Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 62 trang )

CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

TỔNG CÔNG TY THƢƠNG MẠI HÀ NỘI
CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI

PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
TRÀNG THI

Đơn vị cổ phần hóa: Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ:

Số 12-14 Tràng Thi, phƣờng Hàng Trống, quận Hoàn

Kiếm, Hà Nội
Điện thoại:

(84-4) 38.286.334/ 38.243.358

Fax:

(84-4) 38.243.160

Đại diện:

Ông Lê Anh Dũng – Chủ tịch kiêm Giám đốc

Hà Nội, tháng 05 năm 2015
1



CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

MỤC LỤC
PHẦN I. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỔ PHẦN HÓA .............................................................................. 4
1.
Cơ sở pháp lý của việc cổ phần hóa ........................................................................................ 4
2.
Các văn bản chỉ đạo cổ phần hóa: ........................................................................................... 5
3.
Ban chỉ đạo cổ phần hóa ......................................................................................................... 6
4.
Tổ giúp việc Ban chỉ đạo cổ phần hóa .................................................................................... 6
5.
Đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính ........................................................................................ 8
6.
Đơn vị xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa ............................................................. 8
PHẦN II. THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG
THI TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP .................................................... 9
1.
Thông tin cơ bản về Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi ............................. 9
2.
Cơ sở pháp lý của việc thành lập ............................................................................................ 9
3.
Quá trình hình thành và phát triển........................................................................................... 9
4.
Ngành nghề kinh doanh ........................................................................................................ 10
5.
Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi trƣớc cổ phần hóa
14
CHỦ TỊCH ..................................................................................................................................... 14

GIÁM ĐỐC CÔNG TY ................................................................................................................. 14
CÁC PHÓ GIÁM ĐỐC C.TY ....................................................................................................... 14
CÁC PHÕNG CHỨC NĂNG........................................................................................................ 14
KIỂM SOÁT VIÊN ....................................................................................................................... 14
PHÕNG .......................................................................................................................................... 14
TỔ .................................................................................................................................................. 14
CHỨC HÀNH CHÍNH .................................................................................................................. 14
PHÕNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN .................................................................................................. 14
PHÕNG QUẢN LÝ DỰ ÁN & MẠNG LƢỚI ............................................................................. 14
PHÕNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH DOANH ................................................................. 14
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM TRỰC THUỘC ............................................................................. 14
Khối các trung tâm kinh doanh thƣơng mại .................................................................................. 14
Trung tâm ....................................................................................................................................... 14
TMDV 10B Tràng Thi .................................................................................................................. 14
D/vụ S/chữa ................................................................................................................................... 14
Trung tâm kinh doanh Tràng Thi ................................................................................................... 14
Trung tâm kinh doanh Bán Buôn ................................................................................................... 14
Trung tâm kinh doanh Thuốc Bắc ................................................................................................. 14
Trung tâm kinh doanh Cát Linh ..................................................................................................... 14
Trung tâm kinh doanh Đông Anh .................................................................................................. 14
Trung tâm kinh doanh Thanh Trì ................................................................................................... 14
Xí nghiệp sửa chữa cơ điện lạnh .................................................................................................... 14
6.
Tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp ..................................................................... 15
Các tổ chức đoàn thể ..................................................................................................................... 15
2


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA


7.
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ba năm trƣớc khi cổ phần hoá ............................ 17
8.
Đánh giá thuận lợi, khó khăn ............................................................................................... 28
PHẦN III. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP ................................................. 29
1.
Giá trị thực tế của doanh nghiệp và giá trị thực tế phần vốn Nhà nƣớc tại doanh nghiệp
29
PHẦN IV. HÌNH THỨC CỔ PHẦN HÓA, VỐN ĐIỀU LỆ, CƠ CẤU VỐN ĐIỀU LỆ, GIÁ
KHỞI ĐIỂM VÀ PHƢƠNG THỨC PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU THEO QUY ĐỊNH ............... 31
1.
Mục tiêu cổ phần hóa ............................................................................................................ 31
2.
Yêu cầu cổ phần hóa ............................................................................................................. 31
3.
Hình thức cổ phần hóa.......................................................................................................... 32
4.
Vốn điều lệ và cơ cấu vốn điều lệ ......................................................................................... 32
5.
Phƣơng thức phát hành cổ phiếu ........................................................................................... 33
6.
Xử lý cổ phần không bán hết ................................................................................................ 37
7.
Dự kiến số tiền thu đƣợc từ đợt phát hành cổ phần và chi phí cổ phần hóa ........................ 37
8.
Chi phí cổ phần hóa .............................................................................................................. 38
PHẦN V. DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN 40
1.
Kế hoạch sắp xếp lao động ................................................................................................... 40
PHẦN VI. PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH MÀNG LƢỚI SẢN XUẤT KINH DOANH .............. 41

PHẦN VII - PHƢƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ................................... 46
3 NĂM SAU CỔ PHẦN HÓA ...................................................................................................... 46
1.
Thông tin doanh nghiệp sau cổ phần hóa ............................................................................. 46
2.
Ngành nghề kinh doanh ........................................................................................................ 47
3.
Mô hình tổ chức và cơ cấu sở hữu sau khi cổ phần hóa ....................................................... 50
4.
Phƣơng án sản xuất kinh doanh sau cổ phần hóa ................................................................. 54
5.
Kết luận và Kiến nghị ........................................................................................................... 61

3


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

PHẦN I. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỔ PHẦN HÓA
1. Cơ sở pháp lý của việc cổ phần hóa
-

Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nƣớc
Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 10;

-

Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về việc
Hƣớng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;


-

Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về việc
Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thành công ty cổ phần;

-

Nghị định 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính
phủ về việc Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thành công ty cổ
phần;

-

Luật chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/2006 của Quốc hội nƣớc
Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9;

-

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật chứng khoán số 62/2010/QH12
ngày 24/11/2010 của nƣớc Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ
họp thứ 8;

-

Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật chứng khoán;

-


Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 của Chính phủ quy định chính
sách đối với ngƣời lao động dôi dƣ do khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nƣớc làm chủ sở hữu;

-

Thông tƣ số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2010 của Bộ Lao động
thƣơng binh và Xã hội Hƣớng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
91/2010/NĐ-CP;

-

Thông tƣ số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc
Hƣớng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện
chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thành công ty cổ phần theo quy định
tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ;

-

Căn cứ Thông tƣ số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014 của Bộ Tài chính
hƣớng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện
chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nƣớc thành công ty cổ phần;

-

Thông tƣ 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ Tài chính về Hƣớng
dẫn bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của các
doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thực hiện chuyển đổi công ty cổ phần;


-

Thông tƣ số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2012 của Bộ Lao động
thƣơng binh và Xã hội hƣớng dẫn thực hiện chính sách đối với ngƣời lao động
4


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

theo Nghị định 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyển
doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thành công ty cổ phần.
2. Các văn bản chỉ đạo cổ phần hóa:
-

Văn bản số 8064/UBND-KT ngày 17/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc lựa chọn đơn vị tƣ vấn xác định giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa
Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi;

-

Hợp đồng 36/2014/HĐTV-XĐGTDN/UHY ACA ngày 20/11/2014 giữa Công
ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi và Công ty TNHH Kiểm toán
và Tƣ vấn UHY ACA về việc tƣ vấn xác định giá trị doanh nghiệp Công ty
TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi để cổ phần hóa tại thời điểm
24h ngày 30/09/2014;

-

Căn cứ Quyết định số 439/BXD - CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trƣởng Bộ
Xây dựng ban hành quy chuẩn xây dựng tập I, II và III;


-

Căn cứ Thông tƣ số 13/LB-TT ngày 18/4/1994 của Liên Bộ Xây dựng - Tài
chính - Vật giá Chính phủ về việc Hƣớng dẫn phƣơng pháp xác định giá trị
còn lại của nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nƣớc cho ngƣời đang
thuê;

-

Căn cứ Thông tƣ số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về
việc Hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

-

Quyết định số 634/QĐ-BXD ngày 09/06/2014 của Bộ trƣởng Bộ Xây dựng về
việc công bố Suất vốn đầu tƣ xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp
bộ phận kết cấu công trình năm 2013;

-

Vận dụng Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ban hành ngày 22/7/2014 của
Uỷ ban Nhân dân TP Hà Nội về việc công bố giá xây dựng mới nhà ở, công
trình, vật kiến trúc làm căn cứ bồi thƣờng, hỗ trợ khi Nhà nƣớc thu hồi đất
trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

-

Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính
phủ về Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng;


-

Hƣớng dẫn số 1076/HD-XD ngày 06/9/1996 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc
hƣớng dẫn phƣơng pháp xác định tỷ lệ chất lƣợng còn lại của nhà ở trong bán
nhà thuộc sở hữu Nhà nƣớc cho ngƣời đang thuê tại Hà Nội;

-

Hƣớng dẫn số 1077/HD-XD ngày 06/9/1996 của Sở Xây dựng Hà Nội về
phƣơng pháp xác định cấp nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nƣớc cho
ngƣời đang thuê tại Hà Nội;

-

Vận dụng Văn bản số 1326/BXD-QLN ngày 08/8/2011 của Bộ Xây dựng về
việc hƣớng dẫn kiểm kê, đánh giá lại giá trị tài sản cố định là nhà, vật kiến
trúc;

-

Vận dụng Văn bản số 5807/BCT-TC ngày 29/6/2011 của Bộ Công thƣơng về
việc hƣớng dẫn thí điểm kiểm kê, đánh giá giá trị tài sản là máy móc thiết bị;
5


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

-


Vận dụng văn bản số 6096/BGTVT-KHCN ngày 28/9/2011 của Bộ Giao
thông vận tải về việc hƣớng dẫn kiểm kê, đánh giá lại tài sản là phƣơng tiện
vận tải, thiết bị chuyên ngành giao thông vận tải;

-

Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011, 31/12/2012,
31/12/2013 và báo cáo tài chính cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 30/09/2014 đã đƣợc kiểm toán của Công ty;

-

Biên bản Quyết toán thuế các năm 2011, 2012, 2013 của Cục Thuế thành phố
Hà Nội;

-

Các tài liệu khác có liên quan.
3. Ban chỉ đạo cổ phần hóa

-

Ban chỉ đạo cổ phần hóa của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ
Tràng Thi đƣợc thành lập theo Quyết định số 4024/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
của UBND thành phố Hà Nội gồm các thành viên đƣợc nêu trong bảng 1.
4. Tổ giúp việc Ban chỉ đạo cổ phần hóa

-

Tổ giúp việc Ban chỉ đạo cổ phần hóa TNHH MTV đƣợc thành lập theo

Quyết định số 4785/QĐ-STC-BCĐ ngày 6/8/2014 của Trƣởng ban chi đạo Cổ
phần hóa Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi gồm các
thành viên đƣợc nêu trong bảng 2:

6


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bảng 1: Danh sách thành viên Ban chỉ đạo cổ phần hóa
1. Ông Phạm Công Bình

Phó Giám đốc Sở tài chính, Phó Ban thƣờng trực Ban
ĐM và PTDN Thành phố - Trƣởng Ban

2. Ông Nguyễn Hữu
Thắng

Bí thƣ đảng uỷ, chủ tịch hội đồng thành viên Tổng Công
ty thƣơng mại Hà nội

3. Ông Nguyễn Việt Xô

Bí thƣ Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố - Ủy viên

4. Ông Nguyễn Ngọc Việt Phó Giám đốc Sở Nội vụ - Ủy viên
5. Ông Trần Ngọc Nam

Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tƣ - Ủy viên


6. Ông Nguyễn Thế Hùng Phó Giám đốc Sở Lao động Thƣơng Binh và Xã hội Ủy viên
7. Ông Nguyễn Ngọc Lễ

Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trƣờng - Ủy viên

8. Ông Hà Ngọc Hồng

Phó Giám đốc Sở Xây dựng - Ủy viên

9. Ông Ngô Quý Tuấn

Phó Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc - Ủy viên

10. Ông Đào Thu Vịnh

Phó Giám đốc sở Công thƣơng

11. Ông Hà Minh Hải

Phó Cục trƣởng Cục thuế thành phố Hà Nội - Ủy viên

12. Ông Kiều Xuân Nghị

Chi cục trƣởng Chi cục Tài chính Doanh nghiệp - Ủy viên

13. Ông Lê Anh Dũng

Bí thƣ đảng uỷ, Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty
TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi


14. Bà Hoàng Thị Minh
Thuỷ

Chủ tịch Công đoàn, trƣởng phòng tổ chức hành chính
Công ty TNHH MTV Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi

Bảng 2: Danh sách Tổ giúp việc Ban chỉ đạo cổ phần hóa
Tổ trƣởng, Bí thƣ đảng uỷ, Chủ tịch kiêm Tổng Giám
đốc Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng
1 Ông Lê Anh Dũng
Thi
Các tổ viên là các đồng chí Phụ trách và chuyên viên phòng, ban chuyên môn
2 của các Sở ngành (Sở ngành là thành viên Ban chỉ đạo cổ phần hóa Công ty
TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi)
3 Bà Nguyễn Thị Cúc

Kế toán trƣởng thƣờng trực

4 Bà Nguyễn Thị Kim Đảng uỷ viên, phó Giám đốc
Anh
5 Bà Chu Thị Lâm Hồng Kiểm soát viên

7


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

6

Bà Hoàng Thị Minh Chủ tịch Công đoàn, trƣởng phòng tổ chức hành chính

Thuỷ
Công ty TNHH MTV Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi

7 Ông Trần Tuấn Vũ

Trƣởng phòng kế hoạch phát triển kinh doanh

8

Bà Đào Lê Tuyết Mai

9

Ông Nguyễn Văn Hiếu Phó trƣởng phòng tổ chức hành chính

Phó trƣởng phòng kế toán tài chính

5. Đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính
-

Tên công ty: Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) Thành viên Hãng Kiểm toán Quốc tế Moore Stephens.

-

Địa chỉ: 17 Lô C2 Khu đô thị Trung Yên Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

-

Trách nhiệm: Cung cấp các dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính.
Đơn vị xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa


6.
-

Tên công ty: Công ty TNHH Kiểm toán và Tƣ vấn UHY ACA.

-

Địa chỉ: Tầng 9, Toà nhà HL, Ngõ 82, phố Duy Tân, Quận Cầu Giấy, Thành
phố Hà Nội.

-

Trách nhiệm: Cung cấp các dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần
hóa.

8


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

PHẦN II. THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI
DỊCH VỤ TRÀNG THI TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH
NGHIỆP
1. Thông tin cơ bản về Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi
: Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi
: Địa chỉ trụ sở chính: Số 12+14 phố Tràng Thi, phƣờng
Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
: 84.38.286.334/ 84.38.243.358
: 84 38.243.160


-

Tên tiếng Việt:
Địa chỉ giao dịch

-

Điện thoại
Fax

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0100107437 (đăng ký thay đổi lần
thứ 11 do chuyển đổi từ Công ty TMDV Tràng Thi thành Công ty TNHH
MTV TMDV Tràng Thi) do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Hà Nội cấp ngày
21/11/2014.
Vốn điều lệ của Công ty là 89.445.527.708 VND.

- -

-

2. Cơ sở pháp lý của việc thành lập
Công ty TNHH MTV Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi là công ty 100% vốn
nhà nƣớc trực thuộc Tổng Công ty Thƣơng mại Hà nội, có tƣ cách pháp nhân đầy
đủ, có con dấu riêng, đƣợc mở tài khoản tiền Đồng Việt Nam và ngoại tệ tại các
Ngân hàng trong nƣớc và ngoài nƣớc theo quy định của Pháp luật; hoạt động theo
Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH 11 ngày 29/11/2005 và Điều lệ tổ chức hoạt
động của Công ty đƣợc Tổng công ty Thƣơng mại Hà nội phê duyệt.

- Đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại dịch vụ
Tràng Thi là Chủ tịch Công ty.
- Chủ sở hữu Công ty: UBND Thành phố Hà nội.
Địa chỉ: Số 79 Đinh Tiên Hoàng - P.Lý Thái Tổ - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà nội.
- Đại diện chủ sở hữu Công ty: Tổng công ty Thƣơng mại Hà nội
Địa chỉ: Số 38+40 Lê Thái Tổ - P.Hàng Trống - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà nội.
3. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi tiền thân là Công ty Ngũ kim đƣợc
thành lập từ ngày 14/2/1955 theo quyết định của UBND Thành phố Hà Nội, sau
một thời gian hoạt động đƣợc đổi tên thành Công ty Kim khí-Hoá chất.
Đến tháng 8/1988, căn cứ quyết định của UBND Thành phố Hà Nội, Công ty
tiếp nhận cơ sở vật chất và lao động của hai Công ty: Công ty Gia công thu mua
hàng công nghệ phẩm Hà Nội và Công ty Kinh doanh tổng hợp HN giải thể; đƣợc
đổi tên thành Công ty Kim khí - điện máy Hà Nội.
Thực hiện việc sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nƣớc của UBND Thành phố Hà
Nội. Ngày 17/11/1992, UBND Thành phố Hà Nội đã có quyết định số 2884/QĐUB thành lập Công ty Kim khí- điện máy là doanh nghiệp Nhà nƣớc; và ngày
9


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

29/4/1993 UBND Thành phố Hà Nội có quyết định số 1787/QĐ-UB cho phép
Công ty Kim khí - Điện máy đƣợc đổi tên thành Công ty Thƣơng mại dịch vụ
Tràng Thi.
Ngày 17/12/2003, UBND Thành phố Hà Nội có quyết định số 7645/QĐ-UB
sát nhập Công ty Thƣơng mại Thanh Trì vào Công ty Thƣơng mại dịch vụ Tràng
Thi.
Ngày 23/4/2004, UBND Thành phố Hà Nội có quyết định số 2484/QĐ-UB sát
nhập Công ty Thƣơng nghiệp tổng hợp Đông Anh vào Công ty Thƣơng mại dịch vụ
Tràng Thi.

Ngày 13/7/2010, UBND Thành phố Hà Nội có quyết định số 3467/QĐ-UBND
về việc chuyển đổi từ Công ty Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi thành Công ty TNHH
một thành viên Thƣơng mại dịch vụ Tràng Thi.
Trải qua hơn nửa thế kỷ, Công ty TNHH MTV Thƣơng mại dịch vụ Tràng
Thi đã từng bƣớc phát triển một cách vững chắc, hoàn thành nhiệm vụ kinh tế cũng
nhƣ nhiệm vụ chính trị trong các thời kỳ đấu tranh giành độc lập thống nhất đất
nƣớc, thời kỳ hoạt động kinh doanh theo nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội
chủ nghĩa.
+ Công ty đƣợc Chủ tịch nƣớc tặng Huân chƣơng Lao động hạng Ba (1997);
Huân chƣơng Lao động hạng Nhì (2002); Huân chƣơng Lao động hạng Nhất
(2007); Huân chƣơng Độc lập hạng Ba (2014); Bằng khen của Thủ tƣớng Chính
Phủ (2013, 2014).
+ Nhiều năm liền, Công ty đƣợc UBND Thành phố Hà Nội tặng Cờ thi đua
“Đơn vị xuất sắc dẫn đầu khối thƣơng mại”. Đƣợc Bộ Công thƣơng tặng nhiều
Bằng khen cho tập thể và cá nhân.
+ Công đoàn Công ty đƣợc Chủ tịch nƣớc tặng Huân chƣơng Lao động hạng
Ba (2003) và liên tục nhiều năm đƣợc Liên đoàn Lao động Việt nam, Liên đoàn
Lao động Thành phố Hà Nội và Công đoàn Ngành thƣơng mại Việt Nam tặng Cờ
thi đua.
+ Đảng bộ Công ty luôn đạt danh hiệu “Tổ chức cơ sở Đảng trong sạch vững
mạnh” đƣợc Thành uỷ Hà Nội tặng Cờ “Tổ chức cơ sở Đảng trong sạch vững
mạnh”.
4. Ngành nghề kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0100107437 (đăng ký thay đổi lần
thứ 11 do chuyển đổi từ Công ty TMDV Tràng Thi thành Công ty TNHH MTV
TMDV Tràng Thi) do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Hà Nội cấp ngày 21/11/2014.
a. Ngành nghề kinh doanh chính:
TT

Tên ngành nghề kinh doanh


Mã ngành

1

Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

4511

2

Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ trở xuống)

4512

3

Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

4513

4

Bảo dƣỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

4520
10


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA


5

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

4530

6

Bán mô tô, xe máy

4541

7

Bảo dƣỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

4542

8

4543
4641

10

Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Bán buôn hàng may mặc
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình


11

Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

4651

12

Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

4652

13

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: - Bán buôn sắt, thép
- Bán buôn vàng bạc, và kim loại quý khác

4653

15

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết :
- Bán buôn xi măng
- Bán buôn đồ ngũ kim
- Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
- Bán buôn gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

4663

16

Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết:
- Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
- Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan

4661

17

Bán buôn thực phẩm
Chi tiết:
- Bán buôn thủy sản
- Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
- Bán buôn thực phẩm khác

4632

18

Bán buôn đồ uống
Chi tiết: - Bán buôn đồ uống có cồn

4633


19

Bán buôn chuyên doanh khác chƣa đƣợc phân vào đâu
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế

4669

21

Bán lẻ lƣơng thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng
lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

4711

22

Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

4719

23

Bán lẻ lƣơng thực trong các cửa hàng chuyên doanh

4721

24

Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh


4722

9

14

20

4649

4662

4659

11


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

25

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

4723

26

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh


4724

27

Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong
các cửa hàng chuyên doanh

4741

28

Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

4742

29

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong
các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
- Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác
trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên
doanh

4752


30

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tƣờng và sàn trong các cửa
hàng chuyên doanh.

4753

31

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giƣờng, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tƣơng tự, đèn
và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chƣa đƣợc phân vào đâu trong các
cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
- Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên
doanh
- Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa
hàng chuyên doanh

4759

32

Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng
chuyên doanh

4771

33


Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
- Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các
cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán lẻ dầu hỏa, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa
hàng chuyên doanh
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức trong các cửa
hàng chuyên doanh

4773

34

Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa
hàng chuyên doanh.

4772

35

Bán lẻ lƣơng thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lƣu động hoặc
tại chợ

4781

36

Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lƣu động hoặc tại chợ


4782
12


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

37

Bán lẻ hàng hóa khác lƣu động hoặc tại chợ

4789

38

4791

39

Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bƣu điện hoặc internet
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển
điện
Chi tiết: - Sản xuất mô tơ, máy phát

40

Sửa chữa máy móc, thiết bị

3312


41

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

3313

42

3314

44

Sửa chữa thiết bị điện
Sửa chữa và bảo dƣỡng phƣơng tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe
có động cơ khác )
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

45

Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

9522

46

Lắp đặt hệ thống điện

4321

47


Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nƣớc, lò sƣởi và điều hoà không khí

4322

48

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

1410

49

Kho bãi và lƣu giữ hàng hóa

5210

50

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lƣu động

5610

51

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thƣờng xuyên với khác
hàng (phục vụ tiệc, hội họp, tổ chức sự kiện, đám cƣới…)

5621


52

Dịch vụ ăn uống khác

5629

53

Dịch vụ phục vụ đồ uống

5630

57 54

Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý

4610

54 55

Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh

8299

Trông giữ ôtô, môtô xe máy, xe đạp

5221

43


56

2710

3315
9521

b. Ngành nghề kinh doanh ngoài lĩnh vực kinh doanh chính
Tên ngành nghề kinh doanh

TT

Mã ngành

1

Quảng cáo

7310

2

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

8110

3

Vệ sinh chung nhà cửa


8121

4

Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác

8129

5

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

8130

6

In ấn

1811

7

Dịch vụ liên quan đến in

1812

8

Sao chép bản ghi các loại


1820

9

Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao

9312

Vận tải hành khách đƣờng bộ khác
Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

4932

10

13


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

11

Dịch vụ lƣu trú ngắn ngày
Chi tiết:
- Khách sạn
- Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

5510


12

Đại lý du lịch

7911

13

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử
dụng hoặc đi thuê

6810

14

Hoạt động thu đổi ngoại tệ

5. Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi
trƣớc cổ phần hóa
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty
CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC CÔNG TY

KIỂM
SOÁT VIÊN

CÁC PHÓ GIÁM ĐỐC C.TY

CÁC PHÕNG CHỨC NĂNG
PHÕNG


PHÕNG

PHÕNG

PHÕNG

TỔ

TÀI

QUẢN

KẾ

CHỨC

CHÍNH

LÝ DỰ

HOẠCH

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM TRỰC THUỘC

Khối các trung tâm kinh doanh thƣơng mại

D/vụ
S/chữa


HÀNH

KẾ

ÁN &

PHÁT

Trung

Trung

Trung

Trung

Trung

Trung

Trung

Xí nghiệp

CHÍNH

TOÁN

MẠNG


TRIỂN

tâm

tâm

tâm

tâm

tâm

tâm

tâm

sửa chữa

LƢỚI

KINH

TMD

kinh

kinh

kinh


kinh

kinh

kinh

cơ điện

DOANH

V

doanh

doanh

doanh

doanh

doanh

doanh

lạnh

10B

Tràng


Thanh

Đông

Cát

Thuốc

Bán

Tràng

Thi

Trì

Anh

Linh

Bắc

Buôn

Thi

Bộ máy quản lý DN:
14



CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Với 04 phòng chức năng, 07 đơn vị trực tiếp kinh doanh dịch vụ và 01 Xí
nghiệp dịch vụ sửa chữa.
Tình hình lao động tại các bộ phận thời điểm 31/3/2015 nhƣ sau:
+ Viên chức quản lý Công ty
:
05 ngƣời
+ Phòng Tổ chức Hành chính
:
11 ngƣời
+ Phòng Kế toán - Tài chính
:
09 ngƣời
+ Phòng Quản lý dự án& Màng lƣới :
03 ngƣời
+ Phòng Kế hoạch PTKD
:
04 ngƣời
+ Văn phòng Đảng Uỷ - Công Đoàn :
01 ngƣời
+ Trung tâm TMDV 10B Tràng Thi :
63 ngƣời
+ Trung tâm KD Thanh Trì
:
22 ngƣời
+ Trung tâm KD Tràng Thi
:
30 ngƣời
+ Trung tâm KD Đông Anh

:
38 ngƣời
+ Trung tâm KD 24 Thuốc Bắc
:
57 ngƣời
+ Trung tâm KD Cát Linh
:
19 ngƣời
+ Trung tâm KD Bán Buôn
:
26 ngƣời
+ Xí nghiệp Sửa chữa Cơ- Điện- Lạnh:
22 ngƣời
Tổng số
:
310 ngƣời
6. Tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp
Tính đến thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp 30/9/2014, tổng số lao động
của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi là 352 ngƣời. Trong đó:
- Lao động có đến thời điểm 31/3/2015 là
:
Trong đó :
+ Số lao động trong biên chế không thuộc đối tƣợng ký HĐLĐ :
+ Số lao động ký HĐLĐ không xác định thời hạn
:
+ Số lao động ký HĐLĐ xác định thời hạn từ 1- 3 năm
:
- Trình độ ngƣời lao động : + Trên đại học
:
+ Có trình độ đại học

:
+ Có trình độ trung cấp, cao đẳng
:
+ Có trình độ kỹ thuật nghiệp vụ
:
+ Lao động phổ thông
:
- Kết cấu lao động theo độ tuổi :
+ Số LĐ tuổi từ 18 - 30
:
+ Số LĐ tuổi từ 31 - 45
:
+ Số LĐ tuổi từ 46 - 60
:
Các tổ chức đoàn thể

310 ngƣời
05
209
96
05
118
86
64
37
56
134
120

15



CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

- Tổ chức Đảng trong Công ty: là một Đảng bộ trực thuộc Đảng bộ Tổng
Công ty Thƣơng mại Hà Nội. Gồm có 10 chi bộ và 120 đảng viên
- Tổ chức Công đoàn là một công đoàn cơ sở trực thuộc Công đoàn Tổng
Công ty Thƣơng mại Hà Nội, có 270 đoàn viên.
- Tổ chức Đoàn thanh niên : tổ chức Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
trực thuộc Đoàn TN Tổng công ty Thƣơng mại Hà nội có 06 chi đoàn, 77 đoàn
viên.

16


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

7. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ba năm trƣớc khi cổ phần hoá
7.1 Tình hình tài chính Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi các năm trƣớc cổ phần hóa
Bảng 4: Tình hình tài chính chung của Công ty 2011-2014

Chỉ tiêu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

9 tháng năm

2014

Ƣớc năm 2014

So sánh
2012/
2011

So sánh
2013/
2012

So sánh
Ƣớc
2014/2013

1. Vốn Nhà nƣớc theo sổ sách kế toán
(Vốn CSH)

58.060.680.349

69.047.643.627

76.167.982.898

81.386.671.441

82.148.000.000

119%


110%

108%

2. Các quỹ ( Quỹ đầu tƣ phát triển,
Quỹ dự phòng tài chính và Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu)

2.929.893.612

6.952.752.441

14.073.091.712

19.291.780.255

21.253.000.000

237%

202%

151%

495

450

410


355

310

91%

91%

76%

28.512.000.000

29.160.000.000

29.520.000.000

27.690.000.000

24.180.000.000

102%

101%

82%

5. Thu nhập bình quân 1 ngƣời/tháng

4.800.000


5.400.000

6.000.000

6.500.000

6.500.000

113%

111%

108%

6. Tổng doanh thu và thu nhập khác

1.124.629.345.542

722.656.845.004

592.645.772.178

492.295.437.075

621.331.000.000

64%

82%


105%

962.442.236.969

627.369.290.871

465.365.354.504

384.351.626.204

500.145.800.000

65%

74%

107%

8. Tổng chi phí

79.200.840.392

73.286.285.629

73.347.760.908

65.782.688.097

74.185.200.000


93%

100%

101%

11. Lợi nhuận trƣớc thuế

82.986.268.181

22.001.268.504

53.932.656.766

42.161.122.774

47.000.000.000

27%

245%

87%

12. Thuế TNDN

20.099.347.046

5.346.187.894


13.473.869.772

7.994.907.362

9.042.000.000

27%

252%

67%

9. Lợi nhuận sau thuế

62.886.921.135

16.655.080.610

40.458.786.994

34.166.215.412

37.958.000.000

26%

243%

94%


1,08

0,24

0,53

0,42

0,46

22%

220%

87%

3. Tổng số lao động (ngƣời)
4. Tổng quỹ lƣơng

7. Giá vốn hàng bán

10. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn
chủ sở hữu

Về cơ bản Công ty đã bảo toàn vốn và tăng đều hàng năm theo chiến lƣợc kinh doanh hàng năm, trong đó năm 2011 là 58.061 triệu
đồng đến 9 tháng năm 2014 là 81.386 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế bao gồm cả lợi nhuân chƣa chia cho đơn vị hợp tác kinh doanh.
17



CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Chỉ số Doanh thu hàng năm có giảm so năm 2011. Nguyên nhân doanh thu
năm 2011 cao bất thƣờng là doanh thu từ lợi nhuận dự án Công ty đã đầu tƣ từ các
năm trƣớc.
Công ty không có các khoản phải trả quá hạn đối với Ngân sách nhà nƣớc,
ngân hàng và các đối tƣợng cho vay vốn khác
7.2 Doanh thu và thị trƣờng đầu ra
Cơ cấu doanh thu của Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch vụ Tràng Thi
trong từng lĩnh vực hoạt động qua các năm có sự dịch chuyển và biến động về tỷ
trọng, cụ thể:
Bảng 5: Cơ cấu doanh thu thuần theo lĩnh vực hoạt động
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm2011
Chỉ tiêu

1.Doanh thu thuần
2.Doanh thu hoạt động
tài chính
3.Thu nhập khác
Tổng cộng

Năm2012

Năm 2013

9Tnăm 2014

Giá trị


Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

1.106.300

98,4%

705.843

97,7%

582.117

98,2%


478.204

97,1%

15.742

1,4%

8.371

1,2%

5.030

0,8%

9.004

1,8%

2.586

0,2%

8.443

1,2%

5.498


0,9%

5.088

1,0%

1.124.628

100%

722.657

100%

592.645

100%

492.296

100%

Nguồn: BCTC - Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013, 9 tháng năm 2014

Do năm 2011 và trƣớc đó Công ty còn nguồn doanh thu bán nhà từ dự án 173
Xuân Thuỷ nên doanh thu cao đột biến.Tuy nhiên, các năm sau nguồn doanh thu
này giảm đến hết năm 2014 do vậy doanh thu của Công ty TNHH MTV Thƣơng
mại Dịch vụ Tràng Thi đã chịu ảnh hƣởng và giảm dần trong các năm.
Thị trƣờng đầu ra

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty CP TMDV Tràng Thi gồm 3 lĩnh vực
chính:
- Kinh doanh thƣơng mại: Đây là hoạt động kinh doanh chính của công ty, hoạt
động này chiếm tỷ trọng khoảng 90% trong hoạt động kinh doanh của công ty. Bao
gồm kinh doanh thƣơng mại nội địa và kinh doanh xuất nhập khẩu, trong đó kinh
doanh thƣơng mại nội địa là chính. Với phƣơng châm tận dụng màng lƣới kinh
doanh sẵn có, tổ chức hệ thống bán buôn - bán lẻ văn minh hiện đại; kinh doanh có
18


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

hiệu quả đảm bảo đời sống việc làm cho ngƣời lao động, quyền lợi của cổ đông và
dành ra một phần tích lũy để đầu tƣ
- Kinh doanh dịch vụ: Chiếm tỷ trọng từ 5% đến 10% trong hoạt động kinh
doanh của công ty. Với phƣơng châm đảm bảo bù đắp giá trị đầu tƣ, tích luỹ phần
vốn nhằm mục đích trọng tâm hỗ trợ cho các dự án đầu tƣ của doanh nghiệp.
- Kinh doanh bất động sản: Với phƣơng châm mở rộng quy mô của doanh
nghiệp, xã hoá hội đầu tƣ. Tiếp tục triển khai thực hiện các dự án đƣợc UBND
Thành phố Hà Nội chấp thuận về mặt chủ trƣơng, các dự án đã xong bƣớc chuẩn bị
đầu tƣ. Nghiên cứu triển khai các dự án đầu tƣ xây dựng nhằm phát triển hoạt động
kinh doanh bất động sản
7.3 Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Bảng 6: Cơ cấu chi phí giai đoạn 2011 - 9 tháng năm 2014
Đơn vị tính : Triệu đồng
Năm 2011
Chỉ tiêu

Năm 2012


Năm 2013

9Tnăm 2014

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

962.442

92,40%

627.369

89,54%


465.365

86,55%

384.352

85,39%

1.582

0,15%

1.219

0,17%

565

0%

355

0%

3. Chi phí bán hàng

56.768

5,45%


50.195

7,16%

56.299

10%

48.380

10,75%

4. Chi phí quản lý doanh
nghiệp

20.336

1,95%

21.104

3,01%

14.625

3%

15.780

3,51%


513

0,05%

767

0,11%

1858

0,34%

1.267

0,28%

1.041.641

100%

700.654

100%

538.712

100%

450.134


100%

1. Giá vốn hàng bán
2. Chi phí hoạt động tài
chính

6. Chi phí khác
Tổng cộng

Giá trị

Nguồn: BCTC - Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013 và 9 tháng năm 2014

a. Giá vốn
Giá vốn hàng bán biến động tƣơng ứng với sự tăng, giảm của doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ qua các năm.
Giá vốn của Công ty bao gồm chủ yếu là giá mua hàng hoá khi kinh doanh
thƣơng mại dịch vụ.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm 2013 ghi nhận giảm so với năm 2012
do chi phí khấu hao giảm trong khi các chi phí bằng tiền và chi phí thuế phí và lệ
phí có mức tăng nhẹ.
19


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

7.4 Một số chỉ tiêu tài chính tổng hợp


Chỉ tiêu

Bảng 7 : Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
Đơn vị tính: Triệu đồng
9TNăm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
2014
58.060
69.047
76.168
81.386
1.106.300
705.843
582.117
478.204
962.442
627.369
465.365
384.352
143.858
78.474
116.752
93.852

Vốn chủ sở hữu
Doanh thu thuần
Giá vốn

Lợi nhuận gộp
Tỷ suất lợi nhuận
13,00%
11,12%
20,06%
19,63%
gộp/Doanh thu thuần
Lợi nhuận trƣớc thuế
82.986
22.001
53.932
42.161
Lợi nhuận sau thuế
62.887
16.655
40.459
34.166
Tỷ suất lợi nhuận sau
108,31%
24,12%
53,12%
41,98%
thuế/VCSH
Tỷ suất lợi nhuận
sau thuế/doanh thu
5,68%
2,36%
6,95%
7,14%
thuần

Nguồn: BCTC Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán
năm 2011, 2012, 2013 và 9 tháng 2014

Nhìn vào chỉ tiêu lợi nhuận trên doanh thu thuần, ta thấy đƣợc lợi nhuận của Công
ty tƣơng đối cao, tuy nhiên từ năm 2012 trở đi tỷ suất lợi nhuận giảm nguyên nhân
do lợi nhuận từ dự án đầu tƣ đã giảm.
7.5 Tình hình nợ vay
Bảng 8: Chi tiết các khoản nợ vay
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu

31/12/2011

31/12/2012

31/12/2013 30/09/2014

Vay ngắn hạn
Vay ngân hàng
Vay đối tượng khác
Nợ dài hạn đến hạn trả

6.925
1.762
5.163

8.527
1.621
6.906


7.829
0
7.829

7.307
0
7.307

Vay và nợ dài hạn
Vay ngân hàng
Vay đối tượng khác
Tổng cộng

1.417
1.417

1.826
1.826

0

0

8.342

10.353

7.829

7.307


Nguồn: BCTC - Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013 và 9 tháng năm 2014.
20


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Nhìn vào bảng phân tích trên ta thấy đƣợc Công ty chú trọng sử dụng các
nguồn vốn đi vay từ các đối tƣợng khác ngoài ngân hàng để sử dụng cho mục đích
kinh doanh.
7.6 Thuế và các khoản còn phải nộp Nhà nƣớc
Bảng 9: Số thuế và các khoản còn phải nộp Nhà nƣớc
Đơn vị tính: Triệu đồng
Khoản mục

31/12/2011 31/12/2012 31/12/2013 30/09/2014

Thuế giá trị gia tăng
Thuế TNDN
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế, phí khác
Tổng

-542
4.681
86
271
4.496


973
2.505
266
0
3.744

455
5.554
219
0
6.228

165
0
267
891
1.323

Nguồn: BCTC - Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013 và 9 tháng năm 2014

Nhìn vào bảng trên ta thấy đƣợc thuế phải nộp cuối kỳ của Công ty năm
2013 cao hơn hẳn so với hai năm trƣớc, nguyên nhân do lợi nhuận trƣớc thuế tăng
và Công ty đã cắt giảm đƣợc chi phí không cần thiết.

21


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA


7.7

Cơ cấu tài sản
Bảng 10: Cơ cấu tài sản
Đơn vị tính: Triệu đồng
31/12/2011

Khoản mục

31/12/2012

31/12/2013

30/09/2014

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ
trọng


Giá trị

Tỷ
trọng

228.112

74,4%

245.144

75,5%

212.822

71,8%

188.541

70,2%

51.496

16,8%

43.647

13,4%

50.435


17,0%

56.720

21,1%

5.000

1,6%

11.409

3,5%

5.442

1,8%

5.464

2,0%

111.187

36,3%

165.626

51,0%


113.337

38,3%

79.988

29,8%

58.620

19,1%

22.645

7,0%

41.708

14,1%

37.378

13,9%

1.807

0,6%

1.815


0,6%

1.901

0,6%

6.524

2,4%

Tài sản dài hạn

78.528

25,6%

79.615

24,5%

83.385

28,2%

79.999

29,8%

Phải thu dài hạn


0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

Tài sản cố định hữu
hình

45.057

14,7%

40.319

12,4%

59.909


20,2%

58.337

21,7%

Tài sản cố định vô hình

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang

8.589

2,8%


14.744

4,5%

1.354

0,5%

183

0,1%

11.700

3,8%

13.800

4,2%

13.800

4,7%

14.340

5,3%

0


0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

13.181

4,3%

10.752

3,3%

8.322

2,8%

7.138

2,7%


306.640

100,0%

324.759

100,0%

296.207

100,0%

268.540

100,0%

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản
tƣơng đƣơng tiền
Các khoản đầu tƣ tài
chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác

Các khoản đầu tƣ tài
chính dài hạn
Chi phí trả trƣớc dài

hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng

Nguồn: BCTC - Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013 và 9 tháng năm 2014

Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tài sản của Công ty là các phải thu ngắn
hạn. Nguyên do đặc thù của hoạt động kinh doanh thƣơng mại và dịch vụ cho nên
tiền, hàng tồn kho và các khoản phải thu chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu tài sản.
Mặt khác Công ty cũng chú trọng đầu tƣ tài sản cố định tạo tiền đề phát triển
lâu dài của Công ty trong các năm về sau.

22


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

7.8 Cơ cấu nguồn vốn
Bảng 11: Cơ cấu nguồn vốn
Đơn vị tính: Triệu đồng
31/12/2011
Tỷ
Giá trị
trọng

31/12/2012
Tỷ
Giá trị
trọng


31/12/2013
Tỷ
Giá trị
trọng

30/09/2014
Tỷ
Giá trị
trọng

Nợ phải trả

170.383

55,6%

174.094

53,6%

220.039

74,3%

186.392

70%

Nợ ngắn hạn


140.174

45,7%

167.791

51,7%

135.129

45,6%

102.020

38%

30.209

9,9%

6.303

1,9%

84.910

28,7%

84.372


31,5%

Nguồn vốn chủ sở hữu

136.257

44,4%

150.664

46,4%

76.167

25,7%

81.386

30,4%

Vốn cổ phần của chủ sở
hữu

0

0,0%

0


0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%


0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

909

0,3%

909

0,3%

14.073

4,8%

19.291

7,2%

Quỹ dự phòng tài chính


2.020

0,7%

6.042

1,9%

0

0,0%

0

0,0%

Lợi nhuận sau thuế chƣa
phân phối

25.517

8,3%

0

0,0%

0

0,0%


0

0,0%

Nguồn kinh phí, quỹ
khác

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

306.640

100,0%

324.758


100,0%

296.206

100,0%

267.778

100%

Khoản mục

Nợ dài hạn

Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
Quỹ đầu tƣ phát triển

Tổng cộng

Nguồn: BCTC Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012, 2013 và 9 tháng đầu năm 2014

Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty là
89.445 triệu đồng. Vốn điều lệ này đƣợc căn cứ theo phƣơng án khi thí điểm
chuyển đổi doanh nghiệp từ DNNN sang Công ty TNHH một thành viên. Tuy
nhiên, sau nhiều năm nỗ lực phấn đấu tăng trƣởng, phát triển vốn, đến thời điểm
hiện nay, nguồn vốn chủ sở hữu thực tế đến 30/09/2014 của Công ty là 81.386 triệu

đồng.

23


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

7.9 Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu Công ty TNHH MTV Thƣơng mại Dịch
vụ Tràng Thi
Bảng 12: Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2011 – 2014
Đơn vị tính: Lần
Chỉ tiêu

Đơn
vị

2011

2012

2013

9T
2014

Chỉ tiêu về năng lực hoạt
động
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho


Lần
Lần

11,91
19,42

5,10
17,37

4,17
18,09

4,95
12,09

Vòng quay tổng tài sản

Lần

2,40

2,24

1,87

1,69

Vòng quay vốn lƣu động
Khả năng thanh khoản
Hệ số thanh toán ngắn hạn

Hệ số thanh toán nhanh
Tỷ lệ tiền mặt
Khả năng thanh toán nợ
Hệ số Nợ vay/Tổng tài sản
Hệ số Nợ vay/Vốn chủ sở hữu
Hệ số đòn bẩy tài chính
Khả năng thanh toán lãi vay
Chỉ số về khả năng sinh lời
Tỷ suất Lợi nhuận gộp/DTT
Tỷ suất Lợi nhuận sau
thuế/DTT
ROA (Tỷ suất LNST/Tổng tài
sản)

Lần

4,83

2,98

2,54

2,38

Lần
Lần
Lần

1,63
1,21

0,37

1,46
1,33
0,26

1,57
1,27
0,37

1,85
1,48
0,56

Lần
Lần
Lần
Lần

0,56
1,25
3,81
0

0,54
1,16
2,20
0

0,74

2,89
2,74
0

0,69
2,29
3,58
0

%

13,00%

11,12%

20,06%

19,63%

%

5,68%

2,36%

6,95%

7,14%

%


20,51%

5,13%

13,66%

12,72%

% 108,31%

24,12%

53,12%

41,98%

ROE (Tỷ suất LNST/Vốn chủ
sở hữu)
Cơ cấu tài sản/Nguồn vốn
Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn
Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn
vốn
Nợ ngắn hạn/ Nợ phải trả

Lần
Lần

0,56

1,25

0,54
1,16

0,74
2,89

0,70
2,29

Lần

0,44

0,46

0,26

0,30

Lần

0,82

0,96

0,61

0,55


Nợ dài hạn/Nợ phải trả

Lần

0,18

0,04

0,39

0,45

Tốc độ tăng trƣởng
24


CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI – PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Tăng trƣởng Tổng tài sản
Tăng trƣởng doanh thu

%
%

-50%
115%

18%
-35%


-29%
-15%

23%
-72%

Nguồn: BCTC Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm
2011, 2012,2013, 9 tháng đầu năm 2014

7.10 Tình hình tài chính Công ty TNHH MTV Thƣơng m ại Dịch v ụ
Tràng Thi 3 năm trƣớc khi cổ phần hóa:
Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2011 - 2014 đƣợc nêu trong bảng 13.
Bảng 13: Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2011 – 2014
Đơn vị tính: Triệu đồng
Các chỉ tiêu
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Doanh thu thuần
Lợi nhuận trƣớc thuế
Hệ số nợ (Nợ phải
trả/VCSH)

31/12/2011 31/12/2012 31/12/2013
306.640
324.759
296.207
170.383
174.094

220.039
136.257
150.664
76.167
1.106.300
705.843
582.117
62.887
16.655
40.459

30/09/2014
268.540
186.392
81.386
478.204
34.166

1,25

1,16

2,89

2,29

Hệ số tự tài trợ
(VCSH/Nợ phải trả)

0,80


0,87

0,35

0,44

ROA (Tỷ suất
LNST/Tổng tài sản)

20,51%

5,13%

13,66%

12,72%

108,31%

24,12%

53,12%

41,98%

ROE (Tỷ suất
LNST/Vốn CSH)

Nguồn: BCTC Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Tràng Thi sau kiểm toán năm

2011, 2012,2013, 9 tháng đầu năm 2014

Nhìn vào hệ số Nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu, ta thấy đều lớn hơn 1, do đó
nhận thấy doanh nghiệp đã dựa vào vốn vay để kinh doanh là phần lớn.
Nhìn vào các tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, thấy đƣợc tỷ lệ này biến
động qua các năm thể hiện lợi nhuận sau thuế tăng giảm theo các năm. Trong đó,
năm 2013 là thấp nhất.

25


×