Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tổng hợp đề thi lớp 7 học kì 2 môn toán năm 2013 (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 53 trang )

Bài 1(2 điểm): Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới
đây:
Điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
3
5
6
6
9
6
3
1
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b, Tìm số các giá trị và mốt của dấu hiệu?
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức: f(x) = x2 - 4x + 3
a. Tính giá trị của biểu thức f(x) tại x = 0; x = 1; x = 3
b. Giá trị x nào là nghiệm của đa thức f(x)? Vì sao?
2
3
Bài 3(1,5 điểm): Cho biểu thức: M = ( x 2 y ).( xy 3 )


3
4
a, Thu gọn biểu thức M.
b, Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn.
Bài 4 (1,5 điểm):
Cho hai đa thức: P (x) = 3x3 - 2x + 2 + x2 - 3x3 + 2x2 + 3 + x
Q(x) = 5x3 - x2 + 3x - 5x3 + 4 - x2 + 2x - 2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần bậc của biến.
b. Tính tổng P(x) + Q(x) rồi tìm nghiệm của đa thức tổng.
Bài 5(3 điểm): Cho tam giác cân ABC (AB = AC), kẻ đường cao AH (H  BC)
a. Chứng minh rằng: HB = HC và BAH  CAH .
b. Từ H kẻ HD  AB (D  AB), kẻ HE  AC (E  AC). CMR AD = AE và HDE là tam giác
cân.
c. Giả sử AB = 10 cm, BC = 16 cm. Hãy tính độ dài AH.
Bài 6 ( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +4x + 7 khụng cú nghiệm


BÀI KIỂM TRA (LẦN 3) 45’
Môn: Toán 7
Họ và tên học sinh:.....................................................................

Phần I

Đề III

Điểm: ………..
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)

Câu 1: Cho Q = 3xy2-2xy+x2y-2y4. Tìm đa thức N thoả mãn Q - N = 2y4 + x2y+xy
A, N=3xy2-3x2y

B, N=3xy-3x2y
C, N=-3xy2-3x2y
D, N=3xy2-3xy
E, N=3xy-3xy
F, Đáp án khác
Câu 2: Bộ ba đoạn thẳng nào không là 3 cạnh của một tam giác:
A, 3 cm; 4 cm; 5 cm
B, 6 cm; 9 cm; 12 cm
C, 2 cm; 4 cm; 6 cm
D, 5 cm; 8 cm; 10 cm
E, 4 cm; 5 cm; 7 cm
F, Đáp án khác.
5
4
3
2
3
2
Câu 3: Cho f(x) = x -5x +5x +5x -6x và g(x) = 3x -12x +3x+8. Vậy f(x) + g(x) bằng:
A, x5-5x4+8x3-7x2-3x+18
B, x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
C,x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
D, x5+5x4-8x3-7x2+3x+18
E, Đáp án khác.
F,x5+5x4-8x3+7x2-3x+18
Câu 4: Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18
A, x=1
B, x=2
C, x=3
D, x=4

E, x=5
F, x=6
Câu 5: I là một điểm nằm trong tam giác ABC và cách đều CA và CB. Chọn đáp án đúng:
A, AI là phân giác của góc A. B, BI là đường cao của ABC C, CI là trung tuyến
ABC
D, Đáp án khác
E, CI là phân giác của góc C. F, BI là trung trực của AC
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A = 700. I là giao điểm của ba đường phân giác trong tam
giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng:
A, Góc BIC = 1100
B, Góc BIC = 1200
C, Góc BIC = 1150
D, Đáp án khác
E, Góc BIC = 1400
F, Góc BIC = 1250
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 3x2-4y-x+1 tại x=1 và y = 2 là:
A, 5
B, -5
C, 6
D, -6
E, 4
F, Đáp án khác.
4
7

7
2

Câu 8: Cho biểu thức - t2zx.5tz2. z (t,x,z là biến)
A, 10t4z3x

B, -10t3z4x
C, Đáp án khác
3 4
3 3
D, -10t z x
E, -10t z x
F, -10t4z3x
Câu 9: Hai đường cao AD và BK của tam giác ABC gặp nhau tại H, biết góc C = 500. Chọn đáp
án sai:
A, góc KBC = 400
B, góc AHB = 1300
C, góc DAC = 400
D, góc DHB = 500
E, góc AHK = 500
F, góc DHK = 1250
Câu 10: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
-

1
; 2xy2 ;
2
2x y

1
2

- 2 xy ; 3x2y ; -x2y ; - xy ; 4xy2t

A, 1
B, 2

C, 3
D, 4
E, 5
F, 6
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, AC = 8 cm, BC = 6 cm. Chọn đáp án đúng:
A, góc A > góc B > góc C
B, góc A > góc C > góc B
C, góc C > góc B > góc A
D, góc C > góc A > góc B
E, góc B > góc A > góc C
F, góc B > góc C > góc A
6
2 3
5
5
6
Câu 12: Cho đa thức M = x + 2x y – x +xy –xy –x . Bậc của đa thức M là:
A, 2
B, 3
C, 4
D, 5
E, Đáp án khác
F, 6


Câu 13: Cho tam giác ABC có góc A = góc B = 400. Chọn đáp án đúng:
A, AB = AC > BC
B, CA = CB > AB
C, AB > AC = BC
D, AB = AC < BC

E, Đáp án khác.
F, CA = CB < AB
Câu 14: Cho trực tâm H nằm trong tam giác ABC. Gọi AA’ và BB’ là hai đường cao, biết góc
C = 600. Chọn đáp án đúng:
A, góc A’HB’ = 1500
B, góc A’HB’ = 600
C, góc A’HB’ = 1200
D, góc A’HB’ = 1300
E, góc A’HB’ = 1150
F, góc A’HB’ = 2400
Câu 15: Cho x2+y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+3x2y2+x4+y2 bằng:
A, 3
B, 1
C, 4
D, 6
E, 2
F, 5
Câu 16: Gọi H là trực tâm và nằm ngoài tam giác ABC. Có AA’ và BB’ là hai đường cao của
tam giác và góc C = 600, Chọn đáp án đúng:
A, Góc A’HB = 1200
B, Góc A’HB = 600
C, Góc A’HB = 1500
D, Góc A’HB = 300
E, Góc A’HB = 900
F, Góc A’HB = 1400
3
8

7 3 2
x y z . Khi đó tích PQ bằng:

15
7
7 5 3 4
B, - x5y3z3
C, xyz
40
40
7 5 3 3
E,
xyz
F, Đáp án khác
40

Câu 17: Cho hai đơn thức P= - x2yz3 và Q =
7 6 3 4
xyz
40
7 5 2 4
D,
xyz
40

A,

Câu 18: Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB. MA = 5 cm. Gọi I là trung
điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
A, MB = 5 cm
B, MI = 4 cm
C, MI = 3 cm
D, Góc AMI = góc BMI

E, MI = MA = MB
F, Đáp án khác.
1
3

Câu 19: Tích của hai đơn thức - x2y3 và -6x3y4 là:
A, 6x12y12
B, 2x5y7
C, 2x6y12
D, 3x5y12
E, Đáp án khác
F, 2x6y7
Câu 20: Cho x+y = 0. Tính giá trị của biểu thức 3xy(x+y) + 2x3y + 2x2y2 + 5
A, 3
B, 1
C, 4
D, 6
E, 2
F, 5
4 3
4 3
Câu 21: Xác định đơn thức A để 2x y + A = -3x y
A, A = x4y3
B, A = -5x4y3
C, Đáp án khác
4 3
4 3
D, A = 5x y
E, A = -x y
F, A = 3x4y3

Câu 22: Cho hai đa thức f(x) = x5 -5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+18. Hai đa thức f(x)
và g(x) có các nghiệm chung là:
A, x = 0 và x = 2
B, x = 0
C, x= 1
D, x=-1 và x = 2
E, x = -1
F, x = 1 và x = -1
Câu 23: Cho tam giác ABC có góc A = góc B + góc C. Gọi I là giao điểm của ba đường phân
giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng:
A, Góc BIC = 1250
B, Góc BIC = 1300
C, Góc BIC = 1350
D, Đáp án khác
E, Góc BIC = 1400
F, Góc BIC = 1200
Câu 24: Cho đa thức A = 5x2y - 2xy2 + 3x3y3 +3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức A rút gọn là:
A, x2y+xy2+x3y3
B, Đáp án khác
C, x2y+xy2-x3y3
D, x2y-xy2+x3y3
E, x2y-xy2-x3y3
F, -x2y+xy2+x3y3
Câu 25: Cho đa thức M = 2x+2y+3xy(x+y)+5x3y2+5x2y3+2 với x+y=0 thì giá trị của M là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, 3
E, 4
F, 5



Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
Đ. án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


BÀI KIỂM TRA (LẦN 3) 45’
Môn: Toán 7
Họ và tên học sinh:.....................................................................


Phần I

Đề I

Điểm: .......
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)

Câu 1: Cho tam giác ABC có góc A = 700. I là giao điểm của ba đường phân giác trong tam
giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng:
A, Góc BIC = 1100
B, Góc BIC = 1200
C, Góc BIC = 1150
D, Đáp án khác
E, Góc BIC = 1400
F, Góc BIC = 1250
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 3x2-4y-x+1 tại x=1 và y = 2 là:
A, 5
B, -5
C, 6
D, -6
E, 4
F, Đáp án khác.
4
7

7
2

Câu 3: Cho biểu thức - t2zx.5tz2. z (t,x,z là biến)

A, 10t4z3x
B, -10t3z4x
C, Đáp án khác
3 4
3 3
D, -10t z x
E, -10t z x
F, -10t4z3x
Câu 4: Hai đường cao AD và BK của tam giác ABC gặp nhau tại H, biết góc C = 50 0. Chọn đáp
án sai:
A, góc KBC = 400
B, góc AHB = 1300
C, góc DAC = 400
D, góc DHB = 500
E, góc AHK = 500
F, góc DHK = 1250
Câu 5: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
-

1
; 2xy2 ;
2
2x y

1
2

- 2 xy ; 3x2y ; -x2y ; - xy ; 4xy2t

A, 1

B, 2
C, 3
D, 4
E, 5
F, 6
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, AC = 8 cm, BC = 6 cm. Chọn đáp án đúng:
A, góc A > góc B > góc C
B, góc A > góc C > góc B
C, góc C > góc B > góc A
D, góc C > góc A > góc B
E, góc B > góc A > góc C
F, góc B > góc C > góc A
6
2 3
5
5
6
Câu 7: Cho đa thức M = x + 2x y - x +xy -xy -x . Bậc của đa thức M là:
A, 2
B, 3
C, 4
D, 5
E, Đáp án khác
F, 6
0
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A = góc B = 40 . Chọn đáp án đúng:
A, AB = AC > BC
B, CA = CB > AB
C, AB > AC = BC
D, AB = AC < BC

E, Đáp án khác.
F, CA = CB < AB
2
2
4
Câu 9: Cho Q = 3xy -2xy+x y-2y . Tìm đa thức N thoả mãn Q - N = 2y4 + x2y+xy
A, N=3xy2-3x2y
B, N=3xy-3x2y
C, N=-3xy2-3x2y
D, N=3xy2-3xy
E, N=3xy-3xy
F, Đáp án khác
Câu 10: Bộ ba đoạn thẳng nào không là 3 cạnh của một tam giác:
A, 3 cm; 4 cm; 5 cm
B, 6 cm; 9 cm; 12 cm
C, 2 cm; 4 cm; 6 cm
D, 5 cm; 8 cm; 10 cm
E, 4 cm; 5 cm; 7 cm
F, Đáp án khác.
5
4
3
2
3
2
Câu 11: Cho f(x) = x -5x +5x +5x -6x và g(x) = 3x -12x +3x+8. Vậy f(x) + g(x) bằng:
A, x5-5x4+8x3-7x2-3x+18
B, x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
C,x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
D, x5+5x4-8x3-7x2+3x+18

E, Đáp án khác.
F,x5+5x4-8x3+7x2-3x+18
Câu 12: Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18
A, x=1
B, x=2
C, x=3
D, x=4
E, x=5
F, x=6
Câu 13: I là một điểm nằm trong tam giác ABC và cách đều CA và CB. Chọn đáp án đúng:


A, AI là phân giác của góc A. B, BI là đường cao của ABC C, CI là trung tuyến
ABC
D, Đáp án khác
E, CI là phân giác của góc C. F, BI là trung trực của AC
4 3
Câu 14: Xác định đơn thức A để 2x y + A = -3x4y3
A, A = x4y3
B, A = -5x4y3
C, Đáp án khác
4 3
4 3
D, A = 5x y
E, A = -x y
F, A = 3x4y3
Câu 15: Cho hai đa thức f(x) = x5 -5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+18. Hai đa thức f(x)
và g(x) có các nghiệm chung là:
A, x = 0 và x = 2
B, x = 0

C, x= 1
D, x=-1 và x = 2
E, x = -1
F, x = 1 và x = -1
Câu 16: Cho tam giác ABC có góc A = góc B + góc C. Gọi I là giao điểm của ba đường phân
giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng:
A, Góc BIC = 1250
B, Góc BIC = 1300
C, Góc BIC = 1350
D, Đáp án khác
E, Góc BIC = 1400
F, Góc BIC = 1200
Câu 17: Cho đa thức A = 5x2y - 2xy2 + 3x3y3 +3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức A rút gọn là:
A, x2y+xy2+x3y3
B, Đáp án khác
C, x2y+xy2-x3y3
D, x2y-xy2+x3y3
E, x2y-xy2-x3y3
F, -x2y+xy2+x3y3
Câu 18: Cho đa thức M = 2x+2y+3xy(x+y)+5x3y2+5x2y3+2 với x+y=0 thì giá trị của M là:
A, 0
B, 1
C, 2
D, 3
E, 4
F, 5
Câu 19: Cho trực tâm H nằm trong tam giác ABC. Gọi AA’ và BB’ là hai đường cao, biết góc
C = 600. Chọn đáp án đúng:
A, góc A’HB’ = 1500
B, góc A’HB’ = 600

C, góc A’HB’ = 1200
D, góc A’HB’ = 1300
E, góc A’HB’ = 1150
F, góc A’HB’ = 2400
Câu 20: Cho x2+y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+3x2y2+x4+y2 bằng:
A, 3
B, 1
C, 4
D, 6
E, 2
F, 5
Câu 21: Gọi H là trực tâm và nằm ngoài tam giác ABC. Có AA’ và BB’ là hai đường cao của
tam giác và góc C = 600, Chọn đáp án đúng:
A, Góc A’HB = 1200
B, Góc A’HB = 600
C, Góc A’HB = 1500
D, Góc A’HB = 300
E, Góc A’HB = 900
F, Góc A’HB = 1400
3
8

7 3 2
x y z . Khi đó tích PQ bằng:
15
7
7 5 3 4
B, - x5y3z3
C, xyz
40

40
7 5 3 3
E,
xyz
F, Đáp án khác
40

Câu 22: Cho hai đơn thức P= - x2yz3 và Q =
7 6 3 4
xyz
40
7 5 2 4
D,
xyz
40

A,

Câu 23: Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB. MA = 5 cm. Gọi I là trung
điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
A, MB = 5 cm
B, MI = 4 cm
C, MI = 3 cm
D, Góc AMI = góc BMI
E, MI = MA = MB
F, Đáp án khác.
1
3

Câu 24: Tích của hai đơn thức - x2y3 và -6x3y4 là:

A, 6x12y12
B, 2x5y7
C, 2x6y12
D, 3x5y12
E, Đáp án khác
F, 2x6y7
Câu 25: Cho x+y = 0. Tính giá trị của biểu thức 3xy(x+y) + 2x3y + 2x2y2 + 5
A, 3
B, 1
C, 4
D, 6
E, 2
F, 5

Học sinh điền đáp án vào bảng sau :


Câu
Đ. án

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Phòng GD ĐT Mai Sơn
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường THCS Chất Lượng Cao
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KÌ II
Môn: Toán
Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7 A được liệt kê trong bảng:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5

Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4
B. 3
c. 8
D. 10
2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3
B. 8
c. 9
D. 10
3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A. 7,2
B. 7
c. 7,5
D. 8
4. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = - 2và y = - 1 là:
A. 10
B. - 10
c. 30
D. - 30

5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. (2 + x). x2
B. 2 + x2
c. - 2
D. 2y + 1
2
6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức:  xy2:
3
A. yx (- y)
2
2
2
B.  x2y
c.  (xy)2
D.  xy
3
3
3
7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:
A. 4
B. 5
c. 6
D. 7
8. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 - 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:
A. x2 - 2
B. 2x2 -x - 2
c. 2x2 - x
D. x2 -x - 2
9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A. 1 - 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x

B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 - x2 + 1
C. 4x5 _ 3x4 + 5x3 - x2 + 2x + 1
D. 1 + 2x - x2 + 5x3 - 3x4 + 4x5
2
10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = y + 1
3
2
3
3
2
A.
B.
c. D. 3
2
2
3
11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI. Khi đó ta có:
A. MA + MB
M
B. MA > NB
C. MA < NB
A
B
D. MA // NB
N
Hình 1
B
12. Tam giác ABC có các số đo trong hình 2:
A. BC > AB > AC
B. AB > BC > AC

C> AC> AB > BC
D. BC > AC > AB

600

650

A

Hình 2

C


13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm
B. 2 cm, 3 cm, 5 cm
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm
D. 6 cm, 8 cm, 10 cm
14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I, khi đó
điểm I
A. là trực tâm của tam giác
2
2
B. cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng AM và BN.
3
3
C. cách đều ba cạnh của tam giác
D. cách đều ba đỉnh của tam giác.
15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của:

A. ba đường cao
B. ba đường trung trực
C. ba đường trung tuyến
D. ba đường phân giác
16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ?
GM 1
AG
A.
=
C.
2
A
GA 2
GM
AG 2
GM 1
B.

D.

GM 3
AM 2
G

.

II. TỰ LUẬN:
B
C
M

17. (2 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn toán của HS lớp 7 A tại một trường THCS sau một
Hình 3
năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm
0
2
5
6
7
8
9
10
số
Tần số 1
2
5
6
9
10
4
3
N = 40
a/ Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b/ Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của HS lớp 7 A.
c/ Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn toán của các bạn lớp 7 A
18. (1,5 điểm). Cho các đa thức: F(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
G(x) = x3 + x - 1
H(x) = 2x2 - 1
a/ Tính F(x) - G(x) + H(x)
b/ Tìm x sao cho F(x) - G(x) + H(x) = 0

19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các
đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy)
a/ Chứng minh rằng tam giác HAB là tam giác cân.
b/ Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC vuông
góc với Ox.
c/ Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2 OD.


TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...........
Điểm

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian 90 phút
Nhận xét của thầy, cô giáo

(Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này)
Phần I : Trắc nghiệm (4đ).
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (2đ)
a) Giá trị của biểu thức F(x)= x2 -3x + 2 tại x= 2 là:
A: 1;
B: 6;
C: 0;
D: 12
2 6
2 5
b) Bậc của đa thức ax -x + 2x y (a là hằng số) là :
A: 3

B: 6;
C: 7;
D: 15
1
c) 4. Nghiệm của đa thức P(x) = 2x + là:
2
A: 1

B: -1;

C:

1
;
4

D:

-1
4

d. Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x
A.

P-Q=0

B: P + Q =0;

C: Q - P =0;


D: Cả A, B và C đều sai

2. Điền vào chỗ chấm (2đ).
a) Cho ABC
............ - ............ b) Cho hình vẽ bên:
M
GH
= ..........
GM
K
GK
I
= ...........
G
KP
GN
N
P
= ...........
NI
H
Phần II: Tự luận:
Câu 1: (1đ). Thu gọn đơn thức và chỉ ra hệ số của nó.
1
a) 5x2y.3xy2;
b) xyz .( 2x 2 y 3 ) 2
4
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2: (1đ). Chứng tỏ x = 1, x= 3 là nghiệm của đa thức F(x) = x2 - 4x +3.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3: (1đ). Cho
M= 4x2 + 3x - 2x3 + 5


N= 3x3-x4+2x2-6
Tính M + N; M - N
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: (3đ). Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Trên tia đối của tia
BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho CF = AC.
a) Kẻ AHBC (HBC). Tính AH ?
b) KẻBK AE; CIAF
Chứng minh rằng BK = CI
c) Chứng tỏ rằng BK; CI; AH gặp nhau tại 1 điểm.
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................



TRƯỜNG THCS LIÊN HỒNG
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...........
Điểm

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian 90 phút

Nhận xét của thầy, cô giáo

(Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này)

Phần I: Trắc nghiệm: (3đ).
Câu 1: (1đ). Hãy điền từ hoặc cụm tư thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các ................................. với nhau và nhân
các..... ............................. với nhau.
^

^

^

b) Nếu tia Oz nằm giữa hai tia .................. và ................thì xOy + zOy = xOy
Câu 2: (2đ). Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng.
- 25
đến tối giản là:
100

1
-1
A.
;
B. ;
4
4
2 -1
b) Kết quả phép tính + là:
5 5
3
1
A. ;
B.
;
10
5

a) Kết quả rút gọn

C.

5
;
20

D.

- 25
20


C.

1
;
5

D.

15
25

D.

-2
7
=
4 - 14

c) Tìm cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4.7:
A.

-2 4
= ;
- 14 7

B.

- 2 - 14
;

=
4
7

C.

- 14 7
= ;
-2 4

d)Hai góc kề bù có tổng số đo là:
A. 1800;
B. 900;
C. 1200;
Phần II: Tự luận: (7đ).
Câu 1: (1đ). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống.
-5
-8
-4
b)
9

a)

0

;




1
;
9

3
 1
2
- 14
d)

- 49

D. 1000

c)

2
7

Câu 2: (1đ). Tìm x biết:
a) x -

3 1
= ;
4 2

3
4

1

5

b) 0,25x + 1 = 3 : 1,6

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Câu 3: (2đ). Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại giỏi, khá, trung bình.
Biết số học sinh giỏi chiếm

1
3
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm
5
8

số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp học đó.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh của cả
lớp.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4: (1đ). Cho S=


3
3
3
3
Chứng tỏ rằng S<1
+
+
+ ..... +
1.4 4.7 7.10
n(n + 3)

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Câu 5: (2đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và tia
Oy sao cho góc xOt bằng 400 và góc xOy bằng 800.
a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ?
b. Tính số đo góc yOt và so sánh góc tOy và góc xOt.
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LỢNG HỌC KỲ II
Môn: TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
=================&***&===================

PHÒNG GD TP BẮC GIANG

= = TRỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN= =

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: ( 3 Điểm ) Chọn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng

3x  1
1
tại x  là:
2
2x  1
5
5
A. 0
B.

C.
D. Không xác định
2
2
1
1
2
2) Biểu thức x  có giá trị bằng
khi x bằng bao nhiêu ?
2
3
3
1
1
1
A. x = -2
B. x 
C. x 
D. x 
2
2
3
3) Nghiệm của đa thức f ( x)  5  3x là
3
5
5
3
A. x 
B. x 
C. x 

D. x 
3
5
5
3

1) Giá trị của biểu thức

4) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm; 7 cm; 5 cm
B. 12 cm;16 cm; 2 dm
C. 4 cm; 5 cm; 7 cm
D. 2 cm; 4 cm; 7 cm
0
ˆ
5) Cho ABC cân tại A có A  42 , khẳng định nào là đúng ?
A. Bˆ  690
B. Bˆ  480
C. Bˆ  450
D. Một kết quả khác
6) Cho ABC Trung tuyến AD, G là trọng tâm của tam giác kết luận nào là đúng ?
A. AG=2GD

B.AD=3GD

1
3

C. GD  AD


D. Cả ba đều đúng.

II – PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2: ( 2 Điểm )
a) Tìm a để đa thức f(x) = 2x2 + 3ax – 1 có nghiệm x = 1
b) Một đội có 6 ngời hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu
ngời để thời gian hoàn thành công việc đó rút ngắn đợc 4 ngày.( Năng suất mỗi ngời
nh nhau )
2
Bài 3: ( 2 Điểm ) Cho hai đa thức P( x)  x  3x  2
Q( x)  x 2  x  2
a) Tính P(x) – Q(x); P(x) + Q(x)
b) Tìm giá trị của x để P(x) = Q(x).

Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho ABC vuông tại A,(AB < AC) , kẻ AH vuông góc với BC, phân
giác của góc HAC cắt BC tại D.
a) Chứng minh ABD cân tại B
b) Từ H kẻ đờng thẳng vuông góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE AC
c) Cho AB = 15 cm, AH = 12 cm. Tính AD.
d) Chứng minh AD > HE..



Phòng GD ĐăkGlong
Trường THCS Nguyễn Du

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán (Khối 7)
Thời gian: 90’ (không kể giao đề)


I. Phần Trắc Nghiệm: (3.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất. Ví dụ Câu 1 đáp án A đúng ghi vào bài làm Câu1: A
2 5 2
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
x y z. Đó là đơn thức:
3
2 5
2 5
A)
x yz
B) 5x5y2
C) -7x5y2z
D)
xz
3
3
Câu 2: x = 3 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A) - 6 – 2x
B) 2x – 6
C) x + 3
D) -2x + 3
5 3
6
5
2 5 4
Câu 3: Đa thức x y – xy + x – xyz + x y z có bậc:
A) 11
B) 7
C) 5
D) 8

Câu 4: Cho ABC có AB = 4 cm; BC = 3 cm; AC = 5 cm
A) ABC vuông tại A.
B) ABC vuông tại B.
C) ABC vuông tại C.
D) ABC không phải là tam giác vuông.

ˆ = 600; so sánh nào sau đây là đúng:
Câu 5: MNP có Mˆ = 500; N
A) MN > NP > PM

B) NP > PM > MN

C) MN > PM > NP

D) PM > NP > MN

Câu 6: Cho ABC có AD là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng:
A)

AD 2

AG 3

B)

AG 2

AD 3

C)


GD 1

AG 2

D) Cả B, C đều đúng

II. Phần Tự Luận: (7.0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm) Cho đơn thức M = (3x2yz)(

-2 2
xy z)
3

a) Thu gọn đơn thức M
b) Chỉ ra hệ số, bậc và phần biến của đơn thức
Bài 2: (3.0 điểm) Cho hai đa thức sau:
P(x) = -4x2 + 3x + 5x3 + 6
Q(x) = 10 + 5x2 + 4x3 – 7x
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) – R(x) = 5x3 – 4x2 + x + 1
Tính P(1)


Bài 3: (3.0 điểm)
Cho ABC vuông tại A, ABC = 600. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = AB.
a) So sánh hai cạnh AB và AC
b) Chứng minh ABM đều
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi I là trung điểm của cạnh AC.

Chứng minh ABI = ADI
d) Trung tuyến AN của ADC cắt DI tại K. Gọi H là giao điểm của BI và AM. Chứng minh HIK
cân
----------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------Ghi chú:

- Học sinh không được sử dụng tài liệu
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm


Tr-ờng THCS ái Mộ

đề thi học kì II - Môn Toán 7
Thời gian: 90 phút

=========

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ
đ-ợc ghi lại nh- sau:
7
5
4
6
5
8
3
5
9
6
8

6
a) Tần số điểm 5 của các bạn trong tổ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
9
7

Câu 2: Cho đơn thức x 4 y 5 . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với
đơn thức đã cho:
9
4

A. xy
Câu 3: Cho
EDF ta có:
A. ED <
B. DF <
C. ED <
D. EF <

B. 3x 4 y 5
EDF có


DF
EF
EF
ED

<
<
<
<

E

= 700, F

7
9

C. x 4 y

D. 2 x 5 y 4

= 500. So sánh các cạnh của

EF
ED
DF
DF

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)

Tìm tích của hai đơn thức 4 x 2 y và

9 3
xy , rồi tính giá trị
2

của tích tại x = - 2 và y = -1
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = -3x3 + x4 8x + 7x5 + 3x4 + 21
Q(x) = 6x2 4x 5 3x4 + 5x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo
lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) Q(x)
Câu 3: (1 điểm)
a) 7x 2

Tìm nghiệm của đa thức:


b) (x 4)(x2 + 5)
Câu 4 : (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại B có góc C bằng 300.
Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ DI vuông góc với AC
(I AC).
a) Chứng minh rằng AB = AI
b) Gọi M là giao điểm của ID và AB. Chứng minh DMB = DCI
c) MAC là tam giác gì? Vì sao?
d) Tính BC biết AC = 4cm
Câu 5: (0,5 điểm th-ởng) Chứng minh rằng với mọi số nguyên
d-ơng n thì:
33n + 2 + 5 . 23n + 1 chia hết cho 19


Tr-ờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
H-ớng dẫn chấm và biểu điểm

Toán 7 (Đề số 3)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: a) B b) A
mỗi ý đúng đ-ợc 0,5đ
Câu 2: B

Câu 3: C

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
3 4
1. Tích = - 18x y
Thay số tính, kết quả 144
2. a) Thu gọn và sắp xếp
P(x) = 7x5 + 4x4 3x3 8x + 21
Q(x) = - 3x4 + 6x2 + x 5
b) P(x) Q(x) = 7x5 + 7x4 3x3 6x2 9x + 26
3.
2
a) x =
7

b) x = 4
4. Vẽ hình, ghi GT - KL đúng

a) Chứng minh AB = AI
b) Chứng minh DMB = DCI
c) MAC là tam giác đều
d) Tính BC
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ


Ng-êi ra ®Ò
gi¸m hiÖu

Nhãm tr-ëng (Tæ tr-ëng)

Ban


PHONG GD&ĐT ĐONG HÀ

TRƢỜNG THCS NG. TRI PHƢƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7

( Thời gian làm bài: 90 phút)

A LÝ THUYẾT ( 2điểm)
Câu 1: Phát biểu tính chất ba đƣờng trung tuyến trong tam giác?
Câu : 2 Thế nào là hai đơn thƣc đồng dạng ? cho ví dụ ?
B. BÀI TẬP: (8điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại nhƣ sau:
10
5
9

5
7
8

8
8
9

8
10
9

9

9
9

7
8
9

8
10
10

9
7
5

14
14
5

8
8
14

a) Lập bảng tần số:
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài2: (2 điểm)
Cho hai đa thức:
M = 3,5x2y - 2xy2 + 2xy + 3xy2 + 1,5x2y.
a) Thu gọn các đa thức M và N:

b) Tính

M+N;

; N = 2x2y +3,2xy +xy2 -4xy2 - 1,2xy.

M - N.

Bài 3: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ
EK vuông góc với AB ( K  AB ). Kẻ BD vuông góc với tia AE ( D  tia AE ). Chứng minh:
a) AC = AK.
b) AE là đƣờng trung trực của đoạn thẳng CK.
c) KA = KB.
d) AC < EB

GV: NGUYỄN VĂN THUẬN


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7

A .LÝ THUYẾT
(1.0đ)

Nêu đúng định lý (SGK) Trang 24

Câu 1:

(1.0đ)


Nêu đúng, cho ví dụ đúng

Câu 2:

B. BÀI TẬP (8điểm)
Bài 1: (3điểm)
a)

Lập đúng bảng tần số:

(1.0đ)

b)

X  8,6 phút

(0,5đ)

Mo = 8 và Mo = 9

(0,5đ)
(1.0đ)

c)Vẽ đúng biêu đồ
Bài 2: (2điểm)
a)

M = 5x2y + xy2 + 2xy.
2


(0,5đ)
(0,5đ)

2

N = 2x y - 3xy + 2xy.
b)

M + N = 7x2y - 2xy2 + 4xy.
2

(0,5đ)
(0,5đ)

2

M - N = 3x y +4xy .
Bài3: (3 điểm)

a) Cm :


 ACE =  AKE
AC = AK và EK = EC (cạnh tƣơng ứng)

(1.0đ)

K


D

b) Theo chứng minh trên ta có:

E

AC = AK và EC = EK


B

(0,5đ)

* Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận:

AE là đƣờng trung trực của đoạn thẳng CK (0,5đ)

c) Cm :  EAB cân tại E

C

Trong tam giác EAB cân nên EK cũng là đƣờng trung tuyến  KA = KB (0,5đ)
d) Trong tam giác vuông ACE tại C có: AC < AE,
mà AE = EB  AC < EB

(0,5đ)

A



×