Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp đề thi lớp 11 học kì 2 môn toán năm 2013 (Phần 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 12 trang )

Bài 1: Tính giới hạn:
a)lim

3n1  4n
4n1  3

b)lim

x+1  2
x2  9

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số
 x2  9

f ( x)   x  3
1


khi x  3

tại xo = 3

khi x =  3

Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)y  (2x  1) 2x  x2
b) y  x2 .cos x
x 1
Bài 4: Cho hàm số y 
có đồ thị (H).
x 1



a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2;3).
1
8

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến với đường thẳng y   x  5 .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vng cạnh a, SA=a, SA vng góc với (ABCD).
Gọi I, K là hình chiếu vng góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh: Các mặt bên hình chóp là các tam giác vng.
b) Chứng minh: (SAC) vng góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
---------------------HẾT--------------------


ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 22
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim

x3

x3 x2  2x  15

b) lim

x1


x32
x 1

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
 x2  x  2

khi x  1
f ( x)   x  1

khi x  1
a  1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  ( x2  x)(5  3x2 )

b) y  sin x  2x

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA  (ABCD).
a) Chứng minh BD  SC.
b) Chứng minh (SAB)  (SBC).
c) Cho SA =

a 6
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3

II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:
x5  x2  2x  1  0


Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y  2x3  x2  5x  7 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
2y  6  0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x0  1 .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
4x4  2x2  x  3  0

Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y  x2 ( x  1) có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
y  0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y  5x .

--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1

SBD :. . . . . . . . . .


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 22

CÂU
1

Ý
a)


NỘI DUNG
lim

x3

x3 x2  2x  15

x3
x3 ( x  3)( x  5)

 lim

0,50

 lim

1
1

x5 8

0,50

lim

x32
x 1
 lim
x1 ( x  1)  x  1  1
x 1


0,50

x3

b)
x1

1

 lim



1
4

x32
f(–1) = a +1
( x  1)( x  2)
lim f ( x)  lim
 lim( x  2)  3
x1
x1
x1
x 1
f(x) liên tục tại x = –1  lim f ( x)  f (1)  a  1  3  a  4
x1

2


x1

3

a)

b)
4

ĐIỂM

0,50
0,25
0,50
0,25

y  ( x2  x)(5  3x2 )  y  3x4  3x3  5x2  5x

0,50

 y '  12x3  9x2  10x  5

0,50

y  sin x  2x  y ' 

a)

cos x  2

2 sin x  2x

0,50

S

0,25
B
A
O
D

b)

c)

C

ABCD là hình vng nên AC  BD
(1)
SA  (ABCD)  SA  BD
(2)
Từ (1) và (2)  BD  (SAC)  BD  SC
BC  AB (ABCD là hình vng)
(3)
SA  (ABCD)  SA  BC
(4)
Từ (3) và (4)  BC  (SAB)
 (SAB)  (SBC)
SA  (ABCD)  hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC

Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là SCA

5a

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

a 6
SA
3
 tan  SC,( ABCD)   tan SCA 
 3 
AC a 2
3

0,25

 SCA  300

0,25

Đặt f ( x)  x5  x2  2x  1  f ( x) liên tục trên R.


0,25

2


6a

a)

b)

5b

6b

a)

b)

f(0) = –1, f(2) = 23  f(0).f(1) < 0
 f ( x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1)

0,50
0,25

y  2x3  x2  5x  7  y  6x2  2x  5

0,25

BPT 2y  6  0  12x2  4x  16  0  3x2  x  4  0


0,25


4
 x   1; 
3


0,50

y  2x3  x2  5x  7
x0  1  y0  9

0,25

 y (1)  3
 PTTT: y  3x  12

0,25

Đặt f ( x)  4x4  2x2  x  3  f ( x) liên tục trên R.

0,25

0,50

f (1)  4, f (0)  3 f (1). f (0)  0  PT có ít nhất 1 nghiệm c1  (1; 0)

0,25


f (0)  3, f (1)  2  f (0). f (1)  0  PT có ít nhất 1 nghiệm c2  (0;1)

0,25

c1  c2  PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1)

0,25

y  x2 ( x  1)  y  x3  x2  y '  3x2  2x

0,25

BPT y '  0  3x2  2x  0

0,25

 2 
 x    ; 0
 3 
Vì tiếp tuyến song song với d: y  5x nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5

0,50
0,25

Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
 x0  1
y '( x0 )  5  3x  2x0  5  3x  2x0  5  0  
x   5
 0

3
Với x0  1  y0  2  PTTT: y  5x  3
2
0

2
0

5
50
175
Với x0    y0  
 PTTT: y  5x 
3
27
27

3

0,25

0,25
0,25


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

2n 3 + 3n + 1

x + 1- 1

x® 0
x
n + 2n + 1
Câu 2: Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
ìï x 2 - x
ïï
khi x ¹ 1
f (x) = ïí x - 1
ïï
ïïỵ mx + 2m 2
khi x = 1
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). lim

3

2

a). y = x 2 .cos x

b). lim

b). y = (x - 2) x 2 + 1

x2 + 2
d). y = 2sin 3x + 4cos2 x
2x - 1
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng
(ABC)
tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.

a). Chứng minh rằng AI  (MBC).
b). Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
c). y =

Câu 5: Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm: x3 - 19x - 30 = 0
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x3 + x 2 + x - 5 .
a). Giải bất phương trình: y¢ £ 6 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.
--------------------Hết-------------------


I. Phần chung:
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a). lim

x® 2

x 2 - 3x + 2

b).

3

x - 2x - 4

lim

x® + ¥


(

x 2 + 2x - 1 - x )

Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 = 1 :

ìï 2x 2 - 3x + 1
ïï
khi x ¹ 1
f (x) = í
2x
2
ïï
khi x = 1
ïïỵ 2
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = (x3 + 2)(x + 1)
c). y =

3 - 2x

x2 + 1
2). Tính vi phân của hàm số sau:

b). y = 3sin 2 x.sin 3x
d). y = - 2x 3 +

3 2
x - 5x + 1

4

- 2x 2 + 3
a). y = 2cot (3x + 1)
b). y =
x+ 1
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với
đáy.
a). Chứng minh tam giác SBC vuông.
b). Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)  (SBH).
c). Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
2

Câu 5: Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a+ 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằng phương
trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): ax 2 + bx + c = 0
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = 4x 2 - x 4 có đồ thị (C).
a). Giải phương trình: f ¢(x) £ 0 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao của đồ thị và trục hồnh, tính góc
giữa các cặp tiếp tuyến đó.
--------------------Hết-------------------


I. Phần chung:
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
2

a). lim

3x - 2 x - 1


b). lim

3

x® 1

x - 1

x® 3

Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm

-

x+ 3
x- 3
x0 = 2 :

ìï 2 x 2 - 3 x - 2
ï
khi x ¹ 2
ï
ï
2x - 4
f ( x ) = ïí
ï 3
ï
khi x = 2
ï
ïï 2



Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x - 3

b). y = (1 + cot x ) 2

a).

y=

c).

y = ( 2 x - 1) x + 1

x- 2

d). y = cos3(3x – 1)

2

2). Tinh đạo hàm cấp 2 các hàm số:
a). y = cos(3x2 + 2x + 1)3
b). y = tan2(2x – 1)
c). y = 2 x 2 + 3 x + 7
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau. Gọi H là chân
đường cao vẽ từ A của tam giác ACD.
a). Chứng minh: CD  BH.
b). Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK  (BCD).

c). Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD).
Câu 5: CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm nằm trong khoảng (- 1; 2 ) :
2

2

3

(m + 1) x - x - 1 = 0

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = ( x 2 - 1)( x + 1) có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình: f ¢( x ) ³ 0 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
--------------------Hết-------------------


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

x 2 - 4x + 3
b). lim ( x 2 + 1 + x - 1)
xđ 3
xđ - Ơ
x- 3
Cõu 2: Xột tớnh liờn tục của hàm số sau tại điểm x 0 = 1 :
a). lim

ìï x³ - x² + 2x - 2
ï
khi x ạ 1
f (x) = ùớ

x- 1
ùù
khi x = 1
ùợ 4
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = tan 4x - cos x

b). y = (

x

2

10

+ 1 + x)

2x 2 - 3x
c). y = 3x - 2x + 5
d). y =
x+ 1
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a; SA  (ABCD), SA = a 2 .
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng SB và SD.
a). Chứng minh rằng MN // BD và SC  (AMN).
b). Gọi K là giao điểm của SC với mp (AMN). Chứng minh tứ giác AMKN có hai đường chéo
vng góc.
c). Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
2

Câu 5: Chứng minh phương trình: x3 - 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 6:

x- 3
. Chứng minh rằng: 2y¢2 = (y - 1)y¢¢.
x+ 4
3x + 1
b). Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
1- x
vng góc với đường thẳng d: 2x + 2y - 5 = 0 .
--------------------Hết------------------a). Cho hàm số y =


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

2x 3 + 3x 2 - 1
a). lim
b). lim ( x 2 + x + 1 - x )
xđ + Ơ
xđ - 1
x+ 1
Cõu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 = 2 :

ìï 2(x - 2)
ï
khi x ¹ 2
f (x) = ïí x² - 3x + 2
ïï
khi x = 2
ïỵ 2

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 2 - 1
a). y =
x- 2

(

b). y = cos 1- 2x 2

)

c). y = sin 3 3x 2 + 2x - 5

d). y = -

2 6 3 4
3
x + x - 2x 2 +
3
2
x

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO = a 3 .
Gọi I là trung điểm của SO.
a). Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
b). Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).
c). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
Câu 5: Chứng minh rằng phương trình: x17 = x11 + 1 có nghiệm.
Câu 6:
a). Cho hàm số y = cot 2x . Chứng minh rằng: y¢+ 2y2 + 2 = 0 .


3x + 1
có đồ thị (C).
1- x
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc bằng 3.
--------------------Hết-------------------

b). Cho hàm số y =


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

(x - 2)3 + 8
a). lim
xđ 0
x

b).

lim

xđ + Ơ

(

x + 1-

x)


Cõu 2: Xột tớnh liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 = 1 :

ìï 3x² - 2x - 1
ï
khi x > 1
f (x) = ïí
x- 1
ïï
khi x £ 1
ïỵ 2x + 3
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

x- 1
a). y =
2x + 1

x2 + x - 2
b). y =
2x + 1

c). y = 3sin (3x + 1)- tan 2 x

d). y = 3x 2 + 2 2x 3 - x

(

)(

)


Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA  (ABC),
SA = a 3 .
a). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC  (SAM).
b). Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 5:
CMR phương trình sau ln có nghiệm với mọi m: (m2 + m + 1)x 4 + 2x - 2 = 0
Câu 6:
a). Cho hàm số y = x.cos x . Chứng minh rằng: 2(cos x - y¢) + x(y¢¢+ y) = 0 .
b). Cho hàm số y = x3 - 3x 2 có đồ thị (C).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của đồ thị với trục hoành.
--------------------Hết-------------------


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a). lim

2n 3 + n 2 + 4
2 - 3n

b). lim

3

x ® 1+

2x - 3
x- 1


Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
khi x < 0
ïì x + 2a
f (x) = ïí 2
ïï x + x + 1 khi x ³ 0

Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = (4x 2 + 2x)(3x - 7x 5 )
b). y = (2 + sin 2 2x)3
2). Tính đạo hàm cấp hai của hàm số.
a). y = (4x – 1)(2x3 + x – 1)
b). y = sin32x
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và
SC.
a). Chứng minh AC  SD.
b). Chứng minh MN  (SBD).
c). Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
Câu 5a: CMRphương trình sau ln có nghiệm với mọi m:

m(x - 1)3 (x + 2) + 2x + 3 = 0
Câu 6: Cho hàm số y = x 2 (x + 1) có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình: y¢ £ 0 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến // với đường thẳng d:
y = 5x .
--------------------Hết-------------------


Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a). lim


x- 3

x® 3 x 2 +

b). lim

x® 1
2x - 15
Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
ìï x 2 - x - 2
ïï
khi x ¹ - 1
f (x) = í x + 1
ïï
khi x = 1
ïïỵ a + 1
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:

x+ 3- 2
x- 1

a). y = (x 2 + x)(5 - 3x2 )
b). y = sin x + 2x
2). Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
2x + 1
a). y =
b). y = 3cos (x + 1)- 2sin 2x
x- 2

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA 
(ABCD).
a). Chứng minh BD  SC.
b). Chứng minh (SAB)  (SBC).
c). Cho SA =

a 6
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3

Câu 5: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0
Câu 6: Cho hàm số y = - 2x3 + x 2 + 5x - 7 có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình: 2y¢+ 6 > 0 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x 0 = - 1.
--------------------Hết-------------------



×