ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 35
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x3
b) lim
x3 x2 2x 3
x2
x2 5 3
x2
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2:
x2 7x 10
khi x 2 .
f ( x)
x2
khi x 2
4 a
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2 x2 1
b) y
x2 3
a) y ( x2 1)( x3 2)
4
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, CA = a,
CB = b, mặt bên AABB là hình vng. Từ C kẻ CH AB, HK // AB (H AB, K AA).
a) Chứng minh rằng: BC CK, AB (CHK).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).
II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:
lim
1 2 22 ... 2n
1 3 32 ... 3n
.
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y sin(sin x) . Tính:
y ( ) .
b) Cho (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục
hồnh.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì ba số x, y, z cũng lập
thành một cấp số cộng, với: x a2 bc , y b2 ca , z c2 ab .
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y x.sin x . Chứng minh rằng: xy 2( y sin x) xy 0 .
b) Cho (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với
1
đường thẳng d: y = x 1 .
3
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 35
Câu
1
Ý
a)
Nội dung
x3
lim
x3 x2 2x 3
x3
x3 ( x 3)( x 1)
lim
0.50
1
1
x3 x 1 4
lim
b)
lim
x2
0.50
x2 5 3
lim
x2
x2
lim
x2
x2
x2 5 36
( x 2)( x 2)
( x 2)
x
2
5 3
4
2
6
3
0.50
0.50
x2 7x 10
khi x 2
f ( x)
x2
khi x 2
4 a
x2 7x 10
( x 2)( x 5)
lim f ( x) lim
lim
lim( x 5) 3
x 2
x 2
x 2
x 2
x2
x2
f(2) = 4 – a
f ( x) liên tục tại x = 2 lim f ( x) f (2) 4 a 3 a 7
2
Điểm
x2
0,50
0,50
Kết luận với a = 7 thì hàm số liên tục tại x = 2.
3
a)
b)
y ( x2 1)( x3 2) y x5 x3 2x2 2
0,50
y ' 5x4 3x2 4x
0,50
4
3
2x2 1
2x2 1 14x
y
y ' 4
x2 3
x2 3 ( x2 3)2
y'
56x(2x2 1)3
0,50
0,50
( x2 3)5
4
0,25
a)
b)
Chứng minh rằng: BC CK, AB (CHK).
BC AC, BC AA BC (AACC) BC CK
AB AB, KH A' B KH AB ',CH AB ' AB ' (CHK )
Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK).
2
0,25
0,50
0,50
Có AB ' (CHK ), AB ' ( AA' B ' B) ( AA' B ' B) (CHK )
c)
5a
(( AA' B ' B),(CHK )) 900
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).
Ta đ có AB ' (CHK )(cmt ) tại H nên d( A,(CHK )) AH
AC BC(gt ),CC ' AC(gt : lt ) AC (CC ' B ' B) AC CB '
0,50
AB AC2 BC2 a2 b2 , AB ' AB 2 2a2 2b2
0,25
Trong ACB vuông tại C: CH AB AC2 AH .AB
AC2
a2
a2
AH
AB '
AB 2
2(a2 b2 )
0,25
2n1 1
1 2 22 ... 2n
2 1
lim
lim
2
n
n1
1 3 3 ... 3
3 1
1.
31
0,50
0,25
0,25
1.
n1
6a
a)
b)
2
2
2.
n1
3
2.2 2
3n1 0
lim
lim
1
3n1 1
1
n1
3
Cho hàm số y sin(sin x) . Tính:
y ( ) .
y ' cos x.cos(sin x) y" sin x.cos(sin x) cosx.cosx sin(sin x)
0,50
y" sin x.cos(sin x) cos2 x.sin(sin x) y"( ) 0
0,50
Cho (C): y x3 3x2 2 .
y 3x2 6x . Giao của ( C) với trục Ox là A(1; 0), B 1 3; 0 ,C 1 3; 0
Tiếp tuyến tại A(1; 0) có hệ số góc là k = –3 nên PTTT: y 3x 3
Tiếp tuyến tại B 1 3; 0 có hệ số góc là k = 6 nên PTTT : y 6x 6 6 3
Tiếp tuyến tại C 1 3; 0 có hệ số góc là k = 6 nên PTTT : y 6x 6 6 3
CMR nếu ba số a, b, c lập thành CSC thì ba số x, y, z cũng lập thành CSC,
5b
với: x a2 bc , y b2 ca , z c2 ab .
a, b, c là cấp số cộng nên a c 2b
Ta có 2y = 2b2 2ca, x z a2 c2 b(a c)
6b
a)
b)
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
x z (a c)2 2ac 2b2 4b2 2ac 2b2 2b2 2ac 2y (đpcm)
0,50
Cho hàm số y x.sin x . Chứng minh rằng: xy 2( y sin x) xy 0 .
Ta có y ' sin x x cos x y" cos x cosx x sin x 2cos x y
0,50
xy 2( y sin x) xy xy 2(sin x x cos x sin x) x(2cos x y)
0
1
Cho (C): y x3 3x2 2 , d: y = x 1 .
3
1
Vì tiếp tuyến vng góc với d: y = x 1 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3
3
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
0,25
0,25
0,25
y ( x0 ) 3 3x02 6x0 3 0 x0 1 2; x0 1 2
0,25
Với x0 1 2 y0 2 PTTT : y 3x 4 2 3
0,25
3
Với x0 1 2 y0 2 PTTT : y 3x 4 2 3
4
0,25
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 26
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
( x 2)3 8
x0
x
b) lim
a) lim
x
x 1 x
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1:
3x² 2x 1
f ( x)
x 1
2 x 3
khi x 1
khi x 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
x 1
2x 1
b) y
x2 x 2
2x 1
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA (ABC), SA =
a 3.
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: 2x4 4x2 x 3 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc –1; 1.
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y
x3
. Tính y .
x4
b) Cho hàm số y x3 3x2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: x3 3x 1 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y x.cos x . Chứng minh rằng: 2(cos x y ) x( y y) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f ( x) 2x3 3x 1 tại giao điểm của
(C) với trục tung.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 26
Câu
1
Ý
a)
Nội dung
Điểm
( x 2)3 8
x3 6x2 12x
lim
lim
x0
x0
x
x
0,50
lim( x2 6x 12) 12
0,50
x0
b)
lim
x
x 1 x lim
x
1
0,50
x 1 x
=0
f (1) 5
2
0,50
lim f ( x) lim
x1
x1
3x² 2x 1
lim(3
x 1) 4
x1
x 1
lim f ( x) lim(2
x 3) 5
x1
x1
(1)
0,25
(2)
0,25
(3)
0,25
Từ (1), (2), (3) hàm số không liên tục tại x = 1
3
a)
b)
0,25
y
x 1
3
y'
2x 1
(2x 102
0,50
y
x2 x 2
2 x2 2 x 5
y'
2x 1
(2x 1)2
0,50
4
0,25
a)
b)
Tam giác ABC đều, M BC, MB MC AM BC
(1)
0,25
SAC SAB c.g.c SBC cân tại S SM BC
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BC (SAM)
0,25
(SBC) (ABC) = BC, SM BC cmt , AM BC
0,50
((SBC),( ABC)) SMA
0,25
a 3
SA
, SA a 3 gt tan SMA
2
2
AM
Vì BC (SAM) (SBC) (SAM)
(SBC) (SAM ) SM, AH (SAM ), AH SM AH (SBC)
AM =
c)
2
0,25
0,25
0,25
d( A,(SBC)) AH ,
0,25
3a2
1
1
1
SA .AM
4 a 3
2
AH 2 2
AH
2
2
2
5
AH
SA AM
SA AM
3a2
2
3a
4
0,25
Gọi f ( x) 2x4 4x2 x 3 f ( x) liên tục trên R
0,25
f(–1) = 2, f(0) = –3 f(–1).f(0) < 0 PT f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (1; 0)
0,25
f(0) = –3, f(1) = 4 f (0). f (1) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (0;1)
0,25
Mà c1 c2 PT f ( x) 0 có ít nhát hai nghiệm thuộc khoảng (1;1) .
0,25
2
5a
6a
a)
y
5b
6b
3a2 .
x3
7
y'
x4
( x 4)2
y"
b)
2
0,50
14
0,50
( x 4)3
y x3 3x2 y ' 3x2 6x k f (1) 3
0,50
x0 1, y0 2, k 3 PTTT : y 3x 1
0,50
x3 3x 1 0 (*). Gọi f ( x) x3 3x 1 f ( x) liên tục trên R
a)
b)
f(–2) = –1, f(0) = 1 f (2). f (0) 0 c1 (2; 0) là một nghiệm của (*)
0,25
f(0) = 1, f(1) = –1 f (0). f (1) 0 c2 (0;1) là một nghiệm của (*)
0,25
f (1) 1, f (2) 3 f (1). f (2) 0 c3 (1;2) là một nghiệm của (*)
0,25
Dễ thấy c1, c2 , c3 phân biệt nên PT (*) có ba nghiệm phân biệt
0,25
y x.cos x y ' cos x x sin x y" sinx sinx x cosx y" x cosx
0,50
2(cos x y ) x( y y) 2(cos x cos x x sin x) x(2sin x x cos x x cos x)
0,25
2x sin x 2x sin x 0
Giao điểm của ( C ) với Oy là A(0; 1)
0,25
0,25
y f ( x) 2x3 3x 1 y ' f ( x) 6x2 3
0,25
k f (0) 3
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(0; 1) là y 3x 1
0,25
3
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 25
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x2 3x 2
b) lim
x2 x3 2x 4
x
x2 2x 1 x
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1:
2x2 3x 1
khi x 1
f ( x) 2x 2
khi x 1
2
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y ( x3 2)( x 1)
b) y 3sin2 x.sin3x
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vng.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
(9 5m) x5 (m2 1) x4 1 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x4 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình:
f ( x) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a 3b 6c 0 . Chứng minh rằng phương trình
sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1):
ax2 bx c 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x4 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
f ( x) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 25
Câu
1
Nội dung
Ý
a)
lim
x2 3x 2
x2 x3 2x 4
= lim
x 2
b)
lim
x
( x 1)( x 2)
lim
x2 ( x 2)( x2 2x 2)
x 1
1
x 2x 2 10
0,50
0,50
2
Điểm
x2 2x 1 x lim
x
2x 1
x2 2x 1 x
1
x
=
1
2 1
1 2 1
x x
f(1) = 2
2x2 3x 1
( x 1)(2x 1)
2x 1 1
= lim
=
lim f ( x) lim
lim
x1
x1
x1
x1
2
2( x 1)
2( x 1)
2
Kết luận hàm số liên tục tại x = 1
0,50
2
2
a)
3
b)
0,50
0,25
0,50
y ( x3 2)( x 1) y x4 x3 2x 2
0,25
0,50
y ' 4x3 3x2 2
0,50
y 3sin2 x.sin3x y ' 6sin x cos x.sin3x 6sin2 x.cos3x
6sin x(cos x sin3x sin x cos3x) 5sin x sin4x
0,50
0,50
4
0,25
a)
b)
c)
SA (ABC) BC SA, BC AB (gt) BC (SAB) BC SB
Vậy tam giác SBC vuông tại B
SA (ABC) BH SA, mặt khác BH AC (gt) nên BH (SAC)
BH (SBH) (SBH) (SAC)
Từ câu b) ta có BH (SAC) d(B,(SAC)) BH
0,50
1
1
1
BH 2 AB2 BC2
BH 2
5a
0,50
0,25
0,50
0,50
AB2 BC2
2
10
BH
2
2
5
5
AB BC
0,50
Gọi f ( x) (9 5m) x5 (m2 1) x4 1 f ( x) liên tục trên R.
2
0,25
2
6a
a)
5 3
f (0) 1, f (1) m f (0). f (1) 0
2 4
Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m
y f ( x) 4x2 x4 , f ( x) 4x3 8x f ( x) 4x( x2 2)
b)
x 2
Phương trình f ( x) 0 4x( x2 2) 0
x 0
x 1 y 3, k f (1) 4
0
0,50
0,50
0
0,50
Đặt f(x)=ax2 bx c f ( x) liên tục trên R.
2 4
2
1
c
c
f (0) c , f a b c (4a 6b 12c)
3 9
3
9
3
3
2
2
Nếu c 0 thì f 0 PT đã cho có nghiệm (0;1)
3
3
6b
0,25
0,50
Phương trình tiếp tuyến là y 3 4( x 1) y 4x 1
5b
0,50
a)
2
2
c2
Nếu c 0 thì f (0). f 0 PT đã cho có nghiệm 0; (0;1)
3
3
3
Kết luận PT đã cho ln có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
y f ( x) 4x2 x4 f ( x) 4x3 8x f ( x) 4x( x2 2)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lập bảng xét dấu :
2
x
f ( x)
b)
+
–
0
0
2
0
0 –
Kết luận: f ( x) 0 x 2; 0 2;
Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0)
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0
3
+
0,50
0,25
0,25
0,25
0,50
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 24
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x1
3x2 2x 1
b) lim
x 1
3
x3
x3
x3
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 :
2x2 3x 2
f ( x) 2x 4
3
2
khi x 2
khi x 2
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 3
a) y
b) y (1 cot x)2
x2
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau. Gọi H là chân đường cao
vẽ từ A của tam giác ACD.
a) Chứng minh: CD BH.
b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK (BCD).
c) Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm:
cos2 x x 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 3x2 9x 2011 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
f ( x) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm nằm trong khoảng (1; 2) :
(m2 1) x2 x3 1 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y
2 x2 x 1
có đồ thị (C).
x 1
a) Giải phương trình:
y 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 24
Câu
1
Ý
a)
lim
3x2 2x 1
x 1
lim
lim
3x 1
x1 x2 x 1
0,50
4
3
0,50
lim(
x 3) 0
x3
Viết được ba ý x 3 x 3 0
lim( x 3) 6 0
x3
Kết luận được lim
x3
0,75
x3
x3
2x2 3x 2
f ( x) 2x 4
3
2
2
( x 1)(3x 1)
x1 ( x 1)( x2 x 1)
3
x1
b)
Điểm
Nội dung
0,25
khi x 2
khi x 2
0,25
3
2
2
2x 3x 2
2x 1 5
( x 2)(2x 1)
lim f ( x) lim
lim
lim
x 2
x 2
x
2
x
2
2x 4
2
2
2( x 2)
Tập xác định D = R. Tính được f(2) =
Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2.
3
a)
b)
4
y
0,50
0,25
1
2x 3
y'
x2
( x 2)2
0,50
1
y (1 cot x)2 y 2(1 cot x) 2 2(1 cot x)(1 cot 2 x)
sin x
0,50
a)
0,25
a)
AB AC, AB AD AB (ACD) AB CD
AH CD
b)
(1)
0,25
(2). Từ (1) và (2) CD (AHB) CD BH
0,50
AK BH, AK CD (do CD (AHB) (cmt)
0,50
AK (BCD)
0,50
2
c)
Ta có AH CD, BH CD (BCD),( ACD) AHB
Khi AB = AC = AD = a thì AH =
BH =
AB2 AH 2 a2
cos AHB
CD a 2
2
2
a2 a 6
2
2
AH
1
BH
3
0,25
f (0) 1, f
f (0). f 0
2
2
2
6a
a)
b)
5b
a)
b)
0,25
0,50
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên 0;
2
0,25
y f ( x) x3 3x2 9x 2011 f ( x) 3x2 6x 9
0,25
BPT f ( x) 0 3x2 6x 9 0
0,25
x 3
x 1
0,50
x0 1 y0 2016 , f (1) 0
0,50
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 2016
0,50
Đặt f(x) = (m2 1) x2 x3 1 f(x) liên tục trên R nên liên tục trên [ 1; 2]
0,25
f (1) m2 1, f (0) 1 f (1). f (0) 0, m R
0,50
phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 0) 1; 2 (đpcm)
6b
0,25
0,25
Đặt f(x) = cos2 x x f(x) liên tục trên (0; ) f(x) liên tục trên 0;
2
5a
0,25
y
2 x2 4 x 2
2 x2 x 1
, TXĐ : D = R\{1}, y '
x 1
( x 1)2
x 1 2
Phương trình y’ = 0 2x2 4x 2 0 x2 2x 1 0
x 1 2
Giao của ( C) với Oy là A(0; –1)
0,25
0,50
0,50
0,25
x0 0, y0 1, k f (0) 2
0,20
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2x 1
0,50
3
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 23
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim
2n3 n2 4
b) lim
2 3n
3
x1
2x 3
x 1
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
x 2a
khi x 0
f ( x) 2
x x 1 khi x 0
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (4x2 2x)(3x 7x5)
b) y (2 sin2 2x)3
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
a) Chứng minh AC SD.
b) Chứng minh MN (SBD).
c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
m( x 1)3( x 2) 2x 3 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y x4 3x2 4 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình:
y 2 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x0 1 .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
(m2 m 1) x4 2x 2 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) ( x2 1)( x 1) có đồ thị (C).
f ( x) 0 .
a) Giải bất phương trình:
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hồnh.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 23
Câu
1
Nội dung
Ý
a)
2n n 4
3
lim
=
b)
2
2 3n3
1 4
n n3
2
3
n3
2
lim
0,50
2
3
0,50
lim(
x 1) 0
x1
Nhận xét được: lim(2
x 3) 1 0
x1
x 1 x 1 0
Kết luận: lim
x1
2
Điểm
0,75
2x 3
x 1
0,25
x 2a
khi x 0
f ( x) 2
x x 1 khi x 0
lim f ( x) f (0) 1
0,50
lim f ( x) lim(
x 2a) 2a
0,25
x 0
x 0
x 0
f(x) liên tục tại x = 0 2a = 1 a
3
a)
b)
1
2
0,25
y (4x2 2x)(3x 7x5) y 28x7 14x6 12x3 6x2
0,50
y ' 196x6 84x5 36x2 12x
0,50
y (2 sin2 2x)3 y ' 3(2 sin2 2x)2 .4sin2x.cos2x
0,50
y ' 6(2 sin2 2x).sin4x
0,50
4
0,25
a)
b)
ABCD là hình vng ACBD
(1)
S.ABCD là chóp đều nên SO(ABCD) SO AC
(2)
Từ (1) và (2) AC (SBD) AC SD
Từ giả thiết M, N là trung điểm các cạnh SA, SC nên MN // AC
2
0,50
(3)
0,25
0,50
c)
AC (SBD) (4). Từ (3) và (4) MN (SBD)
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều và AB = SA = a nên SBC đều cạnh a.
Gọi K là trung điểm BC OK BC và SK BC
(SBC),( ABCD) SKO
Tam giác vng SOK có OK =
6a
a)
a 3
a
, SK =
2
2
5b
0,25
0,25
Gọi f ( x) m( x 1)3( x 2) 2x 3 f ( x) liên tục trên R
f(1) = 5, f(–2) = –1 f(–2).f(1) < 0
PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c (2;1), m R
0,25
y x4 3x2 4 y 4x3 6x
0,25
y 2 4x3 6x 2 ( x 1)(2x2 2x 1) 0
0,25
1 3
1 3
; x
2
2
Tại x0 1 y0 6, k y (1) 2
Phương trình tiếp tuyến là y 2x 4
x 1; x
b)
0,25
0,25
a
OK
1
2
cos cosSKO
SK a 3
3
2
5a
0,50
Gọi f ( x) (m2 m 1) x4 2x 2 f ( x) liên tục trên R
0,50
0,25
0,50
0,50
0,50
0,25
2
1 3
f(0) = –2, f(1) = m m 1 m 0 f(0).f(1) < 0
2 4
Kết luận phương trình f ( x) 0 đã cho có ít nhất một nghiệm c (0;1), m
2
6b
a)
b)
y f ( x) ( x2 1)( x 1) f ( x) x3 x2 x 1 f ( x) 3x2 2x 1
1
BPT f ( x) 0 3x2 2x 1 0 x (; 1) ;
3
Tìm được giao điêm của ( C ) với Ox là A (–1; 0) và B(1; 0)
Tại A (–1; 0): k f (1) 0 PTTT: y 0 (trục Ox)
1
Tại B(1; 0): k2 f (1) 4 PTTT: y 4x 4
3
0,50
0,25
0,50
0,50
0,50
0,25
0,25
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 21
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim
2n3 3n 1
n 2n 1
3
2
x 1 1
x
b) lim
x0
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
x2 x
f ( x) x 1 khi x 1
m
khi x 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x2 .cos x
b) y ( x 2) x2 1
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng
(ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI (MBC).
b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:
5x5 3x4 4x3 5 0
Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 3x2 9x 5.
a) Giải bất phương trình: y 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm:
x3 19x 30 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) x3 x2 x 5 .
a) Giải bất phương trình: y 6 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD :. . . . . . . . . .
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 21
CÂU
1
Ý
a)
NỘI DUNG
3 1
2
3
2
2n 3n 1
n
n3
I lim
lim
2 1
n3 2n2 1
1
n n3
I=2
b)
x 1 1
lim
x0 x
x
lim
x0
lim
x0
1
x 11
x
ĐIỂM
0,50
0,50
0,50
x 1 1
1
2
0,50
f(1) = m
2
0,25
x( x 1)
lim x 1
x1
x1
x1
x 1
f(x) liên tục tại x = 1 lim f ( x) f (1) m 1
lim f ( x) lim
0,50
0,25
x1
3
a)
b)
y x2 cos x y ' 2x cos x x2 sinx
y ( x 2) x2 1 y ' x2 1
y'
4
a)
1,00
( x 2) x
0,50
x2 1
2 x2 2 x 1
0,50
x2 1
M
H
0,25
I
B
C
A
Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC =
b)
c)
a
AI BC
2
BM (ABC) BM AI
Từ (1) và (2) ta có AI (MBC)
BM (ABC) BI là hình chiếu của MI trên (ABC)
MB
4
MI ,( ABC) MIB, tan MIB
IB
AI (MBC) (cmt) nên (MAI) (MBC)
MI ( MAI ) ( MBC) BH MI BH ( MAI )
d(B,( MAI )) BH
2
(1)
0,25
(2)
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
1
1
1
1
4
17
2a 17
2 2 2 2 BH
2
2
17
BH
MB BI
4a a
4a
5a
6a
a)
b)
Với PT: 5x5 3x4 4x3 5 0 , đặt f ( x) 5x5 3x4 4x3 5
f(0) = –5, f(1) = 1 f(0).f(1) < 0
Phuơng trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
y f ( x) x3 3x2 9x 5 y 3x2 6x 9
0,25
y ' 0 3x2 6x 9 0 x (;1) (3; )
0,50
x0 1 y0 6
0,25
k f ' 1 12
6b
a)
b)
0,50
0,25
0,50
0,50
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6
5b
0,25
Với PT: x3 19x 30 0 đặt f(x) = x3 19x 30 0
f(–2) = 0, f(–3) = 0 phương trình có nghiệm x = –2 và x = –3
f(5) = –30, f(6) = 72 f(5).f(6) < 0 nên c0 (5;6) là nghiệm của PT
0,25
0,25
0,25
0,25
Rõ ràng c0 2, c0 3 , PT đã cho bậc 3 nên PT có đúng ba nghiệm thực
0,25
y f ( x) x3 x2 x 5 y ' 3x2 4x 1
0,25
y ' 6 3x2 2x 1 6
0,25
3x2 2x 5 0
5
x ; 1;
3
0,25
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y '( x0 ) 6
0,25
0,25
x0 1
3x 2x0 1 6 3x 2x0 5 0
x 5
0
3
Với x0 1 y0 2 PTTT : y 6x 8
2
0
2
0
5
230
175
PTTT : y 6x
Với x0 y0
3
27
27
3
0,25
0,25
0,25
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 20
A. Phần chung: (7 điểm)
Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) lim
3n 2.4n
b) lim n2 2n n
3x 1 2
d) lim
x1
x
1
4 3
n
n
3x2 10x 3
c) lim
x3 x2 5x 6
Câu II: (2 điểm)
x2 3x 18
a) Cho hàm số f x
x3
a x
khi x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x 3 .
khi x 3
b) Chứng minh rằng phương trình x3 3x2 4x 7 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0).
Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a, SA = SB = SC =
SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vng góc với SA.
a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD).
b) CMR: MN AD.
c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).
d) CMR: 3 vec tơ BD, SC, MN đồng phẳng.
B. Phần riêng. (3 điểm)
Câu IVa: Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn.
a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2).
b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin2 x .
Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao.
a) Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến
đó đi qua điểm M(1; 0).
b) Tìm đạo hàm của hàm số y sin(cos(5x3 4x 6)2011) .
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 Mơn TỐN
Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 20
Câu I:
n
3
4 2
3n 2.4n
a) lim
lim
2
n
n
n
4 3
3
1
4
b) lim
n2 2n n lim
2n
n 2n n
2
2
lim
1
2
1 1
n
3x2 10x 3
( x 3)(3x 1)
3x 1
c) lim
lim
8
lim
x3 x2 5x 6 x3 ( x 2)( x 3)
x3 x 2
3x 1 2
3( x 1)
3
3
d) lim
lim
lim
x1
x 1 x1 ( x 1) 3x 1 2 x1 3x 1 2 4
Câu II:
x2 3x 18
khi x 3 .
a) f x
x3
khi x 3
a x
x2 3x 18
( x 3)( x 6)
lim
lim( x 6) 9
x3
x3
x3
x3
x3
x3
f(x) liên tục tại x = 3 a + 3 = 9 a = 6
f(3) = a+3
lim f ( x) lim
b) Xét hàm số f ( x) x3 3x2 4x 7 f ( x) liên tục trên R.
f(–3) = 5, f(0) = –7 f (3). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( –3 ; 0 ).
(3;0) (4;0) PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–4; 0).
Câu III:
a) CMR: SO (ABCD), SA (PBD).
S
SO AC, SO BD SO (ABCD).
BD AC, BD SO BD (SAC) BD SA
(1)
E
OP SA, OP (PBD)
(2)
N
F
Từ
(1)
và
(2)
ta
suy
ra
SA
(PBD).
D
C
P
b) CMR: MN AD.
Đáy ABCD là hình vng nên OB = OC, mà OB và OC
lần
lượt là hình chiếu của NB và NC trên (ABCD) NB = NC
M
O
NBC cân tại N, lại có M là trung điểm BC (gt)
MN BC MN AD (vì AD // BC)
c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).
B
A
SO (ABCD) nên AO là hình chiếu của SA trên (ABCD)
Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là SAO .
a 2
AO
2
cosSAO
2
SA
2a
4
2
d) CMR: 3 vec tơ BD, SC, MN đồng phẳng.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SD và DC, dễ thấy EN, FM, FE lần lượt là các đường trung
bình của các tam giác SDO, CBD, DSC nên đồng thời có EN // BD, FM// BD, FE // SC và cũng từ
đó ta có M, M, E, F đồng phẳng.
MN (MNEF), BD // (MNEF), SC // (MNEF) BD, SC, MN đồng phẳng.
Câu IVa:
a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3 f (1) 0 PTTT: y 2 .
b) y sin2 x y 2sin x.cos x sin2x
Câu IVb:
a) f ( x) x3 3x 4 f ( x) 3x2 3
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y0 x03 3x0 4 , f ( x0 ) 3x02 3
PTTT d là: y y0 f ( x0 )( x x0 ) y ( x03 3x0 4) (3x02 3)( x x0 )
d đi qua M(1; 0) nên
( x03 3x0 4) (3x02 3)(1 x0 )
2x03 3x02 1 0
x0 1
1
x0
2
Với x0 1 y0 0, f ( x0 ) 6 PTTT y 6( x 1)
1
45
15
15
15
Với x0 y0 , f ( x0 )
PTTT: y x
2
8
4
4
4
b) y sin(cos(5x3 4x 6)2011)
y 2011(5x3 4x 6)2010 (15x2 4)sin(5x3 4x 6)2011.cos cos(5x3 4x 6)2011
===========================
3
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 –
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 19
A. Phần chung: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau:
1) lim
x1
2x2 3x 1
4 3x x
2
2) lim
x
x2 2x 2 x2 2x 3
4 x2
Câu II: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) x 2 2
2x 20
khi x 2
tại điểm x = 2.
khi x 2
Câu III: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
3 5x
1) f ( x)
2) f ( x) sin(tan( x4 1))
x2 x 1
Câu IV: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh bằng a, SA ( ABCD) ,
a 6
.
2
1) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vng góc với mặt phẳng (SBC).
2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC.
3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD).
SA
B. Phần riêng: (2 điểm)
Câu Va: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn
Cho hàm số: y x3 3x2 2x 2 .
1) Giải bất phương trình y 2 .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:
x y 50 0 .
Câu Vb: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao
1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, biết u3 3 và u5 27 .
2) Tìm a để phương trình f ( x) 0 , biết rằng f ( x) a.cos x 2sin x 3x 1.
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2
Mơn TỐN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 19
Câu 1:
1) lim
2x2 3x 1
x1
2) lim
4 3x x2
x
( x 1)(2x 1)
2x 1 1
lim
x1 ( x 1)(4 x)
x1 4 x
3
lim
x2 2x 2 x2 2x 3 lim
4
lim
x
4x 1
2 2
2 3
x 1
1
x x2
x x2
1
x
2
2 2
2 3
1
1
2
2
x
x
x
x
2
4 x
khi x 2
Câu II:
f ( x) x 2 2
2x 20
khi x 2
f(2) = –16
x
lim f ( x) 16, lim f ( x) lim
x 2
x 2
x 2
Vậy hàm số liên tục tại x = 2
Câu III:
1) f ( x)
(2 x)(2 x) x 2 2
lim ( x 2) x 2 2 16
x2
2 x
3 5x
5x2 6x 2
f ( x)
x2 x 1
( x2 x 1)2
2) f ( x) sin(tan( x4 1))
2
f ( x) 8x3.sin tan( x4 1) .
4x
cos tan( x4 1)
3
1
cos2 ( x4 1)
sin2 tan( x4 1)
cos2 ( x4 1)
Câu IV:
S
H
B
A
O
D
C
1) CMR: (SAB) (SBC).
SA (ABCD) SA BC, BC AB
BC (SAB), BC (SBC) (SAB) (SBC)
2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC.
Trong tam giác SAC có AH SC
1
1
1
2
2
8
2
2 2 2
d A, SC AH
2
2
AH
SA OA 3a a 3a
AH
a 6
4
3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD).
Vì ABCD là hình vng nên AO BD, SO BD
(SBD) ( ABCD) BD ((SBD),( ABCD)) SOA
2
a 6
SA
Tam giác SOA vuông tại A tan SOA
2 3 (SBD ),( ABCD ) 600
OA a 2
2
3
2
2
Câu Va: y x 3x 2x 2 y 3x 6x 2
1) BPT y ' 2 3x2 6x 0 x (;0] [2; )
2) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x y 50 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –1.
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: 3x02 6x0 2 1 x02 2x0 1 0 x0 1
Khi đó y0 2 phương trình tiếp tuyến là y ( x 1) 2 y x 3 .
Câu Vb:
1) u3 3 và u5 27 .
Gọi công bội của cấp số nhân là q cấp số nhân đó gồm 5 số hạng là u1, u1q, u1q2 , u1q3 , u1q4
2
q 3
u1q 3
Theo giả thiết ta có hệ u1 4
q2 9
q 3
u1q 27
1
1
Với q = 3 ta suy ra u1 cấp số nhân là: ; 1; 3; 9; 27
3
3
1
1
Với q = –3 ta suy ra u1 cấp số nhân đó là: ; 1; 3; 9; 27
3
3
2) f ( x) a.cos x 2sin x 3x 1 f ( x) 2cos x a.sin x 3 .
PT f ( x) 0 2cos x a.sin x 3 (*)
Phương trình (*) có nghiệm 22 (a)2 32 a2 5 a ; 5 5; .
========================
3