Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Phong cách giao tiếp sư phạm của giáo sinh trường cao đẳng sư phạm hưng yên khi thực tập giảng dạy tại các trường trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 133 trang )

D Ạ I IK.K Q l <)< <;i V H Ả N Ọ I
T H Ư Ờ N G D Ạ I NỌ< K H O A IIỌ ( \ Ã 11ọ 1 V Ả N IIẢ N V Ă N

Đ O À N T H Ị HẠ

__ _

_ _ỉ._

_í_ _

_ _ _ •'

'

_

_

PIIONC; CÁCH GIAO TIẾP su PHẠM CỦA GIÁO SINH

T R Ư Ờ N G C A O Đ Ả N C s u ’ P H A• ỈM IIII'ÌN < ; Y Ê N K H I T I Ỉ I • C T Ả• P

G IẢ N G DAY
TAI

• CÁC TRƯỜNG T R llN G HOC
« c o SỞ

C huyên ngành: Tâm lý học
M à số:



60 3 1 80

L U Ậ• N V Ă N T H Ạ• C S ĩ T Ấ M L Ý H Ọ• C

Người hướng dẫn khoa học: PG S.TS. Lê Khanh

Mà N ộ
mi-2 0 1 0


L Ờ I C Ả M ON

Trước hối tòi xin chan thành cam ơn các thây (cô) khoa ỉ ám IỲ học, in a rm *
D ạ i học K hoti học Xã hội vừ N hân vân, D ạ i học Q ỉiôc ilia ỉ là N ội dã íậ /1 tình
ạ ia iiỊỉ dạy và truyền dạt những kiêu thức, những kinh nghiệm (Ịuỷ háu trong sttôí
khóa học cao học.
Tòi xin iỊiiĩ lờ i cam ơn dặc hiệ t tớ i PCỈS. TS Lê Khanh, nạười dã đ ịn h hướng
dề tà i và tận lình hirớnq dan, chỉ bao tỏ i trong S U Ô I quá trình thực hiện luận văn
nùv.
Tôi x in chân thành cam (»i Han ựiảm hiệu, cản bộ, chuyên viên, íỉia n g viên.
<4(10 sinh Ị rường CDSP Н т щ Yên cũng như cán bộ, g iá o viên, học sinh các
trư ờng THCS dã tạo m ọi diều kiện g iú p đữ chủng (ôi tìm h ie lt, diều tra, thu thập
lltò n íỊ tin và sỏ liệu cho luận văn.
Tỏi x in dược cam ơn bạn hè, n g ư ờ i ìhân vù g ia dinh dã tạo m ọi diêu kiện
tò i nhât, động viên, cô vũ tô i tro n g s u ô i quá (rình học tập và nghiền cứu đê hoàn
(hành lu ậ n văn tồ i nghiệp nàv.

Hà Nội, n\>àv 2 tháng 10 năm 2010
Tác g ia

D oàn Thị H ạ


M Ụ»C

L Ụ♦C

D A N II M Ụ C C Ụ M TỪ VII' I I A I ...................................................................................3
D A N H M Ụ C BAN G H lí u .................................................................................................4
M Ó D À I ) ...............................................................................................................................5
CHƯ Ơ NG I. CO SỚ I.Ỷ I.U Ạ N C U A !)[• T Ả I ............................................................. 9
I . I . Tônu quan tìnlì hình nghiên cứu van d è .................................................................... 9
1. 1.1 . V è t ìn h h ìn h n g h iê n cứ u u ia o tiê p \ à g i a o l i ê p sư p h ạ m .................................................9

1.1.2. Vô tinh hình ngliicn cửu plnma cáclì uiao tiêp và phonẹ cách uiao tiêp sư
phạm...................................................................................................................................... 12
1.2. MỘI số VÍH1 dồ lỵ luận CĨKI dồ t à i..............................................................................14
1.2.1. Giao liếp

điều kiện lièn quvết đế hỉnh thàtih và phát tricn tâm K. nhân cách

con nm rời.............................................................................................................................. 14
1.2.2. Giao tiêp sir phạm - dièti kiện tiên quvèt dô hình thành và phát triền tâm lý.
nhân cách người thầy eiáo và học sinh.............................................................................17
1.2.3. Phong cách giao tiếp sư phạm của eiáo sinh hình thành và phát triển trone,
quá trinh dào tạo (rong trườn Ц Sir phạm...........................................................................23
1 2.4. Các yêu to ành hường tới phong cách giao ticp sir phạm của giáo sinh tronu
khi tliực tập lìiãng d ạ y........................................................................................................ 42
Kct luận chương 1...............................................................................................................46
CHƯƠNG 2. TỎ C IIỬ C V Ả ÍMIƯONG P ỈIẢ P N G H IÊ N c ử u ............................... 47

2 1. Tong quan vê địa bàn và khách thê n«hiên cứ u..................................................... 47
2 1.1. Vài nót vè dịa bàn nghiên c ử u ............................................................................... 47
2 1.2. Dặc diêm khách thê nghicn cửu............................................................................. 49
2 2. Phương pháp nghiên c ứ u .......................................................................................... 49
2 2.1. Phương pháp nghiên cứu lài liệu.......................................................................... 49
2 2.2. Phươnu pháp diều tra bănu bàng hỏi (a n k c t)..................................................... 49
2 2.3. Phương pháp phòrm vân sâu................................................................................. 53
2 2.4. Phương pháp quan sát............................................................................................ 53
2 2.5. Phương pháp mô ta chân dung cùamột so trường hợp diển hình..................... 53
2 2.6. Plurơng pháp thốne kê toán học (sir dụnn phần mèm xứ lv số liệu SPSS). .. 54


2.3. Tien trinh llụrc hiện.................................................................................................... 54
К et luận chương 2 ..............................................................................................................54
(111 J’Ơ N (Ì 3. K Í T Q U A N (il l l í ; N n ì ' u ....................................................................... 55
3.1. Nhận líúrc vê vai trò cùa phoniỊ cách íiiáo liêp sir phạm dôi xới châl lượnỉi
i’ ianu d ạ y ............................................................................................................................. 55
^.2. РЬопц cách giao tiốp SƯ phạm nôi trội cua ( ÌS trườnụ CDSP I lirnụ Yên klìi thục
lập ẹiáim dạy tại trường TI IC S ........................................................................................ 5S
3 .2.1. Tự đán!) liiá vê plionu cách uiao ũèp su Ịiliạm nôi trội CUÍI с ìs inrữnu CDSP
I lưnụ Vòn khi tlụrc tập giãn« dạy tại trirờna

11 I t 'S .....................................................59

3.2.2. Dánh nin cùa cùa cán bộ chi dạo llụrc lập. lìiáo vieil và học sinh ơ các trưỡim
I l i e s VC pỉionũ cách giao tiếp sư phạm nỗi trội emi CÌS khi thực lập giánụ dạy. .. 75
.1.3. Các veil to ánh hirảna den phong cách lỉiao lic p sir phạm cua ( ÌS trirờníì CDSI*
1ỉ l ( ’S ................................................... 81

1lirnẹ Yên khi thực tập giánu dạy tại trirờne


3.3.1. Các yếu tố chủ quan lừ phía giáo s in h ............................................................... 82
3.3.2. Gác yếu tố khách quan............................................................................................84
3.4. M ô tã chân dung của mộl so irườnu hợp dien h ìn h .............................................. 95
3.4. i .Tnrờrm hợp I ........................................................................................................... 96
3.4.2.Tnrớnu hựp 2 ............................................................................................................98
К ốt luận chương 3 ..........................................................................................................101
KH I L U Ậ N V Ả K IIiN N CỈ1ỈỊ..................................................................................... 103
1. Két lu ậ n .......................................................................................................................103
2. Kiến ng hị.....................................................................................................................104
2 .1. Dối với ( Ì S .............................................................................................................. 104
2.2. D ổi với trường m e s ............................................................................................105
2.3. D ổi với trường CĐSP Hưng Y ên......................................................................... 106
D A N H M Ụ C T Ả I LIỆU ТНЛМ K IỈA O ....................................................................107

PHỤ L ự c

7


D A N H M Ịi (

C Ụ« M T l Y V I É T T Ả T

CH c 7 ) T I

Cán bộ chi (lạc llụre tập

CDSI»


Cao dănu sư phạm

CiTSP

Giao tiếp sư phạm

(;rm

Giá trị Irmm hình

( ĨV

Giáo viên

CiVN

Giàng viên

(ÌS

Giáo sinh

ÍỈS

1!ọc sinh

KN

Kỹ nănii


N V S í’

Nghiệp vụ sư phạm

N V S P TX

Nghiệp vụ sư phạm Uurờng xuy ôn

R L N V S P IX

Ròn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

PCGT

Phong cách giao tiếp

PCCÌTSP

Phong cách giao tiếp sư phạm

IT G D

Thực tập giàn li dạv

THCS

Trung hục cơ SỪ

ITSP


Thực tập sư phạm

sv

Sinh viên

?


D A N H MỤC BANG B IẼ li

lỉiin ii 3.1. Thực trạnũ nhận thức vô vai trò cua !*(.’( iTSP tlối v«Vi chài lượim g iiĩiiịi
dạy cua (ÌS trướim (.'DSP ỉ lưng Y ên............................................................................. 55
Hanu 3.2. l ự iláiih liiá cùa (iS vê I4 4 ĨT S P nôi trội khi l l ( ì l ) trôn lớp tại trirớnu
I I К S ................................................................................................................................. 60
Напц 3.3. (ÌS lự dánh Ịiiá vỏ PC4ÌTSI’ nòi trội cua biiti thân IroiiỊi hoạt dộng Inio
dôi. rút kinh imhiẹm ỉ>iừdạ>........................................................................................... 69
Hiiim 3.4. Khái quát lự dánh uiá VC PC4ÌTSP nôiirộ i am (iS ktìii 1(H)

tại các

trưừne I I 1CS.....................................................................................................................74
Máng 3.5. Dánh giá của CB C D ÏT và GV T! i ( ’S vèPCCỈTSi’ nổi trội

cùa c.s khi

i l ( i l ) tại trường 111CS...................................................................................................15
Напц 3.6. Tống quát dánh giá cua IIS VC PCX ỉ I Sí’ nòi Irội cùa (ÌS khi ÍTG T)......79
Hãng 3.7. Tông quát dánh giá vè I4 4 ÌT S P nôi trội cua GS khi П ( ì l) tại các trơờng
I ilC ’S cùa các nhóm khách the....................................................................................... 80

Máng 3.8. Khái quát tưưnạ quan 1ГОИЦ dánh iiiá с lia các nhóm khách th ể .............. xo
Bang 3. 9. (ỈS trirờnii CDSP I ỉ ưng Yên tự dánh iiiá các VCU to chu quan ảnh lurơim
den I4 '(ỈT S P cùa hãn thân khi Ỉ T ( Ì I ) tại các irườniỊ I IIC S .....................................82
Bànu 3.10. Mức độ ảnh hưởng cùa các ycu to kháchquan đếnPCXiTSP cùa (ÌS khi
TTG D tại các tnrừng T IIC S ............................................................................................ 85

4


M Ỏ DA li
1. l ính cấp th iế t ciia đề tà i
Giao tiêp là mặt dặc tnrim nliiil iront! Iiànli vi cua con người. I1Ó không nhữim
la diêu kiện quan trọnc bậc nhàt cua sự hình thành \à phát trièn tàm Iv. ý thửc. nhàn
cách mà CÒI1 clam bao cho con nụirời dạt liirợe nãim suiil. chát lượng và hiệu qua
ironụ mọi lĩnh VỊỈC hoạt dộng.
Doi với hoạt dộne lao dộim su phạm, ụiao tièp khônụ nlùrim có vai trò quan
trọim trong sự hình thành và pliái ti'icn nhân cách nmrới ciáo viòn (CÌV) mà còn lã
một bộ phận c;iu thành hoạt dộnii sư phạm, ià thanh phàn chu (lạo trone cấu irủc
năng lực sir phạm của ngirời (ÌV . Giao ticp là phương thức. CÔM» cụ cơ ban nhàt
lie tô chức hoạt dộng ciạy học và giáo dục. Ncu không có giao tiếp thì không the
hướtìg hoạt dộng sư phạm cùa thầy và trò vào việc dạt dược các mục dích íỉiáo (lục.
Dặc biệt- dối với nmrời GV thi phong cách giao tiêp sư phạm (PCGTSP)
không chi là phương tiện dê thổ hiện năng lực nulle sư phạm mà CÒI1 là căn cử dổ
đánh giá nhân cách nhà sư phạm dã hình thành và dang phát triến của họ.
Trường Sư phạm là Hơi dào tạo HíỊhề cho nliữníi nhà giáo tinm u lai, phục vụ
còng tác xây dựng imuon nhân lực cỉáp ứng yêu cầu cùa xà hội. í lành trang cũa sinh
viên sư phạm khi bước vào cuộc sống nghè giáo ngoài (ư cách, phấm chai dạo dứe
tốt, niềm tin và bầu nhiệt huyết với sự nghiệp trồng người còn phải vững về chuyên
môn và íĩiỏi về nghiệp vụ sir phạm (NVSP) tronụ dó có năng lực giao tiếp. Dặc
biệt, việc hình thành và rèn luyện cho mình mộl PCGTSP phù hợp là một nhiệm

vụ rất quan trọng và cấp th iế t dối với mỗi giáo sinh (G S). Bời vi PCGTSP không
chi thế hiện năng lực giao tiếp tnà còn thổ hiện nhân cách sư phạm cùa họ. Dặc
biệt PCGTSP CÒI1 có vai trò quan trọng trọng việc dạl m ụ c tiêu giáo dục: đào tạo
những con ngưừi chủ dộng, nhanh nhạv và sáng tạo.
D ối với Nhà trường Sư phạm, thực tập sư phạm (TTSP) là hoạt dộnR chiếm
mộl v ị trí vô cùng quan trọng trong quá trình dào tạo cùa nhà trường. Chat lượng
1TSP phản ánh chât lưựng dào tạo, rèn luyện imlìỏ niìhiộp của nhà trường. Đon li
thời thè hiện ớ ()S sự vận dụnụ kiên thức, kv liant» (K N ) dã lĩnh hội dược vào thực
le ũiánu dạy ứ phô thỏna và các hoạt dộníi íiiáo dục tại địa phươĩiíi. Trong nhữnu


d ọ l th ự c lậ p lạ i CO' sir !hi CiS k h ò i i ị ỉ d l l (h ê h iện 14 ( i l S P d ặ c I n r n t i c ù a I i ù n h d à

(lưục hình thìmh và rèn luvộn Iroim (rườtiũ Sư phạm, mà phoniỉ cácli lió còn anh
lurarnz den hiệu qua cua quá Irinh (hực lập sư phạm. Khônu nlùrim v ậ \. I4. G [ SP (.011 anh ỉiưtrnti lới sự hĩnh íhânh vá phát triôn nhân cách cua học sinh (HS) - (ỉôi
tirạnu má (iS trực tiép tham ụiii L’ iao dục. Ihm lìừii. PCGTSP cho tliã> NU hướnu
phát triêĩi phonụ cách sư pliạnt nói riêntí và nhân cáclì nói chunu tronu quá trình
lliực liền lìíihò mìhiệp sau nàv CIUI các GS. Dặc biệt, lioạl độnụ thực lập ỉiiáng dạy
( 1 ГСП)) không chi là hoại (.lộm; chu vèu Im níi k ill I í SP mà còn là hoại dộnsi cho
thãv dược sự hình thành, phát trièn vá thè hiện dặc trm iü nhất PCXiTSl’ cua mồi GS.
I nrớiiu Cai) dàng Sư phạm llư n íi Yên (CDSP I íưnạ Yên) là trườnụ chuyên
dào tạo G V cho các trường từ cap man non den cap I ỈỈC S tronu linh lỉirn g Yên.
Tuv nhiên, việc СШ1 Ц cấp các tri thức vè GTSP và việc rèn luyện KN lìiao tiôp cho
(iS còn chưa dược chú irọng. Dặc biệt là việc tim hiêu. Iiíihiẽn cửu PCGTSP cũa
(ÌS van còn bo nu«.
Từ vai Irò của PCGTSP trong hoạt dộng nghè nghiệp cùa nmrời с ì V CŨMÍỊ như
llụrc trạng íiiúo dục, ròn luyện và the hiện PCGTSI* cúa GS Irưừiiũ CDSP Mưnu
'l èn trong hoạt dộne TTSP, tôi chọn dề tài “ Phong cách giao tiếp sư phạm cua giáo
sinh trườniỊ CDSP Ilưtm Yên khi thực tập giáng dạy lại các trường I'rung học cơ

sơ' lãm dỏ tài luận văn tốt nghiệp thục sĩ cùa minh. Với mong muốn tìm hiểu thực
trạng PCCỈTSP của GS Irường CDSP 1lưng Yên dược the hiện trong quá trình TTSP
Ilham dưa ra m ột số kién rmhì có thỏ ụóp phần giúp CiS rèn luyện và nâng cao hơn
nửa PCGTSP cùa Ỉ1 Ọ.

2. Mục đích nghiên cứu
C hi ra PCGTSP noi trội cùa CỈS trong khi П G D ừ các trường I IỈC S và những
yếu tố ảnh hưởng den PCGTSP dó. I ren cơ sỡ dó dồ xuất m ội số kiến nghị nhầm
giúp GS tiếp tục rèn luyện và nâng cao tính hiệu quà cùa PCGTSP cùa bân thân.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Nhiệm vụ nehicn cửu lv luận: Dọc và khái quát một số lài liệu, văn bân có
licỉì quan dề xâv dựng cơ sừ lý luận CIKI dề lài.
3.2. N hiệm vụ nghiên cứu thực liễn:

6


- Nubien cửu I hực lien Iî'odü khi ( iS I I ( il ) (!c d ll l'il 14 ( i LSI* nôi trội cua họ
i ГОПЦ cong viçc tiày.
- Nghiên cửu một so you tò khách quan và d ill quan anh hưưnu lới PCCrTSP
cua CÌS tronu quá (rinh T T (jl).
- ỉ)ô xuâl một sò kicMi nehị nliãm oiúp CiS tvn luyện \á tiâm’ cao tinh hiệu qiui
cua PCG ! SP cua họ khi (.là trơ thành GV.
4. Dối tirựng n jiliiê ii C1ÏU
PCGTSI* nôi irội cua (ỈS ỉnrừim C D S I’ llirn u Yen khi T T (H ) tại các irưìmii

1 lie s .
5. Khách thê nghiên cứu
Khách thô Iiuhicn cứu bao gom:

- 277 (ỈS. troHiĩ dỏ: 100 CỈS năm ihir 2 và 177 GS năm thứ 3 đưưc chia Ihco
các níĩảnh có ơ cá năm 2 vã năm 3.
- 30 (ÌV N g iiing dạy clniyèn môn cita trường CDSP I Iirnu Yên
- 77 G V trực tiếp hưtrim dần CÌS T T G I) cúa trưừnạ i l ICS có ( »S về thực lập.
- 23 cán bộ chi dạo TTSP trực tiếp lại các trườn li I I 1CS
- 82 học sinh là lớp phó học lập ờ các lớp tó CÌS T ÏG D

6. Phạm vi nghicn cứu
Do điều kiện vả trình dộ có hạn nên chúng tôi chi nubien cừu Irong giới hạn sau:
-

N ội dìiHịị nghiên cínr. Chỉ ra PCGTSP noi trội cùa GS trong khi TT G D ò

các trường TI ỉ l ’S.
- Đ ịa hàn nghiên cửu: Trường C i)SP Ilưng Yên và một sỏ trường I IỈC S có
(ỈS trường CDSP về thực tập.
- Thời íỊÌan nghiên cửu: Từ (háng 02 năm 2009 den tháng 09 năm 2010.

7. Giả thuyết nghicn cứu
Trong quá trinh T T G l), dại da sổ GS tnrờnu CDSP H ung Yen thường vận
dụm» PCGTSP tong hợp. Có nhiều nguvên nhân dẫn den thực trạnii này, song, trì nil
(lộ nam vữne chuyên môn và ntỉhiộp vụ cùa CiS, sự lụrp tác cùa HS và G V các
trườnsi l í 1C’S có CìS den thực lập uiữ vai trò quan trọ iiii nhất.


s. IMiuonji [)!úỉ|) nghiên cứu.
8.1. IMurơnu pháp phản lích tà í liệu
X.2. IMurơnụ pháp tlièu tra h;lnu built: hoi (anket)
X.3. 1’ ỉurơnu pháp phonẹ Vitii sâu
8.4. Phươnu pháp tiiái qtiycl lin li luionu su phạm

8.5. Plurơnsi pháp quan sái
X.6. IMurơnu pháp mõ la chân đuníi cua I 1 1 ỘI sô irưỡmz hợp dạidiện
X.7. PIiươihi phíìp vir K só liệu bíìnp. Ihòns.’ k(‘‘ loàn học (sir đụnẹ

phíìn mêin \ ir

lỷ sỏ liệu SPSS).

9. Cấu trúc ciia luận văn
I .uận văn bao nom:
Phần mớ dầu
C’hium a
1. C’ơ sở lý* luận
cùa dè lài
w
*
Chươnu 2. l ô chức và phương pháp niihiôn cửu
Chtronu 3. K ổl quá nchicn cứu thực trạim PCXiTSI’ nòi Irội cua lỊÌáo sinh
trong khi thực tập giảng dạy tại các trường I I R'S.
Phần kct luận và kiến nghị.

A’


CHƯƠNG

I . C O S Ỏ L Ý L Ư Ạ« N с l i A t ) È T Ả I

1.1. 'lo n g q u a n (ìn h hình nịỊliiên cứu vấn đề
1.1.1. v ề tình hình ngliicn cửu giao tiếp và Ị*iao tiếp su phạm

1.1.1.1. С ác nghiên cứu ó nuóc ngoài
l ừ (nrớe lới nay. uiao ticp luôn là vấn đề được các nhà khoa học nuhièn cửu
trôn ca hai mặl lý luận và thực tiền. Y'an dê nàv được Je cập den khá nhiêu ironíì
các côn>i trình nehièn cửu cua các nhà khoa học iliuộc nhiêu lĩnh vực như lãm lý
học. íiiáo dục học. xà hội học v.v... ơ nhiều khu \ ực khác nhau liê n thò giiVi.
Khi di tìm hiòu. imhiên cứu các nghiên cừu tiiao tiêp ớ nước nuoìú. chúiìíỉ tôi
tliâv có những diêm nôi hạt sau:
- Từ thời cô dại den the ki X IX , các nhà tricl học dã quan tàm nghiên cửu hoại
dộnu uiao tiếp. Nọ đều đánh giá lỊÌao tiếp như một nhu cầu xã hội tat veil cùa con
nmrời và có tầm qnaĩì trọng dặc biệt dối với sự hình thành và pỉìát triẽn cá nhân
cùrni nlnr xà hội. ĨƯ hrmie này dã mir thành plurơmi pháp luận trôna nghiên cứu vè
con người và xã hội. [ rong các nghiên cứu dó. nổi bật là nghiên cứu cùa các tác giã
như xỏcrate (470

-

399 TC N )

Vil

Platon {428

-

377 TC N ): I-.PIurbach: ('.M a c và

l-.Ánụhcn V.V...Ị 10]

- Den dầu thế k i XX, vấn dề giao tiếp được các nhà khoa học cùa nhiều ngành
khoa học khác nhau quan tâm nhiều lìơn. dặc biệt là tâm lý học. N hìn chung các tác

íỉià dã khảtìg định giao tiếp là plurimg ihức tồn tại của con người và xã hội loài
rmười. ỉ ừ dỏ, họ di sâu quan tâm den các khía cạnh cụ thô của giao tiếp

nlur càu

trúc, cách Ihức the hiện, phương tiện V.V.. Trong dó phải kề den nghicn cửu của các
nhà tàm lv học thuộc các trường phái khác nhau nhir:
Các nhà Tâm lý học Gestalt: M .W ertheimer (1880 - 1943), V .Kohler (18X7 1%7) và K .K o ffk a (1X86 -1941). Các tác giả cho гапц: Giao tiếp cũng giốniĩ như
mọi sự vật. m ọi hiện tượnẹ tâm ly. (Jeu được tạo nên nlùnm hình ánh có cáu trúc
hoàn chinh, mang tính trọn vẹn. Iron g cấu trúc giao ticp có nội dung hoạt dộtm của
con người và mục dich cùa các quan hệ xà hội là nhằm bao tồn. phái triên bán thân,
íìia dinh. С0ГЩ done CIK1 con người dó [35].

У


Rón cạnh do. các nhà l âm K hục Xô Viòi cùnL! có cãi nliièii CÒI1 ỊỊ trinh nghiên
cưu \è uiao liẽp cua nlìir lác tiiii Xacòphin vái tác phàm '■) (' han chúi íỉiav íii'/)
n y n ờ i " ( 1973 ). A .A .l .êônchcv với tác plìâni " 'l a w /ý học g itìo liỮỊ)" ( 1974 ) và " ( ìia o

fii'P sư phạm" (1971)). l.L.K alam ixki với tác phàm "Tâm Ịỳ học \Ỹ các mỏi quan h ị‘
qua ỉự i rro tiíỉ các nhóm nho". IV! .1 õm ov với táu phâin "G ia n tiẽỊ) là vàn dí’ cua /âm

/ỵ hoc" (19X1). K .K .Platonov \ớ i lác phâni "Ị'tin (íừ iiiơo tiẽp trong lâm lý liọ c "
(11>S 1). sỏiỏkhòva có lác phàm "M iữ iií’ ịrơ ngại tàm lý trong iỉia o tiẻp giữa các
li/lâ n c á c h " ( Ị 9 XS).

Ncoài các tác Vtiia irẽĩì còn có nhừnti.. cõim trình nehiên cửu cua các tác V.uiá
4


phinm s Tâv nhtr: D.Caenơaic tronu tác phâm "/)lích mặt lý luận giiio tiêp mà ỏng (ilia ra nhìniíỊ nuliệ thuật, những hí quyết tronụ
quan hệ aiao tiếp uiữa con nuười với con nuirời. !)è ihu hút dược dối Urợng giao
tiôp, con naười cầu phai có nghệ ihuật và KN giao tiêp nhảt dịnh: òrni Cline dưa ra 6
cách gày thiện cam vứi nmrời khác troim uiao tièp.
Jacobson, nhà ngôn ngữ học trong nchiên cửu cùa mình vo giao ticp dã clơa ra
I11 Ỏ hinh chức năng th o mọi sự giao tiếp gồm 6 thànlì tố: chức năng nhận thức, càm
xúc, duv trì sự liếp xúc. tho mộntỉ, siêu mụì. quv chiếu.
Mặc dù có nhiẻu quan diêm khác nhau, nhưng các nhã tàm lý học (lều di (icn
ihốim nhất mội số nhận định sau:
- Giao tiếp có vai trò quan trọng quyết dịnii sự phát triển nhân cách của cá
nhân và cùa xà hội loài người. Các công trình nghiên cứu giao tiếp không chi dừng
lại ở nhũrna nghiên cửu lý luận chunti mà còn di sâu vào niihiên cửu giao tiếp trong
từng lĩnh vực ngành nghề;
- Dc nghiên cửu giao tiếp không dom thuần là nghiên cứu lý tliuvốt mà còn áp
dụng nhữne lý thuvét tri thức dó vào thực tiễn cuộc song.
- Vê vân tie (ÌTS P íl dược quan lâm nụhiên cửu ỡ các nước phương Tày mà
chu vếu là các nhà Tâm lý học Xô Viet. I lọ dã có khá nhiều cònu. trinh nghiên cửu
và có những dóng íiỏp quan trọng trong việc m illion cứu íìiao tiếp và KN RÌao tiếp
trong lĩnh vực sư phạm. Chàng hạn như cỏne trình nghicn cửu cùa A .A Lêônchicv.
ôníi dã dưa ra hòn K N GTSP. L X .V ư u ô tx k i dà dưa ra Iihừnii nhận dịnh vồ vai trò
cua giao tiếp trong việc dạy học \ .V...




1.1.1.2. С ác n » liiî‘H cứu ó Việt Nam
(5 Việt Nam. van de uiao licp tlìực sự dược băl dầu lUihiên cửu như mộl lĩnh
\ ục khoa lu к: từ nhừniỊ năm 70 trớ lại tlâv. N iíliicn cứu ụiao liếp phát iriên mạnh mò
\à di theo nhicii X11 hirớnii khác nhau, bao uõm ca lìhữníỉ cône trinh nghiên cứu к

1.lận \ã million cửu llụre tien. ('ó ihõ kẽ den một M) hái viel như " ( Mac và phạm
tn t iĩiao ỉiữp" cua tác ẹiá Dồ I ОПЦ (1963): tác gia Iran Trọniỉ 1hu\ với các lác
phàm: "Ciiao tiừf> - (âm Ịý - nhàn cách" (1981), "(H ao tiếp vá sự ph á i Irièn nhàn
cách cua hé'' (1 9 S I); lác ụị;i HiIi Vãn Ihtệ \(Vi lóc phàm " ỉ ỉ á i ì r<; Ịìltụm trù íỊÌao

fii'p " ( 14>x Ị ); tác üia Nũuvền Vãn Dôĩiii \ óị lác phàm "Tám lý học iii(K) tiêp". \
Vê lình ụrc ( ilS P thi tir nhũn lì năm xo trnghiên cứu sà dã có không ít tác phâm có !2,iá trị và góp plìần vào công tác giáo dục.

1 Г0 1 Щ đó phái kổ đốn tác uiá Nuô CÔIIÍI ! loàn với lác phấm "G iao ficp sir phạm"
( l ‘>87); tác ц!а Trần Irọ n ii Tlniv với hài viết " Ш с diêm iỊĨao tiếp sư phạm " (1985); lác
UÚI Nụuyền Thạc

Hoàng Anh với cu ôn "Luyện iỊia<> tiOp sư phạm " v.v...

Khoa tâm lý giáo dục, I rirờng Oại học Sir IMiạm I, ngay từ những năm 1942
lia titra ra và thực hiện "Chưtrng (rình rèn luyện nghiệp vụ" cho GS Irong dó vấn dè
ụiiìO liếp là van lie rất dược coi trọng.
Tác giá Ноапц Anh với công trình nghiên cửu "Vẩn dè ỊỊỈao liếp sư phạm
front* cấu trúc nũng lực sư phạm "; Nguyền Thanh Bình với bài báo “ Chuân b ị cho
iỊÍáo sinh về ỊỊÌao liếp sir phạm " ; Nguyễn Văn I.C với cuốn sách “ ( ìia o tiếp thông
minh V« tà i ửniỊ x ử " v.v...
Ngoài ra còn rất nhiều các cônc trình пцЫсп cửu cùa nghiên cửu sinh. GS, các
háo cáo khoa học, khóa luận tốt nghiệp, luận văn v.v... về vấn dò giao tiếp như:
Tác giá Nụuvễn Thanh Bình, trong luận án phó tien sĩ tâm lý học "N hừniỉ khó
khăn tám lỵ trong ựiao tiếp sư phạm" ( ỉ 997), tác giả dã dưa ra các phát hiện về thực
trạnu một số trớ nuại tâm !ý tronu uiao tiếp cua (ÌS vói HS Phố thôim truna, học khi
thực tập tôt nghiệp. nguvcn nhân cua nhừng trờ nuại dó, các nhân tố anh hưữna eom
các nhân to chú quan và nhân tố khách quan.
IX' Xuân I ỉồ n íi với bài báo '"Một số đặc điểm ỉiiao tiếp cua Ị rẽ mau giáo troníỊ

nhỏm chơi không CÌOIỈỊ độ íitõ i" ( 1994); Dào Thị Oanh trong ''G iao ticp và sự hình
thành nhân cách thiếu n iê n ' (1999); Nguyền l.iên Châu với luận án phó tiến sĩ

II


' I hic diêtu 1'/(/о ỉicịì cita hit 11 tnarnỊỉ t n i f h n : lien họ c" Y.Y., (là tic ciip den ( i l SP

II'OIIÜ một sô trườniì (í I11ỘI sò cap hoc.
Như vậv. các lác ilia Iren đà lie cập den Iihicu mặt khác nhau tronu (i I SI’ và
cung khãnu dịnli:
- G I SI’ lá một loại Siiao liẽp nulle tmhiộp khòm! chi íỉiừii ( i \ ' và US má ('ón
Jjiử;i ( iV vói CiV, CÌV với các lực lirợnỉi liiáo dục khóc tronu quá trinh uianu dạ\ \á
giíĩo dục lis . i roniỉ dó cỏ sự licp MÌC làm l\ . \â \ dụnti bâu khòtm khí thuận lợi
nhâm lạo r:i kèt quá tỏi ưti IrotìL’ hoại dộnư tlạ> học và giáo đục.
- GTSP có vị tri dặc biệi tronu cấu trúc nãnii lực sir phạm. Mục dich cùa hoạt
ilộnu sư phạm dược thực hiện llìõnu qua GTSP.

1.1.2. v ề tình hình nghiên CÚII phong cách giao tiếp và phong cách giao
tiếp SU' phạm
1.1.2.1. Các nghiên cứu ổ' nước ngoài
Ггопц tâm lý học mrcVc ngoài, nụhicn cứu về 14'G I khỏtìg nhiều. l ác giá Phillip
1 . I lunsakcr. nhà râm lý học M Î million cứu về PCCÌT dã dề cập (ỉốn mối quan hệ giữa
PCX ì Г với K N giao tiếp và dưa ra một so KN giao như: KN phán hoi, KN thuyết phục,
KN lántĩ nghe, rác giá dà xây dựng hộ trắc nụhiệin: "Troc nghiệm iỉánìì giá PCG V'
gôm 1X câu hoi. Theo tác già, dựa trên sự cởi mơ và tính trực tiếp có the chia PCXỈT ra
làm 4 loại PCCÌT khác nhau: Phong cách cùa niụrời xã hội hỏa, phong cách cùa ntiiíời
diều khiến, phong cácíi của nhà tư tirờni», phong cách cùa nụười ko eliuyộn.
Các nhà tâm lý bọc X ò Viết (là dóniì íióp quan trọng vào việc nghiên cứu giao
tiêp và K N giao ticp (như phan trên dã dề cập), là căn cứ quan trọng dê dịnh hướng

nghiên cứu PCGT.

1.1.2.2. Các nghiên cứu ỏ’ Việt Nam
ơ V ie l Nam, nghiên cứu VC PCGT cùa các nhà tâm lý học khôniì nhieu. Thuậl
ngĩr PCGT chưa dược níihicti cứu sâu. mà chi dược đề cập như một yếu tố ánh
hườn ạ tới quá trinh giao tiếp.
Tác giả I ran Thị Thanh ỉ là với bài viết: “ MỘI vùi đặc diêm trom r phong cách
oiao tiếp cùa người Việt N am "\ Tác già Nguvcn l.iôn C hâu trong “ ỈV//7 đê dao dire
ỊỊÍao tiếp trong quán lý cua tìỊỉirờ i cân bộ quản lý": rác giá I.C Thị Bừnu trona cuôn



:


" T ỏ m l i h o c i n I, M i"

iluit 1 ihiii' l i n h lm lv irniijj. l'nt'j \ t r . c ỏ c killt) n L 'h i ỗ m . bi

tjuyci nu \ Y.Y...
Nghiờn cu PCCèT Irong lnh vc quan 1\ hnh chớnh, lỏc ia Mai ll u Khuờ
chia ớiao tip lm 4 l(Xii 14 ( i l : Plion cỏch cua nliiỡnu nỹu'0 'i linli ilnu: IMionu
cỏch cua nhỡrnới ngi phirtm phỏp; Phonii cỏch cua nhớmô [mi tiụp cn CDU
imi: IMỡon cỏch CIUI nhnu nmri V tnu. ! ) 01 thúi ụ iiii cỡmt Xiỡ\ (lng 25
trn hp. mi trỡiới hp cú 4 cỏch la chn miờu ta cỏ nhõn từl lỡiiõl tnmg bụi
canh cũng vic dụ l dú xõy clny PCGT cỏ nhón.
Tỏc ỹia Trõn I lu Kiờm khi nghiờn cu vụ giao tiờp Iroim cụn lỏc thanh ira (l
lie cp (len PCGT trong thanh tra.
Theo tỏc li D Vn Phỳc: PCGI chu ỏnh liinrn ii cua phon lc. ti') quỏn,
truyụn thụrm sinh hot, quan h cua tn Ytỡ. tim ti xó hi. PCGT dc tỏc liia

phn loi: PCGT dc doỏn. PC'Cè1' dõn chự. PCXiT t do. mi loi P tX ỡT . ừng d
cú phn tớch nhng u diờm v hn chờ.
T cỏc nghiờn cu ve PCCèT trờn, chỳng li cú the rỳt ra mt so nhn xt sau:
1. Trong tõm lý hc, 4 X è l mi vn d cha dc nhiờn cu nhiu.
2. Ni^hiờn cớrn PCĩT trờn plnrmiớ din nghe nghip, lnh vc khoa hc khỏc
nhau, cỏc tỏc giỏ d phõn tớch v PCGT v thng nht:
- PCXèT hỡnh thnh do rũn luyn, lớch ly tronii hot dng giao lip, chu s chi
phoi cựa phong tc. tp quỏn, truyn thna v nliõn cỏch cỏ nhn.
- PCGT khụng c nh m cú the (hay di tựy thuc vo mc ớch uiao tip,
ni dung giao tip v tỡnh hung giao tip.
Vi nhng lý do trờn, PCGT cú th hỡnh thnh, luyn dc v cnt c th
kiờm tra, ỏnh giỏ c.
Trong giỏo dc thỡ vic nhicn cu PCGTS1 cha dc quan tõm nghiờn cu
sõu m ch you chi da trụn cỏc nghiờn cu vộ I4 4 èT v ỏp dng vo trong hot
dng Eèỏo dc v dv hc. I ln na. nhỡn chung cỏc nh tõm lý giỏo dc mi nghiờn
cu PCXTSP trong mt phm vi hp ca giỏo dc l mtm ging dy v bú hp
trong giao ticp cia G V v MS nhir tỏc ui a Nmivn Vn I tronc cun " (ỡia o tip sir
p h m '\ tỏc gi Ngụ Cụng Hon tronớ cun "(ỡia o tiờp v ng x ự s ph m " V.V.. Do

/ i


( >. nubien áru PCC iTSF vần còn l;i m;m <2 tlô lài r;ĩỉ rộnti vã cỏ nhiêu khía eạnh dè
k ha i thác v á l i m liiô u.

1.2. Một sỗ vấn dề lý luận cua (lề tài
1.2.1. G iao tiếp - điều kiện tiên quyết đế hình thành và phát trien tâm lý,
ỉ hân cách con nguòi.
1 2.1.1. Khái niệm giao tiếp tron» tâm lý học
Cìiao tiốp lá mộl Irons» nhiTnu phạm trù trune tủm cua tâm K học. là một hiện

l.rọng làm 1\ phức tạp. dượt \U11 \c i duới Iihù'11'j lióc dụ khác nhau. ('1)0 tiên n a \.
c ) IÜ-. nhiêu dịnh nuliìa khác nhau \ò íiiao liêp.

Kagan. lác gia cuốn "The y já i Ịiiao tic ị)" coi giao ticp là sự tác tlộnu qua lại
ịMÌra các chu lltế với nhau. Sự lác dộng này hct sức phức tạp. luôn luôn mang tính
Cìàt lích hợp. khôniỉ chi tích hợp vê mặt hình thức {HÍỊÒIÌ ngữ hay (ỉiệu hộ. nét mặt
\

V ...I

rnà còn ticlì hợp cá YC mặt nội liunụ ịKanan.iyXcSị.
Theo tác gia A.A.Lêònchiev thi giao tiêp dược liièu "như là một hệ thônii

niCrng quá trinh có mục đích và (.lộng cư bao dám sự lương tác ụiĩra ntzu'ôï này với
lựtròi khác (lược sử dụnc những phươnạ liện dặc thù mà inrức hốt là ngôn ngừ"; và
ti đó tác íùà dưa ra khái niệm ve liiao tiếp: "Ciiao tiòp là sự tiếp xúc tâm ly. lạo nôn
tjian hộ íiiữa hai hoặc nhiều người với nhau, chửa ihrniz một nội dung xã hội, lịch sử
iiìât Jịnh, có những chức năng tác dộng, hồ trạ cùnu nhau ihônu háo, dieu khiên
mận thức» hành động và tinh cám nhằm Ihựe hiện mục dich nhai định cùa hoạt
d')ngnhất định". Ị 1]
G.M.Anclrecva trong cuốn "Tâm ỉỷ học xà hội" dịnh ĩiỉihìa: (ìia o tiêp là quá
trn h bao gom ba mặt có quan hộ hừu cơ với nhau, dó là mặt thòng tin. mặt tri giác
Cia C0I1 người ilòi với con người, mặt tác độnu, qua lại của con nmrời với nhau.

Theo quan diểm của tác gia Nguyễn Quang uẩn: “ Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm
I' giữa rmưừi và người, ihỏnạ qua dó con nuưỡi trao dôi với nhau vồ thônu tin. về
Ciiiì \úc. tri giác lần nhau, ánh hường lác độnụ qua lại vứi nhau huy nói khác di
gao liếp xác lập và vận hành các quan hệ nmrỡi - Iiuười. lìiộn thực hoá các quan hệ
xi hộ: ụiữa dut thê này với chu thc khác“ [34. tr49|.
Còn theo tác giá Hoàng A nh quan niệm: "(ìia o tiêp là sự liếp xúc lâm lv. tạo

n:n n ô i quan hộ íỉiìra hai nmrời hoặc nhiều nmrỡi với nhau, dura ilựnti một nội

N


iliiüL' xà hội - lịch sư nluìt ilịnh. có nhiêu chức Iiiìnu: t;’ic dộmi. hỗ u\r. cúng nitaii.
Ihòng báo. diêu kỉiiôn. Iiliận lliức. hành clộmi \à lình cám

nhầm llụre hiện mục

dich lìtuit (lịnh cúu một hoại tiộni> nh;U dịnh" ị 3. ti- l1 .
Có thè thâv. hiện na\ còn tôn lại râl nhiêu (lịnh nuliũi khác nhau \ẽ uiao liếp.
Nlurng dù dịnli nuhìa nlìir thè nào. theo chiều lurớni! náo thì han chíit i»iao liếp eimxoay quanh các nội dung chinh smi:
- СHao tièp là một hiện Urợnụ tàm к dặc lliìi chi có (V con nuirừi. ironụ dó dien ra
sụ ' liê p x ú c lâ m

l\

ị t r a o ( l ỏ i f h ô n í> tin . t ìn h

t í ì i ■ t ỉ ộ i ì í i a n h h ư ớ n g l a n n h a n ) I ’ if n i

с íШ thô và cluì thô. M ỗi mìtrời vừa là chú llìê. vira là (loi lượn lĩ cua quá Irình dó.
- Tronẹ giao tiếp. COM niìirời \ thức được mục dich, nội đuniỊ cân dạt dược và V
tliức dược các plurơne tiện {nựôn П0Г. p h i ngòn ицй) cằn sư ilụns khi ticp xúc với
nuirới khác.
- Kct quá cua uiao lièp là sự liièu hièl lẫn nhau, sự thòm! nhầt với nhau VC tư
ик'тпц. tình cám . ••V chí. hành dộnu
ũiừa

các cá nhân, nhừ dó mà hình thành và vận

V.

4

hành các mối quan hệ xà hội cùa con naười.
- Giao tiếp mang tính lịch sứ - xà hội. giao tiếp chịu sự chi phối cùa các diều
kiện

\à hội. các quan hộ kinh tế. chính trị. văn hoá ctiéi xã hội.
I ren cơ sỡ tièp thu quan diổm cùa các lác uia tli (rước, chúng tôi hiểu iiiao ticp

nlur sau:
Giao tièp là sự tiêp xúc túm !ý giữa con người với con ngtrời thỏnạ qua các
kừnh hay phm /пц tiện khác nhau: ngõ n )Щ1~Г hoặc p /ii nạthì ngữv.v.. Bằng g ia o tiếp
con người trao đ o i íhônii tin, trao (lô i câm xúc, tình câm. hiên hiếl và lác động, ánh
lnrớng tan nhau. Trên cơ sờ (ló lâm lý, nhân cách phát triên.

1.2.1.2. Giao tiếp
điều kiện tiên quyết dể hình thành và pháỉ triển tâm lý,
nhân cách con ngiròi.
Trong quá trình hình thành và phát triên nhân cách cùnẹ với hoạt dộng có dối
Itrựnụ. giao ticp có một vai trò hết sức cư bàn.
Tàm lý. nhân cách con nturời hình thành và phát triôn Ironn quá trình con
ngirời tiếp thu kinh nghiệm xà hội lịch sứ do loài người lích liìv được, biến nhìrim
tri thức dó thành cái riêng (tâm lý, nhân cách) cua mồi người, nhừ dó con người có





kha nàng lác clộnu \;u> honn cánh \;i lác độiìi* vào chính minh tmnụ quá Irinh vận
động và phát triêii cua \à hội và han llìân.
(ìia o tiếp là công cụ. plurơniỉ liện khônti tliè ihicu tlè con nmrữi tiếp liui kinh
iH'.hiẹm xà hội lịch su do loài nuười sánu tạo ra. biên I1 Ó Ihùnh cái riêne cua mình.
Nhu câu giao tiêp là một ironu lìhữniĩ nliu cau \à hội cơ han. XUÙI hiện sớm Iiliâi
ơ con niìirừi. {.'.Mae dà kliãnu định: "Sự phái triC'11 cua một cá nhân dược quv dịnh bơi
sự phát Iriên cua tãl cá các cá nhàn khác mà nó eiao lưu một cách gián tiẽp h;i\ Inrc
lièp với họ.". MỘI tỉứíi tre khi mới sinh ra nêu kliònụ có ụiao tiêp trong xíi hội loài
niurỡi thi dứa trc dỏ sè không thế phái triên ilìành người. Klìônc có GĨao ticp với
nluìnu nsười khác thì nhiều chức nãim tâm lý imirời. nhiêu nhâm chất tàm lý cá nliỉìn
khòm» dược hình thành và phái triôn. Chăns hạn. trc tlo tiộnu vật nuôi do khỗtm giao
tièp. sôna trone xà hội loài nmrời nên màt han tinh ntiirời. mất nhàn cách chi còn lại
nlũrnii dặc diêm lâm lý, hành vi cua con vật. Tronu quá trình phát trièn từ khi sinh ra
iré dã nam trons nhiều moi quan hộ tiiao tiêp khác nhau với nlũrnẹ dổi tượng giao
tiêp khác nhau như giao lưu với mọ. giao lưu với hạn bè, giao lưu với thầy cò giáo
V.V.. M ồi hình thức giao tiếp này là cỏng cụ không the ihieu đe cá nhân tiếp thu
những kinh nghiệm xà hội lịch sư loài người sánc tạo ra ngày một ở trình độ CÍIO lum,
làm cho sự phát tricn tâm lý, nhàn cách cùa cá nhân ngày càng hoán chỉnh htm.
Dona thời, nhờ giao tiếp con người ạia nhập vào các quan hệ xă hội. lỉnh hội
[lèn văn hóa xã hội. chuđn mực xã hội làm thành bail chất con người. 1'rone m ỗi xã
hội, m ộl cá nhân cụ the giao tiếp với nhừniì doi tượng cụ thể và trong những hoàn
cành cụ thề nên cũng hình thành cho mình nhừim kinh nghiệm xã hội lịch sứ cụ Ihc
iiê biến nỏ thành cái riêng của hán thân từ dó làm tâm lý, nhân cách phát triển theo
xu hướng cùa xã hội. Do dỏ. nội dunụ và tính chai cùa uiao liêp quv định phương
lurớng phát triến tàm lý, nhân cách cá nhân.
Không nhữne vậy, tronti giao tiếp con nẹười không chỉ nhận thức người khác,
nhân thức các quan hộ xà hội. mà cỏn nhận thức dược chinh hàn thân mình, tự dối
chiêu, so sảnh mình với nuưừi khác, với chuân mục xã hội. tự (lánh aiá hàn thân minh
như là một nhân cách, dô hình thành thái dộ - giá trị - cám xúc nhất định dối với hán

ihân. 11av nói khác di, qua giao tiỏp con naưài hình thành nãnụ lực tự ý thức.

16


I (M il l ạ i . k h ô n g c ó g i a o t i c p . ( i c p \ ú c l ã m к

« jiiïa i m ư ơ i \ cri n m r ớ i t h ì SÒ k l 10I1Ü

co sụ hình thành và phát triẽn lâm lý. S thức \;ì nhàn cách Iiụirới. Ila \ nói cách
khác, nhân cách CỈ1I có the (lược hình thành, phát triên. lon lại và thô hiện (rong lioạl
ilộniì vá trona mối quan hệ liiao Ill'll với nhãn cách khác.

1.2.2. G iao tiếp su phạm - diều kiệii tiên q u \ế í đc hình thành và phát
triên tâm lý, nhân cách ngirtYi thây giáo và học sinh.
1.2.2.1. Khái niệm Д1<ш (iếp su phạm
* Dịnh níihìa aiao tiêp SU' phạm
Vê khái niệm
CÌTSP. tiến nuy* vần chư;i có sự
lliò iuСi Iiliãt tronii
nội
hàm khái
*
*
4*
niỌm. Dà có nhiều tác gia. tronu nliicu cuòn sách (là «.1trọc xuất ban. dưa 141 các khái
niệm theo quan diêm ricnu với nhiC'ü diêm khác nhau \à có phạm vi khác nhau.
Nhìn chunu khi nghiên cứu \è khái niệm (iT S P thi từ trước tới nay có thê hộ
thòng theo hai xu hirớnti sau:
< Xu hướng thứ lỉhất: các lác ũià theo lurớnu này ihườne bỏ họp phạm vi cùa

(ÌTSP vào trona việc giáng (lạv, iruvên Ihụ tri thức sao cho hoại dộniỊ này dien ra có
hiệu I|uả. Dồng thời hạn chế dổi Urợnu chỉ là n s . ] lay nói cách khác, họ ch« пищ
Ci l'SP là phương tiện de ihực hiện hoại dộntĩ dạy - giáo dục cùa Híĩirời G V. Dại diện
là N .l). Lcvitốp với quan niệm: "(ỈT S P là năng lực truvòn dạt tri thức cho trO băng
cách trình bày rò ràng, hap dẫn". 12 3 1
Ph.N. Gònôbôlin thì cho rang: “ Cf r s p là nănu lực truven đạt một cách dễ hiêu
dè các em học .sinh nam vìrng và ghi nhở tốt tài liệu". 125Ị
I lay A .ỉ. Sccbaeov quan niệm: "N ăn g lực (ÌTSP giúp xác lập nên m ối quan hệ
qua lại dúng đắn với (ré, sự khéo léo dối xử sư phạm, việc tính toán tới dặc diêin cá
nhân và lứa tuổi". [2].
Tác giả A.A.I-êônchicv lại cho rane "GTSP tló là giao tiếp nghề nuhiệp cùa ( ÌV
với HS trong và ngoài giừ học (trone quá trinh giane dạy và giáo dục), có nhừnạ chức
năng sư phạm nhấl dịnh (neu tỉiao tiêp là trọn v ạ i và tối ưu) nhăm tạo ra bầu khòniĩ
khí thuận lợi cũng như sự tối ưu khác về tâm ly cho quá trình học lập, cho việc xâv
dựng mối quan hệ ũiĩra thầy và trò, cũng như Iroim nội bộ lập the US” Ị 1. tr4|.
Cùng quan diêm này ờ V iộ l Nam cùnu có mội số nhà nghiên cứu làm к sư
phạm như:

17

O lo S V o ö ö ö O S


lác gia Nyuvcn Văn I с cho lăng: " (i I S I’ la sự licp xúc. trai* dõi ũiìra CiV và
lis . SU' cỈỊinu các phưmm liệu ngôn n;j.ừ vá phi tiLĩôn nmì nhăm thực hiện các nhiệm

vụ uianu d;.i>

giáo dục có [liệu ф кГ. |24|


lia i lác uiá Niiuyền Thạc và lio à n u Anh quan niệm: " ( Ỉ I SI* la Iiíìữnụ muiNÔn
lãe. nhữnii bien pháp và kv \a o kì с dôntî làn nhan tiiìra GV và tập ilic l i s mò nội
tiunu cua I1Ó là trau dổi thòm» tin. là sự tác dộng \ c giáo dục và học tập. là việc tò

chức mòi quan hệ lần nhau và cìinu là quá trinh người GV xàv dựim và phát tricn
nhân cách IIS ". [26, trlX Ị
Nhu YỘ\. nhìn chunạ các lác nhàn lò ràt quan trọna trône \ iệc thực hiện hoụi tlộnu níihè ntihiộp cua ĩiuười ( ÌY .

I uy nhiên, các lác gia chi bó họp chu thố uiao tiếp là người (ÌV . Trên ihực lế, dế
dạy học và giáo dục cho HS nluim hình thành, phát triển và hoàn thiện nhân cách
l i s thi đỏi hoi khi thực hiện hoạt tlộnu dạy học và giáo dục cua mình thì người ( ìV
phái biC*t kết hợp với các dồnii nụhiệp. với uia dinh l i s và các Iực lưựnụ xà hội
khác, tức các chu thề eiáo dục khác.
Như vậy. các định nghĩa iheo íurớnu này dã làm hẹp nội hàm khái niệm G T S Ỉ\
; Xu ỉurớniỊ thứ hai: các tác giá theo hirớmi này đã tiêp ỉhu và khãc phục
nlùrim hạn chế cùa hưứng trên và mớ rộtìỉ! phạm vi nahicn cửu Ci I SP và dã dưa ra
dược những định nụhĩa bao quát hơn. Và dont» Ihời cũng nhan mạnh hơn đen bân
chất và chức năng của GTSP.
Tác già Ngô Công Hoàn quan niệm "G iao tiếp giữa COI1 người với con người
trong hoạt dộnu sư phạm được gọi là G TSP” . Ị2 1 1
Theo tác giá Nguyền Thị Thanh Bình trong luận án Phó tiến sĩ khoa học dà
dưa ra khái niệm: GTSP là quá trinh tiếp xúc tâm lý. trorm dó diễn ra sự trao dồi
thông tin, cảm xúc, nhận Ihức và tác dộng, ành hưởim qua lại lần nhau, nhằm thiết
lập nên nhữnií moi quan hệ íỉiáo dục uiữa nhà giáo dục với dối tirợnc uiáo dục, lĩiừa
nhà giáo dục với các lực lưựnu giáo dục. íiiữa các nhà íĩiáo dục xới nhau đè thực
hiện mục đích ẹiáo dục” . [7, tr26|. Theo tác giá, thì trong hoạt dộntt сr r s p , nôi lên
không chi cỏ mối quan hộ giữa (ÍV - HS mà còn cỏ cá mối quan hệ giữa G V - các
lực lượnẹ uiãt) dục. uiữa G V - (iV . Như vậy. tác ịiià dà mơ rộn lì phạm v i chú thê
uiao tiòp trong hoạt dộnii sư phạm cua mình.


IX


N h ư \ ; ï \ . c ác lá c e ia i h c o lii r o n u túi} dã có

n i ệ m h ao q u ú l hơ n \ ẽ ( Ì T S I V

С'hu Ihê (JTSI* không còn hỏ hçp là ( iV má là t;ìt c;i các lục lượnu có lii}n quan dõn
việc giáo dục ỈỈS. Doníi thời, mục tiêu cuòi cúng cua GTS1* không phai chi là sự
Huyên dạt tri thức một cách có hiệu qua mà côn nhăm lliiô l lập các mòi quan hộ sư
phạm và phát triên nhân cách IIS. Do dó. CÌTSI’ còn lá quá trình trao đòi ihônu till
tièp xúc tâm lý. tinh cam. nhận (hức. tác dộnu. anh Inrứníi lần nhau uiừa các chu lhC‘
(ham gia giíio tiôp.
I lơn nữa. mục dich ạián tiục chi có lliô tlưạc liiộn thực hóa khi có sự thực hiộn
đô iiii hộ cua các nhà íiiáo dục. khi lác dộnu sư phạm cua nhà trưirnu. iiia dinh và các
đoàn the thònu nhât với nhiiii tronu mục dich d l IInu. G V. nííirỡi chịu trách nhiệm
Irirớc xã hội vè việc dào tạo thổ hệ tre theo yêu cầu cua xà hội. phái là người chu
liậnụ tô chức các tác dộng liiáo dục. ỉ)o vậv. ẹiao liếp nghè nuhiộp cứa G V không
chi hạn ehe ớ giao tiếp với HS

dối tượníĩ dược ụião dục.

Khi tìm hiểu. chúng tòi thav ranti các khái niệm theo hirớnũ thứ hai tlã thò hiện
khá đầy dù và hao quát VC GTSP. Do vậy, trong dỏ tái này. chứng tôi dônụ tinh theo
hưứng này.
Sau khi phân tích và liếp thu các khái niệm về CỈTSP, chúng tôi thay ràng nội
hàm cúa khái niệm GTSP có các ý sau:
- GTSP là một phạm trù tirơng đối dộc lập và gán bó chặt chẽ với hoại dộng sư
phạm: nó vira là dieu kiện của hoại dộng sư phạm vừa là một Ihành tố cùa hoạt dộng

sư phạm. Do vậy, GTSP là mặt bản chai cùa quá trình sư phạm.
- G ỉ SI’ là một quá trình tiếp xúc tâm к iiiữa các chủ thò giáo dục với nhau vá
vói dôi lượng giáo dục (HS) nham dạt dưực mục (lích giáo dục

nhai dịnh.

Ггсп cơ sứ dỏ, chúng tỏi xây dựng khái niệm ( ì I SP như sau:
GTSP là quá trình tiếp xúc tâm lý, tro ng dó diễn ra sự trao dồi ihôniỊ fin, cám
xúc, nhặn thức và tác dậmỊ, ành hướng qua lạ i lãn nhau, nhăm ihiêí lập nên п/и'тц
mòi quan hệ giảo (lục uiữa các chu thê liên quan (ỉèn quả trình iỊiáo dục vả iỊÌữa
chú thé iỊÌáo dục với dổi ỉm /nạ iỊÌào (lục dế thực hiện mục đich iỊiáo (Ịục
* Chủ (hổ của giao tiếp sư phạm
GTSP với dặc thù vừa là dieu kiện vừa là phươne tiện dê nhà sư phạm thực
hiện hoạt dộne sư phạm của mình nèn chú thê CIU1 (iTSP là các nhà sư phạm trực

/

ti cp (ham ỊLiki cịiiủ Irin li uiáo dục lis . ỉ uy nhiC‘11. dè có the ũiúo dục li s thi lìlià su
phạm phai kct hợp với các lực lượnụ ũián dục khác như các iloán thò. phụ luivnh
IỈS . các lõ chức \à hội khác. l)o dó. C.iTSP có chu thò là toàn bộ các lực lượnu tham
iíia vào C|uá trình íiiáo dục. I II\ nhiên. nhá su plụim co \ ị trí chu clio l Ironn hoại
dộng uiáo ciục nói chunu vá с ì I SP nói rièim, ])o dó. dô ụiáo dục l is lôl thì (lòi hoi
nhà SU' phạm pliai hốt sức linh 1C Ironu khi aiao tiếp và phái cõ 14Xi ( Sì* khoa học
phù họp với dôi Urợnu, mục dich và hoàn canh tiiiio liêp.
TioiH’ khi ihực hiựii hoạt ilộtm sir phạm. c;'ic nh;’i sư phạm !'.i;io tiôp với nhnn.
uiao tiếp \ó'i các lực krợns» líiáo dục khác nhfim giáo dục ỉ IS nõn IIS \ ira là dôi
tirợníì ciiit Iioạl dộnụ su phạm lại vir;i là dôi UrọiìỊi cun hoại dộnsi ( i l SI*. Tuy nhiên,
trorn» klii giao tiếp thi MS cũng ià chu ihé. Vì vậv, IIS cuniz có nlũrníi nhận xét.
Minimi (.lánh uiá mane. lính chú quan và dựa vào trinh dộ nhận thức СЧШ các cm vê

dôi Uíựtm ũiao liêp. Việc dành giá tló khôn» chi anh hương trực tiếp (Jen hoạt tiộníi
học tập mà còn ánh hướng den quá trình hình thành và ròn lu vện nhân cách cua Í1S.
Do vậy. khi giao liếp với MS thì nhà sư phạm ầin licl sức khéo léo và mô phạm.
* Nội dung và phương tiện Irong quá trình GTSP giữa Ihầv giáo và học sinh.
I Tri thức và phương thức aiành lay tri thức (ihòng qua hình thức dạy học).
Theo nghĩa rộng, tri thức là những hiêu biél. những kinh nuhiệm mà loài
ngưừi dà tích lũy về tất cá các mật nlnr tự nhiên, xà hội. con người v .v ... Ila v nói
cách khác tri thức là toàn bộ nền văn hóa cùa nhân loại dà dược tích lũy theo lỉìời
gian. Trong dạy học thì tri thức là kiến thức dã dược kiềm nghiệm, dược dánh giá,
dược chứng minh là khoa học và dime dan non nhfrnti Iri thức dó dược liọi là những
tri thức khoa học. Còn những kicn thức khác dược uọi là tri thức thôna tlurờng.
Bán ehàt cúa quá trinh dạv học là quá trinh tỏ chức, dieu khi(3n, dieu chinh
hoạt dộng học của HS nhàm tái tạo lại tri thức mà loài ní>ười dã phát hiện ra íừ đó
làm (âm lý trò phái triên.
Trong dạy học G V sừ dụniì hệ thốnu tri thức làm phươim tiện, bằnỵ các
phươna pháp dạy học khoa học đê tãc dộnu lới !IS. ui úp các em hiêu và vận dụns
dược các tri thức dỏ vào trong hoại (lộn 2 học và vào nuay cuộc sốnii ihirờna neàv
cùa các cm. I)o dó. tri thức doi với G V là m ộl cônii cụ ihcn chôt trong quá trinh dạy
học. Dônu thòi tri thức dó cùng ]à dôi tượim cơ bán và chù veu mà US can chiếm

20


!fnh lllônu qua hoại dộng họe. Nhò' có việc tièp ihn. lình hội nám VÙI1 Ü và vận (iụnu
lác ui ihưe này
mộl
cách lí t li arc.
chu dộnu.
lự• l.liiác vào tronũ hoỊil dộnu SÔIIU
cua

>



V.
s..
n in lì má li s có thè hình thành KN. năn ti lực \à plúit tricn niìân cách tôt dçp. I Urn
rira, k ill thực hiện hoại dộnii học. I IS lại iâv eac iri thức ciã lĩnh hội lùm plurơnu tiện
tè nhận thức, dánli íiiá và bố Irợ cho các tri thức các em dan ti càn chiếm lình. Do
á), Ironu tlạ\ \à học, GV và IÍS dell lav tri 111ức làm nội cỉunu vã plnrơnụ liện cho
lãao tiẽp cua minh.
Irony (iạ> học. G V kỉiôntĩ chi sir (lụn!/ các Iri thức kho;i học làm plurơne tiện
cô (lạ\ học má nụay ca nlũrnũ tri ihửc ihỏnạ thưoĩiu mà họ tiêp thu. học hoi 1ГОПЦ
HI ộc SÒỈ1 U cũng dược GV sir (iụiiũ nlur phtrơnu liệu hô trợ cho bài ỉẬŨinụ cua mình.
Dồn í» thời u’r việc uiảng dạv, ( ÌV lại lự nạhiên cửu. tìm hiên và tiếp thu các tri thức
'è khoa học cũng như về dời sốnu dè hoàn (hiện hơn tiữa hoạt dộnu liạỵ cùa minh,
lìm cho hài uiárig sâu săc hirn. dề liiêu hưn và khoa học lurn.
Tri (hức dược íìianụ dạy tronỉỉ hoạt dộrni sư phạm không chi là nlùmg tri tlìức
cà (lược hệ Iliống hóa tronii sãcli giáo khoa, trôna lài liệu VC các mặt cùa dời song
nà còn là cá những tri về bán thân cùa hoạt dộnu dạy học như cách dạy và học,
[hirơim pháp I»iành lấy tri thức tối ưu V.V.. những tri Ihức nàv góp pliai) khôim nhỏ
\ào hiệu (Ịiià của hoạt dộng dạy và học.
Tóm lại. hệ thống iri thức irong quá trình (lụy học rấl rộng lớn. da dạnti và sâu
SJC.

Dòi hỏi G V và US phải có sự chú dộng, tich cực và không ngừng lìm tòi,

rghiên cứu, học hỏi dể nám vững các tri thức co hàn. vận dụng dược và« hoạt dộng
(ủa mình và mừ rộng dirạc các kiến thức khác nhằm hình thành và phát triển nhân
cách cùa băn thân theo ycu cầu của xã hội. làm cho (ÌV trớ thành người vừa "hone"

\ừa ■‘chuyên” , còn HS vừa có hiC'u sâu biết rộtm lại hình thành cho ban thân Iihữnạ
KN, kỳ xào Urơng ứng với những tri thức dã được ticp thu.
» Phầm chất đạo dức của nhân cách người thầy giáo với Ur cách là một
[hươnu tiện trong quá trình (ÌTSP.
1rong dạv học. neười G V khôntỉ chi sứ ílụnu các tri thức, kinh nuhiệtn của
hài người tích lũy được làm phơơiìũ tiện ui úp l i s hinh thành và phát triên nhân
cách cũíỉ mình mà ngay bán thân ntiưừi G V với nhừne phâm châu năng lực của
ninh chinh là yếu tố ảnh hường rắt lớn dén sự hỉnh thành và phát triển nhân cách

21


UKI i IS . D ic h iỗ i I I S c h ill a n il 111rn ti r I Io n ĩ ẽ n l n r n g p h m h fl I clỗiii dire c u a n g i

! i;ỡ\ m ci\ cỳc cm. Do dú ( iV dc coi la tõm Litinu ln clu> iS soi minh vo do
I la hc tp v tu dne do c ban thõn.
Phm cht do dire CIU1 nuu (èV thờ hin Ironu cỏi lõm cua h. M i thay, cũ
ỳỏo phai luụn thố hin rừ cỏi lóm trong sỏim tm ii nghờ mihip. ('ỏi tõm cua iuiri
n ó \. ióo (.lc bi(3u hin s lớỡn lii. tn lin li tromi ới\ bao lis trong mi lỳc.
I

ti noi mil kliũnu quỏn nai gian Iiiin. kh nhc, -ỏi lõm tronu sỏim cũn dirc thờ

I in s cụmi bỏng, vũ Ur IroM liỏnh giỏ tlụi vi l i s m kliụny b khỳc \! hi
Ihnsỡ cỏm do vt cliót tõm ihirnu.
Cỏi tõm tronu sỏnới cua ntiiri lhav cũn irc thú hin lún tiựn cam. s kiờn
uiyet trone du tranh chớỡtớ cỏi xu, cỏi sai Worm x hi. nhn tiờu cc lch lc
suv ngh v hnh dng cựa nhng dong nuhip v trong chớnh bỏằ thõn minh.

Trong G T S I\ mi c chi. diu b. thỏi v hónh vi nu x C1è nhir ii núi

lỳa ( è V dốu dc l i s coi nh nlựnm cluin mc dờ cỏc cm hc tp v lm theo. V i
'y, d hon thnh s mnh cao cỏ cua mỡnh, mi ngi thay giỏo hm nay pliai
I hụng ngng l di mi. l rốn luyn do dire, tỏc phong mu mc cựa nh giỏo lie
ni ngi thv ihe s l nhng lm mrim sỏna VC (lo dc cho ớ IS noi theo.

1.2.2.2. GTSP - iu kin tiờn quyt hỡnh thnh v phỏt trin tõm lý, nhõn
cỏch nguũi thy giỏo v nhõn cỏch hc sinh.
GTSP c vai Irũ quan trng trong hot dng s phin núi chung v tronằ vic
tinh thnh nhõn cỏch ngi ( èV v lis núi riờng.
Cuc di di hc tronc nh trng ca mi nmri kộo di trờn di 20 nm v
t ong khoỏniỡ thi gian dú, mi cỏ nhn vi tir cỏch l niii hc hay cũn gi l hc
sn h , dc tip xỳc, hc hi vi rt nhiu nh giỏo dc khỏc tihau v cỏc trinh
Uiỏc nhau, bao gm t G V trc lip ớiine dy, cỏc nh quõn lý giỏo dc cho den
tỏc lc lng giớớo dc khỏc. V ỡ vv. tron hot dnc str phm. (èTSP ca nh gio
cc v ú i HS nhm mc dich iớip IIS lip thu nhn tri thc khoa hc trong cỏc lnh
\c khỏc nhau ca cuc song m loi ni dó tớch lớớv c theo phn phỏp nh
tng. Qua dú cỏc loi tri thc m l i s d tip thu tr thnh cũng c. phnii tin
tc d iỡới vo th ớiii xuno quanh, done thi tỏc liim vo ban thõn mi HS. Tron
uiỏ trỡnh ừ. cỏc plim cht v nótm lc (nhõn cỏch) ựme bc dc hỡnh thnh v

7 >


plici! triOn Iiííày eànu O' trinh độ cao hơn. hoan ihiộn hơn (láp IIÍ1 UĨ lôi han \óu c;ìti cua sự
l>fiál iriên \à hội và plúit triòn cá nhàn. Nôi cách khác, (i I SP là liicu kiện kliõnu thê
thiòu ihực (lây sự hìtih thành và phát iriôn nhân cách toàn diện cúu HS. dam Ixio cho
(.■ác 0 111 một aiôc sônụ thực sự có ich cho ban thân, liki dinh và xã hội. Theo imhìa đó.
sC' liì bắl hạnh ncu Ire em NÌ I11 ỘI l\ di nào dó mà khônii dược lới trirứnu. khônu cỏ cơ
hội ( ì I S i’ \ứ i lhâ\ cò íihio


tlại diện cho ụiao tiôp cua \à lìội dõi với I1S.

Trong CiTSP. ( IV có ilicu kiện tiẽp XÚC’ rộnsi rãi với các chu thê íiiiio dục khỉic
\ ;i với lớp lớp các thê hệ 1IS. Vì vậ>. (ÌV ny.ày c;ìiiị_’ 1hâu lìiôu trọn« trách cua mình

dôi vói việc ạóp phần dào tạo neuôn nhàn lực chất lượng cao phục vụ cho SỊI' Iiiihiộp
cluui hưtm dắt nước. (làm bao cho sự phát triền ben vừnu CIUI dất nước. Và từ dó họ
oànu vêu tha thiết nạhe Iitihiệp. làm việc hốt mình vì IÍS thân yêu, khôntỉ imại uian
khô. h \ sinh vươn lên Irau (lồi nănu lực và phàm chất mầu mực cúa nhà ụiáo. Nới
cađi khác, GTSP với HS và các lực lượn« ẹiáo dục khác trơ thành diều khôim thè
thiếu và [à dộng lực mạnh mẽ thúc dâv sự hình thành, phát triên và hoàn thiện nhàn
cách tốt dẹp cùa nhà giáo. Thông C]ua GTSP, G V có thổ đánh giá dược nlũrrni mặt
mạnh cũng như hạn chế cùa mình vò ngôn ngừ, về irình dộ chuyên môn và xà hội,
ve kinh nghiệm, vốn sống cùa bán thân so với các dối tượng dó. Từ dó, họ sẽ lìm
mọi hiện pháp khấc phục những nhược điẻtn và (rau dồi những tri thức cíinu như
rèn luyện cho m inh cách thức ứng xử. giao tiếp sao cho phù hợp với dối Urợne. dạt
hiệu qua giao ticp dồng thời khăng dịnh được hàn thân. Vì thế, G V có the ngày càng
hoàn thiện PCGTSP cùa bàn thân nói ricng cũng như nhân cách nói chung.

ỉ. 2.3. Phong cáclì giao tiếp SU’ phạm của giáo sinh hình thành và phái
Ỉrỉcn trong quá trìn h đảo tạo trong tru òn g Su phạm.
1.2.3.1. Khái niệm phong cách và phong cách giao tiếp SU' phạm
* Khái niệm phong cách
Theo từ điển Tiếntỉ Việt thông dụne. thì “ Phong cách là vè riêng trong lôi sônii.
làm việc của một neười hoặc một hạne nạười nào dó". 132, tr 867|
Trong từ điển Từ và Ngừ Việt Nam điền giải thuật ncữ "phong cách" nhir sau 122 Ị:
Phong cách (danh từ): (Phong - le thói: cách

phirơim thức)


Cách thức làm việc hoặc cư xư có nét riênu hiệt cua mồi người
Cách dicn đạt riêng biệt cua một văn sĩ hoặc riiihệ sĩ

23


×