Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 30 trang )

Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

CHƢƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
PHẦN 1:TÁN SẮC ÁNH SÁNG
DẠNG 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
* Sự tán sắc ánh sáng:Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
* Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng
-Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu gọi là
màu đơn sắc.Mỗi màu đơn sắc trong mỗi môi trường có một bước sóng (tần số) xác định.
-Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
-Dải có màu như cầu vồng (có có vô số màu nhưng được chia thành 7 màu chính là đỏ, cam, vàng, lục, lam,
chàm, tím) gọi là quang phổ của ánh sáng trắng.
-Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
-Khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau vận tốc của ánh sáng thay đổi, bước sóng của ánh sáng
thay đổi còn tần số của ánh sáng thì không thay đổi.
c
Bước sóng ánh sáng trong chân không: = ; với c = 3.108 m/s.
f
v
c
Bước sóng ánh sáng trong môi trường: ’ =
.
f nf
n
(n là chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó)
Chiết suất tỉ đối môi trường 2 so với môi trường 1 của một ánh sáng đơn sắc:
Chiết suất tuyệt đối một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó với chân không


(
)
* Ứng dụng của sự tán sắc ánh sáng
-Máy quang phổ phân tích một chùm sáng đa sắc, do các vật sáng phát ra, thành các thành phần đơn sắc.
-Hiện tượng cầu vồng xảy ra do sự tán sắc ánh sáng, các tia sáng Mặt Trời đã bị khúc xạ và phản xạ trong các
giọt nước trước khi tới mắt ta.
Bài toán tán sắc ánh sáng qua lăng kính
1:Tổng quát các công thức
- sini1 = n sinr1 ,sini2 = n sinr2
- A = r1 + r2
- D = i1 + i2 – A
+Trường hợp i và A nhỏ
- i1 = nr1
i2 = nr2 D = (n – 1)A
+Góc lệch cực tiểu:
A
r1 r2
Dmin
Dmin 2i1 A
2
i1 i2
-+Công thức tính góc lệch cực tiểu:
D
A
A
sin min
n sin
2
2


Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

2.Bề rộng vùng quang phổ khi chiếu chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính
x=DT.
Với góc A nhỏ ta có góc lệch: D (n – 1)A
S
L (m) là khoảng cách từ lăng kính đến màn
A là góc chiết quang của lăng kính. A<100
nđ, nt là chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím.

A

I

K
L

D
T

....................................................................................................................................................................................
Ví dụ 1: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là = 0,60 m. Xác định chu kì, tần
số của ánh sáng đó. Tính tốc độ và tần số, bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n

= 1,5.
L
A
Ví dụ 2: Một tia sáng trắng chiếu vuông góc tới mặt bên của một lăng kính có
M
góc chiết quang A=8o. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và tím lần lượt là
nd=1,64; nt=1,68. Sau lăng kính đặt một màn M song song với mặt bên của
lăng kính cách nó L=1,2m (hình vẽ bên).
Đ
a) Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tím sau khi ra khỏi lăng kính:
T
b) Chiều dài quang phổ thu được trên màn là
Ví dụ 3: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300 và có chiết suất n = 1,68 đối với màu tím. Chiếu một chùm
tia sáng trắng song song, hẹp tới mặt bên dưới góc tới i = 450. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu
vàng là nv = 1,52.
a.Góc lệch của tia sáng màu vàng so với tia sáng màu tím là:
b.Góc lệch cực tiểu của tia tím và tia vàng là
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 2. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz .Bước sóng của ánh sáng trong chân không là
A.0,75m
B.0,75mm
C. 0,75μm
D.0,75nm
Câu 3. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong chất lỏng trong suốt là

560nm .Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A.1
B.0,8
C. 0,25
D.1,25
Câu 4. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 vào môi trường có chiết suất
n2 = 4/3 thì:
A. Tần số tăng, bước sóng giảm;
B. Tần số giảm, bước sóng tăng;
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm;
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng;
Câu 5. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5μm thì chiết suất
của nước đối với bức xạ trên là:
A. n= 1,43
B. n= 1
C. n = 0,73
D. n= 1,36
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối
của thủy tinh đối với nước là n21 =1,1390. Cho c= 3. 108 m/s,vận tốc của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là :
A. 2, 63.108 m/s
B.1,97. 108 m/s
C. 2,24. 108 m/s
D. Tất cả đều
Câu 7. Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n1 = 1,4 . Vận tốc của ánh sáng đơn
sắc đó trong môi trường thứ hai là 1,43.108 m/s .Chiết suất tỉ đối của môi trường thứ hai đối với môi trường thứ
nhất là Cho c= 3. 108 m/s
A n21 = 1 .
B. n21 = 0,67 . C. n21 = 1,5 .
D. n21 = 2 .
Câu 8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ = 0,759

là 1,239; đối với ánh sáng tím = 0,405 m là
1,343. Chiết suất của nước đối với ánh sáng xanh
= 0,5 m bằng:Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

biến đổi theo quy luật n =a + (a,b là các hằng số)
A. 1,326
B. 1,293
C. 1,236
D. 1,336
.....................................................................................................
Câu 9. Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên
của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không
đi qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55.
Khi i, A bé thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là:
A. 2,860.
B. 2,750.
C. 3,090.
D. 1,020.
0
Câu 10.
=6
đ

t

:
A. 0,0053 rad
Câu 11.

B. 0,0043 rad

C. 0,0065 rad
= 50

:

D. 0,0025 rad
t

L
A. 1,7196
B. 1,6196
C. 1,5508
D. 1,6508
A
Câu 12. Một tia sáng trắng chiếu vuông góc tới mặt bên của một lăng kính có góc
M
chiết quang A=6o. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và tím lần lượt là n d=1,64;
nt=1,68. Sau lăng kính đặt một màn M song song với mặt bên của lăng kính cách nó
Đ
L=1,2m (hình vẽ bên).Chiều dài quang phổ thu được trên màn là:
A. 5cm. B. 5mm. C. 12,6cm.
D. 12,6mm

T
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh
của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A= 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của A Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68 , với tia đỏ lá 1,61. Đặt màn quan sát song song mặt phẳng phân giác
góc A.Chiều rộng của quang phổ thu được trên màn là 1,97 cm .Tính khoảng cách từ màn tới mặt phẳng phân
giác của lăng kính
A.1 m
B.2 m
C.3 m
D.1,5m
Câu 14. Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60 và có chiết suất n = 1,62 đối với màu lục. Chiếu một
chùm tia tới song song hẹp, màu lục vào cạnh của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang A sao cho một phần của chùm tia sáng không qua lăng kính, một phần đi qua lăng kính và
bị khúc xạ. Khi đó trên màn E, song song với mặt phẳng phân giác của góc A và cách nó 1m có hai vết sáng
màu lục.Khoảng cách giữa hai vết sáng đó là:
A. 5,6cm.
B. 5,6mm.
C. 6,5cm.
D. 6,5mm.
Câu 15. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết
quang 60, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn
ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5 m. Chiều dài quang phổ từ tia đỏ đến tia tím sau màn là 6,3mm.
Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và Tính chiết suất ánh sáng tím đối với chất làm lăng kính
A.1,46
B1,58
C.1,54
D.1,42.
Câu 16. Một lăng kính có góc chiết quang A <
. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu

vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là
8,4mm:Xác định gần đúng góc chiết quang A.
A. 50
B. 60
C. 70
D. 60
…………………………………………….
Câu 17. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 450, dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nđ = 1,5. Góc ló của tia màu
đỏ bằng
A. 48,50
B. 25,30
C. 40,30
D. 19,270

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
0
Câu 18. Một lăng kính có góc chiết quang A = 30 và có chiết suất n = 1,62 đối với màu lục. Chiếu một chùm
tia sáng trắng song song, hẹp tới mặt bên dưới góc tới i = 45 0. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu
vàng là nv = 1,52. Góc lệch của tia sáng màu vàng so với tia sáng màu lục là:
A. 3,220
B. 6,280
C. 5,190
D. 27,720

Câu 19.
= 600
c

3
:
t = 1,732
A. 600
B. 450
C. 1200
D. 300
Câu 20. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như
một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là n v =
1,52 và màu tím nt = 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng
A.40,720
B. 30,40
C. 29,60
D. 51,30
Câu 21.
t=

0

3

15
:
A. 1,5361
B. 1,4142
C. 1,4792

D. 1,4355
Câu 22. Một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác đều ABC. Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên
AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 2 và đối với ánh sáng tím là 3 Giả sử lúc
đầu lăng kính ở vị trí mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, hỏi phải quay lăng kính 1 góc bằng bao nhiêu để tới
phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu?
A. 450.
B. 600.
C. 150.
D. 300.
Câu 23. Một lăng kính tam giác ABC góc chiết quang A=
.Đặt sau lăng kính màn E có phương song song
canh AB của lăng kính và cách điểm A một đoạn bằng 1m.Chiếu 1 chùm ánh sáng trắng hẹp tới cạnh AB của
lăng kính,sao cho tia tới sát với điểm A và có phương vuông góc với màn E và cắt màn E tại điểm H.Tại màn ta
thu được 1 dải màu liên tục có hai biên là hai điểm M và N.Biết HM= 45,75 cm và MN = 6,5cm và điểm N xa
điểm H hơn M.Chiết suất của tia tím đối với chất liệu làm lăng kính xấp sỉ là
A.1,66
B.1,68
C,1,67
D.1,69
Câu 24. *Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng
ảnh có tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h’ và độ rộng a’ của các
vạch quang phổ
A. h’ = 2mm; a’ = 0,012mm
B. h’ = 3mm; a’ = 0,018mm
C. h’ = 2,5mm; a’ = 0,012mm
D. h’ = 3mm; a’ = 0,015mm
DẠNG 2: KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Bài toán 1
- Khí chiếu ánh sáng trắng từ không khí qua thấu kính, ta vận dụng công thức :
1

1
1
Thấu kính : D =
(n -1)
.
f
R1 R2
n là chiết suất của chất làm thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính
Đối với màu đỏ:
1
1
1
(nđ 1)

R1 R2

Ánh sáng trắng
Quang trục chính
O

Đối với màu tím :
1
1
1
(nt 1)
ft
R1 R2

tím


Ft
ft
x


=> Khoảng cách giữa hai tiêu điểm đỏ và tím là : x

Ft Fđ



ft

Facebook: (Xu si)



đỏ


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Bài toán 2
Phản xạ ánh sáng : i = i’
Khúc xạ ánh xáng : n1.sini = n2.sinr.
n
Phản xạ toàn phần : sinigh = 2 ; với n1 > n2.
n1

- Khí chiếu ánh sáng trắng từ không khí đến bề mặt nước dưới góc tới i ,
tia sáng bị khúc xạ đồng thời bị tách thành các màu từ đỏ đến tím,
trong đó tia đỏ lệch ít nhất tia tím lệch nhiều nhất (như hình bên) .

Hải Phòng:0972.531.803
ánh sáng trắng
i

h
r tím

-Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím :

r = rđỏ

rtím.

r đỏ
a

- Nếu tia tới vuông góc với bề mặt phân cách thì không có hiện tượng tán sắc .
tím

đỏ

……………………………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 1 :
đ

t


?Tiêu điểm của tia nào nào gần thấu kính hơn?
Ví dụ 2 :Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i = 45 0.
Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1,2m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ
là 1,33. Tính chiều rộng của dải quang phổ dưới đáy bể ?Tia nào bị lệch nhiều hơn so với phương của tia tới ?
Ví dụ 3 :Chiết suất của nước với ánh áng màu đỏ và tím lần lượt là
=1,52
=1,54.Chiếu hai tia sáng này
từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i =
.
a.Tính góc nó ra của mối tia
b.Tăng góc tới i,khi nào thì không còn tia nó ra ngoài và tia nào sẽ bị phản xạ toàn phần trước.
Ví dụ 4: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé
nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một thấu kính gồm một mặt lồi bán kính 20cm và một mặt lõm bán kính 40cm. Chiết suất của ánh
sáng đỏ đối với thấu kính là
=1,5 thì tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là:
A. = -26,67 cm
B. = 80 cm
C. = 26,67m
D. = -80 cm
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và
chiết suất n= 1,5 đối với ánh sáng vàng. Tính R
A. R= 5cm
B. R= 20cm
C. R= 40cm
D. R= 10cm
Câu 3.
đ

t
:
A. 0,9675
B.1,0005
C. 0,9995
D. 1,0336
Câu 4.
đ

t

:
A. 1,50cm
B. 1,481cm
C. 1,485cm
D.1,96cm
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm
sáng màu đỏ nằm cách quang tâm của thấu kính đó 50cm. Một chùm tia sáng màu tím song song với trục chính
của thấu kính trên cho một điểnm sáng tím nằm trên trục chính cách tại điểm nào so với ánh sáng đỏ ? Cho biết
chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,6 và đối với ánh sáng tím là 1,64 .
A. Ở phía trước điểm sáng đỏ một đọan 3, 333 cm
B.Ở sau điểm sáng đỏ một đọan 3,125 cm
C. Ở phía trước điểm sáng đỏ một đọan 3,125cm
D. ở sau điểm sáng đỏ một đọan 3,333cm

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng


Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

Câu 6.
t

A. 1,85
B. 1,75
C. 1,78
D.1,73
Câu 7. Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giổng nhau bán kính10cm, chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính
đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm
ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kỳ có hai mặt giống
nhau và cùng có bán kính là 10cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên
hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là :Biết độ tụ của hệ thấu kính
ghép sát bằng tổng độ tụ của các thấu kính thành phần.
A. nt = nđ + 0,09
B. nđ = nt + 0,09
C. nđ = nt - 0,09
D. nt = nđ + 0,9
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8. (DH 2012): Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r = rt = rđ.
B. rt < r < rđ.
C. rđ < r < rt.
D. rt < rđ < r .
Câu 9. Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc tới i =

600. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc hợp bởi giữa tia
khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tímlà
A. 0,340
B. 4,40
C. 0,0060
D. 0,440
Câu 10. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i = 600.
Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là
1,33. Tính chiều rộng của dải quang phổ dưới đáy bể
A. 0,011cm
B. 1,1cm
C. 1,2cm
D. 0,11m
Câu 11. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i = 90 0.
Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là
1,33. Tính chiều rộng của dải quang phổ dưới đáy bể
A. 0,19cm
B. 0,011m
C. 2,2cm
D. 0cm
Câu 12. Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho
sini=0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải
quang phổ dưới đáy bể là 1,25 cm.Tính chiết suất của nươc với ánh sáng tím
A. 1,433.
B. 1.343
C. 1,353
D. 1.434
Câu 13. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp, coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 60 0.
Chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của
nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chiều rộng của dải màu thu được ở chùm sáng

ló ra khỏi mặt nước là:
A. L ≈ 0,011m.
B. L ≈ 0,022m.
C. L ≈ 0,006m.
D.L≈ 0,009m
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Góc giới hạn gh của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường nước n = 4/3 đến mặt thoáng với
không khí là :
A. 41o48’.
B. 48o35’.
C. 62o44’.
D. 38o26’.
Câu 15. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để
khơng có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Câu 16. (ĐH 2011): Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai mơi trường). Khơng kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Facebook: (Xu si)


Nguyn Hi ng
Gia S Vt Lý

Hi Phũng:0972.531.803
Cõu 17. Mt ngn ốn nh S t ỏy mt b nc (n = 4/3), cao mc nc h = 60 (cm). Bỏn kớnh r bộ nht
ca tm g trũn ni trờn mt nc sao cho khụng mt tia sỏng no t S lt ra ngoi khụng khớ l:
A. r = 53 (cm).
B. r = 68 (cm).
C. r = 65 (cm).
D. r = 49 (cm).
Cõu 18. Mt tm g trũn bỏn kớnh R=5cm ni trờn mt nc. tõm a cú gn mt cõy kim thng ng chỡm
trong nc (n=4/3). Dự t mt õu trờn mt thoỏng cng khụng thy c cõy kim. Chiu di ti a ca cõy
kim l:
A. 4cm.
B. 4,4cm.
C. 4,5cm.
D. 5cm.
Cõu 19. mt cht lng m ngi ta mun o chit sut vo trong mt chu ri th ni trờn mt thoỏng mt
a trũn cú bỏn kớnh 12cm.Ti tõm O ca a v phớa di cú mt cỏi kim vuụng gúc vi mt a,ngi ta ch
trụng rừ u kim khi kim di hn 10,6cm.Tớnh chit sut ca cht lng
A. 1,5cm.
B. 4/3cm.
C. 6/5cm.
D. 5/3cm.

Cõu 20. Một ng-ời nhìn hòn sỏi d-ới đáy một bể n-ớc, nhỡn gn nh vuụng gúc vi mt nc thỡ thấy ảnh của
nó d-ờng nh- cách mặt n-ớc một khoảng 1,35 (m), chiết suất của n-ớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)
Cõu 21. Mt chu nc cha mt lp nc dy 24 (cm), chit sut ca nc l n = 4/3. Mt t trong khụng
khớ, nhỡn gn nh vuụng gúc vi mt nc s thy ỏy chu dng nh cỏch mt nc mt on bng

A. 6 (cm).
B. 8 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23 (cm).

PHN 2: GIAO THOA NH SNG
Ti th 5, k=4

Giao thoa vi khe Young (Y-õng hay I-õng)
Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Young

Sỏng th 4, k=-4, bc
Ti th 4,k=3

i

4
Sỏng th 3, k=-3, bc 3

Ti th 3, k=2
Sỏng th 2, k=-2, bc 2
Ti th 2,k=1
Sỏng th 1, k=-1, bc 1

vuứng giao thoa

Ti th 1,k=0
Võn sỏng TT, k= 0
Ti th 1, k= 0
Sỏng th 1, k= 1, bc 1


S1, S2 l hai khe sỏng; O l v trớ võn sỏng
trung tõm
a (m): khong cỏch gia hai khe sỏng;
D (m): khong cỏch t hai khe sỏng n mn
(m): bc súng ỏnh sỏng;
L (m): b rng vựng giao thoa,

Ti th 2, k= 1

i

Sỏng th 2, k= 2, bc 2
Ti th 3, k= 2
Sỏng th 3, k= 3, bc 3
Ti th 4, k= 3
Sỏng th 4, k= 4, bc 4
Ti th 5, k= 4

* Hin tng giao thoa ỏnh sỏng
-Hai chựm sỏng kt hp l hai chựm phỏt ra ỏnh sỏng cú cựng tn s v cựng pha hoc cú lch pha khụng
i theo thi gian.
-Khi hai chựm sỏng kt hp gp nhau chỳng s giao thoa:
+Nhng ch hai súng gp nhau m cựng pha nhau, chỳng tng cng ln nhau to thnh cỏc võn sỏng.
+Nhng ch hai súng gp nhau m ngc pha nhau, chỳng trit tiờu nhau to thnh cỏc võn ti.

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng


Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

1. Hiệu đƣờng đi từ S1, S2 đến điểm A trên màn
ax
Xét D >> a, x thì: d2 – d1 =
D
2. Vị trí vân sáng
Tại M có vân tối khi hai sóng từ hai nguồn đến M cùng pha nhau. .Tại M có vân sáng khi hai sóng cùng pha,
hiệu đường đi bằng số ngun lần bước sóng:
D
d2 – d1 = k và xs = k
a
Khi k = 0 thì x = 0: ứng với vân sáng trung tâm hay vân sáng chính giữa.
Khi k = 1: ứng với vân sáng bậc (thứ) 1.
Khi k = n: ứng với vân sáng bậc (thứ) n (n là số ngun dương)
3. Vị trí vân tối
Tại M có vân tối khi hai sóng từ hai nguồn đến M ngƣợc pha nhau. Điều kiện này thỏa mãn khi hiệu đường đi từ
hai nguồn đến M bằng số lẻ nửa bước sóng (số bán ngun bước sóng)
1 D
1
k
d2 – d1 = (k+ ) và x
2 a
2
k=0 vân tối thứ 1;k=1 vân tối thứ 2.........
4. Khoảng vân i : Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp gọi là khoảng vân
D

i
a
5.Khoảng cách giữa các vân
- Tìm vò trí từng vân
- Nếu 2 vân ở cùng phía so với vân sáng trung tâm : d = x1 x2
- Nếu hai vân ở hai bên so với vân trung tâm : d = x1 + x2
6.Tính chất sáng tối
x
- Tại M có toạ độ xM là một vân sáng khi : M n . (n
)
i
x
-Tại M có toạ độ xM là một vân tối khi : M n + 0,5 . (n
)
i
7.Xác định số vân sáng quan sát đƣợc trên màn
+ Gọi L là bề rộng của trường giao thoa trên màn.
L
L
1
0,5
-Số vân sáng : N S 2
-Số vân tối: N T 2
2i
2i
Với là lấy phần ngun của biểu thức bên trong dấu ngoặc vng.
Ví dụ: 2,7 2 ; 2,2 2
........................................................................................................................................................................
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng trong khơng khí : khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn là 3m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m. Bề rộng giao thoa trường là 3cm.

a.Tính khoảng vân.Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp?khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp?
b.Tìm vị trí vân sáng bậc 3,7.Vị trí vân tối thứ 1,7.
c.Tìm hiệu quang trình tại vị trí vân sáng trung tâm ,bậc 2,vân tối thứ 1 ,vân tối thứ 7
c. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 ,vân tối thứ 3 và thứ 6
- Chúng ở cùng bên so với vân trung tâm
- Chúng ở hai bên so với vân trung tâm.
d.Xét tính chất vân sáng ,vân tối tại điểm M với
,
e. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được trên giao thoa trường.
f. Tìm số vân sáng,vân tối trên đoạn M,N với (
),
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

(
)
g. Di chuyển mà quan sát ra xa hay lại gần hai khe. Số vân sáng ,vân tối quan sát tăng hay giảm ? Tính số vân
sáng,vân tối tăng hay giảm trên trường giao thoa khi dịch chuyển ra xa hay lại gần hai khe một đoạn D = 2m .
h.Đặt thí nghiệm trong nước với chiết suất của nước với ánh sáng thí nghiệm là n=1,5,Xác định sự tăng giảm
của số vân sáng,vân tối trên trường giao thoa so với thí nghiệm trong không khí.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,38 μm đến 0,75 μm.
a.Tính bề rộng quang phổ bậc 1,3,8

b. Vị trí trên màn quan sát phần quang phổ bắt đầu chồng lên nhau cách vân trung tâm khoảng bao nhiêu
c.Bề rộng trùng nhau của quang phổ bậc 5 và bậc 4 là?
................................................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1:HIỆU QUANG TRÌNH ÁNH SÁNG GIAO THOA
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp,cùng pha .Tại điểm M trên màn giao thao để hai
sóng từ nguồn truyền tới tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng
1
A. bằng k
. B. bằng 0.
C. bằng k
. D. bằng k .
2
4
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp,cùng pha . Tại điểm M trên màn giao thao để
hai sóng từ nguồn truyền tới triệt tiêu lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng
1
A. bằng k
. B. bằng 0.
C. bằng k
. D. bằng k .
2
4
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp,cùng pha.Điểm M là một vân sáng khi độ lệch
pha của hai sóng truyền tới M là
thoả mãn:
A
.
B.
C.

.
D.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp,cùng pha.Tại điểm M cường độ hai chùn sáng từ
nguồn tới triệt tiêu nhau khi độ lệch pha của hai sóng từ nguồn truyền tới M là
thoả mãn:
A
.
B.
C.
.
D.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 m . Hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng
A. 0,6 m .
B. 2,4 m .
C. 1,2 m .
D. 0,6 m .
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5 m . Hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng
A. 2,75 m .
B. 2,5 m .
C. 1,8 m .
D. 2,25 m .
Câu 7. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 1m,Khoảng cách giũa hai khe
là 1 mm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0, 6 m . Tính hiệu đường đi từ S1 và S2 đến điểm
M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm và khoảng vân i:
15.10 3 mm
1,5.10 3 mm
15.10 3 mm
1,5.10 3 mm

A.
B.
C.
D.
i 0, 6 m
i 0, 6mm
i 0, 6mm
i 0, 6 m
......................................................................................................................
DẠNG 2:KHOẢNG VÂN,VỊ TRÍ VÂN SÁNG VÂN TỐI
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên
tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân.
D. hai lần khoảng vân.
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Câu 2. Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.10 14Hz. tốc
độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong không khí khoảng vân i là:
A. 5 m
B .6 m
C. 0,5mm
D. 0,6mm
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 3mm; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là

A. 5.1012Hz.
B. 5.1014Hz.
C. 2.1014Hz.
D. 5.1013Hz.
Câu 4. Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,45µm. Cho biết khoảng cách
giữa hai khe sáng là a = 3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Tính khoảng cách
giữa hai vân tối liên tiếp.
A. 1,15mm.
B. 3.10–3 mm.
C. 0,15.10–3 m.
D. không tính được.
Câu 5. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Young là:
a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 m thì vân tối thứ 3 cách vân sáng
trung tâm một khoảng là:
A. 16mm. B. 2,24 mm. C. 1,92 mm. D. 1,6 mm.
Câu 6. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm.
B. 2.103 mm.
C. 1,5m.
D. 2cm.
Câu 7. Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau là2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 440nm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là :
A. 2,42 mm
B. 2,2 mm
C. 1,98mm
D. 1,96mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2 lần
thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ:
A. giảm 3 lần.

B. giảm 2 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i thì vân tối thứ hai xuất hiện
trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
A. 0,5i. B. 2i.
C. i.
D. 1,5i.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được
khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc bốn là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,76 m.
B. 0,6 m.
C. 0,5625 m.
D. 0,4 m.
Câu 11. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được
quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa hai nguồn
thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:
A. 0,4μm
B. 0,6μm
C. 0,75μm
D. Một giá trị khác
Câu 12. Chọn câu đúng.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong
this nghiệm
0,5 m . Khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm
2,5mm ta có vân sáng bậc 5. Để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào:
A.Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
B.Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
C.Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
D.Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m

Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D 1 thì người ta
nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ K-1 trùng với vân
D
sáng thứ K của hệ vân lúc đầu. xác định tỉ số 2 : A.
B.
C.
D.
D1
DẠNG 3:KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC VÂN SÁNG,VÂN TỐI
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 m .
B. 0,3 m .
C. 0,45 m .
D. 0,51 m .
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

Câu 2. Chiếu sáng khe Young bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m ta thu được trên màn ảnh
một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác
thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và màu của nguồn
sáng thứ hai:
A.

ánh sáng màu đỏ
B.
ánh sáng màu tím
C.
ánh sáng màu lam
D.
ánh sáng màu cam
Câu 3. : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân tối liên
tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
A. 520 nm.
B. 0,57.10–3 mm.
C. 5,7µm.
D. 0,48.10–3 mm.
Câu 4. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm
B. λ = 0,45 μm
C. λ = 0,68 μm
D. λ = 0,72 μm
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S 1 và S2; D là khoảng cách
từ S1S2 đến màn;
là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét
hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng:

A.

B.


C.

D.

Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, gọi i là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 nằm cùng phía đối với vân sáng trung tâm là
A. 5i.
B. 6i.
C. 7i.
D. 8i.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này
đến vân tối bậc 4 bên kia kể từ vân trung tâm là:
A. 9,5i. B. 7,5i. C. 6,5i.
D. 8,5i.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, gọi i là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 7 nằm là
A. 4i.
B. 11i.
C. 3,5i.
D. 7i.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa
hai vân sáng bậc bốn là
A. 1mm.
B. 3mm.
C. 4mm.
D. 2mm.
Câu 10. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,400µm. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 9 kể từ vân trung tâm
là:

A. 3,6mm.
B. 3,4mm.
C. 3,8mm.
D. 3,2mm.
Câu 11. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,400µm. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ 9 kể từ vân trung tâm là:
A. 3,6mm.
B. 3,4mm.
C. 3,8mm.
D. 3,2mm.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai
phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm
B. 3,6 mm
C. 7,2mm
D. 3mm
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a =2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm 0,5 m. Khoảng cách từ
vân tối thứ hai đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm là bao nhiêu?
A. 0,75 mm
B. 1,5 mm
C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng
vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76 m và màu lục có bước sóng
0,48 m. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 cùng phia với vân trung tâm là:
A. 0,528mm.
B. 1,704 mm. C. 3,24mm.
D. 2,53mm.
Facebook: (Xu si)



Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 màu đỏ ( đ = 0,75 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( t = 0,4 m) nằm cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là
A. 4,2mm.
B. 42mm.
C. 1,4mm
D. 2,1mm.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Biết khoảng cách giữa hai khe là a =
0,3mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1
của màu đỏ ( đ = 0,76 m) và vân sáng bậc 2 của màu tím ( t = 0,40 m) là
A. 0,267 mm.
B. 2,67 mm.
C. 0,104mm.
D. 10,4 mm.
Câu 16. Trong thí nghiệm I âng , khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,58 m thì quan sát được 13 vân
sáng còn khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì quan sát được 11 vân sáng.Biết cả 2 trường hợp hai vân
ngoài cùng đều là vân sáng.Bước sóng có giá trị
A. 0,696 m
B. 0,754 m
C. 0,6860 m
D.0,633 m
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M
và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh

sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,45 0 µm.
B. 0,600 µm.
C. 0,500 µm.
D. 0,400 µm.
DẠNG 4: SỐ VÂN SÁNG,VÂN TỐI TRÊN TRƢỜNG GIAO THOA
Câu 1. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên
màn là
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
Câu 2. Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến hai khe Young S 1S2 với S1S2= 0,5mm. Mặt
phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D =1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 10 vân sáng, 11 vân tối.
B. 12 vân sáng, 13 vân tối.
C. 11 vân sáng, 12 vân tối.
D. 13 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có
giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước
sóng = 0,45 μm . Hai khe cách nhau a = 1,25mm, màn cách hai khe 2,5m. Miền vân giao thoa trên màn có bề
rộng 6mm. Số vân tối quan sát được trên màn (kể cả hai biên của miền giao thoa nếu có) là
A. 8.

B. 12.
C. 5.
D. 6.
Câu 5. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng = 0,5 m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân
sáng N1, số vân tối N2có được là....
A. N1 = 19, N2 = 18
B. N1 = 21, N2 = 20
C.N1 = 25, N2 = 24 D. N1 = 23, N2 = 22
Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía
đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 4 mm và xN = 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có:
A. 8 vân sáng
B. 9 vân sáng
C. 11 vân sáng
D. Một giá trị khác
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6 m . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối
với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có số
vân tối là:
A. 13 vân tối
B. 14 vân tối
C. 15 vân tối
D. Một giá trị khác
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803

Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6 m . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối
với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có:số
vân sáng là
A. 13 vân sáng
B. 14 vân sáng
C. 15 vân sáng
D. Một giá trị khác
Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,54 m . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối
với O) có toạ độ lần lượt là xM = 5 mm và xN = -9 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có số vân
tối là:
A. 11 vân tối
B. 12 tối
C. 13 tối
D. Một giá trị khác
Câu 10. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 11 vân tối liên tiếp là 12 mm Xét hai điểm M và N ( ở hai
phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 4 mm và xN = -6,84 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N
) có số vân sáng là:
A. 11 vân sáng
B. 12 vân sáng
C. 13 vân sáng
D. Một giá trị khác
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S 1S2 là 1mm,khỏang cách từ S1S2 đếm
màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm.Xét hai điểm M và N (ở cùng phía với O ) có tọa độ lần lượt là x M
=2mm và xN =6,25mm. Khoảng giữa M và N có số vân sáng là(không tính M và N)
A. 11 vân sáng
B. 7 vân sáng
C. 9 vân sáng D. 8 vân sáng
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S 1S2 là 1mm,khỏang cách từ S1S2 đếm

màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,75 μm.Xét hai điểm M và N (ở cùng phía với O ) có tọa độ lần lượt là x M
=2,7mm và xN =5,625 mm. Khoảng giữa M và N có số vân tối là(không tính M và N)
A. 5 vân sáng
B. 4 vân sáng
C. 3 vân sáng D. 2 vân sáng
Câu 13. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo
khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và
ở cùng bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,84 mm; 15,65mm có bao nhiêu vân tối ?
A. 5 vân.
B. 9 vân.
C. 6 vân.
D.9 vân.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.10 3 m.
Xét hai điểm M và N ở cùng một phía với vân sáng chính giữa O, biết OM = 0,56.104 m và ON = 1,288.104
m. Trên đoạn M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8
DẠNG 5 : GIAO THOA TRONG HAI MÔI TRƢỜNG
Câu 1. Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
này trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,8μm.
B. 0,45μm.
C. 0,75μm.
D. 0,4μm.
Câu 2. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong
chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
i
i

i
A.
,
B.
,
C.
D. n.i
n 1
n 1
n
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí
vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?
A. Giữ nguyên.
B. Tăng lên n lần.
C. Giảm n lần.
D. tăng n2 lần.
Câu 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe S 1 và S2 được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện
trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1mm. Chiết suất của chất lỏng là:
A. 1,33.
B. 1,2.
C. 1,5.
D. 1,7.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở
hai bên vân trung tâm đo được là 3,2mm. Nếu làm lại thí nghiệm trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3
thì khoảng vân là:
A. 1,2 mm.
B. 0,6mm.
C. 1,07 mm.
D. 1 mm.

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Câu 6. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song,
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu
đổ đầy nước vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp bằng 0,4mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng.
A. 1,6
B. 1,5
C. 1,4
D. 1,33
4
Câu 7. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong môi trường nước có chiết suất là n= ,
3
khoảng cách giữa hai khe là a= 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng
= 0,60( m). Màn quan sát có độ rộng là 33(mm). Số vân tối thu được trên màn thay đổi như thế nào so với
số vân tối thu được nếu thực hiện thí nghiệm trên trong không khí?
A.Tăng thêm 15 vân B.Giảm đi 14 vân
C.Tăng thêm 14 vân
D.Giảm đi 15 vân
Câu 8. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong môi trường nước có chiết suất là n= 1,5
khoảng cách giữa hai khe là a= 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2m. Nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,75( m). Màn quan sát có độ rộng là 21 (mm). Số vân tối thu được trên màn thay đổi như thế
nào so với số vân sáng thu được nếu thực hiện thí nghiệm trên trong không khí?
A.Tăng thêm 9 vân B.Giảm đi 9 vân
C.Tăng thêm 7 vân

D. Tăng thêm 8 vân
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở
hai bên vân trung tâm đo được là 3,6mm. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong môi
trường nước có chiết suất là n= 1.54.Màn quan sát có độ rộng là 36,72(mm). Số vân tối thu được trên màn thay
đổi như thế nào so với số vân tối thu được nếu thực hiện thí nghiệm trên trong không khí?
A.Tăng thêm 25 vân B.Giảm đi 25 vân
C.Tăng thêm 26 vân
D.Tăng lên 27 vân
Câu 10. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới
khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song
song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm. Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết
suất n" = 1,4. Tính khoảng vân trong trường hợp này.
A. 1,13mm
B. 1,10mm
C. 1,07mm
D. 1,00mm
DẠNG 6: BỀ RỘNG QUANG PHỔ KHI GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐA SẮC
-Bề rộng quang phổ là khoảng cách từ vân sáng đỏ đến vân sáng tím cùng bậc
- Bề rộng quang phổ bậc 1: x1 x sd 1 x st1 id it
x 2 x sd 2 x st 2
- Bề rộng quang phổ bậc 2:
………………………. ……………………….
- Bề rộng quang phổ bậc k :

x k = x sđk – x stk = k.

.D
t .D
- k.
.với k N*, k là bậc quang phổ.

a
a

đ

Chú ý :Ở vùng quang phổ bậc cao có sự chồng nhau của các bậc quang phổ.
………………………………………………………………………………………………………..
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,38 μm đến 0,75 μm.
a.Tính bề rộng quang phổ bậc 1,3,8
b. Vị trí trên màn quan sát phần quang phổ bắt đầu chồng lên nhau cách vân trung tâm khoảng bao nhiêu
c.Bề rộng trùng nhau của quang phổ bậc 5 và bậc 4 là?
………………………………………………………………………………………………………………
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 m
0,75 m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề
rộng của quang phổ liên tục bậc 3.
A. 0,7 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,4 mm.
D. 2,1 mm.
Câu 2. : Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 5 là 1,8mm thì quang
phổ bậc 8 rộng:
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803

A. 14,4mm.
B. 1,125mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,88 mm.
Câu 3. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát
thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A. 0,35 mm
B. 0,45 mm
C. 0,50 mm
D. 0,55 mm
Câu 4. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ
đ = 0,750µm đến t = 0,400µm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa
hai khe. Bề rộng của quang phổ bậc 4 thu được trên màn là:
A. 2,6mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,575mm.
D. 6,5mm.
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau
giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là
A. 1,14 mm. B. 0,285 mm C. 0,380 mm
D. 0,570 mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,4μm đến 0,76 μm. Vị trí trên màn quan sát phần quang phổ bắt đầu chồng lên nhau cách vân trung
tâm khoảng
A. 2,28mm.
B. 1,15mm.
C. 0,8mm.

D. 1,2mm.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,38 μm đến 0,56 μm. Vị trí trên màn quan sát có vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau, gần vân trung tâm
nhất cách vân trung tâm khoảng
A. 1,14 mm.
B. 1,52mm.
C. 1,68mm.
D. 1,12 mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ đến 760
nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là 0,365 mm?Tìm bước sóng
0,380 mm
B. 0,385 mm
C. 0,400 mm
D. 0,560 mm
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn theo
phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84
mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1 mm.
D. 2 mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm .Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là
0,74 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một khoảng d thì bề rộng
quang phổ bậc 2 đo được là 1,2 mm. Khoảng dịch chuyển d và hướng dịch chuyển là:
A.Dịch chuyển ra xa hai nguồn một khoảng d= 20cm
B.Dịch chuyển gần hai nguồn một khoảng d= 60cm

C.Dịch chuyển ra xa hai nguồn một khoảng d= 60cm D.Dịch chuyển ra gần hai nguồn một khoảng d= 40cm
DẠNG 7 :SỐ BỨC XẠ CHO VÂN SÁNG,VÂN TỐI TẠI MỘT ĐIỂM KHI GIAO THOA ÁNH SÁNG
TRẮNG
1. Xác định các bức xạ của ánh sáng trắng cho vân sáng tại x0
Tại x0 có thể là giá trị đại số xác định hoặc là một vị trí chưa xác định cụ thể.
ax0
D
Vị trí vân sáng bất kì x= k
=x0
.
kD
a
-6
với điều kiện 1
0,75.10-6 m= 2 (đỏ)
2, thông thường 1=0,4.10 m (tím)
ax0
ax0
k
, (với k Z)
2D
1D
Số giá trị k Z chọn được là số bức xạ cho vân sáng tại x0. và thay các giá trị k tìm được vào tính
bước sóng các bức xạ của ánh sáng trắng cho vân sáng tại x0.
Facebook: (Xu si)

. đó là các


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
2. Các bức xạ của ánh sáng trắng cho vân tối (bị tắt) tại x0:
ax 0
1 D
khi
x = (k+ )
=x0
1
2 a
(k
)D
2
ax 0
1 ax 0
ax 0
với điều kiện
, (với k Z)
k
1
2
1
2
1
D
2
D
2
1
(k

)D
2
Số giá trị k Z chọn được là số bức xạ cho vân tối tại x0 (bị tắt tại x0). và thay các giá trị k tìm được vào tính
………………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 1: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với
mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,3μm ≤ λ ≤
0,76μm.
a.Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng ,cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 10 mm và tìm bước sóng
của các bức xạ đó ?
b.Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ ánh sáng đỏ
còn bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nữa,và
bước sóng các bức xạ đó
...............................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young.Cho a=0,2(mm), D=1m. Chiếu khe S bằng
ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 m 0,75 m. Hỏi ở những điểm cách vân sáng chính
giữa 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D.8.
Câu 2. Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với
mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤
0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ?
A.6 bức xạ.
B. 5 bức xạ.
C. 8 bức xạ.
D. 7 bức xạ.
Câu 3. Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 m ≤ ≤ 0,76 m), khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng:

A. 0,40 m và 0,57 m
B.0,44 m và 0,57 m
C. 0,44 m và 0,62 m D. 0,60 m và 0,75 m
Câu 4. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi nguồn S, S1S2 =
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m. Xét trường hợp nguồn sáng trắng co bước sóng nằm trong khoang 0,4 m <
< 0,76 m. Hãy xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím
( = 0,4 m)
A. 0,56 m và 0,42 m.
B. 0,72 m và 0,5 m. C. 0,67 m và 0,56 m. D. 0,67 m và 0,50 m.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,38 m đến 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu
vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 5
C. 6
D. 4.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ.
B. 4 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 6 bức xạ.
Câu 7. Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt
phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤
0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm N cách vân trung tâm 15 mm ?
A.9 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 8 bức xạ.
D. 7 bức xạ.

Câu 8. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng
từ 0,4
đến 0,75
. Trên màn ở đúng vị trí cách vân trung tâm 2,1 cm người ta khoét một khe rất nhỏ để
1
R1

1
R2

1
1 1
(nđ 1)

R1 R2

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
lấy một tia sáng hẹp, cho chùm tia sáng đó qua một máy quang phổ. Hỏi qua máy quang phổ thu được bao
nhiêu vạch?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 8.
DẠNG 8: SỰ TRÙNG VÂN SÁNG ,VÂN TỐI KHI GIAO THOA CÙNG LÚC HAI BỨC XẠ

1.Hai vân sáng trùng nhau
k1 pn
D
p ( tỉ số tối giản)
k1
1
k1i1 = k2i2
k1 1 = k2 2 D
=
=
k2 qn
a
k2
q
a
2
D
D
= q.n. 2
a
a
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ 1 = 0,38 m và 2 > 1 sao cho vân sáng bậc 5
của 1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của bức xạ 2 là: Biết các bức xạ đều thuộc vùng ánh sáng nhìn
thấy.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 1m. Nguồn sáng
phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ2 = 0,4μm.
a.Công thức tổng quát xác định vị trí vân trùng nhau là ?Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu
giống như màu của nguồn là :
b.Xác định vị trí vân sáng thứ 4 cùng mầu vân trung tâm kể từ vân trung tâm(không tính vân trung tâm?Vị trí

đó là vân sáng bậc mấy của bức xạ λ1 và λ2
c.Trong đoạn ba vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng của bức xạ λ 1, λ2? bao
nhiêu vân có màu của bước sóng λ1, λ2
d.Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm quan sát trên trường giao thoa đối xứng qua vân trung tâm rộng
L=80mm là.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm Young người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng =0,76 m và bước sóng
chưa biết. Khoảng cách 2 khe a=0,2 mm,khoảng cách màn đến 2 khe D= 1m, Cho giao thoa trường là 2,4cm đối
xứng qua vân trung tâm.Trên màn, đếm thấy có 15 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ
vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L.Bước sóng
.................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM
Hai vân sáng trùng nhau
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, chiếu sáng cùng lúc vào hai khe hai bức xạ có
bước sóng 1 = 0,5µm và 2. Quan sát ở trên màn, thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 còn có vân sáng
bậc 5 của bức xạ 2. Bước sóng 2 của bức xạ trên là:
A. 0,600µm.
B. 0,583µm.
C. 0,429µm.
D. 0,417µm.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S 1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 1 = 5000A0 và 2. Cho biết vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 5 của 2. Tính bức xạ
2.
A. 2000A0.
B. 0,50µm.
C. 3840A0.
D. 4000A0
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân
giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy
một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. Biết các bức xạ đều thuộc vùng ánh sáng nhìn
thấy.

A.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3.
B. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3.
C. λ2 = 1,2μm ; k2 = 1.
D. λ2 = 0,6μm; k2 = 2.
Câu 4. Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ 1 = 0,5 m và 2 > 1 sao cho vân sáng bậc 5 của
1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của bức xạ 2 là: Biết các bức xạ đều thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
A. 1,25 µm.
B. 0,83 µm.
C. 0,625µm.
D. 0,5 µm

Vị trí trùng:

= p.n.

1

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Câu 5. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 0,51 m và 2 . Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân sáng của 2. Tính 2 .
Biết 2 có giá trị từ 0,60 m đến 0,70 m.
A. 0,64 m .B. 0,65 m.
C. 0,68 m.
D. 0,69 m.
……………………………………………

Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Young có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D 2,5m , khoảng
cách giữa hai khe là a 2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0, 48 m;
0, 64 m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:
2
A. 1,92mm.
B. 1,44mm.
C. 1,72mm.
D. 0,64mm.
Câu 7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 1 = 5000A0 và 2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 80cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của 1 và 2 (x là khoảng cách từ điểm
khảo sát đến vân trung tâm).
A. x = - 3,5mm.
B. x = 3mm.
C. x = - 12mm.
D. x = 4,5 mm.
Câu 8. : Trong thí nghiệm Young ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1 = 0,45µm và 2 =
0,75µm. Công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:Với k
A. 9k(mm).
B. 10,5k(mm).
C. 13,5k(mm).
D. 15k (mm).
Câu 9. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng
phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng
có màu giống như màu của nguồn là :
A.7,2mm.
B. 3,6mm.
C. 2,4mm.
D. 4,8mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40 m
và 2 với 0,50 m 2 0,65 m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng
cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là
A. 0,47 m.
B. 0,7 m.
C. 0,56 m.
D. 0,62 m.
………………………………………..
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm
và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau
a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng
10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng
trung tâm(không tính vân trung tâm)?
A. Có 2 vân sáng
.
B. Có 3 vân sáng.
C. Có 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng
Câu 13. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ),
λ2 = 0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung
tâm , số vân là vân cực đại của ánh sáng đỏ và , số vân là vân cực đại của ánh sáng lam
bằng
A.
= 7,

=8
B.
= 7,
=9
C.
= 6,
=9
D.
= 4,
=6
Câu 14. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ),
λ2 = 0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung
tâm có số vân mà đỏ và vân màu lam là
A. 9 vân màu đỏ, 7 vân màu lam
B. 4 vân màu đỏ, 6 vân màu lam
C. 4 vân màu đỏ, 6 vân màu lam
D. 6 vân màu đỏ, 4 vân màu lam
Câu 15. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn D = 2m. Chiếu đồng thời ánh sáng lục có λ1 = 0,5 µm và ánh sáng đỏ có λ2 = 0,7 µm vào hai khe
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
thấy trên màn ảnh có các vân lục, vân đỏ và vân vàng. Bề rộng vùng giao thoa dài 3 cm, Nếu hai vân sáng trùng
nhau thì tính là một.Chọn đáp án đúng nhất?
A. Trên màn có 4 vân màu vàng.
B. Trên màn có 16 vân màu lục.
C. Trên màn quan sát được có 47 vân sáng

D. Trên màn có 26 vân màu đỏ.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm
đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng
màu lục. Giá trị của λl là
A. 500 nm.
B. 520 nm.
C. 540 nm.
D. 560 nm
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 760 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm
đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa ba vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 12 vân
sáng màu đỏ. Giá trị của λl là
A. 485 nm.
B. 591 nm.
C. 532 nm.
D. 560 nm
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì
trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và
λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và
vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 có thể là là
A. 0,42 μm.
B. 0,38 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 19. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng với 2 khe Young nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1=0,6 m và 2. Nếu hai vân sáng trùng nhau thì tính là một .Trên màn người ta đếm
được 21 vân sáng trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân (có bước sóng 1 và 2).Tính 2 biết 2
trong 3 vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L và

A. 1,05 m. B. 0,72 m. C. 0,50 m. D. 0,54 m.
Câu 20. Trong thí nghiệm Young người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng =0,5 m và bước sóng chưa
biết. Khoảng cách 2 khe a=0,2 mm,khoảng cách màn đến 2 khe D= 1m, Cho giao thoa trường là 2,4cm đối
xứng qua vân trung tâm.Trên màn, đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ
vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L.Bước sóng
A. 0,652 m
B. 0,4 m
C. 0,75 m
D.0,56 m
………………………………………………………………………………………………………………
2.Hai vân tối trùng nhau
D
D
(2k 2 1). 2
- Khi vân tối của 2 bức xạ trùng nhau: (2k1 1). 1
2a
2a
2k1 1
p
1
(tỉ số tối giản)
2k 2 1
q
2

2k1 1

p(2n 1)

; Vị trí trùng: x t = p(2n 1).


D
2a
1

q(2n 1).

2k2 1 q(2n 1)
3.Vân tối trùng vân sáng
Vân sáng của bức xạ 1 này trùng vân tối của bức xạ 2.
i
k1
i2
p
2
k1i1 (2k 2 1). 2
(tỉ số tối giản)
2
2k 2 1 2i1 2 1 q

D
2a
2

2k2 1 q(2n 1)
k1

p(2n 1)

Vị trí trùng: xt p(2n 1).i1 = q(2n 1).i2

……………………………………………………………………………………………………………………..
Ví dụ 1: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,42 m ; 2 = 0,756 m.
a.Xác định công thức xác định vị trí trùng nhau xt của hai vân tối,và công thức xác định vân thứ
ứng
với vị trí trùng nhau.
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 0,8 mm ; D = 1,2m .Chiếu sáng cùng lúc
vào hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,56µm và 2 =0,72µm.Hỏi trên đoạn MN ,với xM =12 mm,xN=3
mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau.Các vị trí trùng nhau là vân tối thứ bao nhiêu của bức xạ
.
……………………………………………………………………………………………………………………
TRẮC NGHIỆM
Câu 21. Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,45 m ; 2 = 0,75 m. Xác định vị trí trùng nhau
xt của hai vân tối.Với n
A.xt = 1,6875(2n-1) (mm)
B.xt = 1,6875(3n-1) (mm)
C.xt = 1,8675(2n+1) (mm)
D.xt = 1,8675(5n-1) (mm)
Câu 22. Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,54 m ; 2 = 0,66 m. Xác định vị trí trùng nhau
xt của hai vân tối.
A.xt = 4,554(2n-1) (mm)
B.xt = 4,455(11n-1) (mm)
C.xt = 4,455(2n+1) (mm)
D.xt = 4,554(9n-1) (mm)
Câu 23. Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,45 m ; 2 = 0,75 m. Tại vị trí trùng nhau của hai

vân tốí là vân tối thứ .Với n
A.
B. =2n-1
C.x
D.
=3n-2
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1 mm ; D = 1m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4µm và 2 =0,56µm.Hỏi trên đoạn MN ,với xM =10mm,xN=30mm có
bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau.
A.6
B. 8
C.7
D.4
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 0,8 mm ; D = 1,2m .Chiếu sáng cùng lúc
vào hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,56µm và 2 =0,72µm.Hỏi trên đoạn MN ,với xM =15 mm,xN=32
mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau
A.1
B. 2
C.3
D.4
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa I âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu
được lần lượt là: i1 = 0,5mm; i2 = 0,3mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5mm, số vị trí trên trường giao thoa
có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?
A.8
B. 3
C.6
D.4
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1,5mm ; D = 2m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55µm và 2 =0,74µm.Hỏi trên đoạn MN ,với xM =18 mm,xN=35 mm
có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau

A.1
B. 2
C.3
D.không có sự trùng nhau hai vân tối
Câu 28. Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,4 m ; 2 = 0,72 m. Xác định vị trí trùng nhau xt
của hai vân tối.
A.xt = 2,17(2n+1) (mm)
B.xt = 2,7(2n+3) (mm)
C.xt = 2,17(2n-1) (mm)
D.xt = 2,7(5n-1) (mm)
Câu 29. Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm ; D = 1,2 m ; 1 = 0,42 m ; 2 = 0,66 m. Xác định vị trí trùng nhau
xt của hai vân tối.
A.xt = 3,465(n+1) (mm)
B.xt = 3,465(2n+1) (mm)
C.xt = 4,08 (2n-1) (mm)
D.xt = 3,465 (7n-1) (mm)
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1 mm ; D = 1m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,44µm và 2 =0,6µm. Biết bề rộng trường giao thoa là 100 mm, số vị trí
trên trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?
A.5
B. 8
C.7
D.6
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 0,8mm ; D = 1,2m .Chiếu sáng cùng lúc
vào hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,44µm và 2 =0,68µm. Từ vân trung tâm tới điểm M có = 40 mm,
có bao nhiêu vân tối trùng nhau của hai bức xạ và là vân tối thứ bao nhiêu của bức xạ 1, 2 .
A.5 vân tối và là vân tối 8,25,41,58,76 của bức xạ 1
Facebook: (Xu si)



Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

B. 4 vân tối và là vân tối 5,16,27,48của bức xạ 2
C. 5 vân tối và là vân tối 5,16,28,38,49 của bức xạ 2
D. 4 vân tối và là vân tối 8,25,41,59 của bức xạ 1
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1 mm ; D = 1,5m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,44µm và 2 =0,55µm. Biết bề rộng trường giao thoa là 50 mm, số vị trí
trên trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?
A.33
B. 28
C.15
D.Không có sự trùng nhau vân tối của hai bức xạ
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa I âng, thực hiện đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
trên màn lần lượt i1 = 0,8mm, i2 = 0,6mm. Biết trường giao thoa rộng: L = 9,6mm. Sô vị trí mà vân tối của bức
xạ 1 trùng với vân sáng của bức xạ 2 trên trường giao thoa là
A.2
B. 3
C.5
D.4
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1 mm ; D = 1,5m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,6µm và 2 =0,4µm. Biết bề rộng trường giao thoa là 50 mm. Sô vị trí mà
vân tối của bức xạ 1 trùng với vân sáng của bức xạ 2 trên trường giao thoa là
A.2
B. 3
C.4
D. Không có sự trùng nhau trên

Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 1 mm ; D = 1,5m .Chiếu sáng cùng lúc vào
hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,42µm và 2 =0,672µm. Biết bề rộng trường giao thoa là 40 mm. Sô vị trí
mà vân tối của bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1 trên trường giao thoa là
A.10
B. 7
C.8
D. Không có sự trùng nhau trên
DẠNG 9: SỰ TRÙNG NHAU VÂN SÁNG KHI GIAO THOA VỚI 3 BỨC XẠ

D
D
D
D
= k 2 2 = k 3 3 = …= k n n .
a
a
a
a
k1 i1=k2i2=k3i3=k4 i4 =....=knin.
k1λ1=k2λ2=k3λ3=k4λ4=....=knλn.
với k1, k2, k3,…, kn Z
Dựa vào phương trình biện luận chọn các giá trị k thích hợp, thông thường đưa tỉ số trên về phân số của hai số
nguyên tối giản, chọn k1 và k2 là bội số của số nguyên đó.
………………………………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ)
= 0,64μm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm(không tính hai vân cùng màu vân trung tâm )
a.Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là.
b.Số vân sáng của bức xạ ánh sáng tím,số vân cực đại bức xạ ánh sáng lam λ2 ,vân cực đại ánh sáng đỏ là:
c.Số vân sáng có màu tím giống màu của λ1 và số vân sáng có màu lam giống màu của λ3 là:

d.Số vân sáng có tính đơn sắc là :
e.Số vân sáng có tính đa sắc là :
f.Tổng số vân sáng là :
g.Số màu vân là :
……………………………………………………………………………………………………………………….
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm và 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm
Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12 mm
B. 18 mm
C. 24 mm
D. 6 mm
Câu 2. Thí nghiệm GT AS bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần
lượt là : λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với
vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục?
A. 24
B. 27
C. 32
D. 18
x = k1

1

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý


Hải Phòng:0972.531.803

Câu 3. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ)
= 0,72μm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm
a.Số vân sáng của bức xạ ánh sáng tím là:
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 21.
b.Số vân sáng có màu tím giống màu của λ1 là:
A. 17.
B. 15.
C. 16.
D. 14.
c.Số vân sáng có màu lam giống màu của λ2 là:
A. 9.
B. 14.
C. 15.
D. 8.
d.Số vân sáng có tính đơn sắc là :
A. 36.
B. 33.
C. 43.
D. 40.
e.Số vân sáng có tính đa sắc là :
A. 43.
B. 5.
C. 9.

D. 7.
g.Tổng số vân sáng là :
A. 43.
B. 40.
C. 44.
D. 39.
h.Số màu vân là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm,có bao nhiêu vân sáng của bức xạ 3?
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm, có bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng 3) ?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân
sáng và số màu vân quan sát được là:
A. 22 vân và 5 màu.

B. 21 và 6 màu.
C. 26 vân và 6 màu.
D. 21 và 5 màu.
Câu 7.
: 1 = 400 m, 2 = 500 m và 3 = 600
A.60
B.54
C.27
D.53
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc :màu tím 0,42μm,
màu lục 0,56μm,,màu đỏ 0,7μm, .Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói
trên lần lượt là :
A. 19 và 14
B. 15 và 20
C. 14và 20
D. 14 và 19
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là: λ1 (tím) = 0,42 μm, λ2 (lục) = 0,56 μm, λ3 (đỏ) = 0,7 μm. Số vân có màu của bức xạ λ1 và màu của
bức xạ λ2 nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là:
A. 19 vân tím, 11 vân đỏ B. 20 vân tím, 12 vân đỏ
C. 17 vân tím, 10 vân đỏ
D. 20 vân tím, 11 vân đỏ
Câu 10. (ĐH 2011) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là:
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
Câu 11. trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) =
0,7μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu giống như màu của vân trung tâm (không tính 2 vân rìa ngoài)
có 83 vân cực đại của bức xạ tím .Số vân cự đại của bức xạ màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng kể
trên là
A. 70 vân cực đại lam, 48 vân cực đại đỏ
B. 69 vân cực đại lam, 48 vân cực đại đỏ
C. 69 vân cực đại lam, 47 vân cực đại đỏ
D. 70 vân cực đại lam, 47 vân cực đại đỏ
Câu 12. trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) =
0,7μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu giống như màu của vân trung tâm có 60 vân sáng đơn sắc có
màu tím .Số vân cự đại của bức xạ màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng kể trên là
A. 50 vân cực đại lam, 47 vân cực đại đỏ
B. 49 vân cực đại lam, 33 vân cực đại đỏ
C. 69 vân cực đại lam, 47 vân cực đại đỏ
D. 69 vân cực đại lam, 48 vân cực đại đỏ
Câu 13. trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) =
0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân cực đại
của bức xạ màu tím (không tính 2 vân rìa ngoài).Số vân cực đại của bức xạ màu lam và vân cực đại của bức xạ
màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 30 vân lam, 20 vân đỏ
B. 31 vân lam, 21 vân đỏ
C. 29 vân lam, 19 vân đỏ
D. 27 vân lam, 15 vân đỏ
Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại

bức xạ 1 = 0,56 m và 2 với 0,67 m < 2 < 0,74 m thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng
màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức
xạ

1,

2 và

3

, với

3

=

7
12

2

, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng

trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 25
B. 23
C. 21
D. 19.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm ,

λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm
là?
A. 4,8mm
B. 4,32 mm
C. 0,864 cm
D. 4,32cm
DẠNG 10: ẢNH HƢỞNG CỦA BẢN MỎNG SONG SONG VỚI TRƢỜNG GIAO THOA
Đặt bản mỏng trƣớc khe Young
S1
. Hệ vân bị lệch một đoạn x0 về phía khe đặt bản mỏng.
xo

(n 1)eD
a

S1
S2

e

M
O

Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe hẹp cách nhau
0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn hứng vân là 1,5m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,75µm. Đặt một
bản mặt song song dày 1µm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,62 chắn giữa khe S 1 và màn. Ta thấy hệ thống
vân trên màn sẽ dời chỗ một khoảng là:
A. 1,5mm.
B. 1,5 cm.
C. 1,86mm.

D. 1,86 cm
Câu 2. Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6µm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe S1, S2, hẹp, song
song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe
1m. Đặt sau khe S1 một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 1,2µm. Hỏi vị trí
hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng
Gia Sƣ Vật Lý
Hải Phòng:0972.531.803
A. 0,6mm về phía S2.
B. 0,2 mm về phía S2.
C. 0,6mm về phía S1.
D. 0, 3mm về phía S1.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young cho a = 2mm, D = 2,2m. Người ta đặt trước khe sáng S 1 một bản mặt song
song mỏng chiết suất n, bề dày e = 6µm. Khi đó ta thấy hệ thống vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển một
đoạn 3mm về phía S1. Chiết suất n của chất làm bản mỏng là:
A. 1,40.
B. 1,45.
C. 1,60.
D. 1,50.
Câu 4. Trong thí nghiệm Young cho a = 2,5mm, D = 1,5m. Người ta đặt trước một trong hai khe sáng một bản
mặt song song mỏng chiết suất n = 1,52. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển một đoạn
3mm. Bề dày e của bản mỏng là:
A. 9,6 µm.
B. 9,6 nm.
C. 3,2 µm.
D. 3,2 nm.
Câu 5. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 4mm và cách đều một màn E một

khoảng D = 2 m.. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,54 và độ dày e = 2 mm trên
đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có
cùng độ dày, chiếc suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch giảm đi một đoạn 12 m so với khi có L. Tính
chiết suất n' của L'.
A. 4/3
B. 1,552
C. 1,528
D. 1,520
Câu 6. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một
khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung
tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên
đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có
cùng độ dày, chiếc suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm một đoạn 8 m so với khi có L. Tính
chiết suất n' của L'.
A. 4/3
B. 1,48
C. 1,5
D. 1,52
DẠNG 11: ẢNH HƢỞNG CỦA DỊCH CHUYỂN NGUỒN S TỚI TRƢỜNG GIAO THOA
TỊNH TIẾN KHE SÁNG S ĐOẠN y0
-Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng
cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe S1; S2 là d. Khoảng cách giữa hai khe S1; S2 là a , khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D.
-Tịnh tiến nguồn sáng S theo phương S1 S2 về phía S1 một đoạn y thì hệ thống vân giao thoa di chuyển theo
chiều ngược lại đoạn x0.
S’
S1
yD
y
O

x0
x
d
0
S
S2
d
D
O’
Câu 1. Trong thí nghiệm Y - âng cho a = 2 mm, D = 2m. Một nguồn sáng S đặt cách đều 2 khe S 1 và S2. khoảng
cách từ S đến mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 là d = 0,5 m. Vân trung tâm tại O. Nếu dời S song song S 1S2 về phía
S2 một đoạn 1,5 mm thì vân sáng trung tâm sẽ dời một đoạn:
A.1,5 mm theo chiều song song với S1S2 về phía S2
B. 1,5 mm theo chiều song song với S1S2 về phía S1
C. 6 mm theo chiều song song với S1S2 về phía S2
D. 6 mm theo chiều song song với S1S2 về phía S1.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa của Y – âng, khe S cách hai khe S1, S2 đoạn 0,8m, màn cách S1, S2 đoạn 2m.
Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Hỏi phải dịch chuyển S đoạn
tối thiểu bằng bao nhiêu theo phương song song với màn để vân trung tâm trở thành vân tối.
A. 0,4mm
B. 0,3 mm
C. 0,5mm
D. 0,2mm
Câu 3. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng
đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S 1S2 một đoạn 1mm thì
vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A.5mm.
B.4mm.
C.2mm.
D.3mm.

Facebook: (Xu si)


Nguyễn Hải Đăng

Gia Sƣ Vật Lý

Hải Phòng:0972.531.803

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y - âng. Khe S phát ánh sáng đơn sắc bớc sóng . Khoảng
cách từ S đến mặt phẳng 2 khe là d = 60 cm, và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn D = 1,5 m. O la giao
điểm trung trực của S1S2 và màn. với khoảng vân i = 3 mm. Cho S tịnh tiến xuống dới theo phơng song song
với S1S2 để cường đô sáng tại điểm O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thểu
bằng:
A. 0,6 mm
B. 1,2 mm
C. 0,3 mm
D. 3 mm
Câu 5. Một nguồn sáng đơn sắc S cách mặt phẳng 2 khe y - âng một khoảng d phát ra một bức xạ đơn sắc có
. Hai khe cách màn ảnh 2,7 m. Cho nguồn S di chuyển theo phương S 1S2 về phía S1 một đoạn 1,5 mm. Hệ
vân giao thoa trên màn di chuyển theo phương song song S1S2 về phía S2 một đoạn 4,5 mm. Tính d.
A. 0,45 m
B. 0,9 m
C. 1,8 m
D. Một giá trị khác.
Câu 6. Trong quá trình thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y - âng S1S2, khi ta dịch chuyển nguồn sáng S
song song với màn tới vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S 1, S2 bằng . Tại tâm của màn ta sẽ có:
A. vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó.
B. vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó.
C. vân sáng bậc 0

D. vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó.
Câu 7. Trong quá trình thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y - âng S1S2, khi ta dịch chuyển nguồn sáng S
song song với màn tới vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S1, S2 bằng 3,5 . Tại tâm của màn ta sẽ có:
A. vân sáng bậc 3 dịch chuyển tới đó.
B. vân tối thứ 3 nhất dịch chuyển tới đó.
C. vân sáng bậc 0
D. vân tối thứ 4 dịch chuyển tới đó.
Câu 8. Trong quá trình thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y - âng S1S2, khi ta dịch chuyển nguồn sáng S
song song với màn tới vị trí sao cho nguồn S1 trễ pha hơn nguồn S2 bằng 3 . Hệ vân sẽ dịch chuyển như thế nào
và tại tâm của màn ta sẽ có:
A. Dịch chuyển về phía S1 vân sáng bậc 3 dịch chuyển tới đó.
B. Dịch chuyển về phía S2 vân sáng bậc 2 dịch chuyển tới đó.
C. Dịch chuyển về phía S1 vân tối thứ 2 dịch chuyển tới đó.
D. Dịch chuyển về phía S2 vân tối thứ 2 dịch chuyển tới đó.
Câu 9. Trong quá trình thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y - âng S1S2, khi ta dịch chuyển nguồn sáng S
song song với màn tới vị trí sao cho nguồn S2 trễ pha hơn nguồn S1 bằng 12 . Hệ vân sẽ dịch chuyển như thế
nào và tại tâm của màn ta sẽ có:
A. Dịch chuyển về phía S1 vân sáng bậc 6 dịch chuyển tới đó.
B. Dịch chuyển về phía S2 vân sáng bậc 6 dịch chuyển tới đó.
C. Dịch chuyển về phía S1 vân tối thứ 6 dịch chuyển tới đó.
D. Dịch chuyển về phía S2 vân sáng thứ 12 dịch chuyển tới đó
Câu 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5μm. Cho khoảng cách từ khe
hẹp S cách mặt phẳng hai khe hẹp S1, S2 là L = 0,5m, S1S2 = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m. Trên màn có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng nhỏ nhất của khe nguồn S để không nhìn thấy hệ vân nữa.
A. 1mm B. 0,25mm C. 0,5mm D. 0,75mm
Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm. Cho khoảng cách từ khe
hẹp S cách mặt phẳng hai khe hẹp S1, S2 là L = 0,5m, S1S2 = 6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D
= 2m. Trên màn có hệ vân giao thoa. Tăng dần bề rộng nguồn S cho tới khi bề rộng nguồn S là 0,2mm thì hệ
vân biến mất.Tính bước sóng ánh λ?
A. 0,65 m B. 0,6 m C. 0,5 m

D. 0,75 m

Facebook: (Xu si)


×