Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.69 KB, 14 trang )

Giáo viên: Hà Thị Thanh Vân
Trường THCS Chu Văn An- Núi Thành


Câu 1

Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của
số a không âm. Cho ví dụ.

Câu 2

a) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
A xác định.
b) Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức
sau:

2 − 3x


CÂU 1:

Chän c©u tr¶ lêi ®óng:

AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)

AB = A . B víi :
a) A.B ≥ 0
b) A.B > 0
c) A ≥ 0, B ≥0
d) A > 0, B >0



CÂU 1:

AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)

CÂU 2:

A
A
=
víi A ≥ 0, B > 0
B
A
AB

B

=

B

a) A.B ≥ 0
b) A ≥ 0, B > 0
c) A ≥ 0, B ≥ 0
d) A.B > 0

víi :


CÂU 1:


AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)

CÂU 2:

A
=
B

CÂU 3:

 A nÕu A ≥ 0
A b»ng
= A: = 
- A nÕu A < 0
22

a) A nếu A ≥ 0
c)

A

A
víi A ≥ 0, B > 0
B

b) - A nếu A < 0
d) Ba câu trên đều đúng



CÂU 1:

AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)

CÂU 2:

A
=
B

CÂU 3:

 A nÕu A ≥ 0
A = A =
- A nÕu A < 0
2

CÂU 4: Với
A

a)

A

A
víi A ≥ 0, B > 0
B

2 B ≥ 0,


B=

B

2
A
A BB=

Với

B ≥0


A ≠≥00
 bA) A BB Nếu
Nếu A
=
A <0

−d)ABaBcâuNếu
trên đều sai

c ) − A B Nếu A > 0


CÂU 5:
a)
c)

Víi B ≥ 0,


Víi B ≥ 0, A B b»ng :

2

 A B nÕu A ≥ 0
A B =
2
2
b)

± A 2B

A
B
nÕu
A
A
B< 0


− AB
2

d) Ba câu trên đều sai

A
1
A
=≥ 0 vµAB

B ≠ 0,
b»ng :
CÂU 6: Víi A.B
B
B
B
a)

1 víi
AB
B

c)

1
AB
B

A.B ≥0 vµ B 1≠ 0
b)



B

AB

d) Ba câu trên đều sai




I. DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ, RÚT GỌN BIỂU THỨC SỐ:

640. 34,3
c)
567

640.34,3
64.343
=
=
567
567
8.7 56
64.49.7
=
=
=
81.7
9
9

d ) 21, 6. 810. 11 − 5
2

2

(

= 21,6.810. 112 − 52


)

= 216.81.(11 − 5)(11 + 5)
= 36.6.81.6.16

= 6.6.9.4 = 1296


(

)

a ) 8 − 3 2 + 10 . 2 − 5 = 16 − 6 + 20 − 5

4 − 6của
+ 2phép
5 −nhân;
5
a) Ta nên áp dụng tính chất phân=phối
đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn
= 5 −2

1 1 3
 1
4
c) 

2+
200 ÷

:
÷
5
2 2 2
 8

3
4
1

c)=Ta
nên
khử
mẩu
của
biểu
thức
2−
2 + ⋅ 10 2  ⋅ 8 lấy căn, đưa thừa số

 4 dấu 2căn, thu5gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến
ra ngoài
chia
nhân.2 + 64 2
= 2thành
2 − 12

= 54 2



II.DẠNG TOÁN TÌM X

a ) ( 2x − 1) = 3
2x − 1vế
= 3trái rồi giải phương trình chứa
a) Khai⇔
phương
dấu giá⇔
trị tuyệt
2x − 1đối.
= 3 hoÆc 2x - 1 = -3
⇔ 2x = 4 hoÆc 2x = -2
⇔ x = 2 hoÆc x = -1
5
1
b)
15x − 15x −
15x = 2 (Đk: x ≥ 0)
3
3
5
1
b) + Tìm điều⇔
kiện
( của
− 1 x.
− ) 15x = 2
3
3
+ Chuyển các hạng tử chứa

1 x sang một vế, hạng tử
15x = 2
tự do về vế bên kia. ⇔
3
⇔ 15x = 6
⇔ 15x = 36
36 12
⇔x =
=
(thích hợp)
15
5
2


Hãy chọn câu trả lời đúng
Các giá trị của m để

a ) m ≠ 3;

1
được xác định là:
m−3

b) m > 3 ; c) m < 2; d )m ≥ 3

Thực hiện phép tính

3
45 −

20 . Kết quả là:
2

a ) 10 ; b) − 6 5 ; c)0; d ) Kết quả khác
Khử mẫu của

2a
3

với a


0 ta được:

6a
3a
a)
; b)
; c)3 2a ; d) Kết quả khác
3
6


•Tiếp tục ôn tập chương I
•Hoàn chỉnh các bài tập đã giải
•Làm bài tập 73cd, 75, 76/SGK,
bài tập 100 - 105/SBT





×