Giáo viên: Hà Thị Thanh Vân
Trường THCS Chu Văn An- Núi Thành
Câu 1
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của
số a không âm. Cho ví dụ.
Câu 2
a) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
A xác định.
b) Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức
sau:
2 − 3x
CÂU 1:
Chän c©u tr¶ lêi ®óng:
AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
AB = A . B víi :
a) A.B ≥ 0
b) A.B > 0
c) A ≥ 0, B ≥0
d) A > 0, B >0
CÂU 1:
AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
CÂU 2:
A
A
=
víi A ≥ 0, B > 0
B
A
AB
B
=
B
a) A.B ≥ 0
b) A ≥ 0, B > 0
c) A ≥ 0, B ≥ 0
d) A.B > 0
víi :
CÂU 1:
AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
CÂU 2:
A
=
B
CÂU 3:
A nÕu A ≥ 0
A b»ng
= A: =
- A nÕu A < 0
22
a) A nếu A ≥ 0
c)
A
A
víi A ≥ 0, B > 0
B
b) - A nếu A < 0
d) Ba câu trên đều đúng
CÂU 1:
AB = A . B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
CÂU 2:
A
=
B
CÂU 3:
A nÕu A ≥ 0
A = A =
- A nÕu A < 0
2
CÂU 4: Với
A
a)
A
A
víi A ≥ 0, B > 0
B
2 B ≥ 0,
B=
B
2
A
A BB=
Với
B ≥0
A ≠≥00
bA) A BB Nếu
Nếu A
=
A <0
−d)ABaBcâuNếu
trên đều sai
c ) − A B Nếu A > 0
CÂU 5:
a)
c)
Víi B ≥ 0,
Víi B ≥ 0, A B b»ng :
2
A B nÕu A ≥ 0
A B =
2
2
b)
± A 2B
−
A
B
nÕu
A
A
B< 0
− AB
2
d) Ba câu trên đều sai
A
1
A
=≥ 0 vµAB
B ≠ 0,
b»ng :
CÂU 6: Víi A.B
B
B
B
a)
1 víi
AB
B
c)
1
AB
B
A.B ≥0 vµ B 1≠ 0
b)
−
B
AB
d) Ba câu trên đều sai
I. DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ, RÚT GỌN BIỂU THỨC SỐ:
640. 34,3
c)
567
640.34,3
64.343
=
=
567
567
8.7 56
64.49.7
=
=
=
81.7
9
9
d ) 21, 6. 810. 11 − 5
2
2
(
= 21,6.810. 112 − 52
)
= 216.81.(11 − 5)(11 + 5)
= 36.6.81.6.16
= 6.6.9.4 = 1296
(
)
a ) 8 − 3 2 + 10 . 2 − 5 = 16 − 6 + 20 − 5
4 − 6của
+ 2phép
5 −nhân;
5
a) Ta nên áp dụng tính chất phân=phối
đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn
= 5 −2
1 1 3
1
4
c)
−
2+
200 ÷
:
÷
5
2 2 2
8
3
4
1
c)=Ta
nên
khử
mẩu
của
biểu
thức
2−
2 + ⋅ 10 2 ⋅ 8 lấy căn, đưa thừa số
4 dấu 2căn, thu5gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến
ra ngoài
chia
nhân.2 + 64 2
= 2thành
2 − 12
= 54 2
II.DẠNG TOÁN TÌM X
a ) ( 2x − 1) = 3
2x − 1vế
= 3trái rồi giải phương trình chứa
a) Khai⇔
phương
dấu giá⇔
trị tuyệt
2x − 1đối.
= 3 hoÆc 2x - 1 = -3
⇔ 2x = 4 hoÆc 2x = -2
⇔ x = 2 hoÆc x = -1
5
1
b)
15x − 15x −
15x = 2 (Đk: x ≥ 0)
3
3
5
1
b) + Tìm điều⇔
kiện
( của
− 1 x.
− ) 15x = 2
3
3
+ Chuyển các hạng tử chứa
1 x sang một vế, hạng tử
15x = 2
tự do về vế bên kia. ⇔
3
⇔ 15x = 6
⇔ 15x = 36
36 12
⇔x =
=
(thích hợp)
15
5
2
Hãy chọn câu trả lời đúng
Các giá trị của m để
a ) m ≠ 3;
1
được xác định là:
m−3
b) m > 3 ; c) m < 2; d )m ≥ 3
Thực hiện phép tính
3
45 −
20 . Kết quả là:
2
a ) 10 ; b) − 6 5 ; c)0; d ) Kết quả khác
Khử mẫu của
2a
3
với a
≥
0 ta được:
6a
3a
a)
; b)
; c)3 2a ; d) Kết quả khác
3
6
•Tiếp tục ôn tập chương I
•Hoàn chỉnh các bài tập đã giải
•Làm bài tập 73cd, 75, 76/SGK,
bài tập 100 - 105/SBT