Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 4 trang )

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7
Cấp
Độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Tập hợp Q

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hàm số và
đồ thị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Đường
thẳng song
song ,tổng
ba góc tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tam giác

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


TS câu
T Sđiểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

TNKQ
TL
Giá trị tuyệt đối,
tỉ lệ thức

Thông hiểu

TNKQ
TL
Biết được thứ tụ thực
hiện các phép tính

3
0,75

2
1,5

Điểm thuộc đồ
thị
2
0,5
góc tạo bởi hai
đường thẳng bị

cắt bởi một
đường thẳng
1
0,25

7
1,75

1
0,5

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ
TL
Áp dụng T/c các phép
tính trong Q, tỉ lệ thức

TNKQ
TL
Biết biển đổi tỉ
lệ thức để áp
dụng dãy tỉ số
bằng nhau
1
1

2

1

8
4,25

Tỉ lệ thuận
1
0,25

3
0,75

Chứng minh hai
đường thẳng song
song, tiên đề Ơclit,
tìm góc
3
0,75

Tổng ba góc tam
giác, vẽ được
hình và ghi giả
thiết kết luận
1
1
0,25
0,5

Vận dụng


1
1

5
2

Xác định được hai
tam giác bằng nhau
1
0,25

1
1

1
1

5
1,25

4
3,5

3
2

5
3
1
1


21
10


PHÒNG GD & ĐT
THÀNH PHỐ TAM KỲ

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

ĐỀ CHÍNH THỨC

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) ( học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra )
Ví dụ : Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi : 1-A
Câu 1: Cách viết nào đúng:
A. −55 = −55
B. −55 = 55
C. − −55 = 55
D. − 55 = 55
Câu 2: Từ tỉ lệ thức 1,8 : x = 2 : 10 Suy ra x = ?
A. x = (-3)2
B. x = 3
C. x = -9
D. các kết quả trên đều sai
Câu 3: Từ tỉ lệ thức = ta suy ra :
A. =
B. =
C. =

D. =

Câu 4: Nếu y = k.x ( k 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x
A. ( 0;0)
B. ( 2; 1)
C. ( -1; )
D. (-2; -1)
Câu 6:. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.
I;
B. II ;
C. III;
D. IV
Câu 7: Phát biểu nào sau luôn đúng ?
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc trong cùng phía thì bù nhau
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh
Câu 8: Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a // c. Phần giả thiết là:
A. a // c
B. b ⊥ c
C. a ⊥ b và b ⊥ c
D. a ⊥ b
Câu 9: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và
vuông góc với đường thẳng a ?
A. Vô số đường thẳng vuông góc với a B. Một và chỉ một đường thẳng vuông góc với a

C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc với a D. Ba đáp án trên đều sai
Câu 10: Quan sát hình vẽ và chọn giá trị
A
đúng của x (biết NM // BC )
M
N
A. 1000 ; B. 900
140
°
C. 800
; D. 500
140°

B

C

Câu 11: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây không đúng
A. Hai góc nhọn bù nhau
B. Hai góc nhọn phụ nhau
0
C. Tổng hai góc nhọn bằng 90
D. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của tam giác
Câu 12: ΔABC và ΔMNP có BC = PM; = ; AB = NP thì:
A. ΔABC = ΔMNP; B. ΔABC = Δ NMP; C. ΔBAC = ΔMNP D. ΔABC = ΔNPM;

B. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính: (không dùng máy tính suy ra kết quả trực tiếp)
3
5


6
5

a) − − .7

1
5

b)

Bài 2: ( 1 điểm) Tính nhanh:
a) 9,6 : 2 + 3,2 + 4,6 + ( - 4,8 ) - 4,6

4 3.33
12


b)

3
1 104 3
.18 −
.
7
3
3 7

Bài 3: ( 1 điểm) Ba số tỉ lệ với 5; 6; 7 . Nếu gấp đôi số thứ nhất, gấp ba số thứ hai thì tổng ba số
lúc bấy giờ là 70. Tìm ba số đó

Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ tia AM và trên tia đó
lấy điểm D sao cho MD = MA ( D khác A).
a/ Chứng minh: ΔAMC = ΔDMB
b/ Chứng minh: AC // BD
c/ Vẽ BE ⊥ AD và CF ⊥ AD ( E và F thuộc AD). Chứng minh: BE = CF và
AE = DF
GIÁO VIÊN RA ĐỀ

XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU

Nguyễn Văn Bền

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đ/án
B
A

C
A
C
A
C
C
B
A
A

12
D


B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
3
5

6
5

a) − − .7

1
3 6 36
=− − .
5
5 5 5
3 216

.
=− −
5
5
219
=−
5

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

4 3.33
12 3
b)
=
12
12
= 12 3−1

= 144

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

( học sinh làm cách khác ghi điểm tối đa )

Bài 2: ( 1 điểm) Tính nhanh:
3

1 104 3
a) 9,6 : 2 + 3,2 + 4,6 + ( - 4,8 ) - 4,6
.
b) .18 −
7
3
3 7
= 4,8 + 3,2 + 4,6 + (-4,8) - 4,6
= [(4,8 + (-4,8)] +(4,6 - 4,6) + 3,2 = 3 .( 55 − 104 )
(0,25đ)
7 3
3
(0,25đ)
=
3,2 = 3 . 49
7 3
(0,25đ)
=7
(0,25đ)
Bài 3: ( 1 điểm)
- Gọi x, y, z là ba số cần tìm
- Gấp đôi số thứ nhất, gấp ba số thứ hai thì tổng ba số là 70 ta có 2x + 3y + z = 70
(0,25đ)
- Ba số tỉ lệ với 5; 6; 7 ta có = = => = =
(0,25đ)
- Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
= = = = =2
(0,25đ)
- Tìm được x = 10 ; y = 12 ; z = 14
(0,25đ)


Bài 4: ( 3,5 điểm)
Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a,b : 0,25 điểm
Vẽ hình đúng phục vụ cho câu c : 0,25 điểm
a/ Chứng minh: ΔAMC = ΔDMB ( 1 điểm)
b/ Chứng minh: AC // BD
( 1 điểm)
c/ Chứng minh: BE = CF
(0,5 điểm)
AE = DF
(0,5 điểm)



×