N
P
k
I
hóm
hát
inh tế
p
ị
triển
đ
Designed by Đức Lý
facebook.com/makyza0
hư
a
ơ
g
1/
1/ Giới
Giới thiệu
thiệu về
về PCI
PCI
PCI
Stands for
Provincial Competitiveness Index
2/
2/ Trình
Trình bày
bày các
các phương
phương pháp
pháp tính
tính PCI
PCI
2.1
2.1 Cách
Cách tính
tính chỉ
chỉ số
số PCI
PCI
T1
* Mẫu khảo sát: Chỉ số PCI năm nay tiếp tục sử dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên
nhằm phản ánh chính xác đặc điểm của các doanh nghiệp tại tỉnh. Mẫu được phân tầng
3T
nhằm đảm bảo tính đại diện về thời gian hoạt động, loại hình pháp lý, ngành nghề hoạt
T2
động của doanh nghiệp.
T1
2.2
2.2 Cách
Cách xác
xác định
định trọng
trọng số
số cho
cho các
các chỉ
chỉ tiêu
tiêu
Quy trình hồi
quy 4 bước
Lựa chọn 3 biến kết quả quan trọng thể hiện sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân và tiến hành hồi quy theo từng chỉ số
Bước 1
thành phần
Xác định giá trị t của từng chỉ số thành phần bằng cách lấy hệ số
Bước 2
hồi quy tìm được chia cho sai số chuẩn.
Xác định tỷ trọng đóng góp của các giá trị t vào mức thay đổi có ý
Bước 3
từng chỉ số thành phần.
Tính toán tỷ trọng trung bình của các giá trị t và làm tròn để thu
Bước 4
nghĩa thống kê lên các biến kết quả khi tăng 1 điểm của
việc tính toán chỉ số PCI.
được bộ trọng số chung cho các chỉ số thành phần trong
Chỉ
Chỉ số
số PCI
PCI của
của Việt
Việt Nam
Nam sử
sử dụng
dụng thang
thang điểm
điểm từ
từ 10
10 (cao
(cao nhất)
nhất) đến
đến 11 (thấp
(thấp nhất)
nhất) cho
cho 10
10 chỉ
chỉ tiêu
tiêu sau:
sau:
a
Gi
ậ
nh
hị
pt
tr
n
ườ
Tiế
g
ận
c
p
tđ
ấ
đ
ai
i
m
h
T ín
n
ạc
b
h
h
Ch
h
ip
ít
hờ
ia
ig
n
i
Ch
í
ph
ôn
kh
hín
c
g
Ưu
hứ
ht
i
đã
vớ
c
an
o
iD
g
hn
ướ
n
p
hi ệ
nă
h
n
Tí
n
ộ
gđ
à
go
n
c
i
ng
ín
Ch
á
hs
ch
át
h
P
ển
tr i
Đà
ạo
ot
k
t
tế
h
in
la
h
ưn
ân
g
ộn
đ
o
T
ế
ch
t
hiế
áp
ph
lý
Xếp
Xếp Hạng
Hạng
Rất tốt
Tốt
100
Khá
70
Trung bìn
h
60
Tương đ
ối thấp
55
50
Thấp
40
Chỉ số PCI
2.3
2.3 Ưu
Ưu điểm
điểm của
của phương
phương pháp
pháp tính
tính
Chỉ số PCI khuyến khích chính quyền
các tỉnh cải thiện chất lượng công
tác điều hành
Giúp xác định và hướng vào các thực
tiễn điều hành kinh tế tốt có thể đạt
được ở cấp tỉnh.
Giúp lượng hóa tầm quan trọng của
các thực tiễn điều hành kinh tế tốt
Các chỉ tiêu cấu thành chỉ số PCI được
đối với thu hút đầu tư và tăng
thiết kế theo hướng dễ hành động
trưởng.
2.4
2.4 Hạn
Hạn chế
chế của
của phương
phương pháp
pháp tính
tính
Trọng số của các chỉ số thành phần chưa phản ánh được đúng hoàn toàn vai trò của các chỉ số trên đối với từng
địa phương trong điều kiện có sự khác biệt giữa các địa phương về điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng…
Việc làm tròn trọng số đã làm giảm độ chính xác của việc tính toán chỉ số PCI tổng hợp, do đó có thể làm thay đổi
Hạn chế
vị trí của các địa phương trong bảng xếp hạng so với thực tế.
Điểm số PCI của các địa phương không thực sự theo một phân phối chuẩn. Từ đó dẫn đến hiện tượng không phản
ánh đúng thực tế giữa các vùng địa phương.
Đôi khi còn mang ý nghĩa tương đối , không phải có chỉ số PCI cao là địa phương đó có năng lực cao thu hút vốn
đầu tư mà còn phụ thuộc vào các yếu tố khác địa lý , khả năng mở rộng thị trường….
3/
3/ Những
Những yếu
yếu tố
tố cấu
cấu thành
thành năng
năng lực
lực cạnh
cạnh tranh
tranh cấp
cấp tỉnh
tỉnh PCI
PCI
3.1
3.1 Chi
Chi phí
phí gia
gia nhập
nhập thị
thị trường
trường
Thời gian đăng ký doanh nghiệp - số ngày
Thời gian thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp - số ngày
Thời gian chờ đợi để được cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
% Doanh nghiệp cần thêm giấy phép kinh doanh khác
Tổng số giấy đăng ký và giấy phép cần thiết để chính thức hoạt động (sau 2010)
% DN phải chờ hơn một tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức
hoạt động
% DN phải chờ hơn ba tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức
hoạt động
% DN đăng ký hoặc sửa đổi đăng ký kinh doanh thông qua bộ phận Một cửa CHỈ TIÊU MỚI
3.2
3.2 Tiếp
Tiếp cận
cận đất
đất đai
đai và
và Sự
Sự ổn
ổn định
định trong
trong sử
sử dụng
dụng đất
đất
% doanh nghiệp có mặt bằng kinh doanh và có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
% diện tích đất trong tỉnh có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh không gặp cản trở về tiếp cận đất đai hoặc mở rộng mặt bằng kinh
doanh
Sự thay đổi khung giá đất của tỉnh phù hợp với sự thay đổi của giá thị trường (% Đồng ý).
% DN thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai trong vòng 2 năm qua nhưng không gặp bất kỳ khó
khăn nào về thủ tục CHỈ TIÊU MỚI
3.3 Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Tiếp cận tài liệu quy hoạch
Thương lượng với cán bộ thuế là phần thiết yếu trong hoạt động
kinh doanh
Cần có "mối quan hệ" để có được các tài liệu kế hoạch của
tỉnh
Tiếp cận tài liệu pháp lý
V.trò của các hiệp hội DN đ.phương trong việc XD và phản biện c.sách, q.định
của tỉnh
% Doanh nghiệp truy cập vào website của UBND tỉnh CHỈ TIÊU MỚI
3.4
3.4 Chi
Chi phí
phí thời
thời gian
gian để
để thực
thực hiện
hiện các
các quy
quy định
định của
của Nhà
Nhà nước
nước
Số giờ trung vị làm việc với thanh
tra, kiểm tra thuế
% doanh nghiệp sử dụng hơn 10% quỹ thời gian để tìm hiểu và thực
hiện các quy định pháp luật của Nhà nước
Thủ tục giấy tờ đơn giản (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
CHỈ TIÊU MỚI
Cán bộ nhà nước thân thiện
CHỈ TIÊU MỚI
DN không cần phải đi lại nhiều lần để lấy dấu và chữ ký (% hoàn toàn đồng ý
hoặc đồng ý) CHỈ TIÊU MỚI
Phí, lệ phí được công khai (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý) CHỈ
TIÊU MỚI
3.5
3.5 Chi
Chi phí
phí không
không chính
chính thức
thức
Các DN cùng ngành thường phải trả thêm các khoản chi phí không chính thức (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn
đồng ý)
% doanh nghiệp phải chi hơn 10% doanh thu cho các loại chi phí không chính thức
Hiện tượng nhũng nhiễu khi giải quyết thủ tục cho DN là phổ biến (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)
Công việc đạt được kết quả mong đợi sau khi đã trả chi phí không chính thức (% thường xuyên hoặc
luôn luôn)
Các khoản chi phí không chính thức ở mức chấp nhận được (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý) CHỈ TIÊU MỚI
3.6
3.6 Cạnh
Cạnh tranh
tranh bình
bình đẳng
đẳng –– Chỉ
Chỉ số
số thành
thành phần
phần mới
mới
Việc tỉnh ưu ái cho các tổng công ty, tập đoàn của Nhà nước gây khó khăn cho doanh nghiệp của ban” (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)
Thuận lợi trong tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)
Thuận lợi trong tiếp cận các khoản tín dụng là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)
Tỉnh ưu tiên giải quyết các vấn đề, khó khăn cho DN
nước ngoài hơn là DN trong nước (% đồng ý hoặc
Hoàn toàn đồng ý)
Tỉnh ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài hơn là phát triển khu vực tư nhân (% đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)
Thuận lợi trong việc tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)
Cảm
Cảmnhận
nhậncủa
của
DN
DNvề
vềthái
tháiđộ
độ
của
củachính
chínhquyền
quyền
tỉnh
tỉnhđối
đốivới
vớikhu
khu
vực
vựctư
tưnhân
nhân
hoạt
hoạttrong
trong
Phản
Phảnứng
ứngcủa
của
khuôn
khuônkhổ
khổpháp
pháp
tỉnh
tỉnhkhi
khicó
cóđiểm
điểm
luật
luậtnhằm
nhằmtạo
tạo
chưa
chưarõ
rõtrong
trong
Tính năng
động và tiên
phong của
lãnh đạo tỉnh
UBND
UBNDtỉnh
tỉnhlinh
linh
môi
môitrường
trườngkinh
kinh
chính
chínhsách/văn
sách/văn
doanh
doanhthuận
thuậnlợi
lợi
bản
bảntrung
trungương
ương
cho
chocác
cácdoanh
doanh
nghiệp
nghiệptư
tưnhân
nhân
Lãnh
Lãnhđạo
đạotỉnh
tỉnh
UBND
UBNDtỉnh
tỉnhrất
rất
có
cóchủ
chủtrương,
trương,
năng
năngđộng
độngvà
và
chính
chínhsách
sáchđúng
đúng
sáng
sángtạo
tạotrong
trong
đắn
đắnnhưng
nhưng
việc
việcgiải
giảiquyết
quyết
không
khôngđược
được
các
cácvấn
vấnđề
đềmới
mới
thực
thựchiện
hiệntốt
tốtởở
cấp
cấphuyện
huyện
Có
Cónhững
nhữngsáng
sáng
kiến
kiếnhay
hayởởcấp
cấp
tỉnh
tỉnhnhưng
nhưng
chưa
chưađược
đượcthực
thực
thi
thitốt
tốtởởcác
cácSở,
Sở,
ngành
ngành
phát
phátsinh
sinh
3.8
3.8 Dịch
Dịch vụ
vụ hỗ
hỗ trợ
trợ doanh
doanh nghiệp
nghiệp
Dùng để đo lường các dịch vụ của tỉnh để phát triển khu vực tư nhân như xúc tiến thương mại,
cung cấp thông
tin tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp, hỗ trợ
tìm kiếm đối tác
kinh doanh, phát triển các khu/cụm công nghiệp tại địa phương và cung cấp các dịch vụ công
nghệ cho doanh nghiệp
Số hội chợ thương mại do tỉnh tổ chức trong năm trước hoặc đăng ký tổ chức cho năm nay.
Tỉ lệ số nhà cung cấp dịch vụ trên tổng số DN (%)
Tỉ lệ số nhà cung cấp dịch vụ tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài trên tổng số nhà cung cấp dịch vụ (%)
DN đã từng sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (%)
DN đã sử dụng nhà cung cấp DV tư cho DV tìm kiếm thông tin thị trường (%)
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (%)
DN đã từng sử dụng dịch vụ tư vấn về pháp luật (%)
DNđã sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tư cho dịch vụ tư vấn về pháp luật (%)
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về kế toán và tài chính (%) CHỈ TIÊU MỚI
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (%) CHỈ TIÊU MỚI
3.9 Đào tạo lao động
Đo lường các nỗ lực của lãnh đạo tỉnh để thúc đẩy đào tạo nghề và phát
triển kỹ năng nhằm hỗ trợ cho các ngành công nghiệp tại địa phương và
giúp người lao động tìm kiếm việc làm.
Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Giáo dục phổ thông
(% Rất tốt hoặc Tốt)
Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Giáo dục hướng nghiệp
Doanh nghiệp đã từng sử dụng dịch vụ giới thiệu việc làm (%)
% tổng chi phí kinh doanh dành cho đào tạo lao động
dạy nghề (% Rất tốt hoặc Tốt)
% tổng chi phí kinh doanh dành cho tuyển dụng lao động
Tỉ lệ lao động tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đào tạo nghề ngắn và dài hạn trên tổng lực lượng lao động (%)
% số lao động của DN đã hoàn thành khóa đào tạo tại các trường dạy nghề CHỈ TIÊU MỚI
3.10 Thiết chế pháp lý
Đo lường lòng tin của doanh nghiệp tư nhân đối với hệ thống tòa án, tư pháp của tỉnh, liệu các
thiết chế pháp lý
này có được doanh nghiệp xem là công cụ hiệu quả để giải quyết tranh chấp
hoặc là nơi doanh nghiệp có thể khiếu nại các hành vi nhũng nhiễu của cán bộ công quyền tại địa
phương.
Hệ thống pháp luật có cơ chế giúp DN tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ (% thường xuyên
hoặc luôn luôn)
Doanh nghiệp tin tưởng và khả năng bảo vệ của pháp luật về vấn đề bản quyền hoặc thực thi hợp đồng (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)
Số lượng các vụ tranh chấp của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Tòa
án kinh tế cấp tỉnh xét xử trên 100 doanh
nghiệp
Số tháng trung vị để giải quyết vụ kiện tại tòa
Tòa án các cấp của tỉnh xử các vụ kiện kinh tế nhanh chóng (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý) CHỈ TIÊU MỚI
Phán quyết của toà án là công bằng (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý) CHỈ TIÊU MỚI
4/ CHỈ SỐ PCI CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
Năm
Xếp hạng
2010
2011
2012
2013
2014
1
Đà Nẵng (69.77)
Lào Cai (73.53)
Đồng Tháp (63.79)
Đà Nẵng (66.45)
Đà Nẵng (66.87)
2
Lào Cai (67.95)
2. Bắc Ninh (67.27)
An Giang (63.42)
Huế (65.56)
Đồng Tháp (65.28)
3
Đồng Tháp (67.22)
Long An (67.12)
Lào Cai (63.08)
Kiên Giang (63.55)
Lào Cai (64.67)
4
Trà Vinh (65.8)
Đồng Tháp (67.06)
Bình Định (63.06)
Quảng Ninh (63.51)
TP.HCM (62.73)
5
Bình Dương (65.72)
Đà Nẵng (66.98)
Vĩnh Long (62.97)
Đồng tháp (63.35)
Quảng Ninh (62.16)
cao nhất
5 tỉnh có chỉ số PCI cao nhất
4/ CHỈ SỐ PCI CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
CHỈ SỐ
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Gia nhập thị trường
9.17
9.36
9.52
7.65
9.16
9.13
8.4
9.03
Tiếp cận đất đai
5.84
5.52
6.61
5.07
6.11
5.67
7.98
6.42
Tính minh bạch
7.19
7.92
7.29
6.86
7.18
6.58
6.49
6.59
Chi phí thời gian
7.61
5.93
8.6
7.43
6.68
6.03
7.86
7.47
Chi phí không chính thức
6.84
6.58
6.64
6.11
6.51
6.77
7.5
6.35
Tính năng động
6.26
7.4
7.7
7.42
7.2
5.71
7.72
5.91
Hỗ trợ doanh nghiệp
8.39
7.9
6.58
6.6
3.72
4.78
5.36
6.16
Đào tạo lao động
8.34
8.4
7.69
7.43
5.69
5.57
6.53
7.53
Thiết chế pháp lý
5.49
6.55
5.31
6.27
6.35
3.05
6.6
6.3
Cạnh tranh bình đẳng
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
5.82
4.81
PCI
72.96
72.18
75.96
69.77
66.98
61.71
66.45
66.87
BẢNG
BẢNGTỔNG
TỔNGHỢP
HỢPCHỈ
CHỈSỐ
SỐPCI
PCICỦA
CỦAĐÀ
ĐÀNẴNG
NẴNGQUA
QUACÁC
CÁCNĂM
NĂM