Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn CN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 92 trang )

i

BỘ
BỘDỤC
GIÁOVÀ
DỤC
VÀ ĐÀO
BỘGIÁO
GIÁO
ĐÀO
TẠOTẠO

TRƯỜNGĐẠI
ĐẠI
HỌC
CÔNG
NGHỆ
TP.HCM
HỌC
CÔNG
NGHỆ
TP. HCM
KHOA
KẾKẾ
TOÁN-TÀI
KHOA
TOÁN – TÀICHÍNH-NGÂN
CHÍNH – NGÂN HÀNG
HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


******

ĐỀ TÀI:
MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN – CHI NHÁNH 10
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Ngành:
TOÁN
TÀI CHÍNH
– NGÂN
HÀNG
Chuyên KẾ
ngành:
TÀI–CHÍNH
DOANH
NGHIỆP
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phan Mỹ Hạnh
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phan Mỹ Hạnh
Nhóm sinh viên thực hiện: Nguyễn Đào Thi Phương
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đào Thi Phương
MSSV:
1154020779
MSSV:
1154020779

Lớp:Lớp:
11DTDN02

11DTDN02

TP.Hồ Chí Minh, 2015

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


ii

BỘ GIÁO
DỤC

BỘ GIÁO
DỤC
VÀĐÀO
ĐÀO TẠO
TẠO
TRƯỜNGĐẠI
ĐẠI
HỌC
CÔNG
NGHỆ
TP.HCM
HỌC
CÔNG
NGHỆ
TP. HCM
KHOA
KẾKẾ
TOÁN-TÀI

CHÍNH-NGÂN
KHOA
TOÁN – TÀI
CHÍNH – NGÂNHÀNG
HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
******

ĐỀ TÀI:
MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN – CHI NHÁNH 10
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Ngành:
KẾ
TOÁN
– TÀI
CHÍNH
– NGÂN
HÀNG
Chuyên
ngành:
TÀI
CHÍNH
DOANH
NGHIỆP
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phan Mỹ Hạnh

Giảng viên hướng dẫn: TS. Phan Mỹ Hạnh
Nhóm sinh viên thực hiện: Nguyễn Đào Thi Phương
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đào Thi Phương
MSSV:
1154020779
MSSV:
1154020779

Lớp:
11DTDN02
Lớp:
11DTDN02

TP.Hồ Chí Minh, 2015


iii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại ngân hàng Agribank chi nhánh 10,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường
về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2015
Tác giả


iv

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình hoàn thành bài báo cáo thực tập tốt nghiệp em được sự giúp đỡ rất
nhiều từ thầy cô, gia đình và bạn bè. Nhân đây em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất
đến Ban giám hiệu nhà trường Đại học công nghệ TPHCM, cùng quý thầy cô trong khoa
Kế toán – Tài chính ngân hàng đã tạo điều kiện cho em được học tập và nghiên cứu sâu
hơn về chuyên ngành của mình.
Đặc biệt chúng em xin cảm ơn cô Phan Mỹ Hạnh giảng viên đã trực tiếp hướng dẫn
em trong quá trình thực hiện bài báo cáo. Những chỉ dạy của cô đã giúp em hoàn thành
tốt đề tài và đó cũng là những kinh nghiệm quý báu cho công việc em sau này.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc và toàn thể các anh chị ở
phòng phát triển – kinh doanh tại ngân hàng Agribank chi nhánh 10 đã tạo điều kiện cho
em tiếp xúc với công việc thực tế. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến cô Cẩm Vân và anh
Hưng đang công tác tại phòng phát triển kinh doanh đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn và
tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt bài báo cáo.
Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô trường Đại học công nghệ TPHCM cùng
Ban giám đốc và toàn thể các anh chị đang công tác tại ngân hàng Agribank chi nhánh 10
dồi dào sức khoẻ và thành công trong cuộc sống.

TP.HCM, ngày 24 tháng 08 năm 2015


v


vi

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN ĐÀO THI PHƯƠNG
MSSV: 1154020779
Lớp: 11DTDN02

Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ ngày 02/03 đến 17/05
Tại bộ phận thực tập: Phòng kế hoạch – kinh doanh.
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hướng dẫn:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt


TP.Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2015
Giảng viên hướng dẫn


vii

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................... 3
1.1 Tổng quan về ngân hàng thương mại ........................................................................ 3
1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại......................................................................... 3
1.1.2 Các hoạt động của ngân hàng thương mại ........................................................... 4
1.1.2.1 Hoạt động huy động vốn .............................................................................. 4
1.1.2.2 Hoạt động cấp tín dụng ................................................................................ 4
1.1.2.3 Hoạt động dịch vụ, thanh toán, ngân quỹ .................................................... 5
1.2 Hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại
............................................................................................................................................. 5
1.2.1 Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................... 5
1.2.2 Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................... 6
1.2.3 Nguyên tắc vay vốn ............................................................................................... 7
1.2.4 Điều kiện vay vốn .................................................................................................. 7
1.2.5 Đối tượng cho vay ................................................................................................. 8
1.2.6 Thời hạn cho vay ................................................................................................... 9
1.2.7 Các phương thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................... 9
1.2.7.1 Cho vay từng lần .......................................................................................... 9
1.2.7.2 Cho vay theo hạn mức tín dụng.................................................................. 10


viii


1.2.7.3 Cho vay theo dự án đầu tư ......................................................................... 11
1.2.7.4 Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng ................................................ 11
1.2.7.5 Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng ............................... 12
1.2.7.6 Cho vay theo hạn mức thấu chi ................................................................. 13
1.2.7.7 Cho vay hợp vốn ....................................................................................... 13
1.2.8 Quy trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................... 14
1.3 Hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại .....
........................................................................................................................................... 21
1.3.1 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay .................................................................... 21
1.3.1.1 Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ ............................................................................. 21
1.3.1.2 Tỷ lệ thu lãi ................................................................................................ 21
1.3.1.3 Tỷ lệ dư nợ trên tổng nguồn vốn ............................................................... 22
1.3.1.4 Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động .................................................................. 22
1.3.1.5 Tỷ lệ nợ xấu ............................................................................................... 22
1.3.1.6 Tỷ lệ nợ quá hạn ........................................................................................ 23
1.3.1.7 Hệ số thu nợ............................................................................................... 23
1.3.1.8 Vòng vay vốn tín dụng .............................................................................. 23
1.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả cho vay.................................................... 24
1.3.2.1 Nhân tố chủ quan ........................................................................................ 24
1.3.2.1.1 Chính sách cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ..


ix

........................................................................................................................................... 24
1.3.2.1.2 Quy trình và thủ tục cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ........ 24
1.3.2.1.3 Năng lực thẩm định của đội ngũ nhân viên tín dụng ......................... 25
1.3.2.1.4 Vấn đề từ khách hàng ........................................................................ 25
1.3.2.2 Nhân tố khách quan .................................................................................... 25

1.3.2.2.1 Các nhân tố thuộc về doanh nghiệp ................................................... 25
1.3.2.2.2 Các nhân tố thuộc về lĩnh vực kinh doanh......................................... 26
1.3.2.2.3 Các nhân tố thuộc về Nhà Nước và cơ quan chức năng .................... 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK – CHI NHÁNH 10 ....... 27
2.1 Khái quát về ngân hàng Agribank – chi nhánh 10 ................................................. 27
2.1.1 Lịch sử phát triển và quá trình hình thành của ngân hàng Agribank – chi nhánh
10 .................................................................................................................................. 27
2.1.2 Cơ cấu và chức năng của các phòng .................................................................. 28
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức ............................................................................................ 28
2.1.2.2 Mô hình quản lí và chức năng của các phòng ban Ngân hàng Agribank –
chi nhánh ............................................................................................................... 28
2.1.2.2.1 Mô hình quản lý ........................................................................... 28
2.1.2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ........................................ 29
2.1.3. Các hoạt động chính của ngân hàng Agribank chi nhánh 10 ........................... 32
2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2012 – 2014 ............................. 34
2.2 Thực trạng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Agribank –
chi nhánh 10 trong giai đoạn 2012 – 2014 ..................................................................... 36


x

2.2.1 Số lượng các doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn tại ngân hàng Agribank – chi
nhánh 10 ....................................................................................................................... 36
2.2.2 Thực trạng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Agribank –
chi nhánh 10 giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................................... 38
2.2.2.1 Tổng doanh số cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................... 38
2.2.2.2 Doanh số cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thời hạn tín dụng .
........................................................................................................................................... 40
2.2.2.3 Doanh số cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo phương thức vay .

........................................................................................................................................... 43
2.2.2.4 Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thời hạn tín dụng ...
........................................................................................................................................... 44
2.2.2.5 Tổng dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .............................. 47
2.2.2.6 Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thành phần kinh tế ....
........................................................................................................................................... 48
2.2.2.7 Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thời hạn cho vay ... 51
2.2.2.8 Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo loại tiền................. 54
2.2.2.9 Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo ngành kinh tế ........ 56
2.2.2.10 Tình hình nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ................................. 58
2.2.3 Đánh giá hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
Agribank – chi nhánh 10 giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................ 60
2.2.3.1 Thành tựu .................................................................................................... 60


xi

2.2.3.2 Hạn chế ........................................................................................................ 62
2.2.3.3 Nguyên nhân ................................................................................................ 63
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK – CHI NHÁNH 10 ........................ 64
3.1 Đinh hướng cho vay đối vơi doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Agribank –
chi nhánh 10 ..................................................................................................................... 64
3.2 Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
Agribank – chi nhánh 10 ................................................................................................. 65
3.2.1 Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt và phù hợp .............................................. 65
3.2.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lí ............................................................. 66
3.2.3 Đơn giản hóa thủ tục hành chính và pháp lí ....................................................... 67
3.2.4 Đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn đội ngũ cán bộ nhân viên .................... 68
3.2.5 Đẩy mạnh công tác tự huy động vốn .................................................................. 69

3.2.6 Nâng cao công tác thẩm định tài sản bảo đảm, dự án đầu tư của khách hàng ........
...................................................................................................................................... 69
3.3 Một số kiến nghị......................................................................................................... 70
3.3.1 Kiến nghị đối với Ngân hàng Agribank – chi nhánh 10 ..................................... 70
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam........................................... 70
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 72
PHỤ LỤC A ................................................................................................................ 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 75


xii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
---o0o--NN

Nhà Nước

NH

Ngân hàng

CN

Chi nhánh

NHNo &PTNT

Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn

TPHCM


Thành phố Hồ Chí Minh

DNVVN

Doang nghiệp vừa và nhỏ

NH TM

Ngân hàng thương mại



Quyết định



Nghị định

CP

Chính phủ


xiii

DANH MỤC CÁC BẢNG
******
Bảng 1.1: Một vài yếu tố cơ bản trong qui trình cho vay .................................................. 20
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của NH Agribank CN 10 từ 2012 – 2014 ......................... 34

Bảng 2.2: Số lượng các DNVVN vay vốn tại NH Agribank CN 10 từ 2012 – 2014 ....... 36
Bảng 2.3: Tổng doanh số cho vay đối với DNVVN từ 2012 – 2014 ................................ 38
Bảng 2.4: Doanh số cho vay đối với DNVVN theo thời hạn tín dụng từ 2012 – 2014 .... 40
Bảng 2.5: Doanh số cho vay đối với DNVVN theo phương thức vay từ 2012 – 2014 .... 43
Bảng 2.6: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng đối với DNVVN từ 2012 – 2014....... 44
Bảng 2.7: Tổng dư nợ cho vay đối với DNVVN từ 2012 – 2014 ..................................... 47
Bảng 2.8: Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế từ 2012 – 2014 .......................... 48
Bảng 2.9: Dư nợ cho vay đối với DNVVN theo thời hạn cho vay từ 2012 – 2014 .......... 51
Bảng 2.10: Dư nợ cho vay đối với DNVVN theo loại tiền từ 2012 – 2014 ...................... 54
Bảng 2.11: Dư nợ cho vay DNVVN theo ngành kinh tế cho vay từ 2012 – 2014 ............ 56
Bảng 2.12: Tỷ lệ nợ xấu DNVVN từ 2012 – 2014............................................................ 58


xiv

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
-----Sơ đồ 2.1: Mô hình mạng lưới NHNo & PTNT CN 10 .................................................... 28
Sơ đồ 2.2: Mô hình quản lý NHNo & PTNT CN 10 ......................................................... 29
Biểu đồ 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh của NH Agribank CN 10 từ 2012 – 2014 ....... 34
Biểu đồ 2.2: Số lượng các DNVVN vay vốn tại NH Agribank CN 10 từ 2012 – 2014 ... 37
Biểu đồ 2.3: Tổng doanh số cho vay đối với DNVVN từ 2012 – 2014 ............................ 39
Biểu đồ 2.4: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng đối với DNVVN từ 2012-2014 .......
........................................................................................................................................... 41
Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng đối với DNVVN từ 2012 –
2014 ................................................................................................................................... 41
Biểu đồ 2.6: Doanh số cho vay đối với DNVVN theo phương thức vay từ 2012 – 2014
........................................................................................................................................... 43
Biểu đồ 2.7: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng đối với DNVVN từ 2012 – 2014
........................................................................................................................................... 45
Biểu đồ 2.8: Tỷ trọng doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng đối với DNVVN từ 2012 –

2014 ................................................................................................................................... 45
Biểu đồ 2.9: Tổng dư nợ cho vay đối với DNVVN từ 2012 – 2014 ................................ 47
Biểu đồ 2.10: Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế từ 2012 – 2014 .................... 49
Biểu đồ 2.11: Tỷ trọng dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế từ 2012 – 2014 ...... 49
Biểu đồ 2.12: Dư nợ cho vay đối với DNVVN theo thời hạn cho vay từ 2012 – 2014 .... 51


xv

Biểu đồ 2.13: Tỷ trọng dư nợ cho vay DNVVN phân theo thời hạn cho vay từ 2012 –
2014 ................................................................................................................................... 52
Biểu đồ 2.14: Dư nợ cho vay DNVVN phân theo loại tiền từ 2012 – 2014 ..................... 54
Biểu đồ 2.15: Dư nợ cho vay DNVVN theo ngành kinh tế từ 2012 – 2014 ..................... 56
Biểu đồ 2.16: Nợ xấu DNVVN từ 2012 – 2014 ................................................................ 58
Biểu đồ 2.17: Tỷ lệ nợ xấu DNVVN từ 2012 – 2014 ....................................................... 59


1

LỜI MỞ ĐẦU
******

Lý do chọn đề tài
Trong cơ chế thị trường, với sự cạnh trạnh gây gắt giữa các thành phần kinh tế nói
chung, và đối với các DNVVN nói riêng nên nhu cầu vốn là một yếu tố cần thiết để mở
rộng qui mô, cũng như nâng cao chất lượng sản xuất của doanh nghiệp. Trong khi đó, hệ
thống NH là các trung gian tài chính giữ vai trò quan trọng trong việc điều tiết vốn từ chủ
thể thừa sang chủ thể thiếu vốn cùng với việc hợp tác chặt chẽ với NHNN.
Và NH Agribank được xem là NHTM đang nắm giữa vị trí hàng đầu trong hệ
thống NHTM Việt Nam. Một trong những hoạt động chủ đạo của NH chính là tín dụng

và xuất phát từ việc nhận thấy tính cấp thiết khi hoạt động NH trong những năm gần đây
phải đối mặt với nhiều khó khăn, em đã quyết định chon đề tài: “Mở rộng hoạt động cho
vay đối với DNVVN tại NH Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam CN 10”.
Mục tiêu nghiên cứu
Bài báo cáo thực hiện nhằm nghiên cứu 3 vấn đề chính:


Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh của NH Agribank CN 10 trong giai đoạn

2012 -2014.


Thực trạng hoạt động cho vay đối với DNVVN tại NH Agribank CN10.



Qua đó, đưa ra những định hướng và giải pháp nhằm góp phần phát triển hoạt

đọng cho vay đối với DNVVN tại NH Agribank CN 10.


2

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


Đối tượng nghiên cứu: tình hình dư nợ cho vay và các số liệu có liên quan đến

hoạt động cho vay đối với DNVVN tại NH Agribank CN 10.
Phạm vi nghiên cứu: hoạt động cho vay đối với DNVVN tại NH Agribank CN 10 trong

giai đoạn 2012 – 2014
Phương pháp nghiên cứu


Bài báo cáo sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá, so sánh, đối chiếu và

phương pháp điều tra phỏng vấn.


Nguồn dữ liệu thứ cấp chủ yếu được thu thập từ sách báo, tạp chí NH, báo cáo tài

chính NH,…


.

Nội dung bài báo cáo


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI

DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG HƯƠNG MẠI


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH

NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH 10


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP


VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH 10


3

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
******
1.1 Tổng quan về NHTM
1.1.1

Khái niệm NHTM

Về định nghĩa NH TM, đã có nhiều quan điểm cũng như định nghĩa khác nhau
nhưng nhìn chung đều xem xét NH TM là một tổ chức trung gian tài chính có vị trí quan
trọng trong nền kinh tế quốc dân và hoạt động theo định chế trung gian mang tính chất
tổng hợp.
Hiện nay, ở mỗi quốc gia có những định nghĩa khác nhau về NH TM. Ở Mỹ: NH
TM là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch vụ tài chính và hoạt động trong
ngành công nghiệp dịch vụ tài chính. Đạo luật NH của Pháp (1941) cũng đã định nghĩa:
"NH TM là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc
của công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài
nguyên đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính".
Ở Việt Nam, theo luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 định nghĩa: “NH
TM là loại hình NH được thực hiện tất cả các hoạt động NH và các hoạt động kinh
doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận”.
Định nghĩa hoạt động NH theo luật NH NN: “Hoạt động NH là hoạt động kinh
doanh tiền tệ và dịch vụ NH với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số

tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán”.


4

1.1.2

Các hoạt động của NHTM

1.1.2.1 Hoạt động huy động vốn
Ngoài nguồn vốn của bản thân mình, các NH TM tiến hành huy động các nguồn
vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế dưới các hình thức khác nhau nhằm đáp ứng nhu
cầu vốn của KH.
Theo điều 3, mục 1 chương II của nghị định số 49/2000/NĐ – CP, NH TM được
huy động vốn dưới các hình thức sau:


Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác dưới các hình

thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác.


Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác để huy động vốn

của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước khi được Thống đốc NH NN chấp thuận.


Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của tổ chức

tíndụng nước ngoài.



Vay vốn ngắn hạn của NH NN.



Các hình thức huy động vốn khác theo quy định của NH NN.
1.1.2.2 Hoạt động cấp tín dụng
Theo điều 20, khoản 8 Luật tổ chức tín dụng năm 1997, hoạt động tín dụng là việc

tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn vốn tín dụng để cấp tín dụng. Hoạt
động tín dụng vừa đem lại nguồn thu chủ yếu cho NH nhưng đồng thời cũng chứa đựng
nhiều rủi ro tiềm ẩn. NH TM được cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân dưới các hình thức
cho vay, chiết khấu thương phiếu, giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê và các hình
thức khác theo qui định của NH NN như bao thanh toán tài trợ nhập khẩu, tài trợ xuất
khẩu, cho vay thấu chi, cho vay theo hạn mức tín dụng và hạn mức tín dụng dự phòng,…
Trong các hoạt động cấp tín dụng cho vay là hoạt động quan trọng và chiếm tỉ trọng lớn
nhất.


5

Thông thường, khoản mục tín dụng chiếm 70% tổng tài sản. Vì thế mọi chiến lược
của doanh nghiệp như cho vay, dữ trữ, đầu tư đều bị ảnh hưởng bởi sự điều chỉnh tỷ trọng
tín dụng. Để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo khả năng thanh toán cho bản thân các NH TM
thường thiên về tín dụng ngắn hạn.
1.1.2.3 Hoạt động dịch vụ, thanh toán, ngân quỹ
Theo điều 13, mục 3 chương II của nghị định số 49/2000/NĐ – CP qui định các
hoạt động của NH TM như sau:



Cung ứng các phương tiện thanh toán.



Thực hiện các dịch vụ thanh toán trong nước cho khách hàng.



Thực hiện dịch vụ thu hộ và chi hộ.



Thực hiện các dịch vụ thanh toán khác theo quy định của NH NN.



Thực hiện dịch vụ thanh toán quốc tế khi được NH NN cho phép.



Thực hiện dịch vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng.



Tổ chức hệ thống thanh toán nội bộ và tham gia hệ thống thanh toán liên NH trong

nước. Việc tham gia các hệ thống thanh toán quốc tế phải được NHNN cho phép.
1.2 Hoạt động cho vay đối với DNVVN tại NH TM
1.2.1


Khái niệm hoạt động cho vay đối với DNVVN

Theo quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NH
NN về việc ban hành qui chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với KH: “Cho vay là một
hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản
tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có
hoàn trả cả gốc và lãi”.
KH của NH TM là đa dạng vì thế tùy đối tượng mà khái niệm CV có thể hiểu theo
nhiều khía cạnh khác nhau. Hiện nay, DNVVN là đối tượng tiềm năng của các NH TM.
DNVVN với tốc độ tăng nhanh chóng về số lượng, đồng thời có những đóng góp tích cực


6

trong sự phát triển kinh tế cũng như cải thiện thu nhập dân cư đã trở thành đối tượng
khách hàng đầy hứa hẹn của các NH TM. Từ đó, khái niệm cho vay đối với DNVVN tại
NH TM có thể hiểu: “Hình thức cho vay, theo đó NH TM giao cho các DNVVN một
khoản tiền để sử dụng vào mục đích và khoản thời gian nhất định theo thỏa thuận theo
nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi”.
1.2.2


Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ

Năng động, linh hoạt, sáng tạo, tự do trong kinh doanh dễ dàng thích ứng với sự

thay đổi của thị trường
Đây là một ưu điểm quan trọng của DNVVN. Khi tình hình kinh tế thế giới đang
có những chuyển biến phức tạp, khó lường trước được; cụ thể năm 2008 đã xảy ra cuộc

khủng hoảng kinh tế và ngay sau đó là cuộc khủng hoảng nợ công Châu Âu đã ảnh hưởng
rất lớn đến tình hình kinh tế của các doanh nghiệp lớn. Nhưng đối với DNVVN chủ yếu
hoạt động trong các lĩnh vực cung cấp hàng hóa và dịch vụ thiết yếu cho xã hội. Cùng với
đó là những mặt hàng phong phú, đa dạng dễ đáp ứng nhu cầu nhỏ lẻ hay mang tính địa
phương về cả lĩnh vực tiêu dùng và sản xuất kinh doanh của người dân cũng như các
doanh nghiệp lớn giúp các DNVVN chiếm được thị trường. Mặt khác với số vốn ít, vòng
vốn của các DNVVN thường ngắn, các phương án sản xuất kinh doanh không lâu dài từ
đó tạo nên tính linh hoạt cho các DNVVN. Dẫn đến khi xảy ra sự thay đổi trong nhu cầu
của thị trường các DNVVN có khả năng chuyển hướng kinh doanh, chuyển hướng mặt
hàng tốt, thay đổi cơ cấu nhân lực linh động đã giảm thiểu sự ảnh hưởng của thị trường.


Có qui mô, nguồn vốn hạn chế nên năng lực cạnh tranh thấp
Theo NĐ 90/ NĐ – CP về tiêu chí phân biệt DNVVN đã qui định, các doanh

nghiệp có vốn kinh doanh không quá 10 tỷ đồng, lao động trung bình hằng năm không
quá 300 người. Như vậy chính sự hạn chế về qui mô và nhân lực đã khiến các DNVVN
gặp khó khăn trong việc đổi mới công nghệ, đào tạo đội ngũ quản lí và nâng cao năng lực
cạnh tranh với thị trường. Ngoài ra, các DNVVN thường phải phụ thuộc vào các doanh
nghiệp mà nó cung cấp hàng hóa.


7



Nhu cầu nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ là rất lớn
Từ hạn chế là qui mô nhỏ và nguốn vốn thấp khiến các DNVVN có nhu cầu về

việc tiếp cận nguồn tài chính từ các NH.

Trong điều kiện Việt Nam tham gia vào tổ chức thương mại thế giới WTO, hàng rào
thế quan từng bước được dở bỏ đồng nghĩa với việc hàng hóa của Việt Nam bình đẳng
với hàng hóa của các nước khác trên thế giới. Đồng nghĩa với việc các doanh nghiệp Việt
Nam không còn được bảo hộ thương mại như trước đây đặc biệt là các DNVVN. Đứng
trước tình hính khó khăn trên, các DNVVN phải thực hiện huy động vốn để mở rộng sản
xuất kinh doanh. Các DNVVN ngoài việc huy động vốn từ gia đình, bạn bè thì hiện nay
các doanh nghiệp đang tiếp cận nhiều hơn đến nguồn vốn đến từ các NH. Đây là nguồn
tài chính đủ đảm bảo và có tính chuyên nghiệp cho các DNVVN.
1.2.3

Nguyên tắc vay vốn

Khách hàng vay vốn của NH phải đảm bảo 2 nguyên tắc sau:


Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng



Hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tính dụng.
1.2.4

Điều kiện vay vốn

Khách hàng vay vốn tại NH phải có đủ các điều kiện sau đây:


Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm theo

qui định của pháp luật

 Đối với khách hàng vay vốn là tổ chức điều kiện này được thể hiện qua quyết định
thành lập, giấy phép hoặc giấy đăng kí kinh doanh, các quyết định bổ nhiệm, chuẩn bị các
chức danh lãnh đạo (tổng giám đốc, giám đốc, kế toán trưởng,…). Có trụ sở và văn
phòng kinh doanh, có con dấu và tài khoản riêng, đang hoạt động bình thường, không bị
phong tỏa tài sản, không bị liên đới trách nhiệm trong các quan hệ kinh tế, dân sự.
 Đối với khách hàng vay vốn là thể nhân điều kiện này được chứng minh bằng hộ
khẩu thường trú, chứng minh nhân dân. Thể nhân này không bị tiền án, tiền sự, không bị
truy cứu trách nhiệm hình sự, trạng thái thần kinh bình thường,..


8



Người vay vốn có khả năng tài chính bảo đảm trả nợ trong thời hạn cam kết
Đây là điều kiện quan trọng đối với bất kì khách hàng nào, kể cả pháp nhân và thể

nhân. Khả năng tài chính của khách hàng được chứng minh qua nguồn thu nhập, qua
năng lực tài chính hiện tại và tương lai.


Người vay vốn có mục đích sử dụng vốn hợp pháp
Mục đích sử dụng vốn hợp pháp là điều kiện bắt buộc và có ảnh hưởng rất lớn đến

khả năng trả nợ của khách hàng. Sử dụng vốn hợp pháp thể hiện sự tuân thủ pháp luật
trong hoạt động kinh doanh, đồng thời thể hiện tính nguyên tắc trong tài trợ tín dụng của
các tổ chức tín dụng.


Có phương án sản xuất kinh doanh, dự án đầu tư khả thi có hiệu quả.

Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh, dự án đầu tư là yếu tố quan trọng để

quyết định tài trợ. Về nguyên tắc không một NH nào tài trợ cho phương án sản xuất kinh
doanh không có hiệu quả. Tuy nhiên việc xác định chính xác hiệu quả của phương án sản
xuất kinh doanh, dự án đầu tư thật khó, chỉ mang tính tương đối, nhưng phải có căn cứ
được cân nhắc kĩ lưỡng.


Thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay theo qui định của chính phủ và hướng

dẫn của Thống đốc NHNN Việt Nam.
Đảm bảo tiền vay không phải là điều kiện bắt buộc đối với mọi khách hàng, tùy
điều kiện cụ thể của từng loại khách hàng NH có thể yêu cầu tài sản bảo đảm hoặc cho
vay tín chấp.
1.2.5

Đối tượng cho vay

Giá trị vật tư, hàng hóa (kể cả thuế GTGT) và các khoản chi phí để thực hiện các
phương án sản xuất kinh doanh, phục vụ đời sống,…


9

Các nhu cầu tài chính hợp lí: thuế xuất nhập khẩu để làm thủ tục xuất nhập khẩu, nếu
giá trị lô hàng xuất nhập khẩu đó hình thành từ vốn vay của NH cho vay.
Các đối tượng không cho vay gồm:
 Số tiền để trả gốc và lãi cho tổ chức tín dụng khác.
 Số lãi vay phải trả cho chính NH cho vay.
 Lãi suất cho vay do NH cho vay và khách hàng vay vốn thỏa thuận và ghi vào hợp

đồng tín dụng.
 Tổng giám đốc (giám đốc) NH xác định và công bố lãi suất theo tùng loại khách
hàng, từng đối tượng cho vay.
1.2.6 Thời hạn cho vay
NH nơi cho vay và khách hàng thỏa thuận thời hạn cho vay căn cứ vào:
 Chu kỳ sản xuất kinh doanh
 Thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tư
 Khả năng trả nợ của khách hàng
 Nguồn vốn cho vay của NH cho vay
 Thời hạn hoạt động còn lại theo quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động tại
Việt Nam (đối với các tổ chức Việt Nam và nước ngoài) hoặc thời hạn được phép sinh
sống, hoạt động tại Việt Nam (đối với cá nhân nước ngoài) theo qui định của cơ quan có
thẩm quyền.
1.2.7 Các phương thức cho vay đối với DNVVN
1.2.7.1 Cho vay từng lần


Phương thức này áp dụng với những khách hàng có nhu cầu vốn không thường

xuyên, sản xuất không ổn định, kinh doanh theo thời vụ, thương vụ. Mỗi lần vay vốn
khách hàng và NH tiến hành thực hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp
đồng tín dụng.


10



NH hỗ trợ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nhằm bù đắp thiếu hụt tài chính


đối với quý khách hàng là doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp tư nhân,
công ty hợp doanh và các tổ chức khác có đủ điều kiện qui định tại điều 94 Bộ Luật dân
sự.


Mô tả phương thức cho vay
 Loại tiền vay: VND
 Thời gian cho vay: ngắn hạn
 Mức cho vay: thỏa thuận, khách hàng có vốn tự có tham gia tối thiểu 10% tổng
nhu cầu vốn.
 Lãi suất: cố định và thả nổi
 Bảo đảm tiền vay: có/không bảo đảm bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên thứ 3.
 Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần
 Trả nợ gốc và lãi vốn vay: trả nợ gốc 1 lần hoặc nhiều lần, trả lãi hàng tháng hoặc

định kì theo thỏa thuận.
1.2.7.2 Cho vay theo hạn mức tín dụng


Phương thức này áp dụng đối với các khách hàng có nhu cầu vay trả thường

xuyên, tình hình kinh doanh ổn định, vòng quay vốn nhanh và có tín nhiệm trong quan hệ
tín dụng. Khách hàng và NH xác định và thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong
một khoảng thời gian nhất định. Căn cứ để cấp hạn mức tín dụng là kế hoạch tài chính
của doanh nghiệp, trong đó dự báo chi tiết về vốn và tài sản của doanh nghiệp.


Mô tả phương thức cho vay
 Loại tiền vay: VND

 Thời gian cho vay: ngắn hạn, không quá thời hạn của vụ kế tiếp
 Mức cho vay: tối đa bằng mức dư nợ thực tế của hợp đồng tín dụng trước. Khách

hàng có vốn tự có tham gia tối thiểu 10% tổng nhu cầu vốn.
 Lãi suất: ban hành tại thời điểm cho vay.
 Bảo đảm tiền vay: có/không bảo đảm bằng tài sản hoặc bảo lãnh của bên thứ 3.


×