Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CĐ số PHỨC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.67 KB, 2 trang )

GV.NGUYỄN MẠNH

CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC

Dạng 1. Tìm số phức z và các thuộc tính của số phức z thoả mãn điều kiện cho trước


Đặt z  a  bi  a, b     z  a  bi . Sau đó thay z, z vào điều kiện đề bài cho.



Nếu điều kiện đề bài cho chỉ chứa 1 đại lượng z hoặc z thì biến đổi đưa về giải phương
trình bậc nhất 1 ẩn



Nếu điều kiện đề bài cho chứa hai đại lượng trở lên z; z; z



 thì biến đổi đưa về giải hệ

phương trình.
Bài 1. Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức z :
2

  1  2i 
1  i 3 
5) z 

1) z  2  4i  2i 1  3i 



4) z 

2 i

3

2

2) z   3  2i    2  5i  3  4i 
3) z 

1 i

2i
  3  4i 
1  2i

6) z  3  2i  2 1  i 

Bài 2. Tìm phần thực phần ảo và môđun của số phức z thoả mãn:
z
 1  6i  5  2i
2  3i

1)

1  2i  z  1  3i

4)


2)

1  i  z  1  5i  0
1  2i  z   1  3i  2  i 

5) 1  i  z  1  i   3  i   5  4i

3)

3

2

6) 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z

Bài 3.
1) Cho số phức z thoả mãn : 4 z  1  3i  z  25  21i . Tìm phần thực, phần ảo của w  z  1  i
2

2) Cho số phức z thoả mãn :  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Tìm môdun của w  1  z  z2
3) Cho số phức z thoả mãn 2z  3 1  i  z  1  9i . Tìm phần thực, phần ảo của z
4) Cho số phức z thoả mãn z   2  i  z  3  5i . Tìm phần thực, phần ảo của w  z  1  2i  z





5) Cho số phức z thoả mãn 3z  z 1  i   5z  8i  1 . Tìm môđun của w 


z2
1 z

 

6) Cho số phức z thoả mãn  2z  11  i   1  i  z  1  2  2i .Tìm phần thực, phần ảo của z
7) Cho số phức z thoả mãn z 

5  3i
 1  0 . Tìm phần thực, phần ảo của z
z

   2  i . Tìm modun của w  1  z  z

5 zi
8) Cho số phức z thoả mãn

2

z 1

Bài 4. Tìm số phức z thoả mãn :
1) z   2  i   10 và z.z  25





3) z  2 và z2 là số thuần ảo


2) z  1  5 và  z  1 z  2i là số thực ; 4) z  1  i  5 và phần thực lớn hơn phần ảo là 1


GV.NGUYỄN MẠNH

CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC

Dạng 2. Giải phương trình bậc hai trên tập hợp số phức
Bài 1. Bổ trợ tìm căn bậc hai của số phức z  a  bi
1) z  5  12i ; z  8  6i ; z  3  4i ; z  2i
Bài 2. Giải các phương trình bậc hai sau:
1) z2  2 z  3  0 ; 2z2  5z  4  0
2) z2  1  i  z  6  3i  0 ; z2  3 1  i  z  5i  0 ; z2  2 z  1  2i  0
3)

 2  3i  z   4i  3 z  1  i  0
2

2

Bài 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2  2 z  10  0 . Tính giá trị A  z1  z2

2

Bài 4. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2  1  3i  z  2 1  i   0 . Tính giá trị
A  z12  z2 2
2

2


Bài 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z  5z  4  0 . Tính giá trị A 

z1  2 z2

2

z1z2

Bài 6. Gọi z là hai nghiệm của phương trình z2  2 1  i  z  2i  0 . Tìm phần thực phần ảo của

1
z

Bài 7. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2  8 1  i  z  63  16i  0 . Tính modun của số
phức w 

1  i  z

1

3z1  z2

, biết z1 có phần ảo dương.

Dạng 3. Dạng lượng giác của số phức
Bài 1. Viết dạng lượng giác của số phức sau :
1) z  1  3i ; z  1  3i ; z  1  i ; z  2  2i
Bài 2. Tìm phần thực ,ảo của số phức :




1) z  1  3i



5

6

; z  1  i  ; z 



1  3i



7

1 i

Bài 3. Cho số phức z  1  3i . Viết dạng lượng giác của z . Tìm phần thực, ảo của w  1  i  z7
Bài 4. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2  2 3iz  4  0 . Viết dạng lượng giác của z1 , z2
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện cho trước
1) z   3  2i   4 ; z  z  2  4  0 ; z  i  1  i  z ; z  3  5; z  2  z  2  3i
2)

 z  2   z  i  là số thực ;  z  z  1  2z  4i  là số ảo




×