Tải bản đầy đủ (.pdf) (308 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 308 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

HUỲNH LÂM ANH CHƯƠNG

BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62 14 01 14

Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS. Trần Thị Hương
Người hướng dẫn khoa học 2: TS. Trần Văn Hiếu

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2015


LỜI CÁM ƠN

Trân trọng cám ơn:
 Ban Giám Hiệu Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
 Ban chủ nhiệm Khoa Tâm lý - Giáo dục, quý Thầy Cô hướng dẫn Nghiên cứu sinh
ngành Quản lý Giáo dục Khóa 2011-2015
 Phòng Sau đại học và các Phòng Ban Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
 Sở Giáo dục - Đào tạo TP Hồ Chí Minh
 Phòng Giáo dục- Đào tạo các quận huyện TP Hồ Chí Minh
 Ban Giám Hiệu, quý Thầy Cô, nhân viên, cha mẹ học sinh và học sinh các trường
tiểu học TP Hồ Chí Minh
 Quý Thầy Cô, các đồng nghiệp, bạn bè
 Đặc biệt, trân trọng cám ơn PGS. TS Trần Thị Hương và TS Trần Văn Hiếu
đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện


luận án này.


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu điều
tra, kết quả nghiên cứu không trùng lắp với các công trình nghiên cứu đã công bố của
các tác giả khác.

Tác giả luận án

HUỲNH LÂM ANH CHƯƠNG


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Trang

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

1

2. Mục đích nghiên cứu


3

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu

3

4. Giả thuyết nghiên cứu

4

5. Nhiệm vụ nghiên cứu

4

6. Phạm vi nghiên cứu

4

7. Phương pháp nghiên cứu

4

8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án

6

9. Cấu trúc luận án

7


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề quản lý hoạt động giáo dục kỹ
Năng sống cho học sinh tiểu học

9

1.1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ở nước ngoài

9

1.1.2. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ở trong nước

22

1.2. Lý luận cơ bản về hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu
học

32

1.2.1. Kỹ năng sống của học sinh tiểu học

32

1.2.1.1. Khái niệm kỹ năng sống

32

1.2.1.2. Hệ thống các kỹ năng sống của học sinh tiểu học


36

1.2.2. Hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học

44


1.2.2.1. Khái niệm giáo dục kỹ năng sống

44

1.2.2..2. Nguyên tắc giáo dục kỹ năng sống

45

1.2.2.3. Cấu trúc hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho HS tiểu học

46

1.3. Lý luận cơ bản về quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng
sống cho học sinh tiểu học

52

1.3.1. Một số khái niệm cơ bản

52

1.3.2. Nội dung quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học 58
1.3.3. Chức năng quản lý hoạt động giáo dục KNS cho học sinh tiểu học


67

1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học

73

Kết luận Chương 1

78

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1. Khái quát chung về giáo dục tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh

79

2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tại Thành
phố Hồ Chí Minh

84

2.2.1. Mẫu nghiên cứu thực trạng

84

2.2.2. Mô tả công cụ nghiên cứu


85

2.2.3. Quy ước xử lý thông tin

85

2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tại
Thành phố Hồ Chí Minh

86

2.3.1. Thực trạng kỹ năng sống của học sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh 86
2.3.2. Thực trạng hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học
tại Thành phố Hồ Chí Minh

92

2.3.2.1. Đánh giá về thực hiện nội dung GDKNS cho HS tiểu học

92

2.3.2.2. Đánh giá việc thực hiện các hình thức tổ chức HĐGDKNS

97

2.3.2.3. Đánh giá về phương pháp tổ chức HĐGDKNS cho HS

100



2.3.2.4. Đánh giá sự phối hợp GDKNS cho HS

103

2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu
học tại Thành phố Hồ Chí Minh

106

2.4.1. Đánh giá chung về thực hiện các chức năng quản lý hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh

106

2.4.2. Thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh

108

2.4.3. Thực trạng tổ chức, chỉ đạo việc thực hiện kế hoạch hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh

110

2.4.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch hoạt động giáo dục
kỹ năng sống cho học sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh

115

2.4.5. Thực trạng quản lý các điều kiện thực hiện kế hoạch hoạt động giáo dục kỹ

năng sống cho học sinh tiểu học Thành phố Hồ Chí Minh

116

2.5. Nguyên nhân hạn chế thực trạng quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng
sống cho học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh

119

Kết luận Chương 2

124

CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
3.1. Nguyên tắc xây dựng biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống
cho học sinh tiểu học

126

3.2. Hệ thống các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh tiểu học

127

3.2.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học
sinh và học sinh về hoạt động giáo dục kỹ năng sống

127


3.2.2. Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh tiểu học

130


3.2.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện kế hoạch, chương trình hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học

141

3.2.4. Kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch, chương trình hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học

147

3.2.5. Huy động các điều kiện thực hiện kế hoạch, chương trình hoạt động giáo
dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học

152

3.3. Khảo nghiệm các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho
học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh

155

3.3.1. Mục đích, nội dung, đối tượng và phương pháp khảo sát

155


3.3.2. Kết quả khảo sát

156

3.4. Thực nghiệm một số biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống
cho học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh

164

3.4.1. Mục đích chung, nội dung, hình thức, giả thuyết thực nghiệm

164

3.4.2. Tiến trình thực nghiệm

165

3.4.3. Kết quả thực nghiệm

182

Kết luận Chương 3

203

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.Kết luận

204


2. Kiến nghị

206

Công trình khoa học đã công bố
Tài liệu tham khảo
Phụ lục


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. CBQL: Cán bộ quản lý
2. ĐC: Đối chứng
3. GD: Giáo dục
4. GDKNS: Giáo dục kỹ năng sống
5. GV: Giáo viên
6. HĐ: Hoạt động
7. HĐGDKNS: Hoạt động giáo dục kỹ năng sống
8. HQ: Hiệu quả
9. HS: Học sinh
10. KN: Kỹ năng
11. KNGT: Kỹ năng giao tiếp
12. KNS: Kỹ năng sống
13. LLGD: Lực lượng giáo dục
14. NV: Nhân viên
15. QL: Quản lý
16. TB: Trung bình
17. TN: Thực nghiệm
18. TP: Thành phố
19. TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh



DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU MẪU

Stt

Tên bảng, mô hình, biểu mẫu

Trang

1

Bảng 2.1. Kết quả xếp loại hai mặt giáo dục của giáo dục tiểu học TPHCM

81

2

Bảng 2.2. Kết quả năm học của giáo dục tiểu học TPHCM

81

3

Bảng 2.3. Kết quả đánh giá chất lượng hai môn Tiếng Việt và Toán của giáo dục

81

tiểu học TPHCM
4


Bảng 2.4. Mô tả mẫu điều tra giáo dục

84

5

Bảng 2.5. Quy ước xử lý thông tin thực trạng HĐGDKNS và quản lý HĐGDKNS

86

6

Bảng 2.6. Trình độ KNS nói chung của học sinh tiểu học TP. HCM

86

7

Bảng 2.7. Trình độ các kỹ năng sống cụ thể của HS tiểu học TP. HCM

88

8

Bảng 2.8. Đánh giá mức độ thực hiện nội dung GDKNS cho HS

92

9


Bảng 2.9. Mức độ thực hiện nội dung giáo dục các KNS cụ thể

93

10

Bảng 2.10. Mức độ thực hiện các hình thức tổ chức HĐGDKNS cho HS

97

11

Bảng 2.11. Mức độ thực hiện các phương pháp GDKNS

100

12

Bảng 2.12. Mức độ thường xuyên và hiệu quả của sự phối hợp các LLGD

103

13

Bảng 2.13. Mức độ thường xuyên và hiệu quả của quản lý HĐGDKNS

107

14


Bảng 2.14. Mức độ của xây dựng kế hoạch HĐGDKNS cho HS

108

15

Bảng 2.15. Mức độ thường xuyên và hiệu quả của tổ chức, chỉ đạo HĐGDKNS

110

16

Bảng 2.16. Mức độ thường xuyên và hiệu quả của kiểm tra, đánh giá HĐGDKNS

115

17

Bảng 2.17. Mức độ quản lý các điều kiện của HĐGDKNS

117

18

Bảng 2.18. Nguyên nhân hạn chế của thực trạng HĐGDKNS và quản lý

119

HĐGDKNS cho HS tiểu học TPHCM

19

Mẫu 1. Kế hoạch chung về giáo dục kỹ năng sống cho học sinh

135

20

Mẫu 2. Kế hoạch dạy học lồng ghép nội dung GDKNS

136

21

Mẫu 3. Kế hoạch giáo dục kỹ năng sống theo chủ đề

137

22

Mẫu 4. Chương trình giáo dục kỹ năng sống cho HS theo chủ đề

138


23

Mẫu 5. Kế hoạch bài học kỹ năng sống

140


24

Bảng 3.1. Phân công nhiệm vụ thực hiện kế hoạch GDKNS cho học sinh

142

25

Bảng 3.2. Sự cần thiết và khả thi của biện pháp 1

156

26

Bảng 3.3. Sự cần thiết và khả thi của biện pháp 2

157

27

Bảng 3.4. Sự cần thiết và khả thi của biện pháp 3

159

28

Bảng 3.5. Sự cần thiết và khả thi của biện pháp 4

161


29

Bảng 3.6. Sự cần thiết và khả thi của biện pháp 5

162

30

Mẫu 6. GĐ1. Chương trình bồi dưỡng CBQL,GV, NV về Giáo dục KNS cho HS

178

Mẫu 6. GĐ 2. Chương trình bồi dưỡng cha mẹ HS về Giáo dục KNS

179

Bảng 3.7 Kết quả đánh giá chung mức độ phối hợp giữa giáo viên và cha mẹ học

194

31

sinh trong HĐGDKNS trước thực nghiệm
32

Bảng 3.8 Kết quả đánh giá chung mức độ phối hợp giữa giáo viên và cha mẹ học

194


sinh trong HĐGDKNS sau thực nghiệm
33

Bảng 3.9. So sánh điểm TB chung theo nhóm ĐC và TN,

195

trước và sau thực nghiệm
34

Bảng 3.10 Kết quả đánh giá trình độ kỹ năng giao tiếp của học sinh với cha mẹ

197

trước thực nghiệm
35

Bảng 3.11 Kết quả đánh giá trình độ kỹ năng giao tiếp của học sinh với cha mẹ

199

sau thực nghiệm
36

Bảng 3.12 So sánh điểm TB biểu hiện KNGT theo nhóm HS, trước và sau TN

200




DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Huỳnh Lâm Anh Chương (2013), Mô hình quản lý chất lượng hoạt động
giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trường tiểu học, Tạp Chí Giáo dục, Bộ
GD-ĐT, (324), tr.22-25.
2. Huỳnh Lâm Anh Chương (2014), Các biểu hiện kỹ năng sống của học sinh
tiểu học, Tạp Chí Khoa học, Trường ĐHSP TPHCM, 54(88), tr.190-197.
3. Huỳnh Lâm Anh Chương (2014), Tổ chức dạy học kỹ năng sống cho học
sinh tiểu học theo hình thức lớp-bài, Tạp Chí Giáo dục, Bộ GD-ĐT, (332),
tr.20-22.
4. Huỳnh Lâm Anh Chương (2014), Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học TPHCM, Tạp Chí Khoa học, Trường ĐHSP
TPHCM, 62(96), tr.57-66.


MẪU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
Stt

Tên trường

Quận, huyện

1

Trường Tiểu học Nguyễn Sơn Hà (349-363)

3

2

Trường Tiểu học Phan Đình Phùng (267-325)


3

3

Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ (80-109)

4

4

Trường Tiểu học Tăng Bạt Hổ (364-399)

4

5

Trường Tiểu học Nguyễn Thiện Thuật (575-596)

6

6

Trường Tiểu học Trương Công Định (326-348)

6

7

Trường Tiểu học Bông Sao (597-672)


8

8

Trường Tiểu học Lý Thái Tổ (251-266)

8

9

Trường Tiểu học Đinh Công Tráng (400-414)

8

10

Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu (673-702)

10

11

Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương (1-37)

10

12

Trường Tiểu học Trung Nhất (110-156)


Phú Nhuận

13

Trường Tiểu học Phạm Ngọc Thạch (551-574)

Phú Nhuận

14

Trường Tiểu học An Phú Tây (157-202)

Bình Chánh

15

Trường Tiểu học Tân Túc (38-79)

Bình Chánh

16

Trường Tiểu học Vôi Lầu (239-250)

Cần Giờ

17

Trường Tiểu học An Thới Đông (203-238)


Cần Giờ

18

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh (415-459)

Hóc Môn

19

Trường Tiểu học Tân Xuân (460-500)

Hóc Môn

20

Trường Tiểu học Xuân Thới Thượng (501-550)

Hóc Môn

Tổng

20 trường, 702 CBQL, GV, NV, TPT tham gia trả lời

9 quận huyện


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt

1. Tạ Thị Kiều An, Ngô Thị Ánh, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Văn Hóa,
Nguyễn Hoàng Kiệt, Đinh Phượng Vương (2010), Quản lý chất lượng, Nxb Thống kê,
Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Thị Quỳnh Anh (2011), Quản lý công tác giáo dục kỹ năng sống cho
học sinh thông qua hoạt động Đội TNTP trường tiểu học Lý Thường Kiệt, Hà Nội, Đại
học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
3. Nguyễn Thanh Bình (2013), Sử dụng một số hình thức, phương pháp và kỹ
thuật dạy học tích cực nhằm giáo dục kỹ năng sống cho học sinh, đề tài nghiên cứu khoa
học mã số: SPHN-12-230 VNCSP, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
4. Bộ GD&ĐT (2014), Quy định về quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động ngoài giờ chính khóa, ngày 28/2/2014, Hà Nội.
5. Bộ GD&ĐT (2013), Hệ thống môn học, hoạt động giáo dục trong chương trình
giáo dục phổ thông sau năm 2015, Hà Nội.
6. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 1,
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
7. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 2,
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
8. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 3,
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
9. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 4,
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.


10. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp
5, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
11. Bộ GD&ĐT (2008), Chương trình bồi dưỡng hiệu trưởng trường phổ thông
theo hình thức liên kết Việt Nam – Singapore, Hà Nội.
12. Huỳnh Lâm Anh Chương (2012), Vai trò của tham vấn viên trong giáo dục kỹ
năng sống cho học sinh tiểu học, Kỷ yếu Hội Thảo khoa học quốc tế lần 3: “Phát triển
mô hình và Kỹ năng tâm lý học đường”, Nxb ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.

13. Fred R. David (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, Trương Công Minh
dịch, Nxb Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
14. Nguyễn Kim Dung (2006), Xây dựng chương trình học, Nxb ĐHSP TPHCM,
Thành phố Hồ Chí Minh.
15. Nguyễn Kim Dung (2013), Bài giảng Quản lý chất lượng, Tài liệu lưu hành
nội bộ, ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
16. Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Tổng hợp TPHCM,
Thành phố Hồ Chí Minh.
17. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXI, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
18. Trần Khánh Đức (2010), Phát triển giáo dục Việt Nam và thế giới, Nxb Giáo
dục Việt Nam, Hà Nội.
19. Trần Khánh Đức (2011), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục,
Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
20. Trần Khánh Đức (2011), Sự phát triển các quan điểm giáo dục, Nxb Đại học
quốc gia Hà Nội, Hà Nội.


21. K.B. Everard, Geoffrey Morris, Ian Wilson (2010), Quản trị trường học hiệu
quả, Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông, Dự án SREM sưu tầm và biên
dịch, Hà Nội.
22. Trần Ngọc Giao (2013), Quản lý trường phổ thông, Nxb Giáo dục Việt Nam,
Hà Nội.
23. Phạm Minh Hạc, Trần Kiều, Đặng Bá Lãm, Nghiêm Đình Vỳ (2002), Giáo
dục thế giới đi vào thế kỷ XXI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
24. Vũ Ngọc Hải (2013) (chủ biên), Quản lý nhà nước hệ thống giáo dục Việt Nam
trong đổi mới căn bản, toàn diện và hội nhập quốc tế, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
25. Gary Hamel, Bill Breen (2007), Tương lai của quản trị, Hoàng Anh và Phương
Lan dịch, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
26. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Thị Thu Mai (2009), Tâm lý học tiểu học và tâm

lý học sư phạm tiểu học, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
27. Trần Thị Mỹ Hạnh (2010), Thực trạng quản lý giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh từ các lực lượng giáo dục của hiệu trưởng các trường trung học cơ sở tại Quận 11TP.Hồ Chí Minh, ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
28. Lương Thị Hằng (2012), Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ
năng sống cho học sinh ở Trường Trung học phổ thông Nam Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, Đại
học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
29. Bùi Minh Hiền ( chủ biên) (2005), Quản lý giáo dục, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
30. Học viện Quản lý Giáo dục (2008), Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý công
chức nhà nước ngành giáo dục và đào tạo, Hà Nội.
31. Bùi Ngọc Hồ (2008), Những vấn đề lý luận giáo dục (theo nghĩa hẹp), Nxb
Đại học quốc gia TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.


32. Nguyễn Thành Hội (1998), Quản trị nhân sự, Nxb Thống kê, Thành phố Hồ
Chí Minh.
33. Trần Thị Hương (2014), Giáo dục học phổ thông, Nxb ĐHSP TPHCM, Thành
phố Hồ Chí Minh.
34. Trần Thị Hương (2011), Giáo dục học đại cương, Nxb ĐHSP TPHCM, Thành
phố Hồ Chí Minh.
35. Trần Kiểm (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục, Nxb
Đại học Sư phạm, Hà Nội.
36. Nguyễn Hữu Lam (2007) (chủ biên), Quản trị chiến lược-Phát triển vị thế
cạnh tranh, Nxb Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
37. Nguyễn Văn Lê (1997), Quản trị nhân sự, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
38. Hồ Văn Liên (2013), Quản lý hoạt động sư phạm, Tài liệu lưu hành nội bộ,
ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
39. Nguyễn Lộc (2009), Cơ sở lý luận xây dựng chiến lược trong giáo dục, Nxb
Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
40. Nguyễn Lộc (2010), Lý luận về quản lý, Nxb Đại học Sư Phạm, Hà Nội.
41. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Bùi Thị Thúy Hằng (2010), Giáo

dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh tiểu học, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà
Nội.
42. Nguyễn Thị Mỹ Lộc-Đinh Thị Kim Thoa (2012), Giáo dục kỹ năng sống và
giá trị sống, Tài liệu tập huấn cán bộ quản lý và giáo viên Trung tâm giáo dục thường
xuyên, Vụ giáo dục thường xuyên, Hà Nội.


43. Lục Thị Nga, Nguyễn Thanh Bình (2012), Hiệu trưởng trường trung học với
vấn đề giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống và giao tiếp ứng xử trong quản lý, Nxb Đại
học Sư phạm, Hà Nội.
44. Phạm Thành Nghị (2000), Quản lý chất lượng giáo dục đại học, Nxb Đại học
quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
45. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường,
Nxb Đại học Sư Phạm, Hà Nội.
46. Phòng Giáo dục Tiểu học, Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM, Báo cáo tổng kết
năm học 2013-2014 và Phương hướng, nhiệm vụ năm học 2014-2015.
47. William J. Rothwell, Robert K. Prescott, Maria W. Taylor (2008), Chuyển hóa
nguồn nhân lực, Vũ Thanh Vân dịch, Nxb Kinh tế quốc dân, Thành phố Hồ Chí Minh.
48. Noriyuki Sasaki (2012), Nhà quản lý tài năng, Brain Work dịch, Nxb Tổng
hợp TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
49. Harvard Business School (2004), Các kỹ năng quản lý hiệu quả, Trần Thị Bích
Nga-Phạm Ngọc Sáu dịch, Nxb Tổng hợp Tp.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
50. Harvard Business School (2004), Quản lý dự án lớn và nhỏ, Trần Thị Bích
Nga-Phạm Ngọc Sáu dịch, Nxb Tổng hợp Tp.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
51. Harvard Business School (2002), Tuyển dụng và đãi ngộ người tài, Trần Thị
Bích Nga-Phạm Ngọc Sáu dịch, Nxb Tổng hợp Tp.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
52. Huỳnh Văn Sơn (chủ biên) (2012), Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên đại
học sư phạm, Nxb Giáo dục Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh.
53. Mai Quang Tâm (2006), Nghiệp vụ quản lý trường tiểu học, Nxb Hà Nội, Hà
Nội.



54. Nguyễn Hồng Thanh (2012), Quản lý GDKNS cho HS các trường THCS
Huyện Văn Lâm Tỉnh Hưng Yên, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
55. Lưu Thu Thủy, Nguyễn Thanh Bình, Đào Vân Vy, Phạm Thị Thu Ba, Hoàng
Gia Trang (2006), Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Viện chiến
lược và chương trình giáo dục, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
56. Diane Tillman (2008), Những giá trị sống cho tuổi trẻ, Đỗ Ngọc Khanh dịch,
Nxb Tổng hợp TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
57. Diane Tillman (2009), Những hoạt động giá trị cho học sinh 3-7 tuổi, Living
Values Education, Thành phố Hồ Chí Minh.
58. Dương Thiệu Tống (2005), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và
tâm lý, Nxb Khoa học xã hội, Thành phố Hồ Chí Minh.
59. Bùi Văn Trực (2012), Tuyển tập bài giảng kỹ năng sống cho thiếu nhi Tập 1,
Nxb Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
60. Bùi Văn Trực (2012), Tổ chức bài học kỹ năng sống bằng trò chơi lớn, Nxb
Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
61. Bùi Văn Trực (2012), Phương pháp giảng dạy kỹ năng sống, Nxb Văn hóaThông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
62. Bùi Văn Trực (2012), Tập truyện ngụ ngôn giáo dục kỹ năng sống Tập 1, Nxb
Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
63. Bùi Văn Trực (2013), Tuyển tập các câu chuyện giáo dục nhân cách Tập 1,
Nxb Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
64. Bùi Văn Trực (2013), Giáo dục trẻ bằng phương pháp dự phòng Tập 1, Nxb
Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.


65. Bùi Văn Trực (2013), Trò chơi giáo dục kỹ năng sống Tập 1, Nxb Văn hóaThông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
66. Lê Anh Tuấn (2011), Quản lý giáo dục giá trị sống cho học sinh ở trường trung
học phổ thông huyện Thạch Thất, Hà Nội, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
67. Nguyễn Thành Vinh (2012), Khoa học quản lý đại cương, Nxb Giáo dục Việt

Nam, Hà Nội.
68. Phạm Viết Vượng (2007) (chủ biên), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý
ngành giáo dục và đào tạo, Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.

Tiếng Anh
69. Mohammed Ahmed Hamadtu Ahmed (2012), Strategic Quality Management
in the Arab Higher Education Institutes: a Descriptive & Analytical Study, International
Journal of Business and Social Science, 3(24).
70. Emel Arslan, Neslihan Durmus ¸Og ˘Lu-Saltali, Hasan Yilmaz (2011), Social
skills and emotional and behavioral traits of preschool children, Social Behavior and
Personality, 39(9), pp.1281-1288.
71. Richard P. Barth (1993), Promoting Self-Protection and Self-Control Through
Life Skill Training, Children and Youth Sevices Review, (15), pp. 281-293.
72. Diana Bratean, Bianca Lates ( 2013), Improving quality management by using
teachers’ perception regarding the academic quality at the international master programs
within the “Babes-Bolyai” university, Review of Economic Studies and Reseach Virgil
Madgaru, (1).
73. Martin Camiré, Pierre Trudel (2013), Using High School Football to Promote
Life Skills and Student Engagement: Perspectives from Canadian Coaches and Students,
World Journal of Education, 3(3).


74. Roy Evans (1989), Special Educational Needs: Policy and Practice, Blackwell
Education in Association with the National Association for Remedial Education.
75. Ayman Awad Gharib, Yacoub Fareed Alfarah (2012), The reality of the
application of standards of total quality management on performance management
education in educational centers and institutions of special education from the perspective
of managers in Jordan, Interdisciplinary Journal of contemporary research in business,
4(3).
76. Lali Giorgidze (2012), Exploring role of management in quality assurance at

private and state universities of Georgia, Problems of Education in the 21th century, (44).
77. Marios Goudas, Georgios Giannoudis (2007), A team-sports-based life-skills
program in a physical education context, Learning and Instruction (18), pp.528-536.
78. Shauna Kingsnorth, Helen Healy, Colin Macarthur (2007), Preparing

for

Adulthood: A Systematic Review of Life Skills Programs for Youth with Physical
Disabilities, Journal of Adolescent Health, (41), pp.323-332.
79. Esmaeilinasab Maryam, Malek Mohamadi Davuod, Ghiasvand Zahra, Bahrami
Somayeh (2011), Effectiveness of life skills training on increasing self-esteem of high
school students, Procedia Social and Behavioral Sciences, (30), pp.1043-1047.
80. Mansoureh Moghtadaie, Shole Amiri, Zahra Lahijanian, Amir Saleh Amin
Jafari, Nafiseh Vatandoost (2012), Effectiveness of training program based on social
skills on pro social behaviors rate of victim children, Interdisciplinary journal of
contemporary research in business, 4(2), pp.1106.
81. Akbar Mohammadi (2011), Survey the Effects of Life Skill Training on Tabriz
High School Student`s Satisfaction of Life, Procedia Social and Behavioral Sciences,
(30), pp.1843-1845.


82. Sevil Momeni, Manoucher Barak, Reza Kazemi, Abbas Abolghasemi,
Masoud Babaei, Frahnaz Ezati (2012), Study of the Effectiveness of Social Skills
Training on Social and Emotional Competence among Students with Mathematics
Learning Disorder, Creative Education, 3(8), pp.1307-1310.
83. Subadrah Nair (2012), Exploring Parents’ and Teachers’ Views of Primary
Pupils’ Thinking Skills and Problem Solving Skills, Creative Education, 3(1), pp.30-36.
84. Reece L. Peterson, Russell Skiba (2000), Creating School Climates That
Prevent School Failure, Heldref Publications, pp.122-129.
85. Pham Quang Hung, VNEN, The model of a new school in Viet Nam, a good

preparation for students of 21st century, Seameo Retrac Educational Forum:
“Innovations in Teaching Life-skills and 21st Century Skills at Basic Education: Best
practices from Southeast Asia, September 2014, Viet Nam.
86. Kort C. Prince, Edward A. Ho Bach Harrison (2010), Effects of a school based
program to improve adaptive school behavior and soclal competencies among elementary
school youth, The Living Skills Program, Joumal of Research in Character Education,
8(2), pp.39-59.
87. Bita Rahmati, Nastaran Adibrad, Karineh Tahmasian, Bahram Saleh
Sedghpour (2010), The Effectiveness of life skill training on Social adjustment in
Children, Procedia Social and Behavioral Sciences (5), pp.870-874.
88. Khalid Rashid, Rana Sanaullah, Lahore Nousheen (2013), Pre-school attendees
and non-preschool attendees academic achievement and social skills, Interdisciplinary
Journal of Contemporary Research in Business, 4(9), pp.1146.
89. Hani Samimi Sabet (2012), A Study on Total Quality Management in Higher
Education Industry in Malaysia, International Journal of Business and Social Science,
3(7).


90. Fariba Bashardoost Tajalli, Zahra Zandi (2010), Creativity comparison
between students who studied life skills courses and those who did not, Procedia Social
and Behavioral Sciences, (5), pp.1390-1395.
91. Jane Tuttle, Nancy Campbell-Heider, Tamala M. David (2006), Positive
Adollescent Life Skills Training for High-Rish Teens: Results of a Group Intervention
Study, Original Article, 20(3).
92. Ron White, Andy Hockley, Julie van der Horst Jansen, Melissa S. Laughner
(2008), From Teacher to Manager, Cambridge University Press, Cambridge.
93. Müge Yukay Yüksel (2013), An Investigation of Social Behaviors of Primary
School Children in terms of Their Grade, Learning Disability and Intelligence Potential,
Educational Sciences: Theory & Practice, 13(2), pp.781-793.
94. Carlos P. Zalaquett (2005), Principals Perceptions of Elementary School

Counselors Role and Functions, Professional School Counseling ASCA, June 2005,
pp.450-457.


1

MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Giáo dục ngày nay được xem là nhân tố quyết định chất lượng nguồn nhân lực,
thúc đẩy trực tiếp sự phát triển kinh tế-xã hội của mỗi đất nước. Trong chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội của các nước trên thế giới, giáo dục là lĩnh vực đầu tư ưu tiên phát
triển hàng đầu. Chất lượng của nguồn nhân lực được thể hiện ở trình độ văn hóa, trình
độ nghề nghiệp, đạo đức, thái độ và kỹ năng sống của nguồn nhân lực.
Giáo dục kỹ năng sống là một nội dung giáo dục chủ yếu, thường xuyên và liên
tục trong các chương trình giáo dục của đa số các quốc gia trên thế giới nhằm hình
thành cho thế hệ trẻ năng lực hành động thích ứng và làm chủ các tình huống trong
cuộc sống. Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục liên hiệp quốc (UNESCO) đã xác
định hệ thống KNS cần giáo dục cho thế hệ trẻ ứng với các mục tiêu của giáo dục là:
học để biết, học để làm, học để chung sống và học để khẳng định mình. Trong văn bản
“Chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam giai đoạn 2011-2020”, GDKNS cho học sinh
là một trong những nội dung được Đảng và nhà nước quan tâm đặc biệt trong chương
trình giáo dục ở tất cả các cấp học và các bậc học. Giáo dục kỹ năng sống là một quá
trình liên tục, được bắt đầu từ những năm đầu tiên và kéo dài trong suốt đời người.
Hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tại các trường tiểu học Việt Nam
là một trong những hoạt động giáo dục quan trọng. Mục tiêu của hoạt động này là bước
đầu trang bị cho học sinh các KNS cần thiết, phù hợp với lứa tuổi tiểu học, giúp HS
biết sống và ứng xử phù hợp trong các mối quan hệ trong gia đình, nhà trường và xã
hội; có khả năng khẳng định bản thân và hòa nhập vào cuộc sống, giúp HS sống tự tin,
tự chủ như một người công dân nhỏ tuổi để trở thành con ngoan trong gia đình, HS tích
cực của nhà trường và công dân tốt. Nội dung HĐGDKNS cho HS tiểu học là những

nội dung đơn giản, gần gũi với trẻ em, là những kiến thức tối thiểu để trẻ có thể hiểu và
áp dụng vào thực tế cuộc sống và sinh hoạt hàng ngày. Nội dung chủ yếu tập trung vào
các kỹ năng tâm lý - xã hội, những kỹ năng được vận dụng trong những tình huống
hằng ngày để tương tác với người khác và giải quyết có hiệu quả những vấn đề, những
tình huống của cuộc sống. Việc hình thành những kỹ năng này không loại bỏ mà ngược


2

lại phải gắn kết và song hành với việc hình thành những kỹ năng học tập như: kỹ năng
đọc, viết, tính toán, sử dụng máy tính. Hình thức tổ chức tổ chức hoạt động này khá đa
dạng và phong phú như: tích hợp nội dung GDKNS vào các môn học, tổ chức các
chuyên đề GDKNS, dạy học KNS như một môn học, hoạt động tham quan và du lịch
kết hợp GDKNS, sinh hoạt Đội-Sao kết hợp GDKNS. Tùy vào điều kiện riêng của địa
phương, từng trường mà có những cách tổ chức khác nhau. Kết quả của các nghiên cứu
gần đây cho thấy có rất ít trường tiểu học thực hiện HĐGDKNS một cách thường
xuyên và hiệu quả, đa số các trường ít quan tâm đến hoạt động này nên trình độ KNS
của HS chưa cao.
Quản lý HĐGDKNS cho HS là một nhân tố quyết định chất lượng HĐGDKNS.
Bằng việc xác định mục tiêu và lựa chọn nội dung GDKNS cho HS, xây dựng kế
hoạch HĐGDKNS cho HS, tổ chức, phân công nhân sự thực hiện, giám sát và đánh giá
quá trình thực hiện, các nhà quản lý tác động trực tiếp đến HĐGDKNS cho HS.
Quản lý HĐGDKNS cho HS ở trường tiểu học có vai trò định hướng và tạo nền
cho sự hình thành hệ thống kỹ năng sống của HS tiểu học, nó có liên quan chặt chẽ với
công tác quản lý HĐGDKNS cho HS ở các cấp học và bậc học tiếp theo, góp phần giáo
dục nhân cách toàn diện cho HS. Vì vậy, nghiên cứu công tác quản lý HĐGDKNS cho
HS tại các trường tiểu học là việc làm cần thiết.
Thực tiễn quản lý HĐGDKNS cho HS tại các trường tiểu học Việt Nam hiện nay
đã đạt được những kết quả nhất định. Nhìn chung, đa số hiệu trưởng các trường đều
nhận thức đúng vai trò và ý nghĩa của HĐGDKNS và công tác quản lý HĐGDKNS

cho HS. Trong kế hoạch hoạt động năm học của các trường đều có nội dung GDKNS
cho HS. Trong công tác chỉ đạo thực hiện, các hiệu trưởng cũng đã có phân công
nhiệm vụ cho các lực lượng giáo dục, có theo dõi kiểm tra và động viên các lực lượng
thực hiện tốt các hoạt động liên quan. Các hiệu trưởng cũng đã tận dụng hết các điều
kiện cơ sở vật chất hiện có của nhà trường để thực hiện HĐGDKNS cho HS. Công tác
phối hợp giáo dục với cha mẹ học sinh cũng đã thực hiện khá đều đặn theo chu kỳ
hàng tháng. Nhiều hiệu trưởng cũng đã chủ động trong việc huy động mọi nguồn lực
của các tổ chức và các cá nhân trong công tác GDKNS cho học sinh như: huy động tài


×