Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SLOPEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 38 trang )

r fu

MỤC LỤC
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SLOPE/W ................................................................................. 1
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI DỐC............................................... 2
1.1 Định nghĩa ................................................................................................................. 2
1.2 Các giả thiết ............................................................................................................... 2
1.3 Phương trình cân bằng giới hạn .................................................................................. 2
1.4 Các phương pháp mô phỏng ....................................................................................... 4
1.5 Kết quả các phương pháp ........................................................................................... 6
II.TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN CƠ BẢN ................................................................................. 7
2.1 Nhập thông số đầu vào ............................................................................................... 7
2.2 Chọn phương pháp tính toán hệ số an toàn ................................................................. 7
2.3 Xử lý kết quả tính toán ............................................................................................... 8
2.4 Hệ số an toàn.............................................................................................................. 8
2.4.1 Đối với công trình thủy lợi chung ........................................................................ 8
2.4.2 Đối với đường ô tô .............................................................................................. 8
2.4.3 Đối với công trình đập đất ................................................................................... 8
III. ỨNG DỤNG SLOPE/W ĐỂ TÍNH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ĐẬP ĐẤT............................ 9
3.1 Các bước Thiết lập vùng làm việc, Xác định tỷ lệ, Lưới toạ độ…............................... 9
3.1.1 Thiết lập vùng làm việc ....................................................................................... 9
3.1.2 Xác định tỷ lệ cho vùng làm việc ......................................................................... 9
3.1.3 Thiết lập mật độ lưới bản vẽ ................................................................................ 9
3.1.4 Lưu chương trình: File/Save ............................................................................. 10
3.1.5 Phác họa bài toán.............................................................................................. 10
3.2 Số liệu tính toán ....................................................................................................... 11
3.3 Các trường hợp tính toán ổn định đập đất ................................................................. 11
3.4 Xác định phương pháp phân tích .............................................................................. 12
3.5 Các tùy chọn khi phân tích bài toán .......................................................................... 13
3.6 Nhập các thông số tính toán cho nền đất................................................................... 14
3.7 Vẽ đường phân bố áp lực nước lỗ rỗng trong đất ...................................................... 15


3.8

Xác định bán kính mặt trượt và lưới mặt trượt ...................................................... 15


r fu

3.8.1. Xác định vùng bán kính mặt trượt .................................................................... 15
3.8.2 Xác định lưới tâm cung trượt ............................................................................. 16
3.9 Một số tùy chọn khi phác thảo bài toán .................................................................... 17
3.9.1 Bật/Tắt các điểm hoặc số hiệu các điểm ............................................................ 17
3.9.2 Vẽ hệ trục Axes ................................................................................................. 18
3.9.3 Hiển thị các đặc tính của đất .............................................................................. 18
3.9.4 Gán nhãn (tên gọi cho các lớp đất) .................................................................... 19
3.9.5 Chèn ảnh vào Slope/W ...................................................................................... 19
3.10 Phân tích bài toán ................................................................................................... 20
3.10.1 Kiểm tra dữ liệu đã nhập ................................................................................. 20
3.10.2 Lưu dữ liệu đã nhập ......................................................................................... 20
3.10.3 Phân tích bài toán ............................................................................................ 20
3.10.4 Xem kết quả tính toán...................................................................................... 21
3.11 Xử lý kết quả tính toán ........................................................................................... 22
IV. ỨNG DỤNG SLOPE/W ĐỂ TÍNH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ĐỂ BIỂN, ĐÊ SÔNG ........ 24
4.1 Số liệu tính toán ....................................................................................................... 24
4.2 Các trường hợp tính toán .......................................................................................... 24
4.3 Nhập các thông số tính toán cho nền đất................................................................... 25
4.4 Khai báo tải trọng phân bố ...................................................................................... 26
4.5 Xử lý kết quả tính toán ............................................................................................. 27
V. ỨNG DỤNG SLOPE/W ĐỂ TÍNH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC KÈ ...................................... 29
5.1 Số liệu tính toán ....................................................................................................... 29
5.2 Trường hợp tính toán................................................................................................ 29

5.3 Nhập các thông số tính toán cho nền đất................................................................... 30
5.3.1 Nhập các thông số tính toán cho nền đất ............................................................ 30
5.3.2 Sức chống cắt của cừ tràm ................................................................................. 30
5.3.3 Sức chống cắt của cọc ....................................................................................... 31
5.4 Khai báo tải trọng phân bố ....................................................................................... 31
5.5 Xử lý kết quả tính toán ............................................................................................. 32
VI.TÍCH HỢP SLOPE/W VỚI CÁC MODULE KHÁC .................................................... 33


r fu

6.1 SLOPE/W + SEEP/W .............................................................................................. 33
6.2 SLOPE/W + SIGMA/W ........................................................................................... 33
6.3 SLOPE/W + QUAKE/W .......................................................................................... 33
MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ................................................................................ 33
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 34


r fu


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ

ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

GIỚI
ỚI THIỆU CHUNG VỀ
Ề SLOPE/W
SLOPE/W là một
m t phần
ph n m
mềm
m do GEO
GEO-STUDIO
STUDIO International. Ltd, Canada phát tri
triển
nhằm
m m
mụcc đích phân tích ổnn đđịnh
nh mái ddốc. Trên cơ ssở lý thuyết
thuy t cân bbằng
ng giới
gi i hhạn,
SLOPE/W có kh
khảả năng mô hình
hình hóa các lo
loại đấtt không đđồng
ng nh

nhất,
t, các hình ddạạng
ng mái ddốc
và phân ttầng
ng địa
đ a ch
chấtt phức
ph c ttạp,
p, các dạng
d ng m
mặtt trư
trượtt khác nhau (tr
(trụ tròn, hhỗỗn hợp,
p, chỉ
ch
định,…),
nh,…), và các điều
đi u kiện
ki n áp llựcc nước
nư lỗ rỗng khác nhau bbằằng
ng cách ssử ddụng
ng các loạ
loại mô
hình ccường
ng độ
đ chống
ch
cắắtt khác nhau ccủaa đđất.
t. Ngoài ra SLOPE/W còn có kh
khả năng kể

kể đến
các loại
lo tảii trọng
tr ng tập
t p trung, tải
t i phân bố
b tác ddụng
ng lên mái ddốc,
c, ttảii neo gia ccố mái dốc…Vi
d c…Việc
phân tích ổn
n định
đ nh mái ddốcc có th
thể được
đư thự
ực hiệnn vvớii các thông ssố nhậpp ddạng
ng tất
t định
nh (đ
(đã
biếtt chắc
ch c ch
chắn
n giá trị
tr củaa thông ssố) cũng
ũng nh
như dạng
ng xác su
suấtt (ngh
(nghĩa làà tính đđến mứ

ức độ không
chắcc chắn
ch n giá trị
tr ccủaa thông số).
s ). V
Vớii các đặ
đặcc trưng như thế,
th , SLOPE/W có th
thể được
đư c dùng đđể
phân tích hhầầu hếtt các trường
trư
h ổnn định
hợp
đ nh mái ddốốc thườ
ờng gặặp
p trong thực
th c ttế, kể cả ổnn đđịnh
trượtt sâu hay trư
trượtt hhỗn
n hợp
h củaa móng công trình.
Bài viết
vi t tóm tắt
t t những
nh ng lý thuyết
thuy t cơ bbảnn mà ph
phầần mềm
m SLOPE/W Version 6.02 ssử
dụng

ng đđể phân tích bài toán và cách xxử lý thông ssốố đầu
u vào đđể thiếtt lập
l mô hình tính toán ccụ
thể trong các công trình thu
thuỷ lợi.
i. Xem thêm hư
hướ
ớng dẫẫnn chi ti
tiếtt các lệnh
l nh bbằng
ng menu Help
trong chương tr
trình
ình hoặc
ho c tài liệu
li u SlopW Engineering Book.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 1


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ


TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu

I. CƠ SỞ
SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI DỐC
1.1 Đ
Định
ịnh nghĩa
Mộtt hệ
h số an toàn là hệ
hệ số mà sức
s c kháng ccắt củaa đđất (1) phảii giảm
gi m đi đđể đưa khố
khối đất
sang tr
trạng
ng thái cân bbằng
ng giới
gi i hhạn dọcc theo m
một mặặt trượ

ợtt nào đó.
Đốii v
vớii phân tích ứng
ng su
suất hiệệu quả (2), cườ
ờng độ kháng ccắtt được
đư định
nh ngh
nghĩa là:
=

Trong đó:
s= cư
cường
ng độ
đ kháng ccắt

+(

− )

Φ

c’=lựcc dính hiệu
hi quảả

Φ’=góc nnộ
ộii ma sát hiệu
hi u qu
quả

σn=ứng
ng su
suấtt pháp toàn ph
phầần
u=áp lực
l c nước
nư lỗỗ rỗng
Đốii v
vớii phân tích ứng
ng su
suấtt toàn phần
ph n(3), các thông số
s cư
cường
ng độ
đ đượ
ợc định
nh nghĩa
nghĩa theo
(4)
ứng
ng su
suấtt toàn phần
ph n và không kkể đến
n áp lực
l c nư
nướcc llỗ rỗng
ng .
Tuy nhiên hhầu hếếtt các thí nghiệm
nghi

ở Việtt Nam ch
chỉ đưa ra ch
chỉỉ tiêu ccủa ứng
ng su
suấtt ttổng
nên cư
cường
ng đ
độ chống
ng cắt
c t có công th
thứcc là: = +

1.2 Các gi
giả
ả thiết
Phương pháp cân bbằng
ng gi
giới hạạn giả thi
thiết rằằng:
- Đấtt làm việc
vi như
ư vvật liệệuu tuân theo quan hhệ Morh
Morh-Coulomb.
Coulomb.
- Hệ số
s an toàn của
c a thành phần
ph n llựcc dính và thành ph
phần

n ma sát ccủa sứ
ứcc kháng ccắt
là bằằng
ng nhau cho m
mọi lớ
ớp đấtt trong m
mặtt trượt.
trư
- Hệ số
s an toàn là gi
giống
ng nhau cho mọ
mọi cộtt trong m
mặt trượ
ợt.
1.3 Phương tr
trình
ình cân bằng
bằng giới hạn
ạn
Phân tích ổn
ổ định
nh bao gồm
g m việc
vi vẽẽ mộtt m
mặtt trượt
trư t ngang qua kh
khốối đấtt và chia mặt
m
trượtt thành các ccộ

ột đấtt thẳng
th ng đđứng.
ng. Mặt
M t trư
trượtt có th
thể tròn, hỗ
hỗn hợp
p (gồm
(g m ccả cung tròn llẫn
đoạn
n thẳng)
th ng) hoặc
ho c bất
b kỳ hình dạng
d ng nào đượ
được định
nh nghĩa
nghĩa bbởi mộột chuỗ
ỗii các đo
đoạnn thẳng.
th

Lựcc tác dụ
dụng
ng lên m
mặtt trượt
trư t tròn

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR

TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 2


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu

W=trọng
W=tr ng lượng
lư ng toàn bộ
b của cộ
ột đấtt có bbề rộộng
ng b và chiề

chiềuu cao h.
N=lự
ựcc pháp tuyến
tuy n toàn ph
phần tạạii đáy ccột đất.
t.
S=lự
ực cắtt huy đđộng
ng đượ
được tạii đáy cột
c t đất.
đ
E=lự
ựcc pháp tuy
tuyến
nn
nằm
m ngang tại
t mặặt tiếpp xúc gi
giữ
ữaa các ccột đấất. Chỉ số L và R để
đ chỉ
phía trái và phía ph
phải cộtt đđất
X=lự
ực cắtt theo phương đđứng
ng tại
t mặặt tiếpp llực giữ
ữaa các ccột đấất. Chỉ số L và R đđể chỉ
phía trái và phía ph

phải củaa ccộtt đđất.
D=ngoại
D=ngo tảải tập
p trung (nhưng có ddạng
ng phân bbố dọc
d c theo phương th
thẳng
ng góc với
v i hình
vẽ)
kW=lực
kW=l độ
ộng đấtt nnằm
m ngang đặt
đ tảii trọng
tr ng tâm m
mỗ
ỗi cộtt đđất
R=bán kính đối
đ i với
v mặặt trượtt tròn hay cánh tay đòn
òn của
c lựcc cắt
c t huy đđộng
ng đượ
được Sm
đối vớ
ới mặtt trư
trượtt ddạng
ng bất

b kỳ.
f=độ lệch
ch thẳng
th ng góc của
c a llựcc pháp tuy
tuyếnn tính ttừ tâm xoay ho
hoặcc tâm moment. Gi
Giảả thiết
rằng
ng khoảng
kho ng cách f ở phía phả
phảii tâm xoay củ
củaa mái ddốcc âm (tức
(t c mái ddốcc hư
hướng vềề phía ph
phải)
là âm và kho
khoảng
ng cách ở phía trái ccủủaa tâm xoay là dương. Đ
Đốối vớii mái dố
dốcc dương các quy
ướcc dấu
d u là ngược
ngư c llại.
x=khoảng
x=kho ng cách nnằằm
m ngang ttừ tâm cộột đấtt đđếnn tâm xoay hay tâm moment.
e=khoảng
e=kho ng cách
cách th

thẳng đứ
ứng từ tâm cộột đấtt đđếnn tâm xoay hay tâm moment.
d=khoảng
d=kho ng cách thẳng
th ng góc từ
t tảải tậpp trung D đđếnn tâm xoay hay tâm moment.
h=khoảng
h=kho ng cách thẳng
th
đứ
ứng từ
ừ tâm đáy ccộtt đđất đếến mặtt đđấtt trên cùng (thường
(thư ng là m
mặt
đất tự
ự nhiên).
a=khoảng
a=kho ng cách th
thẳng
ng góc từ
t hợp
h lựcc ccủaa áp llựcc nước
nư c ngo
ngoại lự
ực đếnn tâm xoay hay tâm
moment. Ch
Chỉ số L và R để
đ chỉ phía trái và phía ph
phải củaa mái ddốc.
A=hợ

ợp lựcc của
c a áp llựcc nư
nướcc ngoại
ngo lực.
c. Ch
Chỉ số L và R để
để chỉ phía trái và phía phả
phải của
mái dốc.
d
w=góc
=góc hợp
h p bbởi phương ccủaa tải
t tậpp trung vvớii phương nnằm
m ngang. Góc này đo theo
chiềuu kim đđồng hồ
ồ tính từ
t chiềều
u dương của
c a tr
trụcc x.
Α=góc
óc hợp
h p bbởii tiếp
ti p tuyến
tuy tạii tâm đáy ccộtt đđất vớ
ớii phương nnằằm
m ngang. Quy ư
ướcc ddấu
như sau: góc là dương khi nghiêng theo cùng phương vvới độộ dốcc tổng

t ng thể
th củaa mái dố
dốc và
ngượcc llại.
Giá tr
trị củaa llực cắtt huy đđộng
ng được
đư đểể thỏaa mãn các điềuu kiện
ki n cân bằng
b ng gi
giớii hhạnn là
=

=

[

+(

− )

Φ]

σn=N/β= Ứng
Ứ suấấtt pháp trung bình (toàn ph
phần) tạạii đáy ccột đất
ất
F= Hệ
H số an toàn
β= Chiều

Chi u dài đáy cột đấất dọcc theo m
mặt trượ
ợt.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 3


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu


Các phương tr
trình
ình cân bbằng tĩnh
ĩnh học
h c có th
thể đượ
ợcc dùng đđể thiết
thi lậpp hhệ sốố an toàn là
tổng
ng hình chi
chiếu
u các llựcc theo hai phương, ttổng
ng moment và các gi
giả thiết
thi t liên quan để
đ có th
thể
giảii bài toán.
Hệ số
ố an toàn ổn
n định
đ nh theo cân bbằng
ng momen
moment (Fm)
Tổng
ng moment của
c a tất
t cảả các cộ
ột đấtt đđối vớii m
mộtt điểm

đi m chung:




±[





=0

+ Đấấtt bão hòa:
=

∑[[

−∑

+( −
+∑

]
±[

Φ]


+ Đấấtt không bão hòa:



+

=

Φ
Φ




Φ

−∑

Hệ số
ố an toàn ổn
n định
đ nh theo cân bbằng
ng llựcc (Ff):
Chiếu
u tất
t cảả các lự
ựcc tác ddụng
ng lên các ccột đấấtt theo phương ngang, ta đư
được:
(




)−

+

+[



w] ±

=0

+ Đấấtt bão hòa:
=

∑((


+( − )
+∑
−[

Φ

)


+ Đấấtt không bão hòa:



+



=

Φ
Φ −


1−

Φ
Φ

Φ

1.4 Các phương pháp mô ph
phỏng
ỏng
Các điều
đi u kiện
ki cần
n bằng
b ng ttĩnh
ĩnh hhọcc đư
được thỏỏaa mãn bởi
b các phương pháp tính toán ổn
định

Cân
bằ
bằng
moment

Ordinary or Fellenius

Cân bbằằng lựcc
Phương th
thứ 1 (*) Phương th
thứ 2 (*)
(ví dụ
ụ, đứng)
ng)
(ví dụụ,, ngang)
Thỏa
Không th
thỏa

Bishop’s Simplified

Thỏa

Không th
thỏa

Thỏa

Jambu’s Simplafied


Thỏa

Thỏa

Không thỏa
th

Janbu’s Generalized

Thỏa

Thỏa

Spencer

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Morgenstern
Morgenstern-Price
Price

Thỏa

Thỏa

Thỏa


Phương phá
pháp

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Thỏa

(**)

Trang 4


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT

S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Cân
bằ
bằng
moment

GLE

Cân bbằằng lựcc
Phương th
thứ 1 (*) Phương th
thứ 2 (*)
(ví dụ
ụ, đứng)
ng)
(ví dụụ,, ngang)
Thỏa
Thỏa

Corp of Engineers

Thỏa

Thỏa

Không thỏa

th

Lowe
Lowe-Karafiath
Karafiath

Thỏa

Thỏa

Không thỏa
th

Phương phá
pháp

(*)

Thỏa

Hai phương trực
tr c giao bất
b t kkỳ đều
u có thể
thể đượcc ch
chọn
n đối
đ vớii hình chi
chiếuu ttổng
ng các lực.

l

(**)

Cân bằằng
ng moment được
đư c dù
dùng
ng để
đ tính toán llự
ực cắtt gi
giữaa các ccộtt đđất
Các giả
gi thiết
thi đượ
ợcc dùng trong các phương pháp tính toán

Phương pháp

Giả thiết
thi

Ordinary or Fellenius

Không xét lự
lực giữ
ữaa các cột
c đất.
t.


Bishop’s Simplified

Hợp
p lực
l củaa llựcc gi
giữaa các cột
c t đđất nằm
m ngang (t
(tứcc không có
lực cắắt giữaa các ccộột đất).

Jambu’s Simplafied

(*)

Hợp
p lực
l củaa llựcc gi
giữaa các cột
c t đđất nằm
m ngang. M
Mộột thừaa số
s
hiệu
u chỉnh
ch nh theo kinh nghi
nghiệm
m io đượcc dung đđể tính đến
đ n llực
cắt giữ

ữaa các ccột đấất.

Janbu’s Generalized

Vị trí của
c lự
ựcc pháp tuy
tuyếến giữaa các cột
c đấtt đư
đượcc xác đđịnh
bởii một
m điểm
m đđặtt llực giảả thiết.

Spencer

Hợp
p lực
l củaa llựcc gi
giữaa các cột
c t đđấtt có độ
đ nghiêng không đđổi
trong toàn m
mặt trượ
ợt (tứcc hàm ssố lựcc f(x)=const).

Morgenstern
Morgenstern-Price
Price


Hợp
p lực
l củaa llựcc gi
giữaa các cột
c t đđấtt được
đư c xác đđịnh
nh sử
s dụụng
mộtt hàm số
số bấtt kkỳ. Phầầnn trăm ccủaa hàm số
số, tứcc , cầnn đđể
thỏaa mãn cân bbằng
ng llựcc và cân bbằng
ng moment đư
đượ
ợcc chương
trình SLOPE/W ttự
ự tính toán.

GLE

Phương của
c a hhợp lự
ực củaa lực
l c gi
giữaa các cột
c đấất đượcc xác đđịnh
sử dụụng mộộtt hàm số
s bấtt kỳ.
k . Ph

Phầnn trăm của
c a hàm ssố, tứcc ,
cần
n để
đ thỏaa mãn cân bbằằng lựcc và cân bằng
b ng moment đư
được
tính toán bằ
bằng
ng cách tìm điểm
m ggặp
p nhau của
c a đđồ thị
th hệ sốố an
toàn .


Corp of Engineers

Phương của
c a hhợp lự
ực củaa lực
l giữ
ữaa các cột
c đấất là:
1. bằằng độộ dốcc trun
trungg bình ttừ
ừ điểm
m bắt
b đầầu đếnn điểm

đi m kkết
thức
th củaa m
mặtt trư
trượt,
t, hoặc
ho
2. song song vvớii m
mặt đấất tự nhiên.

Lowe-Karafiath
Lowe Karafiath

Phương của
c a hợp
h p llực củaa lực
l c gi
giữaa các cột
c t đđất bằằng
ng giá tr
trị
trung bình ccủa độ dốc mặặt đấtt vvới độ dốcc m
mặt trượ
ợt.

Mô phỏng
ph ng các phương pháp tính toán thông dụng
d
CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR

TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 5


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Hàm ssố lựcc gi
giữa
các ccột đấất
Không áp dụng
d ng

1
đượ
ợc
Không áp dụng
d ng
2
đượ
ợc
Không áp dụng
d ng
2
đượ
ợc
Không
áp Không áp dụng
d ng
dụụng
ng được
đư
đượ
ợc
3
f(x)=1




Bướcc tính toán

Phương pháp

Ordinary or Fellenius
Bishop’s Simplified
Jambu’s Simplafied

(*)

Janbu’s Generalized (**)
Spencer
Morgenstern
Morgenstern-Price
Price

3

Không áp dụ
dụng
ng đư
được
( gán bbằng
ng 0)
0
0
Không áp ddụ
ụng đượ
ợc
Đượcc tính toán

f(x) bbất kỳ



Đượcc tính toán

f(x) bbất kỳ


Ngườii sử
s dụng
d ng xác
định
nh và được
đư c tính
toán

GLE

4

Corp of Engineers

4

=1

Lowe-Karafiath
Lowe Karafiath

4

=1


(*)

Phải
Ph i đư
đượcc nhân với
v i thừa
th sốố hiệuu chỉnh
ch nh fo

(**)

Không th
thể tính toán đư
đượcc

1.5 K
Kết
ết quả các phương
phương pháp
Nếu
u hệ
h số an toàn lớn
l n hơn 1, mái dố
dốc đượ
ợcc xem là ổnn đđịnh.
nh. Ngược
Ngư c llại, nếếu hệ số
s an
toàn nh
nhỏ hơn 1, mái ddốcc được

đư c xem là không ổn đđịnh
nh hoặc
ho dễ bbị phá ho
hoại.
i. Ngoài ra còn ph
phải
thỏaa mãn hhệệ số ổn
n đđịnh
nh theo các tiêu chu
chuẩnn yêu ccầầu.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 6


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT

S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu

II.TRÌNH
.TRÌNH T
TỰ
Ự TÍNH TOÁN C
CƠ BẢN
ẢN
2.1 Nhập
Nhập thông số đầu vvào
Đấtt là vật
v t liệu
li u được
đư c hình thành một
m t cách ttự nhiên, do đó tính ch
chấtt vvậtt lý của
c nóó bi
biến
đổi từ
ừ điểm
m này đế
đến điểm
m khác. S
Sự biến
bi đổii này xxảy

y ra ngay cả
cả trong một
m t llớp đồng
ng chất
ch t m
một
các rõ rang. Tính bi
biến
n đổi
đ i giá tr
trị củủaa tính ch
chấtt đđấtt là nguyên nhân ch
chủ yếu
y u cho ssự không
chắcc chắn
ch n trong ổn
ổ định
nh mái ddốc.
c. Các kết
k t qu
quả thí nghi
nghiệệm
m trong phòng đốối vớii đất
đ tự nhiên
cho thấy
th rằng
ng hầu
h u hết
h t các tính ch
chấtt ccủa đấtt có th

thểể đượcc xem là bi
biếnn ngẫu
ng u nhiên phù hợp
h p vvới
hàm ssố phân b
bố chu
chuẩn.
Bốn
n mô hình cơ
cơ bản
b độ bền
n dùng trong SLOPE/W
= +( − )
Φ
− )
Φ +( − )

-

Mô hình Mohr
Mohr--Coulomb
Coulomb (đ
(đấất):

-

Mô hình khối
kh i đá nền
n n (Bedrock): Description/Unit Weight=
Weight=-1.0

Mô hình quan hhệ s=f(σ): dùng
dùng trong trư
trường
ng hợp
h p đư
đường
ng bao cư
cường độ là đư
đường
cong.
Mô hình No Strength (dùng gán N
Nước)

-

=

+(

Φ [9]

Ngoài ra có th
thể xét tới
t i sự khác nhau ccủaa các mô hình củaa c, Φ và
và đi
điềuu chỉnh
ch nh c, Φ
theo đđộ sâu, áp lực
l c phủ…có
ph …có thể

thể tạo
o ra 13 mô hình đấtt khác nhau.
Lưu ý
-

-

Khi phân tích theo ứng
ng su
suấtt hiệu
hi u qu
quả s=c’+(σn-u)tanΦ
-u)tanΦ’ thì nhập
nh p c’, Φ’ vvàà u; còn khi
phân tích theo ứng
ứ suấất tổng
ng thì ch
chỉ cầnn nhập
nh p c, Φ.
Các thông ssố độ
ộ bền có hi
hiệu
u quả
qu (c’, Φ’) kh
không
ông thay đđổii dù ở trên hay dư
dướii đư
đường
mặặt nướcc vì chúng không ph
phụ thu

thuộcc vào u. Do đó SLOPE/W đđãã dùng cùng giá tr
trị
c’, Φ’ trên
trên và dư
dướii đư
đường
ng bão hòa và ssứ
ứcc kháng cắt
c t ph
phụ thuộc
thu c vào đư
đường
ng bão hòa.
[8]
SLOPE/W dùng ‘Ordinary unit weight’ cho các llớpp đđất nằm
m dưới
dư i đư
đường
ng mặt
m t nư
nước
và nên nhập
nh p dung trọ
trọng
ng bão hòa và ‘Advanced unit weight’ cho các llớ
ớp đấtt nnằm
trên đường
đư ng mặt
m t nước
nư c và nhậ

nhậpp dung tr
trọng
ng ttự nhiên.

2.2 Ch
Chọn
ọn phương
phương pháp tính toán h
hệệ số an to
toàn
SLOPE/W có th
thểể tính toán hhệệ số an toàn theo nhiều
nhi u phương pháp. Tuy nhiên không
có phương pháp nào có th
thể cho kkếtt quả
qu tốtt nh
nhất.
t. Theo quan đi
điểm
m toán hhọc,
c, hhệ sốố an toàn tốt
t
nhấtt ttừ phương pháp th
thỏ
ỏa cả phương trình
trình cân bbằng
ng llựcc lẫn
l n cân bbằng
ng moment. Trong th
thực tế

địaa phương và kinh nghiệm
nghi m là các yyếếu tố khác
hác ccầnn đư
đượcc xem xét khi ch
chọnn phương pháp tính
toán. Phương pháp đư
đượcc chọn
ch n có th
thể ít lý tư
ưởng
ng vvề mặtt toán họ
học,
c, nhưng nó có th
thểể là phương
pháp thích hhợp vớ
ới điều
u kiện
ki n kinh nghiệm
nghi m ccụ thể về
v địaa phượng
phư ng cung ccấpp m
một hiểểu biếtt ch
chấp
nhận
n được
đư c về
v tính ổn địịnh. Th
Thông
ông thường
thư ng hay ssử

ử dụng
ng phương pháp Ordinary or Fellenius
và Bishop.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 7


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu


2.3 Xử
Xử lý kết quả tính toán
Solve trong SLOPE/W ssẽ cho ra kết
k t qu
quả hhệ số an toàn nh
nhỏ nhất.
nh t. Công trình ổnn đđịnh
khi hệệ số an toàn nhỏ
nh hơn hệ
h sốố an toàn cho phép.
2.4 H
Hệệ số an toàn
toàn
2.4.1 Đ
Đối với
ới công trình
trình thủy
thủy lợi chung
≥[ ]
[ ]=

Trong đó:
nc: hệệ số tổổ hợp tảải trọng:
ng: nc=1.0: đối
đ i vvới tổổ hợp
p cơ bbản
nc=0.95: đố
đối vớii tổ
t hợpp thi công

nc=0.90: đố
đối vớii tổ
t hợpp đặc
đ biệệt.
m: hệệ số điều
đi kiện
n làm vi
việc.
c. Đối
Đ vớii mái dố
dốc:
c: m=1.0
kn: Hệ
H số tin cậy
c y phụ
ph thuộc
thu c vào cấp
c p công trình.
C p công trình
Cấp
I
II
III

[kn]
1.25
1.20
1.15

Công trình th

thủy
y lợi
l i không quy đđịnh
nh hhệ sốố an toàn theo phương pháp tính. Khuyên
khích ssử dụng phương pháp Bishop
Bishop.
2.4.2 Đ
Đối
ối với đường
ờng ô tô
Theo 22TCN 262
262-2000:
2000: Tiêu chuẩn
chu n về
v thi
thiết kế đường
đư ng ôtô đđắắpp trên nnềnn đất
đ yếu,
u, yêu
cầu
u khi tính theo phương pháp Fellenius kmin>1.2; Bishop kmin >1.4.
2.4.3 Đối
ối với công tr
trình
ình đập
ập đất
Đập

đấtt yêu cầu
c u hệ

h số [k] cao hơn. Đư
Đượcc quy đđịnh
nh riêng trong TCVN 8216-2009.
8216 2009.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 8


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu


III. ỨNG DỤNG SLOPE/W ĐỂ TÍNH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ĐẬP
ĐẬP ĐẤT
ĐẤT
3.1 Các bư
bướ
ớcc Thiết
Thi lập
p vùng làm việc,
vi c, Xác đ
định
nh ttỷ lệ,, Lưới
Lư i to
toạ độộ…
3.1.1 Thi
Thiết
ết lập vùng
vùng làm việc
vi
- Xác định
đ nh vùng làm vi
việệc: Set / Page
Gỉaa thi
thiếtt vùng làm việc
vi c của
c a bài toán tươn
tương ứng
ng với
v i khổ
kh giấyy A4 (297x210), nên có

thể gán vùng làm việc
vi c là:

3.1.2 Xác đđịnh
ịnh tỷ lệ cho vùng
vùng làm việc
vi
- Xác định
đ nh ttỉ lệ vùng làm vi
việc:
c: Set / Scale
Vớii kích thước
thư c hình họ
học củaa công trình và kích th
thướcc vùng làm việ
việc đãã nhập
nh ở mục
Set/Page, có th
thể chọn
ch tỷ lệ theo như sau:
ỷ ệ đứ
ỷ ệ

=
=

ℎề

ô


ℎề

)

ℎổổ ấ đã ℎọọ (
)
à ô
ì ℎ(
)

ℎề
ℎề

ì ℎ(

à


ℎổ

ấ đã ℎ
ℎọ (

)

3.1.3 Thi
Thiết
ết lập mật độ llư
ưới
ới bản vẽ

- Xác định
đ nh ttỉ lệ vùng làm vi
việc:
c: Set / Grid / Snap to Grid

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 9


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02


r fu

3.1.4 Lưu chương tr
trình:
ình: File/Save
3.1.5 Phác h
họa bài
ài toán
Cách 1:
1 Nếu
N u mô hình đơn giả
giản, vẽ tr
trực tiếếpp trong Slope
Slope/W.
Dùng lệnh:
l nh: Sketch / Lines / Done

Cách 2:
2 Phác thả
thảoo theo Autocad
- Chuyển
Chuy bbản vẽ cad về
v tỉ lệ 1:1
- Chuyển
Chuy n trục
tr tọaa độ
đ về vị trí bbản vẽ,, chú ý ph
phảii đúng vvớii cao đđộ thự
ực.
- Vẽ đường

ng polyline các đi
điểm
m cần
c n thi
thiết để vvẽ mô hình.
hình
- Dùng lệnh
l nh “ li ” lấy tọọa độ các điểm
đi m trên đư
đường
ng polyline.
- Save các tọa
t độ vào Notepad.
- Mở
ở Excel file
file Notepad đđể lấy
y tọa
t a đđộ.
- Mở
ở Key In/ Point/ Paste/ Ok.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 10



QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02
r fu

- Dùng lệnh
l nh Sketch / Lines / Done, đđể nốii các đi
điểm vớii nhau.
3.2 Số
ố liệu tính toán

Chỉ tiêu
êu tính toán đđộộ tin cậy 0.95 nh
như
ư sau
sau:
L
Lớp

p

đ
đất Đơn vvị

Ch
Chỉ thể
tiêu
KL
th
ể tích tự
ự nhiên gw
Góc ma sát trong tự
tự nhiên
L
Lựcc dính tự
t nhiên C

2

3

4

3

17.00

19.80


19.10

j
kN/m2

18.00

20.00

15.00

15.00

9.00

16.00

kN/m


3.3 Các trư
trường
ờng hợp tính toán ổn định đập đất
Theo TCVN 8216:2009
8216:2009-Thiếtt kế
k đậpp đđấtt đđầm
m nén
TT

1


2

Thờii kỳ
k
Trườ
ờng hợpp tính toán
tính toán
Căn cứ
c vào kh
khốii đắp
đ p hình thành ở phầnn mái
thượng,
ng, hạ
hạ lưu trong các phân đđợtt thi công
trong năm, kkể cả
c khi đđắpp hoàn thành đđập
Thi công
nhưng chưa đưa vào khai thác và ch
chế độ m
mực
nướcc bất
b lợ
ợi,
i, tương ứng
ng ti
tiếnn hành ki
kiểm
m tra ổn
định

nh mái thượng,
thư ng, hạ
h lưu.
Thấm
m ổn
n Ở thư
thượng
ng lưu là MNDBT, ở hạ lưu có nư
nước
định
ứng
ng với
v mự
ực nướcc lớn
l n nh
nhấtt có th
thể xảảyy ra trong

Tổ
T hợpp

Mái tính
ổ định
ổn
nh

Thi công
nc=0.95

Thượng,

Thư
ng,
h lưu
hạ

Cơ bản
b n
nc=1.0

H lưu
Hạ

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 11


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP

ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

3
4

5

6

7

8

9

thờii kỳ
k cấấp
p nước
nư c nhưng không llớnn hơn
0.2Hđập
Ở thượng
thư ng lưu là MNLNTK, ở hạ lưu là m
mực

nướcc ứng
ng với
v Qxả thiếtt kkế.
Ở thượng
thư ng lưu là MNLKT, ở hạ lưu là m
mực
nướcc ứng
ng với
v Qxả kiểm
m tra.
Ở thượng
thư ng lưu là MNDBT, ở hạ lưu là m
mực
nướcc trung bình trong th
thờii kkỳ cấpp nước.
nư c. B
Bộ
phận
n tiêu nư
nướcc trong đậ
đậpp làm vi
việcc không bình
thường.
ng.
Ở thư
thượng
ng lưu là MNLTK rút xu
xuống
ng đến
đ nm

mực
Mựcc nư
nướcc
nướcc khai thác ổn
n định
đ nh ph
phảii gi
giữ trong thiết
thi t kkế.
rút
Mựcc nước
nư c hhạ lưu tương ứng
ng vvới Qxả thiếtt kế.
k
Ở thư
thượng
ng lưu là MNLTK rút xu
xuống
ng đến
đ nm
mực
nướcc khai thác ổn
n định
đ nh ph
phảii gi
giữ trong thiết
thi t kkế.
Mựcc nước
nư c hhạ lưu tương ứng
ng vvới Qxả kiểm

m tra.
Ở thượng
thư ng lưu là MNDBT rút xu
xuống
ng đến
đ nm
mực
nướcc đảm
đ m bảo
b o ngưỡng
ngư ng an toàn cho đđậpp khi có
nguy cơ sự
sự cố;; mực
m c nư
nước hạạ lưu tương ứng
vớii Qxả max khi tháo nướ
nước từ hồồ.
Ở thượng
thư ng lưu là MNDBT, ở hạ lưu là m
mực
Động
ng đất
đ
nướcc trung bình trong th
thờii kì ccấp
p nước,
nư c, có xét
đến
n động
đ ng đđất.


Cơ bản
b n

H lưu
Hạ

Đặc
Đ c bi
biệt
nc=0.90

H lưu
Hạ

Đặc
Đ c bi
biệt
nc=0.90

H lưu
Hạ

Cơ bản
b n

Thượng
Thư
ng
lưu


Đặc
Đ c bi
biệt

Thượng
Thư
ng
lưu

Đặc
Đ c bi
biệt

Thượng
Thư
ng
lưu

Đặc
Đ c bi
biệt

Thượng,
Thư
ng,
h lưu
hạ

3.4 Xác đ

định
ịnh phương
phương pháp phân tích
Từ KeyIn chon Analysis Method,
Method, xu
xuất hiệnn hộp
h p thoại
tho

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 12


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA

ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Chọn
n phương pháp phân tích Method/Bishop (with Ordinary & Janbu)
Chọn
n OK
3.5 Các tùy ch
chọn
ọn khi phân tích b
bài
ài toán
Để chỉ
ch ra các tuỳ
tu chọnn khi phân tích:
Từ th
thựcc đơn KeyIn chọọn Analysis Control sẽ xuất
xu hiệnn hộp
h p thoại:
tho

Trong hộp
h p thoại
tho i KeyIn Analysis Control, ssử dụng
ng các lự
lựa chọọn mặcc đđịnh
nh như sau:

-

Trong nhóm FOS Distribution Calculation ch
chọnn không phân tích xác su
suất
(Probabilistic analysis)
Trong Slip Surface Option llựaa ch
chọnn các lo
loạii mặt
m t trư
trượt,
t, nếu
n lự
ựa chọnn Grid and
Radius cho phép đđịnh
nh rõ m
mộ
ột lướii các tâm và bán kính m
mặtt trượt.
trư
Lự
ựa chọọn mứcc độ
đ hộội tụ,, thông qua nhóm Convergence nh
nhậpp ssố mảnh
nh của
c a m
mặt
trư
trượtt (Number og Slices) và sai ssốố cho phép.
Lự

ựa chọ
ọn hướ
ớng
ng di chuyển
chuy
củủa mặặt trượ
ợtt thông qua nhóm Dicrection of
Movement.
Lự
ựa chọọn
n cách bi
biểuu diễn
di n áp lực
l c nư
nướcc mao dẫn
d bằằng đườ
ờng
ng áp lực
l c Piezometric
Lines/Ru trong nhóm Pore
Pore-Water
Water Pressure.
Lự
ựa chọn
n ảnh
nh hưởng
hư ng của
c sứ
ứcc căng đđếnn vi
việcc xuất

xu hiệện vếtt nứt
n t trong nhóm Tension
crack là None.
Ch
họn
n OK.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 13


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S

Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

3.6 Nhập
Nhập các thông số tính toán cho nền đất
- Số
ố liệu
u địa
đ chấấtt tính toán cho nnềnn là ssố liệuu thí nghi
nghiệm,
m, ưu tiên ssử dụng
ng CU, UU,
thí nghiệm
nghi m trực
tr c tiếp.
ti
Số
ố liệuu đđất đắpp đập
đ p llấyy theo kkếtt quả
qu thí nghi
nghiệệm
m trong phòng ccủủa đất
chế bị.
b
- Các thông số
s tính toán
Công trình

Đậpp đđất


Thờii kỳ
k
khống
kh ng chế
ch ổn
định
nh
- Thời
Th kỳ
ỳ thi
công
- Thời
Th kỳ

dòng thấm
th m ổn
đinh và th
thời
kỳ mựcc nước

hồ thấp
- Thời
Th kỳ

nước
nư hồ chứa
ch
rút nhanh


Loại
Lo đất

Đấtt ch
chế bbị
(đấất đắp)
p)

Đấtt nnền

Thí nghi
nghiệm

Ch tiêu
Chỉ
cường độộ


Mô hình
tính

Thí nghi
nghiệm
cắắt trựcc tiếp
ti
trong phòng,
Thí nghi
nghiệm
nén 3 tr
trụục

trong phòng

C, Φ

Mohr
Coulomb

Thí nghi
nghiệm
địịa chất

C, Φ

Mohr
Coulomb

Để nhập
nh p thông ssố
ố các lớ
ớp đất,
t, ttừ KeyIn ch
chọọn
n Soil Properties, xu
xuấtt hi
hiện hộpp thoại:
tho i:

Quá trình nh
nhập
p được

đư tiếếnn hành cho từ
ừng lớ
ớpp dày 2m, bao ggồm
m các thông ssốố: số th
thứ tự
lớp
p đất
đ t (ô Soil), mô hình tính toán (ô Strength Model), miêu ttả lớp
p đất
đ t (ô Description) và
chọn
n màu th
thể hiệnn (ô Color).

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 14


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02


TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Sau khi nhậ
nhập đầy
y đủ
đ các đặc
đ c tính cho m
mỗii llớp đấất, nhấấn
n nút Copy đđể chép vào danh
sách.
ch. Sau khi đđãã nh
nhập đầầy đủ các llớp
p đất
đ t vào ô danh sách. Nh
Nhấấp chọnn OK đđể kếtt thúc.
3.7 V
Vẽ đường
ờng phân bố áp lực n
nước
ớc lỗ rỗng trong đất
Slope/W thể

th hiện
n phân bbố áp llực nướ
ớc lỗ rỗỗng trong đất
đ t bbằng
ng một
m t đư
đường
ng đo áp.
Để vẽ
v đườ
ờng
ng đo áp, ch
chọn mụụcc Pore Water Pressur
Pressuree ttừ thự
ựcc đơn Draw, hộp
h p tho
thoại
Draw Piezometric Lines llại xuấất hiện
n như hhình vẽẽ:

Trong nhóm chọn
ch n Apply to Material ch
chọnn các llớpp đất
đ cầần vẽ đường
đư ng đo áp.
Chọn
n lệnh
l nh Draw để
đ bắtt đđầu vẽẽ đường
ng đo áp, đđể nhấp

nh p chọn
ch điểểm
m khi vvẽ bấm
m phím trái
chuột,
t, để
đ kếết thụcc lệnh
l h vẽ
v bấm
m phím phải
ph i chu
chuột.
t. Lúc này hhộpp tho
thoạii Draw Peizometric Lines
lạii xuất
xu hiện
n để
đ vẽẽ đường
ng thứ
th 2.
Để kết
k t thúc quá trình vvẽẽ đường
ng đo áp, nh
nhấnn chọn
ch n nút Done.
Thông thườ
thường đố
ối với ổổn định
nh đập
đ p đđấtt ph

phảii tính thấm
th m trư
trướcc trước
trư c trong Seep/W rrồi
xuấtt sang Slope/W để tính ổnn đđịnh.
Nếu
u tích hợ
hợpp bài toán th
thấm
m Seep/W trư
trướcc khi tính ổnn đđịnh
nh mái dốc
d c thì bỏ qua bư
bước
này.
3.8 Xác đ
định
ịnh bán kính mặt tr
trượt vàà lưới
lưới mặt tr
trượt
3.8.1. Xác đđịnh vùng
ùng bán kính m
mặt
ặt trượt
tr
Để xác đ
định
nh bán kính cung trư
trượtt và vvị trí ccủaa mặt

m t trư
trượt thử
ử nghiệệm, cầầnn xác đđịnh
vùng bán kính m
mặặt trượtt thông qua việc
vi địịnh
nh ngh
nghĩa
ĩa các đường
đ ng ho
hoặcc các điểm
đi
sử
ử dụng
ng cho
việcc tính toán bán kính cung trư
trượtt (Slope/W ssẽ địịnh
nh nghĩa
nghĩa cung tr
trượ
ợt bằng
ng cách sử
s dụng
ng các
đường
ng này làm tiế
tiếp tuyếến).
Từ th
thựcc đơn Draw, chọn
ch n Slip Surface/ Radius, con tr

trỏ chu
chuộtt sẽ
s chuyển
chuy n sang hình ddấu
(+) và thanh tr
trạng
ng thái xuất
xu t hi
hiện chỉỉ dẫnn “Draw Slip Surface Radius”, ti
tiếếnn hành di chuy
chuyển
chuộtt và xác đđịnh
nh vùng dùng đđể vẽ đường
đư ng bán kính m
mặặt trượt.
t. Sau khi ch
chọn,
n, vùng dùng đđể
vẽ đường
đư ng bán kính sẽ
s được
đư viềền vàà xuất
xu t hi
hiện hộpp tho
thoạii Draw Slip Surface Radius như hhình
vẽ:
CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG

ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 15


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Trong hộp
h p # of Radius Increments ch
chấpp nh
nhậnn giá trị
tr mặặc định
nh 2.
Chọn

n OK.
3.8.2 Xác định lưới
l ới tâm cung tr
trượt
Tương tự
t cách xác định
đ nh vùng bán kính m
mặtt trượt,
trư t, ttừ thựcc đơn Draw, chọn
ch n Slip
Surface/ Gr
Grid,
id, con tr
trỏ chu
chuột sẽẽ chuyển
chuy n sang hình ddấu
u (+) và thanh tr
trạng
ng thái xu
xuất hiện
ện ch
chỉ
dẫn
n “Draw Slip Surface Grid”, ti
tiếnn hành di chuy
chuyểnn chuột
chu t và xác đđịnh
nh vùng dùng đđể vẽ
đường
ng bán kính m

mặt trượ
ợt.
t. Sau khi chọn,
ch n, vùng lư
lướii tâm trượt
trư t ssẽ được
đư vẽ bị đánh dấu.
d u. H
Hộp
thoạii Draw Slip Surface Grid xu
xuất hiệệnn như hình
hình vẽ:
v

Trong nhóm # of Increments nh
nhậpp giá tr
trị để chia lưới
lư i theo chiều
chi u ngang (X) và ddọc
(Y) trong vùng lư
lướ
ớii tâm trư
trượt.
Chọn
n OK hoặc
ho c Apply. Lúc này trên màn hình llướii tâm trư
trượ
ợt gồm
m X nhânY đi
điểm.

Slope/W ssẽ định
nh nghĩa
ngh a cung trượt
trư t qua các tâm đi
điểểm
m này.

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 16


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S

Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

3.9 M
Một
ột số ttùy
ùy chọn
chọn khi phác thảo bài
bài toán
3.9.1 Bật/Tắt
ật/Tắt các điểm hoặc số hiệu các điểm
Từ th
thựcc đơn View, chọn
ch n Preferences, hhộpp thoại
tho i Preferences xuất
xu hiệện:

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 17


QUY TRÌNH HƯỚNG

H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

3.9.2 Vẽẽ hệ trục Axes
Bậtt ch
chế độộ hiển
n thị
th lướ
ới bằng
ng cách nhấnn nút chu
chuộtt vào nút Snap to Grid trên thanh
công cụ
c Grid.
Từ th
thựcc đơn Sketch, chọ
chọnn Axes, hộp
h p thoại
tho i Axes xu

xuấtt hiện
hi n như hình
hình vẽ:
v

Để tạạo mộtt hệ
h trụ
ụcc X nnằm
m ngang bên dư
dướ
ớii và Y nnằm
m dọc
d c bên trái: ch
chọn
n Left Axis,
Bottom Axis và Axis numbers trong nhóm Display.
Chọn
n OK, con trỏ
tr sẽ chuyển
chuy n thành ddấuu +, và thanh tr
trạng
ng thái xu
xuấất hiện
n thông báo
“Sketch Axes”.
Dịch
ch chuy
chuyểển
n con chuột
chu t đđến

n góc trái bbảnn vvẽ và giữ
gi phím trái chu
chuộtt kéo đến
đ n đi
điểm
thuộcc góc trên bên phải
ph i bản
b n vvẽ và nhả
nh chu
chuột.
t. M
Một hệ trụcc x,y ssẽ đượcc ttạo raa trong vùng
chọn.
n.
Để thay đổ
đổi độ rộ
ộng
ng kho
khoảng
ng cách chia trên các tr
trụcc và thay đổi
đ nộii dung tiêu đđềề trên
hệ trụục: chọ
ọn
n Set/Axes.
3.9.3 Hiển
ển thị các đặc tính của đất
Từ th
thựcc đơn View, chọ
chọnn Material Properties, con tr

trỏ chu
chuộtt chuyển
chuy n sang hình ddấấu +,
thanh tr
trạng
g thái xuất
xu hiệệnn thông báo “View Material Properties” và hhộpp tho
thoạii như hình
hình vẽ:
v

Hộp
p thoại
tho i th
thể hiện:
n: số
s lớ
ớp đất,
t, mô tả
tả lớp đấất, loạii mô hình, các thông ssố mô hình (l
(lực
dính, góc ma sát…), các đư
đường
ng đo áp, áp lự
lực nướcc llỗ rỗng…
ng…
Ấn All Matls để xem toàn bbộ thông
hông ssố các llớp đấất.

CÔNG TY TƯ VẤN

VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 18


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Để chép tấ
tất cả các thông ssố của
c đấtt vào Clipboard đđểể dán vào mộ
một ứng

ng dụng
d ng khác,
chọn
n Copy.
Để in tất
t cảả các thông tin vvề các lớp
l p đđất,
t, ch
chọnn Print.
Để kết
k t thúc, chọn
ch n Done ho
hoặcc nhấn
nh n phím ph
phảii chuột.
chu
3.9.4 Gán nhãn (tên ggọi
ọi cho các lớp đất
đất)
Từ th
thựcc đơn Sketch, chọ
chọnn Text hộp
h p tho
thoạii Sketch Text xu
xuất hiệệnn như hhình
ình vẽ:
v

Nhấn
n nút Select field,

field, xu
xuất hiệện hộpp thoại:
tho

Muốn hiển
n thị
th thông số
số nào của
c lớpp đđất,
t, ch
chọn
n các thông ssốố trong danh m
mụcc Select
field name.
Chọn
n Insert đđể quay lại
l i hộp
h p thoại
tho Sketch Text.
Để k
kếtt thúc việc
vi c gán nhãn nh
nhấnn nút Done, ho
hoặcc nhấn
nh n phím phải
ph i chu
chuộc,
c, hoặc
ho c nh
nhấn

ESC.
3.9.5 Chèn ảnh vào
ào Slope/W
Từ th
thựcc đơn File, chọn
ch n Import Picture:

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 19


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT
S

Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Chọn
n file ảảnh cần
n chèn, nh
nhấn
n Open. Con tr
trỏ sẽ chuyển
chuy n thành dấu
d +
Di chuyển
chuy n con tr
trỏ
ỏ đếnn vvị trí cầầnn chèn ảnh
nh trên bbản
n vẽ
v và nhấn
nh n chuột
chu t trái.
Để thay đổ
đổii kích thước
thư c và vvị trí ảnh,
nh, ch
chọnn Modify/Object. Nh
Nhấnn chu
chuộtt lên vị
v trí ảnh
và di chuyển

chuy n ảnh
nh đđến vị trí cầnn thay đổi.
đ i. Nh
Nhấnn Done ho
hoặặcc ESC đđể kếếtt thúc.
3.10 Phân tích bài toán
3.10.1 Kiểm
ểm tra dữ liệu đđã nhập
ập
Để kiểm
ki m tra llạii các dữ
d liệuu bài toán, ttừ thự
thựcc đơn Tools, ch
chọnn Verify. Xu
Xuất hiệnn hhộp
thoạii Verify Data:

Nhấp
p chọn
ch n Verify” Slope/W ssẽ kiểm
m tra ddữ liệuu bài toán. N
Nếếuu phát hi
hiện
n lỗi
l i trong ddữ
liệu,
u, các thông ssố báo lỗi sẽ xu
xuất hiện.
n. Chương tr
trình chỉỉ chạyy đư

đượcc khi đđãã ssửa đổổi hết lỗỗi.
Nhấp
p Done để đóng hội
h i thoại.
tho i.
3.10.2 Lưu dữ
dữ liệu đđã
ã nhập
nh
Sau khi kiể
kiểm
m tra dữ
d liệệu đãã nhập.
nh p. Ch
Chọnn File/Save đđể lưu ddữ liệu.
u. Slope/W Solve ssẽ
lưu tệệp dữ liệu
li vớii đuôi ttệpp *.slp và sử
s dụng
ng ttệpp ddữ liệu
u này để
để tính hệ
h số an toàn.
3.10.3
.10.3 Phân tích bài toán
Chọn
n Tool/Solve,
Tool/Solve cửaa ssổ Solve xuấ
xuất hiện.
n. Solve sẽ

s tự
ự động
ng mở
m ttệp
p *.slp cần
c n tính
toán:

CÔNG TY TƯ VẤN
VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 20


QUY TRÌNH HƯỚNG
H ỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng
ớng dẫn sử dụng phần mềm SLOPE/W V6.02

TẬP
ẬP 5: HƯỚNG
H ỚNG DẪN TÍNH TOÁN Đ
ĐỊA
ỊA KỸ THUẬT

S
Sốố hiệu: HD – 17 – 05 – 02

r fu

Nhấn
n chu
chuộộtt lên nút Start ccủaa cửa
c a ssố Solve đđể phân tích bài toán. Trong quá trình
phân tich bài toán Solve hi
hiểnn th
thị hệ số an toàn ttốối thiểuu và sốố hiệuu mặt
m t trư
trượtt hiện
hi tạii đang
phân tích.
3.10.4 Xem kết
kết quả tính toán
Vào thực
th c đơn Tools/Contour để
đ xem kkếtt qu
quả phân tích:

Đểể xem các mặt tr
trượt vàà hệ
hệ số an toàn
toàn tương ứng vào
vào Draw/Slip Surfaces

CÔNG TY TƯ VẤN

VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TR
TRƯỜNG
ỜNG
ĐẠI
ẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN
MIỀN NAM

Trang 21


×