CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc bằng không.
C. Khi chất điểm ở vị trí biên, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên, độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 2: Tìm phát biểu sai về phương trình dao động của dao động điều hòa.
A. Phương trình dao động của dao động điều hòa không phải chỉ có thể viết dưới dạng tổng quát duy nhất là: x = Acos(
ωt + ϕ ).
(
)
B. Cũng là nghiệm của phương trình động lực học x′′ + ω2 x = 0 ta còn có thể viết dưới dạng: x = A′ sin ωt + ϕ′ .
Với A′ = A và ϕ′ = ϕ +
π
.
2
C. Ta cũng có thể viết phương trình dao động của dao động điều hòa dưới dạng tổng quát: x = A 1sin ω t + A2cos ω t.
D. Liên hệ giữa các hằng số A1, A2 với A và ϕ theo các hệ thức:
A1 = Acos ϕ và A2 = –Asin ϕ .
Câu 3: Biên độ của vật dao động điều hòa không ảnh hưởng đến
A. chu kì của dao động.
B. vận tốc cực đại.
C. gia tốc cực đại.
D. động năng cực đại.
Câu 4: Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox có dạng x = A cos 2t +
π
÷. Gốc
3
thời gian được chọn lúc chất điểm
A. có li độ x = A.
B. có li độ x = A.
A
ngược chiều dương của trục toạ độ.
2
A
D. đi qua vị trí x =
cùng chiều dương của trục toạ độ.
2
C. đi qua vị trí x =
Câu 5: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v
và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
v2
.
ω2
x2
C. A 2 = v 2 + 2 .
ω
A. A 2 = x 2 +
ω2
.
v2
ω2
D. A 2 = v 2 + 2 .
x
B. A 2 = x 2 +
Câu 6: Chọn phát biểu sai: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. luôn biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = kx.
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 7: Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. cách chọn mốc thời gian và cách kích thích.
C. cách chọn mốc thời gian.
D. tần số góc của dao động.
Câu 8: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi giá trị vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm khi giá trị vận tốc tăng.
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên M và
N. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc ?
A. M đến N.
B. O đến M.
C. N đến M.
D. N đến O.
Câu 10: Xét dao động điều hoà của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M, N là hai vị trí biên, Q là trung điểm
ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng
1
chu kì.
4
1
D.
chu kì.
12
A. thời gian từ N tới Q.
C.
B.
1
chu kì.
8
Câu 11: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Ở vị trí nào vật đổi chiều chuyển động ?
A. Tại vị trí cân bằng.
B. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
C. Tại vị trí bất kì trên quỹ đạo.
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 12: Gia tốc trong dao động điều hoà
A. luôn không đổi.
B. biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Ở vị trí nào, vectơ gia tốc của vật đổi chiều ?
A. Tại vị trí cân bằng.
B. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
C. Tại vị trí bất kì trên quỹ đạo.
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật cực đại.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
B. vận tốc tăng đều, gia tốc giảm đều.
C. vận tốc giảm, gia tốc biến thiên điều hoà.
D. vận tốc tăng, gia tốc biến thiên điều hoà.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vật dao động điều hoà ?
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều nhau.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà trên đoạn đường PQ, vị trí cân bằng O là trung điểm của PQ. Vật chuyển động trên
đoạn đường nào thì vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc ?
A. Từ P đến Q.
B. Từ Q đến P.
C. Từ O về P hoặc O về Q.
D. Từ P về O.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài a
A. Chu kì dao động T. Độ lớn vận tốc cực đại bằng
A. a.T.
B.
πa
.
T
C.
πa
.
2T
D.
2πa
.
T
Câu 18: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn lò xo là ∆l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T =
1 m
.
2π k
B. T = 2π
k
.
m
C. T = 2π
∆l
.
g
D. T =
1 ∆l
.
2π g
Câu 19: Nếu độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo vào đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kì dao động của vật
sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không thay đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 20: Chu kì của con lắc lò xo
A. chỉ phụ thuộc khối lượng của vật.
B. không phụ thuộc độ cứng của lò xo.
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 21: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gọi M, N là hai điểm biên của
quỹ đạo. Vật chuyển động trên đoạn đường nào thì vectơ lực đàn hồi ngược hướng với vectơ vận tốc ?
A. Từ M đến N.
B. Từ N đến M.
C. Từ M và N về O.
D. Từ O đến M hoặc N.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về một vật dao động điều hoà ?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà?
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc đơn biến thiên theo thời gian với chu kì
là
A. T.
B.
T
.
2
C. 2T.
D.
T
.
4
Câu 25: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A.Biết
rằng năng lượng của vật là W. Chu kì T được xác định bằng công thức
A. T = 2π
k
.
m
B. T = πA
W
2m
1 m
. C. T = πA
. D. T =
.
2m
W
2π k
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ
A. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = ±
A 2
thì
2
A. động năng của vật bằng hai lần thế năng.
B. động năng của vật bằng thế năng.
C. động năng của vật bằng cơ năng.
D. cơ năng của vật bằng bốn lần thế năng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của chất điểm ?
A. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
B. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
C. Biên độ dao động là đại lượng không đổi theo thời gian.
D. Khi chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 28: Khi vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì
A. động năng và thế năng con lắc tăng dần.
B. động năng tăng còn thế năng con lắc giảm dần.
C. động năng và thế năng con lắc giảm dần.
D. động năng giảm còn thế năng con lắc tăng dần.
Câu 29: Khi vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì?
A. động năng tăng dần vì vận tốc giảm.
B. động năng giảm vì vận tốc tăng.
C. động năng tăng còn cơ năng không đổi.
D. động năng giảm còn thế năng tăng.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của vật
A. không biến đổi theo hàm cosin hoặc hàm sin của thời gian.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì
T
.
2
C. luôn luôn không đổi.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B
và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng ?
A. B đến C.
B. O đến B.
C. C đến O.
D. C đến B.
Câu 32: Động năng của một vật dao động điều hoà có dạng Wđ = W0cos2ωt. Giá trị lớn nhất của thế năng là
A.
2W0 .
B. W0.
Câu 33: Chu kì dao động của con lắc đơn
A. chỉ phụ thuộc chiều dài của con lắc.
C.
W0
.
2
D.
W0
.
4
B. không phụ thuộc chiều dài con lắc.
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 34: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 35: Dây treo một con lắc đơn làm bằng chất có hệ số nở dài α > 0. Khi nhiệt độ tại nơi con lắc dao động tăng thì tần
số của con lắc
A. tăng vì chiều dài dây treo giảm.
B. giảm vì chiều dài dây treo giảm.
C. tăng vì chiều dài dây treo tăng.
D. giảm vì chiều dài dây treo tăng.
Câu 36: Tần số dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. năng lượng kích thích dao động.
C. chiều dài của con lắc.
D. biên độ dao động.
Câu 37: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi 2 lần.
Khi đó chiều dài con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 38: Khi con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ nhỏ, thì
A. tại vị trí cân bằng, lực căng dây nhỏ nhất và gia tốc của hòn bi lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng, lực căng dây nhỏ nhất và gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
C. tại vị trí biên, lực căng dây nhỏ nhất và gia tốc của hòn bi lớn nhất.
D. tại vị trí biên, lực căng dây lớn nhất và gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
Câu 39: Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động dao động điều hoà với chu kì dao động là T thì cơ năng của con lắc
A. biến thiên điều hoà với chu kì
T
.
2
B. luôn là hằng số.
C. biến thiên điều hoà với chu kì T.
D. biến thiên theo quy luật hàm số mũ.
Câu 41: Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Chu kì dao
động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 42: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo có giá trị nhỏ nhất là lmin
và có giá trị lớn nhất lmax . Biên độ dao động của con lắc bằng
l
−l
A. A = max min .
2
lmax + lmin
.
C. A =
2
B. A = lmax − lmin .
D. A = 2(lmax − lmin ).
Câu 43: Khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. và của con lắc lò xo đều tăng.
B. và của con lắc lò xo đều giảm.
C. và của con lắc lò xo đều không thay đổi.
D. không thay đổi, còn của con lắc lò xo tăng.
Câu 44: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
π
so với li độ.
2
π
C. ngược pha với li độ.
D. sớm pha
so với li độ.
4
Câu 45: Hai dao động điều hoà cùng phương x1 = A1 cos ωt và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ ) . Biên độ dao động tổng hợp của
A. cùng pha với li độ.
chúng đạt cực tiểu khi
B. lệch pha
A. ϕ = ( 2k + 1) π.
B. ϕ = ( 2k + 1)
C. ϕ = 2kπ.
D. ϕ =
π
.
4
π
.
2
Câu 46: Chọn phát biểu đúng khi nói về hai dao động điều hoà quanh một vị trí cân bằng O, cùng phương, cùng tần số,
lệch pha nhau
π
.
2
A. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Khi vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
C. Khi vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
D. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 48: Hai điểm M, N dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số f, lệch pha góc ϕ.
Khoảng cách MN
A. tăng dần đến giá trị 2A.
B. giảm dần từ 2A về 0.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 49: Hai vật 1 và 2 dao động điều hoà quanh một vị trí cân bằng, cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau. Điều
nào sau đây là đúng ?
A. Vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì vật 2 ở vị trí biên.
B. Vật 1 và vật 2 cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Vật 1 ở vị trí biên thì vật 2 ở vị trí cân bằng.
D. Vật 1 và vật 2 luôn chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 50: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ
của mỗi dao động khi hai dao động đó
A. lệch pha
π
.
2
B. ngược pha.
C. lệch pha
2π
.
3
D. cùng pha.
Câu 51: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha là một dao động điều hoà có
đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số khác tần số của các dao động thành phần.
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần.
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 52: Dao động tắt dần là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hoà.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Dao động cưỡng bức là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hoà.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 54: Biên độ của dao động cưỡng bức
A. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng f0 của vật dao động.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số f của ngoại lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. có giá trị không đổi khi tần số ngoại lực thay đổi.
Câu 55: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật.
Câu 56: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động của vật chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động điều hoà là dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
Câu 57: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 58: Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 59: Dao động tắt dần có
A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian.
B. chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số dao động giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT SÓNG CƠ - ÂM
Câu 1: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc bản chất môi trường.
D. chỉ phụ thuộc biên độ sóng.
Câu 2: Sóng dọc
A. không truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được mọi chất, kể cả chân không.
D. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 3: Đại lượng nào kể sau của sóng cơ học không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ?
A. Biên độ.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Tần số.
D. Bước sóng.
Câu 4: Tốc độ truyền sóng
A. là tốc độ dao động của các phần tử vật chất.
B. là tốc độ truyền pha dao động.
C. là tốc độ truyền pha dao động và vận tốc của các phần tử vật chất.
D. phụ thuộc vào biên độ sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì.
B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên một phương truyền sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên một phương truyền sóng thì dao động cùng pha nhau.
Câu 6: Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường đồng tính nếu càng lớn thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. tốc độ truyền sóng càng giảm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào tần số sóng.
Câu 8: Khi sóng truyền trên mặt phẳng, tới điểm càng xa nguồn thì …………… càng giảm.
A. tần số sóng
B. bước sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. biên độ sóng
Câu 9: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 10: Sóng dừng là
A. sóng không là truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương.
D. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
Câu 11: Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa bụng sóng và nút sóng bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 12: Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng
A. luôn bằng một bước sóng.
B. luôn bằng hai lần bước sóng.
C. luôn bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 13: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
Câu 14: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng ?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B. Tất cả các phần tử của dây đều dao động.
C. Tất cả các phần tử của dây đều dao động với biên độ bằng nhau.
D. Trên dây có những điểm luôn đứng yên.
Câu 15: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, hiệu số pha dao động của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
A. π (rad).
B.
π
(rad).
4
C.
π
(rad).
2
D. 0 (rad).
Câu 16: Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp, thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với
biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A. ∆ϕ = k2π.
B. ∆ϕ = ( 2k + 1) π.
C. ∆ϕ = ( 2k + 1)
π
.
2
D. ∆ϕ = kπ.
Câu 17: Sóng tại hai nguồn A và B có dạng u = acosωt. Sóng từ A và B cùng truyền đến điểm M cách A và B lần lượt là
d1 và d2. M là điểm dao động với biên độ cực tiểu trong vùng giao thoa khi
1λ
÷ .
22
λ
C. d 2 − d1 = ( k + 1) .
2
A. d 2 − d1 = 2k +
B. d 2 − d1 = k +
1
÷λ.
2
D. d 2 − d1 = ( 2k + 1) λ.
Câu 18: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong một môi trường, có tác dụng
tăng cường nhau, thì hiệu đường truyền của chúng luôn bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 19: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau cho hợp nghĩa.
Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha, tại những điểm mà hiệu đường đi bằng một …… lần bước
sóng thì hiệu số pha bằng …… nên biên độ sóng ……
A. số nguyên ; 2kπ ; nhỏ nhất.
B. số lẻ nửa ; 2kπ ; nhỏ nhất.
C. số nguyên ; (2k + 1)π ; lớn nhất.
D. số nguyên ; 2kπ ; lớn nhất.
Câu 20: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A và B. Hai nguồn
này dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 21: Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn kết hợp A và B, cùng pha đến
một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A.
λ
.
2
B.
3λ
.
2
C.
λ
.
4
D.
3λ
.
4
Câu 22: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng chuyển động ngược chiều, giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, giao nhau.
C. hai sóng cùng tần số, độ lệch pha không đổi, giao nhau.
D. hai sóng cùng bước sóng, giao nhau.
Câu 23: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe bị phản xạ ngược lại.
C. sóng gặp khe sẽ dừng lại.
D. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
Câu 24: Tai người có thể nghe được
A. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
B. các âm thanh có đủ mọi tần số từ thấp đến cao.
C. các âm thanh có tần số trên 16Hz.
D. các âm thanh có tần số dưới 20000Hz.
Câu 25: Cường độ âm thanh được xác định bằng
A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời
gian.
D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 26: Các đặc tính nào sau đây không phải là của sóng âm ?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, khối lượng riêng (mật độ) và nhiệt độ của môi trường truyền
sóng.
B. Sóng âm là những sóng lan truyền trong môi trường vật chất và trong chân không với vận tốc hữu hạn.
C. Trong cùng một môi trường, sóng âm do các nguồn khác nhau phát ra đều truyền đi với cùng vận tốc.
D. Tốc độ truyền sóng âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
Câu 27: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.
Câu 28: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm gọi là
A. năng lượng âm.
B. độ to của âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 29: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây luôn không thay đổi ?
A. Tốc độ.
B. Bước sóng.
C. Chu kì.
D. Năng lượng.
Câu 30: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng
A. luôn giảm vì tần số sóng tăng.
B. luôn tăng vì tần số sóng giảm.
C. luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăng.
D. luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 32: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn.
B. làm chùng dây đàn hơn.
C. gảy đàn mạnh hơn.
D. gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 33: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số hoạ âm bậc hai bằng một nửa tần số âm cơ bản.
D. tần số hoạ âm bậc hai gấp đôi tốc độ âm cơ bản.
Câu 34: Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm
phát ra ?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn
π
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
π
B. chậm pha
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
A. nhanh pha
C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. tăng khi dung kháng tụ điện tăng.
B. có giá trị tức thời luôn không đổi.
π
so với cường độ dòng điện.
2
π
D. sớm pha
so với cường độ dòng điện.
2
C. trễ pha
Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây (thuần cảm) thì
A. điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc
π
.
2
B. điện áp cùng pha với dòng điện.
C. cảm kháng tăng khi tần số giảm.
D. độ lệch pha của dòng điện và điện áp phụ thuộc vào giá trị L.
Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây (không thuần cảm) thì
A. tổng trở tăng khi tần số dòng điện giảm.
B. tổng trở đoạn mạch bằng cảm kháng của cuộn dây.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện.
2
D. điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện.
Câu 5: Với một cuộn cảm và một tụ điện xác định , khi tần số dòng điện giảm thì
A. cảm kháng và dung kháng tăng.
B. cảm kháng và dung kháng giảm.
C. cảm kháng giảm và dung kháng tăng.
D. cảm kháng tăng và dung kháng giảm.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. luôn cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha
π
với điện áp hai đầu đoạn mạch.
2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm. Vào thời điểm cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại thì
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
A. bằng không.
B. đạt cực đại.
C. bằng một nửa giá trị cực đại.
D. không xác định được và không biết pha ban đầu của điện áp.
Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây nối tiếp với điện trở thuần thì cường độ dòng điện
A. luôn trễ pha
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
3
B. luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
2
D. luôn sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ
điện, dòng điện luôn luôn……… với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. nhanh pha.
D. chậm pha.
Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây (thuần cảm, độ tự cảm L) nối tiếp với tụ điện có điện dung C
1
2
ω ≠
÷, cường độ dòng điện
LC
A. có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc L và C.
B. luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
2
D. luôn sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có L và R mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, cường độ dòng điện nhanh pha ϕ (với 0 < ϕ < 0,5π ) so với
điện áp hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện (điện dung C), tần số góc của dòng điện là
ω?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng Cω.
C. Điện áp trễ pha
π
so với cường độ dòng điện.
2
D. Mạch tiêu thụ công suất cực đại.
Câu 14: Khi có cộng hưởng điện xảy ra thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc điện trở R của mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn dây luôn bằng nhau.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện luôn đạt giá trị cực đại.
D. điện áp giữa hai hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch.
Câu 15: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp, với giá trị cảm kháng bằng dung kháng, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hệ số công suất đạt cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.
C. Điện áp trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đều đạt cực đại.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở thuần.
Câu 16: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện ghép nối tiếp với một điện trở thuần. Điện áp giữa hai đầu mạch
có giá trị hiệu dụng
A. bằng tổng của hai điện áp hiệu dụng.
B. bằng hiệu của hai điện áp hiệu dụng.
C. nhỏ hơn tổng của hai điện áp hiệu dụng.
D. nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có công suất tiêu thụ của mạch nhỏ nhất so với các mạch còn lại ?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với ZL ≠ ZC .
Câu 18: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần của
mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 19: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Biết độ tự cảm của cuộn dây
không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch
luôn
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
π
.
4
π
C. chậm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc .
2
B. nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc
D. có giá trị hiệu dụng bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần.
Câu 20: Để làm giảm cảm kháng của một cuộn dây, ta phải
A. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây.
B. giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản cuộn dây.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn dây.
D. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây.
Câu 21: Dung kháng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn giá trị của cảm kháng. Để mạch xảy
ra hiện tượng cộng hưởng, ta phải
A. tăng điện dung của tụ.
B. tăng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. tăng điện trở của đoạn mạch.
D. giảm tần số dòng điện.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C
không đổi ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U 0 không đổi, tần số f thì có hiện tượng
cộng hưởng. Giảm dần tần số thì
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng.
Câu 23: Nếu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng và dung kháng thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng giá trị của điện trở thuần.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng
1
.
2
C. dòng điện lệch pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc
π
.
4
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào ?
A. f = 2π LC.
B. f = 2π
L
.
C
C. f =
1 L
.
2π C
D. f =
1
.
2π LC
Câu 2: Trong mạch dao động LC, điện tích biến đổi
A. cùng pha với điện áp hai đầu tụ điện.
B. ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C. lệch pha
π
so với điện áp hai đầu tụ điện.
2
D. với tần số bằng hai lần tần số của mạch dao động.
Câu 3: Trong mạch dao động LC, dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện biến thiên
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha
π
.
2
D. cùng tần số, lệch pha
2π
.
3
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0, thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2π
Q0
.
I0
B. T = 2π
I0
.
Q0
C. T = 2πLC.
D. T = 2πQ 0 I 0 .
Câu 5: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q 02
A. W =
.
2L
Q 02
B. W =
.
2C
Q 02
C. W =
.
L
Q 02
D. W =
.
C
Câu 6: Gọi I0 là giá trị cực đại của dòng điện ; U 0 là điện áp cực đại trên hai bản tụ trong mạch LC. Công thức nào sau
đây là đúng ?
A. U 0 = I 0 LC.
B. U 0 = I 0
L
.
C
C. I0 = U 0 LC.
D. I0 = U 0
L
.
C
Câu 7: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0 cos ωt.
Năng lượng từ trường của cuộn cảm thuần là
1 2
LI 0 cos 2 ωt.
2
1 2 2
C. Wt = LI 0 sin ωt.
2
A. Wt =
1
LI 0 sin 2 ωt.
2
1
2
D. Wt = LI0 cos ωt.
2
B. Wt =
Câu 8: Trong mạch dao động có sự biến thiên qua lại giữa
A. điện tích và điện áp.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 9: Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường tập trung ở cuộn dây.
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần
hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần
hoàn theo một tần số chung.
Câu 10: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với chu kì T. Năng lượng điện trường trong tụ
điện của một mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 11: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hoà với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng
lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 12: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 13: Chọn phát biểu sai.
Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường.
B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. không có điện trường hoặc từ trường.
Câu 14: Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, hai vectơ điện trường và từ trường song song với nhau.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là song ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 16: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng.
B. Là sóng ngang.
C. Bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương thẳng đứng.
B. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ.
Câu 18: Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Sóng của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
D. Ánh sáng phát ra từ một ngọn nến đang cháy.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm tia sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vì
A. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
C. đã xảy ra hiện tượng giao thoa.
D. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Cho các chùm ánh sáng trắng, đỏ, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một giá trị bước sóng xác định.
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng ?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Tốc độ truyền các ánh sáng đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường luôn bằng nhau.
Câu 4: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn
sắc màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 5: Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ Mặt Trời (xem là chùm tia song song, rộng) qua một tấm thuỷ tinh lại
không thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì tấm thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng trắng.
B. Vì tấm thuỷ tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng.
C. Vì ánh sáng của Mặt Trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thuỷ tinh tán sắc.
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thuỷ tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau,
tổng hợp lại trở thành ánh sáng trắng.
Câu 6: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào ?
A. Vân giao thoa là các vạch màu trắng xen kẽ nhau đều đặn.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
Câu 7: Kết quả thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng cho thấy
A. vân trung tâm là vân sáng trắng.
B. quang phổ phổ bậc 1 có viền tím bên ngoài và viền đỏ bên trong.
C. các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bề rộng bằng nhau.
D. càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng bé.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng, hình ảnh nào sau đây là hình ảnh của sự giao thoa với ánh sáng trắng ?
A. Những vạch sáng đỏ xen kẽ những vạch tối.
B. Một vạch sáng trắng ở chính giữa trường giao thoa, hai bên là những dải sáng như màu cầu vồng, màu đỏ ở trong
cùng, màu tím ở ngoài cùng.
C. Những vạch sáng có màu như cầu vồng.
D. Một vạch sáng trắng ở chính giữa trường giao thoa.
Câu 9: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng ?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
D. Thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng qua lăng kính hoặc thấu kính.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức của khoảng vân i =
nào dưới đây ?
A. Xác định khoảng cách D từ màn có hai khe S1, S2 đến màn quan sát.
B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa.
λD
là cơ sở cho ứng dụng
a
C. Xác định khoảng cách a giữa hai khe S1, S2.
D. Xác định số vân giao thoa
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân quan sát được trên màn với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ tăng gấp hai nếu
A. tăng đồng thời a và D lên hai lần.
B. tăng D lên hai lần, giảm a đi bốn lần.
C. giảm a hai lần, giữ nguyên
D. D. giữ nguyên a và D, giảm bề rộng mỗi khe đi hai lần.
Câu 12: Ánh nắng Mặt Trời rọi vào màng dầu trên mặt nước thường cho màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng
A. giao thoa.
B. nhiễu xạ.
C. tán sắc.
D. khúc xạ.
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe.
C. tăng lên khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau : đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 15: Nếu ánh sáng đi từ môi trường này vào môi trường khác thì sẽ có sự thay đổi của
A. tần số và bước sóng.
B. vận tốc và tần số.
C. bước sóng và vận tốc.
D. tần số.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ ?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 18: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1
và λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1.
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2.
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói các loại quang phổ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng cho mỗi nguyên tố hoá học.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống dải màu biến đổi liên tục nằm trên nền tối.
D. Quang phổ vạch hấp thụ thu được khi nhiệt độ của đám khí phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 20: Hiện tượng đảo vạch quang phổ cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. các vạch tối xuất hiện trên nên quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát
những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 21: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn.
B. lỏng.
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 22: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào bản chất cũng như nhiệt độ của vật.
Câu 23: Quang phổ vạch của chất khí ở áp suất thấp có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 24: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ.
B. tiến hàng các phép phân tích quang phổ.
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
D. phân tích một chùm áng sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 25: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được ở Trái Đất là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. một loại quang phổ khác.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại ?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra ; tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để chụp X-quang.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 28: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây ?
A. Không làm đen kính ảnh.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Truyền được qua nước và thuỷ tinh.
Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật và không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật và không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
Câu 30: Tia Rơn-ghen là sóng điện từ có bước sóng
A. không xác định được vì không thấy được.
B. dài hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. không xác định được vì không gây ra hiện tượng giao thoa.
D. ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Kết quả nào sau đây khi nói về thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi điện áp giữa anôt và catôt bằng không vẫn có dòng quang điện.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao.
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 3: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào tấm đồng tích điện âm thì
A. tấm đồng mất dần điện tích dương.
B. tấm đồng mất dần điện tích âm.
C. điện tích âm của tấm đồng không thay đổi.
D. êlectron bên trong tấm đồng thoát ra ngoài.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi nó bị chiếu bởi ánh sáng thích hợp.
Câu 5: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại thoả mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Tần số lớn hơn một tần số nào đó.
B. Tần số phải bằng tần số ánh sáng hồng ngoại.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 6: Một chùm ánh sáng chiếu lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường
độ chùm ánh sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron tăng chín lần.
B. động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron giảm chín lần.
C. công thoát của quang êlectron giảm ba lần.
D. số lượng quang êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 7: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron
A. không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt.
C. không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt.
D. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 8: Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron luôn
A. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
B. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.
D. tỉ lệ với cường độ chùm ánh sáng chiếu tới.
Câu 9: Hiện tượng quang điện khẳng định
A. tốc độ ánh sáng phụ thuộc chiết suất.
B. ánh sáng có tính chất sóng.
C. ánh sáng là sóng ngang.
D. ánh sáng là chùm hạt phôtôn.
Câu 10: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử và phân tử.
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 11: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn điện của chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
B. kim loại phát xạ êlectron khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất giảm khi giảm nhiệt độ xuống rất thấp.
D. điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi được chiếu bởi ánh sáng thích hợp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu bởi ánh sáng thích
hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu
bởi ánh sáng thích hợp.
C. Cường độ ánh sáng chiếu vào bán dẫn càng mạnh thì điện trở suất của nó càng nhỏ.
D. Khi bước sóng ánh sáng chiếu vào tăng thì điện trở suất càng giảm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở phụ thuộc vào bước sóng chùm sáng kích thích.
D. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
B. Điện trở của quang dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 15: Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 16: Trong trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không phát xạ.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
thì nó sẽ bức xạ phôtôn.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính
hoàn toàn xác định.
Câu 18: Đối với nguyên tử hiđrô, công thức nào sau đây tính bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của êlectron? (n là số
nguyên, r0 là bán kính Bo)
2
2
2
2
A. r = nr0 .
B. r = n r0 .
C. r = n r0 .
D. r = nr0 .
Câu 19: Bốn vạch đỏ, lam, chàm và tím trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pa-sen.
B. Lai-man.
C. Ban-me.
D. Brăc-két.
Câu 20: Các vạch quang phổ trong dãy Lai-man thuộc miền nào sau đây ?
A. Miền hồng ngoại.
B. Miền ánh sáng nhìn thấy.
C. Miền tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng hồng ngoại, một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Độ đơn sắc cao.
B. Độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn.
D. Công suất lớn.
Câu 22: Các vạch quang phổ trong dãy Pan-me thuộc miền nào sau đây ?
A. Miền hồng ngoại.
B. Miền ánh sáng nhìn thấy.
C. Miền tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở các mức năng lượng cao L, M, N, O, … nhảy về mức năng lượng K, thì
nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Lai-man.
B. Ban-me.
C. Pa-sen.
D. Thuộc dãy nào là tuỳ thuộc vào êlectron ở mức năng lương cao hay thấp.
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ có màu
A. chàm.
B. tím.
C. lam.
D. đỏ.
Câu 25: Chọn câu đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử hiđrô.
A. Quang phổ của hơi hiđrô ở nhiệt độ thấp là quang phổ vạch.
B. Các vạch trong dãy Ban-me đều thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Các vạch trong dãy Lai-man được tạo thành khi êlectron từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo L.
D. các vạch trong dãy Pa-sen được tạo thành khi êlectron từ quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo M.
Câu 26: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo có
năng lượng thấp hơn sẽ phát ra
A. một bức xạ có bước sóng thuộc dãy Ban-me.
B. hai bức xạ có bước sóng thuộc dãy Ban-me.
C. ba bức xạ có bước sóng thuộc dãy Ban-me.
D. không bức xạ có bước sóng thuộc dãy Ban-me.
Câu 27: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích và êlectron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về
trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô có thể phát ra
A. một vạch thuộc dãy Lai-man.
B. hai vạch thuộc dãy Ban-me.
C. một vạch thuộc dãy Lai-man và một vạch thuộc dãy Ban-me.
D. một vạch thuộc dãy Ban-me và hai vạch thuộc dãy Lai-man.
Câu 28: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu bước sóng nhỏ nhất của các dãy Lai-man, Ban-me lần lượt là λ1, λ2 thì
bước sóng lớn nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man là λ được xác định bằng công thức
1 1 1
= − .
λ λ1 λ 2
E
Câu 29: Biết năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là E n = − 20 , với E0 là một hằng số. Khi nguyên tử
n
A. λ = λ1 + λ 2 .
B. λ = λ1 − λ 2 .
C.
1 1
1
= + .
λ λ1 λ 2
D.
chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En (Em > En) thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có bước sóng là
E0 1
1
2 − 2 ÷.
hc n
m
hc
=
.
1
1
E0 2 − 2 ÷
m
n
A. λ mn =
C.
λ mn
hc 1
1
2− 2
E0 n m
hcE 0
=
.
1
1
2− 2÷
n m
B. λ mn =
D.
λ mn
÷.
Câu 30: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. tuân theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân đơteri (D) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
B. 2 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. 2 prôtôn và 1 nơtron.
D. 2 nơtron và 1 prôtôn.
Câu 2: Hạt nhân triti (T) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
B. 3 nuclôn, trong đó có 2 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nơtron và 1 prôtôn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B. Hạt nhân trung hoà về điện.
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
D. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?
A. Có cường độ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các nuclôn.
B. Có bản chất không phải là lực tương tác điện từ.
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết.
D. Có bán kính tác dụng nhỏ, cỡ kích thước hạt nhân.
Câu 5: Một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một prôtôn.
B. khối lượng của một hạt nhân.
C.
1
khối lượng của một đồng vị cacbon
12
12
6
C.
12
D. khối lượng hạt nhân của đồng vị cacbon 6 C.
Câu 6: Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
A. có cùng số khối.
B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số prôtôn.
D. có cùng chu kì bán rã.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tố mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Khi nhiệt độ tăng thì độ phóng xạ tăng.
C. Tia phóng xạ α mang điện tích dương +2e.
D. Phóng xạ luôn là phản ứng toả năng lượng.
Câu 9: Phóng xạ β− là
A. phản ứng hạt nhân không thu hoặc toả năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. sự giải phóng êlectron từ lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 10: Cho các tia phóng xạ α, β−, β+, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia
không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia α.
B. tia β−.
C. tia β+.
D. tia γ.
Câu 11: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao vì là loại phản ứng thu năng lượng.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
226
Câu 12: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86Rn do phóng xạ
A. α và β−.
B. β−.
C. α.
D. β+.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Sau thời gian bằng một chu kì bán rã, độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ giảm đi một nửa.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định, độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia β− ?
A. Trong điện trường gây bởi tụ điện, tia β− bị lệch về bản mang điện âm.
B. Là hạt êlectron mang điện tích –e.
C. Có tầm bay trong không khí dài hơn tia α.
D. Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia γ.
Câu 15: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia α là dòng các hạt prôtôn.
B. Trong chân không, tia α có tốc độ bằng 3.108 m/s.
C. Tia α là dòng các hạt trung hoà về điện.
D. Tia α có khả năng ion hoá không khí.
238
234
Câu 16: Hạt nhân urani 92 U phân rã cho hạt nhân con là Thori 90Th. Đó là do phóng xạ
A. β−.
B. α.
C. β+.
D. γ.
14
−
Câu 17: Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 18: Khi phóng xạ α, hạt nhân con thay đổi như thế nào so với hạt nhân mẹ ?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 2.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 4.
C. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 4.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
Câu 19: Nếu một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β−, thì hạt nhân con so với hạt nhân mẹ có
A. số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
B. số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
C. số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
D. số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
Câu 20: Các tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia α và tia
B. B. Tia β.
C. Tia γ và tia hồng ngoại.
D. Tia α và tia γ.
Câu 21: Becơren là đơn vị của
A. khối lượng nguyên tử.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. hằng số phóng xạ.
D. độ phóng xạ.
Câu 22: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia α (anpha).
B. Tia β (bêta).
C. Tia X (Rơn-ghen).
D. Tia γ (gamma).
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia β− là các êlectron nên không thể phóng ra từ hạt nhân.
B. Tia β+ là các hạt có cùng khối lượng với êlectron và mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia α là các hạt nhân của nguyên tử hêli, mang điện tích +2e.
D. Tia α bị lệch trong điện trường.
Câu 24: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân ?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 25: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn
A. càng dễ bị phá vỡ.
B. độ hụt khối càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 26: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C. càng lớn thì độ hụt khối hạt nhân càng lớn.
D. bằng tích của độ hụt khối và bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. luôn được bảo toàn.
B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Câu 28: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
7
Câu 29: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên 3 Li và thu được hai hạt giống nhau. Hai hạt giống nhau có cùng động
năng là các hạt
A. hêli.
B. triti.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 30: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ thấp.