Giải trình tự gen thế hệ mới
và ứng dụng chuẩn đoán bệnh
TH.S NGUYỄN THÁI QUỲNH ANH
04/2014
Giải mã bộ gen người
2
2001: Giải mã bộ gen người
2.7G$, 11năm
Log10(price)
10
8
6
2007: 454
1M$, 3 tháng
2008: ABI SOLiD
60K$, 2 tuần
2001: Celera
100M$, 3 năm
4
2009: Illumina,
Helicos
40-50K$
2
2000
2010: 5K$,
vài ngày?
2012: 100$, <24
vài giờ?
2005
Year
2010
Giải trình tự DNA
Mục đích:
Xác định thứ tự của các nucleotide (A,C,G và T) trên mạch
DNA của bộ gen
Ứng dụng trong công nghệ sinh học: nghiên cứu, khám
phá, chuẩn đoán và điều tra
Vấn đề
Phương pháp giải trình tự DNA hiện tại chỉ hữu hiệu trên
mạch DNA (1-2 Kbp)
Giải pháp
o Giải trình tự và lắp ráp những đoạn nhỏ bằng máy tính
1977
Sanger Sequencing
2005
2006
2007
454 Sequencing
Illumina sequencing
ABI solid Sequencing
Chiến lược chung
5
TG..GT
TC..CC
AC..GC
CG..CA
TT..TC
TG..AC
AC..GC GA..GC
CT..TG
AC..GC
GT..GC
AC..GC
AA..GC
AT..AT
TT..CC
Genome
Những đoạn DNA ngắn
ACGTGGTAA
CGTATACAC
TAGGCCATA
GTAATGGCG
CACCCTTAG
TGGCGTATA
CATA…
ACGTGGTAATGGCGTATACACCCTTAGGCCATA
Trình tự DNA ngắn
ACGTGACCGGTACTGGTAACGTACA
CCTACGTGACCGGTACTGGTAACGT
ACGCCTACGTGACCGGTACTGGTAA
CGTATACACGTGACCGGTACTGGTA
ACGTACACCTACGTGACCGGTACTG
GTAACGTACGCCTACGTGACCGGTA
CTGGTAACGTATACCTCT...
Trình tự genome
5
Phương pháp của Sanger (1977)
Ưu điểm
Đọc đoạn dài (~900bps)
Các nghiên cứu nhỏ
Khuyết điểm
Công nghệ
Đắt
Sanger
NGS
Các mảnh DNA
Các mảnh DNA
Tạo dòng in vivo và nhân bản
Giải trình tự chu kì
Điện di
1 đầu đọc/ống mao dẫn
Nối với các adaptor in vitro
Hình thành polony array
Giải trình tự cyclic array
>106 đầu đọc/array)
454 sequensing/Roche
Tiến trình: Chuẩn bị thư viện DNA
Emulsion PCR
Pyrosequencing
Emulsion PCR
1. Biến tính mảnh DNA
4. Biến tính: mạch ngược “gốc” biến tính từ hạt
bead; mạch xuôi được nối với bead bởi khung
phosphate
đường DNA
5. Bám dính: mạch ngược
2. Bám dính: MỘT bám lên bead, primer bám
mảnh DNA (ngược) với lên mạch xuôi
adaptor trên bead
3.
Kéo
dài:
Polymerase khếch đại
mạch xuôi từ bead đến
vị trí primer
6. Kéo dài: polymerase khuếch đại mạch xuôi
từ hạt bead đến primersite; và mạch ngược từ
primer đến bead
7. Lặp lại 4-5-6 (30 -60 chu kì)
Pyrosequencing
Cơ sở:
Ánh sáng được phát ra tỉ lệ với số lượng nucleotide kếp hợp
1pmol DNA = 6*1011 ATP = 6*109 photons at 560nm
pyrophospate
Từ đom đóm, oxi hóa luciferin và tạo ra ánh sáng
Khuyết điểm
Ưu điểm
Chiều dài đọc 400 base
(độ chính xác 99% tại
base thứ 400 và cao hơn
ở các base phía trước)
Công nghệ cao so với
Sanger sequencing
Không cần lặp lại cloning
Thư viện DNA có thể
được mã hóa và tách
riêng trong suốt quá
trình phâ tích kết quả.
Khó
phân tích các
homopolymer
Chi phí cao => hạn chế
re-sequencing so với
SOLID sequencing
Ilumina sequencing
Tiến trình: Chuẩn bị thư viện DNA
(reversible termination)
Khuếch đại bắt cầu
Giải trình tự đầu ngược
Khuếch đại bắt cầu và giải trình tự bằng sinh tổng hợp
Khuếch đại bắt cầu
x 35 chu kì
Kéo dài bởi Phusion
DNA Polymerase
Terminal transferase
bổ sung ddNTP blocker
Cắt periodate của
một của những oligo
Giải trình tự bằng
sinh tổng hợp
Polony PCR
Solid sequencing
Tiến trình: Chuẩn bị thư viện DNA
Emulsion/Wildfire PCR
Giải trình tự ligation
Wildfire PCR