Cần Thơ - 2010
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------------------------------------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DƢỢC PHẨM CỬU LONG
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ THU TRANG NGUYỄN TRUNG TIẾN
MSSV: 4074695
Lớp: Ngoại thương 1 K33
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG ii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
LỜI CẢM TẠ
Sau 3 năm học tập và nghiên cứu dưới mái trường Đại Học Cần Thơ,
được sự hướng dẫn và giảng dạy nhiệt tình của Quý Thầy Cô trường Đại Học
Cần Thơ, đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh, đã
giúp em có được những kiến thức quý báu. Với những kiến thức đã học được ở
trường, và những kinh nghiệm thực tế trong quá trình thực tập tại Công Ty Cổ
Phần Dược Phẩm Cửu Long, em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Nhân quyển luận văn này, em xin chân thành gởi lời cảm ơn đến:
Quý Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ, đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa
Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, đã tận tâm giảng dạy và truyền đạt những kiến
thức quý báu cho em trong suốt thời gian học. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn
đến Cô Lê Thị Thu Trang, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn
thành luận văn này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc cùng các cô, chú, anh, chị
trong Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long đã tạo điều kiện cho em thực tập,
giúp em có điều kiện hoàn thành luận văn của mình.
Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế, thời gian thực tập ngắn, nên bài luận
văn của em không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em kính mong được sự đóng
góp ý kiến của Quý Thầy Cô, Quý Công Ty để bài luận văn hoàn thiện hơn và có
ý nghĩa thực tế hơn.
Cuối cùng, em xin chúc Quý Thầy Cô Khoa Kinh tế và Quản trị kinh
doanh, cùng các Quý cô, chú, anh, chị tại Công ty cổ phần Dược Phẩm Cửu Long
được nhiều sức khỏe, hạnh phúc, vui vẻ, thành đạt trong cuộc sống.
Cần Thơ, ngày …… tháng …… năm 2010
Sinh viên thực hiện
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG iii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan rằng đề tài này do chính em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kì
đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày …… tháng …… năm 2010
Sinh viên thực hiện
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG iv SVTH: Nguyễn Trung Tiến
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày .... tháng .... năm 2010
Ngƣời nhận xét
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG v SVTH: Nguyễn Trung Tiến
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Họ và tên người hướng dẫn: LÊ THỊ THU TRANG
Học vị:
Chuyên ngành:
Cơ quan công tác: Khoa kinh tế và Quản trị kinh doanh
Tên học viên: Nguyễn Trung Tiến
Mã số sinh viên: 4074695 ● Chuyên ngành: Kinh Tế Ngoại Thương
Tên đề tài: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần
Dƣợc Phẩm Cửu Long
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp với chuyên ngành đào tạo: ...................................................
...........................................................................................................................
2. Về hình thức: ...............................................................................................
...........................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ...........................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: ..................................
...........................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc (theo mục tiêu nghiên cứu) ..............................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
6. Các nhận xét khác .......................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….tháng….năm 2010
Giáo viên hƣớng dẫn
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG vi SVTH: Nguyễn Trung Tiến
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày .... tháng .... năm 2010
Giáo viên phản biện
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG vii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm tạ ........................................................................................................... i
Lời cam đoan ..................................................................................................... ii
Nhận xét của cơ quan thực tập ........................................................................... iii
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ..................................................................... iv
Nhận xét của giáo viên phản biện ....................................................................... v
Mục lục ............................................................................................................. vi
Danh mục biểu bảng .......................................................................................... ix
Danh mục hình .................................................................................................. xi
Danh mục sơ đồ ............................................................................................... xii
Danh sách từ viết tắt ........................................................................................ xiii
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU.............................................................................. 1
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung .............................................................................. 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................. 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.5. Lược khảo tài liệu .................................................................................. 3
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 4
2.1. Phương pháp luận .................................................................................. 4
2.1.1. Khái quát chung về phân tích hoạt động kinh doanh ...................... 4
2.1.2. Nội dung phân tích hoạt động kinh doanh ...................................... 5
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 13
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................... 13
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ..................................................... 13
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC
PHẨM CỬU LONG ....................................................................................... 15
3.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................ 15
3.1.1. Quá trình hình thành công ty ........................................................ 15
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG viii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
3.1.2. Lĩnh vực kinh doanh và sản phẩm chính ...................................... 16
3.1.3. Mạng lưới phân phối .................................................................... 17
3.1.4. Qui mô sản xuất ........................................................................... 17
3.1.5. Trình độ công nghệ ...................................................................... 18
3.1.6. Hệ thống quản lý và đảm bảm chất lượng sản phẩm ..................... 18
3.2. Tổ chức và nhân sự công ty .................................................................. 20
3.2.1. Cơ cấu quản lý và bộ máy tổ chức................................................ 20
3.2.2. Nguồn nhân lực của công ty ......................................................... 23
3.3. Định hướng phát triển .......................................................................... 25
3.3.1. Phương hướng mục tiêu năm 2010 ............................................... 25
3.3.2. Định hướng phát triển trong những năm tới ................................. 25
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN DƢỢC PHẨM CỬU LONG .............................................................. 27
4.1. Phân tích tình hình doanh thu ............................................................... 27
4.1.1. Phân tích tình hình tổng doanh thu ............................................... 27
4.1.2. Phân tích doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 31
4.1.3. Phân tích doanh thu tài chính ....................................................... 45
4.2. Phân tích chi phí ................................................................................... 47
4.2.1. Phân tích tình hình tổng chi phí .................................................... 47
4.2.2. Phân tích giá vốn hàng bán .......................................................... 50
4.2.3. Phân tích chi phí bán hàng ........................................................... 55
4.2.4. Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................ 59
4.2.5. Phân tích chi phí hoạt động tài chính ............................................ 60
4.3. Phân tích lợi nhuận ............................................................................... 62
4.3.1. Lợi nhuận thuần bán hàng ............................................................ 62
4.321. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính ................................................. 66
4.3.3. Lợi nhuận sau thuế ....................................................................... 68
4.4. Phân tích các chỉ số tài chính ................................................................ 73
4.4.1. Tỷ số thanh toán........................................................................... 73
4.4.2. Tỷ số hoạt động ........................................................................... 76
4.4.3. Tỷ số quản trị nợ .......................................................................... 80
4.4.4. Tỷ số sinh lời ............................................................................... 84
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG ix SVTH: Nguyễn Trung Tiến
CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC PHẨM CỬU LONG ..................................... 88
5.1. Thuận lợi và khó khăn ......................................................................... 88
5.1.1. Thuận lợi ..................................................................................... 88
5.1.2. Khó khăn ..................................................................................... 89
5.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh .............................................. 91
5.2.1. Mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh, đẩy mạnh phát triển tại thị
trường nội địa, gia tăng xuất khẩu vào các thị trường nước ngoài ..................... 91
5.2.2. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm ................ 93
5.2.3. Bảo đảm nguồn nguyên liệu cho sản xuất..................................... 93
5.2.4. Phát triển chiến lược R&D ........................................................... 94
5.2.5. Xây dựng nguồn nhân lực dồi dào, trình độ cao ........................... 95
5.2.6. Duy trì tài chính ổn định .............................................................. 95
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 97
6.1. Kết luận ............................................................................................... 97
6.2. Kiến nghị ............................................................................................. 98
6.2.1. Về phía công ty ............................................................................ 98
6.2.2. Về phía Chính Phủ, Bộ Y Tế ........................................................ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 99
PHỤ LỤC...................................................................................................... 100
Phụ lục 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2007 ................................ 100
Phụ lục 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂN 2008 ................................. 104
Phụ lục 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2009 ................................ 110
Phụ luc 4: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2009 ...... 115
Phụ lục 5: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2010 ...... 120
Phụ lục 6: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2007, 2008 VÀ
2009 ............................................................................................................... 125
Phụ lục 7: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 6 THÁNG ĐẦU NĂM
2009, 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2010 ................................................................. 126
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG x SVTH: Nguyễn Trung Tiến
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1. Ma trận SWOT .................................................................................... 14
Bảng 2. Trình độ nhân viên của công ty ........................................................... 23
Bảng 3. Tổng doanh thu của công ty từ năm 2007 đến năm 2009 ..................... 27
Bảng 4. Tổng doanh thu của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 .................... 29
Bảng 5. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty từ năm 2007 đến
năm 2009 ......................................................................................................... 31
Bảng 6. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty trong 6 tháng đầu
năm 2010 ......................................................................................................... 35
Bảng 7. Doanh thu thuần các nhóm mặt hàng chính của công ty từ năm 2007 đến
năm 2009 ......................................................................................................... 36
Bảng 8. Doanh thu thuần các nhóm mặt hàng chính của công ty trong 6 tháng đầu
năm 2010 ......................................................................................................... 43
Bảng 9. Doanh thu hoạt động tài chính của công ty từ năm 2007 đến 2009 ...... 45
Bảng 10. Doanh thu hoạt động tài chính trong 6 tháng đầu năm 2010 .............. 46
Bảng 11. Tổng chi phí của công ty từ năm 2007 đến năm 2009 ........................ 47
Bảng 12. Tổng chi phí của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 ....................... 49
Bảng 13. Giá vốn hàng bán của công ty qua 3 năm 2007, 2008, 2009............... 50
Bảng 14. Giá vốn hàng bán của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 ............... 54
Bảng 15. Chi phí bán hàng của công ty từ năm 2007 đến năm 2009 ................. 55
Bảng 16. Chi phí bán hàng của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 ................ 57
Bảng 17. Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty từ năm 2007 đến 2009 ..... 58
Bảng 18. Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty 6 tháng đầu năm 2010 ...... 59
Bảng 19. Chi phí hoạt động tài chính của công ty từ năm 2007 đến năm 2009.. 60
Bảng 20. Chi phí hoạt động tài chính của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 61
Bảng 21. Tình hình lợi nhuận thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty từ
năm 2007 đến năm 2009 ................................................................................... 62
Bảng 22. Tình hình lợi nhuận thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty
trong 6 tháng đầu năm 2010 ............................................................................. 65
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG xi SVTH: Nguyễn Trung Tiến
Bảng 23. Tình hình lợi nhuận từ hoạt động tài chính của công ty qua các năm
2007, 2008, 2009 .............................................................................................. 66
Bảng 24. Tình hình lợi nhuận hoạt động tài chính của công ty trong 6 tháng đầu
năm 2010 ......................................................................................................... 67
Bảng 25. Tình hình lợi nhuận sau thuế của công ty từ năm 2007 đến 2009 ....... 68
Bảng 26. Lợi nhuận sau thuế của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 ............. 71
Bảng 27. Các chỉ số về khả năng thanh toán của công ty từ năm 2007 đến năm
2009 ................................................................................................................. 73
Bảng 28. Các chỉ số về khả năng thanh toán của công ty trong 6 tháng đầu năm
2010 ................................................................................................................. 73
Bảng 29. Các chỉ số hiệu quả hoạt động của công ty từ năm 2007 đến 2009 ..... 75
Bảng 30. Các chỉ số hiệu quả hoạt động của công ty 6 tháng đầu năm 2010 ..... 76
Bảng 31. Các chỉ số về cơ cấu vốn của công ty từ năm 2007 đến năm 2009 ..... 80
Bảng 32. Các chỉ số về cơ cấu vốn của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 ... 81
Bảng 33. Các chỉ số về khả năng sinh lời của công ty từ năm 2007 đến 2009 ... 84
Bảng 34. Các chỉ số về khả năng sinh lời của công ty 6 tháng đầu năm 2010 ... 84
Bảng 35. Ma trận SWOT .................................................................................. 90
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG xii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1. Tổng doanh thu của công ty từ năm 2007 đến năm 2009...................... 27
Hình 2. Tổng doanh thu của công ty trong 6 tháng đầu năm 2010 .................... 30
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG xiii SVTH: Nguyễn Trung Tiến
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Bộ máy tổ chức của công ty ................................................................ 20
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: LÊ THỊ THU TRANG xiv SVTH: Nguyễn Trung Tiến
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ
CP Chi phí
CP QL DN Chi phí quản lý doanh nghiệp
DT Doanh thu
EBIT Lợi nhuận sau thuế và lãi vay
GMP Thực hành tốt sản xuất thuốc
GMP – WHO Thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn WHO
GLP Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc
GSP Thực hành tốt bảo quản thuốc
R&D Hoạt động nghiên cứu và phát triển
ROA Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
ROE Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
ROS Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Đầu thế kỉ XX, ngành dược phẩm thế giới được hình thành. Trải qua gần 1
thế kỷ, ngành dược phẩm đã có bước phát triển vượt bậc, với số lượng công ty
kinh doanh ngày càng nhiều, sản phẩm đa dạng, quy trình sản xuất hiện đại, việc
đầu tư phát triển sản phẩm được đẩy mạnh. Tuy mới phát triển trong những năm
gần đây, ngành Dược Việt Nam cũng không ngừng nâng cao năng lực sản xuất,
nhanh chóng tạo lập thương hiệu, đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh nghiên cứu
và phát triển, cho ra đời nhiều sản phẩm mới, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong
nước. Tính đến cuối năm 2007, cả nước đã có hơn 178 doanh nghiệp sản xuất
dược phẩm, với giá trị sản xuất toàn ngành đạt gần 600 triệu đô la.
Từ năm 2008 đến nay, ngành Dược Phẩm Việt Nam tiếp tục có nhiều điều
kiện thuận lợi để phát triển, song cũng gặp không ít những khó khăn nhất định.
Khủng hoảng kinh tế đã tác động tiêu cực đến ngành dược, làm cho thị trường
tiêu thụ bị thu hẹp, giá nguyên liệu đầu vào tăng, giá thuốc sản xuất tăng, nhu cầu
nội địa giảm sút… Bên cạnh đó, thị trường dược phẩm trong nước được mở cửa,
mức độ cạnh tranh giữa doanh nghiệp trong nước với nước ngoài ngày càng cao.
Là một trong 10 công ty Dược lớn nhất Việt Nam, Công ty Cổ Phần Dược
Phẩm Cửu Long không ngừng nâng cao sức cạnh tranh, phấn đấu vượt qua khó
khăn, đẩy mạnh phát triển sản xuất. Từ năm 2008 đến nay, trong tình hình chung
của ngành Dược, hoạt động sản xuất – kinh doanh của công ty có nhiều điều kiện
để phát triển, song khó khăn, thách thức cũng không nhỏ. Vì vậy, việc phân tích
hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian vừa qua là rất cần
thiết, từ đó đánh giá được tình hình kinh doanh, xác định được tác động của
những yếu tố thuận lợi và khó khăn, mức độ hiệu quả của các chiến lược kinh
doanh, đồng thời tìm ra các giải pháp khắc phục những khó khăn, giúp công ty
nâng cao hiệu quả kinh doanh. Vì vậy, em thực hiện đề tài: “Phân tích hiệu quả
hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long”.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu
Long, từ đó đề xuất các giải pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh
trong thời gian tới.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua
các năm 2007, 2008, 2009 và 6 tháng đầu năm 2010.
- Mục tiêu 2: Những thuận lợi và khó khăn tác động đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty.
- Mục tiêu 3: Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của
công ty.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Hiệu quả kinh doanh của công ty qua các năm 2007, 2008, 2009 và 6
tháng đầu năm 2010 như thế nào?
- Những thuận lợi và khó khăn gì tác động đến hoạt động sản xuất và kinh
doanh của công ty?
- Giải pháp nào giúp công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian
tới?
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Phạm vi về không gian: đề tài được thực hiện nghiên cứu tại Công Ty Cổ
Phần Dược Phẩm Cửu Long. Số liệu nghiên cứu được thu thập từ phòng kinh
doanh, phòng tài chính – kế toán của công ty.
- Phạm vi về thời gian: số liệu nghiên cứu qua các năm 2007, 2008, 2009
và 6 tháng đầu năm 2010. Đề tài được thực hiện từ tháng 9 năm 2010 đến tháng
11 năm 2010.
- Đối tượng nghiên cứu: các yếu tố phản ánh hiệu quả kinh doanh như
doanh thu (bao gồm tình hình chung về doanh thu, doanh thu cụ thể của 4 mặt
hàng dược phẩm, capsule, dụng cụ y tế, hàng mua ngoài), chi phí, lợi nhuận và
các chỉ số tài chính của công ty.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
3
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Lý Thùy An (2007), luận văn tốt nghiệp “Phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty Bảo Việt Vĩnh Long”. Đề tài sử dụng phương pháp so
sánh và phương pháp chi tiết, tập trung phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận và
môi trường hoạt động kinh doanh của công ty Bảo Việt, trên cơ sở đó đề ra một
số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
4
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái quát chung về phân tích hoạt động kinh doanh
2.1.1.1. Khái niệm
Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn
bộ quá trình và kết quả kinh doanh, những nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh, trên cơ sở đó đề ra các định hướng hoạt động và các giải pháp phù
hợp để thực hiện các định hướng đó.
2.1.1.2. Đối tƣợng phân tích hoạt động kinh doanh
Là quá trình kinh doanh và kết quả kinh doanh, cùng với sự tác động của
những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.1.3. Nội dung phân tích hoạt động kinh doanh
- Nội dung chủ yếu là phân tích các chỉ tiêu kết quả kinh doanh như:
doanh thu bán hàng, giá trị sản xuất, lợi nhuận…
- Đi sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh biểu
hiện trên các chỉ tiêu đó.
2.1.1.4. Nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh doanh
- Đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch hoặc so với tình hình thực
hiện kì trước.
- Phân tích những nhân tố nội tại và khách quan ảnh hưởng đến tình hình
thực hiện kế hoạch của doanh nghiệp.
- Phân tích hiệu quả các phương án kinh doanh hiện tại và các dự án đầu
tư dài hạn.
- Phân tích dự báo, phân tích chính sách và phân tích rủi ro trên các mặt
hoạt động của doanh nghiệp.
- Lập báo cáo kết quả phân tích, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh.
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh mới trên kết quả phân tích.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
5
2.1.1.5. Ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh
- Là công cụ quan trọng để đánh giá, phân tích hoạt động kinh doanh
thông qua các chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng.
- Giúp doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn sức mạnh và hạn chế, từ đó xác
định được mục tiêu và chiến lược kinh doanh phù hợp, hiệu quả.
- Là cơ sở đề các quyết định kinh doanh.
- Là biện pháp quan trọng để phòng ngừa và ngăn chặn những rủi ro có
thể xảy ra.
2.1.2. Nội dung phân tích hoạt động kinh doanh
2.1.2.1. Doanh thu
a. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh là toàn bộ tiền bán sản phẩm, hàng
hóa, cung ứng dịch vụ sau khi trừ các khoản thuế thanh toán, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại (nếu có chứng từ hợp lệ) và được khách hàng chấp nhận thanh
toán.
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh có 3 chỉ tiêu chính:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã
được khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chưa thu
được tiền).
- Khối lượng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ được tiêu thụ là khối lượng
hàng hóa sản phẩm dịch vụ mà người bán đã giao cho người mua, đã được người
mua thanh toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán.
- Giá bán được hạch toán: là giá bán thực tế được ghi trên hóa đơn.
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm:
- Doanh thu bán hàng hóa: phản ánh tổng số doanh thu của khối lượng
hàng hóa đã được xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong 1 kỳ hạch toán.
- Doanh thu bán các thành phẩm: phản ánh tổng doanh thu của khối
lượng thành phẩm, bán thành phẩm… đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
6
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh số tiền đã nhận được và số
tiền đã được người mua cam kết thanh toán về khối lượng hàng hóa đã cung cấp
hoặc đã thực hiện.
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (DT thuần BH &
CCDV): phản ánh khoản tiền thực tế doanh nghiệp thu được trong kinh doanh.
Doanh thu thuần (DT thuần) của doanh nghiệp được xác định theo công
thức:
DT thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ
Trong đó, các khoản giảm trừ bao gồm:
+ Giảm giá hàng bán: khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngoài
hóa đơn (tức là sau khi đã có hóa đơn bán hàng) không phản ánh số giảm giá cho
phép đã được ghi trên hóa đơn bán hàng.
+ Hàng bán bị trả lại: phản ánh doanh thu của hàng hóa thành phẩm đã
tiêu thụ bị người mua trả lại do không phù hợp yêu cầu, hàng kém phẩm chất,
không đúng chủng loại quy cách, do vi phạm hợp đồng kinh tế…
+ Chiết khấu thương mại: khoản tiền giảm trừ cho khách hàng trên tổng số
các nghiệp vụ đã thực hiện trong 1 thời gian nhất định hoăc khoản tiền giảm trừ
trên giá bán thông thường vì do mua hàng với khối lượng lớn.
+ Các loại thuế: thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu.
Doanh thu từ hoạt động tài chính: bao gồm các khoản thu lãi tiền gửi,
lãi tiền cho vay, thu từ hoạt động mua bán chứng khoán…
b. Doanh thu từ các hoạt động khác
Là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên ngoài các
khoản thu đã được quy định bên trên.
Các khoản thu này bao gồm thu từ bán vật tư, hàng hóa, tài sản dôi thừa,
các khoản phải trả nhưng không trả được vì lý nguyên nhân từ phía chủ nợ, hoàn
nhập các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho…
2.1.2.2. Chi phí
Chi phí là những hao phí lao động xã hội được biểu hiện bằng tiền trong
quá trình hoạt động kinh doanh. Chi phí của doanh nghiệp là tất cả những chi phí
phát sinh gắn liền với doanh nghiệp trong quá trình hình thành, tồn tại và hoạt
động từ khâu mua nguyên vật liệu, tạo ra sản phẩm đến khi tiêu thụ nó.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
7
a. Chi phí sản xuất
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Bao gồm chi phí về nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng cho việc sản
xuất ra sản phẩm của các doanh nghiệp.
Chi phí nhân công trực tiếp
Thể hiện về chi phí nhân công: lương trả theo sản phẩm và các khoản phải
thanh toán cho công nhân trực tiếp sản xuất. Chi phí này bao gồm chi phí về tiền
lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp, tiền bảo hiểm xã hội…
Chi phí sản xuất chung
Phản ánh những chi phí sản xuất chung phát sinh ở các phân xưởng, bộ
phận sản xuất của doanh nghiệp.
Bao gồm các khoản mục sau:
- Chi phí nhân viên.
- Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ.
- Chi phí dụng cụ sản xuất.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.
b. Chi phí ngoài sản xuất
Chi phí bán hàng
Là những chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
bao gồm các chi phí đóng gói, vận chuyển, giới thiệu, bảo quản sản phẩm…
Bao gồm các khoản mục:
- Chi phí nhân viên.
- Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản.
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị.
- Chi phí bằng tiền khác.
Chi phí quản lý doanh nghiệp: phản ánh các chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính,
chi phí chung khác liên quan đến các hoạt động của doanh nghiệp.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
8
Bao gồm các khoản mục:
- Chi phí nhân viên quản lý.
- Chi phí vật liệu quản lý.
- Chi phí đồ dùng văn phòng.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Thuế, phí và lệ phí.
- Chi phí dự phòng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.
c. Chi phí hoạt động tài chính
Là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp, nhằm mục
đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Bao gồm các loại chi phí:
- Chi phí liên doanh, liên kết.
- Chi phí cho thuê tài sản.
- Chi phí mua bán trái phiếu, tín phiếu, cổ phiếu.
- Dự phòng giảm giá chứng khoán.
- Chi phí khác liên quan đến hoạt động đầu tư ra ngoài doanh
nghiệp.
- Chi phí nghiệp vụ tài chính.
2.1.2.3. Lợi nhuận
Lợi nhuận là phần tài sản mà nhà đầu tư nhận thêm nhờ đầu tư sau khi đã
trừ các chi phí liên quan đến đầu tư đó, là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu
và tổng chi phí.
a. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
- Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ: là khoảng chênh lệch giữa
doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi giá thành toàn bộ sản phẩm
(bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp).
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
9
Công thức xác định lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (LN
thuần BH & CCDV):
LN thuần BH & CCDV = DT thuần BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi
phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
=> LN thuần = Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính (LN hoạt động TC)
Là số thu lớn hơn chi của các hoạt động tài chính, bao gồm các hoạt động
cho thuê tài sản, mua bán trái phiếu, chứng khoán, mua bán ngoại tệ, lãi tiền gửi
ngân hàng, lãi cho vay thuộc các nguồn vốn và quỹ, lãi cổ phần, hoàn nhập số dư
khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
LN hoạt động TC = DT hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận khác
Là khoản thu nhập khác lớn hơn các chi phí khác, bao gồm các khoản phải
trả không có chủ nợ, thu hồi các khoản nợ khó đòi đã được duyệt bỏ, các khoản
lợi tức các năm trước phát hiện năm nay, số dư hoàn nhập các khoản dự phòng
giảm giá hàng tồn kho, phải thu khó đòi…
Lợi nhuận khác = Doanh thu khác – Chi phí khác
- XÁC ĐỊNH TỔNG LỢI NHUẬN KINH DOANH TRƢỚC THUẾ VÀ SAU
THUẾ:
LN thuần kinh doanh = LN thuần BH & CCDV + LN tài chính
Tổng lợi nhuận trƣớc thuế = LN thuần kinh doanh + LN khác
Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận trƣớc thuế - thuế thu nhập
2.1.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
a. Nhóm chỉ tiêu thanh toán
Tỷ số thanh toán hiện hành: cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu tài
sản để chuyển đổi thành tiền mặt để đảm bảo thanh toán các khoản nợ của công
ty. Tỷ số này đo lường khả năng trả nợ của công ty.
Nếu tỷ số này xấp xỉ bằng 1 thì doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn, tình hình tài chính của doanh nghiệp khả quan
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
10
Nếu tỷ số này giảm thì khả năng thanh toán giảm và cũng là dấu hiệu báo
trước khó khăn tài chính sẽ xảy ra. Nếu tỷ số này quá cao sẽ làm giảm hiệu quả
hiệu quả hoạt động vì doanh nghiệp đã đầu tư quá nhiều vào tài sản lưu động.
Tài sản lƣu động
Tỷ số thanh toán hiện hành =
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh: đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ
ngắn hạn bằng giá trị các loại tài sản lưu động có tính thanh khoản cao. Do hàng
tồn kho có tính thanh khoản thấp so với các loại tài sản lưu động khác nên giá trị
của nó không tính vào giá trị tài sản lưu động khi tính tỷ số thanh toán
Hệ số này càng cao thì khả năng thanh toán nhanh càng cao. Nếu hệ số
này bằng hoặc lớn hơn 1, khả năng đáp ứng thanh toán ngay các khoản nợ ngắn
hạn cao, doanh nghiệp không gặp khó khăn nếu phải thanh toán ngay các khoản
nợ ngắn hạn. Nếu hệ số nhỏ hơn 1, doanh nghiệp sẽ gặp nhiều khó khăn nếu phải
thanh toán ngay các khoản nợ ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu hệ số này quá cao thì
vốn bằng tiền quá nhiều, vòng quay vốn lưu động thấp, hiệu quả sử dụng vốn
không cao.
Tài sản lƣu động – Hàng tồn kho
Tỷ số thanh toán nhanh =
Nợ ngắn hạn
b. Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn
Vòng quay tổng tài sản: đo lường 1 đồng tài sản tham gia vào quá trình
sản xuất kinh doanh trong 1 thời gian nhất định tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Hệ số này càng cao hiệu quả sử dụng vốn càng cao.
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản =
Tổng tài sản
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long
GVHD: Lê Thị Thu Trang SVTH: Nguyễn Trung Tiến
11
Vòng quay tài sản cố định: cho biết 1 đồng tài sản cố định tạo ra bao
nhiêu đồng doanh thu thuần, từ đó đánh giá được hiệu quả sử dụng tài sản cố
định ở doanh nghiệp.
Doanh thu thuần
Vòng quay tài sản cố định =
Tổng giá trị tài sản cố định ròng bình quân
Kỳ thu tiền bình quân: đo lường hiệu quả quản lý các khoản phải thu.
Hệ số này cho biết bình quân mất bao nhiêu ngày để thu một khoản phải thu.
Các khoản phải thu bình quân
Kỳ thu tiền bình quân =
Doanh thu bình quân một ngày
Vòng quay hàng tồn kho: phản ánh hiệu quả quản lý hàng tồn kho của
doanh nghiệp. Tỷ số này càng lớn, hiệu quả quản lý hàng tồn kho càng cao.
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho =
Tồn kho bình quân
c. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu tài chính
Tỷ số nợ trên tổng tài sản: đo lường mức độ sử dụng nợ của doanh
nghiệp trong việc tài trợ cho các loại tài sản hiện hữu. Tỷ số này cho biết bao
nhiêu phần trăm tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bằng vốn vay.
Tổng nợ
Tỷ số nợ =
Tổng tài sản