Thực trạng nguồn
năng lượng và nhu cầu
chuyển đổi sang
năng lượng bền vững
Prof. Sivanappan Kumar, AIT
Ms. Christina Aristanti, Dian Desa
Prof. Tetsuo Tezuka, Kyoto University
Prof. Xi Wenhua, ISEC-UNIDO
Assoc. Prof. Dr. Nguyen Manh Khai, HUS-VNU
Assoc. Prof. Dr. Nguyen Thi Ha, HUS-VNU
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Nội dung
• Nội dung 1: Thực trạng nguồn năng lượng
và các kịch bản tương lai
• Nội dung 2: Vấn đề về giới
• Nội dung 3: Chi phí môi trường và xã hội
• Nội dung 4: Những vấn đề về thay đổi
hành vi và đạo đức
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Thực trạng nguồn năng
lượng và các kịch bản
tương lai
Prof. Sivanappan Kumar, AIT
Ms. Christina Aristanti, Dian Desa
Prof. Tetsuo Tezuka, Kyoto University
Prof. Xi Wenhua, ISEC-UNIDO
Assoc. Prof. Dr. Nguyen Manh Khai, HUS-VNU
Assoc. Prof. Dr. Nguyen Thi Ha, HUS-VNU
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Nội dung
•
•
•
•
Mở đầu
Nguồn năng lượng
Nhu cầu sử dụng năng lượng trên thế giới
Năng lượng trong tương lai ra sao?
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Mở đầu
• "Năng lượng là một dạng tài nguyên vật chất xuất phát
từ hai nguồn chủ yếu: Năng lượng mặt trời và năng
lượng lòng đất".
– Năng lượng mặt trời tạo tồn tại ở các dạng chính: bức xạ mặt
trời, năng lượng sinh học (sinh khối động thực vật), năng lượng
chuyển động của khí quyển và thuỷ quyển (gió, sóng, các dòng
hải lưu, thuỷ triều, dòng chảy sông...)
– Năng lượng lòng đất gồm nhiệt lòng đất biểu hiện ở các các
nguồn địa nhiệt, núi lửa và năng lượng phóng xạ tập trung ở các
nguyên tố như U, Th, Po,...
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Đơn vị đo năng lượng
• Joule (James Prescott Joule)
• E = mc2 (kg.m2s-2),
• Hệ CGS (centimetre-gram-second system),
1 g cm2 s−2 = 1.0×10−7 J
• BTU, 1 BTU = 1054 J
• kWh = 3.6×106 J
• Công và nhiệt lượng đều là năng lượng cho nên chúng
tương đồng với nhau
• 1 cal = 4,186 J
• 1 kcal= 4186 J
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Sử dụng năng lượng
Tiêu thu năng lượng và GDP ở Trung Quốc
• Phát triển kinh tế và nhu cầu tiêu
thụ năng lượng
•
Nguồn năng lượng và khả năng
đáp ứng
•
Khoảng 250 năm qua, nguồn
năng lượng loài người sử dụng chủ
yếu từ hóa thạch
• Hiện nay
• Khả năng khai thác
• Nóng lên toàn cầu
*Source: Wang Q. Effective policies for renewable energy—the example of China’s wind power—lessons for China’s
photovoltaic power. Renew Sustain Energy Rev (2009)
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Tiêu thụ năng lượng và HDI
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Bùng nổ dân số
2.1 B
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Bùng nổ dân số
Giai đoạn 2000 và 2050:
Chúng ta sẽ tăng dân số khoảng 150% (6 to 9 billion)
Nhu cầu sử dụng năng lượng tăng 210% (khoảng 230% so với 1990)
Sử dựng năng lượng tăng vượt qua sự tăng dân số, thể hiện năng lượng sử
dụng trên đầu người tăng lên ở các quốc gia đang phát triên trên thế giới thể
hiện tham vọng nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện cách sống.
Những quốc gia công nghiệp có sự tăng dân số và sử dụng năng lượng đều ở
mức hầu như không thay đổi (tăng trưởng bằng không). Điều này có thể được
minh giải bởi sự di chuyển nhập cư đến các quốc gia công nghiệp bù đắp 1
phần thiếu hụt dân số đồng thời có sự dịch chuyển đầu tư đến các quốc gia
VNU University of Science (HUS)
đang phát triển.
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Nguồn năng lượng
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Nguồn năng lượng
Nguồn
Lượng cung cấp hàng Hệ số: Lượng cung
năm hoặc tiêu thụ
cấp/nhu cầu hàng
năm
Total reserve
Solar
Wind
Hydro
Bioenergy
Ocean
Geothermal
Total conventional
fossil fuel reserve
Total
unconventional fossil
fuel reserve
Total Uranium
3,900,000 EJ/y*
---
reserve
Current global energy
use
6,000 EJ/y*
149 EJ/y*
2,900 EJ/y*
7,400 EJ/y*
140,000,000 EJ/y*
8,700
---
13
0.33
6.5
-----
17
-----
31,000
396 EJ/y*
104 46,700 EJ
0.06 EJ/y**
42 18,800 EJ
31 EJ/y***
6.7 - 23
448 EJ/y (2004)*
Conv. Biofuels adds 45 EJ/y
1
3,000- 10,500 EJ
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Tiêu thụ các dạng năng lượng
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Sử dụng năng lượng ở các châu
lục
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Dầu mỏ
Dầu mỏ ‐ Sản lượng cung
cấp trong năm 2010 (Ngàn
triệu thùng) và phân bố
nguồn cung cấp dầu mỏ (%)
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Sản xuất và tiêu thụ dầu
Phân bố sản lượng theo lãnh thổ/Oil
production by region (million barrels
daily), largest oil exporters and
importers (2008) and their net trade
volumes (million tonnes)
2008 net trade volumes of biggest oil exporters
Source: BP, 2010
SaudiArabia
• Sản lượng dầu giảm năm 2009 lên đến
Russian
2 triệu thùng, mức giảm lớn nhất kể Federation Iran
Kuwait Iraq
từ năm 1982
• Các nước OPEC giảm sản lượng United Arab
Emirates
khoảng ,5 triệu thùng trong đó các
nước Ả rập có trữ lượng giảm lớn Nigeria Norway
Venezuela
nhất
Angola
• Các nước ngoài OPEC tăng sản lượng
khoảng 0,5 triệu thùng, thị trường Mỹ
VNU University
Science
(HUS)importers
2008 nettradeofvolumes
of biggestoil
www.hus.vnu.edu.vn
tăng mạnh nhất từ năm 1970
334 Nguyen Trai road, ThanhSource:
Xuan , Hanoi
WEC, 2010c
Tiêu thụ dầu trên đầu người
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Sản lượng khí đốt
• Năm 2009, sản lượng khi đốt giảm 2,1%/
• Sản lượng giảm mạnh ở Nga và Turkmenistan
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Source: BP, 2010
Tiêu thụ khí đốt
TOE/CAPITA
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Source: BP, 2010
Khí cho nhiệt điện
Nhu cầu sử
dụng
khí
tăng lên trên
thế giới chủ
yếu do nhiệt
điện
Sử dụng khí cho nhiệt điện chiểm trên 20% tổng lượng
nhiên liệu cho nhiệt điện. Tại trung đông, lượng này chiếm
60%, trong khi ở Châu Á chỉ chiếm khoảng 4% (than là
nhiên liệu chính/
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Xuất nhập than
10 nước xuất nhập khẩu than lớn nhất/ Top
10 coal net-exporters and importers, 2008
2003 netti'flde volumes of biggestcoal exporters
Australia Indonesia
Russian Federation
Colombia South Africa
US
Kazakhstan
Vietnam
China
Venezuela
2 0 0 8 nettrade volumes of biggestcoal importers
Lượng than năm
2009/Coal - Proved
reserves at end 2009
(Thousand
million
tonnes) and largest
coal
exporters
and
importers (2008) and
their
net
trade
VNU University of Science (HUS)
volumes
(million
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road,
Thanh Xuan , Hanoi
tonnes)
Sản lượng than và tiêu thụ
North £. & Cent. Europe 4 Middle East Asia 0 North S. & Cent. Europe & Middle East Asia
America America Eurasia 4 Africa Pacific America America Eurasia & Africa Pacific
0
• Lượng than sản xuất và tiêu thụ theo khu vực, 2009 (million tonnes of
oil equivalent)
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
• Trung Quốc tiêu thụ 46,9% lượng than toàn cầu.
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Tiêu thụ than cho sản xuất điện
Than dùng cho sản xuất điện,
2008 (%)/Coal used in
electricity generation, 2008
(%)
%
South Africa
94
Poland
93
China
SI
Australia
76
Israel
71
Kazakhstan
70
Lidia
68
Czech Republic
62
Morocco
57
Greece
55
USA
49
Germany
49
•
Từ 2000, lượng than tiêu dùng tăng 4,9%/năm so
với các dạng năng lượng khác
• 5 quốc gia tiêu dùng lớn nhất: Trung Quốc, Mỹ,
Nhật và Nga-chiếm khoảng 72% tổng lượng than
tiêu thụ
• Sử dụng than dự kiến sẽ tăng hơn 60% vào 2030,
các nước phát triển chiếm khoảng 97% cho sự
gia tăng này, riêng Trung Quốc và Ấn Độ chiếm
85%
•
Than cho sản xuất điện sẽ tăng từ 41% đến 44%
vào 2030
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Hiện trạng điện hạt nhân trên thế giới
• Điện hạt nhân cung cấp xấp xỉ 14%
lượng điện toàn cầu, 2009.
• Hiện có 29 quốc gia dùng năng
lượng hạt nhân cho sản xuất điện.
(60 quốc gia có nhu cầu nguồn
năng lượng này và hiện tại có 17
quốc gia chuẩn bị chương trình
điện hạt nhân)
USA- 100,747 MWe
France- 63,130 MWe
Japan- 46,823 MWe
Russia- 22,693 MWe
Germany- 20,480 MWe
Korea- 17,705 MWe
Ukraine- 13,107 MWe
Canada12,569
MWe (HUS)
VNU University
of Science
www.hus.vnu.edu.vn
UK- 10,137 MWe
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi
Thủy điện
• Thủy điện
•
Các quốc gia dẫn đầu như Trung Quốc, Brazil và Mỹ
VNU University of Science (HUS)
www.hus.vnu.edu.vn
334 Nguyen Trai road, Thanh Xuan , Hanoi