Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 trường THPT đông thụy anh, thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
206

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số âm của âm thanh mà máy
phát ra từ 50(Hz) đến 20(kHz). Một người tai bình thường đứng cách nguồn âm một khoảng không đổi sẽ
nghe được âm thanh với cảm giác
A. độ to không đổi
B. nhỏ dần
C. to dần
D. to dần rồi lại nhỏ dần
Câu 2: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo
đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05(s) thì chất điểm lại đi
qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20π (cm/s). Biên độ
dao động bằng
A. 6 (cm)
B. 12 (cm)
C. 4(cm)
D. 4 3 (cm)
Câu 3: Hãy chọn phát biểu sai? Trong dao động điều hòa của chất điểm lực kéo về
A. ngược pha với gia tốc
B. ngược pha với li độ
C. vuông pha với vận tốc


D. luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn?
A. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa
B. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.
D. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch dao động có biểu thức i = 9cos( ω t +

π
)(mA) . Vào thời điểm
2

năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 1,5 2 (mA)
B. 2 2 (mA)
C. 3(mA)
D. 1(mA)
Câu 7: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với trục Ox có
phương trình lần lượt là x 1 = A1cos
và x2 = A2cos
. Biết rằng giá trị lớn nhất của
tổng li độ dao động của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai vật theo phương Ox và độ lệch
pha của dao động một so với dao động hai nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 53,140

B. 36,870
C. 87,320
D. 44,150
Câu 8: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg dao động với phương trình s = 10 cos(2t π/2) (cm). Ở thời điểm t = π/6(s), con lắc có động năng là:
A. 10-4 J
B. 10-3 J
C. 1 J
D. 10-2 J
Câu 9: Sóng siêu âm là sóng có
A. tốc độ lớn hơn 340m/s
B. tần số trên 20kHz
C. tốc độ nhỏ hơn 340m/s
D. tần số nhỏ hơn 16Hz
Câu 10: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100 π t
(V) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5(A) và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là π
Trang 1/5 - Mã đề thi 206


/6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3(A) và điện áp giữa hai
đầu cuộn dây vuông pha với điện áp giữa hai đầu X . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 2 W
B. 200W
C. 300 3 W
D. 300W
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay
đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I max và hai giá trị ω1 và ω2 thì cường độ hiệu
dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng Imax/ 5 . Cho (ω1 - ω2 )/(Cω1ω2 ) = 60 Ω , tính R ?
A. 120 Ω
B. 100 Ω
C. 60 Ω

D. 30 Ω
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm. B. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng
A. 14cm.
B. 10cm.
C. 2cm.
D. 17cm.
Câu 14: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và
sóng điện từ?
A. Mang năng lượng
B. Là sóng ngang
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền được trong chân không
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại amax và tốc độ cực đại vmax . Tần số dao động là
amax
2π .amax
amax
4π 2 a max
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =
2π .vmax
vmax
4π 2 .vmax
vmax
Câu 16: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60cm và biên độ dao động tại bụng là 4cm.

Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2 3 cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A. 10 3 cm
B. 10 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
Câu 17: Chọn phát biểu sai?
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
B. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm.
C. Độ to của âm khác với cường độ âm.
D. Đơn vị của cường độ âm là W/m2.
Câu 18: Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải
cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là π/3.
A. 2m
B. 0,2m
C. 0,213m
D. 0,117m
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng
sánh mạnh nhất. Biết vận tốc của người đó là 5,4 km/h . Hãy xác định chu kì dao động riêng của nước
trong xô.
A. 3 s
B. 0,03 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Câu 20: Kết luận nào không đúng với sóng âm?
A. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to, tần số là những đặc trưng sinh lý của âm.
D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U0cos ω t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

A. LC = ω2
B. LC ω2 = R
C. LC ω2 = 1
D. LC = R ω2
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
π
thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt - )(A) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thuần L (nối tắt) thì
2
π
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt + )(A) . Giá trị của ϕu là
6
π
π
π
π
A.
B. −
C.
D. −
3
6
6
3
Trang 2/5 - Mã đề thi 206


Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng
n lần (n < 1) điện áp còn lại ở cuối đường dây này. Coi rằng dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Để
công suất hao phí trên đường dây giảm m lần (m > 1) nhưng vẫn đảm bảo công suất đến nơi tiêu thụ nhận
được không đổi thì cần phải tăng điện áp đưa vào truyền tải?

n+m
n+m
n
n+ m
A.
B.
C.
D.
m( n + 1)
( n + 1)
m(n + 1)
m(n + 1)
Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao
động của vật là
A. 30s.
B. 0,5s.
C. 2s.
D. 1s.
Câu 25: Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos( ω t - π / 2 )(V). Tại thời
điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t 2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u
bằng
A. 100 3 V
B. -100 2 V
C. -100 3 V
D. 100 2 V
Câu 26: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 12cm và 28cm
B. 6cm và 22cm
C. 9cm và 25cm

D. 25cm và 36cm
Câu 27: Một sóng dừng tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút
đó đến bụng thứ 11 là 26,25 (cm) . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,4 (m/s)
B. 40 (m/s)
C. 0,5 (m/s)
D. 50 (m/s)
Câu 28: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào?
A. Cường độ dòng điện tức thời
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng
C. Cường độ dòng điện cực đại
D. Cường độ dòng điện trung bình
Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với tần số f. Nếu tăng độ dài lên hai lần thì tần số
thay đổi thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
Câu 30: Một con lắc lò xo chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò xo, gồm vật
nhỏ có khối lượng 40(g) và lò xo có độ cứng 20(N/m). Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật
nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén một đoạn 10(cm) rồi buông nhẹ thì con lắc dao động
tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường g = 10(m/s 2). Tính quãng được đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia
tốc của vật đổi chiều lần thứ hai?
A. 29(cm)
B. 47,2(cm)
C. 29,2(cm)
D. 29,4(cm)
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C , một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc
nối tiếp. Khi R lần lượt bằng 18 Ω , 20 Ω , 22 Ω , 26,5 Ω , 27 Ω và 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5 và P6. Nếu P1 = P6 thì trong các giá trị công suất nói trên giá trị lớn nhất

là:
A. P4
B. P3
C. P2
D. P5
Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O 1 và O2 cách nhau 20(cm) , dao
π
động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u 1 = 4cos100πt và u2 = 4cos(100πt + ) ( u1
3
và u2 tính bằng mm, t tính bằng giây). Dao động của phần tử vật chất tại M cách O 1 và O2 lần lượt 11(cm)
và 24(cm) có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực của O 1O2 còn có hai dãy cực đại khác.
Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng?
A. 400(cm/s)
B. 250(cm/s)
C. 300(cm/s)
D. 600(cm/s)
Câu 33: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 πt - π /6)(V) và cường độ dòng
điện trong mạch i = 4 2 sin(100 π t)(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W
B. 400W
C. 600W
D. 800W
Câu 34: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 π t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω
trong thời gian t = 0,5 phút là
A. 600J
B. 1000J
C. 400J
D. 200J
π
Câu 35: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + π /3)(cm). Vận tốc của

vật khi có li độ x = 3cm là
Trang 3/5 - Mã đề thi 206


C. 12,56cm/s.
D. 25,12cm/s.
A. ± 12,56cm/s.
B. ± 25,12cm/s.
Câu 36: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 37: Một học sinh làm hai lần thí nghiệm sau đây:
Lần 1: Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6(V), điện trở trong 1,5( Ω ) nạp năng lượng
cho tụ điện có điện dung C . Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì mạch dao động có năng lượng 5( µ J)
Lần 2: Lấy tụ điện và cuộn cảm có điện dung và độ tự cảm giống như lần thí nghiệm 1 để mắc
thành mạch LC . Sau đó, nối hai cực của nguồn nói trên vào hai bản tụ cho đến khi dòng trong mạch ổn
định thì ngắt nguồn ra khỏi mạch. Lúc này, mạch dao động với năng lượng 8 ( µ J)
Tính tần số dao động riêng của các mạch nói trên?
A. 0,45MHz
B. 0,91MHz
C. 8MHz
D. 10MHz
Câu 38: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
np
np
A. f =

B. f = 2np
C. f =
D. f = np
60
2
Câu 39: Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
u = 200 2 cos(100πt ) (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 99 Ω
B. 10/11 Ω
C. 121 Ω
D. 1210 Ω
Câu 40: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 π t(A) là
A. 2(A)

B. 2 3 (A)

C. 3 2 (A)

D.

6 (A)

Câu 41: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài 2(m). Đặt con
lắc vào trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật cân bằng dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05(rad). Lấy g = 10m/s 2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường thì
tốc độ cực đại của vật sau đó có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 45cm
B. 20cm
C. 41cm
D. 22cm

Câu 42: Máy thu thanh đơn giản không có
A. mạch tách sóng
B. mạch khuếch đại
C. Anten
D. mạch biến điệu
Câu 43: Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
với đường kính của dây trong cuộn sơ cấp?
A. Lớn hơn
B. Lớn hay nhỏ hơn đều được
C. Nhỏ hơn
D. Bằng
Câu 44: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100(pF) và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 1/ π 2 ( µ H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
Câu 45: Một ăng ten parabol đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm
với phương ngang một góc 450 hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi trái đất là hình cầu bán kính R =
6380km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ O đến V mất bao lâu?
A. 0,125 s
B. 0,119 s
C. 0,169 s
D. 0,147 s
Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là U 0 . Biết khoảng thời gian để điện
áp u trên tụ có độ lớn u không vượt quá 0,8U 0 trong một chu kì là 4( µ s). Điện trường trong tụ biến
thiên theo thời gian với tần số góc là
A. 1,85.10 6 rad/s
B. 0,63.10 6 rad/s
C. 0,93.10 6 rad/s

D. 0,64.10 6 rad/s
Câu 47: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20( µ H), điện trở thuần R = 4( Ω ) và tụ
điện có điện dung C = 2(nF). Hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu tụ là 5(V). Để duy trì dao động điện từ
trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 5(V), có điện lượng ban đầu là 30(C), có hiệu suất
sử dụng là 60%. Hỏi pin có thể duy trì dao động trong thời gian tối đa la bao nhiêu?
Trang 4/5 - Mã đề thi 206


A. 500 phút
B. 30000 phút
C. 3000 phút
D. 300 phút
Câu 48: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5(cm). Hai điểm M, N có biên độ 2,5(cm) cách
nhau 20(cm) và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5(cm). Tìm bước
sóng?
A. 120(cm)
B. 90(cm)
C. 108(cm)
D. 60(cm)
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà
A. luôn ngược pha với li độ của vật.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
Câu 50: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z L = R 3 mắc nối
tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ
điện lần lượt là Ud = 50V và UC = 70V. Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị u C = 35 2 V
và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là:
A. -25 6 V
B. -50 2 V

C. 50V
D. 50 2 V
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 206



×