Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Lớp B1
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Tuần 1: Trường Mầm Non Của Bé :Từ ngày 19 - 23 /8 /2013
Thời
Hoạt
Nội dung hoạt động
gian
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, NB các buổi
Biết tên
NB các buổi Biết tên
Biết sử
trao đổi sáng,
trường, lớp sáng, trưa, trường, lớp dụng các từ
6h45 với
trưa, chiều, tối địa chỉ của chiều, tối
địa chỉ của trong giao
8h
PH, ăn
trường
trường
tiếp:Cảm
sáng,điểm
ơn, xin lỗi,..
danh
Thể dục Tập với bài hát" Trường chúng cháu là trường Mầm non"; Dụng cụ thể
sáng
dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
Trò chuyện về Phân loại
SS sự
Tên công
SS sự
trường Mầm
đồ dùng đồ giống và
việc củacô
giống và
8hnon
chơi theo
khác nhau
giáo và các khác nhau
8h30 HĐ ngoài
2-3 dấu hiệu của đồ
Bác trong
của đồ
trời
dùng, đồ
trường
dùng, đồ
chơi
chơi
TCVĐ: Tung
TCDG: Tập TCVĐ:
TCDG: Tập TCVĐ:
cao
tầm
Tung cao
tầm
Tung cao
hơn nữa.
vông
hơn nữa
vông
hơn nữa
Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do
8h30- Hoạt
KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC LQVT
GDAN
9h30
động có
Trường MN
Đi bằng gót Thơ: Bé tới Đếm
DH:Vui đến
chủ
của bé (XH)
chân
trường
ĐDĐC
trường
đích(HĐ
TC: Tìm
tronglớp,
TC: Đoán
học)
bạn thân
( Đếm theo tên bạn hát
khả năng)
GPV: Bác cấp dưỡng, cô giáo
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
9h30Chơi và GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
10h20 hoạt động GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây.
ở các góc GHT: Biết đặc điểm công dụng của một số ĐDĐC,xếp hình lớp học của
bé.
PV(C) - NT XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
10h20
11h30
Vệ sinh,
ăn trưa
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói chuyện;
Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn
Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
11h30 Ngủ trưa
-14h
14h14h30
Ăn phụ
Ôn:
Trường MN
của bé
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
LQKTM:
Đi bằng gót
chân
TC: Tìm bạn
thân
Trò chuyện
với trẻ biết giữ
đầu tóc, quần
áo gọn gàng
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
Ôn :
Ôn:
Đi bằng gót Thơ: Bé tới Đếm
chân
trường
ĐDĐC
TC: Tìm
tronglớp,
bạn thân
(Đếm theo
khả năng)
LQKTM:
LQKTM:
LQKTM
Thơ: Bé tới Đếm
Vui đến
trường
ĐDĐC
trường
trong lớp,
TC: Đoán
( Đếm theo tên bạn hát
khả năng)
Dạy trẻ biết Dạy trẻ biết Trò chuyện
cất đồ
giữ gìn
với trẻ biết
dùng đúng
vệ sinh môi giữ đầu tóc,
nơi quy
trường
quần áo
định
gọn gàng
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Ôn:
Vui đến
trường
TC: Đoán
tên bạn hát
LQKTM:
Xé dán hoa
trang trí rèm
cửa
( ĐT)
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy định
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Lớp B1
CHỦ ĐỀ: LỚP HỌC CỦA BÉ
Tuần 2: Từ ngày 26-30/8/2013
Thời
gian
6h45 8h
8h8h30
8h309h30
Hoạt
động
Đón trẻ,
trao đổi
với PH,
ăn sáng
điểm
danh
Thể dục
sáng
Thứ 2
Ứng xử lễ
phép
Nội dung hoạt động
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Biết tên địa Biết giơ tay -Một số quy
chỉ của
khi muốn
định của lớp
trường
nói
Thứ 6
Chào hỏi
Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ: SS
SS sự giống Phân loại
Tên công
Phân loại
sự giống và
và khác
đồ dùng đồ việc của các đồ dùng đồ
khác nhau
nhau
chơi theo
cô, bác
chơi theo
của đồ dùng,
của đồ
2-3 dấu hiệu trong trường 2-3 dấu hiệu đồ chơi
HĐ ngoài dùng, đồ
trời
chơi
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ: Bỏ
Bỏ khăn
Lộn cầu
Bỏ khăn
Lộn cầu
khăn
Chơi tự do
vồng
Chơi tự do
vồng
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
8h309h30
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học)
Tạo hình
KPKH
Xé dán hoa Lớp học của
trang trí rèm bé(XH )
cửa (ĐT)
Thể dục
Bò bằng bàn
tay,cẳng
chân
TC: Mèo
đuổi chuột
Văn học
Chuyện:
Người bạn
tốt
Toán
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
9h3010h20
Chơi và
hoạt
động
ở các góc
GPV:Bác cáp dưỡng, cô giáo,
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây,
GHT: Biết đặc điểm công dụng của 1 số ĐDĐC, xếp hình lớp học của
bé
PV(C) - NT TN ( C ) NT( C ) - HT( C) - PV XD( C) - TN
- XD
HT - PV
XD - TN
- NT
- HT
10h2011h30
Vệ sinh,
ăn trưa
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30Ngủ trưa Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
14h
tĩnh
14h14h30
14h3016h
Ăn phụ
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Xé dán hoa Lớp học của
trang trí rèm bé(XH
cửa (ĐT)
LQKT mới: LQKT mới:
Lớp học của Bò bằng
bé(XH
bàn tay,
cẳng chân
TC: Mèo
đuổi chuột
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
16h3017h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
Ôn:
Bò bằng bàn
tay,cẳng
chân
TC: Mèo
đuổi chuột
LQKT mới:
Chuyện:
Người bạn
tốt
Ôn:
Chuyện:
Người bạn
tốt
Ôn:
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
LQKTM:
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
LQKT mới:
NH: Cô
giáo :
VĐMH: Vui
đến trường
Dạy trẻ biết
giữ gìn vệ
sinh môi
trường
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
Dạy trẻ biết
cất đồdùng
đúng nơi quy
định
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai
Kế hoạch giảng dạy
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Đón trẻ
trao đổi
với PH,
điểm
danh
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Nhở B1
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG VÀ ĐỒ CHƠI TRONG LỚP
Tuần 3: Từ ngày 2-6/9/2013
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Biết bày tỏ Biết sử dụng
nhu cầu tình các từ trong
cảm và hiểu giao tiếp
biết của bản
thân bằng
các câu đơn,
ghép
Thứ 4
Biết bày tỏ
nhu cầu tình
cảm và hiểu
biếtcủa bản
thân bằng
các câu
đơn,ghép
Thứ 5
Biết sử
dụng các từ
trong giao
tiếp
Thứ 6
Nhận biết 1
số kí hiệu
thông thường
"WC"
Thể dục
sáng
Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
Nghĩ lễ 2-9 HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐ
Phân loại
So sánh sự Phân loại
So sánh sự
8hngoài
ĐDĐ C theo giống và
ĐDĐ C
giống và khác
8h30
trời
2-3 dấu hiệu khác nhau
theo 2-3 dấu nhau của ĐD
TCDG:
của ĐD ĐC hiệu
ĐC
Chi chi chành TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
chành
Đổi ĐC cho Chi chi
Đổi ĐC cho
Chơi tự do
bạn
chành
bạn
Chơi tự do
chành
Chơi tự do
Chơi tự do
Nghĩ lễ 2-9 Âm nhạc
Tạo hình
KPKH
Thể dục
Nghe hát: Cô Nặn ĐDĐC Một số
Chuyền bóng
Giáo
trong lớp
ĐDĐC
qua đầu, qua
Hoạt
VĐMH: Vui ( YT)
trong lớp
chân
động có
đến trường
(KP)
TC: Về đúng
8h30chủ
TOÁN:Nhận
nhà
9h30
đích(HĐ
biết sự bằng
học)
nhau về số
lượng giữa 2
nhóm đồ vật
Chơi và GPV: Bác cấp dưỡng, cô giáo
9h30hoạt
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
10h20
động
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
ở các góc GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Biết đặc điểm công dụng của1số ĐDĐC, xếp hình lớp học của bé
PV(C) - NT
- XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) - TN
- HT
10h20
Vệ sinh,
ăn trưa
11h30
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30 Ngủ trưa
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
-14h
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn
14h30 Ăn phụ phụ
ÔN:
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Nhận biết sự Nặn ĐDĐC 1 số đồ
Chuyền bóng
bằng nhau về tronglớp
dùng đồ
qua đầu, qua
số lượng giữa ( YT)
chơi trong
chân
2 nhóm đồ
lớp
vật
Hoạt
LQKTM
LQKT mới: LQKT mới: LQKT mới:
14h30
động
Nặn ĐDĐC
1 số đồ
Chuyền
Gấu con bị
-16h
chiều
trong lớp
dùng đồ
bóng qua
đau răng
( YT)
chơi trong
đầu, qua
lớp
chân
Dạy trẻ biết
Dạy trẻ biết Trò chuyện
cất đồ
giữ gìn vệ
với trẻ biết
dùng đúng
sinh môi
giữ đầu tóc,
nơi quy
trường
quần áo
định
gọn gàng
Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Dạy trẻ biết
cất đồ
dùng đúng
nơi quy
định
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Nhở B 1
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Tuần 4: Tôi là ai :Từ ngày 9-13/9/2013
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Thứ 2
Đón trẻ, NB 1 kí hiệu
trao đổi thông
với
thường vd:
PH,
WC
điểm
danh
Thể dục
sáng
8h8h30
Nội dung hoạt động
HĐNT
Thứ 3
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm
và hiểu biết
của bản
thân.
HĐCCĐ
( HĐH)
9h30- Chơi và
10h20 hoạt
động ở
các góc
Thứ 5
NB 1 kí
hiệu thông
thường vd:
WC
Thứ 6
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm và
hiểu biết của
bản thân
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
NB và bộc lộ
1 số trạng
thái
cảm xúc phù
hợp.
HĐCCĐ:
Xác định vị
trí của đồ
vật so với
bản thân, so
với đối
tượng
khác…
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
8h309h30
Thứ 4
Biết chức
năng của 5
giác quan,
biết tên và
đặc điểm
của bạn….
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
VĂN HỌC
TOÁN
Chuyện : Gấu Phân biệt
con bị đau
nhiều-ít
răng
HĐCCĐ:
Biết bộc lộ
cảm xúc
phù
hợp khi
nghe âm
thanh gợi
cảm của các
bài hát.
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
HĐCCĐ:
NB và bộc
lộ 1 số trạng
thái
cảm xúc
phù hợp.
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
ÂM NHẠC TẠO
Dạy hát:
HÌNH
Tay thơm
Cát dán
tay ngoan
hình em bé
TC: Ai
( M)
nhanh nhất
HĐCCĐ:
Xác định vị
trí của đồ vật
so với bản
thân, so
với đối tượng
khác…
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
KPKH:
Tôi là ai?
( XH)
GPV: Gia đình, khám bệnh
GNT: Nặn búp bê, tô màu chân dung bé, xé giấy làm tóc,
GXD: Xây nhà của bé
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi.
PV(C) - NT XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) - TN
- HT
10h15
11h30
Vệ sinh,
ăn trưa
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
Ngủ trưa
-14h
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ăn phụ
14h30
Ôn:
ÔN:
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Chuyện : Gấu Phân biệt
Dạy hát:
Cát dán
Tôi là ai
con bị đau
nhiều-ít
Tay thơm
hình em bé
răng
tay ngoan
Hoạt
14h30
TC: Ai
động
-16h
LQKT mới: nhanh nhất LQKT mới: LQKT mới:
chiều
LQKTM
Dạy hát:
LQKT mới: Tôi là ai
Ném xa bằng
Phân biệt
Tay thơm
Cát dán
một tay
nhiều-ít
tay ngoan
hình em bé
TC: Tai ai
TC: Ai
thính
nhanh nhất
Biết tên tuổi
giới tính sở
thích, khả
năng của
bản thân
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Biết phòng Nhận biết
tránh những và phòng
nơi nguy
tránh
hiểm
những hành
động nguy
hiểm…
Biết tên tuổi
giới tính
sở thích,
khả năng
của
bản thân
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi quy
định
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Nhỡ B1
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Thời
gian
6h45 8h
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Tuần 5: Vui hội trăng rằm của bé :Từ ngày 16-20/9/2013
Hoạt
Nội dung hoạt động
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, Biết bày tỏ Biết sử
Trò
Kể lại sự
Biết sử
trao đổi nhu cầu tình dụng các từ chuyện
việc theo
dụng các từ
với
cảm và hiểu trong giao
về
trình tự mạch trong giao
PH,
biết của bản tiếp:Cảm
ngàyhội
lạc
tiếp:Cảm
điểm
thân bằng
ơn, xin lỗi,.. trăng
ơn, xin lỗi,..
danh
các câu
rằm
đơn ,ghép
Thể dục Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐ
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
ngoài
Tổ chức cho Lựa chọn
Tổ chức cho
Lựa chọn
Tổ chức cho
trời
trẻ múa hát đồ chơi, trò trẻ múa hát
đồ chơi, trò
trẻ múa hát
về
chơi theo ý về
chơi theo ý về
ngày hội
thích
ngày hội
thích
ngày hội
trăng rằm
trăng rằm
trăng rằm
TCVĐ: Kéo TCDG:
TCDG:
co
Cướp cờ
TCVĐ: Kéo Cướp cờ
TCVĐ:
Chơi tự do Chơi tự do co
Chơi tự do
Kéo co
Chơi tự do
Chơi tự do
HĐCCĐ Thể dục
Văn học:
Toán
KPKH(TT) Âm nhạc
(HĐ
Ném xa
Thơ: Bé yêu So sánh toTrò chuyện
NH: Chiếc
học)
bằng 1 tay
trăng
nhỏ
về ngày tết
đèn ông sao.
TC: Tai ai
trung thu
VĐMH:
tinh
( XH)
Rước đèn
dưới trăng
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
GPV: Bán hàng, lồng đèn trung thu
GNT: Nặn bánh trung thu, trang trí lồng đèn
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Phân loại đồ dùng đồ chơi,
PV(C) - NT TN ( C ) - XD
HT - PV
NT( C ) - XD HT( C) - PV
- TN
- NT
XD( C) TN – HT
10h15
11h30
11h30
-14h
14h14h30
14h30
-16h
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Vệ sinh, Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
ăn trưa viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
Ngủ
trưa
Ăn phụ
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Ném xa
Thơ: Bé yêu So sánh tobằng 1 tay
trăng
nhỏ
TC: Tai ai
tinh
LQKTM:
LQKTM:
Thơ: Bé yêu So sánh totrăng
nhỏ
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
LQKTM:
Trò chuyện
về ngày tết
trung thu
( XH)
Dạy trẻ biết
giữ gìn vệ
sinh môi
trường
Ôn:
Trò chuyện
về ngày tết
trung thu
( XH)
LQTKM:
NH: Chiếc
đèn ông sao.
VĐMH:
Rước đèn
dưới trăng
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo gọn
gàng
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Ôn:
NH: Chiếc
đèn ông sao.
VĐMH:
Rước đèn
dưới trăng
LQKTM:
Nặn bạn tập
thể dục
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Nhở B1
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Thời
gian
Hoạt
động
Tuần 6: Cơ thể của tôi : Từ ngày 23-27/9/2013
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Đón trẻ, NB 1 kí hiệu
trao đổi thông
với
thường vd:
6h45 PH,
WC
8h
điểm
danh
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Thứ 3
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm và
hiểu biết
của bản thân.
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Biết bày tỏ
NB 1 kí
nhu cầu
hiệu thông thông cảm
thường
và hiểu biết
vd: WC
của bản
thân.
Biết chức
năng của 5
giác quan,
biết tên và
đặc điểm
của bạn….
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:.
HĐCCĐ: HĐCCĐ:
NB và bộc
Xác định vị
Biết bộc lộ NB và bộc Xác định vị
lộ 1 số trạng trí của đồ vật tình cảm
lộ 1
trí của đồ
HĐ
thái cảm xúc so với bản
phù hợp khi sốtrạng
vật so với
ngoài phù hợp.
thân, so
nghe âm
cảm xúc
bản thân, so
trời
với đối tượng thanh gợi
phù hợp.
với đối
khác…
cảm của bài
tượng
hát
khác…
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Về đúng
Xỉa cá mè
Về đúng
Xỉa cá mè
Về đúng
nhà
Chơi tự do
nhà
Chơi tự do nhà
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
Hoạt
TẠO HÌNH THỂ DỤC
VĂN HỌC TOÁN
ÂM NHAC
động có Nặn bạn tập Bò bằng bàn
Thơ : Đôi
Nhận biết VĐMH:
chủ
thể dục (ĐT) tay, bàn chân mắt của em phia trước, Cái Mũi.
đích(HĐ
TC: Lộn cầu
phía sau
NH: Tập
học)
vồng
so với bản rữa mặt
thân bạn
khác
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
GPV: Gia đình, khám bệnh
GNT: Nặn búp bê, tô màu chân dung bé, xé giấy làm tóc, làm váy…
GXD: Xây nhà của bé
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi.
PV(C) - NT
– XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
10h20
11h30
Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30
-14h
Ngủ
trưa
14hĂn phụ
14h30
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Nặn bạn tập Bò bằng bàn
thể dục (ĐT) tay, bàn chân
TC: Lộn cầu
vồng
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
LQKTM:
LQKTM:
Bò bằng bàn Thơ : Đôi
tay, bàn
mắt của em
chân
TC: Lộn cầu
vồng
Biết tên tuổi
giới tínhsở
thích, khả
năng của
bản thân
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Biết phòng
tránh những
nơi nguy
hiểm
Ôn:
Thơ : Đôi
mắt của em
Ôn: Nhận
biết phia
trước, phía
sau so với
bản thân
bạn khác
LQKTM:
LQKTM
Nhận biết
VĐMH:
phia trước, Cái Mũi.
phía sau so NH: Tập
với bản thân rữa mặt
bạn khác
Ôn:
VĐMH: Cái
Mũi.
NH: Tập
rữa mặt
Nhận biết
và phòng
tránh
những hành
động nguy
hiểm…
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy định
Biết tên
tuổi giới
tính
sở thích,
khả năng
của
bản thân
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
LQKTM:
VTTN: Mời
bạn ăn
NH: Thật
đáng chê
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Nhở B1
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Tuần 7: Tôi cần gì để lớn lên và mạnh khỏe: Từ ngày 30/9-4/10/2013
Thời
Hoạt
Nội dung hoạt động
gian
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
6h45 - Đón trẻ, Nhận biết 1 Biết đánh
Biết bày tỏ Nhận biết 1 Biết đánh
8h
trao đổi số kí hiệu
răng lau
nhu cầu
số kí hiệu
răng lau mặt
với
thông
mặt vệ sinh tình cảm
thông
vệ sinh sau
PH,
thường .VD: sau khi ngủ
thường .VD: khi ngủ dậy,
điểm
WC…
dậy, trẻ biết
W…
trẻ biết che
danh
che miệng
miệng khi
khi ho
ho ngáp, hắt
ngáp, hắt
hơi
hơi
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
8hHĐ
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
8h30
ngoài
Giữ gìn VS Có 1 số hành Giữ gìn VS Có 1 số
Giữ gìn VS
trời
và bảo vệ
vi tốt trong vệ và bảo vệ
hành vi tốt
và bảo vệ
môi
sinh phòng
môi trường. trong vệ
môi trường
trường.
bệnh răng
sinh phòng
miệng, biết
bệnh răng
đội mũ, biết
miệng, biết
nói với người
đội mũ, biết
lớn khi đau
nói với
ốm
người lớn
khi đau ốm
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ::
Trời mưa
Xĩa cá mè
Trời mưa
Xĩa cá mè
Trời mưa
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do
8h30- Hoạt
Tạo hình: KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC: Toán:
9h30
động có Vẽ mũ
Tôi cần gì để Bật liên tục Thơ: tâm sự Sắp xếp
chủ
nón(YT)
lớn lên và
về phía
của cái mũi theo thứ tự
đích(HĐ
khỏe mạnh
trước.
từ nhỏ đến
học)
TC: Kéo co
lớn và
ngược lại
9h30- Chơi và GPV: Gia đình, cửa hàng thực phẩm, ăn uống.
10h20
hoạt
GNT: Vẽ vườn cây ăn quả…
động
GXD: Xây công viên cây xanh
ở các
GTN: Đong nước, làm bánh.
góc
GHT: So sánh chiều cao, phân loại các nhóm thực phẩm bằng tranh lô
tô
PV(C)
NT – XD
TN ( C )
HT - PV
NT( C )
XD - TN
HT( C) PV
- NT
XD( C)
TN - HT
10h20 Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn
ăn
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn,
11h30
trưa động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói
chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn
Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã
11h30
Ngủ
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
-14h
trưa
tĩnh
14hĂn phụ Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn
14h30
phụ
Ôn:
ÔN
Ôn:
Ôn:
Ôn: Sắp
Vẽ mũ
Tôi cần gì
. Bật liên
Thơ: tâm sự xếp theo thứ
nón(YT)
để lớn lên
tục về phía của cái mũi tự từ nhỏ
và
trước.
đến lớn và
mạnh.
TC: Kéo co
ngược lại
LQKT mới: LQKTmới: LQKTmới: LQKT mới: LQKT
Tôi cần gì để Bật liên tục Thơ: tâm
Sắp xếp theo mới: DH:
Hoạt
lớn lên và
về phía
sự của cái
thứ tự từ
Cả nhà
14h30
động
khỏe mạnh. trước.
mũi
nhỏ đến lớn thương
-16h
chiều
TC: Kéo co
và ngược lại nhau
TC: Bao
nhiêu bạn
hát
*Biết tên
*Biết phòng *Nhận biết *Biết tên
*Dạy trẻ
tuổi giới tính tránh những và phòng
tuổi giới
biết cất đồ
sở thích,
nơi nguy
trah
tínhsở thích, dùng đúng
khả năng của hiểm
những hành khả năng
nơi quy
bản thân
động nguy của bản
định
hiểm…
thân
Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Lớp B1
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
Thời
gian
6h45 8h
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Hoạt
động
Tuần 8: Gia đình tôi :Từ ngày 7-11/10/2013
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Đón trẻ, -Nhận biết
trao đổi một số ký
với
hiệu thông
PH,
thường
điểm
“ WC”
danh
Thứ 3
-Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
-Biết bày tỏ - Nghe các - Lắng nghe
nhu cầu tình loại nhạc cụ ý kiến của
cảm
khác nhau. người khác
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
Nghe và đọc Sử dụng các Nghe và
Sử dụng các Nghe và đọc
HĐ
các bài thơ
vật liệu
đọc các bài vật liệu
các bài thơ
ngoài câu chuyện về khác nhau
thơ câu
khác nhau
câu chuyện
trời
gia đình.
để tạo ra các chuyện về
để tạo ra
về gia đình
hình đơn
gia đình
các hình
giản
đơn giản
TCVĐ:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
Về đúng
Về đúng nhà Nu na nu
Về đúng
Nu na nu
nhà
Chơi tự do
nống
nhà
nống
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
Hoạt
Âm nhạc
TẠOHÌNH KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC
động có DH: Cả nhà
Nặn trứng
Những
Đi trên ghế Chuyện
chủ
thương nhau áp la( M)
người thân
thể dục
:Tích Chu
đích(HĐ TC: Bao
trong gia
TC: Về
học)
nhiêu bạn hát
đình(KH)
đúng nhà
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
GNT: Xếp và dán hình người bằng các hình hình học khác nhau.
GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển.
GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
đình
PV(C) - NT - TN ( C ) - NT( C ) - XD
HT( C) XD( C) XD
HT - PV
- TN
PV - NT
TN - HT
10h20- Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
11h30 ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thực
hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở
Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món
ăn hàng ngày.
11h30Ngủ
14h
trưa
14hĂn phụ
14h30
14h3016h
Hoạt
động
chiều
16h30- Vệ sinh;
17h
Trả trẻ
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
DH: Cả nhà
thương nhau
TC: Bao
nhiêu bạn hát
LQKTM:
Nặn trứng áp
la( M)
ÔN:
Nặn trứng
áp la( M)
Ôn:
Những người
thân trong gia
đình(KH)
LQKTM:
Những
người thân
trong gia
đình(KH)
LQKTM:
Đi trên ghế
thể dục
TC: Về đúng
nhà
* Nhận biết
sở thích ,khả
năng của bản
thân trong lúc
trò chuyện
với những
người thân
trong gia đình
*Biết ứng
xử phù hợp
với những
người trong
gia đình
* Nhận biết
sở thích ,khả
năng của bản
thân trong lúc
trò chuyện
với những
người thân
trong gia đình
…
Ôn:
Đi trên ghế
thể dục
TC: Về
đúng nhà
LQKTM:
Chuyện
Tích Chu
* Biết ứng
xử phù hợp
với những
người trong
gia đình
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Ôn:
Chuyện
Tích Chu
LQKTM:
Nhận ra
quy tắc
sắp xếp
của 3-4
đối tượng
và sao
chép lại
* Nhận
biết sở
thích ,khả
năng của
bản thân
trong lúc
trò chuyện
với những
người thân
trong gia
đình
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Lớp B1
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
Tuần 9: Ngôi nhà gia đình tôi ở :Từ ngày 14-18/10/2013
Thời
gian
Hoạt
động
6h45 8h
Đón trẻ,
trao đổi
với
PH,
điểm
danh
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Thứ 2
Nhận biết 1
số kí hiệu
thông
thường .VD:
WC…
Nội dung hoạt động
Thứ 3
Thứ 4
Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
Biết bày tỏ
nhu cầu tình
cảm
Thứ 5
Nhận biết
1 số kí
hiệu
thông
thường
.VD: W…
Thứ 6
Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ: HĐCCĐ:
. Nghe và đọc Sử dụng các Nghe và đọc Sử dụng
Nghe và
các bài thơ
vật liệu
các bài thơ
các vật
đọc các bài
HĐ
câu chuyện
khác nhau
câu chuyện
liệu khác
thơ câu
ngoài về gia đình
để tạo ra
về gia đình
nhau để
chuyện về
trời
các hình
tạo ra các gia đình
đơn giản
hình đơn
giản
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Tìm đúng số Xĩa cá mè
Tìm đúng số Xĩa cá mè Tìm đúng
nhà
nhà
số nhà
Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Hoạt
TOÁN
ÂM NHẠC TẠO HÌNH KPKH
THẾ DỤC
động có Nhận ra quy DH: Nhà
Tô màu ngôi Ngôi nhà Chuyền
chủ
tắc sắp xếp
của tôi
nhà ( ĐT)
gia đình
bóng sang
đích(HĐ của 3-4 đối
TC: Tai ai
tôi ở (XH) phải sang
học)
tượng và sao thính
trái
chép lại
TC: Tạo
dáng
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
GNT: Xếp và dán hình người bằng các hình hình học khác nhau.
GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển.
GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
đình
PV(C) - NT
– XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
10h20
11h30
Vệ sinh
ăn trưa
Vệ sinh phòng ,kê bàn, trải khăn bàn ăn,chuẩn bị bát,thìa,thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn hết
suất; không nói chuyện; không làm rơi vải thức ăn…..vệ sinh trẻ sau
khi ăn
11h30
-14h
Ngủ
trưa
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
14h14h30
Ăn phụ
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
14h30
-16h
16h30
-17h
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh;
Trả trẻ
Ôn:
Nhận ra quy
tắc sắp xếp
của 3-4 đối
tượng và sao
chép lại
ÔN:
Hát: Nhà
của tôi
TC: Tai ai
thính
Ôn:
Ôn:
Tô màu ngôi Ngôi nhà
nhà ( ĐT)
gia đình
tôi ở
LQKT mới:
Hát: Nhà của
tôi
TC: Tai ai
thính
LQKT
mới:
Tô màu
ngôi nhà
( ĐT)
* Nhận biết
sở thích ,khả
năng của bản
thân trong lúc
trò chuyện
với những
người thân
trong gia đình
*Biết ứng
xử phù hợp
với những
người trong
gia đình
LQKT mới: LQKT
Ngôi nhà gia mới:
đình tôi ở
Chuyền
bóng sang
phải sang
trái
* Nhận biết *Biết ứng
sở thích ,khả xử phù
năng của bản hợp với
thân trong
những
lúc trò
người
chuyện với
trong gia
những người đình
thân trong
gia đình
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai
Ôn:
Chuyền
bóng sang
phải sang
trái
TC: Tạo
dáng
LQKTmới:
Văn học:
Chuyện ba
cô tiên
* Nhận biết
sở thích
,khả năng
của bản
thân trong
lúc trò
chuyện với
những
người thân
trong gia
đình
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi
Lớp B1
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
Tuần 10: Đồ dùng gia đình:Từ ngày 21-25/10/2013
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Đón trẻ,
trao đổi
với
PH, điểm
danh
Thể dục
sáng
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Nhận biết 1
số kí hiệu
thông
thường .VD:
WC…
HĐ ngoài
trời
8h309h30
9h3010h20
Thứ 4
Thứ 5
Biết bày tỏ Nhận biết
nhu cầu tình 1 số kí
cảm
hiệu
thông
thường
.VD: W
Thứ 6
Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
Phối hộp các
nguyên vật
liệu để tạo ra
sản phẩm
8h8h30
Thứ 3
Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
TCVĐ:
Ghếp người
thân trong gia
đình
Chơi tự do
Âm nhạc
VTTN: Đồ
dùng bé yêu
NH: Ru con:
( DC nam bộ
HĐCCĐ:
Sử dụng
các vật
liệu khác
nhau để
tạo ra các
hình đơn
giản
.TCDG:
Trốn tìm
HĐCCĐ:
.Phối hộp các
nguyên vật
liệu để tạo ra
sản phẩm
HĐCCĐ:
Sử dụng
các vật
liệu khác
nhau để
tạo ra các
hình đơn
giản
.TCDG:
Trốn tìm
HĐCCĐ:
Phối hộp
các nguyên
vật liệu để
tạo ra sản
phẩm.
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
TCVĐ:
TCVĐ:
Ghếp người
Ghếp người
thân trong gia
thân trong
đình
gia đình
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Hoạt
Toán:
Văn học
Tạo hình: KPKH
động có
Tách gộp Chuyện ba cô Nặn đồ
Một số đồ
chủ
nhóm số
tiên
dùng trong dùng trong
đích(HĐ
lượng
gia
gia đình
học)
thành các
đình(YT) (XH)
nhóm nhỏ
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
Chơi và
hoạt động GNT: Xếp và dán hình người bằng các hình hình học khác nhau.
ở các góc GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển.
GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
đình
PV(C) - NT
– XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
10h20
11h30
Vệ sinh
ăn trưa
Vệ sinh phòng ,kê bàn, trải khăn bàn ăn,chuẩn bị bát,thìa,thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn hết
suất; không nói chuyện; không làm rơi vải thức ăn…..vệ sinh trẻ sau
khi ăn
11h30
-14h
Ngủ trưa
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
14h14h30
Ăn phụ
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Chuyện ba cô Tách gộp
tiên
nhóm số
lượng thành
các nhóm
nhỏ
LQKT mới: LQKT
Tách gộp
mới:VTTN:
nhóm số
Đồ dùng bé
lượng thành
yêu
các nhóm nhỏ NH: Ru con
( DC Nam
bộ)
* Nhận biết
* Biết ứng
sở thích ,khả xử phù hợp
năng của bản với những
thân trong lúc người trong
trò chuyện
gia đình
với những
người thân
trong gia đình
Ôn:
VTTN: Đồ
dùng bé yêu
NH: Ru con
( DC Nam
bộ)
LQKT
mới:
Nặn đồ
dùng trong
gia
đình(YT)
Ôn:
Nặn đồ
dùng trong
gia
đình(YT)
LQKT
LQKTmới:
mới:
Một số đồ
dùng trong
gia đình
* Nhận biết * Biết ứng
sở thích
xử phù
,khả năng
hợp với
của bản
những
thân trong
người
lúc trò
trong gia
chuyện với đình
những
người thân
trong gia
đình
Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai
Ôn:
Một số đồ
dùng trong
gia đình
* Nhận biết
sở thích
,khả năng
của bản
thân trong
lúc trò
chuyện với
những
người thân
trong gia
đình
Kế hoạch giảng dạy
Lớp MG nhỡ B1
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP- MÙA ĐÔNG- 20/11
Tuần 11:Nghề sản xuất:Từ ngày 28 - 1/11/2013
Thời
gian
Hoạt
động
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, Nghe các loại Lắng nghe ý Nghe các
Lắng nghe ý
Nghe các
trao đổi nhạc cụ khác kiến của
loại nhạc
kiến của
loại nhạc
6h45 với
nhau
người khác cụ khác
người khác
cụ khác
8h
PH, điểm
nhau
nhau
danh
Thể dục
sáng
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐ
Trườn theo
Trườn theo Trườn theo Trườn theo
Trườn
8hngoài
hướng thẳng hướng
hướng
hướng thẳng
theo
8h30
trời
thẳng
thẳng
hướng
thẳng
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Tạo dáng
Chồng nụ
Tạo dáng
Chồng nụ
Tạo dáng
Chơi tự do
chồng hoa
Chơi tự do chồng hoa
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
THỂ DỤC
VĂNHỌC: TOÁN:
ÂM NHẠC
TẠO
Tung và bắt
Thơ: Bé
Nhận biết
DH: Cháu yêu HÌNH
Hoạt
bóng với
làm bao
số lượng
cô thợ dệt:
Nặn quẫy
động có người đối
nhiêu nghề trong phạm TC: Nghe tiết thừng ( M)
8h30chủ
diện khoảng
vi 5
tấu tìm đồ vật
9h30 đích(HĐ cách 3m
học)
TC: Ném
vòng cổ chai
9h3010h20
Chơi và
hoạt
động
ở các góc
GPV: Bán cửa hàng nông nghiệp, vật nuôi bác sĩ thú y.
GNT: Vẽ, tô màu dán tranh về một số nghề.
GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi.
GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước.
GHT: Phân loại các tranh theo nghề, chơi nối tranh với các dụng cụ, đồ
dùng phù hợp với các nghề
PV(C) - NT XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) - PV NT
XD( C) TN - HT
10h20
11h30
Vệ sinh,
ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thục
hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở.
Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món
ăn hàng ngày.
11h30 Ngủ trưa Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
-14h
tĩnh
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn
14h30 Ăn phụ Phụ
Ôn:
ÔN:
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Tung và bắt
Thơ: Bé
Nhận biết
DH: Cháu yêu Nặn quay
bóng với
làm bao
số lượng
cô thợ dệt
thừng
người đối
nhiêu nghề trong phạm TC: Đoán tên
diện khoảng
vi 5
bạn hát
cách 3m
TC: Ném
vòng cổ chai
LQKT mới: LQKT
LQKT
LQKT mới:
LQKT
Hoạt
Thơ: Bé làm mới:
mới:
Nặn quay
mới:
14h3
động
bao nhiêu
Nhận biết
Nhà của tôi thừng
Nghề dịch
0-16h
chiều
nghề
số lượng
Nghe:
vụ(XH)
trong phạm Cháu yêu
vi 5
cô thợ dệt
* Biết cảm
* Biết
* Biết cảm * Biết phòng
* Biết cảm
ơn, xin
phòng tránh ơn, xin
tránh
ơn, xin
lỗi,chào hỏi
những nơi
lỗi,chào hỏi những nơi
lỗi,chào
lễ phép
nguy hiểm
lễ phép
nguy hiểm
hỏi lễ
phép
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Kế hoạch giảng dạy
Trẻ
em
Lớp MG nhỡ B1
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP- MÙA ĐÔNG- 20/11
TUẦN 12 : Nghề dịch vụ: Từ ngày : 4 – 8 /11 /2013
Thời
gian
Hoạt
động
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
6h45 - Đón trẻ, Biết bày tỏ
Biết bày tỏ
Biết bày tỏ Biết bày tỏ Biết bày tỏ
8h
trao đổi nhu cầu tình nhu cầu tình nhu cầu tình nhu cầu tình nhu cầu tình
với
cảm và hiểu cảm và hiểu cảm và hiểu cảm và hiểu cảm và hiểu
PH, điểm biết của bản biết của bản biết của bản biết của bản biết của bản
danh
thân bằng
thân bằng
thân bằng
thân bằng
thân bằng các
các câu
các câu
các câu
các câu
câu đơn,ghép
đơn,ghép
đơn,ghép
đơn,ghép
đơn,ghép
Thể dục Tập với bài hát" Chú công nhân"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
8hHĐ
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
8h30
ngoài
Biết bộc lộ
Nghe và
Biết bộc lộ Nghe và
Biết bộc lộ
trời
tình cảm phù trao đổi với tình cảm
trao đổi với tình cảm
hợp khi nghe người đối
phù hợp khi người đối
phù hợp khi
âm thanh giợ thoại
nghe âm
thoại
nghe âm
cảm của các
thanh giợ
thanh giợ
bài hát
cảm của các
cảm của các
bài hát
bài hát
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Trời mưa
Dệt vải
Trời mưa
Dệt vải
Trời mưa
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do
KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC TOÁN
ÂM
Hoạt
Nghề dịch
Chạy 15m
Chuyện sự Nhận biết
NHẠC
động có
vụ(XH)
trên 10s
tích quả dưa số 5
NH:Bác đưa
8h30- chủ
TC: Kéo
hấu
thư vui tính
9h30
đích(HĐ
cưa lừa xẻ
TC: Ai
học)
nhanh nhất
9h3010h20
Chơi và GPV: Bán cửa hàng nông nghiệp, vật nuôi bác sĩ thú y.
hoạt
GNT: Vẽ, tô màu dán tranh về một số nghề.
động
GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi.
ở các góc GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước.
GHT: Phân loại các tranh theo nghề, chơi nối tranh với các dụng cụ,
đồ dùng phù hợp với các nghề.
PV(C) - NT
- XD
10h20- Vệ sinh,
11h30 ăn trưa
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thục
hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở
hôm nay, Thế giới ngày mai
Kế hoạch giảng dạy
Lớp MG nhỡ B1
CHỦ ĐỀ: NGHỂ NGHIỆP-MÙA ĐÔNG- 20/11
Tuần 13: Mùa đông: Từ ngày 11-15/11/203
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Thứ 2
Thứ 3
Đón trẻ, Chú ý nghe
Chú ý nghe
trao đổi người khác
người khác
với
nói và biết
nói và biết
PH, điểm chờ đến lược chờ đến
danh
lược
Thể dục
sáng
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Nội dung hoạt động
Thứ 4
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Thứ 5
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Thứ 6
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
HĐ ngoài Trò chuyện
với trẻ về
trời
thời tiết mùa
đông
TCVĐ:
Đổi chỗ cho
nhau
Chơi tự do
TẠO HÌNH
Vẽ mưa
Hoạt
(YT)
động có
chủ
đích(HĐ
học)
HĐCCĐ:
Trò chuyện
với trẻ về
trang phục
mùa đông
TCDG:
Tập tầm
vông
Chơi tự do
KPKH
Mùa đông
và quần áo
mùa đông
HĐCCĐ:
Trò chuyện
với trẻ về
thời tiết
mùa đông
TCVĐ:
Đổi chỗ cho
nhau
Chơi tự do
THỂ DỤC
Ném xa
bằng 2 tay
.TC: Chồng
nu- chồng
hoa
HĐCCĐ:
Trò chuyện
với trẻ về
trang phục
mùa đông
TCDG:
Tập tầm
vông
Chơi tự do
VĂN HỌC
Thơ: Mưa
phùn
HĐCCĐ:
Trò chuyện
với trẻ về
thời tiết mùa
đông
TCVĐ:
Đổi chỗ cho
nhau
Chơi tự do
TOÁN:
Nhận biết số
thứ tự trong
phạm vi 5
Chơi và
GPV: Chơi đóng vai cô giáo ,lớp học
hoạt động GNT: Tô mùa trang phục mùa đông,sưu tầm làm an bum thời tiết về
ở các góc mùa đông
GXD: Xây công viên cây xanh
GTN: Đong nước, làm bánh.
GHT: Chơi với các số,xếp số từ 1- 4 và ngược lại
PV(C) - NT TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) -