DŨNG ĐOÀN’s
MATHCLASS OFFLINE
ĐỀ THI THỬ
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian phát đề
Đề thi thử lần thứ 08
=======================***=======================
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y x4 2x2 3 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x4 2 1 m2 x2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích lớn nhất ?
x y 2 2x y 1
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
log 2 x 2 log 2 y 0
3
x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I
dx .
x1
0
x; y .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
P : x 2 y 2z 3 0 .
x y 1 z 2
và mặt phẳng
1
2
3
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với d .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 2.
2
.
3
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA AB a , AD 3a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.ABMD và cosin góc tạo
bởi hai mặt phẳng ABCD và SDM .
Câu 6 (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức P sin4 cos4 , biết sin 2
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm
của BC và E là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. Gọi F và G tương ứng là hình chiếu của E trên các cạnh
AB và AC. Đường thẳng FG cắt đường thẳng AD tại H. Biết rằng AH.AD 2 , tọa độ điểm A 2; 3 , phương
trình đường thẳng FG : 3x 4 y 2 0 và điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình:
x 2 x 3
2
2
x 1 9 x 1 7 81x 32
x .
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P
a2
b2
c2
1
.
b 2 c c 2 a a 2b a b c 1
---------------------- HẾT ---------------------Họ và tên: …………………………………………………………………………….Lớp:……………
Đề thi gồm có: 01 trang, cán bộ coi thi không chém gió gì thêm!
Contact: 0902.920.389 – 0902.890.692 | Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
1
DŨNG ĐOÀN’s
MATHCLASS OFFLINE
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề
Đề thi thử lần thứ 08
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x4 2 1 m2 x2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích lớn nhất ?
Ta có: y ' 4x3 4 1 m2 x 4x x2 m2 1 0 x 0 x2 1 m2 . Hàm số có ba cực trị nếu 1 m 1 .
Khi đó hàm số có ba cực trị: A 0; m 1 , B
1 m2 ; m4 2m2 m , C 1 m2 ; m4 2m2 m .
Gọi M 0; m4 2m2 m là trung điểm của BC. Vì hàm số đối xứng qua trục tung do đó ABC cân tại A.
Ta có: AM m4 2 m2 1 1 m2
2
, BC 2 1 m2 . Do đó: SABC
1
AM.BC 1 m 2
2
2
1 m2 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích ABC là 1 khi và chỉ khi m 0 .
x y 2 2x y 1
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
log 2 x 2 log 2 y 0
x; y .
Điều kiện xác định: x 2; y 0 . Từ phương trình hai ta có: log 2 x 2 log 2 y y x 2 .
Thay vào phương trình thứ nhất ta được: x y 2 2x y 1 x x 2 2 x 1
x 1 2 x 1
x 2 1 0 x 1
x1
1
x 3
0 . Vì:
x1 2
x
2
1
3
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I
0
x
x1
x1 2
x1
x1 2
1
x2 1
x 3
x1
x1 2
x3
x2 1
0
0 . Do đó: x 3 y 1 .
dx .
2
2t 3
2 8
t2 1
2tdt 2 t 2 1 dt
2t .
t
3
1 3
1
1
2
Đặt
x 2 1 0
x 1 t x t 2 1, dx 2tdt . Khi đó: I
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
P : x 2 y 2z 3 0 .
x y 1 z 2
và mặt phẳng
1
2
3
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với d .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 2.
a) Mặt phẳng cần tìm là: Q : x 2 y 3z 0 .
Contact: 0902.920.389 – 0902.890.692 | Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
2
b) Gọi M t; 2t 1; 3t 2 d . Khi đó: d M ; P
t5
3
t 11 M 11; 21; 31
2
t 1 M 1; 3; 5
Câu 6 (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức P sin4 cos4 , biết sin 2
Ta có: P sin 4 cos 4 sin 2 cos 2
2
2
.
3
1
7
2sin 2 cos 2 1 sin 2 2 .
2
9
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA AB a , AD 3a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.ABMD và cosin góc tạo
bởi hai mặt phẳng ABCD và SDM .
1
9a2
AB AD BM
(đơn vị diện tích).
2
4
1
3a 3
VS. ABMD SA.SABMD
(đơn vị thể tích).
3
4
Hạ AH MD SAH MD SH MD .
S
SABMD
A
D
M
E
SMD ; ABCD SH; AH SHA .
AE.AD
Lấy E đối xứng A qua B. Ta có: AH
H
B
Khi đó:
C
6a
AD AE
7a
AH 6
SH SA2 AH 2
. Do đó: cos
.
SH 7
13
2
2
13
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm
của BC và E là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. Gọi F và G tương ứng là hình chiếu của E trên các cạnh
AB và AC. Đường thẳng FG cắt đường thẳng AD tại H. Biết rằng AH.AD 2 , tọa độ điểm A 2; 3 , phương
trình đường thẳng FG : 3x 4 y 2 0 và điểm E có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Chứng minh AD vuông góc FG:
ABC là tam giác vuông có cạnh huyền BC, trung tuyến AD do
đó: DA DB DC hay tam giác ACD cân tại D.
A
H
Khi đó: DAC DCA . Mặt khác vì FAE DCA (góc có cạnh
tương ứng vuông góc) và FAE GFA (AFEG là hình chữ nhật)
do đó: DAC GFA .
Vì: GFA AGH 900 , vậy: DAC AGH 900 AD FG .
Phương trình đường thẳng: AD : 4x 3y 17 0 .
G
I
F
B
E
D
C
AD : 4 x 3 y 17 0
4
62 59
Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:
H ; . Do đó: AH .
5
25 25
FG : 3 x 4 y 2 0
Vậy:
7
4
5
AD 25
25
AD 2 AD
AD
AH hay: D ;1 .
5
2
AH 8
8
2
Contact: 0902.920.389 – 0902.890.692 | Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
3
Khai thác yếu tố AD.AH = 2: Gọi I là giao điểm của AE và FG, ta có I là trung điểm của AE. Vì AD FG do đó
AIH ∽ ADE vì vậy: AH.AD AI .AE AI .AE 2 AI 2 1 .
2
2
3a 2
74
3a 2
2
Gọi I a;
.
3 1 a 2 a
, ta có: AI a 2
4
25
4
Với: a
74 68
98 61
74
I ; . Vì I là trung điểm của AE nên ta tìm được E ; (loại).
25
25 25
25 25
Với: a 2 I 2; 2 . Vì I là trung điểm của AE nên ta tìm được E 2;1 (thỏa mãn điều kiện).
3
. Đặt BD CD l , theo hệ thức
2
Với E 2;1 , ta có phương trình đường thẳng BC : y 1 và AE 2 , ED
3 3
5
lượng của tam giác vuông ta có: BE.CE AE2 l l 4 l . Vì vậy tọa độ của B và C là nghiệm
2
2 2
2
2
7
25
B 1;1 , C 6;1
D; l : x y 1
của hệ phương trình:
.
2
4
B 6;1 , C 1;1
BC : y 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình:
Điều kiện xác định: x 1 . Ta có:
x 2 x 3
2
2
Trường hợp 1: x
x1
x 2 x 3
2
2
2
x .
x 1 9 x 1 7 81x 32
x 1 9 x 1 7 81x 32
2
x 1 81x 32 81x 32 9 x 1 7
2
32
.
81
2
2
981xx132 7 81x 32 x 2 x 3
Trường hợp 2: x 2 x 3
x 2 3x
x 2 x 3
2
x 1 9 x 1 7 x2 4 x 3 x2 6 x
x1 0
x 1 x 2 4 x 3 3x x 1 0 x x 3 x 1 x 3 x x 3 3 x 1 0
x2 x 3
x2
x
3
x
x
1
1
0.
x 3 x x 1 1
0
x
3
3
x
1
x
3
3
x
1
1
1
1
Vì: x x 1 1 x 1 x
1 .
x 1 x 1
x1
2 x1 2 x1
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: x 1
Vậy: x 1
1
2 x1
1
2 x1
1
2 x1
1
2 x1
3 3 x 1
1
1
2 x 1 2 x 1
1 0 x x 1 1 0 . Do đó: x x 1 1
x2
x 3 3 x1
3
3
4
1.
0, x 1 .
Contact: 0902.920.389 – 0902.890.692 | Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
4
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x 3 hoặc x
32
.
81
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P
Ta có:
a2
b2
c2
1
.
b 2 c c 2 a a 2b a b c 1
a2
b2
c2
a4
b4
c4
.
2
b 2c c 2a a 2b a b 2a2 c b2 c 2ab2 ac 2 2bc 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz:
2
a2 b2 c 2
a4
b4
c4
a2 b 2a2 c b2 c 2ab2 ac 2 2bc 2
a2 b b2 c c 2 a 2 a 2 c b2 a c 2 b
a2
b2
c2
9
2
.
2
2
b 2c c 2 a a 2b
a b b c c a 2 a2 c b2 a c 2b
Mặt khác ta có: 3 a b c a b c a2 b2 c 2
3 a b c a 3 b 3 c 3 a 2 b b 2 c c 2 a a 2 c b 2 a c 2 b a 2 b b 2 c c 2 a 2 a 2 c b 2 a c 2b
Do đó:
a2
b2
c2
9
3
1
.
P
b 2 c c 2 a a 2b 3 a b c
abc abc 1
Vì: a b c 3 a2 b2 c 2 a b c 3 , do đó: P
5
5
, do đó giá trị nhỏ nhất của P là
tại a b c 1 .
4
4
Contact: 0902.920.389 – 0902.890.692 | Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
5