Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

HYUNDAI UNIVER 2010 hệ THỐNG PHANH HT PHANH hơi HOÀN TOÀN PHANH TRỐNG tháo ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.26 KB, 10 trang )

Tháo ra


1 Đế và lắp vải lót hình bánh xe rồi tháo rời các chi tiết và để từng chi tiết lên (Xem trình
. từ hình 1).

Tháo rời phần sử dụng công cụ (v/d. tuốc nơ vít).Tháo rời nó bằng tay.

2.Quay đế và lớp lót giống như trục cam, sau đó tháo lò xo hồi A với khe hẹp của dạng lò
xo hồi (xem hình 5)

3 Quay đế và lớp lót giống như , sau đó tháo lò xo hồi B giống như .(Xem "Tháo ra
. hình *6")


Lau chùi phần bị bẩn bởi vì dầu hay bụi bẩn.
Kiểm tra
1 Kiểm tra
. Kiểm tra mỗi phần sử dụng kiểm tra thiết bị hay công cụ.Tham chiếu tới giá trị xác định
liệu sử dụng từng cái chia ra hay không.Nếu cần thiết, sửa chữa hay thay thế nó.
Nếu độ mòn phần giới hạn giá trị xác định, Nếu cần, thay thế phần phần hay đối thủ độ
mòn.
Độ mòn dù độ mòn phần giới hạn 'T' giá trị xác định, sẽ thật có khả năng để thay thế
cho bảo dưỡng.Làm cho không phải sử dụng lần nữa phần cao su, sử dụng mới một.
(1)Trạng thái bất thường.
A. Độ mòn không cân đối
B. Mòn võng
C. Vết
D. Vết nứt
E. Mỏi hoặc bị yếu (Lò xo)
F. Uốn.


G. Thả lỏng lắp ráp.
H. Mất màu.
I. Tiếng ồn bất thường.(miếng đệm)
J. Gỉ sét.
K. Làm hư hỏng khả năng (lót).
(2)Kẻ bề dày.
Chuẩn

Giới hạn(A)

20 mm

6.5 mm

(3)ĐKN chốt mỏ neo.
Chuẩn

Giới hạn

37 mm

36.85 mm

(4)ĐKT ống lót chốt mỏ neo.


Chuẩn

Giới hạn


37 mm

37.15 mm

(5)Chơi chốt mỏ neo và ống lót.
Chuẩn

Giới hạn

0.05~0.12 mm

0.25 mm

(6)ĐKT ống lót rulô giày.
Chuẩn

Giới hạn

22 mm

22.4 mm

Chuẩn

Giới hạn

37 mm

36.6 mm


(7)ĐKN rulô giày.

(8)ĐKN chốt rulô giày.
Tiêu chuẩn

Giới hạn

22 mm

21.6 mm

(9)ĐKN chốt rulô giày.
Chuẩn

Giới hạn

0.2~0.43 mm

0.80 mm

(10)ĐKT đui trục cam
Chuẩn

Giới hạn

40 mm

40.3 mm

(11 ĐKN trục chuyền nhông.

)
Chuẩn

Giới hạn

40 mm

39.7 mm

(12)Chơi đui trục cam và trục chuyền nhông.
Chuẩn

Giới hạn

0.15~0.22 mm

0.6 mm

(13 Lò so hồi phục.
)

Bộ phận
Chiều dài tự do (mm).

Chuẩn(L)
252

Nhận xét



Giới hạn(mm)
Tải ( Kg).
B lò so hồi
phục.

257
41~49

Độ dài tự do (mm)

145

Giới hạn(mm)

148

Tải (kg)

23~28

Đo tại 261 mm.

Đo tại 154 mm.

Nếu chiều dài lò so hồi phục vượt hơn giới hạn được mô tả trong bảng, thay
thế của nó.

2.Sử hay thay thế
Sử dụng một máy khoan, cái khoan phần việc miết mạch vữa giày đứng bên đinh
tán.Tháo rời lớp vải lót.

(1)Lớp vải lót.
A. Khoan đầu rivê giày.Tháo rời đinh tán và tháo rời lớp vải lót.

B. Chắp nối phần sử dụng đinh tán cũng như ở dưới bức tranh.


• Chú mục lớp vải lót từ trung tâm phần và làm việc về phía kết thúc. Bảo
đảm rằng rằng không có lỗ hổng được sản xuất giữa giày và lớp vải lót.
• Làm sạch bề mặt giày.
• Đóng cọc đinh tán tới 2,700 đến 2, 900 kgf.

(2)Bạc lót chốt giữ
A. Tháo rời ống lót chốt mỏ neo từ dấu móc mỏ neo. (Nhìn những hình bên dưới.)
B. Làm sạch lỗ ống lót.
C. Chèn và ấn bạc lót mới vào giá đỡ chốt (Xem các hình bên dưới)
D. Sau nhấn, đường kính bên trong phải là 37~ 37.15 mm.


(3)Đui trục cam
A. Tháo rời nắp bịt dầu từ dấu móc mỏ neo.
B. Tháo rời đui trục cam từ dấu móc mỏ neo và dấu móc buồng .
C. Làm sạch lỗ ống lót.
D. Nhấn ống lót mới và nắp bịt dầu tới dấu móc mỏ neo và dấu móc buồng.
E. Sau nhấn, đường kính bên trong phải là 40~ 40.03 mm.
Ráp


Tham khảo mục kiểm tra các chi tiết nội dung.
- Lắp ráp ngoàm hãm và lớp vải lót.
- Lắp ráp ống lót chốt mỏ neo.



- Lắp ráp đui trục cam
Mẹo nhỏ trên lắp ráp.
Đui trục cam
Tra dầu mỡ mỡ vào trong ống lót.
Bù lon đầu tròn buồng.
Siết xiết chặt bù lon đầu tròn buồng.(8 ~ 12 kgf.m)
Trục cam
Kiểm tra sử dụng quay trục chuyền nhông sau khi ráp trục chuyền nhông.
B lò so hồi phục giày.
ráp B lò so hồi phục giày cũng như ở dưới chuỗi.

Lò so hồi phục giày Một.
ráp lò so hồi phục giày một cũng như ở dưới chuỗi.

Rulô và bộ đỡ.
ráp rulô và bộ đỡ cũng như ở dưới chuỗi. Sau khi ráp, kiểm tra sử dụng quay rulô với ro


Cảnh báo trong khi lắp phanh trống.

Khi Lắp cái trống tới moayơ, siết xiết chặt bù loong tới lực xiết xác định.
lực xiết : 56.84~59.78 Nm(5.8~6.1 kgf.m, 42.17~44.35 lb-ft)



×