Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

biện pháp thi công móng và nền song ngữ ANH VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.35 KB, 14 trang )

METHOD STATEMENT No.: MS-02
SUBMISSION DATE
NGÀY ĐỆ TRÌNH
PROCESS DESCRIPTION
DIỄN GIẢI QUY TRÌNH
DRAWING & SPECIFICATION
REF.
SỐ BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ
THUẬT

10 June 2010
10/6/2010
FOUNDATION & GROUND SLAB CONSTRUCTION
THI CÔNG MÓNG & SÀN NỀN
Schedule No. 2: Apartment Block
Kế hoạch số 2: Khối căn hộ cao cấp
Drawing Nos.: 2520-DN- (P-1; PD-1,2; PC-1; KP-1;
Bản vẽ số
SL-1,2; BM-1, 2, 3, 4, 5; C-1, 2; CW-1, 2, 3;
ST-1, 2; WT-1, 2, 3; MISC-1, 2)
Structural Specification: D/ST/1 to D/ST/125
Thông số KT kết cấu

1.0 SCOPE

1.0 PHẠM VI CÔNG VIỆC

The Scope of this method statement
“Foundation & Ground Slab Construction”
covers all construction works associated with
the following for the Project:



Phạm vi công việc của biện pháp thi công " Thi công
móng và sàn nền" bao gồm các công tác thi công dự
án như sau:

1.1 Foundations and Works to allow Construction
of the Building Slab on the Ground
1.2 Structural Works Associated with the Sewage
Treatment Plant (STP)
1.3 Structural Works Associated with the Water
Storage Tank. (WST)

1.1 Công tác móng và các hạng mục khác cho phép
việc thi công sàn tại tầng trệt.
1.2 Công tác kết cấu kết hợp với Trạm xử lý nước
thải (STP)
1.3 Công tác kết cấu kết hợp với Bể chứa nước
(WST)

These works have been divided into four (4)
Stages, from a safety and sequence aspect, on
the basis of location and depth as follows:

Các hạng mục công việc này được chia thành bốn
giai đoạn,căn cứ vào tính an tòan và liên tục của
công tác thi công, kết hợp dựa trên vị trí và độ sâu :

Construction Stage No. 1: Main Tower Zone.
(Up to Top of Pile Caps)
Construction Stage No. 2: STP & WST Zone.

Construction Stage No. 3: Swimming Pool &
Retail Zone. (Up to Top of Pile Caps)
Construction Stage No. 4: Ground Slab
Construction.

Giai đoạn thi công số 1: Khu tháp chính (từ dưới
lên đến đỉnh đầu cọc)
Giai đoạn thi công số 2: Khu STP & WST
Giai đoạn thi công số 3: Khu bể bơi và khu bán
hàng(từ dưới lên đến đỉnh đầu cọc)
Giai đoạn thi công số 4: Thi công sàn nền

The provided shop drawings clearly identify the
various stages.

Bản vẽ thi công đã cấp có nêu rõ về các giai đoạn
này.

In ground general sumps, manholes etc., are not
included within the scope of this method
statement. Method Statement No. 03 covers
such items of work.

Bể bùn ngầm , hố ga ... không bao gồm trong biện
pháp thi công này, mà nằm trong Biện pháp thi công
số 3.

2.0 CONTRACTOR DRAWINGS

2.0 BẢN VẼ NHÀ THẦU


Nine (9) Shop Drawings have been prepared for
use with this method statement as follows:

Chín (9) Bản vẽ thi công đã được chuẩn bị để sử
dụng kết hợp với biện pháp thi công này, cụ thể như
sau:
2.1 MLS-MS-01/01-A-DIN: Kế hoạch thi công tổng
thể cho từng giai đoạn
2.2 MLS-MS-02/01-A-DIN: Kế hoạch cho công tác
đào giai đoạn 1

2.1 MLS-MS-01/01-A-DIN: Overall Construction
Staging Plan.
2.2 MLS-MS-02/01-A-DIN: Excavation Plan
Stage No. 1.
Std. Form_ML1S/H..05-rev 2[MSF]

1 of 14

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
2.3 MLS-MS-02/02-A-DIN: Excavation Stage No.
1 Sections A-A, B-B & C-C.
2.4 MLS-MS-02/03-A-DIN: Construction Stage
No. 1 Pile Cap.
2.5 MLS-MS-03/01-A-DIN: Excavation Plan

Stage No. 2.
2.6 MLS-MS-03/02-A-DIN: Excavation Stage No.
2 Sections A-A & B-B.
2.7 MLS-MS-03/03-A-DIN: Construction Stage 2
STP & WST.
2.8 MLS-MS-04/01-A-DIN: Excavation Plan
Stage No. 3.
2.9 MLS-MS-05/01-A-DIN: Formwork Details
Pile Cap, Column, Wall & Slabs. [Not Issued
yet]
2.10 MLS-MS-06/01-A-DIN: Sheet Piling Setup and Details. [Not Issued Yet]

2.3 MLS-MS-02/02-A-DIN: Giai đoạn đào đất số 1,
Mặt cắt A-A, B-B& C-C
2.4 MLS-MS-02/03-A-DIN: Giai đoạn thi công số 1
Đầu cọc
2.5 MLS-MS-03/01-A-DIN: Kế hoạch cho công tác
đào giai đoạn 2
2.6 MLS-MS-03/02-A-DIN: Giai đoạn đào số 2, mặt
cắt A-A & B-B
2.7 MLS-MS-03/03-A-DIN: Giai đoạn thi công số 2
- TXLT & WST
2.8 MLS-MS-04/01-A-DIN: Kế hoạch công tác đào
giai đoạn 3
2.9 MLS-MS-05/01-A-DIN: Chi tiết công tác cốp
pha, đầu cọc, cột, tường và sàn [chưa được cấp]

3.0 DETAIL DESCRIPTION / ACTION

3.0 DIỄN GIẢI CHI TIẾT/ HÀNH ĐỘNG


3.1 GENERAL

3.1 THÔNG TIN CHUNG

The four (4) stages covered within this method
statement are detailed in subsections 3.2 to 3.5.

Bốn (4) giai đoạn nằm trong biện pháp thi công này
sẽ được nêu chi tiết trong mục 3.2 đến 3.5

Subsection 3.6 covers Construction, Control &
Expansion Joints.

Mục 3.6 bao gồm Khe Thi Công, Khe Kiểm Tra &
Khe Co Giãn

A “Double Shift” operation is intended for all the
works covered by the scope of this method
statement.

Đối với các hạng mục công việc nằm trong phạm vi
của biện pháp thi công này dự kiến sẽ thực hiện chế
độ làm việc "2 ca".

The Off-site storage area is around 2km away from
the project site.

Khu vực kho bãi nằm ngòai công trường cách công
trường 2km.


A single Inspection & Test Plan (ITP) has also
been developed and it forms an annexure to this
method statement. This document is “ITP-02:
FOUNDATION
&
GROUND
SLAB
CONSTRUCTION”.

Kế hoạch nghiệm thu và kiểm tra (ITP) cũng sẽ
được triển khai và là một phần phụ lục của biện
pháp thi công này. ITP đó sẽ là "ITP-02: THI
CÔNG MÓNG & SÀN NỀN"

3.2 CONSTRUCTION STAGE No. 1: Main
Tower Zone up to Top of Pile Caps

3.2 GIAI ĐOẠN THI CÔNG SỐ 1: Khu vực tháp
chính từ dưới đến đỉnh Đầu cọc

The following represents the main steps within the
process. It is not intended to give explicit details
as this is covered within the ITP.

Nội dung sau đây sẽ trình bày các bước tiến hành
chính của giai đoạn này. Chi tiết cụ thể sẽ không nêu
trong nội dung này vì đã nêu trong ITP.

3.2.1


3.2.1 Công tác đào đất (bao gồm công tác cắt cọc)

Excavation (incl. Stripping Pile)

a) Survey Set-out.
b) Excavate
Benched
area
indicated on
“Construction Stage No. 1 Plan”. This is at (4.05 approximately). [RL = +1.25]
c) Provide adequate Ground Water Control.
d) Load out Excavated Material and take to Offsite Storage Area.
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

2/14

2.10 MLS-MS-06/01-A-DIN: Lắp đặt cừ lát sen và
chi tiết [chưa được cấp]

a) Tiến hành trắc đạc công tác dựng cọc
b) Đào hố theo kiểu bậc thang có nêu rõ trong
"Kế hoạch cho giai đoạn thi công số 1" với
cao độ xấp xỉ -4.05 [RL =+1.25]
c) Cung cấp Hệ thống Khống chế nước ngầm
thích hợp.
d) Chở đất đào và chuyển đến khu vực bãi đổ
ngòai công trường.
Project File 7.2



METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
e) Survey Check at Top of Pile. (If necessary)
f) Mark Pile Cut-off Level.
g) Strip back pile to Cut-off Level, Check Pile
Soundness.
h) Remove concrete spoil to off-site disposal.
i) Place concrete Blinding Layer (50mm
thickness).
j) ECC Survey at Pile Cut-off Level.
k) Compare to Allowable Tolerance & Report.
“OK” proceed, if “NOT OK” issue NCR and
seek advice from Engineer.

e) Kiểm tra trắc đạc tại đỉnh cọc (nếu cần)
f) Đánh dấu cao độ cần cắt trên cọc
g) Cắt cọc tại cao độ đã đánh dấu, kiểm tra độ
bền chắc của cọc
h) Di dời các khối bê tông thừa đến bãi rác ngòai
công trường.
i) Đặt lớp bê tông lót (dày 50mm)
j) Trắc đạc ECC tại cao độ cắt cọc.
k)
So sánh các Báo cáo & Sai số cho phép.
"OK" thì tiến hành thi công, nếu "KHÔNG OK"
thì ban hành NCR và nhờ bên Tư vấn cho ý kiến.

Note: 1. The Site Datum of 0.00 is stated to be
equivalent with +5.30 of Authorities

Datum. Survey Levels given as (+1.35)
relate to Site Datum. Whereas level given
as [+1.20] relate to Authority Datum
measure of +5.30.
2. All the above applies to an individual pile
or a group (bent of piles). That is
Individual Pile Caps or a Pile Mat.

Lưu ý: 1. Mức chuẩn của công trường là 0.00
tương đương với +5.30 theo quy định của nhà
nước.
Cao độ mốc,cao độ trắc đạc mốc được cho
là (+1.35) liên quan đến Mức chuẩn của công
trường. Trong khi đó cao độ [+1.20] thì liên quan
đến đơn vị mức chuẩn của nhà nước là +5.30
2. Các cao độ trên được áp dụng cho các
cọc đơn hoặc nhóm cọc (ta luy cọc)Đó chính là
Đầu cọc đơn hoặc Đệm cọc

3.2.2

3.2.2 Thi công đầu cọc

Construct Pile Cap

a) Survey Set-out. (including Column & Wall
locations)
b) Install Reinforcement for Pile Cap.
c) Install Formwork and Align. (including
Bracing)

d) Install Column or Wall Reinforcing Starter
Bars.
e) Install Embedment Items, Conduits, etc.
f) Re-check Set-out. (incl. Formwork)
g) Place Concrete.
h) Cure Concrete.
i) Remove Formwork.
j) Effect Repairs.
k) Re-check Column & Wall Position. If “OK”
proceed, if “NOT OK” issue NCR and provide
solution for approval of the Engineer.
3.2.3

Backfilling to RL [+3.7]

a) Backfill to the Top of Pile Caps. (8 layers)
b) Sign-off that Stage 1 Works are Complete.

a)

Trắc đạc công tác dựng cọc (bao gồm vị trí
cột & tường)
b) Lắp dựng cốt thép cho đầu cọc.
c) Lắp dựng cốt pha & canh chỉnh hàng (bao
gồm cả giằng)
d) Lắp dựng thanh cốt thép chờ cho cột hoặc
tường.
e) Lắp dựng các hạng mục ngầm, đường ống...
f) Kiểm tra lại công tác dựng cọc (bao gồm cốt
pha)

g) Đổ bê tông
h) Bảo dưỡng bê tông
i) Tháo dỡ ván khuôn.
j) Sửa chửa các sai sót
k) Kiểm tra lại hiện trạng của cột & tường. Nếu
"OK" thì tiến hành thi công tiếp, nếu
"KHÔNG OK" thì ban hành NCR và đưa ra
giải pháp & gởi qua bên tư vấn duyệt.
3.2.3 San lấp đến cao độ RL [+3.7]
a) San lấp đến đỉnh đầu cọc (8 lớp)
b) Sign-off , giai đoạn 1 đã hòan thành.

3.3 CONSTRUCTION STAGE No. 2: STP and
WST Zone

3.3 GIAI ĐOẠN THI CÔNG SỐ 2: Khu xử lý
nước thải và bể chứa nước

The following represents the main steps within the
process. It is not intended to give explicit details
as this is covered within the ITP.

Nội dung sau đây sẽ trình bày các bước tiến hành
chính của giai đoạn này. Chi tiết cụ thể sẽ không nêu
trong nội dung này vì đã được nêu trong ITP.

3.3.1

3.3.1 Lắp dựng cừ lát sen


Install Sheet Piling

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

3/14

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
a) Survey set-out the sheet piled zone (coffer dam)
location.
b) Set-up the Piling Equipment.
c) Drive the piles to the pre-determined depth
maintaining alignment.
d) Re-check the sheet piled zone dimensions. Top
of Sheet Pile RL [+5.30].

a) Trắc đạc công tác dựng cọc tại khu vực lắp
dựng cừ lát sen (tường chắn thủy công)
b) Thiết lập thiết bị đóng cọc
c) Chuyển cọc đến độ sâu đã định, lưu ý giữ các
cọc thẳng hàng.
d) Kiểm tra lại kích thước cuả khu vực đóng cừ.
Đỉnh của cừ lát sen có cao độ RL [+5.30]

3.3.2

3.3.2 Công tác đào đất ( bao gồm công tác cắt

cọc)
a) Trắc đạc dựng cọc để thi công bể chứa.
b) Cột thanh giằng phía sau các đầu cọc đã được
thi công trong Giai đoạn thi công số 1 ở vị trí
phù hợp.
c) Đào đất tạo cao độ RL [+3.30] và chở đất đào
đến khu vực bãi đổ ngòai công trường.
d) Lắp dựng Khung giằng thép cho tầng 1 tại
cao độ RL [+4.30].
e) Đào đất tại cao độ RL [+0.80] và chở đất đào
đến bãi đổ ngòai công trường
f) Cung cấp Hệ thống khống chế nước ngầm
thích hợp.
g) Lắp dựng Khung giằng thép cho tầng 2 tại
cao độ RL [+1.80].
h) Đào đất xuống cao độ RL [-1.55] và chở đất
đào đến bãi đổ ngòai công trường.
i) Lắp dựng Khung giằng thép cho tầng 3 tại
cao độ RL [-0.70]. Việc này chỉ áp dụng cho
Trạm xử lý nước thải.
j) Đào đất xuống cao độ RL [-3.70] và chở đất
đào đến bãi đổ ngòai công trường. Việc này
chỉ áp dụng cho Trạm xử lý nước thải.
k) Lắp đặt Giếng nước và rải 1 lớp đá dăm
xuống giếng.
l) Trải lớp PVC và đổ lớp bê tông lót (dày
50mm)
m) Kiểm tra trắc đạc tại đỉnh cọc (nếu cần)
n) Đánh dấu cao độ cọc cần cắt.
o) Cắt cọc tại cao độ đã đánh dấu và kiểm tra lại

độ bền chắc của cọc.
p) Di dời các khối bê tông thừa đến bãi rác ngòai
công trường.
q) Trắc đạc ECC tại cao độ cọc cần cắt.
r) So sánh Sai số cho phép & Bản báo cáo. Nếu
"OK" thì tiến hành tiếp, nếu "KHÔNG OK"
thì ban hành NCR và nhờ bên Tư vấn tư vấn.

Excavation (incl. Stripping Pile)

a) Survey Set-out for the tank construction.
b) Install bracing ties back to the pile caps
constructed in Construction Stage No. 1 at
appropriate locations.
c) Excavate down to RL [+3.30] and Load out
Excavated Material to Off-site Storage Area.
d) Install 1st Level Steel Bracing Frame at RL
[+4.30].
e) Excavate down to RL [+0.80] and Load out
Excavated Material to Off-site Storage Area.
f) Provide adequate Ground Water Control.
g) Install 2nd Level Steel Bracing Frame at RL
[+1.80].
h) Excavate down to RL [-1.55] and Load out
Excavated Material to Off-site Storage Area.
i) Install 3rd Level Steel Bracing Frame at RL [0.70]. This only applies to STP.
j) Excavate down to RL [-3.70] and Load out
Excavated Material to Off-site Storage Area.
This only applies to STP.
k) Install Sump Well and place gravel layer

l) Place PVC layer and Concrete Blinding Layer
(50mm thick).
m) Survey Check at Top of Pile. (If necessary)
n) Mark Pile Cut-off Level.
o) Strip back pile to Cut-off Level, Check Pile
Soundness.
p) Remove concrete spoil to off-site disposal.
q)
r) ECC Survey at Pile Cut-off Level.
s) Compare to Allowable Tolerance & Report.
“OK” proceed, if “NOT OK” issue NCR and
seek advice from Engineer.
Note: 1. The Site Datum of 0.00 is stated to be
equivalent with +5.30 of Authorities
Datum. Survey Levels given as (+1.35)
relate to Site Datum. Whereas level given as
[+1.20] relate to Authority Datum measure of
+5.30.
2. All the above applies to an individual pile
or a group (bent of piles). That is Individual
Pile Caps or a Pile Mat.

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

4/14

Lưu ý: 1. Mức chuẩn của công trường là 0.00
tương đương với +5.30 theo quy định của nhà
nước.
Cao độ mốc,cao độ trắc đạc mốc được cho

là (+1.35) liên quan đến Mức chuẩn của công
trường. Trong khi đó cao độ [+1.20]được đưa ra
thì liên quan đến đơn vị mức chuẩn của nhà nước
là +5.30
2. Các cao độ trên được áp dụng cho các
cọc đơn hoặc nhóm cọc (ta luy cọc)Đó chính là
Đầu cọc đơn hoặc Đệm cọc
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
3.3.3

Construct Pile Cap

3.3.3

a) Survey Set-out. (including Column & Wall
locations)
b) Install Reinforcement for Pile Cap.
c) Install Formwork and Align. (including
Bracing)
d) Install Column or Wall Reinforcing Starter
Bars.
e) Install Embedment Items, Conduits, etc.
f) Re-check Set-out. (incl. Formwork)
g) Place Concrete.
h) Cure Concrete.
i) Remove Formwork.

j) Effect Repairs.
k) Re-check Column & Wall Position. If “OK”
proceed, if “NOT OK” issue NCR and provide
solution for approval of the Engineer.
3.3.4

Base Slab Construction

Thi công đầu cọc

a)

Trắc đạt dựng cọc (bao gồm định vị cột và
tường)
b) Lắp dựng cốt thép cho đầu cọc.
c) Lắp dựng cốt pha và canh chỉnh hàng (bao
gồm cả thanh giằng)
d) Lắp dựng thanh cốt thép chờ cho cột và
tường.
e) Lắp dựng các hạng mục ngầm, đường ống...
f) Kiểm tra lại công tác dựng cọc(bao gồm cả
cốt pha)
g) Đổ bê tông
h) Bảo dưỡng bê tông
i) Tháo dỡ cốt pha
j) Sửa chửa các sai sót
k) Kiểm tra lại hiện trạng cột và tường. Nếu
"OK" thì tiếp tục làm, nếu "KHÔNG OK"
thì ban hành NCR và đưa ra giải pháp và
trình lên banTư vấn phê duyệt

3.3.4 Thi công bản gối (tấm đỡ)

a) Backfill to Underside of Sump Pit.
b) Install pre-cast Sump Pit.
c) Backfill to within 50mm of underside of Base
Slab & Beams.
d) Remove Lowest Level Steel Bracing Frame.
e) Place 50mm Concrete Blinding Layer.
f) Survey Set-out for Tank.
g) Install Formwork.
h) Install Reinforcement for Base Slab.
i) Install Reinforcement Starter Bars for Column
& Wall.
j) Place Concrete.
k) Cure Concrete.
l) Remove Formwork.
m) Effect Repairs.
n) Re-check Column & Wall Position. If “OK”
proceed, if “NOT OK” issue NCR and provide
solution for approval of the Engineer.

a) San lấp đáy của hố tiêu nước.
b) Lắp dựng Hố tiêu nước đúc sẵn
c) San lấp mặt bên dưới của bản gối (tấm đỡ) và
dầm với độ dày 50mm.
d) Tháo dỡ Khung giằng thép ở cao độ thấp nhất
e) Đổ bê tông lót dày 50mm
f) Trắc đạc công tác dựng cọc để lắp đặt bể
g) Lắp dựng cốt pha
h) Lắp dựng cốt thep cho tấm đỡ (bản gối)

i) Lắp dựng thanh cốt thép chờ cho cột và tường

3.3.5 Wall (incl. Columns) Construction &
Membrane

3.3.5 Thi công tường (bao gồm các cột) và màng
chắn

a) Re-check survey set-out.
b) Install Reinforcement.
c) Install Formwork & Align. (incl. Bracing)

a) Kiểm tra lại , trắc đạc dựng cọc
b) Lắp dựng cốt thép
c) Lắp dựng cốt phà và canh chỉnh hàng (bao gồm
thanh giằng)
d) Lắp đặt các hạng mục ngầm, đường ống...
e) Kiểm tra lại việc căng thẳng hàng
f) Đổ lớp bê tông lót thứ nhất (2.40m)
g) Tháo dỡ cốt pha
h) Bảo dưỡng bê tông
i) Sửa chữa sai sót
j) Trắc đạc công tác hòan công . Nếu "OK" thì tiến
hành làm, nếu "KHÔNG OK" thì ban hành
NCR.

d) Install Embedment Items, Conduits etc.
e) Re-check Alignment.
f) Place 1st pour height of Concrete (2.40m).
g) Remove Formwork.

h) Cure Concrete.
i) Effect Repairs.
j) Survey As-built. If “OK” proceed. If “Not
OK” issue NCR.
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

5/14

j) Đổ bê tông
k) Bảo dưỡng bê tông
l) Tháo dỡ cốt pha
m) Sửa chữa sai sót
n) Kiểm tra lại hiện trạng cột và tường. Nếu
"OK" thì tiếp tục làm, nếu "KHÔNG OK" thì
ban hành NCR và đưa ra giải pháp và trình lên
ban Tư vấn phê duyệt

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
k) Install External Membrane.
l) Backfill 2.1m (7 layers).
m) Remove Next level Steel Bracing Frame.
n) Repeat steps b) to e) above. Up to underside of
Suspended Slab.
o) Place 2nd pour height of Concrete up to
Underside of Suspended Slab.
p) Repeat steps g) to m) above.

q) Construct Suspended Slab (refer to 3.3.6
below).
r) For the STP only Repeat steps b) to e) above.
s) Place Concrete up to Underside of Suspended
Slab.
t) Repeat steps g) to m) above.
3.3.6

Suspended Slab Construction

k) Lắp dựng lớp màng ngòai
l) San lấp đất độ dày 2.1m (7 lớp)
m) Tháo dỡ Khung giằng thép ở cao độ tiếp theo
n) Lặp lại bước b) đến bước e) như ở trên. Lên đến
mặt bên dưới của sàn treo.
o) Đổ lớp bê tông lót thứ 2 lên đến mặt bên dưới
của sàn treo.
p) Lặp lại bước g) đến bước m) như ở trên.
q) Thi công sàn treo (theo mục 3.3.6 bên dưới)
r) Đối với trạm xử lý nước thải thì chỉ lặp lại bước
b) đến bước e) như ở trên.
s) Đổ bê tông lên đến mặt bên dưới của sàn treo.
t) Lặp lại bước g) đến bước m) như ở trên.
3.3.6 Thi công sàn treo

a) Survey Soffit Level.
b) Install Support False-work.
c) Install soffit Formwork.
d) Re-check Soffit Level.
e) Install Edge Formwork.

f) Install Reinforcement.
g) Install Embedment Items, Conduits, etc.
h) Adjust and Align Formwork & Final Survey
h)
Check.
i) Place Concrete.
j) Cure Concrete.
k) Remove Formwork.
l) Effect Repairs.
m) As-built Survey. If “OK” proceed, if “NOT
OK” issue NCR and provide solution for
approval of the Engineer.

a) Trắc đạc cao độ mặt dưới bao lơn (vòm)
b) Lắp dựng giàn đỡ cốt pha
c) Lắp dựng cốt pha mặt dưới bao lơn
d) Kiểm tra lại cao độ mặt dưới bao lơn
e) Lắp dựng gờ cốt pha
f) Lắp dựng cốt thép
g) Lắp dựng các hạng mục ngầm, đướng ống...
Chỉnh sửa và canh chỉnh hàng cho cốt pha và
kiểm tra trắc đạc lần cuối.
i) Đổ bê tông
j) Bảo dưỡng bê tông
k) Tháo dỡ cốt pha
l) Sửa chữa sai sót
m) Trắc đạc hòan công . Nếu "OK" thì tiến hành
tiếp, nếu "KHÔNG OK" thì ban hành NCR và
đưa ra giải pháp và trình ban Tư vấn thông qua.


3.3.7

3.3.7 Tháo dỡ Cừ lát sen

Removal Sheet Piling

a) Place final Backfilling.
b) Remove Sheet Piling.
c) Return Sheet Piling to Yard.
d) Sign-off that Stage 2 Works are Complete.

a)
b)
c)
d)

3.4 CONSTRUCTION
STAGE
No.
3:
Swimming Pool & Retail Zone up to Top of
Pile Caps

3.4 THI CÔNG GIAI ĐOẠN 3: Bể bơi & Khu
bán hàng từ dưới đến đầu cọc.

The following represents the main steps within the
process. It is not intended to give explicit details
as this is covered within the ITP.


Nội dung sau đây trình bày các bước tiến hành chính
của giai đoạn này. Chi tiết cụ thể không nêu trong
mục này vì đã nêu trong ITP .

3.4.1

3.4.1 Công tác đào đất ( bao gồm công tác cắt
cọc)
a) Trắc đạc dựng cọc
b) Đào hố theo kiểu bậc thang , có nêu rõ trong "Kế
hoạch thi công giai đoạn 1". Đào tại cao độ xấp xỉ
-2.65. [RL = +2.65]
c) Cung cấp Hệ thống khống chế nước ngầm thích
hợp.

Excavation (incl. Pile Stripping)

a) Survey Set-out.
b) Excavate
Benched
area
indicated on
“Construction Stage No. 1 Plan”. This is at (2.65 approximately). [RL = +2.65]
c) Provide adequate Ground Water Control.
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

6/14

Đổ lớp đất cuối cùng
Tháo dỡ cừ lát sen

Chuyển cừ lát sen đến kho chứa
Kết thúc công việc giai đoạn 2.

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
d) Load out Excavated Material and take to Offsite Storage Area.
e) Survey Check at Top of Pile. (If necessary)
f) Mark Pile Cut-off Level.
g) Strip back pile to Cut-off Level, Check Pile
Soundness.
h) Remove concrete spoil to off-site disposal.
i) Place concrete Blinding Layer (50mm
thickness).
j) ECC Survey at Pile Cut-off Level.
k) Compare to Allowable Tolerance & Report.
“OK” proceed, if “NOT OK” issue NCR and
seek advice from Engineer.

d) Chở đất đào đến Khu bãi đổ ngòai công trường.

Note: 1. The Site Datum of 0.00 is stated to be
equivalent with +5.30 of Authorities
Datum. Survey Levels given as (+1.35)
relate to Site Datum. Whereas level given
as [+1.20] relate to Authority Datum
measure of +5.30.


Lưu ý: 1. Mức chuẩn của công trường là 0.00
tương đương với +5.30 theo quy định của nhà
nước.
Cao độ mốc,cao độ trắc đạc mốc được cho
là (+1.35) liên quan đến Mức chuẩn của công
trường. Trong khi đó cao độ [+1.20]được đưa ra
thì liên quan đến đơn vị mức chuẩn của nhà nước
là +5.30
2. Các cao độ trên được áp dụng cho các cọc
đơn hoặc nhóm cọc (ta luy cọc)Đó chính là Đầu cọc
đơn hoặc Đệm cọc

2. All the above applies to an individual pile
or a group (bent of piles). That is
Individual Pile Caps or a Pile Mat.

3.4.2

j) Trắc đạc ECC tại cao độ cần cắt cọc.
k) So sánh sai số cho phep & báo cáo. Nếu "OK"
thì tiếp tục làm, nếu "KHÔNG OK" thì ban
hành NCR và nhờ bên Tư vấn tư vấn.

3.4.2 Thi công đầu cọc

Construction of Pile Cap

a) Survey Set-out. (including Column & Wall
locations)
b) Install Reinforcement for Pile Cap.

c) Install Formwork and Align. (including Bracing)
d) Install Column or Wall Reinforcing Starter
Bars.
e) Install Embedment Items, Conduits, etc.
f) Re-check Set-out. (incl. Formwork)
g) Place Concrete.
h) Cure Concrete.
i) Remove Formwork.
j) Effect Repairs.
k) Re-check Column & Wall Position. If “OK”
proceed, if “NOT OK” issue NCR and
provide solution for approval of the Engineer.

3.4.3

e) Trắc đạt, kiểm tra đỉnh cọc (nếu cần)
f) Đánh dấu cao độ cần cắt cọc.
g) Cắt cọc tại cao độ đánh dấu, kiểm tra độ bền
chắc của cọc.
h) Chuyển bê tông thừa đến bãi rác thải
i) Đổ lớp bê tông lót (dày 50mm)

a) Trắc đạc dựng cọc (bao gồm vị trí cột & tường)
b) Lắp dựng cốt thép cho đầu cọc
c) Lắp dựng cốt pha và canh chỉnh hàng (bao gồm
thanh giằng)
d) Lắp dựng thanh cốt thép chờ cho cột và tường
e)
f)
g)

h)
i)
j)
k)

Lắp dựng các hạng mục ngầm, đướng ống...
Kiểm tra lại việc dựng cọc (bao gồm cốt pha)
Đổ bê tông
Bảo dưỡng bê tông
Tháo dỡ cốt pha
Sữa chữa sai sót
Kiểm tra lại hiện trạng của cột & tường. Nếu
"OK" thì tiếp tục tiếng hành, nếu "KHÔNG
OK" thì ban hành NCB và đưa ra giải pháp và
trình lên ban Tư vấn phê duyệt.

3.4.3 San lấp đến cao độ TL [+3.7]

Backfilling to RL[+3.7]

a) Backfill to the Top of Pile Caps. (3 layers)
b) Sign-off that Stage 1 Works are Complete.

a) San lấp đến đỉnh đầu cọc (3 lớp)
b) Công việc của giai đoạn 1 đã hòan thành.

3.5 CONSTRUCTION STAGE No. 4: Ground
Slab Construction (Main Tower Zone,
Swimming Pool & Retail Zone)


3.5 THI CÔNG GIAI ĐOẠN 4 : Thi công sàn nền
(Khu tháp chính, bể bơi và khu bán hàng)

The following represents the main steps within the
process. It is not intended to give explicit details
as this is covered within the ITP.

Nội dung sau đây trình bày các bước tiến hành
chính của giai đoạn này. Chi tiết cụ thể không nêu
trong mục này vì đã nêu trong ITP .

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

7/14

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction

3.5.1

Stub Columns / Walls (incl. Backfilling)

a) Re-check survey set-out.
b) Install Reinforcement.
c) Install Formwork & Align. (incl. Bracing)

3.5.1 Cột thấp/ tường thấp (bao gồm việc san lấp)


k) Backfill to underside of Ground Beams. Stage
No. 1 Zone [+4.65] and Stage No. 3 Zone
[+6.00]. (3 layers & 8 layers respectively)

a) Kiểm tra lại , trắc đạc dựng cọc
b) Lắp dựng cốt thép
c) Lắp dựng cốt phà và canh chỉnh hàng (bao gồm
thanh giằng)
d) Lắp đặt các hạng mục ngầm, đường ống...
e) Kiểm tra lại việc căng thẳng hàng
f) Đổ bê tông
g) Tháo dỡ cốt pha
h) Bảo dưỡng bê tông
i) Sửa chữa sai sót
j) Trắc đạc công tác hòan công . Nếu "OK" thì tiến
hành làm, nếu "KHÔNG OK" thì ban hành
NCR.
k) San lấp đến mặt dưới của dầm nền. Giai đoạn 1,
khu vực [+4.65] và giai đoạn 2 khu vực [+6.00]
(tương ứng 3 lớp và 8 lớp)

3.5.2

3.5.2 Dầm nền và Sàn nền

d) Install Embedment Items, Conduits etc.
e) Re-check Alignment.
f) Place Concrete.
g) Remove Formwork.

h) Cure Concrete.
i) Effect Repairs.
j) Survey As-built. If “OK” proceed. If “Not
OK” issue NCR.

Ground Beams and Ground Slab

a) Survey set-out for Ground Beam & Ground
Slab.
b) Place blinding layer to ground beams 50mm
thick.
c) Install Edge Form for Ground Beam (using
brick).
d) Backfill to underside of Ground Slab. (1 layer)
e) Install PVC Membrane under Ground Beams.
f) Install Reinforcement to Ground Beams.
g) Install PVC Membrane under the ground slab.
h) Install Ground Slab Formwork.
i) Install Reinforcement for Ground Slab.
j) Install Embedment Items, Conduits, etc.
k) Check survey of all items.
l) Place and Finish Concrete. Stage No. 1 Zone
SSL = [+5.30],
Stage No.
2 Zone SSL = [+6.65]
m) Cure Concrete.
n) Remove Formwork
o) Conduct As-built survey of the Slab.
p) Effect Repairs
Note: 1. The Site Datum of 0.00 is stated to be

equivalent with +5.30 of Authorities
Datum. Survey Levels given as (+1.35)
relate to Site Datum. Whereas level given
as [+1.20] relate to Authority Datum
measure of +5.30.

3.6
CONSTRUCTION & CONTROL
JOINTS
3.6.1

General

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

a) Trắc đạc dựng cọc cho dầm nền và sàn nền.
b) Đổ bê tông lót dày 50mm cho dầm nền .
c) Lắp dựng form gờ cho dầm nền (dùng gạch)
d) San lấp đấy của sàn nền (1 lớp)
e) Lắp dựng màng PVC dưới dầm nền
f) Lắp dựng cốt thép cho dầm nền
g) Lắp dựng màng PVC dưới sàn nền
h) Lắp dựng cốt pha sàn nền
i) Lắp dựng cốt thép cho sàn nền
j) Lắp dựng hệ thống ngầm, đướng ống,...
k) Kiểm tra, trắc đạt tất cả các hạng mục
l) Đổ và hòan thiện bê tông. Khu vực thi công giai
đoạn 1 SSL = [+5.30], khu vực thi công giai
đoạn 2 SSL = [+6.65]
m)

Bảo dưỡng bê tông
n) Tháo dỡ cốt pha
o) Hướng dẫn trắc đạc hoàn công cho sàn
p) Sữa chữa các sai sót.
Lưu ý: 1. Mức chuẩn của công trường là 0.00
tương đương với +5.30 theo quy định của nhà
nước.
Cao độ mốc,cao độ trắc đạc mốc được cho
là (+1.35) liên quan đến Mức chuẩn của công
trường. Trong khi đó cao độ [+1.20]được đưa ra
thì liên quan đến đơn vị mức chuẩn của nhà nước
là +5.30
3.6 KHE THI CÔNG VÀ KÊ KIỂM TRA
3.6.1

8/14

Thông tin chung
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
The location of Construction and Control Joints are
as detailed by the Designer.

Vị trí của Khe thi công và khe kiểm tra theo như chi
tiết được đưa ra bởi Ban Thiết kế

For any requirement of an additional Construction

Joint an Approval will be requested from the
Designer.

Nếu có bất kỳ yêu cầu bổ sung Khe thi công nào thì
phải gởi yêu cầu lên Ban Thiết kế phê duyệt.

3.6.2

3.6.2

Construction Joint with Water-stop

Khe thi công với mạch ngừng thi công

The keyway will be in two (2) pieces to allow the
water-stop to be held into position. This is then
fixed to the edge-form.

Mối ghép mộng sẽ có 2 phần cho phép mạch ngừng
được giữ tại đúng vị trí và sau đó là cố định vào
form gờ.

3.6.3

3.6.3

Construction Joint (no water-stop)

Khe thi công (không có mạch ngừng)


For these joints a single piece keyway will be used.

Đối với các khe này thì sẽ có mối ghép mộng đơn.

3.6.4

3.6.4

Ground Slab Control Joint

Khe kiểm tra của sàn nền

These joints would be intended to be a sawn cut
joint at the relevant location nominated.

Các khe này dự kiến sẽ là khe cắt dọc tại các vị trí
liên quan được chỉ định.

4.0 RESOURCES

4.0 NGUỒN NHÂN LỰC

The resources detailed are for a single shift of
operation

Làm việc 1 ca.

4.1 EQUIPMENT and MATERIALS

4.1 THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT TƯ


4.1.1

4.1.1 Thông tin chung

General

This is intended to identify the major equipment
and temporary materials for the construction of
the works covered by this Method Statement. It
is not intended to either detail all small
temporary materials or the permanent materials.

Nội dung phần này giúp nhận biết các thiết bị máy
móc chính và các vật tư tạm dùng cho công tác thi
công trong biện pháp thi công này. Nội dung không
nói chi tiết về tất cả các vật tư tạm nhỏ nhặt hoặc các
vật tư cố định.

4.1.2 Equipment & Temporary Materials

4.1.2 Thiết bị và vật tư tạm

a) Constructing Stage No. 1
• 2 off Excavator (1.2m3)
• 5 off 30tTip Trucks
• Access Stairs (Scaffolding Type) Two locations.
• 2 off Oxyacetylene Set
• 3 off Water Pump and hoses
• 2 off 3phase Welding Machine

• 4 off Ladder
• 1 off Excavator breaking down piles
• 1 off 10t Tip Truck
• 15 off 20kg Electric Breaker Hammer
• 1 off Compressor with rock breakers and hoses
• 1 off Water Truck
• 3 off Reinforcement Bending Machine
• 2 off Reinforcement Straightening Machine
• 3 off Bench Cut-off Machine
• General Workshop Tools
• Scaffolding System
• Formwork Materials (Recycled)

a) Giai đoạn thi công số 1
• 2 máy đào (1.2m3)
• 5 xe ben 30 tấn có thùng lật
• Cầu thang cho lối vào (loại làm bằng giàn giáo)
tại 2 vị trí
• 2 bộ Oxiacetilen
• 3 máy bơm và ống nước
• 2 máy hàn 3 pha
• 4 thang leo
• 1 máy đào phá bỏ cọc
• 1 xe ben 10 tấn có thùng lật
• 15 búa đập điện 20kg
• 1 máy nén khí để phá đá và các ống nối
• 1 xe tưới nước
• 3 máy uốn thép
• 2 máy duỗi thép
• 3 máy cắt bàn

• Dụng cụ nhà xưởng
• Hệ thống giàn giáo

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

9/14

Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction








Adjustable Props.
Tie-Rods & Sleeves
4 off Concrete Vibrator
Concrete Pump (Line & Boom)
4 off Pad Compactor
4 off Vibrating Plate
2 off Roller

b) Constructing Stage No. 2
• Sheet Piling Machine

• Sheet Piling (12m long, 32m run; 9mlong, 92m
run)
• 2 off Excavator (1.2m3)
• 3 off 30tTip Trucks
• Bracing Steel Frame for Sheet Piling
• Access Stairs (Scaffolding Type) Two locations.
• 2 off Oxyacetylene Set
• 2 off Water Pump and hoses
• 2 off 3phase Welding Machine
• 2 off Ladder
• 1 off Excavator breaking down piles
• 1 off 10t Tip Truck
• 15 off 20kg Electric Breaker Hammer
• 1 off Compressor with rock breakers and hoses
• 1 off Water Truck
• 3 off Reinforcement Bending Machine
• 2 off Reinforcement Straightening Machine
• 3 off Bench Cut-off Machine
• General Workshop Tools
• Scaffolding System
• Formwork Materials (New or Near New)
• Formwork Support System
• Adjustable Props.
• Tie-Rods & Sleeves
• 4 off Concrete Vibrator
• Concrete Pump (Line & Boom)
• 4 off Pad Compactor
• 4 off Vibrating Plate
• 2 off Roller
c)



















Constructing Stage No. 3
2 off Excavator (1.2m3)
3 off 30tTip Trucks
Access Stairs (Scaffolding Type) Two locations.
2 off Oxyacetylene Set
3 off Water Pump and hoses
2 off 3phase Welding Machine
4 off Ladder
1 off Excavator breaking down piles
1 off 10t Tip Truck
15 off 20kg Electric Breaker Hammer
1 off Compressor with rock breakers and hoses

1 off Water Truck
3 off Reinforcement Bending Machine
2 off Reinforcement Straightening Machine
3 off Bench Cut-off Machine
General Workshop Tools
Scaffolding System

Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

10/14










Vật liệu làm cốt pha (tái chế)
Hệ chống đỡ có thể điều chỉnh
Thanh nối (thanh giằng) & ống bọc
4 máy đầm bê tông
máy bơm bê tông ( ống và cần máy trục)
4 đệm máy đầm
4 tấm rung/ bàn rung
2 xe lu

c)




Giai đoạn thi công số 2
Máy đóng cừ lát sen
Cừ lát sen (12m dài, 32m chạy; 9m dài, 92m
chạy)
2 máy đào (1.2m3)
2 xe ben 30 tấn có thùng lật
Khung thép giằng cho cừ lát sen
Cầu thang lối vào (loại làm bằng giàn giáo) cho
2 vị trí
2 bộ Oxiacetilen
2 máy bơm và đướng ống nước
2 máy hàn 3 pha
2 thang leo
1 máy đào phá bỏ cọc
1 xe ben 10 tấn có thùng lật
15 búa đập điện 20kg
1 máy nén khi phá bê tông và các đường ống
1 xe tưới nước
3 máy uốn thép
2 máy duỗi thép
3 máy cắt bàn
Dụng cụ nhà xưởng
Hệ thống giàn giáo
Vật liệu làm cốt pha (mới hoặc mới sử dụng)
Hệ chống đỡ cốp pha
Hệ chống đỡ có thể điều chỉnh
Thanh nối (thanh giằng) & ống bọc

4 máy đầm bê tông
máy bơm bê tông ( ống và cần máy trục)
4 đệm máy đầm
4 tấm rung/ bàn rung
2 xe lu





























d)















Giai đoạn thi công số 3
2 máy đào (1.2m3)
2 xe ben 30 tấn có thùng lật
Cầu thang lối vào (loại làm bằng giàn giáo) cho
2 vị trí
2 bộ Oxiacetilen
2 máy bơm và đướng ống nước
2 máy hàn 3 pha
2 thang leo
1 máy đào phá bỏ cọc
1 xe ben 10 tấn có thùng lật

15 búa đập điện 20kg
1 máy nén khi phá bê tông và các đường ống
1 xe tưới nước
3 máy uốn thép
2 máy duỗi thép
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction









Formwork Materials (New or Near New)
Adjustable Props.
Tie-Rods & Sleeves
4 off Concrete Vibrator
Concrete Pump (Line & Boom)
4 off Pad Compactor
4 off Vibrating Plate
2 off Roller

d) Constructing Stage No. 4
• 2 off Excavator (1.2m3)

• 5 off 30tTip Trucks
• Access Stairs (Scaffolding Type) Two locations.
• 2 off Oxyacetylene Set
• 2 off Water Pump and hoses
• 2 off 3phase Welding Machine
• 2 off Ladder
• 1 off Compressor, hoses & chipping hammers
• 1 off Water Truck
• 3 off Reinforcement Bending Machine
• 2 off Reinforcement Straightening Machine
• 3 off Bench Cut-off Machine
• General Workshop Tools
• Scaffolding System
• Formwork Materials (New or Near New)
• Formwork Support System
• Adjustable Props.
• Tie-Rods & Sleeves
• 4 off Concrete Vibrator
• Concrete Pump (Line & Boom)
• 4 off Pad Compactor
• 4 off Vibrating Plate
• 2 off Roller
• 1 off Grader
4.2 MANPOWER
4.2.1 Constructing Stage No. 1
a) Excavation (incl. Stripping Piles) [total 30
worker]
• Excavation [2 worker]
• Driver 30t Truck [5 worker]
• Truck Cleaning [2 worker]

• Survey [2 worker]
• Safety Officer [1 worker]
• Batter Protection [5 worker]
• Excavator Hammer [1 worker]
• Jack Hammer Workers [10 worker]
• Driver 10t Truck [1 worker]
• Driver Water Truck [1 worker]
b) Construction Pile Caps [Total 35 worker]
• Scaffold [3 worker]
• Reinforcement (incl. bending, etc. [12 worker]
• Formwork & Embedment Items [12 worker]
• Concrete Placing [8 worker]
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

11/14













3 máy cắt bàn
Dụng cụ nhà xưởng

Hệ thống giàn giáo
Vật liệu làm cốt pha (mới hoặc mới sử dụng)
Hệ chống đỡ có thể điều chỉnh
Thanh nối (thanh giằng) & ống bọc
4 máy đầm bê tông
máy bơm bê tông ( ống và cần máy trục)
4 đệm máy đầm
4 tấm rung/ bàn rung
2 xe lu

e)




Giai đoạn thi công số 4:
2 máy đào (1.2m3)
2 xe ben 30 tấn có thùng lật
Cầu thang lối vào (loại làm bằng giàn giáo) cho
2 vị trí
2 bộ Oxiacetilen
2 máy bơm và đướng ống nước
2 máy hàn 3 pha
2 thang leo
1 máy nén khi, ống & búa đục
1 xe tưới nước
3 máy uốn thép
2 máy duỗi thép
3 máy cắt bàn
Dụng cụ nhà xưởng

Hệ thống giàn giáo
Vật liệu làm cốt pha (mới hoặc mới sử dụng)
Hệ chống đỡ cốp pha
Hệ chống đỡ có thể điều chỉnh
Thanh nối (thanh giằng) & ống bọc
4 máy đầm bê tông
máy bơm bê tông ( ống và cần máy trục)
4 đệm máy đầm
4 tấm rung/ bàn rung
2 xe lu
1 máy ủi đất
























4.2 NHÂN LỰC
4.2.1 Giai đoạn thi công số 1
a) Đào đất ( bao gồm cắt cọc) [tổng cộng có 30
nhân công]
• Đào đất [2 công nhân]
• Lái xe tải 30 tấn [5 lái xe]
• Vệ sinh xe [2 công nhân]
• Trắc đạc [2 nhân viên
• Nhân viên an tòan [1 nhân viên]
• Tấm màng mỏng[5 công nhân]
• Búa đào [1 công nhân]
• Công nhân dùng búa tay [10 công nhân]
• Lái xe ben 10 tấn [1 lái xe]
• Lái xe tưới nước [1 lái xe]
b) Thi công đầu cọc [tổng số 35 người]
• Giàn giáo [3 công nhân]
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction




c) Backfilling [Total 8 worker]

• Hand Held Compaction Equipment [6 worker]
• Roller Operator [2 worker]

Cốt thép [ bao gồm uốn thép...)[12 công nhân]
Cốt pha & hạng mục ngầm [12 công nhân]
Đổ bê tông [8 công nhân]

Note: Other required worker for b) & c) above
covered within the excavation group, such as
survey, safety & earthmoving equipment.

c) San lấp [tổng cộng 8 người]
• Thiết bị đầm cầm tay [6 công nhân]
• Vận hành xe lu [2 công nhân]

4.2.2 Constructing Stage No. 2

Lưu ý: Những nhân công yêu cầu cho mục b) và c) ở
trên đều thuộc nhóm thực hiện công tác đào đất,
như trắc đạc, san tòan và thiết bị chuyển đất.

a) Sheet-piling [Total 5 worker]
• Installation [5 worker]
b) Excavation (incl. Pile Stripping) [Total 30
worker]
• Excavation [2 worker]
• Driver 30t Truck [5 worker]
• Truck Cleaning [2 worker]
• Survey [2 worker]
• Safety Officer [1 worker]

• Batter Protection [5 worker]
• Excavator Hammer [1 worker]
• Jack Hammer Workers [10 worker]
• Driver 10t Truck [1 worker]
• Driver Water Truck [1 worker]
c) Construction Pile Cap & Base Slab for Tanks
[Total 35 worker]
• Scaffold [3 worker]
• Reinforcement (incl. bending, etc. [12 worker]
• Formwork & Embedment Items [12 worker]
• Concrete Placing [8 worker]
d) Balance of Concrete Works for the Tanks
[Total 35 worker]
• Scaffold & Removal of Bracing [3 worker]
• Reinforcement (incl. bending, etc. [12 worker]
• Formwork & Embedment Items [12 worker]
• Concrete Placing [8 worker]
e)

f)



Membrane Works [Total 5 Worker]
Membrane [5 worker]
Backfilling [Total 8 worker]
Hand Held Compaction Equipment [6 worker]
Roller Operator [2 worker]

Note: Other required worker for b) & c) above

covered within the excavation group, such as
survey, safety & earthmoving equipment.
g) Removal Sheet Piling [Total 5 worker]
• Removal [5 worker]

4.2.2 Giai đoạn thi công số 2
a) Cừ lát sen [tổng số 5 người]
• Lắp dựng cừ lát sen [5 công nhân]
b) Đào đất (bao gồm cắt cọc) [tống số 30 người]











Đào đất [2 công nhân]
Lái xe tải 30 tấn [5 lái xe]
Vệ sinh xe [2 công nhân]
Trắc đạc [2 nhân viên
Nhân viên an tòan [1 nhân viên]
Tấm màng mỏng[5 công nhân]
Búa đào [1 công nhân]
Công nhân dùng búa tay [10 công nhân]
Lái xe ben 10 tấn [1 lái xe]
Lái xe tưới nước [1 lái xe]


c) Thi công đầu cọc & bản gối (tấm đỡ) cho bể
chứa [tổng số 35 người]
• Giàn giáo [3 công nhân]
• Cốt thép [ bao gồm uốn thép...)[12 công nhân]
• Cốt pha & hạng mục ngầm [12 công nhân]
• Đổ bê tông [8 công nhân]
d) Phần còn lại của công tác bê tông cho bể chứa
[35 người]
• Thi công giàn giáo và tháo dỡ thanh giằng [3
công nhân]
• Cốt thép [ bao gồm uốn thép...)[12 công nhân]
• Cốt pha & hạng mục ngầm [12 công nhân]
• Đổ bê tông [8 công nhân]
e)

Công tác thi công lớp màng [tổng số 5 người]
• Thi công lớp màng [5 công nhân]
f) San lấp [tổng số 8 người]
• Thiết bị đầm cầm tay [6 công nhân]
• Vận hành xe lu [2 công nhân]
Lưu ý: Những nhân công yêu cầu cho mục b) và
c) ở trên đều thuộc nhóm thực hiện công tác đào
đất, như trắc đạc, san tòan và thiết bị chuyển đất.

4.2.3 Constructing Stage No. 3
a) Excavation (incl. Stripping) [Total 30 worker]
• Excavation [2 worker]
• Driver 30t Truck [5 worker]
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]


12/14

g) Tháo dỡ cừ lát sen [tổng số 5 người]
• Tháo dỡ [5 công nhân]
4.2.3 Giai đoạn thi công số 3
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction









Truck Cleaning [2 worker]
Survey [2 worker]
Safety Officer [1 worker]
Batter Protection [5 worker]
Excavator Hammer [1 worker]
Jack Hammer Workers [10 worker]
Driver 10t Truck [1 worker]
Driver Water Truck [1 worker]

b) Construction Pile Caps [Total 30 worker]

• Reinforcement (incl. bending, etc. [12 worker]
• Formwork & Embedment Items [12 worker]
• Concrete Placing [6 worker]
c) Backfilling [Total 8 worker]
• Hand Held Compaction Equipment [6 worker]
• Roller Operator [2 worker]
Note: Other required worker for b) & c) above
covered within the excavation group, such as
survey, safety & earthmoving equipment.
4.2.4 Constructing Stage No. 4
a) Stub Column / Wall [Total 35 worker]
• Scaffold [3 worker]
• Reinforcement (incl. bending, etc. [12 worker]
• Formwork & Embedment Items [12 worker]
• Concrete Placing [8 worker]
b) Backfilling [Total 20 worker]
• Excavation [2 worker]
• Driver 30t Truck [5 worker]
• Truck Cleaning [2 worker]
• Survey [2 worker]
• Safety Officer [1 worker]
• Hand Held Compaction Equipment [5 worker]
• Roller Operator [2 worker]
• Grader [1 worker]
c)






Ground Beam & Ground Slab [Total 45
worker]
Masonry [10 worker]
Membrane [5 worker]
Reinforcement (incl. bending, etc. [20 worker]
Formwork & Embedment Items [10 worker]

5.0 PRECAUTIONS
5.1 SECURITY
• Workers and staff security pass checked at
Security Post
• Trucks checked in & out of the site
• General security Patrol and also at the front
Main Gate
• Boundary and general flood lighting at night
Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

13/14

a) Đào đất (bao gồm cắt cọc) [tống số 30 người]
• Đào đất [2 công nhân]
• Lái xe tải 30 tấn [5 lái xe]
• Vệ sinh xe [2 công nhân]
• Trắc đạc [2 nhân viên
• Nhân viên an tòan [1 nhân viên]
• Tấm màng mỏng [5 công nhân]
• Búa đào [1 công nhân]
• Công nhân dùng búa tay [10 công nhân]
• Lái xe ben 10 tấn [1 lái xe]
• Lái xe tưới nước [1 lái xe]

b) Thi công đầu cọc [tổng số 30 người]
• Cốt thép [ bao gồm uốn thép...)[12 công nhân]
• Cốt pha & hạng mục ngầm [12 công nhân]
• Đổ bê tông [6 công nhân]
c)



San lấp [tổng số 8 người]
Thiết bị đầm cầm tay [6 công nhân]
• Vận hành xe lu [2 công nhân]

Lưu ý: Những nhân công yêu cầu cho mục b) và
c) ở trên đều thuộc nhóm thực hiện công tác đào
đất, như trắc đạc, san tòan và thiết bị chuyển đất.
4.2.4 Giai đoạn thi công số 4
a) Cột thấp/ tường thấp [tổng số 35 người]
• Thi công giàn giáo [3 công nhân]
• Cốt thép [ bao gồm uốn thép...)[12 công nhân]
• Cốt pha & hạng mục ngầm [12 công nhân]
• Đổ bê tông [8 công nhân]
b) San lấp [tổng số 20 người]
• Đào đất [2 công nhân]
• Lái xe tải 30 tấn [5 lái xe]
• Vệ sinh xe [2 công nhân]
• Trắc đạc [2 nhân viên]
• Nhân viên an tòan [1 nhân viên]
• Thiết bị đầm bằng tay[5 công nhân]
• Vận hành xe lu [2 lái xe]
• Máy ủi đất [1 lái xe]

c)

Dầm nền & sàn nền [tổng số 45 người]






Công tác nề [10 công nhân]
Lớp màng [5 công nhân]
Cốt thép (bao gồm uốn thép...) [20 công nhân]
Cốt pha và hạng mục ngầm [10 công nhân]

6.0 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
5.1 AN NINH



Công nhân và nhân viên phải được kiểm tra an
tòan tại Phòng Bảo Vệ.
Xe ben ra vào công trường cũng phải được
Project File 7.2


METHOD STATEMENT No. : MS-02
Foundation & Ground Slab Construction
• Visitors sign-in at Security Post




5.2 SAFETY




• Site Safety Induction
• Standard PPE issue
• Barricades for fall protection

5.2 AN TÒAN

• Access Scaffolding Stairs & Ladders
• Inspection of Equipment & Machinery
• Cleaning up site area daily
5.3 ENVIRONMENT





Hướng dẫn an tòan công trường
Cấp thiết bị bảo hộ lao động đúng tiêu chuẩn
Rào chắn đề phòng công nhân rơi xuống khi
đang thi công
• Cầu thang bằng giàn giáo để ra vào và thang
• Kiểm tra thiết bị và máy móc
• Dọn vệ sinh khu vực công trường hằng ngày
5.3 MÔI TRƯỜNG


• Dust Control on site by water spray
• Spoil Trucks Covered
• Trucks Traverse wash bay before Exit the Site



• Equipment noise suppression
• Authority Roads Swept and Water Spray






Std. Form_ML1S/H.05-rev 1 [MSF]

kiểm tra
Tuần tra an tòan chung và cũng có tại cổng
chính
Đường ranh giới và đèn pha cho ban đêm
Khách vào phải đăng ký tại Phòng Bảo Vệ

14/14

Kiểm soát bụi trên công trường bằng cách
phun nước
Các xe ben chở đất phải được che đậy cẩn
thận
Xe ben phải đi vào khu vực rửa xe trước khi
vào công trường.

Giảm tiếng ồn của thiết bị
Quét dọn đường công cộng và phun nước

Project File 7.2



×