TÍNH TOÁN LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG MÓNG
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn phẳng :
Rộng
(mm)
Dài
(mm)
Cao
(mm)
Mômen quán
tính (cm
4
)
Mômen kháng
uốn (cm
3
)
300
300
300
250
250
200
150
150
100
1800
1500
1200
1800
1200
1200
900
750
600
55
28,46
28,46
28,46
23,75
23,75
20,02
17,63
17,63
15,68
6,55
6,55
6,55
5,22
5,22
4,42
4,30
4,30
4,08
Bảng đặc tính kỹ thuật tấm khuôn góc trong :
Kiểu
Rộng
(mm)
Dài
(mm)
700
600
300
1500
1200
900
150×150
1800
1500
100×150
1200
900
750
600
Bảng đặc tính kỹ thuật tấm khuôn góc ngoài :
Kiểu
Rộng
(mm)
Dài
(mm)
100×100
1800
1500
1200
900
750
600
MẶT BẰNG ĐÀI CỌC ĐƠN NGUYÊN 3&4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a
b
c
d
1
2
3 4
5 6
7 8
9
10 11
12
a
b
c
d
a d
®µi ®c - 02a (sl:06)
2
1
1 1
* ĐÀI CỌC 02A :
Kích thước đài cọc : 5,0x2,0 m; cao 3,55 m.
Cạnh 2m dùng 18 tấm 300x1200, 3 tấm 200x1200
Cạnh 5m dùng 48 tấm 300x1200, 3 tấm 200x1200
Tại các góc đài móng sử dụng 12 tấm góc ngoài kích thước 55x55x 1200 mm
Tổng số ván khuôn phẳng 300x1200 cho 1 móng: 2x18+2x48 = 132 tấm
Tổng số ván khuôn phẳng 200x1200 cho 1 móng: 2x3+2x3 = 12 tấm
Tổng số ván khuôn góc 55x55x 1200 cho 1 móng: 12 tấm
kiểm tra ván khuôn:
* Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành đài gồm áp lực hông của vữa bêtông
mới đổ, tải trọng do đầm vữa bê tông.
* Áp lực ngang tác dụng lên ván khuôn thành đài cọc là: p = γ.H +p
đ
Trong đó:
+ Dung trọng của bê tông tươi: γ = 2500(kG/m
3
)
+ H: chiều cao đài cọc( H = 3,55 m)
+ Áp lực động tác dụng lên ván khuôn khi đầm vữa bêtông xác
định theo hoạt tải thi công: p
đ
= 400 kG/m
2
R
H
γ
R
Dùng đầm dùi I - 21A có các thông số kĩ thuật.
+ Năng suất: 3 - 6 m
3
/h
+ Chiều sâu đầm: h = 30cm
+ Bán kính tác dụng: R
đ
= 35cm
H
max
: Chiều cao lớp BT gây áp lực ngang
H
max
= H khi H ≤ R = 0,75m; H
max
= 0,75 khi H > R = 0,75m
Tính cho đổ bê tông đài H = 3,55m ⇒ H
max
= 0,75m > R
đ
= 0,35m
⇒q
tc
b
= 2500x0,75 = 1875 kG/m
2
Áp lực do đầm gây ra(chọn chiều dày lớp đầm 0,3m):
q
đ
tc
= γ
b
.R
đ
= 2500.0,3 = 750 kG/m
2
Hoạt tải thi công: q
ht
= 400 kG/m
2
Áp lực tác dụng lên ván khuôn móng:
Khi xác định áp lực ngang tác dụng lên thành ván khuôn thì áp lực ngang đó bằng áp
lực do bêtông tươi gây ra và 1 trong 2 giá trị áp lực ngang do đầm hoặc áp lực ngang do
hoạt tải thi công gây nguy hiểm cho ván thành móng.
Do đó: q = q
b
tc
+ Max(q
đ
;q
ht
)
q
tc
= 1875 + 750 = 2625 kG/m
2
Tải trọng tính toán tác dụng lên tấm ván khuôn thành móng:
q
tt
= 1,3 x 1875 + 1,3 x 750 = 3412,5 ( kG/m
2
)
Kiểm tra tấm 300x1200x55 mm
Có W = 6,55 cm
3
J = 28,44 cm
4
Tải trọng tác dụng vào 1 tấm ván khuôn có bề rộng 30cm:
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
= 2625 x 0,3 = 787,5 (kG/m)
Tải trọng tính toán: q
tt
= 3412,5 x 0,3 = 1023,8 (kG/m)
Xem ván khuôn làm việc như dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các thanh nẹp đứng.
Nhịp dầm l =1200 mm
-Kiểm tra điều kiện bền.
M
max
=
8
2
lq
tt
q
1200
M
max
=
8
120.24,10
2
= 18432 (Kg.cm)
[σ]
max
=
W
M max
=18432/6,55 = 2814Kg/cm
2
> [σ]=2100 Kg/cm
2
Không thỏa về cường độ.
Chọn l = 600mm
-Kiểm tra điều kiện bền.
M
max
=
8
2
lq
tt
M
max
=
8
60.24,10
2
= 4608 (Kg.cm)
[σ]
max
=
W
M max
= 4608/6,55 = 703,5 (Kg/cm
2
) <[σ]=2100 (Kg/cm
2
)
Thỏa về cường độ.
-Kiểm tra điều kiện độ võng.
f ≤ [f]
f
max
=
JE
lq
tc
128
4
≤
250
1
.l
=>
f
=
46,28.101.2.128
60.875,7
6
3
x
=
4497
1
<
250
1
(Thỏa mãn điều kiện độ võng)
Kiểm tra tấm 200x1200x55
W = 4,42 cm
3
J = 20,02 cm
4
Chọn l = 600mm
-Kiểm tra điều kiện bền.
600
q
600
600
q
600
M
max
=
8
2
lq
tt
=
8
60.24,10
2
=4608 (Kg.cm)
σ
max
=
W
M max
= 4608/4,42 = 1042 (Kg/cm
2
)<[σ]=2100 Kg/cm
2
Thỏa về cường độ.
-Kiểm tra điều kiện độ võng.
f ≤ [f]
f
max
=
JE
lq
tc
128
4
≤
250
1
.l
=>
f
=
02,20.101.2.128
60.875,7
6
3
x
=
3163
1
<
250
1
(Thỏa mãn điều kiện độ võng)
* Tính nẹp đứng.
Nẹp đứng làm việc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh chống. Tải trọng
tác dụng vào các thanh nẹp đứng là áp lực tác dụng lên thành ván khuôn truyền vào phân
bố trên suốt chiều dài thanh đứng .
Nhịp tính toán 0,5m.
Khoảng cách các thanh nẹp đứng 0,6m
Tải trọng tác dụng lên nẹp đứng :
q
tt
= (2500.1,2.0,75+1,3.750).0,75 = 2418,75Kg/m
q
tc
= (2500.0,75+750).0,75 = 1968,75Kg/m
-Kiểm tra điều kiện bền.
M
max
=
8
2
lq
tt
=
8
50.18,24
2
= 7556,25Kg.cm
Nẹp gồm 2 thanh thép ống Ø48,6mm dày 2,4 mm.
Mômen quán tính
J = 0,25.π.(R
4
- r
4
) = 0,25.3,14.[2,43
4
- (2,43 - 0,24)
4
] = 9,314 cm4
Mômen kháng uốn của dầm W = 3,0 cm3.
[σ]
max
=
W
M max
=7556,25/3 = 2064,5 Kg/cm
2
<[σ]=2100 Kg/cm
2
Vậy điều kiện bền đảm bảo.
-Kiểm tra điều kiện độ võng. f<=[f]
f
max
=
JE
lq
tc
128
4
≤
250
1
.l
=>
l
f
=
314,9.101,2.128
50.69,19
6
3
x
=
1017
1
<
250
1
Thỏa mãn điều kiện độ võng
* Tính khoãn cách giữa các sườn ngang và cột chống:
+ Trọng lượng riêng của bêtông, γ = 2500 (KG/m
3
).
+ Chiều cao của khối bêtông gây áp lực ngang: H
max
= 2,4m
+ Khoãn cách lớn nhất giữa các gông là 1m
+ Áp lực động tác dụng lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động.
Dùng máy đầm chấn động I – 21A có các thông số sau:
+ Năng suất: 3÷6 (m
3
/h).
+ Bán kính ảnh hưởng: R = 35cm.
+ Chiều dày lớp đầm h = 30cm < R nên: P
đ
= γ.h
+ P
tvk
= 37,5 kg ( số liệu tham khảo )
Vậy p
tc
= γ.(H
max
+ h) = 2500.(2,4 + 0,3) = 6750 (kG/m
2
).
p
tt
= n.p
tc
= 6750 x 1,3 = 8775 (kG/m
2
)
Trong đó: n = 1,3 là hệ số vượt tải do áp lực ngang của bêtông
và hoạt tải đầm.
Tải trọng do đổ bêtông: 400(kG/m
2
)
Tổng tải trọng tác dung lên ván khuôn tường:
p
tc
max
= 6750 + 400 + 37,5 = 7187,5 (kG/m
2
)
p
tt
max
= 8775 + 400x1,3 37,5 = 9332,5 (kG/m
2
)
Tải trọng phân bố trên sườn ngang:
p
tc
max
= 7650.1 = 7650 (kG/m)
q
lll
p
tt
max
= 9945.1 = 9945 (kG/m)
Xem sườn ngang làm việc như dầm đơn giản kê lên các gối tựa là
các thanh chống xiên. Nhịp dầm l =1000 mm
-Kiểm tra điều kiện bền.
M
max
=
8
2
lq
tt
=
8
100.5,89
2
= 71600 (Kg.cm)
Dùng sườn ngang bằng gỗ có tiết diện 10x20 cm có
W =
6
.
2
hb
= 10.20
2
/6 = 666,6 cm
3
J =
12
.
3
hb
= 10.20
3
/12 = 6666,6 cm
3
[σ]
max
=
W
M max
=71600/666,6 = 107,4Kg/cm
2
< [σ]= 150 Kg/cm
2
f<=[f]
f
max
=.
JE
lq
tc
384
.5
4
≤
400
1
.l
=>
l
f
=
6,6666.101,2.384
80.85,68.5
6
3
x
=
30500
1
<
400
1
Thỏa mãn điều kiện độ võng