Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

báo cáo tổng hợp tại xí nghiệp tư vấn xây dựng thuỷ lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.66 KB, 72 trang )

Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

LỜI CẢM ƠN!
Trải qua ba năm học tập dưới mái Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM – Cơ sở miền
trung, một ngôi trường thành lập chưa lâu, một ngôi trường nằm giữa mãnh đất Miền trung
(Quảng Ngãi) anh hùng, nơi gắn liền với nữ liệt sĩ - bác sĩ Đặng Thuỳ Trâm, nơi gắn liền với
đội du kích Ba Tơ, gắn liền với cố Thủ tướng Phạm Văn Đồng. Đã thôi thúc chúng em thêm yêu
quê hương, yêu mái trường nơi chúng em học tập hơn và cũng là nguồn động lực giúp chúng em
nỗ lực học tập, phấn đấu và rèn luyện theo tấm gương của các bậc cha anh đi trước.
Chúng em tự hào mình là sinh viên của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM- Cơ sở
miền trung và được sự chỉ bảo tận tình của quí thầy cô. Là những người đã dìu dắt, chỉ bảo
chúng em, truyền đạt tận tình cho chúng em những kiến thức - những kinh nghiệm quý báu để
chúng em làm hành trang bước vào đời. Thật sự tự đáy lòng mình chúng em xin chân thành cảm
ơn các quý thầy cô: Từ những thầy cô của Chi nhánh Miền trung - mặc dầu thành lập chưa lâu
nhưng cũng hết sức cố gắng chèo lái cho chúng em cập đến bến bờ; Từ những thầy cô đến từ
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM - mặc dầu đường xá xa xôi, thời tiết khắc nghiệt nhưng
các thầy cô đã không quản ngại khó khăn, vất vả đến với chúng em - với mãnh đất khó khăn này
với sự nhiệt tình, vui vẻ. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Lê Đức Thắng là
người đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ chúng em hoàn thành bài báo cáo này.
Ngoài ra, để hoàn thành bài báo cáo này chúng em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến các
cô, chú và các anh chị đã cho chúng em được tiếp xúc với thực tế trong thời gian qua. Đặc biệt,
chúng em xin cảm ơn Chú Nguyễn Hữu Tiến (P Giám Đốc Xí Nghiệp); Chú Huỳnh Tịnh (Kế
toán); Chị Nguyễn Thị Quỳnh Thư( Thủ quỹ ) đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho
chúng em hoàn thành được bài báo cáo này.
Cuối cùng, chúng em xin kính chúc quý thầy cô Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Cơ sở
Miền trung thật nhiều sức khỏe để tiếp tục đưa những chuyến đò tiếp theo cập đến bến bờ vinh
quang.
Xin kính chúc Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi ngày càng vững mạnh, phát triển và
đạt được nhiều thành tích hơn nữa trong những năm tới. Chúc quý cô - chú, anh - chị trong xí



Nhóm 2

Trang 1


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

nghiệp thật dồi dào sức khoẻ và đạt được nhiều thành công trong công tác cũng như trong cuộc
sống.
Em xin chân thành cảm ơn !
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 05 năm 2010
SINH VIÊN THỰC TẬP.

Nhóm 2

Trang 2


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

NHẬN XÉT
(Của cơ quan thực tập)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Quảng Ngãi, ngày
tháng
Người nhận xét

năm 2010

(Ký tên, đóng dấu)

Nhóm 2


Trang 3


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
……………………

Quảng Ngãi, ngày
tháng năm 2010
Giảng Viên Hướng Dẫn
(Ký tên, đóng dấu)

Nhóm 2

Trang 4


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

NHẬN XÉT
(Của GV phản biện)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Quảng Ngãi, ngày
tháng năm 2010
Giảng Viên Phản Biện
(Ký tên, đóng dấu)

Nhóm 2

Trang 5


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN!............................................................................................................. 1

NHẬN XÉT..................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT..................................................................................................................... 4
NHẬN XÉT..................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1................................................................................................................. 7
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY DỰNG THUỶ LỢI.........7
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÍ NGHIỆP:.........................................7
1.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA XÍ NGHIỆP................................................8
1.3 ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP :.....8
1.4 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP...........................9
CHƯƠNG 2............................................................................................................... 14
THỰC TẾ KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY DỰNG THUỶ LỢI...................14
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT......................................................................................... 14
2.2 KẾ TOÁN TIỀN GỞI NGÂN HÀNG.......................................................................18
2.3 KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU.................................................................................. 22
2.4 KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠM ỨNG...................................................................... 23
2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC...................................................................... 25
2.6 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.............................................................................. 26
2.7 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ............................27
2.8 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH...........................................28
2.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP...............................................29
2.10 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG......................................30
CHƯƠNG III............................................................................................................. 68
MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI XÍ NGHIỆP.68
3.1 ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT KHÁI QUÁT VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI XÍ
NGHIỆP.................................................................................................................. 68
3.2 NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI XÍ NGHIỆP.....68
KẾT LUẬN................................................................................................................. 70

Nhóm 2


Trang 6


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP TƯ VẤN
XÂY DỰNG THUỶ LỢI
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÍ NGHIỆP:
 . Tên xí nghiệp:Xí nghiệp Tư Vấn Xây DựngThuỷ Lợi thuộc công ty Cổ Phần Tư
Vấn
Xây Dựng và Đầu Tư Quảng Ngãi.
. Trụ sở chính tại: 112 Phan Đình Phùng – TP Quảng Ngãi
 Chi nhánh tại : 176 Lê Trung Đình – TP Quảng Ngãi
 Điện thoại: 055.3818618
 Fax: 055.3829047 – 3712493
 Tài khoản số: 57 010 000 000 290 .Tại NH Đầu Tư & Phát Triển Quảng Ngãi.
 Mã số thuế: 4300225548
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Thuỷ lợi được thành lập năm 1978 với tên gọi Xí
nghiệp Khảo sát Thiết kế Thuỷ lợi- Thủy điện tỉnh Nghĩa Bình. .
Năm 1989, căn cứ vào Quyết định số 83/BCT của Bộ chính trị Trung Ương Đảng về
việc “Chia tỉnh Nghĩa Bình thành hai tỉnh Bình Định và Quảng Ngãi”, thì Xí nghiệp Khảo sát
thiết kế Thủy lợi - Thủy điện Nghĩa Bình được chia ra hai Xí nghiệp: Xí nghiệp Khảo sát thiết
kế Thủy lợi - Thủy điện Bình Định và Xí nghiệp Khảo sát thiết kế Thủy lợi - Thủy điện Quảng
Ngãi
Năm1996 Xí nghiệp Khảo sát thiết kế Thủy lợi - Thủy điện Quảng Ngãi đổi tên thành Xí
nghiệp Khảo sát thiết kế Thủy lợi
Năm 1998, theo Quyết định số: 916/1998/QĐ-UB ngày 15 tháng 4 năm 1998 của Chủ tịch

Ủy ban nhân dân Tỉnh Quảng Ngãi về việc hợp nhất sắp xếp ba công ty: Xí nghiệp Khảo sát
thiết kế Thủy lợi Quảng Ngãi, Công ty Khảo sát thiết kế công trình Giao thông Quảng Ngãi và
Công ty Khảo sát thiết kế Xây dựng Quảng Ngãi hợp nhất lại và mang tên Công ty Tư vấn Xây
dựng và Đầu tư Quảng Ngãi trực thuộc Sở Xây dựng Quảng Ngãi.
Năm 2004, Với chủ trương của Chính phủ và căn cứ vào Quyết định số 265/2004/QĐ-UB
ngày 21 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc “ Chuyển Công ty Tư
vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi thành Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và Đầu tư
Quảng Ngãi”. Công ty đã tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Tư vấn Xây
dựng và Đầu tư Quảng Ngãi. Công ty đã tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ

Nhóm 2

Trang 7


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

phần Tư vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi, Xí nghiệp Tư vấn Xây dựng Thủy lợi là một
trong ba đơn vị trực thuộc của Công ty này.
Để tồn tại và phát triển hàng năm xí nghiệp đã không ngừng cải tiến bộ máy quản lí ,nâng
cao chất lượng sản phẩm để cạnh tranh và đứng vững trên thị trường, đòi hỏi ban lãnh đạo Xí
nghiệp phải cân nhắc và lựa chọn phương án tối ưu nhất , phù hợp với điều kiện kinh tế hiện có
cua công ty góp phần tăng doanh thu và lợi nhuận .
 . Vốn điều lệ: 4.803.000.000
. Quyết định thành lập:
Xí nghiệp Tư vấn Xây dựng Thuỷ lợi được thành lập giấy phép số 3413000041 do Sở
Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28 tháng 12 năm 2004
1.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA XÍ NGHIỆP

Chức năng của xí nghiệp :
Xí nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thiết kế và lập dự toán các công trình thuỷ lợi, giao
thông, kỹ thuật hạ tầng đô thị, dân dụng công nghiệp và các công trình thuỷ điện nhỏ nhằm
mục tiêu thu lợi nhuận. Hiện nay, xí nghiệp đang mở rộng.
Nhiệm vụ
Với nhiệm vụ là khảo sát thiết kế các dự án công trình thuỷ lợi vừa và nhỏ, xí nghiệp
kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký bảo toàn và phát triển vốn kinh doanh ,ổn định và
nâng cao đời sống cho người lao động.
Khai thác tốt các nguồn vốn có lợi, đổi mới thiết bị lạc hậu. Chủ động nghiên cứu ứng
dụng vào xây dựng và áp dụng điều chỉnh định mức một cách nghiêm túc nhằm tăng tuổi thọ
máy móc thiết bị, nâng cao chất lượng công trình. Từ đó tăng sự tin cậy của khách hàng mở
rộng phạm vi hoạt động .
Thực hiện tốt các chính sách, chế độ và luật lệ về quản lí tài sản, thực hiện nguyên tắc trả
lương theo công việc phù hợp với nhiệm vụ từng người.
Thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định và chịu sự kiểm tra, thanh tra của các cơ quan
chức năng quản lí nhà nước .
1.3 ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP :
Ngành nghề kinh doanh của xí nghiệp chủ yếu trên các lĩnh vực thuỷ lợi, thuỷ điện,xây
dựng và cấp thoát nước cụ thể như:
Khảo sát địa hình, đại chất và thuỷ văn .
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ, lí đất đá và vật liệu xây dựng .

Quy hoạch thuỷ lợi, giao thông, quy hoạch chi tiết khu dân cư, nông thôn, đô thị và
công nghiệp .

Lập dự án đầu tư, tổng mức đầu tư các công trình thuỷ lợi, giao thông, dân dụng
công ngiệp và cấp thoát nước.

Nhóm 2


Trang 8


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng


Thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán, bản vẽ thi công – dự toán chi tiết các công trình
thuỷ lợi từ nhóm B trở xuống, công trình thuỷ điện nhỏ, công trình giao thông,dân dụng công
nghiệp và cấp thoát nước.

Thẩm định các công trình thuỷ lợi, giao thông, xây dựng và cấp thoát nước.

Tư vấn giám sát kỹ thuật xây dựng.

Tư vấn đấu thầu và lập hồ sơ mời thầu .

Đánh giá hiện trạng, xác định nguyên nhân sự cố các công trình thuỷ lợi dân dụng
và kỹ thuật hạ tầng .
Kiểm định công trình xây dựng
1.4 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP
Cơ cấu chung:
BP THIẾT KẾ
PHÓ GIÁM
ĐỐC

P.THIẾT KẾ
TV-GIÁM
SÁT


PB DỰ TOÁN

BP TV- GIÁM
SÁT

BP ĐỊA HÌNH
GIÁM ĐỐC

P. KHẢO
SÁT
BP ĐỊA CHẤT

BP KẾ TOÁN TÀI
VỤ
P. TỔNG
HỢP

Sổ cái

BP. HÀNH
CHÍNH TỔ CHỨC

Nhóm 2

Trang 9


Đề tài: Báo cáo tổng hợp


GVHD: Lê Đức Thắng

Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:
- Gíam đốc điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp, Trực tiếp điều
hành các phòng khảo sát, phòng tổng hợp.
- Phó giám đốc là người giúp việc cho giám đốc, thừa lệnh giám đốc điều hành phòng
Thiết kế - Tư vấn giám sát, thường xuyên báo cáo với giám đốc về tiến độ hoàn thành, số lượng,
chất lượng sản phẩm từ khâu sản xuất đến việc kiểm tra chất lượng và xuất xưởng sản phẩm.
- Phòng Thiết kế - Tư vấn giám sát thực hiện việc chế tạo sản phẩm theo yêu cầu của khách
hàng trên cơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, các quy phạm hiện hành của nhà nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, việc chế tạo sản phẩm là một quy trình phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao, tuân
thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật, óc sáng tạo và công nghệ tiên tiến của thế giới và trong
nước. Do đó, phòng này còn tách ra nhiều bộ phận nhỏ, chịu trách nhiệm của các bộ phận này là
các chủ trì thiết kế, tổ trưởng dự toán, chủ trì giám sát có trình độ kỹ sư trưởng được tuyển chọn
và đào tạo quy củ, có giấy phép hành nghề do Nhà nước cấp. Các chủ trì này là người chịu trách
nhiệm về chất lượng cuối cùng của sản phẩm xuất xưởng.
- Phòng khảo sát chịu sự điều hành trực tiếp của giám đốc, đây là bước khởi đầu rất quan
trọng. Kiểu dáng, hướng đi, độ bền của sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào công tác này. Trưởng
phòng khảo sát là người chịu trách nhiệm trực tiếp trước giám đốc về chất lượng sản phẩm khảo
sát, để làm cơ sở cho việc chế tạo sản phẩm thiết kế đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Phòng này được
chia thành các tổ: Tổ khảo sát địa hình và tổ khảo sát địa chất, chịu trách nhiệm của các tổ này là
các tổ trưởng khảo sát.
- Phòng tổng hợp do Trưởng phòng Tổng hợp đồng thời là kế toán trưởng điệu hành, phòng
bao gồm các phần việc:
+ Tổ chức hành chính, kế toán tài vụ, kế hoạch vật tư.
+ Tổ chức hành chính: Bao gồm các phần việc có liên quan về nhân sự, hành chính,
photocopy, đóng gói và giao sản phẩm sau khi hoàn thành các thủ tục về biên bản bàn giao theo
đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Nhóm 2


Trang 10


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

+ Kế toán tài vụ: Thực hiện công tác tài chính của Xí nghiệp, Giám sát tình hình vốn kinh
doanh, tài sản, các khoản công nợ, tham mưu cho giám đốc các vấn đề có liện quan đến chế độ,
chính sách về tài chính của Nhà nước.
+ Kế hoạch vật tư: Là bộ phận giúp giám đốc về kế hoạch sản xuất của Doanh nghiệp,
hoạch định kế hoạch sản xuất, và kế hoạch tiêu thụ sản phẩm; thực hiện kế hoạch mua sắm vật
tư thiết bị cho quá trình sản xuất sản phẩm.
Cơ cấu phòng kế toán:

KẾ TOÁN TRƯỞNG

KT T.TOÁN, VẬT TƯ, TSCĐ

KT TỔNG HỢP

Chức năng của từng bộ phận:

Kế toán trưởng : có nhiệm vụ tổ chức bộ máy kế toán trên cơ sở xác định công
tác kế toán nhằm thực hiện 2 chức năng cơ bản: thông tin và kiểm tra hoạt động kinh doanh,
điều hành và tổ chức hoạt động của bộ máy kế toán, tài chính của đơn vị, kiểm tra thực hiện
chế độ kế toán, thể lệ quy định của nhà nước về lĩnh vực kế toán cũng như tài chính. Thường
xuyên kiểm tra xem xét việc chấp hành các chế độ thu chi tài chính, chế độ sử dụng tài sản của
công ty, làm tham mưu choGiám đốc về tài chính kế toán vạ hạch toán kế toán .

 Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ thực hiện công tác kế toán cuối kỳ, ghi sổ Cái tổng
hợp, lập báo cáo tài chính gửi cho các đơn vị có liên quan. Theo dõi việc tăng giảm TSCĐ, lập
bảng tính khấu hao, kiểm kê TSCĐ trong kỳ.

Kế toán thanh toán :
− Theo dõi phần sổ sách kế toán giải quyết công nợ.
− Theo dõi thuế đầu vào, thuế đầu ra của các công trình xây dựng.
− Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH, BHYT, KPCĐ
Và chịu trách nhiệm thu chi tiền mặt của công ty và chịu trách nhiệm chi trả khi có phiếu
thu phiếu chi được Giám đốc và kế toán trưởng phê chuẩn. Có nhiệm vụ thu, chi tiền mặt theo
chứng từ thu chi hợp lệ. Thủ quỹ có nhiệm vụ kiểm tra chứng từ và quản lí chặt chẽ quỹ tiền
mặt, theo dõi và phản ánh tình hình cấp phát và nhận tiền mặt từ quỹ.
Ngoài ra thủ quỹ còn phải thường xuyên đối chiếu sổ sách kế toán có liên quan hàng ngày
và cuối tháng kịp thời phát hiện và sửa chữa những sai sót, thiếu sót khi ghi chép, tránh tình
trạng thâm hụt về quỹ tiền mặt.
Hình thức kế toán áp dụng tại xí nghiệp: Chứng từ ghi sổ
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ:

Nhóm 2

Trang 11


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

* Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng
loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào
Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ Cái.

Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế
toán chi tiết có liên quan.
* Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng đã được ghi trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát
sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái để
lập Bảng Cân đối số phát sinh.
* Sau khi đối chiếu khớp đúng, căn cứ vào số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết
(được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết), kế toán lập Báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có
của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau và bằng Tổng số tiền
phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài khoản
trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng Cân đối
số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ của Xí nghiệp Tư vấn Xây
dựng Thủy lợi đ ược biểu hiện theo sơ đồ như sau:

Nhóm 2

Trang 12


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ

Chứng từ kế toán
Sổ quỹ


Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Sổ, thẻ kế
toán chi
tiết

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Sổ Cái

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối
số
phá
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phương pháp nộp thuế GTGT: - kê khai thường xuyên
-khấu trừ
-khấu hao theo đường thẳng


Nhóm 2

Trang 13


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

CHƯƠNG 2
THỰC TẾ KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP TƯ VẤN XÂY
DỰNG THUỶ LỢI
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT
2.1.1 Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền mặt gồm:
- Chứng từ gốc:hoá đơn thuế GTGT hoặc hoá đơn bán hàng, giấy đề nghị tạm ứng .....
- Chứng từ dùng để ghi sổ: phiếu thu, phiếu chi
Mẫu phiếu thu và phiếu chi tại Công Ty CP Tư Vấn XD Quảng Ngãi
Mẫu số 01
Ban hành theo QĐ số:15/2006//QĐ- BTC

CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG NGÃI

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

112 Phan Đình Phùng - TP Quảng Ngãi

PHIẾU THU

Quyển số 1


Số CT 07/12

Ngày 21 tháng 12 năm 2009

Nợ 1111 : 300,000,000
Có 1121 :

Họ và tên người nộp tiền:

Nguyễn Thị Quỳnh Thư

Địa chỉ

:

Thủ Quỹ

Lý do nộp tiền

:

Rút tiền gởi về nhập quỹ

Số tiền

:

Số tiền bằng chữ


:

300,000,000
ba trăm triệu đồng chẵn

Kèm theo

:

chứng từ gốc

Đã nhận đủ số tiền

:

300,000,000

Giám đốc
(kí,họ tên,đóng dấu)

Nhóm 2

300,000,000

Kế toán trưởng
(kí,họ tên)

Người nộp tiền
(kí,hộ tên)


Người lập biểu
(kí, họ tên)

Thủ quỹ
(kí,họ tên)

Trang 14


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng
Mẫu số 01
Ban hành theo QĐ số:15/2006//QĐ- BTC

CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG NGÃI

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
112 Phan Đình Phùng - TP Quảng Ngãi

PHIẾU CHI

Quyển số 2
Số CT 14/12

Ngày 24 tháng 12 năm 2009

Nợ 6272: 2,700,000
Nợ 1331: 270,000
Có 111: 2,970,000

Họ và tên người nhận
Địa chỉ
Lý do chi
Số tiền
Số tiền viết bằng chữ
Kèm theo
Đã nhận đủ số tiền
Giám đốc

: Phùng Thị Kim Mỹ
: 12 Quang Trung TP- Quảng Ngãi
: Chi tiền mặt mua vật liệu sản xuất
: 2,700,000
: hai triệu bảy trăm nghìn chẵn
:
01 chứng từ gốc
:
2,700,000

Kế toán trưởng

(kí,họ tên,đóng dấu)

Người nộp tiền

(kí,họ tên)

Người lập biểu

Thủ quỹ


(kí, họ tên)

(kí,họ tên)

(kí,hộ tên)

2.1.2 Tài khoả sử dụng
-

TK cấp 1: 111- Tiền mặt

-

TK cấp 2:

1111 –Tiền VNĐ
1112 – Tiền USD
1113 - Vàng bạc, kim khí quý,đá quý

2.1.3 Sổ kế toán sử dụng

chứng từ ghi sổ
Số
N.tháng
CT
…..
21/12

Nhóm 2


…..
07/12

CHỨNG TỪ GHI SỔ 111- Tiền mặt
Ngày 31 tháng 12 năm2009
Số hiệu TK
Trích yếu

Nợ
1111

……….
Rút tiền ngân hàng
về quỹ

……


…..
1121

Ghi
chú

Số tiền

…..
.


……….
300,000,000

Trang 15


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

…..

…..

………
Cộng

24/12
…..

……

Trích yếu

Nợ

…..

……..

14/12


Mua vât liệu sản
xuất( TGTGT10%)

…..

…..

…..
.

……………
300,000,000

CHỨNG TỪ GHI SỔ 111- Tiền mặt
Ngày 31 tháng 12 năm2009
Số hiệu TK

chứng từ ghi sổ
Số
N.tháng
CT
….

GVHD: Lê Đức Thắng

……..
Cộng

….



1111
….

6272
1331
……… ……..

Ghi
chú

Số tiền
………….
2,700,000
270,000

…..

…………….
2,970,000

……

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản “111” – Tiền mặt
Từ ngày 01/12/2009 đến ngày 31/12 /2009
Số dư đầu kì: 33.300.467
Chứng từ
Ngày
Số

….
……
21/12
07/12
24/12

14/12

……… …….

Kế toán trưởng

Nhóm 2

TK
Đối ứng
………
1121

Số phát sinh
Nợ

……….
………
300,000,000

Mua vât liệu
6272
sản
1331

xuất( TGTGT
10%)
…………..
…………

2,700,000
270,000

Khách hàng

Diễn giải

…………..
NH Đầu Tư và
Phát Triển Quảng
Ngãi
Công ty xăng dầu
Quảng Ngãi

…………
Rút tiề gởi về
nhập quỹ

……………….

…….

………..

Tổng số phát sinh nợ : 500,000,000

Tổng phát sinh có : 5,970,000
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Người lập biểu

Trang 16


Đề tài: Báo cáo tổng hợp
(ký, họ tên)

Nhóm 2

GVHD: Lê Đức Thắng
(ký, họ tên)

Trang 17


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

2.1.4 Tóm tắt quá trình kế toán tiền mặt
TK 1111
Chứng từ
gốc

CTGS

Sổ cái


TK 1112
TK 1113

Sổ quỹ

2.2 KẾ TOÁN TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
2.2.1 Chứng từ sử dụng
Giấy báo Có, giấy báo Nợ, phiếu tính lãi, ….của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc( uỷ
nhiệm thu , uỷ nhiệm chi,…)

UỶ NHIỆM CHI
(PAYMENT ORDER)

Số/Sep No: 127365
Ngày lập: 31/12/2009
Tên đơn vị trả tiền: Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi
Số tài khoản: 57 010 000 000 290
Tại ngân hàng:Đầu Tư Và Phát Triển Quảng Ngãi

PHẦN DO NH GHI
TÀI KHOẢN NỢ
TÀI KHOẢN CÓ

Tên đơn vị nhận tiền: Trung Tâm Viễn Thông Thành Phố Quảng Ngãi
Số tài khoản: 102 010 000 404
Tại ngân hàng: Công Thương Quảng Ngãi

Số tiền bằng chữ: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn năm trăm lẽ một
đồng chẵn

SỐ TIỀN BẰNG SỐ
Nội dung thanh toán: Trả tiền cước viễn thông tháng 12/2009
976. 501
Đơn vị trả tiền
Kế toán trưởng Chủ tài khoản

Ngân hàng gửi
Giao dịch viên

Kiểm soát

HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG(GTGT)
TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE(VAT)

Liên 2: giao khách hàng

Ngân hàng nhận
Giao dịch viên

Kiểm soát

Mẫu số: 01GTKT-3LN-04
Ký hiệu AB/2010T

Số: 128365

Mã số: 43 002239 03

Nhóm 2


Trang 18


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

Viễn thông Quảng Ngãi
Tên khách hàng: Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi
MS:4300225548
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng- Quảng Ngãi
Số điện thoại: 055.3818618
Mã Số:QNI-01-0221865
Hình thức thanh toán:
chuyển khoản
DỊCH VỤ SỬ DỤNG
THÀNH TIỀN
Trả cước dịch vụ viễn thông tháng 12/2009
Cộng tiền dịch vụ(1)
724.092
Thuế suất GTGT:10%*(1)= tiền thuế GTGT(2)
72.409
Tổng cộng tiền thanh toán (1)+(2)
796.501
Số tiền bằng chữ: bảy trăm chín mươi sáu nghìn năm trăm lẽ một đồng chẵn
Ngày 31 tháng 12 năm 2009

Người nộp tiền ký

Thủ trưởng đơn vị ký


2.2.2 Tài khoản sử dụng
TK 112 – Tiền gởi ngân hàng.Có 3 tài khoản cấp 2
- TK 1121 – Tiền Việt Nam
- TK 1122 - Ngoại tệ
- TK 1123 - Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
2.2.3 Sổ kế toán sử dụng

CHỨNG TỪ GHI SỔ 112- Tiền gửi ngân hàng
Ngày 31 tháng 12 năm2009
Số hiệu
chứng từ ghi sổ
TK
N.tháng
Số CT
Trích yếu
Nợ

112
….
……
………
….. ….
331
S08 Trả cước dịch vụ viễn 133
1
31/12/09
DN
thông tháng 12/09
…..

…….
………..
….. …..
Cộng

Đơn vị: Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng - Quảng Ngãi

Nhóm 2

Số tiền

Ghi
chú

………..

……

724,092
72,409
………
796,501

…..

Mẫu số: S08 -DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC

Trang 19



Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Nơi mở tài khoản giao dich: Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Quảng Ngãi
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:
Ngày,
tháng
ghi sổ

Chứng từ
Số hiệu

Ngày ,
tháng

Diễn giải
Số dư đầu kỳ

….…

………

31/12/09

S08 DN


….…

…….

………..

………..
Trả cước
dịch vụ viễn
thông tháng
31/12/09 12/09
……

…………..
Cộng số phát
sinh trong
Kỳ
Số dư cuối
kỳ

57010000000290
Ghi
chú

Số tiền

TK
đối ứng


Thu
(gửi vào)

Chi
(rút ra)

Còn lại

…………

…….

…………

1.146.489.420
……..
331
1331

724,092
72,409

…………

……

……

………


796,501
1,522,117,654

Sổ này có…01..trang
Ngày mở sổ…01/1 /2009
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên,đóng dấu)

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

2.2.4 Tóm tắt qui trình kế toán tiền gởi
Chứng từ
ghi sổ

Chứng từ
ghi sổ

Sổ cái

TK 112

Sổ quỹ

Nhóm 2


Trang 20


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

Nhóm 2

GVHD: Lê Đức Thắng

Trang 21


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

2.3 KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU
2.3.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, phiếu chi, giấybáo nợ, biên bản kiểm tra quỹ, biên bản xử lý tài sản thiếu…..
Đơn vị: Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng- Quảng Ngãi

Mẫu số:08-TT
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VNĐ)
Hôm nay, vào lúc 9giờ 10phút ngày 30 tháng 12 năm 2009

Chúng tôi gồm:
- Ông Huỳnh Tịnh
đại diện kế toán
- Bà Nguyễn Thị Quỳnh Thư
đại diện thủ quỹ
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT
Diễn giải
Số lượng(tờ)
Số tiền
A
B
1
2
I Số dư theo sổ quỹ
1
14.200,050
II Số kiểm kê thực tế
1
14,200,000
1 Trong đó: -Loại
111
2 - Loại
III Chênh lệch (III= I-II)
1
50
-Lý do: thiếu: Chênh lệch số lẽ
Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: số tiền còn thiếu là năm mươi đồng
Kế toán trưởng
(ký , họ tên)


Thủ quỹ
(ký, họ tên)

Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(ký, họ tên)

Nợ TK138: 50
Có TK 111: 50
2.3.2 Tài khoản sử dụng
- TK 131 - Phải thu khách hàng
- TK 336 - Phải thu nội bộ
- TK 138 - Phải thu khác
- TK 331 - Phải trả cho người bán
2.3.3 Sổ kế toán sử dụng(chứng từ ghi sổ)

chứng từ ghi sổ
N.tháng
Số CT

Nhóm 2

CHỨNG TỪ GHI SỔ 131- Phải thu kh hàng
Ngày 31 tháng 12 năm2009
Số hiệu TK
Trích yếu
Nợ

Số tiền
138


Ghi
chú

Trang 22


Đề tài: Báo cáo tổng hợp
……

……

31/12
……

08/TT
……

GVHD: Lê Đức Thắng

……..
Phải thu khác số
tiền còn thiếu
……..
Cộng

………

….


………

1111
….

Đơn vị: Xí Nghiệp Tư Vấn Và Xây Dựng Thuỷ Lợi
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng

……….

…..
50

……….

…..
50

Mẫu số S38- DN
( QD số 15/2007/ QĐ- BTC)

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131
Tài Khoản: 131
Đối tượng: Phải thu khác hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
….
31/12


Chứng từ
TK đối ứng
Diễn giải
Số hiệu
Ngày,
tháng
B
C D
E
Số dư trong kỳ:
Số phát sinh trong kỳ:
…..
……
……..
…….
08/TT 31/12
1111
Phải thu khác số

Số phát sinh
Nợ


Số dư
Nợ

1

2


3

4
436,147,947

……

……
50

……..

……

……

……
50

……..

……



tiền còn thiếu
….

…..


……

……..
…….
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối kỳ:

1,189,201,802

- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/01/2009
Ngày 31 tháng 12năm 2009
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người ghi sổ
( Ký, họ tên)

2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán
Chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

TK 131
TK 336
TK 138
TK 331


2.4 KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠM ỨNG
2.4.1 Chứng từ sử dụng
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Phiếu thu , phiếu chi
- Báo cáo thanh toán tạm ứng
- Các chứng từ gốc: hoá đơn mua hàng, biên lai cước vận chuyển

Nhóm 2

Trang 23


Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

2.4.2 Tài khoản sử dụng
TK 141 – Tạm ứng
2.4.3 Sổ kế toán

chứng từ ghi sổ
N.tháng Số CT
….

…..

6/11/09
….


10/11
…..

CHỨNG TỪ GHI SỔ 141- Tạm ứng
Ngày 31 tháng 12 năm2009
Số hiệu TK
Trích yếu
Nợ

Số tiền
141
…….
….

……
Tạm ứng tiền
111
cho nhân viên
1
1,500,000
…….
….

……
Cộng
1,500,000

Đơn vị: Xí Nghiệp Tư Vấn Và Xây Dựng Thuỷ Lợi
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng


Ghi
chú
….
….

Mẫu số S38- DN
( QD số 15/2007/ QĐ- BTC)

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 141
Tài Khoản: 141
Đối tượng: Tạm ứng
Ngày, tháng
Chứng từ
TK đối ứng
ghi sổ Số hiệu
Diễn giải
Ngày,
tháng
A
B
C D
E
Số dư trong kỳ:
Số phát sinh trong kỳ:
….
…..
……
……..
…….
6/11

10/11 31/12 Tạm ứng cho nhân
1111

Số phát sinh
Nợ


Số dư
Nợ



1

3

4

2

64,421,969

……

……
…….. ……
1,500,000

……


……
…….. ……
1,500,000

viên
….

…..

……

……..
…….
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối kỳ:

35,204.100

- Sổ này có 01 trang
- Ngày mở sổ: 01/01/2009
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)

Nhóm 2

Ngày 31 tháng 12năm 2009
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 24



Đề tài: Báo cáo tổng hợp

GVHD: Lê Đức Thắng

2.4.4 Quy trình kế toán

Chứng từ
gốc

Chứng từ
ghi sổ

Sổ cái TK
141

Bảng tổng hợp chi
tiết

Sổ chi tiết
TK 141

2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
2.5.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn mua hàng
- Bảng phân bổ chi phí
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 15 tháng 2 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Trung tâm CN thông tin QS – Quảng Ngãi
Địa chỉ: 124 Quang Trung – Quảng Ngãi
Số tà khoản: 0271000495605
Điện thoại: 055 3975540
MS: 4300322686

Mẫu số: 01 GTKT- 3LL
HH/2009N
0134826

Họ và tên người mua:
Tên đơn vị: Xí Nghiệp Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi
Địa chỉ: 112 Phan Đình Phùng – Quảng Ngãi
Số tài khoản:57010000000290
Hình thức thanh toán: tiền mặt
MS: 4300225548
STT

Tên hàng hoá, dịch vụ

A
1

B
Máy in

Đơn vị
Tính

C
Cái

Cộng tiền hàng:

Nhóm 2

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1
1

2
3=1*2
2,800,000 2,800,000

2,800,000

Trang 25


×