Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kế hoạch giáo dục lớp mẫu giáo nhỡ năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.93 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP MẪU GIÁO NHỠ
NĂM HỌC: 2013- 2014
NỘI DUNG GIÁO DỤC
I/. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT :
A/. Phát triển vận động :
1. Vận động ,phát triển các nhóm cơ và hô
hấp (thở, tay, chân, bụng)
2.Vận động cơ bản
a.Đi – chạy
- Đi đúng tư thế
- Đi các kiểu chân: gót , khụyu , đi lùi…
- Đi trên ghế thể dục; Đi trên ghế thể dục đầu
đội túi cát.
- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín
hiệu, vật chuẩn.
- Chạy 15 m/10s
b.Bò-trườn- trèo
- Các kiểu bò: bàn tay- cẳng chân, bàn tay- bàn
chân, dích dắc qua cổng
- Trườn theo hướng thẳng
- Trèo lên xuống 5 gióng thang, trèo qua ghế
dài 1,5x30cm
c.Tung-ném-chuyền - bắt.
- Đập và bắt bóng
- Tung và bắt bóng với người đối diện (khoảng
cách 3m)
- Chuyền bóng qua đầu, chân; sang trái, phải
- BTTH: Chuyền bóng qua đầu, chân, sang trái,
phải
- Ném trúng đích đứng (cao 1,2m xa 1,5m).
- BTTH: Ném trúng đích ngang (xa 2m), Chạy


15 m/10s
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
d.Bật-nhảy
- Bật liên tục về phía trước.
- Bật xa 35 – 40cm
- Bật sâu 30 – 35 cm
- BTTH: Ném xa bằng 1 tay, 2 tay, bật sâu 30 –
35 cm

Giờ
sinh
hoạt

Chơi
NT

Giờ
học

HĐ Chủ đề
Góc

TD
Sáng

x

x


x
x

x
1
2

x

1

TMN

TV
HTTN

x

1

NN

x

3

x
x

1

2

TMN,BT
NN
ĐV
HTTN
AT

x
x

1
1

GT
NN

x
x

2
1

TMN,GĐ
GT

x
x

1

1

HTTN
HTTN

x
x

2
1

BT,NN
TV

x
x
x
x

1
1
1
1

BT
GT
GT
ĐV
1



- Bật tách, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10 – 15cm
- Nhảy lò cò 3m
- BTTH: Trườn theo hướng thẳng, nhảy lò cò
3m
B. Giáo dục dinh dưỡng - thể chất - vệ sinh :
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường
theo 4 nhóm thực phẩm
- Biết tên một số món ăn hàng ngày trong chế
biến đơn giản
- Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng
và đủ chất.
- Biết tự rửa tay bằng xà bông
- Có một số hành vi trong ăn uống: mời cô/ bạn
khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ; chấp nhận ăn rau và
ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống
nước lã.
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng
bệnh: vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng;
biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu
hoặc sốt; đi vệ sinh đúng nơi qui định; bỏ rác
đúng nơi qui định.
C. Giáo dục an toàn :
- Nhận biết và phòng tránh những hành động
nguy hiểm, những nơi không an toàn, những đồ
vật dễ gây nguy hiểm
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi
người giúp đỡ
Tổng cộng số gìơ lĩnh vực phát triển thể chất

II/. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC :
1. Khám phá khoa học:
- Biết chức năng của 5 giác quan
- Biết các bộ phận trên cơ thể người: Đầu mình,
tay, chân.
- Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng
một số đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 -3
đồ dùng, đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu

x
x
x
x

1
1
1
1

TV
ĐV
TV
HTTN

Giờ ăn

x


Giờ ăn

x

Giờ ăn
SH
chiều
Giờ VS,
SHchiề
u
Ăn,
SH
chiều

x

Đón,
SH
chiều

x

Đón,
SH
chiều
SHC

x
x


x
29g

x
1

BT

1

TMN

x
x
2


- Biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện
giao thông; Luật giao thông

- Phân loại phương tiện giao thông theo 1-2 dấu
hiệu
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số động
vật
- So sánh, phân loại động vật theo 1 – 2 dấu
hiệu
- Mối liên hệ giữa con vật và môi trường sống
- So sánh, phân loại thực vật theo 1-2 dấu hiệu .
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số thực
vật.

- Hoạt động chăm sóc, bảo vệ động vật, thực V
- Hát, vẽ, xé dán, nặn, ghép hình về cây cối, con
vật
- Thể hiện vai chơi qua các trò chơi đóng vai.
- Biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và
ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Biết các nguồn nước, không khí, ánh sáng/ lợi
ích
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về
toán :
- Phân biệt nhiều ít
- Đếm theo khả năng
- Nhận ra sự bằng nhau về số lượng giữa 2
nhóm đồ vật
- Tách một nhóm thành các nhóm nhỏ
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự phạm
vi 5
- Tách, gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng
phạm vi 5, đếm và nói kết quả
- So sánh to nhỏ
- Nhận biết ý nghĩa của các con số được sử
dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển
số xe)
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
- Nhận ra qui tắc sắp xếp của 3-4 đối tượng và
sao chép lại, sắp xếp theo qui tắc
- Đo độ dài của 2 đối tượng và nói kết quả
- Đo thể tích nước
- Nhận biết và so sánh sự khác và giống nhau

của hình vuông, hình tam giác, hình CN,H.tròn

2

GT
x

2

ĐV
x

x
3
1

x
x
x

x

x
x

3

x
x


HTTN

1

x
x

HTTN

x
SH
chiều
x

TV
TV

x
1
1
1

x

SHC
x

x

BT


TMN
x

TMN

1
3


x

NN

3

x

ĐV

1
1

x
x

BT
GT

1

2

x
x

TMN

GT

1
1
2

x

TV

HTTN.
x

ĐV
TV

3


- Tạo nhóm theo dấu hiệu hình dạng
- Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các
hình đơn giản
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ,

x
so với bạn khác(trước - sau,trên - dưới, phảitrái)
- Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối .
x
- Nhận biết và mô tả các sự kiện xảy ra theo
SHchiề
trình tự
u
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược
lại
3. Khám phá xã hội :
- Biết họ, tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên
Trò
ngoài, sở thích của bản thân
chuyện
- Tôi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh
- An toàn cho bé
- Biết họ tên, công việc của bố mẹ, người thân
x
trong gia đình
- Biết địa chỉ, số điện thoại gia đình, một số nhu
x
cầu của gia đình; Đồ dùng gia đình
- Biết tên trường, lớp, địa chỉ của trường
x
- Tên, công việc của cô giáo và các bác trong
trường
- Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn, các hoạt
x
động của trẻ ở trường

- Nhận biết các nghề: tên gọi, công việc, công
cụ, sản phẩm, ích lợi của một số nghề phổ biến
và nghề truyền thống.
- Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp,
x
di tích lịch sử địa phương.
- Kể tên và nói đặc điểm của các ngày lễ hội:
SHchiề
Trung thu,20/11,22/12,tết Nguyên Đán,
u
8/3,19/5.
Tổng cộng số giờ lĩnh vực nhận thức
III/. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
1. Nghe :
- Hiểu nghĩa của từ khái quát
x
- Hiểu và làm theo 2 – 3 yêu cầu liên tiếp
SHC
- Nghe và trao đổi với người đối thoại
SHC
- Nghe và hiểu nội dung :
+ 14 truyện kể
SH
+ 12-15 truyện đọc; Ca dao, đồng dao
chiều
+ 15 bài thơ

1
1


TV
x

TV

6

x

BT
GT

1

x
x

HTTN

1
x
x

x

x

BT

1

1
1

x



2

x



2
1

x
x

TMN
TMN

x

BT
AT

x
1


x

NN

2

x

QHĐN

6

x

TT,20/11,2
2/12,8/3,
19/5,Tết

59 g

x

x
x
x

x
x
x


14
x
15

x

TMN,BT,G
Đ,NN,ĐV,
TV,GT,HT
TN,QH

4


2. Nói :
- Biết bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của
bản thân bằng các câu đơn, câu ghép
- Kể lại sự việc theo trình tự mạch lạc, rõ ràng
- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc, bắt chước
giọng nói nhân vật
- Sử dụng các từ trong giao tiếp: mời cô, mời
bạn, cám ơn, xin lỗi
3. Làm quen với đọc, viết :
- Trẻ nhận dạng một số chữ cái, tập tô và đồ các
nét chữ
- Nhận ra một số ký hiệu thông thường: Nhà vệ
sinh, biển báo
- Cầm sách đúng chiều và biết cách đọc sách
- Biết chọn sách để xem; biết mô tả hành động
của nhân vật trong tranh

- Biết giữ gìn và bảo vệ sách
- Sử dụng các ký hiệu để viết tên, làm vé tàu,
thiệp chúc mừng
Tổng cộng số giờ lĩnh vực ngôn ngữ
IV/. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ :
. Âm nhạc :
- Biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự
vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và
tác phẩm nghệ thuật
- Hát đúng giai điệu, rõ lời và thể hiện sắc thái
của bài hát .
- Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau:
nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca.
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của bài
hát (theo nhịp, tiết tấu chậm, múa)
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
- Làm quen nhạc cụ mới
- Biết cách chơi các trò chơi âm nhạc
- Nghe các bài hát thiếu nhi và dân ca

. Tạo hình

Trò
chuyện
SHC

x

x


x
x
x

x
x

x

x

x

x

SHchiề
u
x

x
x
x
x
x
29g
x

x
x

x
x

12

TMN,BT,G
Đ,NN,ĐV,
TV,GT,HT
TN,QH

x

x

x

x

Đón
SHC

8

x

TMN,BT,G
Đ,NN,ĐV,
TV,GT,HT
TN,QH


x

x

x

x
x

Đón
SHC
x

TMN,BT,G
Đ,NN,ĐV,
TV,GT,HT
TN,QH

9

x

5


Sử dụng các kỹ năng tô màu, vẽ, cắt, xé dán,
xếp hình, phối hợp các nguyên vật liệu tạo
hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, bố cục.
- Vẽ


x
10

- Biết làm lõm, vỗ bẹt, bẻ loa, vuốt, uốn cong
đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết
- Kỹ năng xé dán: biết cách phết hồ, đặt hình,
miết , đặt tên và nhận xét sản phẩm
- Nói lên ý tưởng và tạo ra được sản phẩm tạo
hình theo ý thích
- Tô màu tranh
-Xé, cắt theo đường thẳng , cắt theo hình hình
vẽ sẵn
- Phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, mắt
Tổng cộng số giờ lĩnh vực thẩm mỹ
V/. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ
NĂNG XÃ HỘI :
1.Phát triển tình cảm :
- Biết tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của
bản thân
- Biết tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao
- Nhận biết và bộc lộ một số trạng thái cảm xúc
phù hợp
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, Lăng Bác và thể
hiện tình cảm đối với Bác Hồ
- Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương
đất nước
2.Phát triển kỹ năng xã hội :
- Biết và thực hiện một số qui định ở lớp, gia

đình và nơi công cộng.
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Chú ý khi nghe người khác nói và biết chờ
đến lượt
- Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực
hiện hoạt động chung
- Quan tâm giúp đỡ bạn, người thân trong gia
đình.

x
x

8
5
x

x

BT,ĐV,TV
,GT,HTTN
,QH
TMN,BT,G
ĐNN,TV,Đ
V
TV,HTTN,
19/5

x
3
3


GĐ,ĐV
x
BT,GT

58g

Trò
chuyện
Đón trả

x

SH
Chiều
x
Đón
SH
Chiều
SH
Chiều

x

x
x
x

x


x
x

x

x

x

x
x

x
x

x
x

x
x

x
x

x

x

x


x

x

x

6


- Phân biệt một số hành vi đúng sai, tốt – xấu

x

đối với môi trường: Thích chăm sóc cây cối,
con vật, bỏ rác đúng nơi qui định; không bẻ
cành, bứt hoa.
- Tiết kiệm điện, nước
x
- Giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường
x
Tổng cộng số gìơ của 5 lĩnh vực

x

x

x
x

x

x
175
giờ

7


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP MẪU GIÁO NHỠ
NĂM HỌC: 2013- 2014
NỘI DUNG GIÁO DỤC
I/. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT :
1/. Phát triển vận động :
- Phát triển các nhóm cơ và hô hấp (thở, tay, chân, bụng)
- Đi đúng tư thế
- Đi các kiểu chân: gót , khụyu , đi lùi…
- Đi trên ghế thể dục; Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn.
- Chạy 15 m/10s
- Các kiểu bò: bàn tay- cẳng chân, bàn tay- bàn chân, dích dắc qua cổng
- Trườn theo hướng thẳng
- Trèo lên xuống 5 gióng thang, trèo qua ghế dài 1,5x30cm
- Đập và bắt bóng
- Tung và bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
- Chuyền bóng qua đầu, chân; sang trái, phải
- BTTH: Chuyền bóng qua đầu, chân, sang trái, phải
- Ném trúng đích đứng (cao 1,2m xa 1,5m).
- BTTH: Ném trúng đích ngang (xa 2m), Chạy 15 m/10s
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- Bật liên tục về phía trước.

- Bật xa 35 – 40cm
- Bật sâu 30 – 35 cm
- BTTH: Ném xa bằng 1 tay, 2 tay, bật sâu 30 – 35 cm
- Bật tách, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10 – 15cm
- Nhảy lò cò 3m
- BTTH: Trườn theo hướng thẳng, nhảy lò cò 3m
2. Giáo dục dinh dưỡng - thể chất - vệ sinh :
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
- Biết tên một số món ăn hàng ngày trong chế biến đơn giản
- Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Biết tự rửa tay bằng xà bông
- Có một số hành vi trong ăn uống: mời cô/ bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ;
chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống nước lã.
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: vệ sinh răng miệng; đội
mũ khi ra nắng; biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt; đi vệ

Giờ
sinh hoạt

Chơ
ngoài

TDSáng

x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Giờ ăn
Giờ ăn
Giờ ăn
SH chiều
Giờ VS,
SHchiều
Ăn,
SH chiều
Đón,
SH chiều


x
8


sinh đúng nơi qui định; bỏ rác đúng nơi qui định.
3. Giáo dục an toàn :
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không
an toàn, những đồ vật dễ gây nguy hiểm
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ

Đón, SH
chiều
Sinh hoạt
chiều

x
x

Tổng cộng số gìơ lĩnh vực phát triển thể chất
II/. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC :
1. Khám phá khoa học:
- Biết chức năng của 5 giác quan
- Biết các bộ phận trên cơ thể người: Đầu mình, tay, chân.
- Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 -3 đồ dùng, đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -2 dấu hiệu

x
x


- Biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông; Luật giao thông

- Phân loại phương tiện giao thông theo 1-2 dấu hiệu
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số động vật
- So sánh, phân loại động vật theo 1 – 2 dấu hiệu
- Mối liên hệ giữa con vật và môi trường sống
- So sánh, phân loại thực vật theo 1-2 dấu hiệu .
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số thực vật.
- Hoạt động chăm sóc, bảo vệ động vật, thực vật
- Hát, vẽ, xé dán, nặn, ghép hình về cây cối, con vật
- Thể hiện vai chơi qua các trò chơi đóng vai.
- Biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh
hoạt của con người
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Biết các nguồn nước, không khí, ánh sáng/ lợi ích
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán :
- Phân biệt nhiều ít
- Đếm theo khả năng
- Nhận ra sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật
- Tách một nhóm thành các nhóm nhỏ
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự phạm vi 5
- Tách, gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng phạm vi 5, đếm và nói kết quả
- So sánh to nhỏ
- Nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày (số nhà, biển số xe)
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
- Nhận ra qui tắc sắp xếp của 3-4 đối tượng và sao chép lại, sắp xếp theo
qui tắc
- Đo độ dài của 2 đối tượng và nói kết quả


X
x
SH chiều
x

x
SHchiều
x
9


- Đo thể tích nước
- Nhận biết và so sánh sự khác và giống nhau của hình vuông, hình tam
giác, hình chữ nhật, hình tròn
- Tạo nhóm theo dấu hiệu hình dạng
- Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác (trước –
sau, trên – dưới, phải – trái)
- Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối .
- Nhận biết và mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại
3. Khám phá xã hội :
- Biết họ, tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
- Tôi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh
- An toàn cho bé
- Biết họ tên, công việc của bố mẹ, người thân trong gia đình
- Biết địa chỉ, số điện thoại gia đình, một số nhu cầu của gia đình; Đồ dùng
gia đình
- Biết tên trường, lớp, địa chỉ của trường

- Tên, công việc của cô giáo và các bác trong trường
- Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường
- Nhận biết các nghề: tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của
một số nghề phổ biến và nghề truyền thống.
- Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử địa phương.
- Kể tên và nói đặc điểm của các ngày lễ hội: Trung thu, 20/11, 22/12, tết
Nguyên Đán, 8/3, 19/5.
Tổng cộng số giờ lĩnh vực nhận thức
III/. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
1. Nghe :
- Hiểu nghĩa của từ khái quát
- Hiểu và làm theo 2 – 3 yêu cầu liên tiếp
- Nghe và trao đổi với người đối thoại
- Nghe và hiểu nội dung :
+ 14 truyện kể
+ 12-15 truyện đọc; Ca dao, đồng dao
+ 15 bài thơ
2. Nói :
- Biết bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn,
câu ghép
- Kể lại sự việc theo trình tự mạch lạc, rõ ràng
- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc, bắt chước giọng nói nhân vật
- Sử dụng các từ trong giao tiếp: mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi
3. Làm quen với đọc, viết :

x
x
SHchiều
Trò
chuyện


x

x
x

x

x
x

x

x
SHchiều

x
SHchiều
SHchiều
2
SH chiều

x

Trò
chuyện
SHchiều

x


x

10


- Trẻ nhận dạng một số chữ cái, tập tô và đồ các nét chữ
- Nhận ra một số ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, biển báo
- Cầm sách đúng chiều và biết cách đọc sách
- Biết chọn sách để xem; biết mô tả hành động của nhân vật trong tranh

x
SHchiều
X

- Biết giữ gìn và bảo vệ sách
- Sử dụng các ký hiệu để viết tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng
Tổng cộng số giờ lĩnh vực ngôn ngữ
IV/. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ :
. Âm nhạc :
- Biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn
vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
nghệ thuật
- Hát đúng giai điệu, rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát .
- Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau: nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca.
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của bài hát (theo nhịp, tiết tấu chậm,
múa)
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm

X


X
Đón - SH
chiều
Đón - SH
chiều

- Làm quen nhạc cụ mới
- Biết cách chơi các trò chơi âm nhạc
- Nghe các bài hát thiếu nhi và dân ca
. Tạo hình
Sử dụng các kỹ năng tô màu, vẽ, cắt, xé dán, xếp hình, phối hợp các
nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, bố cục.

X

- Vẽ
- Biết làm lõm, vỗ bẹt, bẻ loa, vuốt, uốn cong đất nặn để tạo thành sản
phẩm có nhiều chi tiết
- Kỹ năng xé dán: biết cách phết hồ, đặt hình, miết , đặt tên và nhận xét
sản phẩm
- Nói lên ý tưởng và tạo ra được sản phẩm tạo hình theo ý thích
- Tô màu tranh
-Xé, cắt theo đường thẳng , cắt theo hình hình vẽ sẵn
- Phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, mắt
Tổng cộng số giờ lĩnh vực thẩm mỹ
V/. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI :
1.Phát triển tình cảm :
- Biết tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân
- Biết tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại


X

Trò
chuyện
Đón – trả
11


- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao
- Nhận biết và bộc lộ một số trạng thái cảm xúc phù hợp
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, Lăng Bác và thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ
- Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước
2.Phát triển kỹ năng xã hội :
- Biết và thực hiện một số qui định ở lớp, gia đình và nơi công cộng.
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Chú ý khi nghe người khác nói và biết chờ đến lượt
- Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung
- Quan tâm giúp đỡ bạn, người thân trong gia đình.
- Phân biệt một số hành vi đúng sai, tốt – xấu đối với môi trường: Thích chăm sóc cây
cối, con vật, bỏ rác đúng nơi qui định; không bẻ cành, bứt hoa.

- Tiết kiệm điện, nước
- Giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường

SHchiều
X
Đón
SHchiều
SHchiều


X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X

X
X
Tổng cộng số gìơ của 5 lĩnh vực

X
X

Yêu cầu

chung.

12




×