KẾ HOẠCH GIÁO DỤCLỚP MẪU GIÁO 4 -5 TUỔI
LĨNH
VỰC
GIÁO
DỤC
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
MỤC TIÊU
* PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG:
1. Trẻ biết thực hiện được các
NỘI DUNG
* PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG:
1.Tập các động tác phát triển
động tác phát triển các nhóm
các nhóm cơ và hô hấp.
cơ và hô hấp:
- Tay :
+Trẻ đưa hai tay lên cao, ra phía
- Trẻ thực hiện đúng đầy đủ,nhịp trước sang hai bên ( kết hợp với
nhàng các động tác trong bài thể vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
dục theo hiệu lệnh.
+ Trẻ biết co và duỗi tay, vỗ hai tay
2.Trẻ biết thực hiện kĩ năng vận vào nhau ( phía trước, phía sau, trên
động cơ bản và các tố chất trong đầu).
vận động:
- Lưng, bụng, lườn:
+ Trẻ biết cuối về phía trước, ngửa
* Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể người ra sau.
khi thực hiện vận động :
+ Trẻ biết quay sang trái, sang phải.
- Trẻ biết bước đi liên tục
+ Trẻ biết nghiêng người sang trái,
trên ghế thể dục hoặc trên sang phải.
vạch kẻ thẳng trên sàn.
2. Tập luyện các kĩ năng vận động
- Trẻ biết đi bước lùi liên
cơ bản và phát triển các tố chất
tiếp khoảng 3m.
trong vận động
* Trẻ biết kiểm soát được vận
- Chân:
động :
+ Trẻ biết nhún chân.
- Trẻ biết đi, chạy, thay đổi
+ Trẻ biết ngồi xổm, đứng lên, bật
hướng vận động đúng tín hiệu
tại chổ.
vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao
dích dắt)
đầu gối.
* trẻ biết phối hợp tay – mắt
- Đi và chạy:
trong vận động :
+ Trẻ biết đi bằng gót chân, đi
- Trẻ biết tung bắt bóng với
khụyu gối, đi lùi.
nguời đối diện ( cô, bạn): bắt
+ Trẻ biết đi trên ghế thể dục, đi
đuợc 3 lần liền không rơi bóng
trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
( khoảng cách 3m )
+ Trẻ biết đi, chạy thay đổi tốc độ
- Trẻ biết ném trúng đích đứng theo hiệu lệnh, dích dắc ( đổi
( xa 1,5m x cao 1,2m )
hướng) theo vật chuẩn.
-Trẻ biết tự đập bắt bóng đuợc + Trẻ biết chạy 15m trong khoảng
4-5 lần liên tiếp.
* Trẻ thể hiện nhanh, mạnh,
khéo trong thực hiện bài tập tổng
hợp :
-Trẻ biết chạy liên tục theo
hướng thẳng 15m trong 10s.
- Trẻ biết ném trúng đích
ngang (xa 2m )
- Trẻ thực hiện đuợc bò trong
đuờng dích( 3-4 điểm dích dắt,
cách nhau 2m) không chệch ra
ngoài.
3.Trẻ thực hiện và phối hợp
được các cử động của bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay- mắt :
10s.
+ Trẻ biết chạy chậm 60 - 80m.
- Bò, trườn, trèo
+ Trẻ biết bò bằng bàn tay và bàn
chân 3- 4 m.
+ Trẻ biết bò dích dắt qua 5 điểm.
+ Trẻ biết bò chui qua cổng, ống dài
1,2m x 0,6m.
+ Trẻ biết trườn theo hướng thẳng.
+Trẻ biết trèo qua ghế dài 1,5m x
30cm.
+ Trẻ biết trèo lên xuống 5 gióng
thang.
- Tung, ném, bắt:
+ Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt
+ Trẻ biết tung bắt bóng với người
* Trẻ thực hiện được các vận
đối diện.
động :
+ Trẻ biết đập và bắt bóng tại chỗ.
- Trẻ biết cuộn – xoay tròn cổ
+ Trẻ biết ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
tay.
+ Trẻ biết ném trúng đích bằng 1
-Trẻ biết gập, mở các ngón
tay.
tay.
+ Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua
* Trẻ biết phối hợp được cử
đầu, qua chân.
động bàn tay, ngón tay, phối hợp -Bật – nhảy:
tay - mắt trong một số hoạt
+ Trẻ biết bật liên tục về phía trước.
động :
+ Trẻ biết bật xa 35 – 40 cm.
- Trẻ biết vẽ hình nguời, nhà,
+ Trẻ biết bật- nhảy từ trên cao
cây.
xuống
- Trẻ biết cắt thành thạo theo
( cao 30-35cm)
đường thẳng.
+ Trẻ biết bật tách chân, khép chân
- Trẻ biết Xây dựng, lắp ráp
qua 5 ô.
với 10- 12 khối.
+ Trẻ biết bật qua vật cản cao 10- Trẻ biết tết sợi đôi.
15cm.
- Trẻ biết tự cài, cởi cúc, buộc + Trẻ biết nhảy lò cò 3m.
giây giày.
3. Tập các cử động của bàn tay,
* GIÁO DỤC DINH DƯỠNG ngón tay, phối hợp tay – mắt và
VÀ SỨC KHOẺ:
sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
1. Trẻ biết một số món ăn, - Trẻ biết vo, xoáy, xoắn, vặn, búng
thực phẩm thông thường và ngón tay, vê, véo, vắt, miết, ấn bàn
ích lợi của chúng đối với
tay, ngón tay, gắn, nối,…
sức khoẻ.
- Trẻ biết một số thực phẩm
cùng nhóm:
+ Trẻ biết thịt, cá,… có
nhiều chất đạm.
+ Trẻ biết rau, quả chín có
nhiều vitamin.
- Trẻ nói đuợc tên một số
món ăn hằng ngày và dạng
chế biến đơn giản: rau có
thể luộc, nấu canh; thịt có
thể luộc, rán, kho; gạo nấu
cơm, nấu cháo…
- Trẻ biết ăn để cao lớn,
khoẻ mạnh, thông minh và
biết ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau để có đủ chất
dinh duỡng.
2. Trẻ thực hiện được một
số việc tự phục vụ trong
sinh hoạt.
- Trẻ thực hiện được một số
việc khi được nhắc nhở:
+ Trẻ biết tự rửa tay bằng xà
phòng.
+Trẻ biết tự thay quần áo, khi
bị ướt, bẩn.
- Trẻ biết tự cầm bát, thìa,
xúc ăn gọn gàng, không
rơi vãi, đổ thức ăn.
3. Trẻ biết được một số
hành vi và thói quen tốt
trong sinh hoạt và giữ gìn
sức khoẻ.
- Trẻ có một số hành vi tốt
trong ăn uống:
+ Trẻ biết mời cô, bạn khi ăn;
ăn từ tốn nhai kĩ.
+Trẻ chấp nhận ăn rau và ăn
nhiều loại thức khác nhau…
- Trẻ biết gập giấy.
- Trẻ biết lắp ghép hình.
- Trẻ biết xé, cắt đường thẳng.
- Trẻ biết tô, vẽ hình.
- Trẻ biết cài, cởi cúc, xâu,buột
giây
* GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ
SỨC KHOẺ:
1. Trẻ biết một số món ăn,
thực phẩm thông thường và
ích lợi của chúng đối với sức
khỏe
- Trẻ nhận biết một số thực
phẩm thông thường trong các
nhóm thực phẩm ( trên tháp
dinh dưỡng ).
- Trẻ biết nhận dạng chế biến
đơn giản của một số thực
phẩm, món ăn.
- Trẻ nhận biết các bữa ăn
trong ngày và ích lợi của ăn
uống đủ lượng và đủ chất.
- Trẻ nhận biết sự liên quan
giữa ăn uống và bệnh tật ( ỉa
chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…)
2. Tập làm một số việc tự phục
vụ trong sinh hoạt
- Trẻ biết tập đánh răng, lau
mặt.
- Trẻ biết rèn luyện thao tác rửa
tay bằng xà phòng.
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi
quy đinh.
3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn
- Trẻ biết tập luyện một số thói
quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Trẻ biết lợi ích của việc giữ
gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh
+ Trẻ không uống nước lã.
- Trẻ có một số hành vi tốt
trong vệ sinh, phòng bệnh
khi được nhắc nhở:
+ Trẻ vệ sinh răng miệng, đội
mũ khi ra nắng, mặc áo ấm,
đi tất khi trời lạnh, đi dép,
giày khi đi học.
+ Trẻ biết nói với người lớn
khi bị đau, chảy máu hoặc
sốt…
+ Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy
định.
+ Trẻ bỏ rác đúng nơi quy
định.
4. Trẻ biết một số nguy cơ
không an toàn và phòng
tránh.
- Trẻ biết nhận ra bàn là, bếp
đang đun, phích nước nóng…
là nguy hiểm không đến gần.
Biết không nên nghịch các
vật sắc, nhọn.
- Trẻ biết nhận ra những nơi
như: hồ, ao, mương nước,
suối, bể chứa nước…là nơi
nguy hiểm, không được chơi
gần.
- Trẻ biết một số hành động
nguy hiểm và phòng tránh khi
được nhắc nhở:
+ Trẻ không cười đùa trong
khi ăn, uống hoặc khi ăn các
loại quả có hạt…
+ Trẻ biết được không ăn
thức ăn có mùi ôi; hông ăn lá,
quả lạ…không uống rượi, bia,
cà phê; không tự ý uống
thuốc khi không được phép
của người lớn.
-
-
môi trường đối với sức khỏe
con người.
Trẻ biết lựa chọn trang phục
phù hợp với thời tiết.
Trẻ biết ích lợi của mặc trang
phục phù hợp với thời tiết.
Trẻ nhận biết một số biểu
hiện khi ốm và cách phòng
tránh đơn giản.
Trẻ nhận biết và phòng tránh
những hành động nguy hiểm,
những nơi không an toàn,
những vật dụng nguy hiểm.
Trẻ nhận biết một số trường
hợp khẩn cấp và gọi người
giúp đỡ.
+ Trẻ không được ra khỏi
trường khi không được phép
của cô giáo.
- Trẻ nhận ra một số trường
hợp nguy hiểm và gọi
người giúp đỡ:
+ Trẻ biết gọi người lớn khi
gặp một số trường hợp khẩn
cấp: cháy, có người rơi xuống
nước, ngã, chảy máu.
+ Trẻ biết gọi người giúp đỡ
khi bị lạc. nói được tên, địa
chỉ gia đình, số điện thoại của
người thân khi cần thiết.
GIÁO
DỤC
PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
*KHÁM PHÁ KHOA HỌC:
1. Trẻ xem xét và tìm hiểu đặc
điểm của các sự vật hiện
tượng.
- Trẻ biết quan tâm đến
những thay đổi