Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

BÀI GIẢI QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.37 KB, 13 trang )

BÀI TẬP 1 :
Các khoản được tính vào vốn cấp 1
KHOẢN MỤC
(1) Vốn điều lệ đã góp
(2) Qũy dự trữ bổ sung vốn điều lệ
(3) Qũy đầu tư phát triển nghiệp vụ
(4) Lợi nhuận không chia
(5) Thặng dư vốn cổ phần
Tổng cộng A1

SỐ TIỀN
200
30
20
10
0
260

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 : (A2)
(6). Lợi thế thương mại của DN B : 100 tỷ - 50 tỷ = 50 tỷ
(7). Các khoản lỗ lũy kế = 0
(8) Cổ phiếu quỹ = 0
(9). Các khoản cấp tín dung để góp vốn, mua lại cổ phần tại các TCTD khác = 0
(10) Tổng số vốn của NHTM X đầu tư vào TCTD khác dưới hình thức góp vốn
mua cổ phần : 40 tỷ
(11) các khoản góp vốn mua cổ phần của Công ty con = 0
(12). Tổng số vốn của NHTM X đầu tư nhằm nắm quyền kiểm soát các doanh
nghiệp khác : 15 tỷ
Vốn cấp 1 trước các khoản giảm trừ bổ sung (A1-A2): (260-50-40-15) = 155 tỷ;
(13) Phần vượt mức 10% vốn tự có của NHTM X về khoản góp vốn, mua cổ phần của 01
doanh nghiệp: 44,5


Giới hạn của khoản góp vốn, mua cổ phần của 1 DN :
(260-50-40-15)x10% =15,5
Phần vượt mức 10% góp vốn vào DNE: 60 – 15,5 = 44,5
Phần vượt của 5 DN và 2 quỹ đầu tư : 0 tỷ vì cả 7 đơn vị đều không vượt Giới hạn
của khoản góp vốn, mua cổ phần của 1 DN ( 13 tỷ < 15,5 tỷ )
Tổng phần vượt mức 10% góp vốn vào DNE, 5DN và 2 quỹ đầu tư là 44,5
(14) Phần vượt mức 40% vốn tự có của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần vào DN,
quỹ đầu tư trừ phần vượt mức 10% vốn tự có (A1)đã tính: 44,5
Giới hạn của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần vào các DN và các quỹ đầu tư
(260-50-40-15) x 40% = 62 tỷ
Tổng khoản góp vốn mua cổ phần của DN E, 5DN và 2 quỹ đầu tư là
60+13x7=151tỷ, sau khi trừ đi tổng phần vượt giới hạn 10% vốn góp của DNE, 5 DN và
2 quỹ đầu tư : 151 – 44,5 = 106,5 tỷ > 62 tỷ. Phần vượt 40% vốn tự có 106,5 tỷ - 62 tỷ =
44,5 tỷ
(A3) = 44,5 + 44,5 = 89
1. Vốn cấp 1 ( A ) của NHTM X : A= (A1) - (A3) =155--89 = 66 tỷ

1


2. Vốn cấp 2
KHOẢN MỤC
(15). Gía trị tăng thêm của TSCĐ
(16). Gía trị tăng thêm của các loại chứng
khoán
(17). Qũy dự phòng tài chính
(18) Dự phòng chung
(19). Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu
đãi NH đã phát hành có thời hạn còn lại 6 năm
(19). Trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ

thông thời hạn còn lại 36 tháng trước khi
chuyển đổi
(19). Các công cụ nợ khác

SỐ TIỀN

TỶ LỆ

50
25

50%
40%

SỐ TIỀN
ĐƯỢC TÍNH
25
10

30
0
15

0
100%

29,395
0
15


10

40%

4

15

100%

15

Tổng cộng B1
98,395
Giới hạn khi xác định vốn cấp 2 :
(20) Giới hạn các khoản nợ : Tổng (4) + (5) + (6) = 34/66 = 51,52% >50% : 66/2=33
(21) Giới hạn Qũy dự phòng tài chính : 1,25% x 2.351,6 = 29,395
(Trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông thời hạn còn lại 36 tháng
trước khi chuyển đổi : số năm còn lại 3 năm, tỷ lệ bị khấu trừ 20%x3 = 60%, tỷ
lệ tính vào vốn cấp 2 là 100% - 60% = 40%)
(B1) Vốn cấp 2 trước các khoản giảm trừ bổ sung : 25+10+ 29,395 + 33= 97,395 tỷ
(22) Giới hạn tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn cấp 1
nhưng (B1) = 97,395 > 66
(B) Vốn cấp 2 ( Tối thiểu ): 66 tỷ
Các khoản giảm trừ bổ sung khỏi vốn tự có :
(23) giảm giá trị TSCĐ và (24) giảm giá tài sản tài chính đều là 0 tỷ
VỐN TỰ CÓ ( Tối thiểu )ĐỂ TÍNH CÁC TỶ LỆ AN TOÀN : (A) +(B)-(23)-(24)
= 66 + 66 = 132 tỷ
BÀI TẬP 2
1. QUI ĐỔI CÁC TSC RỦI RO NỘI BẢNG VÀ NGOẠI BẢNG

KHOẢN MỤC
GIÁ
HỆ
TRỊ
SỐ
SỔ
CHUY
SÁCH
ỂN
ĐỔI
A. TSC RỦI RO NỘI BẢNG
(27)-(28) Tiền mặt, vàng
145
(30).Đầu tư vào tín phiếu NHNNVN
70
(32).Cho vay DN A bằng VND đảm bảo bằng tín
phiếu của chính NH
40
(35).Cho vay đối với TCTD khác trong nước
400
(36).Các khoản cho vay UBND Tỉnh
300
(36).Cho vay bằng ngoại tệ đối với CP VN
200
(37).Các khoản phải thu đảm bảo bằng GTCG tại
100
VN phát hành

HỆ
SỐ

RỦI
RO

TSC
RỦI
RO

0%
0%

1495
0
0

0%
20%
20%
20%
20%

0
80
60
40
20

2


(35).Các khoản phải thu đối với các TCTD

(39).Kim loại quý, đá quý
(45).Các khoản cho vay có đảm bảo bằng BĐS
(46).Tổng số tiền đã cấp vốn điều lệ cho các
công ty trực thuộc
(46).Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn
(49).Các tài sản Có khác
B. TSC RỦI RO NGOẠI BẢNG
1. Bảo lãnh cho công ty B vay vốn
2. Bảo lãnh cho công ty C dự thầu
3. Phát hành thư tín dụng không thể hủy ngang
4. Bảo lãnh giao hàng cho công ty D
5. Thư tín dụng trả ngay có thể hủy ngang
6. HĐ hoán đổi LS thời hạn 9 tháng NH X
7. HĐ hoán đổi LS thời hạn 18 tháng CT A
8. HĐ hoán đổi ngoại tệ thời hạn 9 tháng CT Y
9. HĐ hoán đổi ngoại tệ kỳ hạn 18 tháng CT Z
10. HĐ hoán đổi ngoại tệ kỳ hạn 3 năm CT D

60
150
900

20%
20%
50%

12
30
450


3
100
700

100%
100%
100%

3
100
700

450
280
230
50
50
800
1100
200
400
300

100%
50%
20%
20%
0%
0,5%
1%

2%
5%
8%

0%
100%
100%
100%
100%
100%

TỔNG CỘNG
Các khoản được tính vào vốn cấp 1
KHOẢN MỤC
(1) Vốn điều lệ đã góp
(2) Qũy dự trữ bổ sung vốn điều lệ
(3) Qũy đầu tư phát triển nghiệp vụ
(4) Lợi nhuận không chia
Tổng cộng

259
0
140
46
10
0
4
11
4
20

24

1.754
SỐ TIỀN
200
30
20
10
260

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 :
(7). Lợi thế thương mại của DN B : 100 tỷ - 50 tỷ = 50 tỷ
(9). Tổng số vốn của NHTM X đầu tư vào TCTD khác dưới hình thức góp vốn
mua cổ phần : 40 tỷ
(A1) : Vốn cấp 1 trước các khoản giảm trừ bổ sung : (260-50-40) = 170 tỷ
(12). Phần vượt mức 10% vốn tự có của NHTM X về khoản góp vốn, mua cổ
phần của 1 doanh nghiệp : 170 x10% = 17tỷ
Doanh nghiệp A : 20-17=3
Doanh nghiệp B : 25-17=8
Doanh nghiệp C : không vượt
Tổng số phần vượt : 3+8=11
(13) .Phần vượt mức 40% vốn tự có của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần
vào DN, quỹ đầu tư trừ phần vượt mức 10% vốn tự có (A1)đã tính :
Tổng số vốn góp vào 3 DN 20+25+15= 60 tỷ
Giới hạn của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần vào các DN
(260-50-40) x 40% = 68 tỷ

3



Tổng khoản góp vốn mua cổ phần của các DN ( sau khi trừ đi tổng phần vượt 10%
vốn của từng DN) : 60 – 11 = 49 tỷ < 68 tỷ. Phần vượt 40% vốn tự có : 0 tỷ
3.
4. Vốn cấp 1 ( A ) của NHTM X : A= (A1) - (12) - (13) =170-11-0 = 159 tỷ
5. Vốn cấp 2
KHOẢN MỤC
SỐ TIỀN TỶ LỆ
SỐ TIỀN
ĐƯỢC TÍNH
1. Gía trị tăng thêm của TSCĐ
50
50%
25
2. Gía trị tăng thêm của các loại chứng khoán
25
40%
10
3. Qũy dự phòng tài chính
30
21,93
4. Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi
15
15
NH đã phát hành có thời hạn còn lại 6 năm
100%
5. Các công cụ nợ khác
15
15
100%
Tổng cộng

86,93
Giới hạn khi xác định vốn cấp 2 :
(20) Giới hạn các khoản nợ : Tổng (4) + (5) = 30/159 = 18,87% <50%
(21) Giới hạn Qũy dự phòng tài chính : 1,25% x 1.754 = 21,93
(B1) Vốn cấp 2 trước các khoản giảm trừ bổ sung : 86,93 tỷ
(24) Giới hạn tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn cấp 1
nhưng (B1) = 86,93 < 159
(B) Vốn cấp 2 : 86,93 tỷ
Các khoản giảm trừ bổ sung khỏi vốn tự có : (25) giảm giá trị TSCĐ và (26) giảm
giá tài sản tài chính đều là 0 tỷ
VỐN TỰ CÓ ĐỂ TÍNH CÁC TỶ LỆ AN TOÀN : (A) +(B)-(25)-(26) = 159 +
86,93= 245,93
TÍNH H3
VTC
246,55
H3 =
=
x 100%=13,67%
Tổng TSC qui đổi
1804
BÀI 1(SÁCH)
2. QUI ĐỔI CÁC TSC RỦI RO NỘI BẢNG VÀ NGOẠI BẢNG
KHOẢN MỤC
GIÁ
HỆ
TRỊ
SỐ
SỔ
CHUY
SÁCH

ỂN
ĐỔI
A. TSC RỦI RO NỘI BẢNG
(27)-(28) Tiền mặt, vàng
145
(30).Đầu tư vào tín phiếu NHNNVN
70
(32).Cho vay DN A bằng VND đảm bảo bằng tín
phiếu của chính NH
40
(35).Cho vay đối với TCTD khác trong nước
400
(36).Các khoản cho vay UBND Tỉnh
300
(36).Cho vay bằng ngoại tệ đối với CP VN
200

HỆ
SỐ
RỦI
RO

TSC
RỦI
RO

0%
0%

1495

0
0

0%
20%
20%
20%

0
80
60
40

4


(37).Các khoản phải thu đảm bảo bằng GTCG tại
VN phát hành
(35).Các khoản phải thu đối với các TCTD
(39).Kim loại quý, đá quý
(45).Các khoản cho vay có đảm bảo bằng BĐS
(46).Tổng số tiền đã cấp vốn điều lệ cho các
công ty trực thuộc
(46).Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn
(49).Các tài sản Có khác
B. TSC RỦI RO NGOẠI BẢNG
1. Bảo lãnh cho công ty B vay vốn
2. Bảo lãnh cho công ty C dự thầu
3. Phát hành thư tín dụng không thể hủy ngang
4. Bảo lãnh giao hàng cho công ty D

5. Thư tín dụng trả ngay có thể hủy ngang
6. HĐ hoán đổi LS thời hạn 9 tháng NH X
7. HĐ hoán đổi LS thời hạn 18 tháng CT A
8. HĐ hoán đổi ngoại tệ thời hạn 9 tháng CT Y
9. HĐ hoán đổi ngoại tệ kỳ hạn 18 tháng CT Z
10. HĐ hoán đổi ngoại tệ kỳ hạn 3 năm CT D
TỔNG CỘNG
Các khoản được tính vào vốn cấp 1
KHOẢN MỤC
(1) Vốn điều lệ đã góp
(2) Qũy dự trữ bổ sung vốn điều lệ
(3) Qũy đầu tư phát triển nghiệp vụ
(4) Lợi nhuận không chia
Tổng cộng

100

20%

20

60
150
900

20%
20%
50%

12

30
450

3
100
700

100%
100%
100%

3
100
700

450
280
230
50
50
800
1100
200
400
300

100%
50%
20%
20%

0%
0,5%
1%
2%
5%
8%

0%
100%
100%
100%
100%
100%

259
0
140
46
10
0
4
11
4
20
24
1.754

SỐ TIỀN
200
30

20
10
260

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 :
(7). Lợi thế thương mại của DN B : 100 tỷ - 50 tỷ = 50 tỷ
(9). Tổng số vốn của NHTM X đầu tư vào TCTD khác dưới hình thức góp vốn
mua cổ phần : 40 tỷ
(A1) : Vốn cấp 1 trước các khoản giảm trừ bổ sung : (260-50-40) = 170 tỷ
(12). Phần vượt mức 10% vốn tự có của NHTM X về khoản góp vốn, mua cổ
phần của 1 doanh nghiệp : 170 x10% = 17tỷ
Doanh nghiệp X : 45-17=28
Doanh nghiệp Y : 50-17=33
Doanh nghiệp Z : 55-17=38
Tổng số phần vượt : 28+33+38=99
(13) .Phần vượt mức 40% vốn tự có của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần
vào DN, quỹ đầu tư trừ phần vượt mức 10% vốn tự có (A1)đã tính :
Tổng số vốn góp vào 3 DN 45+50+55= 150 tỷ
Giới hạn của tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần vào các DN
(260-50-40) x 40% = 68 tỷ

5


Tổng khoản góp vốn mua cổ phần của các DN ( sau khi trừ đi tổng phần vượt 10%
vốn của từng DN) : 150 – 99 = 51tỷ < 68 tỷ. Phần vượt 40% vốn tự có : 0 tỷ
6. Vốn cấp 1 ( A ) của NHTM X : A= (A1) - (12) - (13) =170-99-0 = 71 tỷ
7. Vốn cấp 2
KHOẢN MỤC
SỐ TIỀN TỶ LỆ

SỐ TIỀN
ĐƯỢC TÍNH
1. Gía trị tăng thêm của TSCĐ
50
50%
25
2. Gía trị tăng thêm của các loại chứng khoán
25
40%
10
3. Qũy dự phòng tài chính
30
21,93
4. Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi
15
15
NH đã phát hành có thời hạn còn lại 6 năm
100%
5. Các công cụ nợ khác
15
15
100%
Tổng cộng
86,93
Giới hạn khi xác định vốn cấp 2 :
(20) Giới hạn các khoản nợ : Tổng (4) + (5) = 30/71 = 42,25% <50%
(21) Giới hạn Qũy dự phòng tài chính : 1,25% x 1.754 = 21,93
(B1) Vốn cấp 2 trước các khoản giảm trừ bổ sung : 86,93 tỷ
(24) Giới hạn tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn cấp 1
nhưng (B1) = 86,93 >71

(B) Vốn cấp 2 : 71 tỷ
Các khoản giảm trừ bổ sung khỏi vốn tự có : (25) giảm giá trị TSCĐ và (26) giảm
giá tài sản tài chính đều là 0 tỷ
VỐN TỰ CÓ ĐỂ TÍNH CÁC TỶ LỆ AN TOÀN : (A) +(B)-(25)-(26) = 71 + 71= 142
TÍNH H3
VTC
142
H3 =
=
x 100%=8,09%
Tổng TSC qui đổi
1754
BÀI TẬP 3
Lãi suất
Chi phí vốn
Mức lợi nhuận
Cho vay = cho vay
+ kỳ vọng

Chi phí vốn cho vay = Chi phí huy động vốn + Chi phí hoạt động + Chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng + Chi phí thanh khoản + Chi phí vốn chủ sở hữu
(1) Lãi suất huy động vốn : (10.000/(1.000.000-(1.000.000x8%)) x 100% = 1,09%
(2) Tỷ suất lợi nhuận dự kiến khi cho vay : (0,2% x 1.000.000)/(1.000.000(1.000.000x8%)) = 0,22%
(3) Chi phí kinh doanh ước tính : (0,5%x 1.000.000)/(1.000.000-(1.000.000x8%)) =
0,54%
Lãi suất cho vay = (1)+(2)+(3) = 1,85%

6



BÀI TẬP 4
1. TỔNG CUNG THANH KHOẢN : 4.596
- Nhận tiền gửi tiết kiệm : 250
- Thu nợ vay: 250
- Dự trữ sơ cấp : 810 + 2200 = 3010
- Bán dự trữ thứ cấp : + Dự trữ thứ cấp : 7240 x 30% = 2172
+ Bán dự trữ thứ cấp : 50% x 2172 = 1086
2, TỔNG CẦU THANH KHOẢN : 4.829
- Cho ông X vay : 240
- Trả tiền cho khách : 2100
- Duy trì dự trữ bắt buộc cho ngày hôm sau
Số tiền DTBB = Tổng NVHĐ ngày 16/4 x Tỷ lệ DTBB
= (6200+12.560+11.240+250-2100) x 6% = 1.689
- Dự trữ vượt mức tính cho ngày hôm sau : 800
3. Vì Tổng cung TK < Tổng cầu TK, THIẾU TK : 233
Để đáp ứng nhu cầu TK thiếu, NH có thể vay qua đêm 100 vì ngay hôm sau ngân
hàng có khoản thu nợ 100, còn lại 133 NH có thể vay tái chiết khấu ở NHNN (vì trong tín
dụng của NH có 3%*21.840 = 655,2 là tín dụng chiết khấu)
4. Lập bảng Cân đối kế toán cuối ngày 02/3
1/.Tiền mặt: dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 3/3 : 600
2/. Tiền gửi NHNN : dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 3/3: 200 + DTBB: 1.689 =
1.889
3/. TGNHTM khác : 300 ( tình huống 5: chỉ đủ để duy trì tài khoản nên chính số dư cuối
ngày 1/3)
4/. Tín dụng : 21.840(số dư ngày1/3) + 240(cho ông X vay) – 250(tài liệu 2: thu nợ trong
ngày)=21.830
5/. Đầu tư : 7240(số dư ngày 1/3) – 1086(tài liệu 4 : bán 50% dự trữ thứ cấp) = 6154
6/. Tài sản Có khác : 660(số dư ngày 1/3)
TỔNG TÀI SẢN CÓ : 31.544
1/. TG của khách hàng: 6.200(số dư ngày 1/3) – 1.100(TH2: trả tiền cho khách)= 5.100

2//. Tiết kiệm : 12.560(số dư ngày 1/3) + 250(TH1: nhận tiền gửi tiết kiệm)- 800(TH2:
trả tiền cho khách) = 12.010
3/. Chứng chỉ tiền gửi : 11.240(số dư ngày 1/3) - 200(TH2: trả tiền cho khách)=11.040
4/. Tiền vay : 600(số dư ngày 1/3) + 233(thanh khoản thiếu)=833
5/. Vốn tự có : 2.100(số dư ngày 1/3)
6/. Tài sản Nợ khác :350(số dư ngày 1/3)
TỔNG TÀI SẢN NỢ : 31.544
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 2/3
TÀI SẢN CÓ
SỐ TIỀN
TÀI SẢN NỢ
SỐ TIỀN
1. Tiền mặt
600 1. Tiền gửi của KH
5100
2. Tiền gửi ngân hàng NN
3. Tiền gửi NHTM khác
4. Tín dụng
5. Đầu tư
6. Tài sản Có khác
Tổng tài sản Có

1.889
300
21.830
6.154
660
31.433

2. Tiết kiệm

3. Chứng chỉ tiền gửi
4. Tiền vay
5. Vốn chủ sở hũu
6. Tài sản Nợ khác
Tổng tài sản Nợ

12.010
11.040
833
2.100
350
31.433
7


BÀI TẬP 5
1. Tính H1
+ Vốn chủ sở hữu = 3500
+ Tổng nguồn vốn huy động = 6.000+14.000+10.500 = 30.500
H1 = (3.500/30.500) x 100% = 11,475% > 5%
Mức vốn huy động của ngân hàng khá cao, khả năng thanh toán tốt nhưng đứng
trên góc độ huy động vốn nếu đây là ngân hàng có đầu cho vay trung bình thì hiệu
quả chưa cao
2. Tính H3
+ Vốn chủ sở hữu = 3.500
+ Tổng tài sản Có rủi ro qui đổi
KHOẢN MỤC
GTSS HỆ SỐ
HỆ SỐ TSC
CHUYỂ RỦI RO RỦI

N ĐỔI
RO
A. TỔNG CỘNG GTTSCRR NỘI BẢNG
27.660
1. Tiền mặt
800
0%
0
2. Tiền gửi ngân hàng
3.000
0%
0
3. Tiền gửi NHTM khác
300
20%
60
4. Tín dụng
24.700
21.000
- 20% là C/KThương Phiếu
5.000
100%
5.000
- 30% tín dụng có đảm bảo bằng BĐS
7.400
50%
3.700
- 50% tín dụng không đảm bảo
12.300
100% 12.300

5. Đầu tư
8.000
5.000
- 3000 dự trữ thứ cấp
3.000
0%
0
- 5.000 trái phiếu công ty
5.000
100%
5.000
6. TSCĐ
1.000
100%
1.000
7. Tài sản Có khác
600
100%
600
B. TỔNG CỘNG GTTSCRR NGOẠI BẢNG
8.000
1. Bảo lãnh vay
2.500
100%
100%
2.500
2. Bảo lãnh thanh toán
3.500
100%
100%

3.500
3. Bảo lãnh dự thầu
4.000
50%
100%
2.000
CỘNG

35.660

H3 = (3.500/ 35.660) x 100% = 9,81% > 9%
Mức độ rủi ro thấp, NH sử dụng vốn an toàn
2. Gỉai quyết cho vay
Vì nhu cầu vay của một khách hàng 9.500 vượt quá 15% vốn chủ sở hữu của NH,
nên NH chỉ cho vay : 3.500 x 15% = 525 và vẫn đảm bảo H3 > 9%
Nếu NH cho vay 9.500 thì :
H3 = (3.500/ 9.500+35.660) x 100% = 7,75% < 9%
Để đảm bảo H3 >9% Với X là số tiền mà NH nên cho vay ta có :
H3 = (3.500/ X+35.660) x 100% > 9%
Vậy NH nên cho vay số tiền : X < 3228,89
Nếu xét về giới hạn cho vay thì ngân hàng nên cho vay 15% vốn chủ sở hữu
BÀI TẬP 6

8


Xét cho ông V vay 290 triệu theo các số liệu
- Khả năng trả nợ : 400 triệu ( tài liệu 1)
- Hàng hóa cầm cố : 70% x (400 – 20) = 266 ( loại trừ hàng hóa ứ đọng 20 )
- Tổng dư nợ cho vay một khách hàng theo luật : 15% x 2000 = 300 triệu

- Khả năng có thể cho vay thêm của ngân hàng :
Trước khi cho vay :
H3 = 8,2% như vậy Tổng TSC rủi ro qui đổi = VCSH/H3 = 2000/8,2% = 24.390
Nếu X là số tiền cho ông V vay và cầm cố hàng hóa hệ số rủi ro 100% và để
H3 = 2000/(24.390+100%X) > 8%, giải phương trình ta có : X = 609 triệu
Căn cứ 4 điều kiện trên NH quyết định cho ông V vay 266 triệu
BÀI TẬP 7
1- Xét cho bà Cẩm vay 400 triệu đồng
+Khả năng trả nợ : 480 triệu
+ TS đảm bảo : 70%x(600-70)=371 triệu
+ Tổng dư nợ cho vay của 1 khách hàng : (15% x 2800) – 140 = 280
+ Khả năng còn có thể cho vay thêm của NH
Trước khi cho vay : H3 = 9,6%, Suy ra: tổng TS Có rủi ro qui đổi : 29.166,67 triệu
Nếu X là số tiền NH có thể cho bà Cẩm vay: Tổng TS Có RR qui đổi =
29.166,67+X.100% và H3 > 9%, X = 1944,44
Qua 4 điều kiện trên, NH cho bà Cẩm vay 280 triệu
2- CÂN ĐỐI CUNG CẦU THANH KHOẢN
* CUNG THANH KHOẢN
+ Nhận TG trong ngày : 700
+ Thu nợ : 300
+ Thu lãi cho vay : 150
+ Bán cổ phiếu công ty A: 150
+ Dự trữ sơ cấp : 900+2100+100(TG NH khác vượt trội)=3100
+ Bán dự trữ thứ cấp : Dự trữ thứ cấp : tỉ lệ thanh khoản x Tổng nguồn huy động đầu
Ngày= 8%x(6000+12500+11500)=2400
Bán dự trữ thứ cấp : 85%x 2400=2040
TỔNG CUNG THANH KHOẢN : 6440
* CẦU THANH KHOẢN
+ Cho vay : 280
+ KH rút tiền trong ngày : 3400

+ Trả lãi TG : 100
+ Duy trì DTBB cho ngày hôm sau : tỉ lệ DTBB x Tổng NV huy động cuối
ngày=3%x(6000+12500+11500+700-3400)=819
+ Dự trữ vượt mức tính cho ngày hôm sau : 1900
+ Mua cổ phiếu công ty B : 330
TỔNG CẦU THANH KHOẢN : 6892
Vì TỔNG CUNG THANH KHOẢN < TỔNG CẦU THANH KHOẢN, thiếu tính thanh
khoản: 6892 – 6440 = 389, để bù đắp khoản thiếu hụt ngân hàng vay qua đêm 389 vì
ngân hàng có khoản thu nợ 800 vào ngày hôm sau
3- LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CUỐI NGÀY 8/6
- Tiền mặt : 900 (dự trữ vượt mức ước tính)
- Tiền gửi tại NH : 1000+819 (dự trữ vượt mức ước tính+ DTBB)
- Tiền gửi NH TM khác : 400-100 ( tiền gửi NH khác vượt trội)
- Tín dụng : 21540+280-300=21520 (cho bà Cẩm Tú vay 280, thu nợ 300)

9


Đầu tư : 9000+330-150-2040=7140 (mua CP Cty B 330, bán CP Cty A 150, bán
DTTC 2040)
- TS Có khác : 320+100 (trả lãi TG 100)
- TG khách hàng : 6000+500-400=6100 (huy động TG 500, Thanh toán TG 400)
- Tiết kiệm : 12500+200-3000=9700 (huy động 200, thanh toán 3000)
- Tiền vay : 389+300=689 (thanh khoản thiếu 389 vay qua đêm)
- TS Nợ khác : 1160+150=1310 (thu lãi cho vay 150)
TS Có
Số tiền
TS Nợ
Số tiền
Tiền mặt

900 TG của khách hàng
6100
Tiền gửi tại NHNN
1819 Tiết kiệm
9700
Tiền gửi tại NHTM khác
300 Chứng chỉ tiền gửi
11500
Tín dụng
21520 Tiền vay
689
Đầu tư
7140 Vốn tự có
2800
TS Có khác
420 TS Nợ khác
1310
Tổng TS Có
32099 Tổng TS Nợ
32099
-

BÀI TẬP 8
Ứơc lượng thanh khoản hàng quí:
Tổng cho vay đầu kỳ : 20000+180000=200000
Tổng tiền gửi đầu kỳ : 100000+20000+150000=270000
QUÍ 1
Tổng cho vay quí 1: 10000+(180000x110%)=208000
Tổng tiền gửi quí 1 : 100000x100%+15000+(150000+3000)=268000
THANH KHOẢN DỰ KIẾN QUÍ 1 : (200000-208000)-(270000-268000)=-10000

QUÍ 2
Tổng cho vay quí 2 : 17.000+(180.000x 101%) = 198.800
Tổng tiền gửi quí 2 : 100.000x98%+18.000+(153.000+3.000)=272.000
THANH KHOẢN DỰ KIẾN QUÍ 2: (200.000-198.800)-(270.000-272.000)=4000
QUÍ 3
Tổng cho vay quí 3 : 15.000+(180.000 x 105%)=204.000
Tổng tiền gửi quí 3 : 100.000 x 101%+10.000+(156.000+3000)=270.000
THANH KHOẢN DỰ KIẾN QUÍ 3: (200.000-204.000)-(270.000-270.000)=-4.000
QUÍ 4
Tổng cho vay quí 4 : 17.000+180.000 x 115% = 224.000
Tổng tiền gửi quí 4 : 100.000 x93%+9.000+(159.000+3.000)=264.000
THANH KHOẢN DỰ KIẾN QUÍ 4 : (200.000-224.000)-(270.000-264.000)=-30.000
Qúi 4 có nhu cầu thanh khoản nhiều nhất
Giải quyết bù đắp thanh khoản thiếu hụt
1. Số dư DTBB : DTBB Qúi 4 = 264.000 x 10% = 26.400 (1)
DTBB Qúi 3 = 270.000 x 10% = 27.000
DTBB dư ra : 27.000 – 26.400 = 600
2. Bán DTTC : 65.000 x 23% = 14.950
3. Vay tái chiết khấu : 30.000-(600+14950)=14.450
Lập Bảng Cân Đối kế toán Qúi 4
TS Có
Số tiền
TS Nợ
Số tiền
Dự trữ bắt buộc (1)
26.400 Tiền gửi giao
93.000
dịch(100.000x93%)
Chứng khoán(65.00050.050 Tiền gửi định kỳ biến động
9.000

10


14.950)
Cho vay biến đổi (bảng
A:Q4 )
Cho vay khác
(180.000x115%)
Tài sản Có khác (BCDKT)
Tổng cộng

(bảng A)
17.000 Tiền gửi định kỳ khác
(Q3:159.000+3.000)
207.000 Vay ngân hàng khác
(10.000+14.450)
8.000 Vốn tự có (BCDKT)
308.450 Tổng cộng

162.000
24.450
20.000
308.450

BÀI TẬP 9
1. TS Có nhạy cảm với lãi suất
- Cho vay theo lãi suất biến đổi : 50% x 21.167= 10.583,5
- Các chứng khoán có thời hạn dưới 3 tháng : 6.920 x 20% = 1.384
TỔNG TS Có nhạy cảm với lãi suất : 11.967,5
2. TS Nợ nhạy cảm với lãi suất

- TG thanh toán &tiết kiệm không kỳ hạn : 5.898 x 35%+12.586 x 20% = 4.581,5
- Chứng chỉ tiền gửi có thời hạn dưới 3 tháng : 10.655
- Tiền vay của NHTM khác dưới 3 tháng : 121
TỔNG TS Nợ nhạy cảm với lãi suất : 15.357,5
Khe hở nhạy cảm (R) = 11.967,5 – 15.357,5 = -3.390 <0
* Nếu lãi suất +0.5%
Thu nhập lãi tăng : 11.967,5 *(+0.5%)= +59,84
Chi phí lãi tăng : 15.357,5 *(+0.5%)= +76,79
Mức giảm lợi nhuận : 59,84 – 76,79 = -16.95
* Nếu lãi suất -0.5%
Thu nhập lãi giảm : 11.967,5 *(-0.5%)= -59,84
Chi phí lãi giảm : 15.357,5 *(-0.5%)= -76,79
Mức tăng lợi nhuận : -59,84 –(- 76,79) = +16.95
Hoặc Mức thay đổi lợi nhuận ∆LN = R * Mức thay đổi lãi suất
B ÀI TẬP 10
1. Xét cho vay : bà Cúc & bà Minh
- Khả năng trả nợ là đầy đủ
- Tài sản đảm bảo : Bà Cúc : 2000 x 70% = 1400 < mức xin vay 1800
Bà Minh : 2500 x 70% = 1750 > mức xin vay 1200
- Xét theo luật : 15% x 70.354 = 10.533 > (1800+1200)
- Xét khả năng cho vay thêm của ngân hàng đảm bảo H3 > 8%
+ Tổng TS Có rủi ro qui đổi
* Tiền gửi NH khác : 1.449 x 20% = 289,8
* Tín dụng : 132.789 x 60% x 50% = 39.836,7
132.789 x 40% x 100% = 53.115,6
* Đầu tư : (68.465+22.011) x 150% = 135.714
* TSCD : 94 x 100% = 94
TỔNG GIÁ TRỊ TS Có rủi ro qui đổi : 229.050,1
+ Ngoại bảng
 Bảo lãnh vay : 520.240 x 100% x 100% = 520.240

 Bảo lãnh thanh toán : 248.215 x 100% x100% = 248.215
TỔNG GIÁ TRỊ NGOẠI BẢNG : 768.455
H3 = 70.354/ (229.050,1+768.455) x 100% = 7.05% < 8%
Kết luận : xét 4 điều kiện trên NH sẽ không cho bà Cúc và bà Minh vay
11


2. CÂN ĐỐI THANH KHOẢN
- Cung thanh khoản
+ Nhận tiền gửi : 250
+ Tiền mặt : 5.190
+ Tiền gửi NHNN : 10.478
+ Dự trữ thứ cấp : 91.000 x 2% = 1.820
+ Bán trái phiếu : 524 x 50% = 262
TỔNG CUNG THANH KHOẢN : 18.000
- Cầu thanh khoản
+ Chi tiền mặt : 1.150
+ Dự trữ vượt mức : 8.000
+ DTBB : {(57.397- 879,5+230)+(112.284-270,5+20)}x 5% = 8.439,05
TỔNG CẦU THANH KHOẢN : 17.589,05
KẾT LUẬN : ngân hàng thừa thanh khoản 410,95
3. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI NGÀY 23/12
TÀI SẢN CÓ
SỐ TIỀN
TÀI SẢN NỢ
Tiền mặt
1.000 Tiền gửi
Tiền gửi NHNN
15.439,05 Tiết kiệm
Tiền gửi NH khác

1.859,95 Vay
Tín dụng
132.789 Vốn tự có
Đầu tư
88.918 Nguồn khác
Tài sản khác
94
CỘNG
241.000 CỘNG

SỐ TIỀN
56.747,5
112.033,5
358
70.354
607
241.000

Bài tập 11 :
1. Mức độ thay đổi lãi suất : 0,01/(1+0,1)=0,91%
2. Tỷ lệ đòn bẩy k : 180/200=0,9
3. Xác định khoản lỗ tiềm ẩn đối với các cổ đông khi lãi suất tăng : -4,18 = (-(53x0,9)x200x(0,01/1,1)
4. Chỉ tiêu tài sản Có sau khi lãi suất tăng : 190,9 = 200-(-5x200x0,01/1,1)
5. Chỉ tiêu vốn huy động sau khi lãi suất tăng: 175,09 = 180-(-3x180x0,01/1,1)
6. Chỉ tiêu vốn tự có sau khi lãi suất tăng: 15,82 = (190,91-175,09)
Bài tập 12 :
Kết quả kinh doanh của VCB
1. SWAP : bán giao ngay 100.000USD, Thu : 100.000 *1,5 =150.000 CHF
Mua kỳ hạn 100.000USD, Chi : 100.000 * 1,5075= 150.750 CHF
Lỗ : 150.000 – 150.750 =-750 CHF

2. Cho vay : Thu lãi cho vay : 150.000 *7%/12*3 = 2625 CHF
3. Kết quả kinh doanh VCB : Lãi 2625 – 750 = 1875 CHF
Kết quả kinh doanh của ANZ
1. SWAP : Mua giao ngay 100.000USD, Chi : 100.000 * 1,5 = 150.000CHF
Bán kỳ hạn 100.000USD,
Thu : 100.000* 1,5075= 150.750CHF
Lời : 150.075 – 150.000 = 750CHF
2. Cho vay : Thu lãi cho vay 100.000USD * 5%/12*3=1250USD *1,5 = 1875CHF
3. Kết quả kinh doanh ANZ : Lãi : 1875 + 750 = 2625 CHF
Bài tập 13
12


Tỷ giá giao dịch có kỳ hạn
Tỷ giá mua USD/FRF : 4,6230+4,6230 x 3/12(6,5% - 5,5%) = 4,6346
Tỷ giá bán USD/FRF : 4,6240+4,6240 x 3/12(7% - 5%) = 4,6471
Các nghiệp vụ : Swap, tín dụng
Số tiền công ty ABC phải thanh toán cho NH MB để thực hiện hợp đồng kỳ hạn
150.000 x 4,6471 = 697.065 FRF
d. Kết quả kinh doanh của ngân hàng
- Lãi từ nghiệp vụ Swap : Tại ngày 20/9 thu được 697.065 FRF qui đổi giá USD
(mua lại USD) 697.065/4,6268 = 150.658,12 USD. Vậy lãi từ nghiệp vụ Swap
150.658,12 USD – 150.000 USD = 658,12USD
- Lãi từ nghiệp vụ tín dụng
+ Lãi cho vay 2 tháng : 150.000USD x 2/12 x 5,5% = 1.375 USD
+ Lãi tiền gửi 1 tháng (150.000+1.375) x 1/12 x 5% = 630,73 USD
Kết quả kinh doanh của NH qui ra Việt Nam đồng
(1.375 + 630,73 + 658,12) x 13.886 = 36.990.221VNĐ
+ Phương pháp tính: Bài tập như giáo viên giải chỉ đổi số
+ Thương mại điện tử: Bài tiểu luận dùng google translate cuối kì chém gio

a.
b.
c.

13



×