Báo cáo TH CNLM-MT
Bài 1: Lý thuyết chung
ĐỘNG HỌC LÊN MEN THU SINH KHỐI VÀ QUY TRÌNH CHUNG SẢN
XUẤT CHẾ PHẨM SINH KHỐI.
1. Động học lên men thu sinh khối:
1.1. Phương pháp nuôi cấy sản xuất sinh khối
- Nuôi cấy theo me
- Nuôi cấy liên tục
- Nuôi cấy theo me tiếp liệu liên tục
1.2. Phương trình động học nuôi cấy theo me
X= x0eµt ; N= N0 eµt ; OD= OD0 eµt
- Xác định x bằng phương pháp khối lượng
- Xác định N bằng phương pháp đổ/trải đĩa nếm khuẩn lạc
- Xác định OD bằng phương pháp đo độ đục
Hình 1.1.Đo OD canh trường bằng spectrophotometer
A) Mẫu trắng: môi trường trong suốt, cường độ ánh sáng đến được tế bào
quang điện được coi là cường độ lớn nhất và OD được chỉnh về 0 ở
bước sóng đo (thường 600 – 610 nm).
B) Khi trong cuvette có vi khuẩn, một phần ánh sáng bị phân tán và không
đến được tế bào quang điện, OD>0.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 1
Báo cáo TH CNLM-MT
Chú ý: Chỉ đo OD trực tiếp nếu môi trường dinh dưỡng không màu hoặc
màu nhạt. Khi môi trường có màu nâu phải ly tâm mẫu, sử dụng môi
trường trong suốt hoặc nước muối sinh lý để đưa về thể tích ban đầu và làm
mẫu sáng.
Đối với một số VSV, OD chỉ tuyến tính với nồng độ tế bào khi nồng độ
này thấp vì vậy chỉ nên nhận giá trị khi OD <=0.4 . Với mẫu có OD>0.4
thì nên pha loãng 2 lần.
Hình 1.2. Tương tác giữa giá trị OD và nồng độ tế bào.
Ví dụ: OD <0,4 ;OD = 0,270
Pha loãng mẫu 2 lần (1 ml mẫu + 1ml môi trường tiệt trùng): OD = 0,135
OD hc (OD hiệu chỉnh) = OD * n = 0.135*2= 0.270
OD>0,4 ; OD = 0.540
Pha loãng mẫu 2 lần(1 ml mẫu + 1ml môi trường tiệt trùng): OD = 0.288
OD hc (OD hiệu chỉnh) = OD * n = 0.288*2 = 0.576
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 2
Báo cáo TH CNLM-MT
1.3.
Đường cong tăng trưởng vi sinh vật
Vẽ đường cong tăng trưởng nhằm xác định các thông số động học nuôi cấy:
Động học tăng trưởng (x(t), N(t) hoặc OD(t) đường cong (hàm mũ e)
Tuyến tính hóa bằng cách lấy logx, logN hoặc logOD.
Hình 1.3. Tuyến tính hóa đường cong tăng trưởng bằng cách vẽ đồ thị logx,
logN, logOD theo t.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 3
Báo cáo TH CNLM-MT
Để có được đường cong tăng tưởng cần thực hiện đo OD như bảng sau:
Thời
Thời gian
OD
điểm
08:15
(min)
0
...
12:00
...
OD pha OD hc
logODh.c
loãng
0.055 n=1
loãng
-
0.055
-1.26
...
...
...
....
...
225
0.685 (1ml+3ml); 0.206
0,824
-0.08
...
...
...
...
Hệ số pha
...
n=4
...
...
Hình 1.4. Đường cong tăng trưởng VSV trong nuôi cấy theo me (logOD theo t).
1.4. Các thông số từ đường cong tăng trưởng
- tlag, tlog
- μ = [ln(OD/ODo)]/(t-to)=log(OD/ODo)/[loge*(t-to)]
=(logOD-logODo)/0.434(t-to)= 2.303(logOD-logODo)/(t-to)
- μmax
- td = thời gian thế hệ = 2.303*log2/μmax = 0.69/μmax
- Để xác định năng suất sinh khối:
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 4
Báo cáo TH CNLM-MT
Năng suất R = (Xf-Xo)/(tf-to)
Cần xác định Xf, Xo hoặc Nf, N0
Muốn vậy cần thiết lập đường chuẩn tế bào
1.5.
Đường chuẩn tế bào: tương quan tuyến tính giữa OD (OD<=0.4) và
nồng độ tế bào.
Nồng độ tế bào xác định bằng phương pháp khối lượng, đếm trực tiếp hoặc đếm
khuẩn lạc.
1.6.
Hiệu suất
Để xác định hệ số kinh tế (hiệu suất sử dụng cơ chất để tổng hợp sinh khối) YX/S
Y = x/s = (Xf-Xo)/(So-S)
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 5
Báo cáo TH CNLM-MT
Quy trình chung sản xuất sinh khối
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 6
Báo cáo TH CNLM-MT
Đĩa Petri
(khuẩn lạc đặc trưng trên môi
trường giữ giống)
Chuẩn bị môi trường lên men
chính
(môi trường lên men chính, cách pha
môi trường)
Thạch nghiêng
(môi trường giữ giống)
Tiệt trùng
(chế
độ tiệt trùng)
Nhân giống
(môi trường nhân giống)
Cấy giống
Lên men thu sinh khối
(tỉ lệ % thể tích, nồng độ -Xo
(t,oxy, lấy mẫu, thời gian)
Downstream processing
Sản phẩm
Tạo chế phẩm
Hình 1.5. Quy trình chung sản xuất sinh khối
1.7.
Chuẩn bị môi trường
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 7
Báo cáo TH CNLM-MT
Chú ý trong nhiều trường hợp có sự khác biệt giữa môi trường giữ giống thạch
nghiêng, môi trường nhân giống và môi trường lên men chính.
Trong quá trình pha tránh hiện tượng tạo kết tủa khi tiệt trùng hoặc phản ứng
Maillard, một số trường hợp nên tiệt trùng riêng các một số thành phần môi
trường rồi trộn chung sau khi đã tiệt trùng.
1.8.
Cấy giống
Tỉ lệ cây giống % theo thể tích phai thỏa điều kiện về mật độ cấy giống.
Xác định Xo
1.9.
Lên men thu sinh khối
Tuân thủ các thông số quá trình: nhiệt độ, oxy.
Thời gian len men: xác định dựa vào sinh lý sinh khối (sinh dưỡng, trạng
thái nghỉ, kén, bào tử): kết hợp đo thông số động học và soi kính (nhuộm
hoặc soi uống).
1.10. Downstream processing
Trong đa số trường hợp sinh khối phải được tách ra khỏi sinh trường bằng ly
tâm hay lọc để tránh ảnh hưởng của các hợp chất trao đổi chất bất lợi đối với
tế bào. Một số dạng sản phẩm, thu sinh khối dưới dạng tế bào nghỉ, kén hoặc
bào tử, các quá trnh Downstream Processing được giảm thiểu (hạn chế năng
lượng), chế phẩm được tạo trực tiếp từ canh trường bằng cách trộn canh
trường với chất mang. Đó là trường hợp chế phẩm phân bón vi sinh và chế
phẩm xử lý môi trường.
1.11. Tạo chế phẩm
1.11.1. Chế phẩm trên cơ sở chất mang (carrier – based products)
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 8
Báo cáo TH CNLM-MT
Tiêu chuẩn chất mang:
-
Re
Sẳn có trên thị trường
Chứa hàm lượng chất hữu cơ cao
Không chứa chất độc
Có khả năng giữ nước tốt (>50%)
Dễ dàng sử dụng
1.11.2. Chế phẩm lỏng (liquid products)
Sinh khối thường được đưa về dạng trạng thái ngủ, tốt nhất trong trường hợp vi
sinh vật có kén, bào tử
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 9
Báo cáo TH CNLM-MT
BÀI 2: SẢN XUẤT CHẾ PHẨM AZOTOBACTER SPP. (PHÂN BÓN CỐ
ĐỊNH ĐẠM)
I.1.
Lý thuyết:
Cố định N là khả năng đồng hóa N phân tử của một số vsv và dung làm
nguồn kiếm tạo tế bào. Các vsv cố định N sống tự do có nhiều trong đất, hay
sống cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu. Nguồn N có thể là nitơ phân tử, cũng
có thể là muối amon, nitrate, nitrite, amoni acid. Tùy thuộc nồng độ các hợp
chất có nitơ này trong môi trường mà quá trình cố định nitơ phân tử sẽ bị ức chế
nhiều hay ít. Đồng thời chúng có nhu cầu lớn đối với P và Ca, cũng như để cố
định nitơ mạnh mẽ chúng cần Mo và B. Phần lớn các loài Azotobacter chỉ phát
triển ở pH lớn hơn 6 và độ ẩm cao.
I.2.
Tạo chế phẩm: Công nghệ sản xuất phân bón trên cơ sở chất mang.
Chất mang phải đáp ứng những nhu cầu sau:
II.
-
Re
Sẳn có trên thị trường
Chứa hàm lượng chất hữu cơ cao
Không chứa chất độc
Có khả năng giữ nước tốt (>50%)
Dễ dàng sử dụng
Thực hành:
1. Vật liệu:
VSV: Azotobacter chroococcum
Hóa chất: môi trường dinh dưỡng nuôi cấy vsv thông thường
Đường: mannitol, glucose, sucrose
Nguồn N: cao nấm men
Bao nilon
Dụng cụ:
Dụng cụ thủy tinh nuôi cấy vsv: đĩa Petri, ống nghiệm, bông không thấm nước
Bình tam giác
Becher
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 10
Báo cáo TH CNLM-MT
Thiết bị:
- Máy lắc
- Máy đo quang phổ
- Kính hiển vi
2. Tiến hành thí nghiệm:
2.1.
Giữ giống ( cấy truyền từ đĩa Petri vào thạch nghiêng)
giữ giống
Cấy truyền từ
mt thạch nghiêng Ashby (1) + gar -8ml/ống
đĩa Petri
nhân giống
mt lỏng Ashby (2)_50ml lắc 150v/ph
- Chuẩn bị 10 ống thạch nghiêng chứa Ashby (1) 8ml/ống. Chọn khuẩn lạc đặc
trưng từ đĩa petri cấy vào ống thạch nghiêng.
- Ủ 300 C, trong 48 giờ.
2.2.
Nhân giống:
- Chuẩn bị 4 bình tam giác môi trường lỏng Ashby (2) 50ml/1bình : lắc 150
vòng/phút.
- Kiểm tra OD sau 36 giờ
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 11
Báo cáo TH CNLM-MT
Bảng 2.1: Thành phần môi trường giữ giống, nhân giống
Thành phần
Nguồn C
KH2PO4
K2HPO4
MgSO4.7H2O
K2SO4
NaCl
CaCO3
Yeast extract (cao nấm men)
Agar
pH
T nuôi cấy
Thời gian
Lắc
Thể tích môi trường
Thể tích giống
Môi trường Ashby
Môi trường nhân
agar (g/l) (1)
20 mannitol
giống (g/l) (2)
10 sucrose
0.5
0.5
0.2
0.2
0.2
0.1
0.2
5
15
7
300C
48 h
Thạch nghiêng
Cấy ria
0.1
10
7
300C
36 h
140v/ph
50 ml
5 ml
2.3. Xác định thông số động học:
- Chuẩn bị môi trường lên men chính (môi trường 3) để theo dõi thông số động
học trong 48 giờ.
- Cơ chất giớ hạn là đường khử phân tích theo phương pháp DNS.
Bảng 2.2: Thành phần môi trường thu sinh khối (3)
Cao nấm men 5g/l
Dung dịch khoáng đa lượng
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 12
Glucose 15g/l
0.66 g/l K2HP4
0.16 g/l KH2PO4
0.2 g/l MgSO4.7H2O
0.134 g/l FeSO4
0.2 g/l NaCl
Báo cáo TH CNLM-MT
Dung dịch khoáng vi lượng
(pha dung dịch mẹ nồng độ
x10 sau đó sử dụng 10ml dung
dịch mẹ cho 1lit môi trường)
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 13
0.2 g/l CaCl2
0.0008 g/l CuSO4.5H2O
0.00024 g/l ZnSO4.7H2O
0.0028 g/l H2BO3
0.002 g/l Na2MoO4.4H2O
0.003 g/l MnSO4.H2O
Báo cáo TH CNLM-MT
Bảng 2.3: Thí nghiệm theo dõi các thông số động học
TG
OD
Hình
Bình Giờ (t)
OD1 OD2 TB
HSPL OD hc log OD
1 8h
0 0.266 0.325 0.2955
1 0.2955 -0.52944
2 10h
2 0.28 0.33 0.305
1 0.305
-0.5157
3 12h
4 0.286 0.34 0.313
10 3.13
0.495544
2.7
4 14h
6 0.146 0.134
0.14
15 2.1
0.322219
5 16h
8 0.13 0.122 0.126
20 2.52
0.401401
6 18h
10 0.23 0.23
0.23
20 4.6
0.662758
7 20h
12 0.235 0.261 0.248
20 4.96
0.695482
8 8h
24
0.4 0.372 0.386
20 7.72
0.887617
9 12h
28 0.302 0.247 0.2745
20 5.49
0.739572
10 16h
32 0.218 0.209 0.2135
25 5.3375 0.727338
11 20h
36 0.202 0.392 0.297
15 4.455
0.648848
2.8
Từ bảng thí nghiệm trên ta vẽ được đường cong tăng trưởng của Azotobacter spp
Hình 2.1. Đồ thị đường công tăng trưởng của Azotobacter spp
Từ đường cong tăng trưởng trưởng trên ta thấy điểm thứ 2 và điểm thứ 3 có hệ số
góc là lớn nhất. Nên ta chọn 2 điểm đó để tìm
Ống
Giờ
TG
OD1
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 14
OD2
OD
.
HSPL OD hc log OD
Báo cáo TH CNLM-MT
2 10h
3 12h
2
4
0.28
0.286
TB
0.33 0.305
0.34 0.313
1
10
0.305
-0.5157
3.13 0.495544
(1)
Thời gian thế hệ của aztobacter là:
(2)
Ngoài ra trong giai đoạn này ta còn xác định lượng đường mà azotobacter đã
sử dụng:
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 15
Báo cáo TH CNLM-MT
Dựng đường chuẩn đường glucose:
Ống
Đối chứng
1
2
3
4
5
Nước cất
10
9.8
9.6
9.4
9.2
9
Glucose
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
OD 540
0
0.104
0.501
0.577
0.954
1.397
Hình 2.3. Đồ thị đường chuẩn glucose
Từ đường chuẩn trên ta có được phương trình đường chuẩn: y = 1.373x – 0.0977.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 16
Báo cáo TH CNLM-MT
Suy ra lượng đường tiêu tốn trong từng giờ.
Ống
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Giờ
8h
10h
12h
14h
16h
18h
20h
8h
12h
16h
20h
OD 540
0.904
0.885
0.869
0.846
0.76
0.768
0.697
0.157
0.3745
0.5245
0.362
HSPL
20
20
20
20
20
19
19
25
20
20
18
OD HC
18.08
17.7
17.38
16.92
15.2
14.592
13.243
3.925
7.49
10.49
6.516
x = (OD+0.0977)/1.373
13.2
12.96
12.72
12.39
11.14
10.69
9.71
2.92
5.52
7.71
4.81
Lượng đường tiêu thụ theo thời gian
Hình 2.4 Đồ thị thể hiện lượng đường tiêu thụ theo thời gian của Azotobacter spp
Kết luận:
-
Từ bảng trên ta thấy 3 ống nghiệm 9,10,11 là sai vì : lượng đường là nguồn
cơ chất để cho azotobacter tiêu thụ. Tương ứng với thời gian càng lâu thì lượng
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 17
Báo cáo TH CNLM-MT
đường càng giảm dần. Nhưng ở 3 ống nghiệm trên thì lượng đường lại tăng lên.
-
Tóm lại: Nhìn vào độ thi trên thì ta thấy lượng đường giảm dần theo thời
gian. Đều đó chứng tỏ là số lượng tế bào tăng dần theo theo thời gian
2.4. Sản xuất sinh khối:
Chuẩn bị môi trường lên men chính (3) 238ml + cấy 12ml/mẫu = 250ml.
1 bình lắc 150v/ph, khoảng 48 giờ và 1 bình lắc 250v/ph
2.5. Thiết lập đường chuẩn tế bào:
Từ 1 huyền phù tế bào, tiến hành pha loãng theo dãy thập phân (106, 107, 108, 109)
và tiến hành trải đĩa (mt Ashby agar), ủ 300C 24 giờ đếm khuẩn lạc.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 18
Báo cáo TH CNLM-MT
Bảng 2.4: Thiết lập đường chuẩn tế bào
Huyền phù
nước muối sinh
HSPL
OD 600
tế bào ml
lý
4
0
10
0.403
3.5
0.5
10
0.346
3
1
10
0.308
2.5
1.5
10
0.208
2
2
10
0.17
1.5
2.5
10
0.107
1
3
10
0.078
0.5
3.5
10
0.039
Phường trình đường chuẩn để tính số lượng tế bào:
Cfu/ml
1.4.1010
1.225.1010
1.05.1010
0.875.1010
0.7.1010
0.525.1010
0.35.1010
0.175.1010
Hình 2.5. Đồ thị đường chuẩn tế bào.
Từ phương trình đường chuẩn tế bào của Azotobacter spp ta có thể xác định được
số lượng tế bào khi biết được OD của nó.
2.2.7. Phân tích chế phẩm
Sinh khối: pha loãng, trải đĩa , đếm khuẩn lạc, phải đạt 108cfu/g
Khả năng cố định đạm: chuyển một khuẩn lạc vào môi trường Ashby lỏng
(8ml), ử nhiệt độ phòng 2-4ngày, thử NH4+ tạo thành bằng thuốc thử Nessler. Các
bước tiến hành như sau:
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 19
Báo cáo TH CNLM-MT
+ Chuẩn bị bình 1 ( ở giai đoạn nghỉ) và bình 2 ( ở trên kệ lắc ) và giống trên
môi trường thạch ( môi trường asbly ) và 1 đối chứng âm và 1 đối chứng dương
ly
Bình 2
Đối chứng âm
Đối chứng dương
Hình 2.5. Thử khả năng cố định dạm của Azotobacter spp
Khả năng sinh Auxin (IAA): Salkowsky’s technique
1
Đưa 2ml canhBình
ttrường
vào tube Epp. Ly tâm 10min
trong
Giống trên
môi 15000rpm
thạch
Sau đó 1ml dung dịch trộn với 2 ml thuốc khửtrường
salkowsky:
kết quả cho ra
không màu. Vậy trong môi trường trên không có sinh IAA
II.4. Kết quả tính toán.
Số lượng tế bào lúc đầu và lúc cuối được tính bằng cách ta thế vào phương trình
đườn chuẩn tế bào: y=3.1914x +0.1257
Cfu/ml
Cfu/ml
Bảng tóm tắt thông số động học
Thông số
tlag
tlog
td
X0 , N0
X,N
Đơn vị
Min
Min
1/min
Min
Cfu/ml
Cfu/ml
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 20
Giá trị xác định, tính toán
120 ( 0 – 2giờ)
120 (2 – 4giờ)
0.019(1/ min) (1)
36.3 (2)
1,07.10-10
14,34.10-10
Báo cáo TH CNLM-MT
S0
S
Rmax= (X-X0)/(48)
Yx/s= (X-X0)/(S0-S)
mg/ml
mg/ml
Cfu/(ml*min)
Cfu/ml
13,2
4,81
=(14,34.10-10 – 1,07.10-10 )/48 =0,276.10-10
=(14,34.10-10 – 1,07.10-10 )/ (13,2 - 4,81)=
1.58.10-10
Bảng tóm sản xuất sinh khối/me:
Cfu/ml
Thông số
Glucose
Cao nấm men
Dung dịch
Khoáng
Đơn vị
G
G
Ml
Giống
Ml
OD
OD0
X0
OD
X
S0
S
M chất mang
M sản phẩm
Mật độ tế bào trong sản phẩm
Khả năng cố định đạm
Khả năng sinh IAA
Cfu/ml
Cfu/ml
G
G
Cfu/g
+/+/-
Giá trị xác định, tính toán
15
5
1000
Khoáng vi lương:
8,842.10-3
Khoáng đa lượng: 1,554
15 ml
0,2955
1,07.10-10
9,64
30,9. 10-10
15
Có
Không
Câu 3:Sự khác biệt của giữa các môi trường nuôi cấy Azotobacter:
Môi trường Asbly gồm có 2 môi trường: môi trường 1 và môi trường 2:
o Môi trường 1: là môi trường thạch vì có chưa agar và môi
trường này không chứa yeast extract. Môi trường này là môi
trường giữ giống vì không chưa nitơ.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 21
Báo cáo TH CNLM-MT
o Môi trường 2: khác với môi trường 1 vì nó có chứa cao nấm
men. Cao nấm men là thành phần c9hứa nitơ. Đây chính là
môi trường nhân giống.
- Môi trường thu sinh khối: môi trường này khác với 2 môi trường trên là sử
dụng đường glucose.
Hình2.6.
Hình
thái
khuẩn
lạc
Azotobacter: có dạng nhầy, đàn hồi, khá
lồi, một số ở dạng nhăn nheo, màu trắng
trong.
Hình 2.7. Hình thái tế bào Azotobacter spp:
khi nhuộn gram(âm) thì có màu hồng, hình
que, hình cầu.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 22
Báo cáo TH CNLM-MT
Hình 2.8. Hình thái tạo kén
Azotobacter spp: Hình giọt nước có
các tế bào kén màu trắng nâu
bóng,các kén nằm tập hợp thành từng
cụm.
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 23
Báo cáo TH CNLM-MT
Bài 3 . SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BACILLUS SPP. HỖ TRỢ XỬ LÝ NƯỚC
THẢI GIÀU PROTEIN VÀ TINH BỘT – SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BÀO TỬ
BACILLUS SUBTILIS
I .lý thuyết
I.1 Vi khuẩn Bacilluas subtilis
Có nhiều hoạt tính sinh học :
_ Tiết enzyme ngoại bào ( amylase, protease, cellulase, chitinase …) xử lý nước
thải, giống sản xuất enzyme.
I.2 Sản xuất sinh khối
Sản xuất sinh khối dưới dạng bào tử lên men chìm hoặc lên men thể rắn.
I.3 Downstream processing
Lên men chìm : Ly tâm thu bào tử, tạo chế phẩm
Lên men thể rắn : môi trường đồng thời đóng vai trò chất mang, sấy.
I.4 Tạo chế phẩm
Chế phẩm khô: trộn chất mang – sấy
Chế phẩm lỏng: chất lỏng hạn chế nảy mầm, nhiễm. Ví dụ nước + acetic acid
II. Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ, tiến hành thí nghiệm:
II.1 Chuẩn bị
-
VSV : Bcillus subtilis
Vật liệu/ Hóa chất: môi trường dinh dưỡng nuôi cấy VSV thông thường :
+ Tinh bột, cám gạo
+ Peptone, cao thịt, cao nấm men, (NH4)2SO4
+ Các muối NaCl, MgCl2, MnCl2, FeSO2, ZnSO4
+ Cao
+ Giấm ăn ( AcOH lên men)
+ Hóa chất nhuộm Gram, nhuộm bào tử.
-
Dụng cụ:
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 24
Báo cáo TH CNLM-MT
+ Dụng cụ thủy tinh nuôi cấy VSV: đĩa petri, ống nghiệm, bông không thấm
nước
+ Bình tam giác 100 ml, 500 ml
+ Becher 1000 ml.
-
Thiệt bị:
+ Máy lắc
+ Máy spectrophotometer
+ Kính hiển vi quang học x 1000
II.2 Tiến hành thí nghiệm
II.2.1 Cấy truyền từ đĩa petri vào thạch nghiêng:
- Chuẩn bị chứa thạch nghiêng chứa môi trường giữ giống ( nutrient agar ) : 2
ống/nhóm. Chọn khuẩn lạc đặc trưng từ đĩa petri cấy vào ống thạch
nghiêng.
- Ủ 300C, 48 giờ
II.2.2 Nhân giống
- Chuẩn bị môi trường lỏng ( mt nhân giống) 50 ml : lắc 150 vòng/ phút.
Kiểm tra OD sau 24 giờ. Tính toán lượng giống đủ cho lên men chìm và lên
men bề mặt.
Bảng 3.1 Thành phần môi trường giữ giống
Thành phần
Môi trường giữ giống
Môi trường nhân giống
g/l (1)
g/l (2)
30
5
5
20
7.0
300C
24h
30
5
5
Tinh bột tan
Peptone
Cao nấm men
Agar
PH
T nuôi cấy
Thời gian
Lắc
GVHD: TS. Nguyễn Hoài Hương trang 25
7.0
300C
15-18h
150-200 v/min