Giáo án môn học
tiếng Anh
HỌC KỲ I
TUẦN 1
Ngày dạy:
Tiết 1
Ngày soạn:
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 1 :
GETTING STARTED & LISTEN AND READ
I. MỤC TIÊU .
- HS làm quen với chủ đề mới : Giới thiệu với một người bạn nước ngoài
về Việt Nam, về chương trình tham quan Hà Nội.
- HS nói được các hoạt động tham quan giải trí.
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Ngữ pháp :
- Ôn lại thì quá khứ đơn.
- Giới thiệu cấu trúc “wish” + động từ ở quá khứ.
2. Từ vựng .
- Các từ, cụm từ chỉ địa danh
Hoan Kiem Lake
used to
modern city
wish
Ho Chi Minh Mausoleum
History Museum
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh, cảnh trong SGK
- Băng, đài.
- Tranh, ảnh về đền Trần, về thành phố Nam Định.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Vào bài .
- Tổ chức cho HS chơi trò “Networks” - HS tham gia chơi theo 2 nhóm (HS
về các địa điểm nổi tiếng của Hà Nội có thể ghi = T.V hoặc TA đều được)
theo 2 nhóm
places in HN
1
GV tổng kết trò chơi
+ Nếu nhóm nào ghi được nhiều địa
điểm bằng TA sẽ thắng
- Sau đó qua bài làm của HS – TV có
thể giới thiệu từ mới
2. Giới thiệu chủ đề bài học
1. Getting Started
- GV giới thiệu vào chủ đề bài học - HS lắng nghe và trả lời
bằng các câu hỏi
Do you have pen pals?
Do you have any friends abroad?
in the North?
Do you like to have pen pals?
- GV nêu tình huống : Nếu em có bạn
qua thư ở nước ngoài đến thăm em
trong một tuần thì em sẽ đưa bạn đó đi
đâu
- HS lắng nghe và nêu tên các địa danh
mà HS sẽ đi
Tran Temples
Sam Son beach
- GV có thể yêu cầu HS nhìn tranh - HS quan sát tranh để nêu tên
trong SGK/6 để nhận dạng các địa Hung Temples
danh ở trong tranh và hỏi xem HS có Ch
thích đưa bạn đến đó hay không?
Do you like to take him/her there?
- GV chia cặp và yêu cầu thảo luận
GV làm mẫu với 1 HS
- HS lắng nghe
Do you think this is a market place?
I think so. I think this is one of the
place we want to take our friends to .
We can do shopping or just introduce
them a Vietnamese market .
- GV đi quanh lớp giúp đỡ nếu HS gặp - HS thực hành theo các cặp
khó khăn
A: I’d like to take him to a Vietnamese
in town. I want to introduce him our
famous Nem
B. I bilieve he’s interested in it
C. I’d like to take her to the history
2
Museum. I want to introduce her the
history of our country
- GV gọi 1 vài HS trình bày ý định của - HS trình bày
mình
3. Luyện đọc – hiểu về chuyến đến
thăm của bạn nước ngoài
2. Listen and read
- GV giới thiệu tình huống bài đọc: - HS lắng nghe
Bạn của Lan, đến thăm Lan
- GV mở băng (lần 1) và đưa yêu cầu
- HS nghe băng để tìm thông tin trả lời
What do you know about Lan’s
penpal?
Ex : What’s his/her name?
Where does he/she come from?
- GV mở băng (lần 2) và yêu cầu HS - HS nghe băng và theo dõi SGK để
ghi lại các địa danh mà Lan đã đưa ghi lại kết quả
Mariam đi
? Where did Lan take Mariam to?
to Hoan Kiem lake
HCM’s Mausoleum
- T mở băng (lần 3)
- HS nghe để kiểm tra các kết quả
- T giới thiệu từ, cụm từ mới
- HS nghe và ghi vào vở
to correspond : liên lạc qua thư
to be impressed by :
to keep in touch
friendlinees :
mosque :
peaceful atmosphere
- GV làm rõ cách dùng của “used to” used to + V : đã từng
thông qua ngữ cảnh của bài đọc.
… Lan used to walk past the mosque
on her way to primary school .
- GV giải thích
- HS lắng nghe giải thích để hiểu được
When Lan was a primary schoolgirl, cách dùng của cấu trúc “used to”
she used to walk past the mosque…
But now she doesn’t do this anymore
- Vì thế ‘used to” means usually or
3
often did sth in the past and no longer
now
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ
- HS lấy ví dụ với “used to”
- GV giới thiệu cấu trúc ĐT “wish” . - HS lắng nghe và ghi vào vở
Sau đó dùng ngữ cảnh của bài để làm S + wish + S + past simple
rõ cách dùng của nó (chỉ mong muốn + Wish + clause
không có thật ở HT)
(S + Vpast simple)
I wíh I had more time …
I wish you had a longer vacation
- GV yêu cầu lấy VD
- HS lấy VD với “wish”
- GV yêu cầu HS đọc thầm bài để làm - HS đọc bài và làm BT
bài tập 7
- GV gọi
- HS nêu kết quả bài làm
- GV gọi
1–C
3–D
2–B
4–B
- 2 HS đọc to bài
4. Củng cố bài
- GV nhắc lại nội dung chủ đề bài học - HS lắng nghe
và mẫu câu với “wish” & “used to”
5. Hướng dẫn TBVN
- GV giao BTVN
- HS ghi vào vở
1. Đặt 5 câu với ‘used to “
5 câu với “wish”
2. Đóng vai Lan kể lại chuyến đi thăm
HN cùng với 2 người bạn nước ngoài
Goodbye!
Goodbye!
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4
Ngày dạy:
Ngày soạn :
Tiết 2
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 2 :
SPEAK
I. MỤC TIÊU BÀI .
- HS tiếp tục mở rộng chủ đề, tự giới thiệu, làm quen với một người bạn
và nói về thành phố mình đang sống
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ.
1. Ngữ pháp
Ôn lại thì HTĐG & HTTD
2. Từ vựng.
Let me introduce myself
Please to meet you.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK , băng, đài.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Vào bài
- GV chia lớp thành 6 nhóm nhỏ và tổ
chức cho HS chơi trò “Introduce
myself”
- GV gọi
- 1 HS của 1 nhóm tự giới thiệu
My name is….
I am ……………years old
There are ……….in my family
- GV gọi HS ở nhóm khác tường thuật - 1 HS của nhóm khác giới thiệu lại
lại
Her name is
- Gv cho điểm những HS nói tốt
2. Luyện kỹ năng nói
3. Speak
* Hoạt động trước bài nói
a, Nga is talking to Maryam…
- GV yêu cầu HS nhìn vào SGK/8
- HS xem SGK
- GV giới thiệu tình huống : Nga đang - HS lắng nghe
nói chuyện với Maryam . Họ đang đợi
Lan ở bên ngoài trường
5
- GV nêu yêu cầu : Sắp xếp lại những
câu nói giữa Nga và Maryam để tạo
thành đoạn hội thoại hợp lí
- GV chia thành các nhóm (mỗi bàn là
một nhóm)
- GV gọi
- GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng
* Luyện tập nói
- HS lắng nghe hướng dẫn
- HS làm bài theo các nhóm
- HS trả lời
b, Now you’re talking to Maryam’s
friends.
- GV yêu cầu HS luyện tập đoạn hội - HS luyện tập theo cặp
thoại phần a
- T giới thiệu tình huống mới và nêu
yêu cầu bài tập. Dựa vào bài hội thoại
trên để thực hiện những bài hội thoại
tương tự. HS có thể thay nhau đóng vai
1 trong 3 nhân vật gợi ý
- GV chia nhóm & yêu cầu HS thảo - HS thảo luận theo nhóm xây dựng
luận theo nhóm
các đoạn hội thoại tương tự
GV không nhất thiết yêu cầu HS phải
bám chặt vào các đặc điểm nhân vật
mình đóng mà có thể tự phát triển theo
tưởng tượng của mình
- GV gọi 1 HS làm mẫu
- 1HS làm mẫu với GV
Are you Paul?
That’s right, I am
Very nice to meet you. Let me - Me, too. Do you live in Ha Noi ?
introduce myself. My name is Mai
I am 15 years old
No, I don’t. I live in Nam Dinh. Is it Yes, it is. Việt Nam is a very nice
the first time you’ve been to Viet country
Nam?
I like the temples and churches in VN
(nem = chả giò = spring roll)
I like Ao dai, Vietnamese food
especially nem
- Where do you live in England?
- I live in Liverpool. It is an industrial
city in the North of England
Do you live in a city?
- GV gọi 1 vài cặp HS thực hành
- HS thực hành trước lớp
* Luyện tập mở rộng
- GV yêu cầu HS gấp hết sách
- HS gấp SGK
- GV nêu các thông tin về 1 nhân vật
- HS đoán xem GV đang nói về nhân
6
vật nào
- She’s Yoko
- He is Paul
She’s from Tokyo . Who is she?
He loves the beaches. Who is he?
3. Củng cố bài
(Hoạt động sau bài nghe)
- GV nêu một số từ gợi ý vào bảng phụ
và yêu cầu HS xây dựng lại đoạn hội
thoại giữa Tim và Carol
- GV chia lớp theo nhóm
- Các nhóm thảo luận
- GV gọi
- 2 cặp thực hành trước lớp
- GV nhận xét và cho điểm
4. Hướng dẫn BTVN
- GV giao bài tập
- HS ghi vào vở
Học thuộc các cách nói giới thiệu bản
thân và cách miêu tả thành phố quê
hương
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TUẦN 2
Tiết 3
Ngày dạy:
Ngày soạn :
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 3:
LISTEN
I. MỤC TIÊU BÀI .
- HS tiếp tục mở rộng chủ đề, tự giới thiệu, làm quen với một người bạn
và nói về thành phố mình đang sống
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ.
1. Ngữ pháp
Ôn lại thì HTĐG & HTTD
2. Từ vựng.
7
Let me introduce myself
Please to meet you.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK , băng, đài.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Vào bài
* Hoạt động trước bài nghe
- GV yêu cầu HS nhìn vào SGK và nêu - HS lắng nghe
yêu cầu của bài nghe : Nghe và chọn
tranh phù hợp với nội dung bài nghe
- GV hướng dẫn HS cách nghe
- HS nghe
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và tìm - HS xem tranh & làm theo yêu cầu
ra sự khác nhau giữa các cặp tranh
GV
? What is the difference between - HS trả lời các câu hỏi của GV
picture 1 and 2 in a ?
Gọi HS trả lời
a, In picture 1 we aren’t allowed to
walk on grass
In picture 2 we aren’t allowed to pick
flowers
b. …
c. …
- GV giới thiệu tình huống : Hãy nghe - HS lắng nghe
đoạn hội ngoại giữa Tim và Carol và
dựa vào những đặc điểm khác để chọn
tranh theo nội dung của băng
2. Thực hiện bài nghe
- T mở băng (2 lần)
- HS nghe và chọn tranh
- T gọi
- HS nêu kết quả của mình
- T mở băng lần 3
- HS nghe để đưa ra nhận xét
Æ rút ra đáp án : a – 1 ; b – 2 ; c – 2
3. Củng cố bài
(Hoạt động sau bài nghe)
- GV nêu một số từ gợi ý vào bảng phụ
và yêu cầu HS xây dựng lại đoạn hội
thoại giữa Tim và Carol
- GV chia lớp theo nhóm
- Các nhóm thảo luận
8
- GV gọi
- 2 cặp thực hành trước lớp
- GV nhận xét và cho điểm
4. Hướng dẫn BTVN
- GV giao bài tập
- HS ghi vào vở
Học thuộc các cách nói giới thiệu bản
thân và cách miêu tả thành phố quê
hương
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày dạy:
Ngày soạn:
Tiết 3
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 4 :
READ
I. MỤC TIÊU .
- HS biết được các thông tin cơ bản về nước Malaysia và các nước thành
viên trong khối ASEAN
- HS luyện tập kĩ năng đọc hiểu dạng tóm tắt nội dung bài đọc và dạng bài
tập đúng – sai.
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Ngữ pháp :
2. Từ vựng .
tropical climate
unit of currency
national language
Islam
region
religion
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK, bản đồ về Malaysia
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
9
1. Vào bài .
- GV hỏi
- HS trả lời
(GV treo b ản đồ hỏi) What’s this?
It’s a map
Which subject do you like?
I like …
Do you like Geography?
Yes/No
? Do you want to play “Guessing Yes
game”?
- GV giải thích trò chơi : dựa vào các
câu gợi ý để đoán tên các nước (gợi ý
nước thuộc ASEAN)
- GV nêu gợi ý
This country borders with Laos & - HS đoán tùy vào mức độ hiểu biết
Cambodia?
của bản thân.
It has many tourist attractions
The major cities are Bangkok, Chiang
Mai
- GV nhận xét và cho điểm nếu có HS
nào nói được nhiều nước đúng nhất
2. Hoạt động trước khi đọc
- GV giới thiệu : Bài đọc nói về nước - GV lắng nghe
Malaysia một thành viên của khối
ASEAN. Các em hãy thảo luận để
hòan thành vào bảng thông tin sau
- GV viết các thông tin vào bảng phụ
- HS đọc và thảo luận theo các nhóm
để hoàn thành bản thông tin
1. Area
2. Population
3. Climate
4. Unit of curency
5. Capital city
6. Offcial religion
7. National language
8. Compulsory language
- GV gọi HS nêu các dự đoán của mình
3. Thực hiện bài đọc
10
- GV giới thiệu và đưa yêu cầu : Các - HS lắng nghe.
em đã thảo luận và có những phán - HS đọc bài & làm theo yêu cầu của
đoán về nước Malaysia . Bây giờ các GV
em hãy đọc bài và đối chiếu với những
thông tin đã đoán
GV khuyến khích HS đoán các từ mới
qua ngữ cảnh
- GV gọi
- HS hoàn thiện bảng thông tin a, dựa
vào bài đọc
- GV ghi lên bảng
- HS đối chiếu
- GV cho HS đối chiếu với bảng phụ
có thông tin theo dự đoán
- GV yêu cầu HS ghi vào vở
- HS ghi vào vở
- GV hướng dẫn làm phần b/10.
- HS làm bài
Đọc bài và quyết định câu đúng – sai
- GV chia mỗi bàn là 1 nhóm & yêu - HS thảo luận theo các nhóm về các
cầu thảo luận
kết cảu
- GV gọi nêu kết quả
- HS nêu kết quả
1-T
2-F (There
religions)
are
more
than
two
3-F (E, Chinese and Tamil are also
widely spoken
4-F (One of the three : Malay, Chinese,
Tamil)
5-F ( E is a compulsory second
language, not primary language of
instruction)
- Qua việc giới thiệu về Malaysia, GV - HS ghi vào vở
giới thiệu các từ, cụm từ mới
ASEAN = Association of South East
Asian Nations
region
religion
tropical climate
unit of currency
primary language
11
to comprise
- GV gọi đọc bài
- GV nghe sửa lỗi phát âm
4. Hoạt động sau bài đọc
- T treo bảng phụ có 2 cột
Cột A : tên các nước của ASEAN
Cột B : tên thủ đô
- GV yêu cầu HS nối
- 2 HS đọc to đoạn văn
- HS lắng nghe
- HS quan sát bảng phụ và làm bài tập
A
B
1. Vietnam
a, Bangkok
2. Malaysia
b, Phnom Penh
3. Singapore c, Jakarta
4. Indonesia d, Singapore
5. Philipines
e, Bandar Seri
Begawan
6. Laos
f, Vientaine
7. Cambodia g, Manila
8. Myanmar h, Yangun
9. Thailand
i, Ha noi
10. Brunei
h. Kuala Lumpur
5. Kết thúc bài học
- GV nhắc lại thông tin chính về - HS nghe
Malaysia
- GV giao bài tập và hướng dẫn
- HS nghe và ghi vào vở
BT 1, 2, /5, 6 sách bài tập
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TUẦN 3
Tiết 5
Ngày dạy:
Ngày soạn :
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 5 :
WRITE
I. MỤC TIÊU .
- HS tiếp tục chủ đề du lịch, viết thư kể cho bạn nghe về chuyến du lịch
tới 1 thành phố khác ở Việt Nam.
12
- Luyện kỹ năng viết cho HS dưới dạng viết 1 bức thư có gợi ý
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Ngữ pháp :
2. Từ vựng .
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Vào bài .
- GV tổ chức cho HS chơi trò “Find
someone who” về những địa danh nổi
tiếng của Việt Nam.
- Gv treo bảng phụ có bảng thông tin
- HS tham gia trò chơi bằng cách đặt
các câu hỏi “Yes/No” để tìm ra tên của
Have you ever been to … Who
các bạn
Ha noi ?
Hung
Halong?
Sapa?
2. Hoạt động trước bài viết
- GV nêu ra các câu hỏi và yêu cầu HS
trả lời
When did you arrive in/at …?
Who met you at the bus station?
airport
Which places did you visit?
Who did you meet during the visit?
What kinds of food did you eat?
What did you buy?
How do you feel about the visit?
Are you happy?
- GV hướng dẫn & đưa yêu cầu của bài
viết : Sử dụng những câu trả lời ngắn
gọn vừa rồi để viết 1 bức thư cho
người bạn hoặc người thân để kể lại
chuyến đi đó
3.Thực hiện bài viết
- GV yêu cầu
- GV đi quanh lớp giúp đỡ
- GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau
- HS nghe câu hỏi & trả lời
- HS nghe hướng dẫn
- HS viết bài độc lập
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau
13
& hướng dẫn chấm chéo
4. Hoạt động sau bài viết
- GV yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc của - HS nêu lại
1 bức thư
- GV chọn1 bài viết tốt nhất lớp và yêu - HS đọc to bức thư của mình
cầu HS đó đọc to bài
September 10th
Dear…,
I arrived at Hang Co Railway Station
at 9a.m. My aunt took me home by taxi
.
I’ve visited HCM’s Mausoleum. I was
moved to tears when I saw Uncle Ho. I
went to Dong Xuan Market. There I
bought some clothes.
I’ll leave HN on Sunday. Iam so
happy. Peaple in HN are friendly. The
train is scheduled to come to ND at
7p.m . Please pick me up at the station.
I’m looking forward to meeting you.
See you then,
Love
5. Kết thúc bài
- GV nhắc lại các lưu ý khi viết thư
- GV giao BTVN
Làm BT 4, 5/7, 8 sách BT
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày dạy :
Tiết 6
Ngày soạn:
UNIT 1
A VISIT FROM A PENPAL (5)
Lesson 6 :
LANGUAGE FOCUS
I. MỤC TIÊU .
14
- HS ôn lại thì QKĐG và làm quen với cấu trúc động từ “wish” .
- HS được luyện các kĩ năng hoàn thành câu dựa vào tranh và gợi ý và
viết câu sao cho giữ nguyên nghĩa.
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Ngữ pháp :
- Ôn lại thì QKĐG.
- Giới thiệu cấu trúc động từ “to wish”
2. Từ vựng .
Y & Y (Youth and Young Pioneer Associations)
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Mục tiêu bài
- modal with “wish”
- HS lắng nghe
- Past simple tense
2. Luyện tập
1. Work with a partner . Ask and
answer…
- GV yêu cầu
- HS nhìn vào đoạn hội thoại SGK/11
- GV gọi
- HS thực hành đoạn hội thoại
- GV hướng dẫn : Đoạn hội thoại giữa - HS lắng nghe hướng dẫn
2 HS nói về những việc Ba làm tuần
trước. Bây giờ các em hãy nghiên cứu
thông tin trong bảng / II và hoàn thành
các đoạn hội thoại tương tự về ngày
nghỉ cuối tuần của Nga, Lan, Nam và
Hoa
- GV yêu cầu
- HS thực hành theo các cặp
- GV gọi
- 4 cặp thực hành trước lớp
- GV nhận xét
2. Lan and her friends…
- Gv nêu ngữ cảnh : Lan cùng bạn bè - HS lắng nghe
tổ chức bữa tiệc chia tay Maryam .
- GV nêu yêu cầu : Hãy quan sát tranh - HS làm bài độc lập
và sử dụng những từ trong khung để
viết những việc họ đã làm cho bữa tiệc
15
- GV chia mỗi bàn là một nhóm và yêu - HS thảo luận kết quả theo các nhóm
cầu HS thảo luận kết quả.
- GV gọi trả lời
- HS nêu kết quả sau thảo luận
- GV nhận xét và cho đáp án
- HS ghi vào vở
1. maked a cake
2. hung colorful lamps
3. bought flowers
4. painted a picture of HN
5. went shopping
3 Work with a partner
- GV giới thiệu và phân tích mẫu câu - HS lắng nghe
với động từ “wish”
S + wish + S + V chia QKĐ
- HS ghi vào vở
được coi là câu điều kiện loại 2. Nó
được dùng diễn tả hành động, sự việc
không có thật hoặc không có thể xảy ra
ở HT.
- GV lấy VD, phân tích giúp HS hiểu
- HS lắng nghe và ghi vào vở
You are not tall (That’s she fact and
you can’t change it)
Æ I wish I were taller
You haven’t got money
Æ I wish I had a lot of money
- GV nêu yêu cầu : Viết lời ước cho - HS làm bài độc lập
các tình huống có ở trong bài
- GV yêu cầu thảo luận
- HS thảo luận câu trả lời của mình với
bạn
- GV gọi HS nêu câu trả lời
- HS nêu câu trả lời
3. Vận dụng, mở rộng
- GV yêu cầu HS lấy 5 VD với “wish”
4. Bài tập về nhà
- GV giao BTVN
- HS tự nói các câu chỉ lời ước của
riêng mình
- HS ghi vào vở
1. Viết 5 câu chỉ lời ước của mình
RÚT KINH NGHIỆM :
16
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TUẦN 4
Ngày soạn :
Tiết 7
Ngày dạy:
UNIT 2
CLOTHING (6)
Lesson 1 :
GETTING STARTED & LISTEN AND READ
I. MỤC TIÊU .
- HS làm quen với chủ đề : Trang phục truyền thống của một số nước và
áo dài Việt Nam .
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Ngữ pháp :
Thì HTHT
2. Từ vựng .
traditional dress
long silk tunic
designer
fashionable
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Vào bài .
- Gv chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và
hướng dẫn cho HS chơi trò
“Grossword” (nếu giải được từ hàng
ngang nhóm đó được 20 điểm. Nếu
giải từ hàng dọc sẽ được 40 điểm. Giải
từ hàng dọc bất cứ lúc nào?
Đáp án :
1- Cambodia
2- Penpal
3- Shool
4- Thailand
17
5- China
6- Singapore
1. The country whose capital city is
PhnomPenh
7- Currency
2. A friend who keeps contact through
letters
8. Religion
3. The place we go to study
4. The country has the beautiful beachs
of Phuket and Pattaya
5. The country has
population in the world
the
largest
6. The country in the smallest among
ASEAN members
7. The money system is used in a
country .
8. It is the belief in superhuman
especially in Gods.
- Gv tổng kết cuộc chơi tuyên bố nhóm
thắng cuộc
2. Giới thiệu chủ đề
I- Getting Started
- Dựa vào ô chữ GV giới thiệu chủ đề - HS lắng nghe
của bài
- GV yêu cầu : Hãy nhìn vào các nhân
vật trong tranh. Dựa vào quần áo của
họ và thảo luận xem họ đến từ nước - HS thảo luận theo các nhóm
nào .
- T gọi
- HS trình bày ý kiến của nhóm
- T đưa ra đáp án đúng
- HS lắng nghe
- She is wearing a Kimôn . She comes
from Japan
- She is wearing an Ao dai. She comes
from Viet nam
- He is wearing a Kilt . The comes
from Scotland
- She is wearing a Sari. She … India
- He is … a Cowboy. He … the USA
18
- She is … a Veil . She … Saudi
Arabia
II- Listen and read
- GV giới thiệu về Aodai truyền thống - HS lắng nghe
của Việt Nam bằng cách nêu câu hỏi
gợi mở
What do you know about Aodai?
What material is Ao dai made from?
Who wears Ao dai?
Is modern Ao dai different from the
old one?
- GV mở băng lần 1
- GV giới thiệu các từ, cụm từ mới
poet
poem
writer
along silk tunic
looes pants
ethnic minorities
traditional dress
traditional designs
3. Thực hành (làm bài tập a, b/14)
to slit – slit – slit
- GV cho HS đọc các từ mới
- HS đọc đồng thanh các từ 2 lần
- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
- HS đọc thầm bài
- GV yêu cầu HS làm BT A/14
- HS đọc lại bài tìm các thông tin có
trong bài để hoàn thành bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả
- HS nêu kết quả của mình
- GV nhận xét
- GV chia lớp thành các cặp và yêu cầu - HS làm BT theo cặp
làm BT b/14
- GV gọi các cặp hỏi - đáp
- HS thực hiện BT theo cặp
- GV nhận xét và chữa lỗi
- GV gọi
- 2 HS đọc to bài trước lớp
- 1 HS dịch bài sang tiếng Việt
4. Củng cố
19
- GV nhắc lại tên trang phục truyền
thống của một số nước
- GV yêu cầu HS thảo luận thêm về Ao
dai Việt Nam như : màu áo nào phù
hợp với từng lứa tuổi
5. Bài tập về nhà
- GV yêu cầu :
- HS ghi vào vở
+ Viết câu trả lời cho phần a, b vào vở
+ Tóm tắt đoạn văn
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn :
Tiết 8
Ngày dạy:
UNIT 2
CLOTHING (6)
Lesson 2 :
SPEAK
I. MỤC TIÊU .
- HS tiếp tục chủ đề trang phục nhưng là trang phục thường ngày.
- HS biết cách nói tên một số trang phục bằng tiếng anh và qua đó nói lên
sở thích ăn mặc của bản thân mình.
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Từ vựng .
a colorful T – shit
a sleeveless sweater
a plaid skirt
a stripped shirt
a plain suit
baggy paints
a short – sleeved blouse
faded jeans
blue shorts
2. Cấu trúc.
Mẫu câu hỏi đáp về thói quen, sở thích cá nhân về cách ăn mặc.
What is your favorite type of clothing?
20
What do you usually wear on the weekend?
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Vào bài .
- Gv treo bảng phụ có ô chữ và hướng - Hs theo dõi bảng và chơi theo 2 đội
dẫn cho Hs chơi trò “ Noughts and + Đội 1 : Nougts
crosses “ về chiếc áo dài truyền thống + Đội 2: Crosses
của Việt Nam
traditional special
convenient
poets
designers
pants
wear
use
take
- Gv tổng kết trò chơi
- Gv nhận xét và cho điểm đội thắng
cuộc
2. Hoạt động trước khi nói
3.a, Match
- Gv chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
thảo luận về những trang phục hàng
ngày mà chúng ta mặc ( casual clothes
that we wear daily)
- HS thảo luận theo các nhóm nêu ra
các loại quần áo mà HS thường mặc
áo sơ mi
quần bò
áo len
áo phông
- GV hướng dẫn HS làm phần a, ghép - HS thảo luận theo các nhóm (theo
tên các loại quần áo với tranh sao cho bàn) và đưa ra kết quả
hợp lí
- GV gọi HS nêu kết quả
- HS nêu kết quả
- GV nhận xét và đưa ra đáp án
- HS ghi đáp án vào vở
a–1
c–6
e–8
g–7
i–9
b–5
d–3
f–4 h–2
- Từ các tranh vẽ mẫu áo quần : GV - HS quan sát trả lời
yêu cầu HS nêu nghĩa TV
- HS ghi vào vở
a color T – shirt : áo phông nhiều màu
a sleeveless sweater : áo len cộc tay
a stripped shirt : áo sơ mi kẻ sọc
21
a plain suit : bộ quần áo comple
faded jeans : quần bò mài
a short- sleeveless bluse : áo sơ mi
ngắn tay
baggy pants : quần thụng
a plaid skirt : váy kẻ ô
blue shorts : quần soóc xanh
- GV đọc mẫu các từ
- Lắng nghe
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- Đọc đồng thanh
- GV gọi
- Cá nhân đọc
- GV kiểm tra lại bằng cách yêu cầu - HS làm theo yêu cầu của GV
HS đọc to các từ T.A sau khi GV nói
bằng tiếng việt
3. Hoạt động nói
3b – Work in small groups
- GV hướng dẫn : Hãy điều tra về - HS lắng nghe
trang phục mà các bạn trong nhóm mặc
vào những dịp khác nhau : trang phục
mặc thường ngày, trang phục ưa thích,
đồng phục & trang phục mặc vào
những dịp đặc biệt
- GV yêu cầu HS thảo luận để nêu - HS thảo luận & đưa ra ý kiến của
thêm 2 câu hỏi về trang phục mặc nhóm mình :
trong những dịp đặc biệt
What type of clothing do you wear on
Tet holiday?
What do you wear when you go to a
party?
- GV yêu cầu HS thảo luận trong các - HS thảo luận theo các nhóm
nhóm sử dụng những câu hỏi trong
phiếu điều tra & câu hỏi thêm
Clothing
Name
Casual
Favorite
Clothes
clothes
clothes
on
speacial
22
- GV gọi 1 vài nhóm thực hiện trước - HS thực hành theo nhóm
lớp
- GV nhận xét
4. Hoạt động sau khi nói
3.c, Now report
- GV mượn 1 phiếu điều tra của 1
nhóm ghi lên bảng & hướng dẫn HS
báo cáo lại kết quả
- GV giới thiệu qua về cách nói trực
tiếp, gián tiếp
- Hương said that she liked to wear
faded jeans on the weekend because
she felt very comfortable.
- Tuan said that a colorful T-shirt was
his favorite type of clothing
- GV gọi
- 1 vài HS báo cáo lại kết quả của
nhóm
5. Bài tập về nhà
1. Học thuộc từ mới
RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn :
Ngày dạy:
TUẦN 5
Tiết 9
UNIT 2
CLOTHING (6)
Lesson 3 :
LISTEN
I. MỤC TIÊU .
- Luyện kỹ năng nghe hiểu nắm bắt thông tin cụ thể.
- HS nắm vững và mở rộng vốn từ vựng về các loại trang phục hàng ngày.
23
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1. Từ vựng .
Từ về các loại trang phục
2. Cấu trúc.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng, đài, SGK, đèn chiếu
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Vào bài .
- GV tổ chức cho HS chơi trò - HS tham gia trò chơi
“Network” theo 4 tổ về tên những loại
quần áo đã học (GV phát giấy trong)
clothes
- Gv cho bài làm của từng tổ lên màn
hình và kiểm tra
- GV nhận xét, khen ngợi tổ thắng
2. Hoạt động trước khi nghe
- GV giới thiệu chủ đề bài nghe, yêu - HS lắng nghe
cầu HS quan sát các tranh vẽ trong
SGK/16 và gọi tên các bộ quần áo có
trong tranh
- GV nêu một số câu hỏi
- HS thảo luận nhóm (bàn)
What do you call these clothes in E?
What color are these clothes?
Are these shoes or sandals?
- GV giới thiệu các từ mới
- HS nghe và ghi vào vở
+ announcemt
+ missing
+ entrance
+ Car Fair
+ doll
- GV nêu tên một số quần, áo trong - HS nghe
tranh
a, A : floral pants
B : blue shorts
C : polka dot skirt
24