Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

giáo án bồi dưỡng tiếng anh học sinh giỏi tham khảo lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.32 KB, 48 trang )

BỘ GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 7
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM

Period 1

REVISION
1/ Objective: By the end of the lesson, Students will be able to remind how
to use “too / so”, “much / many…”
2/ Language content:
• Grammar: The present simple … ( review)
• Vocabulary: review learned words in the topic
3/ Techniques: pair work, group work, individual work, correction
4/ Teaching aids:
5/ Procedures:
Review the theory . Then ask Ss to do exercises below

I/ Lý thuyết:
How to use “ TOO / SO”
_ “ TOO /SO” có ý nghĩa “cũng thế, cũng vậy”
_ Hình thức với “TO BE” như sau:

Example:
Lan is a student . Hoa is a student
ð Lan is a student and so is Hoa
( Lan is a student and Hoa is , too )
How to use “MUCH , MANY , A LOT OF & LOTS OF “:
-“MUCH” được dùng với danh từ không đếm được
“MANY” được dùng với danh từ số nhiều . Cả hai
“MUCH - MANY” chủ yếu được dùng trong câu
phủ định và câu hỏi , đôi khi đi chung với “TOO”



Example : There are too many pictures on the wall
( có quá nhiều bức tranh ở trên từơng )
We don’t have much time ( chúng tơi khơng có nhiều
thời gian )
Have you got many friends ?
( bạn có nhiều bạn bè khơng ?)
• “ A LOT OF / LOTS OF ” được dùng với danh
từ không đếm được và danh từ số nhiều . cả hai
chủ yếu được dùng trong câu khẳng định .
Example:
Her new school has a lot of ( lots of ) students
( Trường mới của cô ấy có nhiều h.s)

II/ Bài tập :
Ex 1 : Fill in the blanks with “much , many , a lot of , lots of”:
1- My father never drinks____________ coffee for breakfast.
2- I don’t have ________ time to read
3- There is __________ orange juice in the jar
4- This hotel doesn’t have _________ rooms
1- He has_______ money in his pocket
1- There are too________ books in his schoolbag
1- She drinks _________tea everyday
2- Do you have ___________ friends in your new school ?
Ex 2 : Choose the best answer:
1. I ………….. English every evening. ( reading/ read/ to read/ reads )
2. They have ………… work to do. ( many/ any / a lot of / a lots of)
3. Let’s eat. I’m very ……………. (hunger/ hungrier/ hungrily/
hungry )
4. My watch is slow and my sister’s is, …………… . (either/ too/ not /

so )
5. This is ………….. new classmate. ( we / our / them/ they )
6. ……………. class are you in? ( Where / How many / Why /What )
7. Our house is near the school. We often go to school on. (foot - leg bike - feet)


Period 2

REVISION
1/ Objective: By the end of the lesson, Students will be able to remind how
to use “Greetings”, “Present simple” and “ How far…?”
2/ Language content:
• Grammar: The present simple …( review)
• Vocabulary: Greetings
3/ Techniques: pair work, group work, individual work, correction
4/ Teaching aids:
5/ Procedures:
Review the theory .
Then ask Ss to do exercises below

I/ Lý thuyết:

.

1/Chào làm quen:
A: How do you do!
B: How do you do!
A: It’s nice to meet you.
B: It’s nice to meet you, too.
2/ Hỏi sức khoẻ:

A: How are you?/ How are you today?/ How’s everything?
B: Pretty good. / Not bad. / O.K. / So so./ Just fine.
3/ Simple present tense (Hiện tại đơn)
Use:
To express the actions what happen everyday or regularly
Form:
S + v(s/es) + O
S + do/does + not + v(inf) + O
Do/ Does + S + v(inf) + O?
yes, S + do/does
No, S + do/does + not.
4/ Hỏi đáp về phương tiện đi lại:


A: How do you go to school?
B: - I go to school by bike / on foot.
- I walk to school
5/ Hỏi đáp về khoảng cách:
A: How far is it from your house to school?
B: It’s about 3 kilometers.

II/ Baøi taäp :
Ex 1 : . Give the correct tense of the verbs in brackets :
1. My friends and I (be)………………………… students.
2. The children (play) ……………………………………… in the park
at weekend.
3. …………………….you (go)………………………….. to school
everyday?
4. My mother (cook) ………………………very well. She ( cook)
…………………… everyday.

5. What…………………………
your
mother
(do)
…………………………. ? - She (be)……………………a housewife.
6. She always (brush)…………………………… her teeth after meals.
7. How many students ................. there (be) in your school? There
(be) ................. 42.
8. How ............. your father (go).................. to work? He goes by
motorbike.
Ex 2 : complete the conversations:
Hoa: ______ , Lan.
Lan: _______, Hoa, Nice to _____ you again.
Hoa: Me, too.
Lan: Do you know the _____ over there?
Hoa: Yes, she is our new _____
Lan: what is her _____?
Hoa: Her name ______ Tam.
Lan: Where is she _____?
Hoa: she is from _______ city.
Ex 3 : Match the answers in column B with the questions in column A:
A
1. How are you?
1. Are you a new student?
2. What is his family name?

B
By bus
Oh. Sorry. She’s out now.
It’s Tran



3.
4.
5.
6.
7.

What is your address?
How do you go to school?
How far is it?
Who is speaking?
Can I speak to Trang?

Fine, thanks
About one kilometer
It’s me, Phong.
Yes, I am.
7B Tran Hung Dao street

1 ………..; 2. …………; 3. …………. ; 4. …………. ; 5. …………;
6. …………….; 7. …………; 8. …………….

Period 3

SCHOOL AND FRIENDS
I Speaking:
1. Present simple tense (Hiện tại đơn – Xem bảng phụ)
2. Chào laøm quen:
a) A: How do you do!

B: How do you do!
b) A: It’s nice to meet you.
B: It’s nice to meet you, too.
3. LOT, LOTS, MANY, ANY:
a) many /a lot of/ lots of : dùng với danh từ số nhiều và số ít,
trong câu khẳng định.
There are a lots of/ lots of students in that school.
There are many students in that school.
c) Any: dùng với danh từ số nhiều và số ít, trong câu nghi vấn
Is there any water in the bottle?
Are there any books on the table?
II. Give the correct tense of the verbs in brackets :
9. My friends and I (be)………………………… students.
10.The children (play) ………………………………… in the park at
weekend.
11. …………………….you (go)………………………….. to school
everyday?
12.My mother (cook) …………very well. She ( cook)………………
everyday.


13.What…………………………
your
mother
(do)
…………………………. ? - She (be)……………………a housewife.
14.She always (brush)…………………………… her teeth after meals.
15.How many students ............. there (be) in your school? There
(be) ............ 42.
16.How ............. your father (go).................. to work? He goes by

motorbike.
III. Choose the best answer:
1. This is ____ new classmate.
a. we
b. us
c. our
2. ______ name is Hoa.
a. She b. her
c. hers
3. We are ______ class 7A.
a. on
b. in
c. at
4. Hoa is ______ Hue.
a. from
b. of
c. on
5. Her parents still ______ there.
a. lives
b. living
c. live
6. Hoa has _______ of friends in Hue. a. some
b. lots
c. lot
IV. Complete the sentences, using lots of/ a lot of/ many /or any
Hoa’ school in Hanoi is very big, there are 50 classes. There are
(1)______ of classes in Hoa’s new school. It also has (2)______ students
(3)____ of students live near their school. So they walk to school every day.
(4)______ students live far from school. They don’t have (5)_____ bicycle,
so they go to school by bus. There are (6) ____of buses on the way to school.

Hoa is new here. She doesn’t have (7) ___ friends. When she is in Hue, she
has (8)____ friends.
V. Categories quiz:
1. A teacher is a ............... A) job
B) school
C) person
1. A supermarket is a ..............
A) job
B) a farm
C)
shop
2. Coffee is a ...............
A) meal B) drink
C)
food
3. England is a ............... A) language
B) nationality
C)
country

Period 4
SCHOOL AND FRIENDS

I. Speaking:
4. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn – Xem bảng phụ)


1. Hỏi sức khoẻ:

.


A: How are you?/ How are you today?/ How’s everything?
B: Pretty good. / Not bad. / O.K. / So so./ Just fine.
5. Phản ứng đồøng tình:
A: I’m in class 7 A.
B: - So am I. /I’m, too./ Me, too.
II. Give the correct tenses of the verbs in brackets :
1. My father (listen)………………………………… to the radio now.
2. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the
kitchen.
3. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the
moment.
4. The students (not, be) …………….......……………………in class at
present.
5. The children (play)………………………..………. in the park at the
moment.
6. Look! The bus (come) ............................................
7. What ………………………… you (do)…………………………..,
Nam?
8. I ( read) ………………………… ………………………… a book.
III. Chose the best answer :
1. Her new school is _____ than her old school
a. bigger
b. big
c. biggest
2. Her old school ______ many students
a. doesn’t have
b. don’t have
c. have not
3. She lives ____ her aunt and uncle.

a. in
b. with
c. at
4. She misses her parents ______ her friends
a. but
b. and
c. with
5. ____ is she staying with? – her aunt
a. what
b. where
c. who
6. ______ is her new school different from her old school?
a. when
b. what
c. how
IV. complete the conversations:
Hoa: ______ , Lan.
Lan: _______, Hoa, Nice to _____ you again.
Hoa: Me, too.
Lan: Do you know the _____ over there?
Hoa: Yes, she is our new _____
Lan: what is her _____?
Hoa: Her name ______ Tam.
Lan: Where is she _____?
Hoa: she is from _______ city.


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68



GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68



GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM

LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68



GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9
MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668









×