Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài tập vô cơ luyện thi đại học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.61 KB, 45 trang )

Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Chỉ ra dãy các nguyên tố s
A. Na, Al, K.
B. K, Mg, Be.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Ca, Ba, Zn.
Câu 2: Cho các nguyên tố sau: O(Z = 8), Na(Z = 11), Mg(Z = 12), Cl(Z = 17), Ca(Z = 20), Fe(Z = 26), Br(Z =
35). Các nguyên tố s là:
A. Fe, Cu, Ca
B. Cl, Br, O
C. Mg, Ca, Fe
D. Na, Mg, Ca
Câu 3: Nhóm gồm các nguyến tố d là
A. Al, Cr, Fe.
B. Cr, Ag, Na.
C. Cu, Ag, Fe.
D. Ca, Ba, Mg
2
3
1
Câu 4: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: [Ne]3s 3p và [Ar]4s . Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là kim loại.
B. X và Y đều là phi kim.
C. X và Y là khí hiếm.
D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 5: (ĐH A09)Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8gam.
B. 8,3gam.
C. 2,0gam.
D. 4,0gam.
Câu 6: Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao,
khối lượng chất rắn thu được là 11,2 gam. Thể tích khí CO đã phản ứng (đkc) là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 7: Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59 gam được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1
đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 đem hòa tan hoàn toàn trong
H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đkc). V có giá trò là
A. 4,336 lít
B. 3,456 lít
C. 3,584 lít
D. 5,678 lít
Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dòch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng
dung dòch axit tăng thêm (m - 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dòch là :
A. m + 34,5
B. m + 35,5
C. m + 69
D. m + 71
Câu 9: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Dẫn điện.
Câu 10: Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trò không đổi n) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản
ứng bằng dung dòch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là

A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Cu
Câu 11: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một khối lượng oxi bằng 40 % khối lượng
kim loại. Kim loại R là
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Ca
Câu 12: Cho 3,024gam một kim loại M tan hết trong dung dòch HNO3 loãng, thu được 940,8ml khí NxOy (sản
phẩm khử duy nhất, ở đkc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là (ĐH A09)
A. NO và Mg.
B. N2O và Al.
C. N2O và Fe.
D. NO2 và Al.
Câu 13: Kim loại M phản ứng được với: dung dòch HCl, dung dòch Cu(NO3)2, dung dòch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là (CĐ 08)
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 14: Hòa tan một oxit kim loại hóa trò II bằng một lượng vừa đủ dung dòch H 2SO4 10% thu được dung dòch
muối có nồng độ 11,765%. Kim loại đã cho là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Pb
Câu 15: Khi hòa tan a gam oxit kim loại hóa trò II bằng một lượng vừa đủ axit H2SO4 15,8% người ta thu được
dung dòch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hóa trò II là

A. Ca
B. Ba
C. Be
D. Mg
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Ba, Be, Fe. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
o
o
Câu 17: Cho biết: EPin( Zn Cu) 1,1V; E Zn / Zn
0, 76V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử Cu2+/Cu là
2

A. –1,86V

B. –0,34V

C. 1,86V

D. 0,34V

1


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ
o


Câu 18: Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá: Eo (Cu-X) = 0,46V; Eo (Y-Cu) = 1,1V; Eo (Z-Cu) =
0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là (ĐH
B08)
A. Y, Z, Cu, X.
B. Z, Y, Cu, X.
C. X, Cu, Z, Y.
D. X, Cu, Y, Z.
3+
2+
Câu 19: Từ các cặp oxi hóa khử: Al /Al; Zn /Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Có thể lập được tối đa bao nhiêu pin điện
hóa
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 20: Cho các thế điện cực chuẩn:
EoAl3 Al
1,66V; EoZn2 Zn
0,76V; EoPb2 Pb
0,13V; EoCu2 Cu
0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào
có suất điện động chuẩn lớn nhất? (ĐH B09)
A. Pin Zn–Pb.
B. Pin Pb–Cu.
C. Pin Al–Zn.
D. Pin Zn–Cu.
Câu 21: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71
gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dòch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là (ĐH B10)

A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 22: (ĐH B2011) Nhiệt phân hoàn toàn một lượng AgNO3 được rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y
vào lượng dư H2O được dung dòch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Phần trăm X đã phản ứng là
A. 25%
B. 60%
C. 70%.
D. 75%
Câu 23: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.
Câu 24: Gọi E1; E2; E3; E4 lần lượt là suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Mg-Cu; Mg-H2; Zn-Pb và
Zn-H2. Vậy ta có:
A. E3 > E4 > E2 > E1.
B. E1 > E2 > E3 > E4.
C. E1 > E2 > E4 > E3.
D. E1 > E4 > E3 > E2.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dòch HCl dư thu được 1,008 lít
khí (đkc) và dung dòch chứa 4,575g muối khan. Giá trò m là:
A. 4,66g
B. 1,38g
C. 2,93g
D. 4,48g

2
+
3+
Câu 26: (ĐH B2011) Dung dòch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO 4 . Cho 120 ml
dung dòch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc được 3,732 gam kết tủa.
Giá trò z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg vào dung dòch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn đươcï 18gam rắn. Kết luận đúng là
A. Mg, Fe đều còn.
B. Fe tan hết, Mg tan một phần.
C. Mg, Fe đều tan hết.
D. Mg tan hết, Fe tan một phần.
Câu 28: Cho m gam Mg vào dung dòch chứa 0,12mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trò của m là
A. 5,04.
B. 4,32.
C. 2,88.
D. 2,16.
Câu 29: Cho rắn X gồm 0,03 mol Al và 0,12 mol Fe vào cốc đựng 100ml dung dòch Cu(NO3)2. Lắc kó để
Cu(NO3)2 phản ứng hết thu được 9,76gam rắn Y. Nồng độ mol/l của dung dòch Cu(NO3)2 là
A. 2M.
B. 1,2M.
C. 0,65M.
D. 0,8M.
Câu 30: Nhiệt phân m gam Cu(NO3)2 thu được 8,12 gam rắn A và hỗn hợp khí B. Hấp thụ hoàn toàn khí B
vào nứơc dư thu đựơc 200 ml dung dòch có pH = 1. Giá trò m là
A. 10,00 gam

B. 18,80 gam
C. 13,76 gam
D. 9,4 gam

2


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 31: Điện phân dung dòch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cừơ ng
độ 1,34 A trong 2 giờ với điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đkc) thoát ra ở anot
là (bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100 %)
A. 3,2gam và 0,896lít.
B. 0,32gam và 0,896lít.
C. 6,4gam và 8,96lít.
D. 6,4gam và 0,896lít.
Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+. (ĐH A08)
Câu 33: Điện phân 500ml dung dòch CuSO4 với điện cực trơ cho đến khi vừa có khí thoát ra ở catôt thì ngừng
thấy khối lượng catôt tăng 0,16gam. Vậy dung dòch sau điện phân có pH bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 3.3
Câu 34: Trong quá trình điện phân dung dòch KBr thì ở anot:

A. Ion K+ bò oxi hóa
B. Ion K+ bò khử
C. Ion Br- bò oxi hóa
D. Ion Br- bò khử
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây đúng
A. dùng đồng kim loại để khử ion Zn2+ trong dung dòch.
B. dùng ion Ag+ để oxi hóa Fe2+ trong dung dòch.
C. dùng ion Mg2+ để oxi hóa sắt kim loại trong dung dòch.
D. dùng nhôm kim loại để oxi hóa ion Ag+ trong dung dòch.
Câu 36: Gọi X là nhóm kim loại phản ứng đựơc với dung dòch H2SO4 loãng và Y là nhóm kim loại tác dụng
được với dung dòch Fe(NO3)3. Hãy cho biết nhóm kim loại X, Y nào dưới đây là phù hợp
A. X(Fe, Pb) và Y(Mg, Zn)
B. X(Mg, Fe) và Y(Ni, Ag)
C. X(Sn, Ni) và Y(Fe, Cu)
D. X(Mg, Ag) và Y(Zn, Cu)
2+
Câu 37: Biết rằng ion Pb trong dung dòch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại được nối với nhau
bằng dây dẫn điện vào một dung dòch chất điện li thì (ĐH A08)
A. cả Pb và Sn đều bò ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bò ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bò ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bò ăn mòn điện hoá.
Câu 38: Phản ứng điện phân dung dòch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dòch HCl có đặc điểm là: (ĐH A10)
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dòch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là (ĐH A10)

A. khí Cl2 và O2.
B. khí H2 và O2.
C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl2 và H2.
Câu 40: Điện phân có màng ngăn 500ml dung dòch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dòch thu được sau điện phân
có khả năng hoà tan tối đa m gam Al. Giá trò lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40. (ĐH B09)
Câu 41: Điện phân (điện cực trơ) dung dòch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là (ĐH A10)
A. 2,240 lít.
B. 2,912 lít.
C. 1,792 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 42: Điện phân với điện cực trơ 200 ml dung dòch X chứa đồng thời CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bò
điện phân đồng thời ở cả 2 điện cực thì ngừng thấy có 1,92 gam kim loại bám ở catot và 0,56 lít (đkc) khí thoát
ra ở anot . Dung dòch sau điện phân có pH là.
A. 1,7
B. 1,0
C. 2,0
D. 2,7

3


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ


Câu 43: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn 200 ml dung dòch X chứa đồng thời CuSO4 và NaCl cho
đến khi nước bò điện phân đồng thời ở cả 2 điện cực thì ngừng thấy có 1,28 gam kim loại bám ở catot và 0,672
lít (đkc) khí thoát ra ở anot . Dung dòch sau điện phân có pH là.
A. 13,0
B. 1,7
C. 12,3
D. 12,7
Câu 44: Điện phân với điện cực trơ dung dòch chứa m gam CuSO4, nhận thấy:
Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được 0,025 mol khí ở anot, chưa có khí thoát ra ở catot
Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được tổng cộng ở cả 2 điện cực là 0,07 mol khí
Giá trò m là
A. 12,8
B. 20,0
C. 16,0
D. 17,6
Câu 45: Hòa tan 50 gam CuSO4.5H2Ovào 200 ml dung dòch HCl 0,6M được dung dòch A. Tiến hành điện phân
( hiệu suất điện phân là 100%) dung dòch A với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot là
A. 3,2 gam
B. 9,6 gam
C. 6,4 gam
D. 12,8 gam
Câu 46: Điện phân với điện cưc trơ dung dòch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Các kim loại lần
lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự nào dưới đây?
A. Fe – Ag – Cu
B. Ag – Cu – Fe
C. Cu – Ag – Fe
D. Fe – Cu – Ag
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam CuSO4.5H2O vào nước được dung dòch X. Điện phân dung dòch X với điện

cực trơ, dòng điện có cường độ I = 9,65A. Nhận thấy:
Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được 0,035 mol khí ở anot, chưa có khí thoát ra ở catot
Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được tổng cộng ở cả 2 điện cực là 0,1 mol khí
Giá trò m và t lần lượt là
A. 25,0 và 140
B. 27,5 và 140
C. 27,5 và 280
D. 17,6 và 280
Câu 48: Cho 13,6gam hỗn hợp X hai kim loại Mg và Fe tác dụng với 200ml dung dòch chứa Cu(NO 3)2 1M. Sau
phản ứng thu được 18,4gam rắn Y gồm hai kim loại. Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 2,4gam
B. 11,2gam
C. 8gam
D. 4,8gam
Câu 49: Dẫn oxi dư qua 21,2 gam hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, Fe, Zn và Al, sau phản ứng thu được
28,8gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y cần dùng dung dòch chứa a mol HCl. Giá trò a là
A. 0,475
B. 0,25
C. 0,2375
D. 0,95
Câu 50: (ĐH A2011) Điện phân với điện cực trơ dung dòch chứa 13,68 gam MSO4, nhận thấy:
Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được 0,035 mol khí ở anot và duy nhất y gam kim loại ở catot
Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được tổng cộng ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol khí
Giá trò y là
A. 4,48
B. 3,92
C. 1,68
D. 4,788
Câu 51: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33gam. Thể tích dung dòch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với

Y là (ĐH A08)
A. 57ml
B. 50mlC. 75ml
D. 90ml
Câu 52: Oxi hóa 10gam một kim loại thu được 12,46gam một oxit. Tính khối lượng dung dòch H2SO4 loãng
(9,8%) vừa đủ để hòa tan lượng oxit trên
A. 117,6gam.
B. 153,75gam.
C. 176,4gam.
D. 307,5gam.
Câu 53: Cho 6,05 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dòch HCl 10%. Cô cạn dung dòch
sau phản ứng thu được 13,15 gam muối khan. Giá trò của m là
A. 73 gam
B. 36,5 gam
C. 73,365 gam
D. 36,69 gam
Câu 54: Điện phân dung dòch X một thời gian thấy pH của dung dòch giảm so với ban đầu. Dung dòch X là
A. NaNO3
B. CuCl2
C. KCl
D. Ag2SO4
Câu 55: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dòch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bò ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 56: Hàm lượng một kim loại trong muối nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim loại này trong muối sunfat tương
ứng là
A. 40,37%.

B. 35,83%.
C. 22,21%.
D. 18,5%.
4


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 57: Hai kim loại X, Y và các dung dòch muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau:
X + 2YCl3
XCl2 + 2YCl2
Y + XCl2

YCl2 + X.

Phát biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+.
Câu 58: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được 15,68 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2 và H2. Cho toàn
bộ X tác dụng với CuO dư nung nóng được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong HNO 3 loãng dư được 8,96 lít
(đkc) NO là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm thể tích CO trong X là
A. 28,57%
B. 35,68%
C. 33,33%
D. 52,45%.
Câu 59: Quá trình mòn điện hoá học diễn ra

A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm.
C. sự oxi hoá kim loại ở catôt.
D. sự khử ion kim loại ở anôt.
Câu 60: (ĐH B 2011) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3 trong đó %N (theo khối lượng) trong X
là 11,864%. Từ 14,16 gam X có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam kim loại?
A. 6,72
B. 10,56.
C. 8,82.
D. 7,12.
Câu 61: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dòch H2SO4 loãng nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dòch X và 7,84 lít khí H2 (ở đkc). Cô cạn dung dòch X
(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trò của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
Câu 62: Điện phân dung dòch X một thời gian thấy pH của dung dòch tăng lên.
1. NaNO3
2. CuCl2
3. KCl
4. AgNO3
5. NaOH
6. H2SO4
Dung dòch X là
A. 1; 3; 6.
B. 2; 3; 5 .
C. 3; 5; 6.
D. 2; 3; 5; 6
Câu 63: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: (ĐH B08)

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dòch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dòch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dòch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dòch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 64: Hòa tan hết 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al và Fe trong HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO
và NO2 (đkc) có tỉ khối so với H2 là 21,4 và dung dòch chứa m gam muối. Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử N+5.
Giá trò m là
A. 2,49
B. 4,45
C. 5,07
D. 5,69
Câu 65: Điện phân dung dòch CuSO4 với hai điện cực bằng đồng. Hiện tượng quan sát được là
A. Đồng từ anôt di chuyển về catôt; màu xanh dung dòch không đổi.
B. Đồng từ catôt di chuyển về anôt; màu xanh dung dòch không đổi.
C. Đồng từ anôt di chuyển về catôt; màu xanh dung dòch nhạt dần.
D. Đồng từ anôt di chuyển về catôt; màu xanh dung dòch đậm dần.
Câu 66: Điện phân dung dòch CuSO4 với điện cực trơ cho đến khi catot vừa bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng,
nghóa là
A. H2O chưa bò oxi hóa ở catot.
B. Ion Cu2+ bò khử vừa hết ở catot.
C. H2O chưa bò khử ở anot.
D. H2O vừa bắt đầu bò oxi hóa ở anot.
Câu 67: Điện phân dung dòch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ cho đến khi catot vừa bắt đầu có
khí thoát ra thì ngừng, nghóa là
A. H2O chưa bò oxi hóa ở catot.

B. Ion Cu2+ bò khử vừa hết ở catot.
C. Ion Cl chưa bò khử ở anôt.
D. Ion Cl- bò oxi hóa vừa hết ở anot
5


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 68: Điện phân dung dòch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ cho đến khi H2O bò điện phân
đồng thời ở cả 2 điện cực thì ngừng, nghóa là
A. Ion Cu2+ bò oxi hóa vừa hết ở catôt và ion Cl- bò khử vừa hết ở anot
B. Ion Cu2+ bò khử vừa hết ở catôt và ion Cl- bò oxi hóa vừa hết ở anot
C. Cả 2 ion Cu2+ và Cl- đều lần lượt bò khử và bò oxi hóa hết, sau đó H2O bò khử hoặc bò oxi hóa tiếp theo
chỉ ở một điện cực
D. Cả 2 ion Cu2+ và Cl- đều lần lượt bò khử và bò oxi hóa hết, sau đó chỉ xảy ra sự khử tiếp tục H2O ở catot
Câu 69: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn dung dòch chứa a mol KCl và b mol Cu(NO3)2. Để dung
dòch sau điện phân hoà tan được FeO thì sự liên hệ giữa a và b là
A. b < 2a
B. a > 2b
C. a = 2b.
D. a < 2b
Câu 70: Điện phân với điện cực trơ m gam dung dòch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 cho đến khi H2O bò điện
phân đồng thời ở cả 2 điện cực thì ngừng thấy ở anot thoát ra 1,344 lít khí (đkc). Dung dòch sau điện phân hoà
tan vừa đủ 4 gam MgO. Giá trò m là
A. 18,77
B. 13,45
C. 19,12
D. 20,55

Câu 71: Điện phân với điện cực trơ m gam dung dòch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 cho đến khi catot vừa bắt
đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy ở anot thu được 1,792 lít khí (đkc). Dung dòch sau điện phân hoà tan vừa đủ
5,1 gam Al2O3. Giá trò m là
A. 28,775
B. 25,385
C. 29,125
D. 20,555
Câu 72: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn m gam dung dòch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 cho đến
khi H2O bò điện phân đồng thời ở cả 2 điện cực thì ngừng thấy ở anot thu được 1,792 lít khí (đkc). Dung dòch
sau điện phân hoà tan vừa đủ 5,1 gam Al2O3. Giá trò m là
A. 28,775 hoặc 14,16
B. 25,385 hoặc 14,16
C. 29,125 hoặc 14,16
D. 25,385 hoặc 18,25
Câu 73: Thực hiện các phản ứng điện phân với điện cực trơ:
+ Dung dòch AgNO3 thu được khí X.
+ Dung dòch CuCl2 được khí Y.
+ Dung dòch NaCl (có màng ngăn) thu được khí Y và Z.
Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. N2 ; Cl2 ; O2
B. O2 ; Cl2 ; H2
C. H2 ; O2 ; Cl2
D. NO2 ; Cl2 ; H2
Câu 74: Điện phân 50ml dung dòch CuSO4 1M với điện cực trơ, dòng điện không đổi I = 2A trong thời gian 32
phút 10 giây. Sau điện phân, khối lượng dung dòch sẽ
A. tăng 1,6gam
B. giảm 1,28gam
C. tăng 1,28gam
D. giảm 1,6gam
Câu 75: Điện phân có màng ngăn 500ml dung dcòh chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực

trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dòch thu được sau điện phân
có khả năng hoà tan tối đa m gam Al. Giá trò lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40. (ĐH B09)
Câu 76: Có hiện tượng gì xảy ra khi điện phân dung dòch chứa đồng thời NaCl và HCl, có pha vài giọt quỳ
tím với điện cực trơ, màng ngăn xốp?
A. Dung dòch ban đầu màu đỏ, sẽ hoá tím, cuối cùng chuyển sang xanh.
B. Dung dòch ban đầu màu xanh, sẽ hoá tím, cuối cùng chuyển sang đỏ.
C. Dung dòch ban đầu màu đỏ, sẽ hoá xanh, cuối cùng chuyển sang tím.
D. Dung dòch ban đầu màu tím, sẽ hoá đỏ, cuối cùng chuyển sang xanh.
Câu 77: Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư hơi nước ở nhiệt độ cao thì lượng chất rắn tăng lên
3,2 gam. Nếu cho m gam Mg này vào 300 ml dung dòch FeCl3 1M thì khối lượng Fe thu được là
A. 2,80 gam
B. 5,60 gam
C. 7,47 gam
D. 8,40 gam
Câu 78: Điện phân các dung dòch:
1) NaCl.
2) CuSO4. 3) AgNO3. 4) ZnCl2. 5) H2SO4.
Sau điện phân, dung dòch nào hoà tan được Al2O3?
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
6


Thầy Nguyễn Đình Độ


Phần vô cơ

Câu 79: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa
A. Al để trong không khí ẩm.
B. Zn bò phá hủy trong khí Cl2.
C. Fe cháy trong oxi.
D. Thép để trong không khí ẩm.
Câu 80: Các kim loại không tác dụng với H2SO4 đậm đặc, nguội là:
A. Ca, K
B. Cu, Ag
C. Fe, Al
D. Cr, Zn
Câu 81: Khi điện phân với điện cực trơ thì dung dòch nào dưới đây có pH không đổi trong suốt quá trình điện
phân?
A. NaCl
B. KNO3
C. CuSO4
D. HCl
Câu 82: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế H2 từ phản ứng giữa kẽm và H2SO4 loãng, người ta thường thêm
vào hỗn hợp phản ứng vài giọt CuSO4. Lí do được đưa ra là
A. Để xảy ra song song hai quá trình oxi hóa kẽm bằng H+ và Cu2+.
B. Để cân bằng chuyển dòch về phía giảm nồng độ ion SO42-.
C. Để cân bằng chuyển dòch về phía tạo H2.
D. Để kẽm bò ăn mòn điện hóa qua đó tạo H2 nhiều hơn
Câu 83: Hoà tan 5gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dòch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí
(đkc), dung dòch X và m gam kim loại không tan. Giá trò m là
A. 2,2.
B. 2,8.
C. 1,7.

D. 3,2.
Câu 84: Cho 7,8gam hỗn hợp kim loại X gồm Al và Mg tác dụng với dung dòch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng
kết thúc, thấy khối lượng dung dòch tăng 7gam. Vậy trong X có
A. 4,2gam Mg.
B. 2,7gam Al.
C. 5,4gam Al.
D. 4,3gam Mg.
Câu 85: Cho hỗn hợp bột Fe, Al vào dung dòch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng được dung dòch
Y. Dung dòch Y chứa nhiều nhất
A. 3 muối
B. 2 muối
C. 5 muối
D. 4 muối
Câu 86: Cho lần lượt Fe, Al2O3, FeS2, Ag, MgCO3, Fe3O4, Fe(OH)2, Zn(OH)2, tác dụng với dung dòch H2SO4
đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa- khử là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 87: X là kim loại phản ứng được với dung dòch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dòch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) (ĐH
A08)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 88: Cho hỗn hợp bột Fe, Al vào dung dòch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung
dòch Y chứa 2 cation là
A. Al3+, Ag+.
B. Al3+, Fe2+.

C. Al3+, Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+.
Câu 89: Dẫn một luồng CO qua 10 gam rắn X nung nóng gồm Fe2O3, Al2O3, CuO và MgO được 8,4 gam rắn
Y. Khí thoát ra dẫn vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 5g
B. 10g
C. 15g
D. 20g
Câu 90: Khử 5,74gam hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, CuO, NiO ở nhiệt độ cao bằng CO dư, sau phản ứng
thu được 4,3gam rắn và thoát ra hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào dung dòch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trò m là
A. 5,14
B. 4,5
C. 3,96
D. 9
Câu 91: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trò của V
là (ĐH A08)
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 92: Điện phân 100ml dung dòch AgNO3 với điện cực trơ, dòng điện không đổi I = 3,86A trong thời gian 20
phút 50 giây. Dung dòch sau điện phân cho phản ứng với lượng dư NaCl thu được 7,175gam kết tủa. Nồng độ
mol/lít của dung dòch AgNO3 ban đầu là
A. 1,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 0,5M
Câu 93: Nhóm các bazơ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân

A. NaOH và Ba(OH)2.
B. Cu(OH)2 và Al(OH)3.
C. Zn(OH)2 và KOH.
D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

7


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 94: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bò ăn mòn điện hoá là
A. Đốt bột nhôm trong không khí.
B. Kim loại Cu trong dung dòch HNO3.
C. Kim loại Fe trong dung dòch FeCl3.
D. Kim loại Zn trong dung dòch CuCl2.
Câu 95: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dòch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dòch
CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 96: Cho các ion: 1) Cl- 2) K+
3) S24) Ca2+
Bán kính các ion tăng theo trật tự là
A. 3; 1; 2; 4
B. 1; 3; 2; 4
C. 4; 2; 1; 3
D. 1; 2; 3; 4

3+
+
Câu 97: Cho các ion sau: 1) Al ;
2) Na ;
3) Mg2+;
4) F-.
Bán kính các ion tăng dần theo trật tự là
A. (1)< (2)< (3)< (4).
B. (1)< (3)< (2)< (4).
C. (4)< (2)< (3)< (1).
D. (3)< (2)< (1)< (4).
+
2+
2Câu 98: Cho các ion Na , Mg , F , O . Dãy nào dưới đây được sắp xếp đúng theo chiều giảm dần bán kính
ion?
A. Mg2+> Na+> F-> O2-.
B. Na+> Mg2+> F-> O2-.
C. F-> Mg2+> Na+> O2-.
D. O2- > F->Na+ > Mg2+.
Câu 99: Dãy các kim loại có thể điều chế theo phương pháp thuỷ luyện là
A. Zn, Fe, Na
B. Ca, Au, Mg
C. Cu, Ag, Ba
D. Ag, Au, Cu
Câu 100: Phản ứng nhiệt nhôm có thể dùng điều chế các kim loại:
A. Fe, Mn, Cr
B. Cu, Fe, K
C. Zn, Na, Pt
D. Mg, Pb, Ni.
Câu 101: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dòch là

A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 102: Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây
A. K2O; BaO; FeO.
B. Na2O; Al2O3; Fe2O3.
C. CuO; ZnO; MgO.
D. Na; Fe; Cu.
Câu 103: Hoà tan 5,95gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Al, Mg bằng lượng dư dung dòch HNO3. Sau phản ứng thu
được dung dòch X và 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đkc) gồm NO và NO 2. Biết d Y / H 19,8 . Lượng muối nitrat trong
2

dung dòch X là
A. 34,3gam
B. 40,05gam
C. 33,85gam
D. 21,45gam
Câu 104: Hỗn hợp rắn X gồm Al và Mg. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào dung dòch HCl dư được 3,36 lít H2
(đkc). Cũng m gam X, hòa tan hoàn toàn vào dung dòch HNO3 dư được V lít (đkc) khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Chỉ ra V?
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 105: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O 2 nhỏ nhất
(trong cùng điểu kiện) ?
A. KNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3

D. AgNO3
Câu 106: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dòch muối của chúng
là: (ĐH A09)
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 107: Có hai bình chứa dung dòch R(NO3)2 có số mol bằng nhau. Nhúng hai thanh Zn và Fe vào. Sau phản
ứng, thấy độ giảm khối lượng thanh Zn gấp đôi độ tăng khối lượng thanh Fe. Vậy R là
A. Cu (64)
B. Mn (55)
C. Ni (59)
D. Zn (65)
Câu 108: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dòch
Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo
thành 1,26 gam nước. Phần trăm CO2 ( theo V) trong A là :
A. 29,16%
B. 11,11%
C. 20%
D. 30,12%
8


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 109: Cho 10 gam hỗn hợp Mg, MgO, CuO, Fe2O3 tác dụng hết với dung dòch H2SO4 loãng thu được a lít
H2 (đktc) và dung dòch X. Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân
nặng 10,8 gam. Giá trò của a là

A. 0,084 lít
B. 0,224 lít
C. 0,56 lít
D. 0,112 lít

KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ
Câu 110: (ĐH B2011) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na; K; Ba
B. Mg; Ca; Ba
C. Na; K; Ca
D. Li; Na; Mg
Câu 111: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dòch HCl 1,25M,
thu được dung dòch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là (ĐH B10)
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Mg và Sr
D. Be và Ca
Câu 112: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dòch X và 2,688 lít
khí H2 (đktc). Dung dòch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dòch X bởi dung
dòch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là (ĐH A10)
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít
dung dòch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dòch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung
dòch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trò của m là (ĐH B10)
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0

D. 24,0
Câu 114: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng
dư dung dòch HCl loãng, thu được 0,56 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là (ĐH A10)
A. natri và magie.
B. liti và beri.
C. kali và canxi. D. kali và bari.
Câu 115: Cho 10ml dung dòch NaHCO3 1M tác dụng với 20ml Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa thu được là:
A. 19,7g
B. 0,985g
C. 9,85g
D. 1,97g
Câu 116: Hoà tan 2,3 gam Na vào nước được 1 lít dung dòch, dung dòch đó có pH là
A. 1.
B. 2. C. 13.
D. 12.
Câu 117: Chỉ ra cặp chất không phản ứng với NaHCO3
A. HCl và NaOH.
B. NaHSO4 và Ba(OH)2.
C. KCl và KNO3.
D. Ca(OH)2 và CH3COOH.
Câu 118: Cho 200 ml dung dòch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dòch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Chỉ Na2HPO4
1
Câu 119: Hòa tan hỗn hợp Na và 1 kim loại IA vào nước được dung dòch X. X cô cạn được 1,6g rắn. Nếu
2
1

trung hòa X cần 50ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại là
4
A. Li
B. K
C. Cs
D. Rb
Câu 120: Hoà tan hoàn toàn 2,9gam hỗn hợp kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dòch
chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (ĐH B09)
A. Ca.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
Câu 121: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung
dòch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khi (ở đkc). Kim loại M là (ĐH B08)
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
Câu 122: Hòa tan hòan toàn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dòch H2SO4 0,5M thu được dung dòch X.
Trung hòa dung dòch X cần 200 ml dung dòch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng :
A. 2,3 gam
B. 4,6 gam
C. 6,9 gam
D. 9,2 gam
Câu 123: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 250ml dung dòch NaOH 1M. Tính giá trò V để thu được 2 muối :
A. 2,8 V 5,6
B. V 2,8
9



Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

C. 2,8 V 5,6
D. V 5,6
Câu 124: Thổi đến hết 0,672 lít CO2 (đkc) vào bình chứa 2 lít dung dòch Ca(OH)2 0,01 M. Thêm tiếp 0,4gam
NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được trong bình bằng :
A. 1,0 gam
B. 1,5 gam
C. 2,0 gam
D. 3,0 gam
Câu 125: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, K và Ba vào nước dư được dung dòch X và sinh ra 4,48 lít khí H 2
(đkc). Thể tích dung dòch HCl 1,25M cần dùng để trung hoà X là
A. 200ml.
B. 320ml.
C. 240ml.
D. 160ml.
Câu 126: Dung dòch KOH dư có thể hòa tan hết được hỗn hợp rắn
A. Zn, Cu, Fe
B. Na, K, Mg
C. Al, K, Fe
D. Ba, Li, K
Câu 127: Cho 15gam muối cacbonat của một kim loại IIA phản ứng với lượng dư dung dòch HCl, sinh ra 3,36
lít khí (ở đkc). Kim loại IIA đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 128: Hoà tan m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 bằng dung dòch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đkc) và

dung dòch chứa 15,45gam muối. Chỉ ra m
A. 17,4
B. 13,8
C. 13,5
D. 17,1
Câu 129: Trộn 200 ml dung dòch hỗn hợp H2SO4 0,04M và HNO3 0,02M với 300ml dung dòch hỗn hợp NaOH
0,04M và KOH 0,02M. Vậy pH của dung dòch tạo thành là:
A. 2,7
B. 1,6
C. 1,9
D. 2,4
Câu 130: Hoà tan hết 20,15gam hỗn hợp Na2CO3, CaCO3 và BaCO3 bằng dung dòch HCl thoát ra 3,36 lít CO2.
Khối lượng muối clorua thu được là
A. 21,8gam
B. 24gam
C. 25gam
D. 23.45gam
Câu 131: Nhỏ từ từ dung dòch HCl vào dung dòch Na2CO3. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa xuất hiện ngay.
B. kết tủa xuất hiện rồi lại tan.
C. một thời gian mới thấy sủi bọt khí.
D. lập tức có khí bay ra.
Câu 132: Thêm từ từ từng giọt đến hết 75 ml dung dòch HCl 1M vào dung dòch chứa 5,3 gam Na 2CO3. Thể tích
khí CO2 (đkc) thu được bằng
A. 0,000 lít
B.0,560 lít
C. 0,840 lít
D. 1,120 lít
Câu 133: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dòch NaCl vào dung dòch KOH.

(II) Cho dung dòch Na2CO3 vào dung dòch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dòch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dòch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dòch Na2CO3.
(VI) Cho dung dòch Na2SO4 vào dung dòch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: (ĐH B09)
A. II, V và VI.
B. II, III và VI.
C. I, II và III.
D. I, IV và VI.
Câu 134: Có gì khác nhau khi nhỏ từ từ từng giọt dung dòch Na2CO3 vào dung dòch HCl và khuấy đều với khi
nhỏ từ từ từng giọt dung dòch HCl vào dung dòch Na2CO3 và khuấy đều
A. Ở thí nghiệm 2 có CO2 thoát ra trước; ở thí nghiệm 1 một lúc sau mới có CO2 thoát ra.
B. Ở thí nghiệm 1 có CO2 thoát ra; ở thí nghiệm 2 không có CO2 thoát ra.
C. Ở thí nghiệm 1 có CO2 thoát ra trước; ở thí nghiệm 2 một lúc sau mới có CO2 thoát ra.
D. Ở thí nghiệm 2 có CO2 thoát ra; ở thí nghiệm 1 không có CO2 thoát ra.
Câu 135: Dung dòch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200ml dung dòch HCl 1M vào 100ml dung dòch X, sinh ra V lít khí (ở đkc). Giá trò V là (ĐH A09)
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 136: Dung dòch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.
Thí nghiệm 1: Cho (a + b) mol CaCl2 vào dung dòch X được m gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dòch X được m’ gam kết tủa.
So sánh đúng là
A. m’ < m.
10

B. m < m’.


C. m

m’.

D. m = m’.


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 137: Cho dung dòch chứa 0,06mol Ba(OH)2 vào dung dòch chứa 0,05mol MgSO4, lượng kết tủa thu được là
A. 14,55gam.
B. 11,65gam.
C. 2,9gam.
D. 17,46gam.
Câu 138: Nước Javen được điều chế bằng cách
1) Điện phân dung dòch NaCl không có màng ngăn.
2) Cho khí clo tác dụng dung dòch NaOH.
3) Cho khí clo tác dụng dung dòch Ca(OH)2.
4) Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn.
Phương pháp đúng là
A. 1, 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 1, 2, 3 và 4.
D. chỉ 2.
Câu 139: Cho chuỗi phản ứng:
KOH
KClO3

KCl
KClO
KHCO3
K2CO3
KCl
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 140: Hòa tan 27,4 gam Ba kim loại vào 100 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M. Khối lượng kết
tủa thu được bằng :
A. 33,1 gam
B. 56,4 gam
C. 12,8 gam
D. 46,6 gam
Câu 141: Cho Ba vào lần lượt các dung dòch: NH4Cl (1) ,Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 dư (4) , Mg(NO3)2 (5),
KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở:
A. 2, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 3, 5.
Câu 142: Chỉ ra những chất có thể dùng để làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2
A. Na2CO3; Na3PO4.
B. KOH, KCl.
C. NaNO3; Na2CO3.
D. HCl; Na3PO4.
Câu 143: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vónh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.

C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2. (CĐ 08)
Câu 144: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24
lít khí (đkc). Hàm lượng % của CaCO3 có trong X là
A. 50,2%
B. 62,5%
C. 8,62%
D. 6,25%
Câu 145: Có thể loại độ cứng vónh của nước bằng cách:
A. Đun sôi nước.
B. Thổi khí CO2 vào nước.
C. Dùng dung dòch Ca(OH)2.
D. Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
Câu 146: Một loại nước chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3- và 0,02mol Cl-. Đun
nóng nước trên một thời gian thu được
A. nước cứng vónh cửu
B. nước cứng tạm thời
C. nước mềm
D. nước cứng toàn phần
2+
Câu 147: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là (ĐH A08)
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. H2SO4.
Câu 148: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. dầu hoả
B. nước cất
C. ancol

D. xút
Câu 149: Kim loại kiềm, kiềm thổ được gọi là những nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 150: Cho các chất: NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3, Mg, Ca(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dòch HCl sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 151: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + 2HCl
CaCl2 + 2H2O
4Mg + 10HNO3

4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

NH4Cl + NaOH

NaCl + NH3 + H2O

BaCl2 + K2CO3

BaCO3 + 2KCl

11



Thầy Nguyễn Đình Độ

AgNO3 + HCl

Phần vô cơ

AgCl + HNO3.

Số phản ứng thuộc loại oxi hoá khử và trao đổi ion lần lượt là
A. 2 và 2.
B. 1 và 4.
C. 1 và 2
D. 2 và 3.
+
Câu 152: H3O + OH
2H2O phù hợp phương trình ion thu gọn phản ứng xảy ra giữa
A. HCl + Fe(OH)2
C. HCl + KOH

B. H2SO4 + Ba(OH)2
D. HNO3 + Mg(OH)2

Câu 153: Dung dòch X chứa các ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ và Cl- (0,2mol), NO3 (0,2mol). Thêm dần V lít dung dòch
K2CO3 1M vào dung dòch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất, giá trò của V là
A. 200ml
B. 250ml
C. 150ml.
D. 300ml.
Câu 154: Hòa tan kim loại IIA vào nước thu được dung dòch X và 4,48 lít hiđro (đkc). Cô cạn dung dòch X
được 34,2g rắn. Kim loại là

A. Ba
B. Be
C. Ca
D. Mg
Câu 155: Cho 9,2gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại IIA ở hai chu kỳ liên tiếp vào dung dòch HCl
(dư), sinh ra 2,24 lít khí (đkc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.
B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Be và Mg.
Câu 156: 7,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại IIA ở hai chu kỳ liên tiếp tan hết trong dung dòch axit. Lượng
khí sinh ra dẫn vào 450ml dung dòch Ba(OH)2 0,2M có 15,76g kết tủa. Dung dòch sau đun nóng lại thấy kết tủa.
Hai kim loại là
A. Sr, Ba
B. Ca, Sr
C. Be, Mg
D. Mg, Ca
Câu 157: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na và dung dòch HCOOH.
B. KHCO3 và dung dòch Ca(OH)2.
C. Ba và dung dòch NaCl.
D. MgCl2 và dung dòch CuSO4.
Câu 158: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 vào 200ml dung dòch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dòch
chứa m gam muối. Giá trò m là
A. 16,7.
B. 6,3.
C. 10,4.
D. 17,8.
Câu 159: Hấp thụ hết 2,688 lít CO2 (đkc) bằng 200ml dung dòch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,05M thu được m gam
muối. Chỉ ra m

A. 24,44
B. 12
C. 10
D. 12,22
Câu 160: Cho 0,448lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dòch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trò m là (ĐH A09)
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Câu 161: (ĐH B 2011) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dòch gồm K2CO3 0,2M và KOH
x mol/l được dung dòch Y. Cho dung dòch BaCl2 dư vào Y được 11,82 gam kết tủa. Giá trò x là
A. 1,0
B. 1,4
C. 0,8
D. 1,6
Câu 162: Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đkc) vào 500ml dung dòch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trò m là (ĐH A08)
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 163: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại (IA) M thấy anot có 0,224 lít khí thoát ra (00C, 2atm).
Lượng kim loại sinh ra tan hết trong nước thu được 56g dung dòch A nồng độ 4%. M là
A. Li
B. K
C. Rb
D. Na
Câu 164: Dẫn luồng khí CO2 vào dung dòch NaOH được dung dòch X. Chia X làm hai phần bằng nhau.
+ Cho Ba(OH)2 dư vào phần 1 thu được m gam kết tủa.

+ Cho Ba(HCO3)2 dư vào phần 2 thu được m’ gam kết tủa.
Biết m’ > m. Vậy trong dung dòch X chứa
A. chỉ muối NaHCO3.
B. hai muối NaHCO3 và Na2CO3.
C. chỉ muối Na2CO3.
D. muối Na2CO3 và NaOH.
Câu 165: Cho lần lượt các chất sau vào dung dòch HCl
1) BaO
2) Mg
3) NaHCO3 4) CaSO3
5) CaSO4
6) Ca(OH)2
7) (NH4)2CO3
Có khí thoát ra ở các trường hợp
A. 2, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 7
12

C. 1, 2, 3, 4

D. 2, 3, 4, 6


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 166: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp hai kim loại kiềm vào nước thu được 2,24 lít khí (đkc) và dung dòch X.
Cho X phản ứng với lượng dư dung dòch Mg(NO3)2 thì thu được lượng kết tủa là
A. 2,9gam

B. 11,6gam
C. 5,8gam
D. 1,45gam
Câu 167: Dung dòch chứa 0,2gam một muối canxi halogenua CaX2 khi tác dụng với lượng dư dung dòch
AgNO3 tạo 0,376g kết tủa. Muối CaX2 trên là
A. CaCl2
B. CaI2
C. CaBr2
D. CaF2
Câu 168: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Ba-Na (tỉ lệ mol 1:1) vào nước được 3,36 lít khí (đkc) . Lượng m đã
dùng là
A. 24.
B. 9,15.
C. 16.
D. 12.
Câu 169: Trộn 250ml dung dòch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dòch Ba(OH)2 a
mol/l được 500 ml dung dòch sau có pH = 12. Giá trò a là
A. 0,06
B. 0,55
C. 0,04
D. 0,05
Câu 170: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước được dung dòch X và 0,56 lít khí H2 (đkc). Thể tích
dung dòch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M cần để trung hòa vừa đủ dung dòch X là
A. 0,05 lít
B. 0,10 lít
C. 0,15 lít
D. 0,20 lít
Câu 171: Cho từ từ 500 ml dung dòch chứa Na2CO3 0,4M và NaHCO3 1M vào 450 ml dung dòch HCl 1M, phản
ứng hoàn toàn, thu được V lít CO2. Giá trò V là
A. 7,84

B. 6,72
C. 2,24
D. 5,6
2+
2Câu 172: Phương trình ion thu gọn Ca + CO3
CaCO3, là của phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây?
1) CaCl2 và Na2CO3. 2) Ca(OH)2 và CO2.
3) Ca(HCO3)2 và NaOH.
4) Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3.
A. 1 và 2
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 173: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại X và Y kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng
dung dòch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO2 ( 54,6 0C, 0,9 atm) và dung dòch X. Vậy X và Y lần lượt là
A. Sr và Ba
B. Be và Mg
C. Ca và Sr
D. Mg và Ca
Câu 174: Hòa tan hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, KHCO3 có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi
đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dòch A. Dung dòch A có pH:
A. > 7
B. < 7
C. = 7
D. = 14
Câu 175: Cho 1,2 gam Mg vào 100 ml dung dòch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ
thu được V lít (đkc) khí dạng đơn chất (không có sản phẩm thử nào khác). Giá trò V là
A. 0,224
B. 0,560
C. 1,120

D. 5,600
Câu 176: Xác đònh phần trăm khối lượng CaCO3.MgCO3 có trong quặng đôlômit, biết nhiệt phân hoàn toàn 40
gam quặng trên thu được 11,2 lít khí CO2 (00C và 0,8 atm).
A. 42%
B. 46%
C. 50%
D. 92%
Câu 177: A, B là các kim loại hoạt động hóa trò II, hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 cacbonat của A và 8,4 gam muối
cacbonat của B bằng dung dòch HCl dư, sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hòan toàn các muối thì thu
đựơc 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot. Hai kim loại A và B là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Ba và Ca
Câu 178: Một dung dòch chứa 0,1 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3. Khi thêm 0,3 mol CaCl2 hoặc 0,3 mol
Ca(OH)2 vào dung dòch trên thì khối lượng kết tủa thu được lần lượt là m1 và m2 gam. Các giá trò m1 và m2 lần
lượt là
A. 20 và 20
B. 30 và 30
C. 20 và 30
D. 30 và 40
Câu 179: Khi nung hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20,41% và 79,59%
B. 28,41% và 71,59%
C. 2% và 72%
D. 50% và 50%
Câu 180: Nhiệt phân hoàn toàn 40gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO 2 (ở
đkc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là (ĐH B08)
A. 50%.

B. 40%.
C. 84%.
D. 92%.

13


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

NHÔM
Câu 181: So với sắt, các dụng cụ bằng vật liệu nhôm, khá bền trong không khí, đó là do nhôm
A. chỉ phản ứng mạnh ở nhiệt độ cao.
B. có lớp Al2O3 mỏng, cách li với môi trường.
C. bò thụ động hoá với các chất khí.
D. liên kết kim loại trong mạng tinh thể rất bền.
Câu 182: Al không phản ứng với
A. dung dòch HCl.
B. dung dòch NaOH.
o
C. Fe2O3, t .
D. dung dòch AlCl3.
Câu 183: Trong các phản ứng nhôm với dung dòch HCl và dung dòch NaOH giải phóng H2, nhôm thể hiện
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính chất lưỡng tính.
Câu 184: Trong phản ứng


Al OH

H2O

AlO2

3
H
2 2

H2O đóng vai trò
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. chất lưỡng tính
Câu 185: Cho m gam bột Al vào 100 ml dung dòch AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,5M. Phản ứng xong thu được
chất rắn có khối lượng 5,16 gam. Giá trò của m là
A. 0,96 gam
B. 0,81 gam
C. 0,48 gam
D. 0,24 gam
Câu 186: Cho m1 gam Al vào 100ml dung dòch Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dòch HCl thì thu
được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trò của m1 và m2 lần lượt là
A. 8,10 và 5,43.
B. 1,08 và 5,16.
C. 0,54 và 5,16.
D. 1,08 và 5,43.
Câu 187: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan hoàn toàn vào dung dòch
HCl thấy bay ra 6,72 lít H2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Al đã dùng

A. 5,4gam.
B. 10,8gam.
C. 8,1gam.
D. 16,2gam.
Câu 188: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dòch NaOH 2M thu được dung dòch A. Thêm dung dòch chứa 0,45
mol HCl vào dung dòch A thì lượng kết tủa thu được là
A. 1,3 gam
B. 3,9 gam
C. 7,8 gam
D. 11,7 gam
Câu 189: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dòch HNO3, thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01
mol khí NO. Giá trò của m là
A. 13,5
B. 1,35
C. 8,10
D. 10,80
Câu 190: Hoà tan 3,24gam Al bằng lượng dư dung dòch HNO3 thu được V lít (đkc) hỗn hợp X gồm N2 và N2O
(không có sản phẩm khử khác). Biết d X/ H 18 . Chỉ ra V
2

A. 8,064
B. 0,896
C. 1,12
D. 0,672
Câu 191: Hoà tan hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng 200ml dung dòch HNO3 (vừa đủ), sinh ra 3,36 lít NO (là sản
phẩm khử duy nhất, ở đkc). Nồng độ của dung dòch HNO3 đã dùng là
A. 3M.
B. 2,5M.
C. 0,75M.
D. 3,2M.

Câu 192: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7gam Al và 5,6 gam Fe vào 550ml dung dòch AgNO 3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trò của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+
đứng trước Ag+/Ag) (ĐH A08)
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
Câu 193: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dòch H 2SO4 10%, thu được
2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dòch thu được sau phản ứng là (ĐH A09)
A. 101,48gam.
B. 101,68gam.
C. 97,80gam.
D. 88,20gam.
Câu 194: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dòch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml (đkc) khí N2 và dung
dòch X. Thêm NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml (đkc) khí NH3. Giá trò m là
A. 0,27 gam
B. 0,81 gam
C. 3,51 gam
D. 4,86 gam

14


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 195: Chỉ dùng dung dòch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? (CĐ 09)
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.

C. Mg, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 196: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dòch NaOH 1,04M vào dung dòch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3
và 0,04mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trò của m là (CĐ 09)
A. 4,128.
B. 2,568.
C. 1,560.
D. 5,064.
Câu 197: Hòa tan hoàn toàn 5,4gam Al vào dung dòch HNO3 loãng thấy bay ra 0,896 lít khí X (đkc) và thu
được dung dòch chứa 44,6gam muối. X là
A. NO2
B. NO C. N2
D. N2O
Câu 198: Nhỏ từ từ dung dòch NaOH 1M vào 20ml dung dòch AlCl3 1M, đến khi kết tủa vừa tan hết thì thể
tích dung dòch NaOH đã dùng là
A. 60ml.
B. 40ml.
C. 80ml.
D. 100ml.
Câu 199: Oxi hoá hoàn toàn 11,9gam hỗn hợp gồm Al và Zn, thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Hoà tan hết X
cần 400ml dung dòch HCl 2M (vừa đủ). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,62%.
B. 54%.
C. 65%.
D. 45,38%.
Câu 200: Hỗn hợp X gồm Na và Al, có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.
Thí nghiệm 1: Cho X vào nước (dư), sinh ra được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Cho X vào dung dòch NaOH dư, sinh ra V2 lít khí.
Các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1.

B. V2 = 2V1.
C. V2 = 1,75V1.
D. V2 = 1,5V1.
Câu 201: Cho V lít dung dòch NaOH 2M vào dung dòch chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trò lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05. (ĐH A08)
Câu 202: Cho 6,84gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm M và Al vào nước thấy tan hết, thu được dung dòch X và
4,032 lít H2 (đkc). Cho CO2 dư vào dung dòch X, xuất hiện 6,24 gam kết tủa. Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
Câu 203: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al 2O3 trong dung dòch NaOH
dư thì thu được dung dòch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dòch X thu được kết tủa X1. Nung X1 ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được oxit X2 . Biết H = 100%. Khối lượng X2 là
A. 2,55 gam
B. 3,06 gam
C. 1,02 gam
D. 2,04 gam
Câu 204: Cho 40,5 gam nhôm tác dụng với dung dòch HNO3 thu được 12,6 lít khí X (đkc) (không có sản phẩm
khử nào khác). Khí X là
A. NO2
B. NO C
. N2O
D. N2
Câu 205: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dòch A. Thêm đến hết dung
dòch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dòch A thì lượng kết tủa thu được là

A. 7,8 gam
B. 46,6 gam
C. 54,4 gam
D. 62,2 gam
Câu 206: Hòa tan hết 12,3gam rắn X gồm Al và kim loại kiềm M vào nước được 10,08 lít H 2 (đkc) và dung
dòch Y. Thêm từ từ dung dòch HCl 2M vào dung dòch Y cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện thì ngừng, thấy tốn
hết 50ml. Vậy kim loại kiềm M là
A. K.
B. Li.
C. Rb
D. Na.
Câu 207: Thêm từ từ dung dòch NaOH 2,5M vào 200ml dung dòch X chứa HCl 1M và AlCl 3 0,5M. Thể tích
dung dòch NaOH cần để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 150ml.
B. 200ml.
C. 250ml.
D. 100ml
Câu 208: Thêm HCl vào 100 ml dung dòch NaOH 1M và Na[Al(OH)4] 1M. Khi kết tủa thu được là 6,24 gam,
thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol
B. 0,26 mol
C. 0,18 mol
D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Câu 209: Cho 200ml dung dòch NaOH nồng độ a mol/lít phản ứng với 200ml dung dòch AlCl 3 0,5M thu được
6,24gam kết tủa. Giá trò của a là
A. 1,2M hoặc 1,6M.
B. 1,2M.
C. 1,6M.
D. 0,4M hoặc 0,6M.
Câu 210: Cho 200ml dung dòch AlCl3 1,5M vào V lít dung dòch NaOH 0,5M thu được 15,6g kết tủa. Giá trò lớn

nhất của V là:
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2
15


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 211: Quá trình nào sau đây, sau cùng không thu kết tủa?
A. Cho dung dòch HCl có dư vào dung dòch Na[Al(OH)4]
B. Cho dung dòch Ba(OH)2 dư vào dung dòch Al2(SO4)3
C. Dẫn CO2 dư vào dung dòch Na[Al(OH)4]
D. Cho dung dòch AlCl3 tác dụng dung dòch NH3 có dư
Câu 212: Thêm từ từ đến dư dung dòch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dòch Al2(SO4)3 0,05M. Ta thấy xuất
hiện kết tủa trắng, tăng dần, rồi lại thấy kết tủa tan dần, đến khi đã dùng quá V ml dung dòch Ba(OH)2 thì thấy
kết tủa không tan thêm nữa. Chỉ ra V
A. 550
B. 600
C. 500
D. 450
Câu 213: Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dòch NaOH được 3,36 lít H2 (đkc). Nếu đem hỗn hợp
trên nung trong không khí đến lượng không đổi thu được duy nhất 10,2g một chất rắn. Số mol Al và Al(OH) 3
lần lượt là:
A. 0.15 và 0,05.B. 0,1 và 0,05. C. 0,15 và 0,1. D. 0,1 và 0,1.
Câu 214: Cho từ từ dung dòch HCl đến dư vào dung dòch Na[Al(OH)4]. Hiện tượng quan sát được:
A. Có kết tủa trắng rồi tan dần đến hết.

B. Có kết tủa trắng, không thấy kết tủa tan.
C. Có kết tủa trắng rồi tan dần, sau đó lại có kết tủa trở lại.
D. Không có kết tủa.
Câu 215: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào nước (dư) thấy
giải phóng 1,792 lít khí (đkc), còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào sau đây:
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 216: Cho 1,29 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dòch NaOH dư thì thu được 0,015 mol khí H2. Nếu hoà
tan hỗn hợp trong dung dòch HCl 0,2M thì cần bao nhiêu ml dung dòch
A. 900ml.
B. 450ml.
C. 300ml.
D. 150ml.
Câu 217: Cho 3gam hỗn hợp X (gồm Mg và Al2O3) tác dụng hết với dung dòch HCl giải phóng V lít khí (đkc).
Dung dòch thu được tác dụng với NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. Giá trò của V là
A. 1,12.
B. 1,344.
C. 1,568.
D. 2,016.
Câu 218: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong HNO3, giải phóng 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, NO2
(không còn sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của X so với H2 là
A. 19,8
B. 19
C. 20
D. 18,5
Câu 219: Hòa tan 24,3gam nhôm bằng HNO3 vừa đủ được 2,24 lít (đkc) một khí X và dung dòch chứa
215,7gam muối. Vậy X là
A. N2O.

B. N2.
C. NO2.
D. NO.
Câu 220: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm) . Các chất sau phản ứng nhiệt
nhôm tác dụng với lượng dư dung dòch NaOH tạo 0,672 lít khí (đkc). Giá trò m là
A. 0,540 gam
B. 0,810 gam
C. 1,080 gam
D. 1,755 gam
Câu 221: Dùng 8,1gam Al để khử 47,2gam hỗn hợp oxit kim loại gồm Fe2O3, CuO, FeO ở nhiệt độ cao. Phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X, cho X phản ứng với lượng dư dung dòch NaOH đun nóng không thấy khí
thoát ra và còn lại rắn Y. Chỉ ra khối lượng rắn Y.
A. 39,4gam
B. 40gam.
C. 24,7gam
D. 31,9gam
Câu 222: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dòch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít H2 (ở đkc);
- Phần 2 tác dụng với dung dòch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít H2 (ở đkc).
Giá trò của m là (ĐH A08)
A. 22,75.
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
Câu 223: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn rắn X gồm Al và FeO (không có không khí được rắn Y. Cho Y vào
dung dòch NaOH dư thấy còn 24gam rắn Z (không thấy khí thoát ra). Hòa tan Z trong HNO 3 đặc nóng dư được
22,4 lít NO2 (đkc). Vậy khối lượng hỗn hợp X là
A. 48,6gam.
B. 28gam.

C. 34,2gam.
D. 24,1gam.
Câu 224: Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al 2O3, Fe2O3 và CuO. Sau phản ứng
được rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho rắn Y vào dung dòch NaOH dư
A. rắn Y bò tan một phần, không có khí thoát ra.
16


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

B. có khí thoát ra, rắn Y tan hết.
C. có khí thoát ra, rắn Y bò tan một phần.
D. rắn Y bò tan hoàn toàn, không có khí thoát ra.
Câu 225: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dòch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít
khí (ở đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản
ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trò của m là (ĐH A08)
A. 15,6.
B. 10,5.
C. 11,5.
D. 12,3.
Câu 226: Cho 1,62gam nhôm vào 200ml dung dòch HCl 1M, sau phản ứng được dung dòch X. Hòa tan hết
8,97gam kim loại kiềm M vào dung dòch X thấy tạo thành 2,34gam kết tủa. Vậy kim loại kiềm M là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
Câu 227: Cho 2,16 gam Al vào dung dòch HNO3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dòch A và không thấy khí
thoát ra. Thêm dung dòch NaOH dư vào dung dòch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là

A. 0,16 mol
B. 0,19 mol
C. 0,32 mol
D. 0,35 mol
Câu 228: Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2((SO4)3 vào 0,4 mol dung dòch H2SO4 được dung dòch X.
Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dòch X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Chỉ ra m
A. 15,60
B. 25,68
C. 41,28
D. 50,64
Câu 229: Thêm NaOH vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,01 mol H2SO4, 0,01 mol CuCl2 và 0,01 mol AlCl3. Số
mol NaOH tối thiểu đã dùng để kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là :
A. 0,03 mol và 0,04 mol .
B. 0,05 mol và 0,06 mol .
C. 0,07 mol và 0,08 mol .
D. 0,07 mol và 0,10 mol .
Câu 230: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: (CĐ 08)
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dòch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dòch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 2y.
B. y = 2x.
C. x = 4y.
D. x = y.
Câu 231: A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H2
(đkc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dòch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H2 (đkc). Chỉ ra m
A. 13,70gam
B. 21,80gam
C. 58,85gam
D. 57,50gam

Câu 232: Phản ứng nào dưới đây không đồng thời có hiện tượng tạo kết tủa và sủi bọt khí
A. Ba + dung dòch H2SO4
B. K + dung dòch CuSO4
C. Zn + dung dòch KOH
D. AlCl3 + dung dòch Na2CO3
Câu 233: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đkc) và m gam chất rắn không tan. Giá trò của m là (ĐH A08)
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 234: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anôt than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catôt
và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dòch nước vôi trong (dư) thu được 2gam kết tủa. Giá trò của m là (ĐH B09)
A. 54,0.
B. 75,6. C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 235: X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35 gam chất
1
rắn C. Hòa tan c bằng dung dòch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra và còn lại phần không tan D. Hòa tan
4
lượng chất D bằng H2SO4 đặc nóng thấy tiêu tốn 60 gam H2SO4 98%. Khối lượng Al2O3 tạo thành khi nhiệt
nhôm mẫu A là
A. 85,6 gam
B. 47,55 gam
C. 40,8 gam
D. 6,75 gam
Câu 236: Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại
sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dòch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít khí H2 (đkc), nếu cho tác dụng với
dung dòch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H2 (đkc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp đã dùng là

A. 27gam Al; 69,6gam Fe3O4
B. 21,6gam Al; 69,6gam Fe3O4
C. 5,4gam Al; 69,6gam Fe3O4
D. 5,4gam Al; 2,32gam Fe3O4

17


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 237: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dòch HNO3 loãng (dư), thu được dung dòch X và 1,344 lít
(đkc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung
dòch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trò của m là (ĐH A09)
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 238: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất
rắn A. A tác dụng với dd NaOH dư cho ra 3,36 lít H2 (đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng
dư, có 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X theo thứ tự trên là :
A. 13,5g ; 16g
B. 13,5g ; 32g
C. 6,75g ; 32g
D. 10,8g ; 16g
Câu 239: (ĐH B 2011) Cho 400 ml dung dòch E gồm AlCl3 x mol/l và Al2(SO4)3 y mol/l vào 612 ml dung dòch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác cho 400 ml E vào dung dòch BaCl2 dư được
33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3

B. 3 : 1
C. 7 : 4
D. 3 : 2
Câu 240: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dòch H2SO4 0,1M thu được dung dòch A. Thêm V lít dung dòch
NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan đi một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn
nặng 0,51 gam.Vậy V có giá trò là
A. 0,8 lít
B. 1,1 lít
C. 1,5lít
D. 1,2 lít
Câu 241: Cho 16,7 gam hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dòch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đkc) và
một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dòch HCl dư ( không có
không khí ) thoát ra 2,24 lít khí (đkc). Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 16,17%
B. 8,08%
C. 58,38%
D. 24,25%
Câu 242: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dòch HNO3 loãng, thu được dung
dòch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí,
khối lượng của Y là 5,18gam. Cho dung dòch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không thấy có khí mùi khai thoát
ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là (CĐ 09)
A. 12,80%.
B. 15,25%.
C. 10,52%.
D. 19,53%.
Câu 243: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dòch FeCl3.
B. Fe + dung dòch HCl.
C. Fe + dung dòch FeCl3.
D. Cu + dung dòch FeCl2.

Câu 244: Trộân 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở điều kiện không có
không khí, thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A trong dung dòch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đkc) hỗn hợp
khí B gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là
A. 19
B. 23
C. 17
D. 21
Câu 245: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dòch HNO3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dòch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dòch Y, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và
giá trò m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78.
B. 78,05% và 0,78.
C. 78,05% và 2,25.
D. 21,95% và 2,25. (ĐH B09)
Câu 246: Cho 9,2 gam natri vào 160ml dung dòch chứa Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau phản ứng,
người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng các chất rắn thu được sau khi nung là
A. 2,62g
B. 7,86g
C. 5,24g
D. 6,24g
Câu 247: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25mol Al và 0,075mol Mg bằng hỗn hợp HNO 3 đặc, nóng và
H2SO4 đặc nóng được 13,44 lít (đkc) hỗn hợp Y gồm NO2 và SO2. Vậy tỉ khối của Y so với H2 là
A. 55.
B. 28.
C. 27,5.
D. 24.
Câu 248: Hoà tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dòch KOH (dư), thu được a mol hỗn
hợp khí và dung dòch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dòch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trò của a là
(ĐH A08)

A. 0,55.
B. 0,60.
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 249: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dòch NaOH 1M sinh ta
3,36 lít H2 (ở đkc). Giá trò của V là (CĐ 08)
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
18


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 250: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dòch NaOH (dư) thu được dung dòch Y,
chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dòch Y, thu được 39gam kết tủa. Giá trò của m
là (ĐH B09)
A. 48,3.
B. 57,0.
C. 45,6.
D. 36,7.
Câu 251: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được 200ml dung dòch Y chỉ
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trò của m
và a lần lượt là:
A. 13,3 và 3,9.

B. 8,3 và 7,2.
C. 11,3 và 7,8.
D. 8,2 và 7,8.

SẮT
Câu 252: Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân trong một nguyên tử Fe là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
2+
Câu 253: Số electron độc thân trong ion Fe (Z = 26) ở trạng thái không bò kích thích là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
3+
Câu 254: Các kim loại có thể khử được Fe thành Fe là:
A. Zn, Fe.
B. Al, Mg.
C. Ni, Pb.
D. Fe, Cu
Câu 255: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ Fe(II) có tính oxi hoá?
A. FeO + CO
B. Fe(OH)2 + HCl
C. FeCO3 + H2SO4 đặc
D. Fe(NO3)2 + HNO3
Câu 256: Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO?
A. Fe(OH)2
C. Fe(NO3)2


to
chân không

to

B. Fe2O3 + CO
D. Fe + H2O

500 600o C
570o C

Câu 257: Cho m gam sắt vào 100 ml dung dòch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dòch bằng
1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 là
A. 2,24 gam và 0,2M
B. 1,12 gam và 0,3M
C. 2,24 gam và 0,3M
D. 1,12 gam và 0,4M
Câu 258: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dòch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra
V lít khí H2 (đkc) và thu được dung dòch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dòch B. Kết thúc thí nghiệm,
lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V có giá trò là
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít
D. 33,6 lít
Câu 259: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dòch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được
dung dòch A. Cho dung dòch NaOH (dư) vào dung dòch A thu được kết tủa B, lọc B nung trong không khí đến
khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trò là
A. 18,4 gam

B. 20 gam
C. 14,4 gam
D. 32 gam
Câu 260: Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dòch muối sắt (III)
A. Al, Fe, Ni, Cu, Ag B. Al, Fe, Ni, Ag
C. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu
D. Al, Fe, Ni, Cu
Câu 261: Nhúng một lá sắt vào dung dòch CuSO4 , sau một thồi gian lấy lá sắt ra cân thấy khối lượng tăng
0,2g. Khối lượng đồng đã bám vào lá sắt là
A. 1,6g
B. 4,8g
C. 5,6g
D. 3,2g
Câu 262: Cho 0,12 mol Fe vào 300 ml dung dòch AgNO3 1M thì dung dòch sau phản ứng có chứa lượng muối là
A. 21,6 gam
B. 31,8 gam
C. 24.2 gam
D. 25,32 gam
Câu 263: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol FeCO3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng một lượng H2SO4 dư được
dung dòch A. Cho dung dòch A vào dung dòch NaOH dư lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trò của m là
A. 40 gam
B. 38,4 gam
C. 37,6 gam
D. 80 gam
Câu 264: Nhúng thanh Cu vào dung dòch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng
thanh đồng
A. không đổi.
B. giảm 0,64 gam.
C. giảm 1,92 gam.

D. giảm 0,80gam.
19


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 265: Lấy m gam sắt tác dụng hết với khí clo thu được 16,25gam muối. Cũng lượng sắt đó cho tác dụng
với dung dòch HCl dư thu được dung dòch chứa a gam muối. Giá trò của a là
A. 25,4.
B. 16,25.
C. 12,7.
D. 32,5.
Câu 266: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A (có hóa trò n duy nhất) bằng dung
dòch HCl thu được 1,064 lít (đkc) khí H2, còn khi hòa tan 1,805 gam hỗn hợp bằng dung dòch HNO3 loãng, dư
thì thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đkc). Xác đònh kim loại A
A. Cu
B. Cr
C. Al
D. Mn
Câu 267: Hòa tan 16,4 gam hỗn Fe và FeO trong lượng dư dung dòch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol
NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1mol; 0,15mol
B. 0,15mol; 0,11mol
C. 0,225 mol; 0,053 mol
D. 0,020 mol; 0,03mol
Câu 268: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dòch HNO3 loãng (dư),
thu được 1,344 lít kkhí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được m
gam muối khan. Giá trò của m là (ĐH A08)

A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,46.
Câu 269: Hoà tan m gam rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó m FeO 0,45.m Fe2 O3 ) cần vừa đủ 400ml dung
dòch HCl 1M. Chỉ ra m.
A. 16.
B. 11,6.
C. 23,2.
D. 16,8.
Câu 270: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dòch HCl 2M, thu được
dung dòch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1:2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được
m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được m 2 gam muối khan.
Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dòch HCl đã dùng là (CĐ 09)
A. 160ml.
B. 80ml.
C. 240ml.
D. 320ml.
Câu 271: Để hoà tan hoàn toàn 2,32gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dòch HCl 1M. Giá trò của V là (ĐH A08)
A. 0,23
B. 0,18
C. 0,08
D. 0,16
Câu 272: Cho từ từ đến dư bột Al vào dung dòch FeCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Al tan, một lúc sau mới có Fe kết tủa.
B. Al tan nhưng không có Fe kết tủa vì Al dư.
C. Al tan, một lúc có Fe kết tủa sau đó Fe tan lại.
D. Al tan và Fe kết tủa ngay lập tức.
Câu 273: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dòch HNO3, phản ứng xong thì thu được dung dòch A chỉ

chứa 1 chất tan. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
Câu 274: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 và 17,4 gam FeCO3 bằng dung dòch HNO3. Số mol HNO3
đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? Biết sản phẩm khử là NO.
A. 0,2 mol
B. 0,5 mol
C. 0,7 mol
D. 0,8 mol
Câu 275: (ĐH A 2011) Cho 2,7 gam hỗn hợp x gồm Zn và Fe vào dung dòch CuSO4, sau một thời gian được
dung dòch Y và 2,84 gam rắn Z. Cho toàn bộ Z vào H2SO4 loãng dư thì sau khi phản ứng xong thấy khối lượng
chất rắn giảm 0,28 gam và dung dòch thu được chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 58,52%
B. 51,85%
C. 48,15%
D. 66,66%
Câu 276: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dòch H2SO4 loãng, (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dòch X. Cho Ba(OH)2 (dư) vào dung dòch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là(ĐH B09)
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3
Câu 277: Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dòch HCl 2M. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bò hòa tan là
A. 0,64 gam
B. 3,2 gam
C. 5,6 gam

D. 6,4 gam
Câu 278: Thể tích dung dòch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15mol Fe và 0,15mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) (ĐH B08)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 1,2 lít.
D. 0,6 lít.
20


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 279: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dòch HCl (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dòch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trò của m là
(ĐH A08)
A. 8,75.
B. 7,80.
C. 6,50.
D. 9,75.
Câu 280: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V lít dung dòch NaOH 25% (d =
1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trò tối thiểu của V là
A. 36,67 ml
B. 100 ml
C. 75 ml
D. 120 ml
Câu 281: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: (ĐH A08)
A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

C. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 282: Hàm lượng sắt trong một mẫu quặng manhetit (có chứa 46,4% Fe3O4) là bao nhiêu?
A. 46,4%.
B. 16,46%.
C. 33,6%.
D. 23,2%.
Câu 283: Dùng 2 tấn quặng có chứa 64,15 % sắt để luyện gang, trong gang có 5% các nguyên tố khác và 2%
sắt ban đầu cháy thành xỉ. Tính khối lượng gang điều chế được.
A. 1323,0 kg
B. 15000,0 kg
C. 1323,5 kg
D. 1450,5 kg
Câu 284: Trộn 100 ml dung dòch FeCl2 2M với 100 ml dung dòch NaOH 2M. Lọc tách kết kết tủa và nung kết
tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Khối lượng của A là
A. 8 gam
B. 24 gam
C. 16 gam
D. 32 gam
Câu 285: Lượng I2 tạo thành là bao nhiêu khi cho dung dòch chứa 0,2mol FeCl 3 phản ứng với dung dòch chứa
0,3mol KI?
A. 0,1mol.
B. 0,15mol.
C. 0,2mol.
D. 0,4mol.
Câu 286: Đem khử hoàn toàn 11,6g hỗn hợp (X) gồm FeO và Fe2O3 bằng cacbon oxit thu được 8,4g sắt. Số
mol CO cần là
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,2.

D. 0,3.
Câu 287: Khử hòan toàn 8,72 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng CO thì thu được m gam chất rắn Y và
CO2 . Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa. Vậy giá trò m là
A. 6,08 gam
B. 7,76 gam
C. 9,68 gam
D. 11,36 gam
Câu 288: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?
A. 6FeI2 + 3Cl2
4FeI3 + 2FeCl3
B. 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
C. 2Fe + 3I2

2FeI3

D. 2FeI3 + Fe

3FeI2

Câu 289: Dẫn CO qua 5,8g oxit sắt FexOy nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết
trong dung dòch HNO3 loãng được dung dòch Y. Cô cạn dung dòch Y còn lại 18,15g muối sắt (III) khan. Oxit sắt
phù hợp là
A. Fe2O2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 290: Cho 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100ml dung dòch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2
(đkc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng . FexOy là
A. Fe2O3

B. FeO
C. Fe3O4
D.
Fe4O5
Câu 291: Một học sinh điều chế Fe2(SO4)3 bằng cách lần lượt cho Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với
H2SO4 đặc, nóng. Để thu được lượng Fe2(SO4)3 như nhau thì sử dụng chất nào tiết kiệm axit nhất?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe
D. Fe3O4
Câu 292: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol Fe(OH)2 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa
tan hết A bằng dung dòch H2SO4 đặc nóng, thì số mol H2SO4 tối thiểu cần dùng là
A. 0,005 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol
D. 0,20 mol
Câu 293: Hòa tan chất rắn X vào dung dòch HNO3 loãng dư được dung dòch Y và không thấy khí thoát ra. Cho
NH3 dư vào dung dòch Y, lọc kết tủa, nung trong không khí lại thu được rắn X. Vậy X có thể là chất nào sau
đây?
A. Fe3O4.
B. ZnO.
C. Fe2O3.
D. CuO.
Câu 294: Nhiệt phân hoàn toàn mỗi hợp chất dưới đây trong các bình kín riêng biệt, không chứa không khí.
Sau đó thêm dung dòch HNO3 đặc nóng vào sản phẩm rắn thu được. Trường hợp nào thoát khí màu nâu đỏ?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe2(SO4)3
21



Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 295: Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dòch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất . Khi phản
ứng xảy ra hoàn tòan thì lượng muối thu được là
A. 2,42 gam
B. 2,70 gam
C. 3,63 gam
D. 5,12 gam
Câu 296: Cho 6,72gam Fe vào 400ml dung dòch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dòch X. Dung dòch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trò của m là
(ĐH A09)
A. 1,92.
B. 0,64.
C. 3,94.
D. 3,2.
Câu 297: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu bằng HNO3 đặc, nóng dư, thu được dung dòch A và sinh
ra 5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Biết d X/ H2 18,2. Lượng
muối nitrat trong dung dòch A là
A. 45,7 gam.
B. 47,5 gam.
C. 39,5 gam.
D. 35,9 gam.
Câu 298: Chỉ ra dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính các ion
A. Fe; Fe2+; Fe3+.
B. Fe2+; Fe3+; Fe.
C. Fe3+; Fe; Fe2+.

D. Fe3+; Fe2+; Fe.
Câu 299: Trong sơ đồ :
Cu + X → A + B
Fe + B → A + Cu
Fe + X →
A
A + Cl2 → X
X, A, B lần lượt là
A. FeCl3 , FeCl2 , CuCl2
B. HNO3 , Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3
C. AgNO3 , Fe(NO3)2 , HNO3
D. FeCl3 , CuCl2 , FeCl2
Câu 300: Hòa tan hoàn toàn 13,92gam Fe3O4 bằng dung dòch HNO3 thu được 1,344 lít khí NxOy duy nhất (đkc).
Xác đònh NxOy
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 301: Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Cu phản ứng với oxi một thời gian được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan X trong dung dòch HNO3 dư thu được 2,24 lít NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Chỉ ra khối lượng rắn X
A. 19,6gam.
B. 21,6gam.
C. 16,9gam.
D. 20gam.
Câu 302: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,8m gam và V lít khí NO
(đktc). Vậy m và V lần lượt là
A. 11,2 gam; 2,24 lít B. 35,6 gam; 2,24 lít C. 35,6 gam; 4,48 lít
D. 11,2 gam; 8,96 lít
Câu 303: Cho 5gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dung dòch HCl, được 2,24 lít khí

(đkc). Mặt khác 5 gam X tác dụng với khí clo dư thu được 12,526 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng Fe
trong X là
A. 14,33%
B. 13,44%
C. 19,28%
D. 18,92%
Câu 304: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận
xét trên ?
1) FeO + H2SO4 loãng
4) FeCl2 + Cl2
2) FeO + H2SO4 đặc 5) FeSO4 + Mg
3) FeO + Al
6) Fe(OH)2 + HNO3
A. 1, 3, 6
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 5, 6
Câu 305: Cho bột sắt vào cốc đựng dung dòch HNO3 loãng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được
dung dòch X vừa có khả năng hoà tan bột đồng, vừa có khả năng tạo lết tủa với dung dòch AgNO 3. Vậy dung
dòch X chứa
A. Fe(NO3)2 và HNO3
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và HNO3
Câu 306: Cho m gam bột Fe vào 800ml dung dòch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sa khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trò m và V lần lượt là (ĐH A09)
A. 17,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.

D. 10,8 và 2,24.
Câu 307: Nhiệt phân 10gam Fe(NO3)3 một thời gian được 6,76gam rắn. Vậy % Fe(NO3)3 bò nhiệt phân là
A. 83,33%.
B. 50%.
C. 67,6%.
D. 48,4%.
22


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 308: Đem nung một lượng FeCO3 trong không khí, sau một thời gian, dừng lại, làm nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 7,2gam. Vậy khối lượng muối FeCO3 đã bò nhiệt phân là :
A. 5,8gam
B. 11,6gam
C. 23,2gam.
D. 16gam
Câu 309: Hòa tan hết một lượng rắn X gồm FeCO3 và Fe3O4 vào dung dòch HNO3 được hỗn hợp khí X gồm
CO2 và NO (chỉ xảy ra một quá trình khử N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X

A. 80%.
B. 20%.
C. 75%
D. 30%.
Câu 310: Cho 8 gam rắn X gồm Mg, Fe vào cốc đựng 300ml dung dòch H2SO4 1M. Sau phản ứng được dung
dòch Y và 4,48 lít H2 (đkc). Nếu thêm tiếp vào cốc 30ml dung dòch NaNO3 1M thì thể tích NO (đkc) thoát ra là
bao nhiêu?
A. 0,112 lít.

B. 1,68 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 311: Nhiệt phân 10gam Fe(NO3)2 trong không khí một thời gian được 9gam rắn. Vậy % Fe(NO3)2 bò nhiệt
phân là
A. 40%.
B. 75%.
C. 66,67%.
D. 18%.
Câu 312: Hoà tan a gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ khối lượng 6:4) bằng một lượng dung dòch HNO 3. Sau phản ứng
thu được dung dòch X, còn lại 0,2a gam rắn và thấy có khí thoát ra. Dung dòch X chứa
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và HNO3
C. chỉ Fe(NO3)3
D. chỉ Fe(NO3)2
Câu 313: Nhiệt phân m gam một hợp chất của sắt trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi được
4m
gam rắn. Vậy hợp chất đã dùng có công thức là
9
A. Fe(NO3)3
B. Fe(OH)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(OH)2
Câu 314: Hoà tan một lượng Fe3O4 bằng dung dòch H2SO4 loãng dư thu được dung dòch X. Chia dung dòch X
làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 200ml dung dòch KI 1,5M.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ V ml dung dòch K2Cr2O7 0,5M.
Chỉ ra V
A. 150
B. 100

C. 50
D. 25
Câu 315: (ĐH A 2011) Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào H2SO4 loãng dư. Sau khi phản
ứng xong chỉ thu được dung dòch X. Biết X có khả năng làm mất màu vừa đủ 100ml dung dòch KMnO 4 0,1M.
Giá trò m là
A. 3,2.
B. 1,24.
C. 0, 64.
D. 0,96.
Câu 316: Nhúng một lá kim loại M vào dung dòch FeCl3. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra cân thấy
khối lượng không đổi. Vậy M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Mg
Câu 317: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,3 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 bằng dung dòch HCl dư thu được dung dòch X.
Cho vào dung dòch X lượng NaOH dư thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khi khối
lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trò của m là:
A. 32.
B. 40.
C. 64.
D. 48.
Câu 318: Cho 10gam bột sắt vào cốc đựng HNO3 loãng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được V lít
khí NO (đkc) và còn lại 1,6gam bột sắt chưa tan hết. Chỉ ra V
A. 20,16
B. 2,24
C. 5,6
D. 3,36
Câu 319: Cho 8,4gam Fe vào HNO3 loãng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử
duy nhất (đkc) và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X được m gam muối khan, xác đònh m

A. 27gam.
B. 18gam.
C. 36,3gam.
D. 24,2gam.
Câu 320: Cho 61,2gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dòch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dòch Y và còn lai 2,4gam kim loại. Cô cạn dung dòch Y, thu được m gam muối khan. Giá trò m là (ĐH B09)
A. 151,5.
B. 97,5.
C. 137,1.
D. 108,9.
Câu 321: Khối lượng sắt cực đại tan được trong 200ml dung dòch HNO3 2M là bao nhiêu? (Biết chỉ tạo sản
phẩm khử duy nhất NO)
A. 5,6 gam.
B. 10,08 gam.
C. 8,4 gam.
D. 5,04gam.
23


Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 322: Cho một lượng Fe tan hết trong 200ml dung dòch HNO3 2M thu được dung dòch chứa m gam muối và
có khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng Fe bằng bao nhiêu để m đạt giá trò lớn nhất?
A. 5,6gam
B. 8,4gam
C. 9,8gam
D. 11,2gam

Câu 323: Hòa tan 3,6gam FeO bằng HNO3 loãng, vừa đủ. Thêm H2SO4 loãng dư vào dung dòch sau phản ứng
được một dung dòch có thể hòa tan tối đa m gam bột Cu và tạo ra V lít NO (đkc). Giá trò m và V lần lượt là
A. 16gam và 3,36 lít.
B. 14,4gam và 3,36 lít.
C. 1,6gam và 3,36 lít.
D. 16gam và 4,48 lít.
Câu 324: Chia 12gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 làm hai phần bằng nhau
+ Hòa tan phần 1 bằng HNO3 loãng dư được 1,12 lít NO (đkc).
+ Cho một luồng H2 dư qua phần 2 nung nóng được m gam sắt.
Chỉ ra m
A. 5,04gam.
B. 5,6gam.
C. 4,48gam.
D. 4,72gam.
Câu 325: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí
NO2 (đkc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2gam muối khan. Giá trò m
A. 42,8gam.
B. 33,6gam.
C. 46,4gam.
D. 43,2gam.
Câu 326: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bò oxi hoá khi
tác dụng với dung dòch HNO3 đặc, nóng là (CĐ 08)
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 327: Hòa tan m gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu
được 1,344 lít SO2 (đkc) và dung dòch chứa 52gam muối. Chỉ ra m
A. 16,88gam.
B. 19,84gam.

C. 23,92gam.
D. 28,2gam.
Câu 328: Hoà tan hoàn toàn 20,88gam một oxit sắt bằng đung òch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dòch X và
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dòch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá
trò của m là (ĐH B09)
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 54,0.
D. 58,0.
Câu 329: Hoà tan hết rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào HNO3 loãng, dư được 2,24 lít NO (đkc). Vậy nếu
hoà tan hết X trong H2SO4 đặc, nóng dư thì thể tích SO2 (đkc) thu được là
A. 5,04 lít
B. 10,08 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 330: Để khử hoàn toàn 6,08gam rắn gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 0,1mol CO. Nếu hòa tan 6,08gam rắn
X trên trong HNO3 đặc, nóng thì thể tích NO2 (đkc) thu được là
A. 0,224 lít.
B. 0,896 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 331: Cho 18,5 gam rắn X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 200ml dung dòch HNO3. Sau phản ứng, được 2,24 lít
(đkc) khí NO và còn lại 1,46 gam sắt chưa tan. Vậy nồng độ mol dung dòch HNO3 đã cho là
A. 3,2M.
B. 2M.
C. 1,8M.
D. 2,5M.
Câu 332: Nguyên tắc để sản xuất gang là
A. dùng than cốc để khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
B. dùng khí CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.

C. dùng oxi để oxi hoá các tạp chất trong oxit sắt.
D. loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.
Câu 333: Khối lượng quặng manhetit (chứa 80% Fe3O4) phải dùng là bao nhiêu để sản xuất được 200 tấn gang
(hàm lượng sắt 95%). Cho biết hao hụt trong sản xuất là 2%.
A. 350,8 tấn.
B. 912,2 tấn.
C. 334,67 tấn.
D. 408 tấn.
Câu 334: Trong phản ứng:
Fe + H2SO4 đặc

to

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O,

Có bao nhiêu nguyên tử Fe bò oxi hoá và bao nhiêu phân tử H2SO4 bò khử?
A. 1 và 4
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 1 và 1.
Câu 335: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeSO3. Trong số các chất trên thì
chất có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. FeO, Fe2 O3
B. FeO, Fe2(SO4)3
C. FeS, Fe2O3
D. FeS, Fe2(SO4)3

24



Thầy Nguyễn Đình Độ

Phần vô cơ

Câu 336: Hòa tan 2,9gam FeCO3 bằng HNO3 loãng, vừa đủ được dung dòch X. Thêm một lượng dư dung dòch
HCl vào dung dòch X được dung dòch Y. Khối lượng đồng cực đại có thể tan trong dung dòch Y là bao nhiêu?
Biết phản ứng có giải phóng NO.
A. 8gam.
B. 16gam.
C. 0,8gam.
D. 7,2gam.
Câu 337: Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X. Hòa tan hết X
bằng dung dòch HCl dư thu được khí Y. Tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng
A. 0,8046
B. 0,7586
C. 0,4368
D. 1,1724
Câu 338: Hỗn hợp X gồm FeS, S và FeS2. Cho 6 gam gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư được dung
dòch X và thấy thoát ra 16,8 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Để kết tủa hết ion SO42- trong X cần dung
dòch chứa x mol BaCl2. Chỉ ra x
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,15.
D. 0,12.
Câu 339: Trộn 5,6gam bột sắt với 2,4gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dòch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại
một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đkc). Giá trò của V là (CĐ 08)
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.

D. 4,48.
Câu 340: (ĐH A2011) Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20%
thể tích là O2, còn lại là N2) cho đến hoàn toàn được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần
thể tích là 84,8%N2; 14%SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng Fe Strong X là
A. 42,31%
B. 59,46
C. 19,64
D. 68,97%
Câu 341: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 17,4gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 thu được hỗn hợp X. Hoà tan X
trong lượng dư dung dòch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 13,44 lít NO2 (đkc) duy nhất. % khối lượng Fe2O3 trong
hỗn hợp đầu là
A. 6,9%
B. 93,1
C. 31,03
D. 68,97%
Câu 342: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Chia hỗn hợp
sau phản ứng thành hai phần không bằng nhau.
Phần 1: Cho phản ứng với dung dòch NaOH dư, sinh ra 0,336 lít khí (đkc) và còn lại 2,52 gam rắn.
Phần 2: Cho vào HNO3 loãng, dư được 3,696 lít NO (đkc).
Chỉ ra khối lượng rắn X.
A. 19,32gam.
B. 9,66gam.
C. 21,2gam.
D. 14,49gam.
Câu 343: Dung dòch X chứa AlCl3 và FeCl2. Thêm NH3 dư vào 100ml X. Lọc kết tủa, rửa sạch, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được 13,1gam rắn. Cho 100ml X phản ứng với AgNO 3 dư được 82,55gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và FeCl2 trong X lần lượt là
A. 1M và 1M.
B. 3,3625M và 1,6375M.
C. 1M và 0,75M.

D. 0,5M và 0,5M.
Câu 344: Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng được khí X, nhưng nếu dùng H2SO4 đặc nóng được khí Y. Dẫn
khí Y vào dung dòch X được rắn Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. O2 ; SO2 ; SO3
B. H2 ; H2S ; S
C. H2S ; SO2 ; S
D. H2; SO2 ; S
Câu 345: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hết với dung dòch AgNO3 thì
A. thu được 10,8 gam Ag.
B. thu được tối đa 16,2gam Ag.
C. thu được 16,2gam Ag.
D. thu được tối đa 10,8gam Ag.
Câu 346: Cho rắn X gồm Al2O3, FeO, MgO và Na2O vào nước dư, khuấy đều được rắn Y và dung dòch Z.
Thêm từ từ dung dòch HCl vào dung dòch Z thì một lúc sau mới thấy kết tủa bắt đầu xuất hiện, sau đó kết tủa
hết. Hòa tan rắn Y vào H2SO4 loãng dư được dung dòch T có khả năng làm mất màu dung dòch KMnO 4. Vậy
tổng các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm này là
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 347: X là hỗn hợp rắn gồm BaO; Al2O3; Fe2O3 và CuO. Cho X vào nước dư được dung dòch M và rắn N.
Rắn N tan một phần trong dung dòch NaOH dư, còn lại rắn T. Dẫn một luồng CO dư qua T thu được rắn F. Rắn
F có đặc điểm nào sau đây
A. Tan hết trong dung dòch NaOH dư.
B. Tan hết trong dung dòch FeCl3 dư.
C. Tan hết trong dung dòch CuSO4 dư.
D. Tan hết trong dung dòch H2SO4 loãng dư.
25



×