Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.38 KB, 21 trang )

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1: Nhà quản trị cấp cao thì thực hiện chức năng:
a. Hoạch định và tổ chức
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Lãnh đạo
d. Cả 4 chức năng
Câu 2: Nhà quản trị cấp cơ sở cần nhiều kỹ năng:
a. Tư duy
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Tất cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Nhà quản trị cấp cao cần nhiều kỹ năng:
a. Tư duy
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Tất cả 3 câu trên đều đúng
Câu 4: (Chọn câu đúng nhất) Quản trị là hoạt động:
a.Không chịu sự tác động của mội trường bên ngoài
b.Nhằm mang lại kết quả cho doanh nghiệp
c.Có hướng đích, sử dụng hiệu quả các nguồn lực, thông qua con người trong môi trường luôn
biến động
d.Nhằm mang lại lợi nhuận cao nhất, sử dụng máy móc, công nghệ hiện đại hiệu quả
Câu 5: Nhà quản trị cấp cơ sở thì thực hiện chức năng:
a. Hoạch định và tổ chức
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Lãnh đạo
d. Cả 4 chức năng
Câu 6: Nhà quản trị cấp cao thì dành nhiều thời gian để thực hiện chức năng:
a. Hoạch định và tổ chức
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Lãnh đạo


d. Cả 4 chức năng
Câu 7: Nhà quản trị cấp cơ sở thì dành nhiều thời gian để thực hiện chức năng:
a. Hoạch định và tổ chức
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Lãnh đạo
d. Cả 4 chức năng
Câu 8: Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là vì:
a. Muốn có hiệu quả
b. Muốn đạt lợi nhuận cao
c. Muốn có kết quả


d. Kiểm tra các mặt hoạt động của tổ chức
Câu 9: Viên chức công an tiếp dân đến làm thủ tục cấp giấy CMND là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Người thừa hành
Câu 10: Vai trò doanh nhân của nhà quản trị được xếp vào nhóm vai trò:
a. Quan hệ con người
b. Quyết định
c. Thông tin
d. Không thuộc nhóm nào trên đây
Câu 11: Tại sao phải học quản trị?( Chọn câu đúng nhất)
a. Để chuẩn bị nghề nghiệp làm nhà quản trị khi có thể
b.Để hiểu biết về khoa học và nghệ thuật của quản trị nhằm mang lại tính hài hòa giữa các cá
nhân trong một tổ chức
c.Để có cơ sở khoa học về quản trị và trở nên nhà quản trị có năng lực hơn khi có thể
d.Để hiểu biết sáng suốt về hành vi của sếp
Câu 12: 14 nguyên tắc quản trị là thuộc:

a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị hệ thống
Câu 13: Lý thuyết quản trị dựa trên những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao
động rõ ràng và những quy trình hoạt động là:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị hệ thống
Câu 14: Lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân
với máy móc thiết bị, nghiên cứu thời gian và thao tác làm việc là:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị theo tình huống
Câu 15: Lý thuyết quản trị kiểu thư lại không phù hợp với:
a. Tổ chức có quy mô lớn
b. Tổ chức có quy mô nhỏ
c. Tổ chức có công nghệ ổn định
d.Tổ chức có công nghệ cao
Câu 16: Phân chia công việc thành nhiều thao tác và huấn luyên mỗi công nhân làm thuần
thục một thao tác là nguyên lý quản trị của:
a. Max Weber
b. F. Taylor


c. Henry Fayol
d. Elton Mayo
Câu 17: Trọng tâm của lý thuyết quản trị hướng vào nhà quản trị là:

a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị sáng tạo
Câu 18: Tuân theo nguyên tắc cứng nhắc là nhược điểm của:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị sáng tạo
Câu 19: Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc là ưu điểm của:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị sáng tạo
Câu 20: Trọng tâm của lý thuyết quản trị hướng vào toàn bộ tổ chức là:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị sáng tạo
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
Câu 21: Lý thuyết Y về bản chất con người là của:
a. Maslow
b. F. Taylor
c. Mc Gregor
d. Elton Mayo
Câu 22: Chester I. Barnard là cha đẻ của lý thuyết quản trị:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị hệ thống
Câu 26: Lý thuyết quản trị nào giúp nhà quản trị quan tâm nhiều đến môi trường bên trong,

bên ngoài tổ chức:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hệ thống
d. Lý thuyết quản trị sáng tạo
Câu 27:Lý thuyết nào nói đến việc điều hành hoạt động kinh doanh lấy khách hàng làm trọng
tâm và tiến hành liên kết, thống nhất từng thao tác, từng hoạt động riêng rẽ thành hoạt động
chung nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại


c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị theo quá trình
Câu 28: Lý thuyết nào nói đến 8 nguyên tắc để mang lai sự thành công
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị sáng tạo
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị tuyệt hảo
Câu 29: 14 nguyên tắc để làm nên sự thành công là nội dung của:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hệ thống
d. Lý thuyết quản trị hành chính
Cậu 30: Lý thuyết nào nói đến 4 nguyên tắc quản trị để thành công:
a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại
c. Lý thuyết quản trị hệ thống
d. Lý thuyết quản trị sáng tạo
Câu 31: Yếu tố nào không thuộc môi trường vĩ mô

a. Sự phát triển kinh tế
b. Tốc độ tăng dân số
c. Sự gia nhập ngành của đối thủ tiềm năng
d. Sự quan tâm đến môi trường tư nhiên
Câu 32: Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô
a. Sự phát triển kinh tế
b. Nhà cung cấp
c. Sự gia nhập ngành của đối thủ tiềm năng
d. Sản phẩm thay thế
Câu 33: Yếu tố nào không phải là đặc tính của môi trường:
a. Không chắc chắn
b.Luôn gắn liền với tự nhiên
c. Phức tạp
d. Năng động
Cậu 34: Tăng giá bán lúc cao điểm, hạ giá lúc thấp điểm là cách quản trị môi trường kiểu:
a. Dùng đệm
b. Cấp hạn chế
c. San bằng
d. Hợp đồng
Câu 35: Mời đại diện những người công kích tham gia vào vấn đề ra quyết định là cách quản
trị môi trường kiểu:
a. Dùng đệm
b. Liên kết
c. Vận động hành lang
d. Kết nạp


Câu 36:Yếu tố nào không phải đặc điểm của thông tin quản trị:
a. Không thể sản xuất để tiêu thụ dần được.
b. Muốn sử dụng có hiệu quả thì phải xử lý.

c. Chính xác, đầy đủ và kịp thời.
d. Được công bố rộng rãi
Câu 37: Yếu tố nào không thuộc thông tin liên lạc:
a.Bằng cử chỉ, thái độ, ký hiệu
b. Bằng lời nói
c. Bằng mật mã
d. Bằng mệnh lệnh
Câu 38: Yếu tố nào không thuộc công việc thu thập thông tin :
a.Phương pháp quan sát
b.Phương pháp thực nghiệm
c. Phương pháp thăm dò dư luân
d. Phương pháp suy nghĩ về vấn đề
Câu 39: Trong các nguyên tắc quản trị sau nguyên tắc nào khó thực hiện nhất
a.Phân chia công việc.
b. Hệ thống quyền hành
c. Thống nhất chỉ huy
d.Lợi ích cá nhân phụ thuộc lợi ích chung
Câu 40:Câu nào không phải đặc tính của văn hóa
a.Văn hóa có tính hệ thống: làm tăng độ ổn định của xã hội
b.Văn hóa có tính giá trị: giúp điều chỉnh xã hội, làm xã hội duy trì trạng thái cân bằng động.
c.Văn hóa có tính cố định
d.Văn hóa có tính lịch sử
Câu 41: Đặc tính nào là của văn hóa du mục
a .Lối tư duy lưỡng hợp và triết lý âm dương
b. Thích tham vọng, khám phá, chinh phục
c. Trọng kinh nghiệm hơn tài năng
d. Chủ quan, cảm tính
Câu 42:Câu nào không phải đặc tính của văn hóa du mục
a.Trọng tài, trọng sức mạnh.
b. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức và ý thức kỷ luật thấp

c. Đề cao vai trò cá nhân
d. Ứng xử theo nguyên tắc và coi trọng luật pháp
Câu 43: Đặc tính nào là của văn hóa nông nghiệp
a Chủ quan, cảm tính
b. Ứng xử theo nguyên tắc và coi trọng luật pháp
c.Có truyền thống cạnh tranh.
d.Thích tham vọng, khám phá, chinh phục
Câu 44: Văn hóa tổ chức không bao gồm
a. Những giá trị cốt lõi ( core values)
b. Những chiến lược


c. Những chuẩn mực; quy tắc, luật lệ (norms)
d.Những niềm tin
Câu 45: Đặc tính nào là của văn hóa kiểu thị trường:
a.Sự tuyển dụng và cam kết làm việc lâu dài
b.Quan hệ công việc được xác lập trên hợp đồng
c.Các thành viên thâm niên là mẫu mực
d.Cùng chia sẻ niềm tự hào
Câu 46: Đặc tính nào là của văn hóa kiểu công đồng:
a.Quan hệ công việc được xác lập trên hợp đồng
b.Mô hình thăng tiến từ dưới lên trên
c.Các cá nhân không bị ép buộc phải theo chuẩn mực chung của tổ chức
d.Khuyến khích sự độc lập, thúc đẩy mọi người theo đuổi mục đích riêng của mình
Câu 47: Những việc nhà quản trị không nên làm để giảm bớt sự chống đối việc thay đổi
a.Cần để cho mọi người có thời gian trú t đi những cảm xúc
b.Không để cho mọi người cảm thấy việc thay đổi mang tính áp đặt
c. Không để mọi người thờ ơ, lạnh nhạt với sự thay đổi
d. Sự thay đổi nên mang tính mệnh lệnh, cưỡng bức
Câu 48:Đâu là nét văn hóa nông nghiệp trong chức năng điều khiển:

a.Lương bổng, đề bạt dựa vào thâm niên hơn là tài năng.
b.Việc tuyển dụng là ngắn hạn, sa thải khi xong việc
c.Tuyển người thiên về chuyên môn sâu cho một chỗ trống cụ thể
d..Lương bổng, đề bạt dựa vào tài năng đóng góp hơn là thâm niên.
Câu 49:Đâu là nét văn hóa du mục trong chức năng tổ chức:
a.Việc tổ chức công việc mang tính tập thể: tổ, đội, ban, khoa…
b.Các thành viên dễ xác lập mqh ngang, chéo, ít phát sinh mâu thuẫn ngoài chức năng
c.Tổ chức công việc theo sự phân chia các bộ phận theo chức năng rạch ròi
d. Dễ phát sinh tính cục bộ
Câu 50: Yếu tố nào không thuộc bốn yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO
a. Cam kết
b. Thống nhất
c. Hợp tác
d. Tự nguyện
Câu 51: Câu nào không thuộc nguyên tắc tổ chức
a. Thống nhất chỉ huy
b. Gắn với mục tiêu
c. Có tính khả thi
d. Cân đối và linh hoạt
Câu 52: (Chọn câu đúng) Tầm hạn quản trị là:
a.Số nhân viên mà một nhà quản trị có thể điều khiển hiệu quả
b.Số công việc mà một nhà quản trị có thể thục hiện hiệu quả
c.Các nhà quản trị phân quyền hay ủy quyền
d. b và c đúng
Câu 53: Điều kiện nào không thích hợp việc áp dụng tầm quản trị rộng


a. Nhà quản trị có năng lực
b. Nhân viên có trình độ khá
c.Cơng việc của cấp dưới ổn định, có kế hoạch

d. Số lượng nhân viên ít
Câu 54:Yếu tố nào khơng thuộc 3 yếu tố làm nên quyền hành đầy đủ của nhà quản trị:
a. Sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ
b.Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng.
c. Nhà quản trị có năng lực và đức tính tốt
d. Khoảng cách giữa các cấp bậc
Câu 55:Cơ cấu nào khơng thuộc cơ cấu tổ chức theo chiều dọc:
a.Cơ cấu tổ chức trực tuyến
b.Cơ cấu tổ chức chức năng
c.Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng
d. Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 56: Câu nào khơng nhất thiết phải thuộc u cầu của nhà quản trị khi thực hiện chức
năng điều khiển:
a.Có những kỹ thuật hoạch định chiến lươc
b.Có các phương pháp hiệu quả để tuyển dụng, đào tạo nhân viên
c. Có khoa học và nghệ thuật cải biến con người
d.Có phong cách lãnh đạo phù hợp
Câu 57:Kỹ năng nào khơng thuộc 3 kỹ năng cần huấn luyện nhân viên mới tuyển dụng:
a.Kỹ thuật
b Tư duy.
c.Quan hệ đối xử
d.Cách giải quyết vấn đề
Câu 58:Các yếu tố duy trì của Herzberg khi làm tốt sẽ:
a. Khơng có sự thỏa mãn
b. Thỏa mãn
c. Khơng có sự bất mãn
d. Tạo hưng phấn nhi làm việc
Câu 59: Thuyết nào cho rằng người lao động chỉ cần động viên bằng yếu tố vật chất là đủ
a. Thuyết của Vroom
b. Thuyết của Maslow

c. Thuyết của Taylor
d. Thuyết của Herzberg
Câu 60: Câu nào khơng nhất thiết thuộc u cầu cần có để lãnh đạo hữu hiệu
a. Kỹ năng quản lý
b. Phải thảo luận các cấp trước khi ra quyết định
c.Biết người và dùng người đúng chỗ
d.Điềm tĩnh trong mọi tình huống
Câu 61: Đặc điểm nào thuộc phong cách lãnh đạo tự do
a.Có tham khảo ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết đònh.
b.Người lãnh đạo phân quyền cho cấp dưới nhiều hơn.


c.Thường lấy ý kiến của đại đa số để ra quyết đònh.
d. Thông tin trong tổ chức là thơng tin ngang
Câu 62: Đặc điểm nào thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ
a. Người lãnh đạo ít can thiệp vào cơng việc cấp dưới
b.Người lãnh đạo phân quyền cho cấp dưới nhiều hơn.
c. Người lãnh đạo sử dụng rất ít quyền lực
d.Thông tin trong tổ chức là thơng tin một chiều từ trên xuống
Câu 63:Tiến trình kiểm tra khơng bao gồm bước nào :
a. Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm soát
b.Đo lường kết quả
c. Kiến nghị cấp trên
d. Điều chỉnh các sai lệch
Câu 64: Câu nào khơng phải hình thức kiểm tra cơng việc:
a. Kiểm tra dự phòng
b. Kiểm tra điểm trọng yếu
c. Kiểm tra phản hồi
d. Kiểm tra ngân sách
Câu 65: Vai trò cụ thể thuộc nhóm vai trò Quyết định của Nhà quản trị trong tổ chức :

a. Vai trò Doanh nhân
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người phân phối tài ngun và thương thuyết
d. Tất cả đều đúng
Câu 66:Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
b. Chưa chú trọng đến con người
c. Bao gồm cả a và b
d. Ra đời q lâu
Câu 67: Quản trị học theo thuyết Z là:
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
d. Tất cả đều sai
Câu 68: Trong trường phái quản trị tâm lý xã hội, Mc Gregor cho rằng con người có bản
chất là:
a. Lười biếng khơng muốn làm việc
b. Siêng năng rất thích làm việc
c. Cả a và b
d. Siêng năng hay lười biếng khơng phải là bản chất
Câu 69: Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
b. Các cơng ty lớn
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận


Câu 70: Quản trị là quá trình làm việc với :
a. Con người
b. Các nguồn lực khác

c. Thiết bị, công nghệ
d. Câu a và bCâu 71: Hiệu quả(Efficiency) khác với Kết quả(Effectiveness) do có đặc
điểm là:
a. Gắn liền với phương tiện hơn là mục tiêu
b. Làm được việc hơn là Làm đúng việc
c. Tỉ lệ thuận với phí tổn bỏ ra
d. Câu a và b
Câu 72: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
Câu 73: Số cấp bậc quản trị trong một tổ chức được phân thành . . . cấp:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 74:Tất cả các Nhà quản trị của tổ chức cần có kỹ năng:
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều đúng
Câu 75: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
d. Các nhu cầu bậc cao
Câu 76: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía
cạnh:
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp

b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 77: Xu hướng mới trong môi trường kinh doanh mà nhà quản trị cần lưu ý:
a. Xu hướng xóa mờ dần ranh giới giữa các ngành công nghiệp (unboundering)
b. Xu hướng hội nhập (integration)
c. Xu hướng toàn cầu hóa (globalization)
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 78: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:
a. Phục vụ cho việc ra quyết định


b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
c. Xác định cơ hội, nguy cơ
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 79: Quá trình ra quyết định bao gồm:
a. Nhiều bước khác nhau
b. Xác định vấn đề và ra quyết định
c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
d. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
Câu 80: Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
Câu 81: Quyết định quản trị hiệu quả ( theo Mẫu quyết định hợp lý) phải thỏa mãn
mấy yêu cầu?
a. 5
b. 6
c. 7

d. 8
Câu 82: Hoạch định là:
a. Dự báo
b.Xác định mục tiêu
c. Đề ra những biện pháp tốt nhất có thể được để đạt đến mục tiêu đó
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 83:Quản trị theo mục tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
d. Tất cả những câu trên
Câu 84: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam
thường
a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
d. Tất cả những câu trên
Câu 85:Chiến lược phổ biến được nhà quản trị lựa chọn trong quá trình hoạch định
chiến lược:
a. Thâm nhập thị trường
b. Mở rộng thị trường
c. Phát triển sản phẩm và đa dạng hóa
d. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 86:Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức


b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. Tất cả những câu trên

Câu 87: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Quy mô của các công ty
c. Ý muốn của người lãnh đạo
d. Chiến lược
Câu 88: Công ty và các doanh nghiệp nên xây dựng cơ cấu tổ chức theo:
a. Chức năng
b. Trực tuyến
c. Ma trận
d. Cơ cấu phù hợp
Câu 89: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho cấp dưới do:
a. Sợ bị cấp dưới lấn áp
b. Không tin vào cấp dưới
c. Do năng lực kém
d. Tất cả các câu trên
Câu 90: Phân quyền có hiệu quả khi
a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c. Chỉ chú trọng đến kết quả
d. Tất cả các câu trên
Câu 91: Lợi ích của phân quyền đối với nhà quản trị là:
a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
b. Tránh được những sai lầm đáng kể
c. Được giảm gánh nặng về trách nhiệm
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
Câu 92:Bước đầu tiên trong quá trình ủy quyền là:
a. Giao nhiệm vụ
b. Xác định các kết quả mong muốn
c. Giao quyền hạn
d. Kiểm tra theo dõi

Câu 93: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
b. Tiềm lực của công ty
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
d. Tất cả những câu trên
Câu 94: Các lĩnh vực nào không thuộc chức năng tổ chức của quản trị:
a. Xây dựng hệ thống phân phối trên thị trường
b. Xây dựng cơ chế, guồng máy hoạt động
c. Tổ chức nhân sự
d. Tổ chức công việc


Câu 95: Theo nguyên tắc nào trong tổ chức quản trị mà theo đó, mỗi thành viên trong tổ
chức chỉ chịu trách nhiệm báo cáo cho nhà quản trị trực tiếp của mình
a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Thống nhất chỉ huy
c. Nguyên tắc cân đối
d. Nguyên tắc linh hoạt
Câu 96:Giám Đốc của một xí nghiệp chọn tầm hạn quản trị rộng, nghĩa là:
a. Giám đốc phải điều khiển một số đông người
b. Xí nghiệp sẽ có ít tầng nấc trung gian giữa Giám đốc và công nhân
c. Bộ máy tổ chức của xí nghiệp sẽ có dạng thấp
d. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 97: Giám Đốc của một xí nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp, nghĩa là:
a. Giám đốc sẽ chỉ điều khiển một số ít người
b. Xí nghiệp sẽ có nhiều cấp trung gian giữa Giám đốc và công nhân
c. Bộ máy tổ chức của xí nghiệp sẽ có dạng cao
d. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 98: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên

b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
Câu 99:Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 100: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
Câu 101: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
a. Nhà quản trị
b. Cấp dưới
c. Tình huống
d. Tất cả câu trên
Câu 102: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát :
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
b. Trước khi thực hiện
c. Sau khi thực hiện
d. Tất cả các câu trên
Câu 103: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên:
a. Phân cấp công tác kiểm soát, khuyến khích tự giác mỗi bộ phận


b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
c. Tự thực hiện trực tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới

Câu 104: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
c. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Tất cả các câu trên
Câu 105: Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết
định.
a. Đúng
b. Sai
Câu 106 : Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm.
a. Đúng
b. Sai
Câu 107: Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược.
a. Đúng
b. Sai
Câu 108:Quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số cấp trung gian trong cơ cấu tổ chức là mối
quan hệ tỷ lệ thuận.
a. Đúng
b. Sai
Câu 109: Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp.
a. Đúng
b. Sai
Câu 110: Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh
nào.
a. Đúng
b. Sai
Câu 111: Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập
cao.
a. Đúng
b. Sai

Câu 112:Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn.
a. Đúng
b. Sai
Câu 113: Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng.
a. Đúng
b. Sai
Câu 114: Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót.
a. Đúng
b. Sai
Câu 115: Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến
mục tiêu
a. Đúng
b. Sai
Câu 116: Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao.
a. Đúng
b. Sai
Câu 117:Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối.
a. Đúng
b. Sai
Câu 118: Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của
những người khác.
a. Đúng
b. Sai
Câu 119 Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng.


a. Đúng
b. Sai
Câu 120:Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định.
a. Đúng

b. Sai
Câu 121:Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng
để quản trị hữu hiệu.
a. Đúng
b. Sai
Câu 122: Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
Câu 123: Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình.
a. Đúng
b. Sai
Câu 124: Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí
thấp nhất.
a. Đúng
b. Sai
Câu 125:Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
a. Trường phái quản trị hiện đại
b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái định lượng
Câu 126: Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:
a. Fayol
b. Weber
c. Taylor
d. Tất cả đều sai
Câu 127: Trường phái quản trị tâm lý xã hội cho rằng động cơ của con người xuất phát
từ:
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

d. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 128: Môi trường hoạt động của tổ chức là:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Tất cả những câu trên
Câu 130: Yếu tố nào không thuộc môi trường vĩ mô được nhà quản trị quan tâm:
a. Kinh tế
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Tự nhiên – Cơ sở hạ tầng
d. Công nghệ - Kỹ thuật
Câu 131:Khả năng sáng tạo, đổi mới, nghiên cứu và phát triển, khả năng tiếp thu cái
mới, cải tiến liên tục là đặc điểm của nguồn lực nào thuộc môi trường bên trong?
a. Trí lực
b. Nhân lực


c. Tài lực
d. Vật lực
Câu 132: Quản trị nhằm:
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
c. Đạt được hiệu quả cao
d. Đạt được hiệu suất cao
Câu 133: Để tăng hiệu suất quản trị , nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
a. Giảm chi phí đầu vào
b. Tăng doanh thu đầu ra
c. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
d. Tất cả đều sai
Câu 134:. Trong công thức tính năng suất P=O/I, hiệu quả càng cao khi:

a. P>1.
b. P<1
c. P=1
d. Tất cả đều sai
Câu 135: Nhà Quản trị thực hiện các chức năng quản trị để đạt được các mục tiêu của tổ
chức chủ yếu thông qua:
a. Cách thức sử dụng Công nghệ
b. Điều khiển công việc của cấp dưới
c. Các nguồn lực tài chính
d. Tất cả đều sai
Câu 136: Trong các cấp bậc quản trị, chiếm số lượng nhiều nhất là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung/giữa
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Tất cả đều bằng nhau
Câu 137:. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng nhân sự càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị
d. Tất cả đều sai
Câu 138: Thời gian (tỉ lệ) dành cho mỗi chức năng quản trị theo các cấp bậc quản trị là:
a. Nhà quản trị cấp cao dùng nhiều thời gian để hoạch định hơn nhà quản trị cấp cơ sở
b. Nhà quản trị cấp trung dùng nhiều thời gian để điều khiển hơn hơn nhà quản trị cấp cơ sở
c.Tất cả các cấp bậc quản trị đều dùng thời gian như nhau để thực hiện các chức năng quản
trị
d. Tất cả đều sai
Câu 139: Ra quyết định là một công việc:
a. Một công việc mang tính nghệ thuật
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
c. Công việc của các nhà quản trị cấp cao



d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 140: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực nhà quản trị
b. Tính cách nhà quản trị
c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
d. Ý muốn của đa số nhân viên
Câu141: Ra quyết định nhóm:
a. Ít khi mang lại hiệu quả
b. Luôn mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 142: Trật tự logic của các vấn đề trong phương pháp phân tích cây quyết định:
a. Lựa chọn  Các phương án  Các tình huống có thể xảy ra  Hiệu quả kinh tế
Mục tiêu
b. Lựa chọn  Các tình huống có thể xảy ra Các phương án  Hiệu quả kinh tế
Mục tiêu
c. Mục tiêu  Các phương án  Các tình huống có thể xảy ra  Hiệu quả kinh tế 
Lựa chọn
d. Mục tiêu  Các tình huống có thể xảy ra  Hiệu quả kinh tế  Lựa chọn Các
phương án
Câu 143: Mục tiêu quản trị cần:
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Có tính cụ thể
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 144:. Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình:
a. Xem kết quả là quan trọng nhất
b. Xem công việc là quan trọng nhất

c. Cả a và b
d. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 145: Trong 8 bước của Tiến trình hoạch định chiến lược, bước thứ 4 là:
a. Phân tích các cơ hội và đe dọa thị trường
b. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
c. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn
d. Triển khai kế hoạch chiến lược
Câu 146; Trong ma trận SWOT, chiến lược sử dụng những điểm mạnh bên trong của
công ty để tận dụng những cơ hội bên ngoài là chiến lược:
a. WO
b. SO
c. ST
d. WT
Câu 147:Các lĩnh vực nào không thuộc chức năng tổ chức của quản trị:
a. Xây dựng hệ thống phân phối trên thị trường


b. Xây dựng cơ chế, guồng máy hoạt động
c. Tổ chức nhân sự
d. Tổ chức công việc
Câu 148:Theo nguyên tắc nào trong tổ chức quản trị mà theo đó, mỗi thành viên trong tổ
chức chỉ chịu trách nhiệm báo cáo cho nhà quản trị trực tiếp của mình
a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Thống nhất chỉ huy
c. Nguyên tắc cân đối
d. Nguyên tắc linh hoạt
Câu 149: Giám Đốc của một xí nghiệp chọn tầm hạn quản trị rộng, nghĩa là:
a. Giám đốc phải điều khiển một số đông người
b. Xí nghiệp sẽ có ít tầng nấc trung gian giữa Giám đốc và công nhân
c. Bộ máy tổ chức của xí nghiệp sẽ có dạng thấp

d. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 150 Giám Đốc của một xí nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp, nghĩa là:
a. Giám đốc sẽ chỉ điều khiển một số ít người
b. Xí nghiệp sẽ có nhiều cấp trung gian giữa Giám đốc và công nhân
c. Bộ máy tổ chức của xí nghiệp sẽ có dạng cao
d. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 151:Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
Câu 152:Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
a. Xác lập sơ đồ tổ chức
b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. Tất cả những câu trên
Câu 157: Lợi ích của phân quyền đối với nhà quản trị là:
a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
b. Tránh được những sai lầm đáng kể
c. Được bớt gánh nặng về trách nhiệm
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
Câu 160: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 165: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý



c. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Tất cả các câu trên
Câu 166;Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức
của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai.
a. Đúng
b. Sai
Câu 167:Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
Câu 168: Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ
chức, luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống.
a. Đúng
b. Sai
Câu 169:Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
Câu 170: Mục tiêu của quản trị là tối đa hóa lợi nhuận.
a. Đúng
b. Sai
Câu 171: Hiệu quả tỷ lệ thuận với Kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với Chi phí.
a. Đúng
b. Sai
Câu 172: Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức
độ như nhau.
a. Đúng
b. Sai
Câu 173:Kỹ năng nhân sự là cần thiết như nhau đối với các cấp quản trị trong tổ chức.
a. Đúng
b. Sai

Câu 174:Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát
chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới.
a. Đúng
b. Sai
Câu 175:Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu
quả cao.
a. Đúng
b. Sai
Câu 176:Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt
động.
a. Đúng
b. Sai
Câu 177;Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường.
a. Đúng
b. Sai
Câu 178:Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong
quản trị.
a. Đúng
b. Sai
Câu 179:Quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số cấp trung gian trong cơ cấu tổ chức là mối
quan hệ tỷ lệ thuận.
a. Đúng
b. Sai
Câu 180:Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp.
a. Đúng
b. Sai
Câu 181:Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh
nào.
a. Đúng
b. Sai



Câu 182:Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập
cao.
a. Đúng
b. Sai
Câu 183:Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn.
a. Đúng
b. Sai
Câu 184:Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng.
a. Đúng
b. Sai
Câu 185: Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót.
a. Đúng
b. Sai
Câu 186:Khi nào nên áp dụng mô hình ra quyết định tập thể
a. Mọi trường hợp
c. Khi tập thể có các cá nhân tài giỏi
d. c. Chủ yếu trong khâu mục tiêu và các giải pháp
d. Chủ yếu trong khâu chuyên môn
Câu 187: Kinh nghiệm ảnh hưởng thế nào đến việc ra quyết định quản trị:
a. Kinh nghiệm đảm bảo mọi sự thành công cho việc ra quyết định
b. Kinh nghiệm đôi khi cũng cản trở cho việc ra quyết định
c. Kinh nghiệm thuộc về quá khứ nên lỗi thời, không có hiệu quả cho việc ra quyết định
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 188:Câu nào sau đây không cần thiết để nâng cao hiệu quả khi làm quyết định:
a. Tham khảo ý kiến các cấp cho mọi vấn đề cần ra quyết định
b. Tham vấn đa nguyên
c. Chất vấn biện chứng
d. Người phản biện

Câu 189: Những phẩm chất cá nhân nào không thật cần thiết cho việc ra quyết định hiệu
quả:
a. Kinh nghiệm, óc sáng tạo
b. Khả năng xét đoán
c. Khả năng định lượng
d. Khả năng thu phục nhân tâm
Câu 190: Nhà quản trị phải là con người hành chính chứ không phải con người kinh tế là
quan điểm của : a. Max Weber
b. Frederic W Taylor
c. Herbert Simon
d. Henry Fayol
Câu 191: Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
a Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
b Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
c Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
d Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
Câu 192: Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
a. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ


c. Kỹ năng làm việc nhóm
d. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Câu 193: Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
b. Nhóm (tích hợp) các công việc
c. Xác định tầm nhìn, sứ mạng của tổ chức
e. Tuyển dụng
Câu 194:. Khả năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm khả năng khái quát hoá
a. Khả năng sử dụng các thông tin để giải quyết vấn đề

b. Khả năng nhận dạng các cơ hội để đổi mới
c. Khả năng hiểu mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
d. Khả năng xác định vấn đề và đưa ra giải pháp
Câu 195: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách
hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
a. Khả năng đổi mới
b. Khả năng định hướng khách hàng
c. Tự hoàn thiện
d. Định hướng chiến lược
Câu 196: Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra bầu không khí dân chủ trong doanh nghiệp:
a. Định hướng nhóm
b. Năng lực đổi mới
c. Hợp tác và hội nhập
d. Sự đồng thuận
Câu 197: Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra sự nhất quán trong doanh nghiệp
a. Định hướng khách hàng
b. Tầm nhìn dài hạn
c. Các giá trị cốt lõi
d. Có hệ thống chiến lược
Câu 198: Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên các quy chế, chính sách của doanh
nghiệp được gọi là:
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định không theo chương trình
c. Quyết định đổi mới
d. Quyết định tập thể
Câu 199: Các quyết định được chương trình hoá có đặc điểm:
a. Là quyết định đổi mới
b. Giải quyết những vấn đề hoàn toàn mới
c. Ra quyết định trong điều kiện tương đối đủ thông tin
d. Các giải pháp thường mang tính sáng tạo.

Câu 200: Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng lãnh đạo:
a. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay đổi đối với năng suất của công nhân ?
b. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
c. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ chức.


d. Các công việc được thiết kế như thế nào.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT THI TỐT



×