Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Dược cổ truyền Đại học Y dược TP HCM Đề thi trắc nghiệm, câu hỏi ngắn, điền khuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.12 KB, 14 trang )

1

ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN ĐÔNG DƯỢC
Ngày thi 7/6/2014
90 câu/60 phút
PHẦN I CHỌN 1 CÂU ĐÚNG NHẤT (70 câu)
1.dược liệu nhóm Antraglycosid không nên dùng cho đối tượng nào sau đây:
A. Người già
B. trẻ em
C. người có thai
D. cả 3 đối tượng trên
E. tất cả sai
2.saponin nào sau đây dùng tổng hợp cac hormone steroid
A. Diosgenin
B. Acid oleanoic
C. Hecogenin
D. A,C đúng
E. Tất cả đúng
3.Tác dụng chủ yếu của alkaloid
A. Điều hòa tim mạch
B. cường tim
C. kháng khuẩn
D. giảm tiết dịch
E. kích thích/ức chế hệ TK
4.tannin được dùng làm thuốc
A. Điều hòa tim mạch
B. cường tim
C. kháng sinh
D. trị tiêu chảy
E. kích thích/ức chế hệ TK
5.chất nào sau đây có tác dụng an thần:


A. Acid Shikimic
B. acid caffeic
C. acid salicylic
D. benzyl cinnamat
E. caffeine
6.Thu hái dược liệu cần đảm bảo
A. Đúng thời vụ, đúng tên
B. đúng cây, đúng bộ phận dùng
C. đúng họ, đúng bộ phận dùng


2
D. đúng tên ,đúng bộ phận dùng
E. Đúng thời vụ, đúng cây, đúng bộ phận dùng

7.Biện pháp thông dụng nhất hiện nay để bảo quản dược liệu là:
A. Xông sinh
B. Dùng nhôm photphua
C. Lục hóa thổ
D. Cúc trừ sâu
E. 666
8. Tại sao không nên dùng thuốc giải biểu trong thời gian dài
A. Thuốc có tác dụng thu liễm
B. Thuốc có tác dụng cố sáp gây táo
C. Thuốc chủ thăng tán, hao tổn tân dịch
D. Thuốc gây kích ứng ống tiêu hóa
E. Thuốc có tính hàn gây nê trệ
9.Tên KH của Cúc tần là:
A. Perilla ocymoides Lamiaceae
B. Vitex triflora Verbenaceae

C. Ocimum grabtissimum Lamiaceae
D. Pluchea indica Asteracea
E. Angellica dahurica Apiaceae
10.Các vị thuốc thuộc nhóm giải biểu là:
A. Kê nội kim, Liên nhục, la lốt
B. Nhục đậu khấu, Sả, Liên nhục
C. Kê nội kim, kinh giới, Sả
D. Ma hoàng, Mạn kinh tử, bạc hà
E. Bà hà, kinh giới, sinh địa
F.
G. 11.Thuốc có tính hàn, lương, dùng điều trị chứng đờm hóa thấp nhiệt là
thuốc:
A. Thanh hóa nhiệt đờm
B. ôn hóa hàn đờm
C. thanh phế chỉ khái
D. ôn phế chỉ khái
E. Bình suyễn
H.
I. 12. Tang bạch bì là
A. Vỏ rễ cây Mẫu đơn
B. Vỏ rễ cây dâu tằm


3
C. Vỏ rễ cây Hoàng bá
D. Vỏ rễ cây Kim anh
E. Vỏ rễ cây ngũ gia bì

J.
K. 13.Thành phần hóa học của viễn chí chủ yếu có tác dụng hóa đờm

A.
B.
C.
D.
E.

Alkaloid
Saponin
Tannin
Antraglycosid
flavonoid

L.
M. 14.Liên tâm thuộc nhóm thuốc
A.
B.
C.
D.
E.

bình can tức phong
dưỡng tâm an thần
trọng trấn an thần
kha khiếu tỉnh thần
an thần định chí

N.
O. 15.Xương bồ thuộc nhóm thuốc
A.
B.

C.
D.
E.

bình can tức phong
dưỡng tâm an thần
trọng trấn an thần
kha khiếu tỉnh thần
an thần định chí

P.
Q. 16.Bộ phận dùng làm thuốc của Lạc tiên là
A.
B.
C.
D.
E.


thân
hoa
quả
toàn cây (trừ rễ)

R.
S. 17. cam thảo thuộc nhóm
A.
B.
C.
D.

E.

bổ khí
bổ huyết
bổ âm
bổ dương
bổ ngũ tạng

T.
U. 18.Lưu ý khi dùng thuốc bổ dương và bổ khí:
A. không dùng kéo dài
B. có thể dùng lâu
C. không dùng 01 tháng


4
D. không dùng lúc còn bệnh
E. không dung lúc đói

V.
W. 19.Nhân sâm có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.

hóa đờm, giải độc
lợi niệu, giải độc
đại bổ nguyên khí

an thai, cố biểu
thanh nhiệt tả hỏa

X.
Y.
A.
B.
C.
D.
E.

20. Ngoài tác tác dụng bổ khí đinh lăng còn có tác dụng:
giải biểu
lợi niệu
đại bổ nguyên khí
an thai, cố biểu
thanh nhiệt tả hỏa

Z.
AA. 21.Tên KH cua Mạn kinh tử là
A.
B.
C.
D.
E.

Perilla ocymoides Lamiaceae
Vitex triflora Verbenaceae
Ocimum grabtissimum Lamiaceae
Pluchea indica Asteraceae

Angellica dahurica Apiaceae

AB.
AC. 22.Thuốc có vị cây, tính ấm, trị cảm phong hàn
A.
B.
C.
D.
E.

thuốc giải thử
thuốc tán lương giải biểu
thuốc phát tán phong thấp
thuốc tân ôn giải biểu
Thuốc phát tán phong nhiệt

AD.
AE. 23.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm bình suyễn
A. Bán hạ
B. Mạch môn
C. Tổ tử
D. Hạnh nhân
E. Cát cánh
AF.
AG. 24. Tên KH cua Bách bộ:
A. Typhonium trilobatum Schott
B. Morux alba L.
C. Stemona tuberosa Lour.



5
D. Perillia frutescens (L) Britt.

Datura metel L.
AH.
AI. 25. có tính thăng dương, phát biểu, tán hán ôn lý được xếp vào loại:
A. Âm dược
B. sinh dược
C. thục dược
D. dương dược
E. hàn dược
AJ.
AK. 26.Thuốc có vị mặn thường có tác dụng:
A. Thu liễm, liễm hãn
B. Thanh nhiệt sát khuẩn
C. Nhuận trường bồi bổ
D. Hành khí huyết, giảm đau
E. Nhuyễn Kiên nhuận hạ
AL.
AM.
27.Hai vị thuốc dùng chung với nhau , hiện thượng vị này ức chế độc tíh
của vị kia, đông y xếp vào loại tương tác:
A. tương tu
B. tương úy
C. tương ác
D. tương sử
E. tương phản
AN.
AO. 28.Thuốc có vj cay, tính hàn lương là thuốc:
A. Manh tính âm trong dương

B. mang tính dương trong âm
C. mang tính dương trong dương
D. thanh nhiệt giải độc
E. mang tính âm trong âm
AP.
AQ. 29. Thuốc dương dược thường mang tính:
A. thăng, gián
B. thăng, phù
C. Giáng, phù
D. Giáng, trầm
E. phù, trầm
AR.
AS. 30. Thuốc có vị chua thường có tác dụng:
A. Bổ tỳ, kiện vị
B. thanh nhiệt, chống viêm


6
C. thu liễm, cố sáp
D. nhuyễn kiên, nhuận hạ
E. lợi thủy, thanh nhiệt

AT.
AU. 31.Uống thuốc Đông y vào thời điểm nào là tốt nhất:
A.
B.
C.
D.
E.


sau khi ăn
trước khi ăn
bữa ăn 1h30p – 2 giờ
Trước bữa ăn 1h30p – 2 giờ
bất kỳ lúc nào

AV.
AW.
AX. 32. Thuốc thanh nhiệt có tác dụng loại
……ra khỏi cơ thể nhằm mục
đích………..
AY. 1. Tỏa nhiệt
AZ. 2.Sinh nhiệt
BA. 3.Lập lại cân bằng âm dương
BB. 4. Thanh nhiệt
BC. A.1,2
BD. B.1,3
BE. C.2,3
BF. D.2,4
BG. E.1,4
BH.
BI. 33. Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn vị đắng thường gây tác dụng phụ là
BJ. A. Khi uống gây đắng miệng
BK. B. Gây táo, tổn thương tân dịch
BL. C. Gây tổn thương nguyên khí
BM.
D. Gây chảy máu cam, nôn ra máu
BN. E. Gây chóng mặt, mở mắt
BO.
BP. 34. Cây chó đẻ răng cưa được xếp vào nhóm thuốc nào sau đây

BQ. A. Thanh nhiệt táo thấp
BR. B. Thanh nhiệt lương huyết
BS. C. Thanh nhiệt giải thử
BT. D. Thanh nhiệt giải độc
BU.
BV. 35. Thuốc thanh nhiệt là thuốc có tác dụng
BW. A. Thanh giải tâm nhiệt
BX. B. Thanh giải can nhiệt


7
BY. C. Thanh giải thận nhiệt
BZ. D. Thanh giải tỳ nhiệt
CA. E. Thanh giải lý nhiệt

CB.
CC. 36. Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm phạm phần khí, hoặc kinh dương

minh là thuốc:
CD. A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
CE. B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
CF. C. Thuốc thanh nhiệt giải thử
CG. D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
CH. E. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
CI.
CJ. 37. Đại hoàng, mang tiêu vị mặn, tính hàn lương nên có tác dụng:
CK. A. Trầm giáng
CL. B. Thăng phù
CM.
C. Trầm phù

CN. D. Thăng giáng
CO. E. Thăng trầm
CP.
CQ. 38. Sao vàng nhằm mục đích
CR. A. Tăng tính mát
CS. B. Giảm tính chát
CT. C. Giảm tính tanh lợm
CU. D. Tăng mùi thơm và ấm
CV. E. Làm xanh dược liệu
CW.
CX. 39. Vị thuốc có tính chất giáng khi sao với……….sẽ trở nên thăng:
CY. A. Nước tiểu
CZ. B. Nước muối
DA. C. Rượu
DB. D. Dấm
DC. E. Nước vo gạo
DD.
DE. 40. Các quy luật âm dương gồm có, ngoại trừ:
DF. A. Âm dương đối lập
DG. B. Âm dương hỗ căn
DH. C. Âm dương tiêu trường
DI. D. Âm dương tương đối
DJ. E. Âm dương bình hành
DK.


8
DL. 41. Theo học thuyết âm dương ngũ hành, tạng thận được xếp vào hành

A. Mộc

DN. B. Hỏa
DO. C. Thổ
DP. D. Kim
DQ. E. Thủy
DR.
DS. 42.Những phần nào trong cơ thể được xếp vào phần dương
A. Phù, huyết, bụng, dưới
B. tạng, khí, bụng, dưới
C. phù, khí, lưng, trên
D. Phù, huyết, lưng, dưới
E. tạng, huyết, bụng, trên
DT.
DU. 43. dùng những thuốc có vị cay, tính mát để điều trị những trường hợp ngoại
cảm phong nhiệt
A. là ứng dụng cuả quy luật
B. âm dương đối lấp
C. âm dương hỗ căn
D. âm dương bình hành
E. âm dương tiêu trưởng
F. ngũ hành tương sinh
DV.
DW.
44.Bào chế thuốc với gừng để giúp thuốc vào tạng phế là ứng dụng của
học thuyết:
A. âm dương
B. ngũ hành
C. tạng tượng
D. kinh lạc
E. thiên nhân hợp nhất
DX. 45.lưu ý nào sau đây không đúng khi dùng thuốc khu trùng

A. thuốc thường có độc tính
B. khi đau bụng dữ dội cần dùng liều cao hơn
C. uống thuốc khi bụng đói
D. ưu tiên chọn thuốc có phổ khu trùng rộng
E. không dùng thức ăn sống lạnh
DY.
DZ. 46.Vị thuốc không phải là thuốc khu trùng
A. trâm bầu
B. bằng sa
C. binh lăng
D. thạch lựu bì
DM.


9
E. keo giậu

EA.
EB. 47. vị thuốc dùng ngoài có tác dụng bổ máu:
A.
B.
C.
D.
E.

lục phân
Minh phân
lô cam thạch
bằng sa
hùng hoàng


EC.
ED. 48. câu nào không đúng với thuốc lợi tiểu:
A.
B.
C.
D.
E.

có tác dụng lợi niệu tiêu phù
có tác dụng hạ sốt, hạ huyết áp, giải dị ứng
trường có tính bình, vị đạm
bài xuất thủy thấp ứ đọng ra ngoài phân và nước tiểu
là thuốc điều trị triệu chứng

EE.
EF. 49. Ngoài tác dụng bổ tỳ, vị và bổ phế, Đảng sâm còn có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.

bổ huyết
làm sáng mắt
an thần
nhuận tràng
lợi niệu

EG.

EH. 50. thuốc tả hạ không nên dùng cho đối tượng
A.
B.
C.
D.
E.

trẻ em
người già
Phụ nữ có thai
người táo bón
Phụ nữ sau sinh

EI.
EJ. 51.Thuốc có tác dụng trừ thực tích tiêu, giúp tiêu hóa thức ăn bị ứ trệ là
A.
B.
C.
D.
E.

thuốc
lợi thủy
khử hàn
bổ dưỡng
tiêu đạo
cố sáp

EK. 52. Vị thuốc thuộc nhóm phá huyết trục ứ
EL. A. Ngưu tất

EM. B. Ích Mẫu
EN. C. Tô mộc


10
EO. D. Hồng hoa
EP. E. Xuyên khung

EQ.
ER. 53. Tính chất không đúng của các dược liệu phát tán phong hàn
ES. A. Thuốc vị cay tính ấm
ET. B. Trị triệu chứng: sợ nóng, sốt nhẹ, đau đầu…
EU. C.Trị

, đau nhức cơ
EV. D.Gồm các dược liệu : gừng, hành, tế tân…
EW. E. Đưa ngoại
ra ngoài bằng đường mồ hôi
EX.
EY. 54. Tên khoa học của dược liệu Bạch chỉ
EZ. A. Angelica dahurica Apiaceae
FA. B. Ephedra sinica
FB. C.
FC. D
FD. E. Vitex triflora
FE.
FF. 55. Hương phụ thuộc nhóm thuốc
FG. A. Hành khí giải uất
FH. B. Phá khí giáng nghịch
FI. C. Thông khí khai khiếu

FJ. D. Ôn trung tán hàn
FK. E. Hồi dương cứu nghịch
FL.
FM. 56. Vị thuốc nào dùng lâu ngày có thể gây rụng tóc
FN. A. Trâm bầu
FO. B. Sử quân tử
FP. C.Bình lang
FQ. D. Thạch lựu bì
FR. E. Dầu giun
FS.
FT. 57. Ý nào sau đây không đúng khi nó về thuốc khử hàn
FU. A. là những thuốc ấm nóng
FV. B. có tác dụng ôn trung
FW. C. có tác dụng hồi dương cứu nghịch
FX. D. Không dùng với trường hợp chân dương hư
FY. E. Có tác dụng làm giảm cơn đau nội tạng
FZ.
GA. 58. Vị thuốc nào không thuộc nhóm ôn trung tán hàn
GB. A. Nhục quế


11
GC. B. Đại hồi
GD. C. Thảo quả
GE. D. Đinh hương
GF. E. Xuyên tiêu

GG.
GH. 59. Vị thuốc nào sau đây không có bộ phận dùng là quả
GI. A. Đại hồi

GJ. B. Can khương
GK. C. Thảo quả
GL. D. Xuyên tiêu
GM.

E. Sa nhân

GN.
GO. 60. Các vị thuốc tiêu đạo là
GP. A. Sả , binh lang, nhục đậu khấu
GQ. B. Sả, Binh lang, Liên kiều
GR. C. Khiếm thực, binh lang, nhục đậu khấu
GS. D. Khiếm thực, binh lang, liên kiều
GT. E.Nhục đậu khấu, binh lang, liên kiều
GU.
GV. 61. Vị thuốc nào chứa tinh dầu Eugenol
GW.
A. Hương nhu tía
GX. B. Xuyên tiêu
GY. C. Tía tô
GZ. D. Long não
HA. E. Tiểu hồi
HB.
HC. 62. Trường hợp có thể dùng thuốc lợi thủy
HD. A. Bí tiểu do thiếu tân dịch
HE. B. Di tinh, hoạt tinh không thấp nhiệt
HF. C. Phụ nữ mang thai
HG. D. Người già thận hư kém
HH. E. Để hạ huyết áp
HI.

HJ. 63.Bộ phận dùng của phục linh
HK. A. Quả nấm
HL. B. Rễ
HM.
C.Hạt
HN. D. Hoa
HO. E. Lõi gỗ
HP.


12
HQ. 64. Tác dụng của kim tiền thảo là
HR. A. Thẩm thấp lợi niệu
HS. B. Phát tán phong hàn
HT. C. Hành khí giải uất
HU. D. Thu liễm
HV. E. Khử trùng tiêu tích

HW.
HX. 65. Gừng là vị thuốc thuộc nhóm
HY. A. Thẩm thấp lợi niệu
HZ. B. Phát tán phong hàn
IA. C. Hành khí giải uất
IB. D. Thu liễm
IC. E. Khử trùng tiêu tích
ID.
IE. 66. Bộ phận dùng của hương nhu tía là
IF. A. Lõi gỗ
IG. B.Toàn cây
IH. C.Vỏ thân

II. D. Đầu cành
IJ. E. Hoa
IK.
IL. 67.Các thuốc giải biểu thường có tính chất
IM. A. Vị tân, chủ thăng
IN. B. Vị tân, chủ giáng
IO. C.Vị toan, chủ thăng
IP. D. Vị bình, chủ giáng
IQ. E.Vị toan, chủ giáng
IR.
IS. 68.Tác dụng nào sau đây không đúng của vị thuốc Hồng hoa
IT. A.Hoạt huyết
IU. B. Thông tiện
IV. C. An thai
IW. D. Dưỡng huyết
IX. E. Giải độc
IY.
IZ. 69. Khi sử dụng thuốc dùng ngoài cần lưu ý
JA. A. Nên dùng lâu dài để đạt hiệu quả
JB. B. Không nên phối hợp với các thuốc khác
JC. C. Sử dụng liều cao mới có tác dụng tốt
JD. D. Thuốc thường có tính độc


13
JE. E. Không nên dùng để rửa phụ khoa

JF.
JG. 70.Vị thuốc minh phàn là
JH. A. Muối khoáng

JI. B. Từ thực vật
JJ. C. Từ động vật
JK. D. Câu a và b đúng
JL. E. Câu b và c đúng


JM.
JN. PHÂN II. CHỌN CÂU TƯƠNG ỨNG CHẾO ( 20 CÂU)
JO. A.Chọn nhóm thuốc của các dược liệu sau:
JP.
JR.
JT.
JV.
JX.

71. Xuyên khung
72. Dấp cá
73. Cỏ mực
74. Bạch tật lê
75. Hoài sơn

JQ. A. Thuốc hoạt huyết
JS. B. Thanh nhiệt lương huyết
JU. C. Thanh nhiệt giải độc
JW. D. Bổ khí
JY. E. Bình can tức phong

JZ.
KA. B. Chọn bộ phận dùng của các dược liệu sau:
KB. 76. Huyền sâm

KD. 77. Hương phụ
KF. 78. Ngũ gia bì
KH. 79.Thỏ ty tử
KJ. 80. Uy linh tiên

KC. A. Vỏ rễ
KE. B. Rễ
KG. C. Rễ và thân rễ
KI. D. Hạt
KK. E.Thân rễ

KL.
KM.C. Chọn nhóm thuốc của các dược liệu sau:
KN. 81. Ngũ bội tử
KP. 82. Sơn thù
KR. 83.Kha tử
KT. 84. Hoàng cầm
KV. 85.Tri mẫu

KO. A. Thanh nhiệt táo thấp
KQ. B.Thanh nhiệt giáng hỏa
KS. C. Sáp trường chỉ tả
KU. D. Cố biểu liễm hãn
KW. E. Cố tinh sáp niệu

KX.
KY. D. Chọn công dụng tương ứng với các dược liệu
KZ. 86.Kim ngân hoa
LB. 87. Dấp cá
LD. 88. Cỏ xước

LF. 89. Ích mẫu
LH. 90. Cát cánh
LJ.

LA. A. Lợi tiều giải độc, trị lòi dom
LC. B. Trị mụn nhọt, dị ứng, mẫn

ngứa
LE. C. Hạ cholesterol
LG. D. Khử đờm, chỉ khái
LI. E. Trị kinh nguyệt không đều



×