Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

các dạng bài tập nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.63 KB, 2 trang )

Các bài tập về nhận biết:
Chú ý: dd axit làm giấy quì tím hóa đỏ.
dd bazơ làm giấy quì tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng.
Các muối BaSO4↓, AgCl↓ là các muối không tan.
1, Nhận biết dd sau: NaOH, Ba(OH)2, HCl, NaCl. Viết ptpứ nếu có.
Giải:
- Lấy mẫu thử.
- Cho quì tím vào 3 dd + dd nào làm quì hóa đỏ là axit clohidric HCl (vì là axit)
+ dd quì không chuyển màu là NaCl.
+ nào làm quì hóa xanh là + NaOH.
+ Ba(OH)2.
- Cho dd H2SO4 vào 2 dd NaOH, Ba(OH)2 dd nào có kết tủa là Ba(OH)2. dd nào không có kết tủa là NaCl.
Pt: 2 NaOH + H 2 SO4 
→ Na2 SO4 + 2 H 2O
Ba(OH )2 + H 2 SO4 
→ BaSO4 ↓ +2 H 2O
Câu 2: nhận biết 6 lọ mất nhãn đựng 6 dd sau: Ba(OH )2 , BaCl2 , NaCl , NaNO3 , HCl , H 2 SO4 .
Giải:
- Lấy mẫu thử.
- Cho giấy quì tím vào ta được 3 nhóm + nhóm 1: Ba(OH)2 làm quì hóa xanh (vì là bazơ)
 BaCl2

+ nhóm 2  NaCl làm quì không đổi màu vì là muối trung hòa.
 NaNO
3

 HCl
+ nhóm 3 
làm quì hóa hồng (vì là axit)
 H 2 SO4
- Nhận biết nhóm 2:


→ BaSO4 ↓( trang ) +2HCl
+ Cho dd H2SO4 vào thì BaCl2 pứ tạo kết tủa trắng: BaCl2 + H 2 SO4 

{

+ Cho dd AgNO3 vào

NaCl , NaNO3 không phản ứng.

→ AgCl ↓
NaCl thì NaCl pứ tạo thành AgCl↓ . NaCl + AgNO 
{ NaNO
không pứ.
3

( trang )

+ NaNO3

3

- Nhận biết nhóm 3:
→ BaSO4 ↓( trang ) +2HCl
+ Cho dd BaCl2 vào thì H 2 SO4 pứ tạo kết tủa trắng: BaCl2 + H 2 SO4 
HCl không phản ứng.
Câu 3: Nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 axit sau: axit nitric HNO3 , axit clohidric HCl, axit sunfuric H2 SO 4 .
Giải:
- Lấy mẫu thử.
- Cho dd BaCl2 vào 3 dd mẫu thì HCl không pứ.
→ BaSO4 ↓(trang ) +2HCl

H2SO4 tạo kết tủa trắng: BaCl2 + H 2 SO4 

{

{

HNO3 không pứ.
- Cho AgNO3 vào 2 mẫu còn lại HCl tạo kết tủa bạc clorua AgCl↓ trắng.
HNO3 không pứ.
→ AgCl ↓(trang ) + NaNO3
Pt : NaCl + AgNO3 

{

Câu 4: Nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd sau: natri clorua NaCl, đồng sunfat CuSO4, bari clorua BaCl2, natri
sunfat Na2SO4.
Giải:
- Lấy mẫu thử.


- Dd CuSO4 màu xanh da trời nên nhận ra.
- Cho dd bari clorua BaCl2 vào 3 mẫu còn lại:

{

NaCl không pứ.
BaCl2 không pứ.
Na2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4↓.

→ BaSO4 ↓(trang ) +2HCl

Pt: BaCl2 + H 2 SO4 

{

- Cho H 2 SO4 vào 2 mẫu còn lại

mẫu NaCl tạo kết tủa bạc clorua AgCl↓ trắng.
mẫu BaCl2 không pứ.

→ AgCl ↓(trang ) + NaNO3
pt: NaCl + AgNO3 
Câu 5. Nhận biết các kim loại sau. Na, Fe, Ag, Cu.
- Lấy mẫu thử.
- Nhận ra đồng Cu màu đỏ.
1
→ NaOH + H 2 ↑
- Cho nước vào 3 kim loại còn lại
Na tan tạo khí H2 ↑ pt: Na + H 2O 
2
Fe không pứ.
Ag không pứ.

{

(Vì Na nằm trong top 5 nên pứ đc với nước)

- Cho axit sunfuric H 2 SO4 vào

→ FeSO + H ↑
tạo H ↑ : pt: Fe + H SO 

{ AgFe pứkhông
pứ.
2

2

4

4

2

(Vì Fe nằm trong top 12 nên pứ đc với nước còn Ag thì không)

Câu 6: Nhận biết các dd mất nhãn sau:
natri hidroxit NaOH, natri clorua NaCl, natri nitrat NaNO 3 , natri sunfatNa2 SO 4 .
Câu 7: Nhận biết các dd mất nhãn sau: Ca (OH )2 , KCl , HCl , BaCl 2 , H 2 SO4 .
Câu 8: Nhận biết các kim loại sau: Na, Zn, Cu, Ag.
Câu 9: Nhận biết các oxit sau: natri oxit Na2O, nhôm oxit Al2O3, đồng oxit CuO.
Câu 10: Nhận biết các oxit sau: K2O, FeO, CuO, Ag2O.
TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dung dịch trong dãy nào sau đây?
A. KOH, NaCl, H2SO4.
B. KOH, NaCl, K2SO4.
C. KOH, NaOH, H2SO4.
D. KOH, HCl, H2SO4.
Câu 12: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H 2SO4, BaCl2, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây
có thể nhận được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím.
B.dd NaOH.

C. dd NaCl.
D. dd KNO3.
Câu 13: Có 5 kim loại riêng rẽ sau: Ba , Mg , Fe , Ag, Al. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được
A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 3 kim loại. D. 5 kim loại.
Câu 14: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO 4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch
nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CaCl2.
D. AgNO3.
Câu 15: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit
trên?
A. H2O.
B. dd Na2CO3.
C. dd NaOH.
D. dd HCl.
Câu 16: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được
cáckim loại trên?
A. HCl, NaOH.
B. NaOH và AgNO3.
C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội.
D. H2SO4 đặc nguội và HCl.



×