Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

VAI TRÒ CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN (CT) VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ (MRI) TRONG ĐÁNH GIÁ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN (HCC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.36 MB, 74 trang )


VAI TRÒ CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN
(CT)VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ (MRI)

TRONG ĐÁNH GIÁ UNG THƯ
BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN (HCC)

Bs.Lê Văn Phước
Ts.Bs.Phạm Ngọc Hoa
Khoa Chẩn Đoán Hình nh
Bệnh viện Chợ Rẫy


GIẢI PHẪU BỆNH
Đại thể
-Dạng thâm nhiễm (infiltrative)
-Dạng phình lớn khu trú (expansive)(đơn
độc hoặc nhiều nốt)
-Dạng lan tỏa (diffuse); nhiều nốt nhỏ
<1cm, thường kết hợp xơ gan

Vi thể
-Tế bào gan ác tính, biệt hóa cao
-Xâm lấn mạch máu nhỏ


HCC với nhiều
tổn thương nhỏ
xung quanh

HCC lồi tạo dạng nốt


trên bề mặt gan
HCC dạng nốt,
chảy máu, hoại tử


CHỈ ĐỊNH CT&MRI TRONG HCC
 Phát hiện tổn thương
  Chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt
  Đánh giá vò trí, kích thước, số lượng,


hình thái-cấu trúc, giai đoạn (staging)
  Theo dõi sau điều trò
  Hướng dẫn sinh thiết


HÌNH AÛNH HCC
TREÂN CT


HèNH ANH HCC TREN CT
* ẹụn ủoọc (Solitary)
* ẹa oồ (Multifocal)
* Lan toaỷ (Diffusive)

Hepatocellular Carcinoma Daniel R Jacobson,8/2002 ]


HCC ñôn oå


HCC lan toaû

HCC ña oå


HCC TRÊN PHIM KHÔNG CẢN QUANG
*Giảm hay đồng đậm độ
 *Đồng nhất hay không đồng nhấât
 *Ranh giới không rõ
 *Không điển hình (tăng đậm độ, chảy máu,
đóng vôi, thoái hoá mỡ..)
 *Lồi bờ
 *Dấu hiệu khác ở gan (xơ gan, lắng đọng sắt,
nhiễm mỡ..)



HCC treân phim khoâng
bôm thuoác caûn quang


Xuaát huyeát trong HCC


HCC TRÊN PHIM CT CÓ CẢN QUANG
*Tăng đậm độ: không đồng nhấât, đồng nhất
 *Dạng tăng quang: trung tâm, viền hay toàn
bộ
 *Dạng không điển hình (không tăng quang,
đồng đậm độ)





Tuỳ thuộc: Cấu trúc u, mạch máu nuôi, kỹ
thuật khảo sát (thời gian chụp, cản quang..)


KHẢO SÁT CT CÓ CẢN QUANG












Bơm qua tónh mạch
 Khảo sát thông thường ở hai thì không (PL) và
có cản quang (CE).
 Khảo sát động học tổn thương bằng cách bơm
nhanh thuốc cản quang (BDCT) 3 hay 4 thì
 Khảo sát chậm (DIS)
Bơm qua động mạch
 Động mạch thân tạng (CT-Angiography)
 Động mạch mạc treo tràng trên (CT-Portography)



HCC
sau
tieâm
caûn
quang


Khả năng phát hiện HCC trên CT cản quang
(Inamoto và c.s.)

Nhóm 1:Thấy rõ cả hai thì: trước và sau bơm
bơm thuốc cản quang (40%): U loại đơn độc
Nhóm 2,3: Thấy rõ chỉ ở thì trước bơm thuốc
(25%) hoặc chỉ sau bơm thuốc (30%): U loại
đa ổ và lan toả
Nhóm 4: Không thấy rõ (5%)


Hạn chế kỹ
thuật bơm thuốc
cản quang
thông thường


KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC
SỰ TĂNG QUANG HCC TRÊN CT
(DYNAMIC CT)



CƠ SỞ KỸ THUẬT DYNAMIC-CT
  Hệ mạch máu nuôi gan: Động mạch gan

(25%) Tónh mạch cữa (75%)
  Mạch máu nuôi HCC: Động mạch gan (+++)
  Dynamic-CT = Khảo sát huyết động học

tăng quang tổn thương sau tiêm cản quang


KỸ THUẬT DYNAMIC-CT
  Thuốc cản quang: Ionic hoặc non-ionic

(TelebrixR, UrografinR)
  Liều dùng 1.5-2 ml/Kg cân nặng
  Bơm qua tónh mạch (cẳng tay)
  Tốc độ: 2-3 ml/giây



KỸ THUẬT DYNAMIC-CT
*Cắt từ vòm hoành đến hết gan, thì thở ra
*Thực hiện 4 thì: không bơm thuốc, thì
động mạch, tónh mạch cữa, thì nhu mô
*Máy xoắn ốc thông thường: đặt thời gian
cắt tuỳ thời gian bơm thuốc
 Máy MSCT: theo chương trình Test bolus
hay Care bolus, hoặc đặt thời gian như máy
xoắn ốc thông thường











Kỹ thuật Dynamic CT
4 thì
1- Trước cản quang
2- Thì động mạch
(30-40’’)
3- Thì tónh mạch cữa
(60-90’’)
4- Thì chậm (120180’’)

Động mạch chủ
Gan
HCC


Hình ảnh HCC trên Dynamic CT
 Thì động mạch

Tổn thương điển hình tăng quang mạnh
(60%).
 Thì tónh mạch cữa


Tổn thương đồng hay giảm đậm độ so với
nhu mô gan
 Thì chậm

Thường giảm đậm độ (88%)
Hepatocellular Carcinoma Daniel R Jacobson,8/2002
New England Medical Center Department of Radiology, 1998 - 2002


Hình aûnh HCC treân Dynamic CT

PreCE

Post CE 30’’

Post CE 90’’

Post CE 180’’


SỰ TĂNG QUANG TRÊN DYNAMIC CT
25
rẫy)

(29 trường hợp HCC/ Chợ

20

1


15

2

10

3

5
0
Không
CQ

Thì Đm Thì Tmc Thì nhu


(1) giảm đậm độ
(2) đồng đậm độ
(3) tăng đậm độ.

Hình ảnh học CT cuả HCC và kỹ thuật chụp dynamic- CT trong khảo sát bệnh lý U gan tại bệnh viện Chợ rẫy/ Phạm Ngọc Hoa,Lê
Văn Phước,Phan Văn Minh, BCKH Chợ rẫy 2000


Hình ảnh HCC trên Dynamic CT

PreCE

Post CE 30’’


Phát hiện u nhỏ ở
thì động mạch

Post CE 90’’

Oi H, Murakami T, Kim T, Matsushita M, Kishimoto H, Nakamura H.
Dynamic MR imaging and early phase helical CT for detecting intrahepatic
metastases of hepatocellular carcinoma. AJR 1996; 166:369-374.

Post CE 180’’


×