Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Thực trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và công tác quản lý các đối tượng nghiện chích ma túy tại trung tâm giáo dục lao động xã hội hải phòng 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 97 trang )

DANHăM CăCH ăVI TăT T
BKT:

B m kim tiêm

ĐTNC:

Đ it

ELISA:

Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay: Kỹ thu t xét nghi m

ng nghiên c u

enzym
HBV:

Hepatitis B virus - Vi rút viêm gan B

HCV:

Hepatitis C virus ậ Vi rút viêm gan C

HIV/AIDS: Human

immunodeficiency

virus

infection



/

acquired

immunodeficiency syndrome: Virus suy gi m mi n d ch mắc
ph i

ng

i/ h i ch ng suy gi m mi n d ch

IBBS:

Giám sát k t h p hƠnh vi vƠ các ch s sinh học.

MLQ:

M i liên quan

NCMT:

Nghi n chích ma túy

NMT:

Nghi n ma túy

PCR:


Polymerase Chain Reaction: Ph n ng chuỗi trùng h p

PTTH

Ph thông trung học

QHTD:

Quan h tình d c

SL

S l

STI:

Sexually Transmissible Infections: Nhi m trùng lơy truy n qua
đ

ng

ng tình d c

THCS

Trung học c s

TT:

Trung tâm


UNAIDS:
WHO:

United Nations Programme on HIV/AIDS - Ch

ng trình Ph i

h p c a Liên H p Qu c v HIV/AIDS
World Health Organization: T ch c y t th gi i


M CăL C
Trang
Đ T V N Đ ……………………………………………………...

1

CH

NG1. T NG QUAN………………………………………..

3

1. T ng quan v các virus HBV, HCV và HIV…………….............

3

1.1. Virus gơy suy gi m mi n d ch


i (HIV)………...……….

3

1.2. Virus viêm gan B (HBV)... …………………………………....

9

1.3. Virus viêm gan C (HCV).…………………...............................

13

2. Gi i thi u v trung tơm giáo d c lao đ ng xư h i H i Phòng.......

16

2.1. V n đ t n n ma túy vƠ cai nghi n ma túy...........................

16

2.2.Trung tơm giáo d c lao đ ng xư h i H i Phòng..........................

18

2.3. M t s y u t tơm lý nh h

19

ng


ng t i ho t đ ng d y ngh , cai

nghi n cho học viên...........................................................................
CH

NG 2. Đ I T

2.1. Đ i t

NG - PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

21

ng, đ a điểm, th i gian nghiên c u.................................

21

ng pháp nghiên c u………………………………………

21

2.3. Phơn tích s li u……………………………………………….

31

2.4. Đ o đ c trong nghiên c u:…………………………………….

31


CH

32

2.2. Ph

NG 3. K T QU NGHIÊN C U………………………….

3.1. M t s đ c điểm c a đ i t

ng nghiên c u................................

32

3.2. Tỷ l nhi m vƠ đ ng nhi m HIV, HBV, HCV c a ĐTNC.........

34

3.3. M t s y u t liên quan đ n tỷ l nhi m HIV, HBV, HCV……

37

3.4. Công tác qu n lý các học viên NCMT t i trung tơm Giáo d c

56

lao đ ng xư h i H i Phòng………………………………………….
CH


NG 4. BÀN LU N…………………………………………

59

4.1. Thực tr ng vƠ m t s y u t liên quan đ n lơy nhi m HIV,

59


HBV, HCV

đ it

ng NCMT túy t i H i Phòng ………………..

4.2. Đánh giá công tác qu n lý các đ i t

ng NCMT t i trung tơm

67

Giáo d c lao đ ng xư h i H i Phòng .……………………………
K T LU N………………………………………………………..

72

1. Thực tr ng nhi m HIV, HBV, HCV

72


đ it

ng tiêm chích ma

túy t i H i Phòng……………………………………………………
2. Đánh giá công tác qu n lý các đ i t

ng NCMT t i trung tơm

73

Giáo d c lao đ ng xư h i H i Phòng……………………………….
KHUY N NGH ...............................................................................
TÀI LI U THAM KH O.................................................................
PH L C..........................................................................................

74


DANHăM CăCỄCăB NG
S

Tênăb ng
1.1 Tỷ l mang HBsAg
1.2 Tỷ l nhi m HCV

các nhóm đ i t
các nhóm đ i t

Trang

ng khác nhau…….

11

ng khác nhau............

14

2.1 Tỷ l nhi m HIV; HBV; HCV c a Azumi vƠ c ng sự …...

22

3.1 Tỷ l nhóm tu i c a đ i t

32

ng NCMT…………………….

3.2 Th i gian tiêm chích c a đ i t
3.3 Trình đ học v n c a đ i t

ng NCMT.........................

32

ng NCMT...............................

33

3.4 Tình tr ng hôn nhơn c a đ i t


ng NCMT………………..

33

3.5 Tình tr ng QHTD trong 12 tháng .......................................

34

3.6 Tỷ l HBV d

ng tính

đ it

ng HIV (-)vƠ HIV (+)…...

36

3.7 Tỷ l HCV d

ng tính

đ it

ng HIV (-) vƠ HIV (+)…..

37

3.8 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l nhi m HIV …………....


37

3.9 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l nhi m HBV...................

38

3.10 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l nhi m HCV …………...

38

3.11 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l đ ng nhi m HIV; HBV

39

3.12 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l đ ng nhi m HIV; HCV

39

3.13 M i liên quan tỷ l đ ng nhi m HBV; HCV v i nhóm tu i

40

3.14 M i liên quan nhóm tu i v i tỷ l đ ng nhi m HIV; HBV;

41

HCV ………………………………………………….
3.15 MLQ giữa th i gian TCMT v i nhi m HIV………………


41

3.16 MLQ

nhi m

42

3.17 MLQ giữa th i gian TCMT v i nhi m HCV……………...

42

3.18 MLQ giữa th i gian TCMT v i đ ng nhi m HIV; HBV.....

43

3.19 MLQ giữa th i gian TCMT v i đ ng nhi m HIV; HCV.....

43

3.20 MLQ giữa th i gian TCMT v i đ ng nhi m HBV; HCV...

44

giữa

th i

gian


TCMT

v i

HBV……………...


3.21 MLQ giữa th i gian TCMT v i đ ng nhi m HIV; HBV;

45

HCV.....................................................................................
3.22 MLQ giữa trình đ học v n v i nhi m HIV………………

45

3.23 MLQ giữa trình đ học v n v i nhi m HBV……………...

46

3.24 MLQ giữa trình đ học v n v i nhi m HCV……………...

46

3.25 MLQ giữa trình đ học v n v i đ ng nhi m HIV; HBV.....

47

3.26 MLQ giữa trình đ học v n v i đ ng nhi m HIV; HCV.....


47

3.27 MLQ giữa trình đ học v n v i đ ng nhi m HBV; HCV....

48

3.28 MLQ giữa trình đ học v n v i đ ng nhi m HIV; HBV;

48

HCV.....................................................................................
3.29 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HIV…

49

3.30 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HBV...

49

3.31 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HCV...

50

3.32 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HIV;

50

HBV.....................................................................................
3.33 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HIV;


51

HCV.....................................................................................
3.34 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HBV;

51

HCV.....................................................................................
3.35 MLQ Tình tr ng hôn nhơn 12 tháng qua v i nhi m HIV;

52

HBV; HCV..........................................................................
3.36 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HIV…..

52

3.37 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HBV….

53

3.38 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HCV….

53

3.39 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HIV;

54

HBV....................................................................................

3.40 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HIV;

54


HCV.....................................................................................
3.41 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HBV;

55

HCV.....................................................................................
3.42 MLQ Tình tr ng tình d c 12 tháng qua v i nhi m HIV;

55

HBV; HCV...........................................................................
3.43 Đánh giá c a học viên v cán b trung tơm……………….

56

3.44 Học viên đ

c t v n, giáo d c, lao đ ng tr li u…………

56

3.45 Tình tr ng mắc Lao………………………………………..

57


3.46 Tình tr ng mắc n m mi ng………………………………..

58

3.47 Th i gian lao đ ng tr li u c a học viên…………………..

58


DANHăM CăCỄC HÌNH
S

Tên hình

Trang

1.1 Mô ph ng c u trúc c a HIV ……………………............

6

1.2 S đ c u trúc gen c a HIV …………………………….

6

1.3 Phơn b đ a lý c a nhi m HBV m n.................................

9

1.4 C u trúc c a virus viêm gan B …………………………..


12

1.5 Tình hình nhi m HCV

i cho máu trên th gi i........

13

ng lơy nhi m HCV...........................................

15

1.7 Hình nh mô ph ng c a HCV..............................................

15

3.1 Tỷ l nhi m HIV c a ĐTNC................................................

34

3.2 Tỷ l nhi m HBV c a ĐTNC……………………………..

35

3.3 Tỷ l nhi m HCV c a ĐTNC……………………………..

35

3.4 Tỷ l đ ng nhi m HIV, HBV, HCV


NCMT……………

36

3.5 Tỷ l s học viên đ n cai nghi n từ trên 02 lần...................

56

3.6 Học viên có h s qu n lý sau cai nghi n...........................

57

1.6 Các con đ

ng


-1-

ĐẶTăV NăĐ

Theo báo cáo c a Ch

ng trình ph i h p c a Liên h p qu c v

HIV/AIDS (UNAIDS), tính đ n ngƠy 31/12/2013 trên Th gi i có 35
tri u ng

i nhi m HIV. Riêng năm 2013 đư có 2,3 tri u ng


và 1,5 tri u ng
niên, 1/3

i ch t vì AIDS. S ng

ng

i nhi m m i ch y u lƠ thanh

đ tu i từ 15 ậ 24, ch t vì AIDS tr

không bi t mình b nhi m HIV.

i nhi m m i

c 35 tu i [43] vƠ phần l n

c tính trên Th gi i mỗi ngƠy có 7.000

i nhi m m i, trong đó 95% s ng

i nhi m m i thu c các n

c đang

phát triển; khu vực Sahara có tỷ l nhi m HIV cao nh t; ti p đó lƠ khu
vực Đông Nam Á [42] [44]. Hình thái lơy truy n HIV ch y u lƠ QHTD
khác gi i, NCMT chung b m kim tiêm (BKT) vƠ quan h tình d c đ ng
gi i nam [40].
T i Vi t Nam, d ch HIV/AIDS v n


trong giai đo n t p trung trong

nhóm có hƠnh vi nguy c cao. K t qu Ch

ng trình giám sát k t h p hƠnh vi

vƠ các ch s sinh học HIV/STI t i Vi t Nam năm 2005-2006 (IBBS) cho
th y tình tr ng dùng chung BKT ph bi n trong những ng

i nghi n chích

ma túy vƠ lƠ nguyên nhơn ch y u d n đ n sự lơy truy n HIV nhanh chóng
trong nhóm nghi n chích ma tuý t i Vi t Nam [3].
Bên c nh HIV, các virus HBV và HCV là các virus lơy truy n qua
đ

ng máu cũng tr thƠnh m t v n đ l n đ i v i y t c ng đ ng t i Vi t

Nam. HBV vƠ HCV đ

c truy n qua các s n phẩm c a máu, qua các th

thu t xơm l n, qua tiêm chích ma túy, qua đ

ng tình d c vƠ qua con đ

truy n từ mẹ sang con… Viêm gan do HBV l u hƠnh v i tần su t cao
n


c Đông nam Á trong đó có Vi t Nam.

ng
các


-2-

H i Phòng lƠ m t trong những thƠnh ph l n c a c n
huy n v i 223 xư, ph

ng, th tr n, dơn s trên 1,8 tri u ng

c ng; trung tơm công nghi p, th

c, g m 15 qu n,
i; lƠ thƠnh ph

ng m i, d ch v , du l ch c a mi n duyên h i

Bắc b vƠ các t nh phía Bắc. Nghiên c u v nhi m HIV, HBV, HCV trên các
nhóm đ i t

ng nguy c cao nh nghi n chích ma túy (NCMT), gái m i dơm,

thuy n viên lao đ ng biển/lái xe đ
nhóm đ i t

ng dƠi, ph nữ mang thai…(đ c bi t lƠ


ng nh y c m vƠ có tỷ l nhi m cao nh t lƠ ng

i nghi n chích

ma túy) lƠ v n đ cần thi t vƠ c p bách để đ a ra các dự báo chính xác v tỷ
l nhi m, đ ng nhi m. T i H i phòng, Trung tơm giáo d c lao đ ng xư h i
đ

c thƠnh l p từ năm 2003 v i m c đích t p trung những ng

nghi n ma túy v đơy đi u tr cai nghi n, cho học t p giáo d c t t
t p ngh nghi p vƠ lao đ ng tr thƠnh ng

i sa ngư
ng, học

i bi t yêu lao đ ng, yêu cu c s ng

từ b ma túy tr v hòa nh p v i c ng đ ng xư h i. Do v y, chúng tôi nghiên
c u để tƠi: “Th cătr ngănhi măHIV,ăHBV,ăHCVăvƠăcôngătácăqu nălýăcácă
đ iăt

ngătiêmăchíchămaătúyăt iătrungătơmăgiáoăd călaoăđ ngăxưăh iăH iă

Phòngănĕmă2014” v i hai m c tiêu sau:
1. Mô tả thực trạng và một số yếu tố liên quan đến lây nhiễm HIV,
HBV, HCV ở đối tượng NCMT túy tại Hải Phòng.
2. Đánh giá công tác quản lý các đối tượng nghiện chích ma túy tại
trung tâm giáo dục lao động xã hội Hải Phòng.



-3-

Ch

ngă1

T NGăQUAN

1.

T ngăquanăv ăcácăvirus

1.1.ăVirusăgơyăsuyăgi mămi năd chăởăng

iă(HIV)

1.1.1. Tình hình nhiễm HIV/AIDS trên thế giới và ở Việt Nam
HIV/AIDS xu t hi n vƠo những năm 70-80 c a th kỷ XX vƠ nhanh
chóng lan ra toƠn th gi i. HIV t n công mọi đ i t

ng không phơn bi t l a

tu i, ngh nghi p, đ a v xư h i. D ch liên t c phát triển
chơu l c, ph
virus, đ i t

nhi u n

c, nhi u


ng th c lơy truy n, biểu hi n lơm sƠng ph thu c vƠo ngu n g c
ng nhi m, đi u ki n kinh t xư h i vƠ t p quán từng n

nay, khu vực Nam phi lƠ vùng có s l

c. Hi n

ng b nh nhơn nhi m HIV cao nh t trên

th gi i [36], [38].
Chơu Á, d ch HIV/AIDS bắt đầu từ cu i th p kỷ 80 c a th kỷ XX
nh ng phát triển r t nhanh v i ph

ng th c lơy truy n đa d ng ph n ánh tính

đa d ng v xư h i, kinh t vƠ văn hoá. Theo dự đoán c a WHO, đ i d ch
HIV/AIDS s có xu th d ch chuyển v Chơu Á mƠ điểm nóng lƠ Thái lan, n
Đ , Campuchia vƠ Indonesia.
Vi t Nam, d ch HIV/AIDS đ n mu n h n các qu c gia khác nh ng
có chi u h

ng gia tăng nhanh. Kể từ tr

ng h p nhi m HIV đầu tiên đ

phát hi n tháng 12/1990, đ n tháng 12/1992 có thêm 11 tr
HIV. Nh ng đ n tháng 06/1999, toƠn qu c đư có 13.623 tr
2.532 b nh nhơn AIDS vƠ 1.320 ng


c

ng h p b nhi m
ng h p nhi m HIV,

i đư tử vong vì AIDS. Theo th ng kê c a

Uỷ ban Qu c gia phòng ch ng HIV/AIDS đ n cu i tháng 7/2007, toƠn qu c có
123.775 ng

i nhi m HIV, 26.214 b nh nhơn AIDS vƠ 38.648 ng

i đư tử vong

[11], [34]. Đ n 01/12/2014 Theo WHO, T i Vi t Nam có kho ng 259.000


-4-

ng

i nhi m HIV t p trung ch

y u t i m t s

quần thể đích (key

populations), vƠo năm 2013 tỷ l hi n nhi m HIV trên toƠn dơn s (đ tu i
15-49) là 0,39%, trong khi tỷ l hi n nhi m
lƠ 10,3%, ti p đ n lƠ 3,7%


những ng

i tiêm chích ma túy

nam quan h tình d c đ ng gi i vƠ 2,6%

nữ bán dơm. Tuy nhiên, vi c đánh giá

ph

c tính kho ng 12.000 ca nhi m m i

xu t hi n trong năm 2014 vƠ s ti p t c tăng lên v i cùng t c đ nƠy ngo i trừ
có sự thay đ i trong vi c ng phó hi n nay.
1.1.2. Các phương thức lây truyền của HIV
Có 3 ph
đ

ng th c lơy truy n đư đ

ng tình d c,

ng máu vƠ lơy truy n từ mẹ sang con.
Lơy truy n HIV có thể x y ra qua đ

HIV. Những t n th
đ

c xác đ nh lƠ: đ


ng

ơm đ o, d

ng tình d c v i ng

i nhi m

ng v t, mi ng hay h u môn s lƠ

ng xơm nh p c a virus vƠo máu. Nguy c lơy nhi m HIV qua m t lần

giao h p v i m t ng

i nhi m HIV lƠ 1%-10% [19], ng

i nh n tinh d ch

trong giao h p thì có nguy c lơy nhi m HIV cao h n, quan h tình d c v i
nhi u ng

i thì nguy c lơy nhi m cƠng cao, đ c bi t lƠ ng

i có STD thì

nguy c lơy nhi m HIV có thể lên g p 20 lần [2].
HIV có thể lơy qua truy n máu, các ch phẩm máu, trong ghép t ng
không đ
ph


c sƠng lọc HIV ho c có đ

c lƠm xét nghi m sƠng lọc bằng các

ng pháp huy t thanh học nh ng không phát hi n đ

c KT kháng HIV

(giai đo n cửa s mi n d ch).
Ng

i ph nữ nhi m HIV n u sinh con thì con c a họ cũng có thể

b nhi m HIV. Sự lơy truy n HIV từ mẹ sang con có thể x y ra trong th i
kỳ mang thai, lúc sinh con ho c khi cho con bú. Phòng tránh lơy truy n
HIV từ mẹ sang con lƠ m t mắt xích quan trọng trong chi n l
ch n sự lan trƠn c a đ i d ch HIV/AIDS. [2], [10].

c ngăn


-5-

Ph

ng th c lơy truy n HIV

Vi t Nam ch y u lƠ qua đ


ng tiêm

chích ma tuý. Theo C c phòng ch ng t n n xư h i, tính đ n cu i tháng
09/2014, n
năm c n

c ta có kho ng 204377 ng
c có thêm 7000 ng

nguy c tăng tỷ l nhi m HIV
nguy c lan truy n từ ng

i nghi n ma tuý vƠ

c tính mỗi

i nghi n m i [6], đi u nƠy nh n m nh
đ it

ng nghi n chích ma tuý cũng nh

i tiêm chích ma tuý sang các nhóm khác trong

c ng đ ng. Bên c nh đó, hình th c lơy nhi m HIV qua đ

ng tình d c

cũng đang có d u hi u gia tăng. Theo th ng kê c a B Y t , từ năm 19942002, tỷ l nhi m HIV trong nhóm gái m i dơm đư tăng g p 10 lần (từ
0,6% lên đ n 6%) [8]. Tình hình lơy nhi m HIV ngƠy cƠng tr nên ph c
t p b i sự lơy lan giữa hai nhóm đ i t


ng có nguy c cao nƠy.

1.1.3. Cấu trúc và phân loại HIV
HIV (HIV- Human immunodificiency virus) thu c nhóm Lentivirus họ
Retroviridae vì v y HIV có những đ c điểm chung c a c retrovirus vƠ
lentivirus [9],[10], LƠ virus mang ARN chuỗi d
ng

ng, có enzym sao chép

c RT. Enzym nƠy xúc tác quá trình sao chép ng

c từ ARN thƠnh

cDNA.
D

i kính hiển vi đi n tử, HIV có d ng hình cầu v i đ

ng kính

kho ng 80-120 nm. G m 3 l p: l p v bao ngoƠi, l p v capsid vƠ lõi [37]:


-6-

Hình 1.1: Môăph ngăc uătrúcăc aăHIV

V t li u di truy n (genom) c a HIV nằm trên hai s i RNA có gắn

enzym sao mã ng

c, mỗi s i RNA đ n có kho ng 9200 c p base v i 2

nhóm gen:
+ Nhóm gen c u trúc g m gen gag, pol và env.
+ Nhóm gen đi u hoƠ sinh tr

ng lƠ tat, nef, vif, vpr, vpu, vpx.

Hình 1.2: S ăđ ăc uătrúcăgenăc aăHIVă[37]


-7-

HIV đ

c chia lƠm 2 lo i lƠ: HIV-1 và HIV-2. Hai lo i nƠy cùng gơy

nên AIDS trên ng
đ

i v i b nh c nh lơm sƠng không thể phơn bi t đ

c vƠ

ng lơy hoƠn toƠn gi ng nhau. Tuy nhiên, HIV-1 lƠ lo i gơy b nh ch y u

vƠ lƠ nguyên nhơn chính gơy AIDS
ch l u hƠnh


t t c các chơu l c trên th gi i. HIV-2

chơu Phi, có kh năng gơy b nh vƠ ti n triển b nh lơu h n, khó

lơy h n HIV-1 [35], [39].
1.1.4. Các phương pháp xét nghiệm phát hiện HIV trong cơ thể
Các ph

ng pháp phát hi n trực ti p sự có m t c a HIV có thể lƠ phát

hi n b n thơn virus

d ng hoƠn ch nh, RNA/cDNA virus ho c phát hi n

những KN đ c tr ng c a virus [7]. Các kỹ thu t c b n g m: Phơn l p virus
hoƠn ch nh, phát hi n virus bằng KHV đi n tử k t h p v i ph

ng pháp mi n

d ch, phát hi n KN c a HIV.
Các kỹ thu t phát hi n gián ti p sự có m t c a HIV thông qua các thƠnh
phần đ c hi u kháng l i các thƠnh phần c u trúc c a virus [5]. Các kỹ thu t c
b n g m: Kỹ thu t ng ng k t (agglutination), kỹ thu t mi n d ch gắn enzym
ELISA, kỹ thu t mi n d ch huỳnh quang (IFA), kỹ thu t Western Blot (WB),
kỹ thu t mi n d ch phóng x k t t a (RIPA).
1.1.5. CÁCH PHÒNG , TRÁNH:
Dựa vƠo đ

ng lơy nhi m HIV, có các bi n pháp phòng sau:


1.1.5.1. Phòngănhi măHIV/AIDSălơyăquaăđ

ngătìnhăd c:

- S ng lƠnh m nh, chung thuỷ m t v m t ch ng vƠ c hai ng
ch a b nhi m HIV. Không quan h tình d c bừa bưi.

iđ u

- Trong tr ng h p quan h tình d c v i m t đ i t ng ch a rõ có b
nhi m HIV không, cần ph i thực hi n tình d c an toƠn để b o v cho b n thơn
bằng cách sử d ng bao cao su đúng cách.
- Phát hi n s m vƠ chữa tr k p th i các b nh lơy truy n qua đ ng tình
d c cũng giúp gi m thiểu nguy c lơy nhi m HIV/AIDS vì những t n th ng
do nhi m trùng lơy truy n qua đ ng tình d c s lƠ cửa vƠo lý t ng cho HIV


-8-

1.1.5.2.ăPhòngănhi măHIV/AIDSălơyăquaăđ

ngămáu:

- Không tiêm chích ma túy.
- Ch truy n máu vƠ các ch phẩm máu khi th t cần thi t, vƠ ch nh n
máu vƠ các ch phẩm máu đư xét nghi m HIV.
- Ch sử d ng b m kim tiêm vô trùng. Không dùng chung b m kim tiêm.
Sử d ng d ng c đư ti t trùng khi ph u thu t, xăm, x lỗ, chơm c u...
- Tránh ti p xúc trực ti p v i các d ch c thể c a ng


i nhi m HIV

- Dùng riêng đ dùng cá nhơn: dao c o, bƠn ch i răng, b m móng tay,...
1.1.5.3.ăPhòngănhi măHIV/AIDSălơyătruy nătừămẹăsangăcon:
- Ng i ph nữ b nhi m HIV thì không nên có thai vì tỷ l lơy truy n
HIV sang con lƠ 30%, n u đư có thai thì không nên sinh con.
- Tr ng h p mu n sinh con, cần đ n c s y t để đ
phòng lơy nhi m HIV cho con.

c t v n v cách

- Sau khi đẻ n u có đi u ki n thì nên cho trẻ dùng sữa bò thay th sữa
mẹ.
Bi n pháp phòng ngừa sự lơy lan c a b nh
ậ Đừng hi n máu, các b ph n trong c thể.
ậ Không nên dùng chung các v t d ng nh dao c o, bƠn ch i răng, đ
dùng làm móng tay, móng chân.
ậ N u b các v t th

ng hay v t cắt trên da, nên băng bó hay che kín l i.

ậ Đừng để máu c a mình dính vƠo mi ng, vƠo mắt, các v t th
da c a ng

ng trên

i khác.

ậ N u b n có khuynh h

chung chén đũa, ly tách v i ng
ậ G p tr

ng ch y máu n

u răng, b n không nên dùng

i chung nhƠ.

ng h p máu c a b n v y vƠo m t chỗ nƠo đó, dùng thu c tẩy

(bleach) pha v i n

c v i tỷ l 1/10 để rửa l i chỗ đó, r i để cho khô.


-9-

ậ Gi t riêng quần áo b dính máu v i thu c tẩy ậ Những đ dính máu
ho c các d ch c thể (khăn gi y, băng v sinh) nên b vƠo bao plastic, c t kín
l i, tr

c khi b vƠo thùng rác.

ậ Khi khám b nh ho c khám răng, b n nên cho bác sĩ hay nha sĩ bi t tình
tr ng nhi m b nh c a b n.
ậ Đ i v i ng

i ph i ng u hay ng


i b n tình, nên có những bi n pháp

phòng ngừa khi giao ti p sinh lý (nh dùng bao cao su).
ậ Khuyên những ng
đ i v i VGSV B để đ
ph i đ

i

chung nhƠ đi thử máu để bi t tình tr ng c a họ

c chích ngừa hay đi u tr . N u b n sinh con, con b n

c chích ngừa VGSV B sau khi sanh (chích 3 lần: khi m i sanh, tháng

th 2, vƠ tháng th 6).
1.2. Virus viêm gan B (HBV)
1.2.1. Tình hình nhiễm virus viêm gan B trên thế giới và ở Việt Nam
HBV đ
đ

c phát hi n

t t c các khu vực trên th gi i, kể c các khu vực

c coi lƠ cách bi t nh t. T ch c Y t Th gi i (WHO) chia tình tr ng

nhi m HBV lƠm 3 khu vực khác nhau [12], [21], [29] (Hình 9):

Hình 1.3:ăPhơnăb ăđ aălýăc aănhi măHBVăm n

( />

- 10 -

- Khu vực Đông Nam Á, Trung Qu c, Chơu Phi, l u vực sông Amazon,
m t phần Nam Mỹ vƠ các đ o Thái Bình D
phu ng cao, tỷ l ng

ng lƠ vùng l u hƠnh d ch đ a

i mang HBsAg từ 8 - 20%. Ph

ng th c lơy truy n ch

y u trong th i kỳ chu sinh (mẹ truy n cho con trong quá trình mang thai).
- Đông Âu, m t phần Nam Âu, Trung Đông, Trung Á, Nh t B n, n Đ ,
m t phần Nam vƠ Trung Mỹ lƠ vùng l u hƠnh d ch đ a ph
khu vực nƠy, tỷ l ng

i mang HBsAg từ 2 - 7%. Ph

sự k t h p giữa lơy truy n chu sinh, tu i nh vƠ ng

ng vừa. Trong

ng th c lơy truy n lƠ

i l n.

- Tơy Âu, Bắc Mỹ, Bắc Âu, Chơu Úc lƠ vùng l u hƠnh d ch đ a ph

th p v i tỷ l ng

i mang HBsAg lƠ 0,1 - 0,5%. Ph

ng

ng th c lơy truy n ch

y u lƠ do tiêm chích ma tuý, do truy n máu vƠ các s n phẩm c a máu, do
quan h tình d c, đ c bi t lƠ quan h tình d c đ ng gi i [16], [18], [28].
Viêm gan gơy b i virus viêm gan B g p ph bi n h n so v i các lo i
virus viêm gan khác. Nghiên c u d ch t học cho th y gần 4 tỷ ng
trong khu vực có d ch b nh

i s ng

m c đ trung bình vƠ cao [27]. Kho ng 5% dơn

s th gi i nhi m virus viêm gan B, t
[25]. HƠng năm, kho ng 2 tri u ng

ng đ

ng v i 350 tri u ng

i [24],

i ch t liên quan nhi m HBV. Ng

i


nhi m HBV có b viêm gan c p, viêm gan m n, x gan vƠ ung th gan tiên
phát. Ng

i nhi m HBV m n tính, kh năng b ung th gan tiên phát cao g p

200 lần so v i ng

i bình th

ng. Vì v y, HBV cũng đ

c coi lƠ m t trong

những th ph m quan trọng nh t gơy ung th gan tiên phát [14], [20], [21].
Vi t Nam có tỷ l nhi m HBV cao nh t th gi i. Tỷ l mang HBsAg từ
8-18% vƠ thay đ i tuỳ theo từng nhóm đ i t

ng khác nhau [17].


- 11 -

B ngă1.1: Tỷăl ămangăHBsAgăởăcácănhómăđ iăt
Nhómăđ iăt
Ng

ng

i cho máu


ngăkhácănhau

Tỷăl ă%
9,5% [5]; 14,7% [48] [24]; 15% [23]

Chích ma tuý

16% [5]; 23% [28]

Gái m i dơm

10,4% [5]; 9%[29]

NgƠnh y t

15,5% [5]; 17,6% [10]

C ng đ ng dơn c

13,9% [10]; 11,3% [2]

1.2.2. Đường lây truyền HBV
Những khu vực có tỷ l nhi m HBV cao nh Vi t Nam thì nguy c b
nhi m lần đầu x y ra ngay từ th i kỳ chu sinh vƠ trong những năm đầu c a
cu c đ i. Đ i t

ng nhi m HBV ch y u g p

trẻ s sinh vƠ trẻ nh . Đ


ng

lơy ch y u lƠ mẹ truy n cho con trong th i kỳ mang thai, trong lúc sinh do
ti p xúc v i d ch ti t vƠ máu c a mẹ vƠ con, do truy n máu, sử d ng các d ng
c y t không ti t trùng...[12], [18], [20].
ng

i l n, nhi m HBV cũng theo các ph

ng th c nh trẻ em, ngoƠi

ra còn do tiêm chích d ng c chung vƠ đ c bi t lƠ lơy truy n theo đ
d c khác gi i, đ ng gi i. Những xơy xát

ng tình

da vƠ niêm m c trong quan h tình

d c chính lƠ m t y u t quan trọng giúp cho HBV lơy nhi m ngang từ ng
nƠy sang ng

i

i khác thông qua ti p xúc [15], [23], [26].

1.2.3 Cấu trúc và phân loại của HBV
HBV lƠ thƠnh viên c a họ Hepadnaviridae. B gen lƠ phơn tử ADN vòng
có c u trúc m ch kép không khép kín v i chi u dƠi kho ng 3200 c p baz . B
gen c a HBV g m 4 gen lƠ C, S, P, X. ADN nhơn lên nh m t ARN trung

gian vƠ dùng quá trình sao chép ng

c.


- 12 -

Hình 1.4:ăC uătrúcăc a virus viêm gan B
( />
1.1.4. Các xét nghiệm chẩn đoán nhiễm HBV
Các xét nghi m mi n d ch chẩn đoán nhi m HBV ch y u dựa vƠo phát
hi n kháng nguyên b m t c a HBV (HBsAg) trong máu ng

i b nh. Ph

ng

pháp sắc ký mi n d ch xác đ nh sự có m t c a HBsAg dựa trên nguyên lý có
thể quan sát bằng mắt ph n ng kháng nguyên kháng thể x y ra trên gi y. Đ
nh y c a ph

ng pháp lƠ khá t t, cách ti n hƠnh đ n gi n vƠ không yêu cầu

các trang thi t b ph c t p do v y ph
sƠng lọc những đ i t
Ph

ng đ

c dùng trong


ng nhi m HBV.

ng pháp mi n d ch enzyme (ELISA) lƠ m t ph

nh y vƠ đ d c hi u t t vƠ th
l

ng pháp nƠy th

ng đ

c sử d ng

ng pháp có đ

những b nh vi n l n, s

ng xét nghi m nhi u. ELISA đòi h i m t h th ng máy có giá thƠnh khá

cao vƠ nhơn viên v n hƠnh máy đ

c đƠo t o chuyên nghi p.

Những năm cu i c a th kỷ 20, kỹ thu t PCR ra đ i vƠ nhanh chóng
đ

c ng d ng vƠo chẩn đoán nhi m HBV. Đ nh y vƠ đ đ c hi u c a PCR

r t t t. Tuy nhiên nh


c điểm l n nh t lƠ cần có h th ng labo sinh học phơn

tử đ ng b , h th ng máy móc hi n đ i, giá thƠnh xét nghi m còn khá cao,
nhơn viên v n hƠnh cần ph i có ki n th c r t t t v b nh.


- 13 -

1.3. Virus viêm gan C
1.3.1. Tình hình nhiễm HCV trên thế giới và ở Việt Nam
Kho ng 170 tri u ng
HCV r t th p (<0,2%)
Tỷ l kho ng 1%
n

i trên th gi i b nhi m HCV [33]. Tỷ l l u hƠnh
nhóm ng

i cho máu t i Anh vƠ các n

Tơy Âu vƠ Bắc Mỹ, 3-4%

c Bắc Âu.

vùng Đ a Trung H i và các

c chơu Á (Hình 1.3). Vùng có sự l u hƠnh r t cao (10-20%) lƠ

m t phần


Trung Phi vƠ Ai C p. Đ c bi t thƠnh ph Cairo (Ai C p) tỷ l l u hƠnh HCV
trong nhóm ng

i cho máu lƠ 26% vƠ đ ng hƠng đầu th gi i [31], [32]

Hình 1.5. Tình hình nhi măHCVăởănh ngăng

iăchoămáuătrênăth ăgi i

( nh t li u c a CDC-Trung tơm kiểm soát b nh t t Hoa Kỳ đ

c truy c p t i đ a ch

virology-online.com/ viruses/Hcv1.jpg)

Vi t Nam, nhi u công trình đư đ c p đ n tình hình nhi m HCV

các

đ it

ng có nguy c cao. Theo Viên Chinh Chi n, tỷ l mang d u n anti-

HCV

Bình Thu n 1,5%, Ninh Thu n 2,4% vƠ Bình Đ nh 2,2%. T i An

Giang, theo Chơu Hữu Chầu, tỷ l nhi m HCV


ng

i bình th

ng

huy n

Tân Châu là 4,1% [4]. M t nghiên c u t ng k t tỷ l viêm gan virus C t i
b nh vi n Ch R y - TP H Chí Minh cho th y tỷ l nhi m HCV trong s các
tr

ng h p viêm gan virus c p tính lƠ 10,95%.


- 14 -

B ngă1.2: Tỷăl ănhi măHCVăởăcácănhómăđ iăt
Nhómăđ iăt

TT

i bình th

ngăkhácănhau

ng

Tỷăl ă%


1

Nhóm ng

ng

2

Nhóm NCMT

70,17; 96,2

3

Ph nữ m i dơm đang c i t o

20,59; 9,9

4

B nh nhơn ch y th n nhơn t o; truy n máu

5

Ng

6

Cán b y t


7

Ng

8

B nh nhơn da li u

6,9

9

Ng

i nhi m HIV

73,6

10 B nh nhơn x gan

47,6

11 B nh nhơn ung th gan

23,2

1,34[46]; 2,53 [5]

63,95


i viêm gan virus c p

12,38; 26,6
3,57; 3,28

i cho máu

14

1.3.2. Đường lây truyền HCV
V i vi c thực hi n ch

ng trình sƠng lọc HCV trong truy n máu vƠ các

s n phẩm từ máu vƠo năm 1990 thì các tr

ng h p viêm gan C sau truy n

máu đư gi m đi r t nhi u vƠ vi c tiêm chích thu c theo đ
tr thƠnh ph

ng th c lơy truy n b nh chính

nhi u n

nhiên, sự l c h u c a các h th ng sƠng lọc ng
nhơn chính lơy truy n HCV

các n


ng tĩnh m ch đư
c (Hình 1.4). Tuy

i cho máu v n lƠ nguyên

c nghèo vƠ đang phát triển [30].

NgoƠi ra, các đi u tr ngo i khoa nh ph u thu t vƠ th thu t nha khoa v i
các trang thi t b không đ
nhi m HCV cũng lƠ đ

c khử trùng thích h p, quan h tình d c v i ng

ng lơy truy n quan trọng. Đ

đự c ghi nh n nh ng tỷ l lơy nhi m d
b nhi m HIV.

ib

ng lơy từ mẹ sang con đư

i 5%, trừ những tr

ng h p ng

i mẹ


- 15 -


Hình 1.6.ăCácăconăđ

ngălơyănhi măHCV

( nh truy c p t i đ a ch www.endowsec.com/ pated/gifs/elv0013.gif).

1.3.3. Cấu trúc và phân loại virus viêm gan C
Virus viêm gan C (HCV- Hepatitis C virus) thu c họ Flaviviridae, b gen
lƠ ARN m t chuỗi d

ng có đ dƠi kho ng 9600 nucleotid. Các gen c a HCV

trên ARN bao g m: C; E1; E2; NS2; NS3; NS4A; NS4B; NS5A; NS5B [30]. 6
genotype vƠ h n 50 subtype đư đ

c xác đ nh, ph bi n lƠ các subtype 1a, 1b,

2a, 2b [30]. Genotype 1,2,3 phơn b trên toƠn th gi i. Genotype 4 vƠ 5 đ
th y có ngu n g c t i chơu Phi vƠ genotype 6 đ

c tìm th y

c

chơu Á.

Hình 1.7.ăHìnhă nhămôăph ngăc aăHCV.
nh truy c p theo đ a ch />
1.3.4. Các xét nghiệm chẩn đoán nhiễm HCV

Chẩn đoán nhi m vi rút viêm gan C nh phát hi n kháng thể đ c hi u
(anti-HCV). Ph

ng pháp sắc ký mi n d ch xác đ nh sự có m t c a anti-HCV


- 16 -

trong máu b nh nhơn lƠ ph
đ it

ng pháp th

ng đ

c dùng trong sƠng lọc những

ng nhi m HCV.
Ph

ng pháp ng d ng nguyên lý c a ph n ng ng ng k t gián ti p để

xác đ nh sự có m t c a anti-HCV trong máu b nh nhơn (kit ABBOTT HCV
PHA th h II) dựa trên nguyên lý t o h t có thể quan sát đ

c khi cho kháng

nguyên vƠ kháng thể ph n ng v i nhau. Đ nh y vƠ đ đ c hi u c a ph n
ng lƠ khá t t vƠ th


ng đ

c dùng trong sƠng lọc những đ i t

ng nhi m

HCV.
Ph

ng pháp mi n d ch gắn enzyme (ELISA) có đ nh y vƠ đ đ c hi u

cao. Tuy nhiên đ i v i những b nh nhơn b suy gi m mi n d ch thì các xét
nghi m anti-HCV l i có đ đ c hi u th p. Đ i v i những b nh nhơn nƠy thì
k t qu ELISA ơm tính không lo i trừ kh năng b nhi m HCV vƠ kỹ thu t
sinh học phơn tử dựa trên RT-PCR phát hi n ARN HCV lƠ ph
nghi m t i u trong tr

ng pháp xét

ng h p nƠy. Hi n nay xét nghi m huy t thanh học để

phát hi n kháng nguyên HCV v n đang trong giai đo n nghiên c u.
2. Gi iăthi uăv ătrungătơmăgiáoăd călaoăđ ngăxưăh iăH iăPhòng
2.1. V năđ ăt ăn nămaătúyăvƠăcaiănghi nămaătúy:
Nghi n ma tuý vƠ t i ph m ma túy đư vƠ đang hoƠnh hƠnh
khắp th gi i, b t kể thƠnh ph hay nông thôn,
các n

c t b n giƠu có hay các n


dù đ t n

c đư đ t đ

mọi n i trên

vùng núi hay đ ng bằng,

c ch m phát triển. Nhi u năm qua, m c

c nhi u thƠnh tựu quan trọng v kinh t - xư h i góp

phần t o nên những thay đ i đáng kể trong đ i s ng v t ch t vƠ tinh thần
cũng nh t o cho con ng
ng

i nhi u n p s ng hi n đ i, nh ng r t đông những

i còn l i, đ c bi t lƠ gi i trẻ, còn thi u vi c lƠm, l

i lao đ ng, đư r i vƠo

tình c nh b tắc vƠ tìm đ n v i ma túy. Bên c nh đó, không ít gia đình giƠu có
s n sƠng cung c p ti n b c cho các cô c u m mƠ không bi t ti n đó tiêu vƠo
vi c gì vƠ chính những đ i t

ng nƠy đư tr thƠnh con m i cho bọn buôn bán


- 17 -


ma túy.
T n n ma túy đư tr thƠnh qu c n n v i nhi u n

c, gơy c n tr l n đ i

v i phát triển kinh t xư h i, gơy ra tác h i to l n đ i v i mọi m t c a cu c
s ng, nh h

ng x u đ n thuần phong mỹ t c c a dơn t c.. cần đ

c lên án,

lo i b . Trong đó, nghi n ma túy lƠ m i đe dọa đ n h nh phúc c a mọi ng

i,

mọi gia đình. V i những tác h i vô cùng to l n mƠ ma túy đem l i. ThƠnh ph
H i Phòng, m t trọng điểm kinh t - xư h i không ch có những thƠnh tựu v
m t kinh t mƠ còn ph i đ i m t gi i quy t v i nhi u t n n xư h i, trong đó
có nghi n ma túy.
T n n ma tuý đang r t nh c nh i, đ n tháng 7/2008 c n
kho ng 140.000 con nghi n có h s kiểm soát, tăng 28.000 ng
2007 (24%), trong đó đáng ng i lƠ có đ n trên 100.000 ng
h i vƠ ch m t tỷ l nh đ
t

c hi n có

i so v i năm


i nghi n ngoƠi xư

c vƠo các trung tơm chữa b nh, giáo d c. Đ i

ng nghi n ma túy ngƠy m t trẻ h n [16]. Lo i ma túy đ

c sử d ng nhi u

nh t hi n nay lƠ heroin trên 80 % [1] t p trung vƠo nhóm có trình đ văn hoá
th p, đ i t

ng có ti n án, ti n sự, ng

i bán dơm, ng

i không có ngh

nghi p, thu nh p không n đ nh, do đ c thù ngh nghi p hay ph i thay đ i
chỗ

vƠ n i lƠm vi c. T i các thƠnh ph l n xu t hi n thanh niên tu i d

i 20

sử d ng các lo i ma túy t ng h p, có nguy c lơy nhi m HIV, HCV và HBV
qua các hƠnh vi tình d c không an toƠn. Tỷ l nhi m HIV trong nhóm nghi n
chích ma túy lƠ 22,5 % vƠo năm 2006, tỷ l dùng chung BKT r t cao 37,0 %
t i thƠnh ph H Chí Minh, 33,0 % t i An Giang [3]. V n đ cai nghi n ma
tuý hi n t i ch có 40 % s ng


i nghi n có h s qu n lý đ

c cai nghi n, tỷ

l tái nghi n còn l n, có n i đ n 99 %. Các trung tơm cai nghi n phần l n có
quy mô nh , c s v t ch t nghèo nƠn, qu n lý ng
buông l ng [16].

i nghi n

nhi u n i còn


- 18 -

T i H i Phòng tình hình t n n ma tuý trên đ a bƠn còn di n bi n h t
s c ph c t p vƠ có chi u h

ng gia tăng. S ng

cu i năm 2007 lƠ 5.351 ng

i sử d ng ma tuý qua rƠ soát

i, ch y u lƠ nghi n heroin (97%) vƠ sử d ng

theo hình th c tiêm chích (80%), ngoài ra còn có trên 2.500 ng
nghi n. Ng


i nghi n ch y u

i nghi

l a tu i từ 18 đ n 45 chi m 94%, t p trung

các qu n n i thƠnh vƠ vùng giáp danh giữa n i thƠnh vƠ ngo i thƠnh, lao đ ng
tự do vƠ không ngh nghi p chi m 97%. S ng

i nghi n ma túy đ

ct p

trung cai nghi n hƠng tháng từ 1.400 đ n 1.700 t i các Trung tơm cai nghi n,
ngoƠi ra còn hƠng trăm đ i t

ng cai nghi n t i c ng đ ng vƠ gia đình [41].

2.2. Trungătơmăgiáoăd călaoăđ ngăxưăh iăH iăPhòng
Trung tơm giáo d c lao đ ng xư h i H i Phòng thu c xư Gia Minh
huy n Th y Nguyên thƠnh ph H i Phòng v i di n tích trên 70 héc ta, qu n lý
kho ng 1400 đ n 1700 học viên, trong đó h n 72% s học viên có ti n án ti n
sự. T ng s cán b , nhơn viên Trung tơm lƠ 280 ng
tơm lý; 168 ng

i, trong đó có 01 th c sỹ

i có trình đ đ i học, trung c p; còn l i lƠ s c p, bằng ngh

và PTTH. Nhi m v chính c a Trung tơm lƠ:

- Ti p nh n, phơn lo i, trực ti p chữa b nh, cai nghi n, ph c h i s c
kh e, chăm sóc t v n cho đ i t

ng nghi n ma túy (06) theo quy trình quy

đ nh
- T ch c qu n lý, chăm sóc, t v n đi u tr cho ng

i nhi m HIV/

AIDS, thông tin, giáo d c, truy n thông vƠ triển khai các bi n pháp dự phòng
lơy nhi m HIV/ AIDS t i Trung tơm
- T ch c d y văn hóa, xóa mù vƠ ti p t c giáo d c sau khi bi t chữ, giáo
d c ph c h i hƠnh vi nhơn cách, m r ng hiểu bi t, nơng cao trình đ học v n,
t ch c các ho t đ ng thể d c thể thao vƠ các ho t đ ng văn hóa xư h i cho
đ it
đ ng.

ng để thay đ i nh n th c hƠnh vi đ m b o đi u ki n tái hòa nh p c ng


×