-8M CL C
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Đ T V N Đ .......................................................................................... 1111
T i các qu c gia thu c khu vực Chơu Á ậ Thái Bình D
nhơn lực y t đang lƠ m t vấn đ nghiêm tr ng cần đ
ng , thi u h t ngu n
c xem xét nh m t phần
không th tách r i trong t ng th c ng c hệ th ng y t . Theo báo cáo chung
ngƠnh y t Việt Nam năm 2009, xu h ớng chuy n d ch nhơn lực y t không
mong mu n lƠ d ch chuy n từ huyện lên t nh vƠ lên trung
ng, từ nông thôn ra
thƠnh ph , từ mi n núi v đ ng bằng, từ c n lơm sƠng sang lơm sƠng, từ chuyên
ngƠnh ít hấp d n/r i ro sang chuyên ngƠnh hấp d n, từ công l p sang t nhân
[21].................................................................................................... 1111
M t khác, năm 2003, n ớc ta có 241.498 cán b y t trong toƠn b hệ th ng,
đ n năm 2009 tăng lên 301,980 ng
i [26]. S l ng từng lo i nhơn lực y t
tăng với các m c đ không đ ng đ u. Tỷ lệ 7 bác sĩ, 1 d
v
c sĩ/1 v n dơn đư
t ch tiêu trong Quy t đ nh s 153/2006/QĐ-TTg v việc phê duyệt Quy
ho ch t ng th phát tri n hệ th ng y t Việt Nam giai đo n đ n năm 2010 vƠ
tầm nhìn đ n năm 2020. S bác sỹ/ 10.000 dơn c a Việt Nam đ
c x p vƠo
nhóm nh ng n ớc có tỷ lệ cao trong khu vực [26]. Tuy nhiên s l ng, c cấu
nhơn lực phơn b
yt
tuy n trung
các tuy n, vùng mi n có sự khác nhau: s l
ng cán b
ng chi m kho ng 4%, tuy n t nh chi m t lệ cao nhất
lƠ 40%, tuy n huyện chi m 32% vƠ tuy n xư lƠ 24% [26]. H n ch chính lƠ
sự phơn b ngu n nhơn lực với tình tr ng mất cơn đ i gi a các đ a ph
ng,
các chuyên ngƠnh. Bên c nh đó, sự phát tri n nhanh chóng c a các c s
khám, ch a bệnh ngoƠi công l p. Đi u nƠy cho thấy còn nhi u bất c p
trong quy ho ch, đƠo t o ngu n nhơn lực ngƠnh y, d n tới nh ng nh
h
Ch
ng không nh v chất l ng đ i ngũ cán b y t [44]. .................... 1111
ng 1:T NG QUAN ........................................................................... 3333
T NG QUAN ........................................................................................... 3333
1.1. Nhơn lực y t vƠ m i liên quan với các thƠnh phần c a hệ th ng y t . …3333
1.1.1. Khái niệm nhân lực y t .................................................................... 3333
1.1.2. M i liên quan gi a ngu n nhân lực và các thành phần c a hệ th ng y t ... 4444
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt, English
(United States)
-81.2. Nhơn lực Bác sỹ vƠ vai trò Bác sỹ trong hệ th ng nhơn lực y t ............. 5555
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
1.2.1. Nhiệm v c a Bác sỹ trong hệ th ng nhơn lực y t [7] ....................... 5556
1.2.2. Yêu cầu v chất l
ng c a nhơn lực Bác sỹ ....................................... 8888
1.2.3 Tình hình nhơn lực y t vƠ nhơn lực Bác sỹ t i Việt Nam .................... 9999
1.2.4. ĐƠo t o đáp ng ngu n nhơn lực Bác sỹ t i Việt Nam.................12121213
Các lo i hình đƠo t o: .........................................................................13131313
Ch
ng 2: Đ I T
Đ IT
2.1. Đ i t
NG VÀ PH
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIểN C U...........18181818
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
NG PHÁP NGHIểN C U ........................... 18181818
ng nghiên c u................................................................... 18181818
2.2. Th i gian vƠ đ a đi m nghiên c u ................................................. 18181818
2.2.1. Th i gian: tháng 6 năm 2013 đ n tháng 6 năm 2014 .................. 18181818
2.2.2. Đ a đi m: .................................................................................. 18181818
Formatted:
stops: Not
2.33các
cm khu vực đô th
-T i m i t nh ti n hƠnh đi u tra thu th p s liệu từ S Y t , Bệnh viện đa khoa t nh vƠ Bệnh viện
tuy Tab
n huyện
đ iatdiện
huyện đ o Cát BƠ ậ H i Phòng vƠ bệnh viện huyện đ o Vơn Đ n ậ Qu ng Ninh)18181818
2.3. Ph
ng pháp nghiên c u .............................................................. 18181818
2.3.1. Thi t k nghiên c u...................................................................18181818
2.3.2. C m u vƠ ch n m u .................................................................18181818
a- C m u ..........................................................................................18181818
2.3.3. Các ch s vƠ bi n s nghiên c u: ..............................................20202020
2.3.4. Kỹ Thu t thu th p thông tin .......................................................21212121
2.3.5. Xử lỦ s liệu .............................................................................22222222
2.3.6. Kỹ thu t kh ng ch sai s ..........................................................22222222
2.3.7. Đ o đ c trong nghiên c u..........................................................23222222
Ch
ng 3: K T QU NGHIểN C U.................................................24242424
K T QU NGHIểN C U ................................................................. 24242424
3.1. Thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực Bác sỹ t i 5 t nh bi n đ o phía Bắc 24242424
3.1.1. Thực tr ng chung vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ khu vực bi n đ o phía Bắc
B ng 3.1 : Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ t i 5 t nh khu vực bi n đ o phía Bắc
B ng 3.2: Các ch s v bác sỹ 5 t nh khu vực BĐPB ...........................25252525
3.1.2. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t i H i Phòng ...28282828
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5 lines
-8B ng 3.3: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i H i Phòng.29282828
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
B ng 3.4: Các ch s v Bác sỹ m t s bệnh viện t i H i Phòng ...........31292929
3.1.3. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t i Qu ng Ninh .35323232
B ng 3.5: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5 lines
Bệnh viện t i Qu ng Ninh
B ng 3.6 : Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Qu ng Ninh.........36333333
3.1.4. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t i Nam Đ nh....40363636
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5 lines
B ng 3.7: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Nam Đ nh .40363636
B ng 3.8 : Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Nam Đ nh ...........41363636
3.1.5. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t i Thanh Hoá ..44383838
B ng 3.9 : Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5 lines
Bệnh viện t i Thanh Hóa
B ng 3.10: Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Thanh Hóa .........46383838
3.1.6. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t i Nghệ An......48404040
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5 lines
B ng 3.11 : Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Nghệ An 48404040
B ng 3.12: Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i t nh Nghệ An ...... 49404040
3.2. Sự hƠi lòng c a ng i sử d ng nhơn lực bác sỹ khu vực bi n đ o phía Bắc53424242
Hình 3.1: V trí th
ng b trí bác sỹ mới t t nghiệp ............................53424242
4,6%
Formatted: Normal, Justified, Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: Not at 15.98 cm
13,6%
6 - 12 tháng
2 - 4 năm
> 4 năm
81,8%
Hình 3.2: Th i gian lƠm việc t i c quan công tác c a BSĐK
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
53424243
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
81,8%
Quan trọng
18,2%
R t quan trọng
..........................................................................................................54434343
-8Hình 3.3 : Đánh giá v m c đ quan tr ng c a năng lực giao ti p
72,7%
80
Formatted: Font: Times New Roman
54434343
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Không hài lịng
70
60
50
Hài lịng
40
22,7%
30
20
Rất hƠi lịng
4,6%
10
0
Hình 3.4: Đánh giá v m c đ hƠi lòng c a năng lực giao ti p 54434343
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
100
Quan trọng
80
Rất quan trọng
60
86,3%
40
20
13,7%
0
..........................................................................................................55444545
Hình 3.5 : M c đ quan tr ng c a năng lực ng d ng chuyên môn vƠ...56444545
Ki n th c chuyên ngƠnh .....................................................................56444545
70
60
Hài lòng
50
40
30
Rất hƠi lòng
68,2%
54,5%
45,5%
31,8%
20
10
0
Năng l c ng d ng chun mơn
Ki n th c chun ngƠnh
..........................................................................................................56454545
Hình 3.6 : M c đ hƠi lòng v Năng lực ng d ng chuyên môn vƠ Ki n th c
..........................................................................................................56454545
chuyên ngành .....................................................................................56454545
B ng 3.13: M c quan tr ng vƠ sự hƠi lòng v năng lực nghiệp v c a BSĐK
..........................................................................................................59464646
-8-
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Normal, Justified, Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: Not at 15.98 cm
100
80
70
60
60
50
40
40
20
30
200
10
Quan trọng
Khơng hài lịng
Rất quan
Hài lịng
trọng
81,8%
63,6%
18,2%
27,3%
Rất hài lịng
9,1%
0
Hình 3.8 : M c hƠi lịng v Tính tự tin vƠo kh năng c a b n thơn c a BSĐK
61484848
100.0%
Quan tr ng
80.0%
60.0%
90.9%
Rất quan tr ng
40.0%
20.0%
9.1%
0.0%
Hình 3.9 : M c quan tr ng Hi u bi t v trách nhiệm ngh nghiệp c a BSĐK
61494949
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
Không hài lịng
80.0%
60.0%
Hài lịng
77.2%
40.0%
Rất hƠi lịng
20.0%
4.6%
18.2%
0.0%
Hình 3.10 : M c hƠi lịng v Hi u bi t v trách nhiệm ngh nghiệp c a BSĐK
..........................................................................................................61494949
B ng 3.14 : M c quan tr ng vƠ hƠi lòng v các phẩm chất cá nhơn c a BSĐK
..........................................................................................................63505050
-8-
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Hình100%
3.11: M c đ quan tr ng Năng lực sắp x p công việc theo th tự u tiên
80%
..........................................................................................................64515151
Quan tr ng
60%
86.4%
Rất quan tr ng
Khơng hài lịng
40%
70%
60%
20%
50%
0%
40%
Hài lịng
13.6%
63.6%
30%
Rất hài lịng
20%
10%
18.2%
18.2%
0%
..........................................................................................................64515151
Hình 3.12: M c đ hƠi lòng v Năng lực sắp x p cơng việc theo th tự u tiên
..........................................................................................................64515151
Hình 3.13: M c đ quan tr ng Tính ch đ ng c a BSĐK.....................65515152
50%
40%
Khơng hài lịng
Hài lịng
Rất hài lịng
30%
20%
10%
40.9%
45.5%
13.6%
0%
Hình 3.14: M c đ hƠi lịng v Tính ch đ ng c a BSĐK ....................65515152
B ng 3.15: M c quan tr ng vƠ hƠi lòng v năng lực t ch c c a BSĐK
..........................................................................................................67535354
Hình 3.15: Các khóa h c BSĐK mới t t nghiệp ph i h c thêm .............69545454
B ng 3.16: ụ ki n đóng góp cho đƠo t o nhằm đáp ng yêu cầu ngh nghiệp
..........................................................................................................71555555
Ch
ng 4: BÀN LU N ......................................................................73565657
BÀN LU N ....................................................................................... 73565657
4.1. Thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ m t s t nh khu vực BĐPB 73565657
-84.1.1. Thực tr ng chung vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ 5 t nh khu vực BĐPB
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
4.1.2. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ H i Phòng ........78616162
4.1.3. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t nh Qu ng Ninh
4.1.4. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t nh Nam Đ nh .84666667
4.1.5. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t nh Thanh Hóa 86676768
4.1.6. Đ c đi m thực tr ng vƠ nhu cầu nhơn lực bác sỹ t nh Nghệ An....89696970
4.2. Sự hƠi lòng c a ng i sử d ng lao đ ng v nhơn lực bác sỹ khu vực BĐPB91707071
K T LU N .......................................................................................99767677
KI N NGH ..................................................................................... 103777778
TÀI LI U THAM KH O
Formatted: Tab stops: Not at 2.72 cm
PH L C
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines, Tab stops:
Not at 2.72 cm
C ng thông tin điện tử B y t (2014), Chính sách phát tri n y t ,
30.
đầu t c s v t chất, trang thi t b ngƠnh y t , 28/05/2014 07:00 ................ 2222
44.
L
ng Ng c Khuê (2011), Thực tr ng ngu n nhơn lực bệnh viện t i Việt
Nam giai đo n 2008 ậ 2010, T p chí y h c thực hƠnh thƠnh ph H Chí Minh
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
4444
PHI U KH O SÁT NGU N NHỂN L C.............................................. 13777
PHI U KH O SÁT NGU N NHỂN L C.........................................19121212
B CỂU H I BÁN C U TRỎC Đ PH NG V N SỂU S
Y T .... 26191919
M c tiêu .....................................................................................26191919
N i dung.....................................................................................26191919
B
CỂU H I BÁN C U TRỎC Đ
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
PH NG V N SỂU BAN GIÁM Đ C
B NH VI N ...................................................................................... 27202021
M c tiêu .....................................................................................27202021
N i dung.....................................................................................27202021
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: TOC Heading, Centered, Line spacing: 1.5
lines, Tab stops: Not at 15.98 cm
-8DANH M C B NG
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
B ng 3.1: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ t i 5 t nh khu vực bi n đ o phía Bắc
Formatted: Justified, Line spacing: 1.5 lines
B ng 3.2: Các ch s v bác sỹ 5 t nh khu vực BĐPB .............................. 252525
B ng 3.3: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i H i Phòng.... 292828
B ng 3.4: Các ch s v Bác sỹ m t s bệnh viện t i H i Phòng .............. 312929
B ng 3.5: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Qu ng Ninh . 353232
B ng 3.6 : Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Qu ng Ninh............ 363333
B ng 3.7: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Nam Đ nh .... 403636
B ng 3.8: Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Nam Đ nh ............... 413636
B ng 3.9: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Thanh Hóa ... 453838
B ng 3.10: Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i Thanh Hóa ............ 463838
B ng 3.11: Thực tr ng nhơn lực Bác sỹ m t s Bệnh viện t i Nghệ An .... 484040
B ng 3.12: Các ch s v bác sỹ m t s bệnh viện t i t nh Nghệ An ......... 494040
B ng 3.13: M c quan tr ng vƠ sự hƠi lòng v năng lực nghiệp v c a BSĐK
B ng 3.14: M c quan tr ng vƠ hƠi lòng v các phẩm chất cá nhơn c a BSĐK 635050
B ng 3.15: M c quan tr ng vƠ hƠi lòng v năng lực t ch c c a BSĐK ... 675353
B ng 3.16: ụ ki n đóng góp cho đƠo t o nhằm đáp ng yêu cầu ngh nghiệp
Formatted: Normal, Tab stops: Not at 15.98 cm
Formatted: Justified
Formatted: Tab stops: Not at 2.72 cm
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, After: 0 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt, Not Bold
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines
-8DANH M C HỊNH
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Hình 3.1: V trí th
ng b trí bác sỹ mới t t nghiệp ............................... 534242
Formatted: TOC 1, Justified, Line spacing: 1.5 lines,
Tab stops: 15.98 cm, Right,Leader: …
Hình 3.2: Th i gian lƠm việc t i c quan cơng tác c a BSĐK.................. 534242
Hình 3.3 : Đánh giá v m c đ quan tr ng c a năng lực giao ti p ............ 544343
Hình 3.4: Đánh giá v m c đ hƠi lòng c a năng lực giao ti p ................. 544343
Hình 3.5: M c đ quan tr ng c a năng lực ng d ng chuyên môn vƠ Ki n th c
chuyên ngành ........................................................................................ 564445
Hình 3.6: M c đ hƠi lòng v Năng lực
ng d ng chuyên mơn vƠ Ki n th c
chun ngành ........................................................................................ 564545
Hình 3.7: M c quan tr ng Tính tự tin vƠo kh năng c a b n thơn c a BSĐK . 604848
Hình 3.8: M c hƠi lịng v Tính tự tin vƠo kh năng c a b n thơn c a BSĐK. 614848
Hình 3.9: M c quan tr ng Hi u bi t v trách nhiệm ngh nghiệp c a BSĐK . 614949
Hình 3.10: M c hƠi lịng v Hi u bi t v trách nhiệm ngh nghiệp c a BSĐK
Hình 3.11: M c đ quan tr ng Năng lực sắp x p cơng việc theo th tự u tiên
Hình 3.12: M c đ hƠi lòng v Năng lực sắp x p cơng việc theo th tự u tiên
Hình 3.13: M c đ quan tr ng Tính ch đ ng c a BSĐK........................ 655151
Hình 3.14: M c đ hƠi lịng v Tính ch đ ng c a BSĐK ....................... 655151
Hình 3.15: Các khóa h c BSĐK mới t t nghiệp ph i h c thêm ................ 695454
Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines, Tab stops:
Not at 15.98 cm
Formatted: Justified
Formatted: Tab stops: Not at 2.72 cm
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt, After: 0 pt
-8-
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
1
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Đ TV NĐ
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line
spacing: 1.5 lines
T i các qu c gia thu c khu vực Chơu Á ậ Thái Bình D
nhơn lực y t đang lƠ m t vấn đ nghiêm tr ng cần đ
ng , thi u h t ngu n
Formatted: Space Before: 0 pt
c xem xét nh m t phần
không th tách r i trong t ng th c ng c hệ th ng y t . Theo báo cáo chung ngƠnh y
t Việt Nam năm 2009, xu h ớng chuy n d ch nhơn lực y t không mong mu n lƠ
d ch chuy n từ huyện lên t nh vƠ lên trung
ng, từ nông thôn ra thƠnh ph , từ mi n
núi v đ ng bằng, từ c n lơm sƠng sang lơm sƠng, từ chuyên ngƠnh ít hấp d n/r i ro
sang chuyên ngƠnh hấp d n, từ công l p sang t nhơn [2021].
M t khác, năm 2003, n ớc ta có 241.,498 cán b y t trong toƠn b hệ th ng,
đ n năm 2009 tăng lên 301,980 ng
i [2526]. S l ng từng lo i nhơn lực y t tăng
với các m c đ không đ ng đ u. Tỷ lệ 7 bác sĩ, 1 d
c sĩ/1 v n dơn đư v
t ch tiêu
trong Quy t đ nh s 153/2006/QĐ-TTg v việc phê duyệt Quy ho ch t ng th phát
tri n hệ th ng y t Việt Nam giai đo n đ n năm 2010 vƠ tầm nhìn đ n năm 2020. S
bác sỹ/ 10.000 dơn c a Việt Nam đ
c x p vƠo nhóm nh ng n ớc có tỷ lệ cao trong
khu vực [2526]. Tuy nhiên s l ng, c cấu nhơn lực phơn b
mi n có sự khác nhau: s l ng cán b y t
tuy n trung
các tuy n, vùng
ng chi m kho ng
4%, tuy n t nh chi m t lệ cao nhất lƠ 40%, tuy n huyện chi m 32% vƠ tuy n xư
là 24% [2526]. H n ch chính lƠ sự phơn b ngu n nhơn lực với tình tr ng mất
cơn đ i gi a các đ a ph
ng, các chuyên ngƠnh. Bên c nh đó, sự phát tri n
nhanh chóng c a các c s khám, ch a bệnh ngoƠi cơng l p. Đi u nƠy cho thấy
cịn nhi u bất c p trong quy ho ch, đƠo t o ngu n nhơn lực ngƠnh y, d n tới
nh ng nh h
ng không nh v chất l ng đ i ngũ cán b y t [4044].
Các vùng bi n đ o vƠ ven bi n n ớc ta có dơn c t p trung đông, với dơn
s vƠo kho ng 30 triệu ng
i chi m 34,6% dơn s c n ớc[21]. M t đ dơn s
vùng ven bi n h i đ o lƠ 373 ng
i/km2 , gấp 1,5 lần toƠn qu c[21]. Hiện ch a
có đánh giá nƠo c th v việc phơn b vƠ phát tri n ngu n lực nhơn lực y t t i
các khu vực bi n vƠ h i đ o t
việc sử d ng trang thi t b y t đ
ng x ng với quy mô dơn s ph c v . H n th ,
c đầu t t i các h i đ o hiện nay ch a t
x ng do năng lực cán b y t ch a đ
ng
c đƠo t o sử d ng phù h p, trong khi chất
l ng chăm sóc s c khoẻ nhơn dơn vƠ lao đ ng trên bi n hiệu qu ch a cao.
Formatted: Space After: 0 pt
2
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Ngoài ra trong nh ng năm gần đơy, việc m r ng quy mô vƠ đa d ng hố các
lo i hình đƠo t o
các c s đƠo t o Y d
c di n ra nhanh chóng nhằm đáp ng
nhu cầu nhơn lực y t c a n ớc ta. Tuy nhiên, hiện nay ch a có nghiên c u nƠo
ti n hƠnh đánh giá m t cách có hệ th ng vƠ khách quan (c v l ng vƠ chất)
nhu cầu bác sỹ t i các đ a ph
t o ngh Y - D
ng, cũng nh việc đáp ng c a bất kỳ c s đƠo
c nƠo đ i với nhu cầu c a các đ a ph
ng. Cơu h i đ t ra lƠ
thực tr ng nhu cầu ngu n nhơn lực bác sỹ đa khoa c a m t s t nh khu vực ven
bi n vƠ h ibi n đ o khu vực phía Bắc hiện nay nh th nƠo vƠ chất l ng đƠo
t o trong nhƠ tr
lòng c a ng
ng liệu có đáp ng đ
c nhu cầu hƠnh ngh hay khôngsự hƠi
i sử d ng nhơn lực ra sao? Đ tr l i cơu h i trên, chúng tôi ti n
hành nghiên c u: ắĐánh giáTh c tr ng nhu cầu vƠ s hƠi lòng c a ng
is
d ng ngu n nhơn l c bác sỹ đa khoa một s t nh khu v c Bi n đ o phía
B c 2013 - 2014” với m c tiêu c th sau:
1. Mô ỏ ỏểựẾ ỏọạnỂ và nểỐ ẾầỐ nỂỐồn nểân ệựẾ BáẾ Ỏỹ m ỏ Ỏ ỏỉnể ỆểỐ ốựẾ
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
Bi n đ o mi n BắẾ.
2. Kể o Ỏáỏ Ỏự ểài ệònỂ Ếủa nỂư i Ỏử ếụnỂ ệao đ nỂ ỆểỐ ốựẾ Bi n đ o mi n
BắẾ ố nểân ệựẾ BáẾ Ỏỹ đa Ệểoa.
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
3
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
CH
NG Ch ng 1:
T NG QUAN
1.1. Nhơn l c y t vƠ m i liên quan v i các thƠnh phần c a h th ng y t
Formatted: Level 2
1.1.1. Kểái ni m nểân ệựẾ y ỏ
Formatted: Font: Italic
Formatted: Level 3
Có khá nhi u nh ng đ nh nghĩa khác nhau v “ngu n nhơn lực”.
Ngu n nhơn lực lƠ ngu n lực con ng
i c a nh ng t ch c (với quy mơ,
Formatted: Space After: 0 pt
lo i hình, ch c năng khác nhau) có kh năng vƠ ti m năng tham gia vƠo quá
trình phát tri n c a t ch c cùng với sự phát tri n kinh t xư h i c a qu c gia,
khu vực, th giới. Cách hi u nƠy v ngu n nhơn lực xuất phát từ quan niệm coi
ngu n nhơn lực lƠ ngu n lực với các y u t v t chất, tinh thần t o nên năng lực,
s c m nh ph c v cho sự phát tri n nói chung c a các t ch c [5438], [65].
Ngu n nhơn lực lƠ t ng th các y u t bên trong vƠ bên ngoƠi c a m i cá
nhơn b o đ m ngu n sáng t o cùng các n i dung khác cho sự thƠnh công, đ t
đ
c m c tiêu c a t ch c [5438], [65].
Năm 2006, WHO đư đ a ra đ nh nghĩa: “Nhân lực y tế bao gồm tất cả
những ngư i tham gia ch yếu vào các hoạt động nhằm nâng cao s c khoẻ ”.
Theo đó, nhơn lực y t bao g m nh ng ng
i cung cấp d ch v y t , ng
i lƠm
công tác qu n lỦ vƠ c nhơn viên giúp việc mƠ không trực ti p cung cấp các d ch
v y t . Nó bao g m CBYT chính th c vƠ cán b khơng chính th c (nh tình
nguyện viên xư h i, nh ng ng
i CSSK gia đình, lang y...); k c nh ng ng
lƠm việc trong ngƠnh y t vƠ trong nh ng FngƠnh khác (nh quơn đ i, tr
i
ng
h c hay các doanh nghiệp).
Theo đ nh nghĩa nhơn lực y t c a WHO,
đ
Việt Nam các nhóm đ i t
ng
c coi lƠ “Nhơn lực y t ” s bao g m các cán b , nhơn viên y t thu c biên
ch vƠ h p đ ng đang lƠm trong hệ th ng y t công l p (bao g m c quơn y),
các c s đƠo t o vƠ nghiên c u khoa h c y/d
c vƠ tất c nh ng ng
i khác
đang tham gia vƠo các ho t đ ng qu n lỦ vƠ cung ng d ch v CSSK nhơn dơn
(nhơn lực y t t nhơn, các c ng tác viên y t , lang y vƠ bƠ đ /m v
Có hai khái niệm th
ng đ
n).
c sử d ng khi bƠn lu n v ngu n nhơn lực y t :
- Khái niệm Pểáỏ ỏọi n nỂỐồn nểân ệựẾ liên quan đ n c ch nhằm phát tri n
Formatted: Condensed by 0.3 pt
Formatted: Space After: 0 pt
4
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
kỹ năng, ki n th c vƠ năng lực chuyên môn c a cá nhơn vƠ v m t t ch c công
việc[72,73].
- Khái niệm QỐ n ệý nỂỐồn nểân ệựẾ: Theo WPRO, “qu n lỦ ngu n nhơn lực lƠ
m t quá trình t o ra môi tr
ng t ch c thu n l i vƠ đ m b o rằng nhơn lực
hoƠn thƠnh t t cơng việc c a mình bằng việc sử d ng các chi n l c nhằm xác
đ nh vƠ đ t đ
c sự t i u v s l ng, c cấu vƠ sự phơn b ngu n nhơn lực
với chi phí hiệu qu nhất. M c đích chung lƠ đ có s nhơn lực cần thi t, lƠm
việc t i từng v trí phù h p, đúng th i đi m, thực hiện đúng công việc, vƠ đ
c
h tr chuyên môn phù h p với m c chi phí h p lỦ”[74].
1.1.2. M i ệiên qỐan Ểiữa nỂỐồn nểân ệựẾ ốà ẾáẾ ỏểànể pểần Ếủa ể ỏể nỂ y ỏ
Formatted: Font: Italic, Condensed by 0.3 pt
Formatted: Level 3, Space After: 0 pt
Theo WHO, hệ th ng y t có 6 thƠnh phần c b n[72]:
1a. Ngu n nhơn lực y t đ
Formatted: Space After: 0 pt
c coi lƠ m t trong nh ng thƠnh phần c b n vƠ quan
tr ng nhất c a hệ th ng. Ngu n nhơn lực có m i liên hệ rất ch t ch vƠ không
th thi u đ i với các thƠnh phần khác c a hệ th ng y t .
2b. Phát tri n ngu n nhơn lực khơng ch thơng qua đƠo t o, mƠ cịn ph i sử
d ng, qu n lỦ m t cách phù h p đ cung cấp hiệu qu các d ch v y t đ n
ng
i dơn.
3c. Cần có m t mơ hình t ch c vƠ ch c năng c a các thƠnh phần c a hệ th ng
cung ng d ch v đ bi t đ
th nƠo, ng
c nhu cầu v quy mô vƠ c cấu nhơn lực y t nh
c l i, hệ th ng cung ng d ch v y t ph thu c m t thi t vƠo mơ
hình t ch c vƠ c cấu nhơn lực y t .
4d. Hệ th ng thông tin y t cũng ph i cung cấp đầy đ các thông tin cần thi t, tin
c y cho việc l p k ho ch vƠ sử d ng nhơn lực đáp ng nhu cầu CSSK c a nhơn
dơn, đ ng th i giúp phát hiện nh ng vấn đ c a ngu n nhơn lực nh phơn b
không h p lỦ, năng lực không phù h p đ đáp ng yêu cầu CSSK từ phía ng
i
dơn vƠ c ng đ ng, ho c phát hiện vƠ phơn tích tần suất sai sót chun mơn đ
khắc ph c.
5e. Cung cấp tƠi chính cho nhơn lực y t cũng ph i đ m b o cho công tác đƠo t o
mới vƠ đƠo t o liên t c CBYT, đ đ tr l ng vƠ chính sách khuy n khích
m c đ m b ođ
c cu c s ng cho CBYT, t o ra đ ng lực khuy n khích CBYT
Formatted: Space After: 0 pt
5
lƠm việc có chất l ng vƠ s n sƠng lƠm việc
ho c trong các môi tr
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
các mi n núi, vùng sơu, vùng xa,
ng, chuyên ngƠnh đ c h i, nguy hi m.
6f. Các s n phẩm y t , vaccin, d
c phẩm.
Nhân lực y t là m t trong nh ng ngu n lực, thành phần quan tr ng nhất
Formatted: Space Before: 0 pt
c a hệ th ng y t , b i vì nhân lực vừa là m t trong nh ng ngu n lực quan tr ng
vƠ đ ng th i qu n lí các ngu n lực khác. Nhân lực y t liên quan trực ti p đ n
s c kh e, tính m ng c a ng
i bệnh, s c kh e c a nhân dân, nh h
ng đ n
chất l ng cu c s ng và chất l ng ngu n nhân lực đ ph c v công cu c b o
vệ và phát tri n đất n ớc. N u không quan tơm đúng m c đ n phát tri n ngu n
nhân lực s d n đ n lãng phí tất c các ngu n lực khác và nh h
ng đ n chất
l ng, hiệu qu ho t đ ng c a ngành y t [2021]. Ngh Quy t 46-NQ/TW ngày
23/2/2005 c a B chính tr v “Cơng tác b o vệ, chăm sóc vƠ nơng cao s c khoẻ
nhân dân trong tình hình mới” đư nêu rõ quan đi m ch đ o “nghề y là một nghề
đặc biệt,cần được tuyển chọn, đào tạo, sử dụng và đãi ngộ đặc biệt”[1].
- Năm 2006, các nhƠ lưnh đ o y t tồn cầu đư có báo cáo y t phân tích thực
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: Font: Not Italic
tr ng và xây dựng chi n l c toàn cầu v phát tri n nhân lực y t . T ch c y t
Th giới khu vực Đông Nam Á vƠ khu vực Tơy Thái bình d
ng cũng đư xơy
dựng chi n l c phát tri n nhân lực y t cho khu vực [2021,74].
- Cũng nh nhi u n ớc trên th giới, Việt Nam hiện nay đang ph i đ i m t với
các thách th c v nhân lực y t nh thi u h t, mất cơn đ i v c cấu và phân b
vùng mi n...Đ phát tri n ngu n nhân lực y t m t cách b n v ng trong b i c nh
n n kinh t , xã h i, và khoa h c kỹ thu t phát tri n, mơ hình bệnh t t thay đ i,
già hóa dân s , y t t nhơn phát tri n, h i nh p qu c t thì cần ph i có k ho ch
vƠ đầu t cho nhơn lực y t [2021].
1.2. Nhân l c Bác sỹ và vai trò Bác sỹ trong h th ng nhân l c y t
Formatted: Level 2, Space Before: 0 pt, After: 0 pt
V trí, vai trị c a ng
Formatted: Space Before: 0 pt
i Bác sỹ từ lơu đư đ
c khẳng đ nh trong hệ th ng nhân
lực y t n ớc ta. Bác sỹ đư tr thành m t b ph n không th tách r i trong ngành
y t , m t chun ngành vừa có đơng s l ng cán b , vừa đóng vai trị quan
tr ng trong việc chăm sóc vƠ BVSK nhơn dơn.
1.2.1. Nhi m vụ của Bác sỹ trong h th ng nhân lực y t [107]
Formatted: Level 3, Space Before: 0 pt, After: 0 pt
6
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Khám chữa bệnh:
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
- Chẩn đoán vƠ xử trí m t s bệnh n i khoa thơng th
- Xử trí m t s cấp c u th
ng.
ng g p trong n i khoa t i tuy n y t c s .
- Chẩn đốn vƠ xử trí ban đầu m t s cấp c u th
ng g p trong ngo i
khoa,
- gửi bệnh nhơn đ n c s
đi u tr thích h p và thực hiện các kỹ thu t
ti u ph u.
- Chẩn đoán đ nh h ớng m t s bệnh chuyên khoa và gửi đ n các c s
đi u tr thích h p.
- Thực hiện m t s kỹ thu t đ n gi n trong chăm sóc vƠ b o vệ bà mẹ
trẻ em, s c khoẻ sinh s n, k ho ch hố gia đình vƠ đ đẻ th
ng.
- Thực hiện m t s xét nghiệm đ n gi n ph c v cho chẩn đoán ban
đầu.
- Ch đ nh và nh n đ nh k t qu m t s xét nghiệm c b n ph c v cho
chẩn đoán.
- Sử d ng m t s bài thu c y h c c truy n đ n gi n, ch a bệnh khơng
dùng thu c, dự phịng và ph c h i ch c năng m t s bệnh th
ng g p.
Điều trị và hướng dẫn chăm sóc bệnh nhân tại nhà, tại cộng đồng.
- Đi u tr , theo dõi vƠ h ớng d n chăm sóc bệnh nhân ngo i trú t i c ng
đ ng sau khi ra viện ho c theo ch đ nh c a các chuyên khoa.
- Theo dõi, đi u tr ti p t c, h ớng d n chăm sóc vƠ qu n lỦ các tr
ng
h p bệnh m n tính t i c ng đ ng.
- Theo dõi, h óng d n chăm sóc ph n có thai, trẻ s sinh vƠ s n ph
sau đẻ.
- H ớng d n ch đ ăn trong đi u tr m t s bệnh nhân cao huy t áp, đái
tháo đ
ng, bệnh th n mưn tính, suy dinh d
ng....
Phịng bệnh và giáo dục s c khoẻ.
- Tham gia ch đ o thực hiện cơng tác dự phịng vƠ các ch
khoẻ t i đ a ph
ng, các ch
ng trình y t qu c gia.
ng trình s c
7
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
- Phát hiện sớm và báo cáo các dấu hiệu c a d ch.
- Tham gia bao vây và d p d ch bệnh
- Tham gia công tác giáo d c s c khoẻ cho ng
- Tham gia phòng ch ng suy dinh d
i dân.
ng, tăng c
ng vệ sinh an toàn
thực phẩm, h ớng d n ch đ ăn cho m t s đ i t
ph n có thai, ph n ni con, trẻ thi u s a mẹ, ng
ng đ c biệt nh ng
i cao tu i....
- H ớng d n ch đ làm việc, ngh ng i, liệu pháp v n đ ng đ dự
phòng bệnh t t.
- H ớng d n, giáo d c ng i dân xoá b nh ng t p quán có h i đ n s c khoẻ.
Formatted: Condensed by 0.4 pt
Tổ ch c và quản lý các hoạt động chăm sóc s c khoẻ tại cộng đồng.
- Tham m u với chính quy n v nh ng vấn đ s c khoẻ c a đ a ph
ng.
- L p k ho ch làm việc cho nhóm cơng tác y t .
- L p và tham gia t ch c thực hiện k ho ch gi i quy t các vấn đ s c
u tiên t i đ a ph
khoẻ
ng
- Thực hiện các bi u m u th ng kê vƠ báo cáo công tác chăm sóc s c
khoẻ
đ a ph
ng.
- Tham gia đi u tra, theo dõi tình hình s c khoẻ, bệnh t t vƠ các nguy c
mắc bệnh đ a ph
ng.
- Tham gia giám sát vƠ đánh giá cơng tác chăm sóc s c khoẻ đ a ph
- L p k ho ch h p tác với các ban ngành c a đ a ph
ng.
ng đ thực hiện
l ng ghép công tác chăm sóc s c khoẻ.
Thực hiện cơng tác đào tạo và nghiên c u khoa học
- Tự trau d i ki n th c và kỹ năng ngh nghiệp đ thích ng với nhiệm
v chăm sóc s c khoẻ c a đ a ph
ng.
- H p tác và h tr v chuyên môn với các đ ng nghiệp và với các nhân
viên y t
c ng đ ng.
- Tham gia các đ tài nghiên c u cấp c s ho c ch
c u qu c gia thực hiện
đ a ph
ng.
- Tham gia đƠo t o liên t c cho nhân viên y t .
ng trình nghiên
Formatted: Condensed by 0.3 pt
8
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
1.2.2. Yêu cầu v ch ỏ ệượng của nhân lực Bác sỹ
Ch
Formatted: Level 3, Space Before: 0 pt, After: 0 pt
ng trình khung đƠo t o Bác sỹ đa khoa ban hƠnh theo quy t đ nh s
Formatted: Indent: Left: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt
12/2001/QĐ-BGD&ĐT [10 7 ] đư xác đ nh rõ m c tiêu đƠo t o là: ĐƠo t o Bác
sỹ đa khoa có y đ c, có ki n th c khoa h c c b n, ki n th c y h c c s v ng
chắc, có ki n th c và kỹ năng c b n v y h c lâm sàng và c ng đ ng, k t h p
đ
c Y h c hiện đ i với y h c c truy n, có kh năng tự h c v
n lên đ đáp
ng nhu cầu chăm sóc vƠ b o vệ s c khoẻ nhân dân. C th :
+ Về thái độ
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt
- T n tuỵ với sự nghiệp chăm sóc, b o vệ và nâng cao s c khoẻ nhân
dân, h t lòng ph c v ng
i bệnh.
- Tôn tr ng và chân thành h p tác với đ ng nghiệp, gi gìn và phát huy
truy n th ng t t đẹp c a ngành.
- Khiêm t n h c t p v
n lên.
- Coi tr ng việc k t h p y h c hiện đ i với y h c c truy n.
+ V ki n th c: Trình bày và áp d ng đ
c nh ng quy lu t c b n v :
- Cấu t o, ho t đ ng và ch c năng c a c th con ng
bình th
i trong tr ng thái
ng và bệnh lý.
- Sự tác đ ng qua l i gi a môi tr
ng s ng và s c khoẻ con ng
i, các
biện pháp duy trì và c i thiện đi u kiện s ng đ b o vệ và nâng cao s c
khoẻ.
- Nh ng nguyên tắc c b n v chẩn đoán, đi u tr và phịng bệnh.
- Lu t pháp, chính sách c a NhƠ n ớc v cơng tác chăm sóc, b o vệ và
nâng cao s c khoẻ nhân dân.
- Ph
ng pháp lu n khoa h c trong cơng tác phịng bệnh, ch a bệnh và
nghiên c u khoa h c.
+ V kỹ năng:
- Thực hiện đ
c công tác t vấn, giáo d c s c khoẻ, t ch c chăm sóc
b o vệ và nâng cao s c khoẻ nhân dân.
- Đ xuất nh ng biện pháp xử lý thích h p đ chăm sóc, nơng cao s c
khoẻ c ng đ ng và b o vệ môi tr
ng s c khoẻ.
9
- Chẩn đốn vƠ xử lý các bệnh thơng th
thơng th
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
ng vƠ các tr
ng h p cấp c u
ng.
- Chẩn đoán đ nh h ớng m t s bệnh chuyên khoa.
- Thực hiện đ
c m t s xét nghiệm đ n gi n t i c ng đ ng.
- Ch đ nh đánh giá đ
c m t s xét nghiệm và kỹ thu t thăm dò ch c
năng c b n ph c v cho chẩn đốn các bệnh thơng th
- Phát hiện sớm các bệnh d ch t i đ a ph
ng.
ng công tác
- Đ xuất các biện pháp phòng ch ng d ch phù h p và tham gia t ch c
phòng ch ng d ch.
- Áp d ng y h c c truy n trong cơng tác phịng và ch a bệnh.
- Sử d ng t i thi u m t ngo i ng đ đ c và hi u đ
c tài liệu chun
Formatted: Space Before: 0 pt
mơn.
1.2.3 Tình hình nểân ệựẾ y ỏ ốà nểân ệựẾ BáẾ Ỏỹ ỏại Vi ỏ Nam
S l ng viên ch c y t đ
bác sỹ, đi u d
Formatted: Font: 14 pt
c tăng lên hƠng năm, đăc biệt lƠ ch c danh
ng vƠ kỹ thu t viên. S cán b y t / 10.000 dơn, năm 2001 lƠ
29,2 ng
i, năm 2009 đ
Nam đ
c x p vƠo nhóm nh ng n ớc có tỷ lệ cao trong khu vực [24]. Chất
l ng nhơn lực y t đư đ
sau đ i h c đ
c tăng lên lƠ 35,1. S bác sỹ/ 10.000 dơn c a Việt
c c i thiện. S l ng cán b có trình đ đ i h c vƠ
c tăng lên rõ rệt, trong khi đó s cán b trung h c vƠ s h c gi m
dần trong nh ng năm gần đơy. Đ i ngũ cán b có trình đ sơu v chuyên môn kỹ
thu t đư thực hiện đ
c nhi u kỹ thu t hiện đ i. Tuy v y, ngu n nhơn lực y t
n ớc ta hiện nay v n đang trong tình tr ng thi u h t. Nhơn lực y t tăng hƠng
năm nh ng tỷ s nhơn lực y t /10.000 dơn v n thấp h n so với cách đơy h n 20
năm (40,5/10.000 dân) [2021]. Năm 2003, có 241,498 cán b y t trong toƠn b
hệ th ng y t , đ n năm 2009 tăng lên 301,980 ng
i. Tỷ s đi u d
ng vƠ h
sinh/bác sỹ lƠ 1,27 m c nƠy khá thấp so với tỷ s khuy n cáo c a T ch c y t
Th giới lƠ 3,0 [2021,72,73]. Đ c biệt lƠ tỷ lệ Bác sỹ, Đi u d
ng, D
c sỹ trên
10.000 dơn c a Việt Nam (khơng tính s nhơn lực ho t đ ng dơn s ) còn rất thấp
so với s liệu chung c a khu vực vƠ m t s n ớc chơu Á (Hình 1.1).
Formatted: Heading 3
Formatted: Space Before: 0 pt
10
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
M t khác, s l ng từng lo i nhơn lực y t c a n ớc ta tăng với các m c đ
không đ ng đ u. Tỷ lệ 7 bác sĩ, 1 d
c sĩ/1 v n dơn đư v
Formatted: Condensed by 0.2 pt
t ch tiêu trong Quy t
đ nh s 153/2006/QĐ-TTg v việc phê duyệt Quy ho ch t ng th phát tri n hệ
th ng y t Việt Nam giai đo n đ n năm 2010 vƠ tầm nhìn đ n năm 2020[].
Formatted: Condensed by 0.2 pt
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
2
Việt Nam
1,5
Khu vực
1
0,5
0
Bác sỹ
Điều dưỡng
Hộ sinh
Dược sỹ
Bi u đ Hình 1.1: So sánh nhơn lực y t Việt Nam với ch s chung trong Khu
vực
(Tính theo 10000 dân; Báo cáo c a Tổ ch c y tế thế giới năm 2006)
M c dù hệ th ng y t c a n ớc ta đ
c t ch c r ng rưi từ tuy n trung
ng đ n t nh, huyện, xư vƠ thơn b n, nhân lực y t nhìn chung đ
c bao ph
khắp m i n i, k c mi n núi, vùng sơu, vùng xa, biên giới, h i đ o. Tuy nhiên
s l ng, c cấu nhơn lực phơn b
các tuy n, vùng mi n có sự khác nhau. H n
ch chính lƠ sự phơn b ngu n nhơn lực với tình tr ng mất cơn đ i gi a các đ a
ph
ng, các chuyên ngƠnh. Bên c nh đó, sự phát tri n nhanh chóng c a các c
s khám, ch a bệnh ngoƠi công l p. Đi u nƠy cho thấy còn nhi u bất c p trong
quy ho ch, đƠo t o ngu n nhơn lực ngƠnh y, d n tới nh ng nh h
ng không
nh v chất l ng đ i ngũ cán b y t [5253]. Phơn b nhơn lực y t theo tuy n y
t : S l ng cán b y t
tuy n trung
ng chi m kho ng 4%, tuy n t nh chi m
t lệ cao nhất lƠ 40%, tuy n huyện chi m 32% vƠ tuy n xư lƠ 24% .[2122].
TỐy n y ỏ ỏọỐnỂ ươnỂ quá t i nh ng tuy n đ a ph
ng vùng sơu, vùng xa
l i d ới t i, công suất sử d ng gi ng bệnh khơng cao vì thi u nhơn lực y t có
trình đ chun mơn cao; do tác đ ng c a n n kinh t th tr
ng, môi tr
ng vƠ
đi u kiện lƠm việc, s bác sĩ có nguyện v ng chuy n cơng tác lên tuy n trên lƠm
việc ngƠy cƠng nhi u d n đ n s l ng vƠ chất l ng ngu n nhơn lực y t không
Formatted: Space Before: 0 pt
11
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
đ ng đ u gi a các tuy n [4044]. Chính sách thu hút, đưi ng c a y ban nhơn
dơn m t s t nh đư ban hƠnh nh ng ch a đ m nh đ thu hút, duy trì đ
cđ i
ngũ cán b y t có chun mơn, đ c biệt lƠ bác sĩ v công tác t i vùng sâu, vùng
xa, biên giới h i đ o, vùng có đi u kiện kinh t đ c biệt khó khăn [5253].
TỐy n y ỏ ỏỉnể, ỏể ànể pể : Cho tới ngƠy 31 tháng 12 năm 2008, t ng s
gi ng bệnh
tuy n t nh, thƠnh ph lƠ 91.652 với t ng s nhơn lực lƠ 85.489.
Trong đó, t ng s bác sĩ lƠ 17.397, s d
c sĩ đ i h c lƠ 769 vƠ đi u d ng lƠ
29.875 (Chi ti t xin xem b ng d ới đơy). Tỷ lệ bác sĩ trên m t gi ng bệnh đ t
0,19; tỷ lệ d
c sĩ/bác sĩ lƠ 0,04; tỷ lệ đi u d
ng/bác sĩ: 1,72.[(24])
B nỂ 1.1. Nểân ệựẾ KCB ỏỐy n ỏỉnể, ỏểànể pể
c sĩ
Đi u d
ng
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Bác sĩ
D
Tổng số
17.397
769
N
6.834
Ti n sĩ
141
2
Formatted: Space Before: 0 pt
ThS
1.902
47
Formatted: Space Before: 0 pt
CKII
982
4
Formatted: Space Before: 0 pt
CKI
6.465
101
Formatted: Space Before: 0 pt
Formatted: Space Before: 0 pt
Formatted Table
29.857
Formatted: Space Before: 0 pt
Formatted: Space Before: 0 pt
Đ ih c
987
Formatted: Space Before: 0 pt
Cao đẳng
1.201
Formatted: Space Before: 0 pt
Trung cấp
25.872
Formatted: Space Before: 0 pt
Formatted: Space Before: 0 pt
Y ỏ ỏỐ y n ểỐy n: Theo s liệu đ n h t ngƠy 31 tháng 12 năm 2008, t ng
s c n ớc có 682 huyện, qu n. Trong đó, có 540 bệnh viện huyện, 142 trung
tơm y t huyện. T ng s gi
ng
i. Tỷ lệ bác sĩ/gi
lệ đi u d
ng bệnh lƠ 59.010 với t ng s nhơn lực 45.401
ng bệnh lƠ 0,18; tỷ lệ d c sĩ đ i h c/bác sĩ: 0,05 vƠ tỷ
ng/bác sĩ: 1,47 [24].
12
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
B nỂ 1.2. Nểân ệựẾ KCB ỏỐy n ểỐy n
Bác sĩ
D
c sĩ
Tổng số
8.857
455
ThS
176
3
CKII
75
CKI
2.978
Đi u d
ng
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
13.053
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
58
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Đ ih c
249
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Cao đẳng
536
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
Trung cấp
11.058
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt
- Căn c k t qu thu th p s liệu báo cáo c a 63 t nh/thƠnh ph thì hiện t i s
l ng bác sĩ c a tuy n huyện chi m 30% trên t ng s bác sĩ c a c n ớc
(16.213/57.066 bác sĩ) [43]. Song trên thực t
m t s bệnh viện huyện vƠ
Trung tơm y t huyện c a các huyện nghèo thì s l ng vƠ chất l ng c a đ i
ngũ bác sĩ còn nhi u bất c p, m t s bệnh viện ch có 7 ậ 8 bác sĩ, trong đó có 1
ậ 2 BS CKI (các t nh: HƠ Giang, Cao Bằng, LƠo Cai, Yên Bái, Lai Chơu); m t
s Trung tơm y t huyện ch có 4 ậ 5 bác sĩ, có 1-2 BS CKI (các t nh: Bình Đ nh,
Qu ng Ngãi, Thanh Hóa, Ngh An, Lai Chơu, S n La, Yên Bái, LƠo Cai, Cao
Bằng, HƠ Giang).[5253]
- Kh o sát t i 20 t nh có huyện nghèo năm 2012 thì hầu h t các t nh đ u có nhu
cầu sử d ng đ i ngũ Bác sĩ trẻ tình nguyện vƠ mong mu n đ i ngũ Bác sĩ trẻ có
trình đ Sau Đ i h c v cơng tác t i tuy n huyện đ phát tri n, nơng cao năng
lực hệ th ng y t , góp phần nơng cao chất l ng khám bệnh, ch a bệnh, y t dự
phòng, gi m t i cho các c s y t hiện đang quá t i
tuy n trên [5253].
1.2.4. Đào ỏạo đáp ứnỂ nỂỐồn nểân ệựẾ BáẾ Ỏỹ ỏại Vi ỏ Nam
N ớc ta có m t hệ th ng đƠo t o t
ng đ i t t, bao g m các tr
Formatted: Font: 14 pt, Italic
ng đ i
h c, cao đẳng vƠ trung cấp đáp ng cho ngu n nhơn lực y t các trình đ , trong
đó hầu h t các t nh đ u có m t tr
ng cao đẳng ho c trung cấp. Các tr
ng/khoa
Formatted: Space Before: 0 pt
13
đƠo t o nhơn lực y t Bác sỹ (đƠo t o trình đ đ i h c) trực thu c các c quan
ch qu n khác nhau g m: B Giáo d c vƠ ĐƠo t o, B Y t , B Qu c phòng, Uỷ
ban nhơn dơn m t s t nh. B Giáo d c vƠ ĐƠo t o ch u trách nhiệm chung v
qu n lỦ nhƠ n ớc v m t giáo d c, B Y t ph i h p với B Giáo d c vƠ ĐƠo t o
xơy dựng ch
ng trình đƠo t o, ki m sốt qui mơ vƠ chất l ng đƠo t o. Riêng
với chuyên khoa cấp I, chuyên khoa cấp II vƠ bác sỹ n i trú, B Y t ch u trách
nhiệm ban hƠnh các quy đ nh t ch c đƠo t o cũng nh cấp bằng t t nghiệp.
Hiện nay c n ớc có 26 c s đƠo t o nhơn lực y t trình đ đ i h c (02 c s
đang chuẩn b thƠnh l p). Công l p g m 18 c s , các c s đƠo t o ngoƠi công
l p, ch y u đƠo t o ngƠnh Đi u d
ng[21]:
Các lo i hình đƠo t o:
Trình đ sau đ i h c:
- Hệ hƠn lơm:
o ĐƠo t o ti n sỹ các chuyên ngƠnh
o ĐƠo t o th c sỹ các chuyên ngƠnh
- Hệ thực hƠnh:
o Chuyên khoa cấp II các chuyên ngƠnh
o Chuyên khoa cấp I các chuyên ngƠnh
o Bác sỹ n i trú bệnh viện m t s chuyên ngƠnh lơm sƠng
Trình đ đ i h c bao g m:
- Bác sỹ đa khoa
- Bác sỹ răng hƠm m t
- Bác sỹ y h c c truy n
Trình đ trung cấp:
- Y sỹ đa khoa
- Y sỹ y h c c truy n
ĐƠo t o b i d
ng liên t c theo ch ng ch v chuyên môn nghiệp v , lỦ
lu n chính tr , qu n lỦ hƠnh chính nhƠ n ớc.
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
14
Báo cáo v các thƠnh tựu đ t đ
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
c trong Quy ho ch phát tri n nhơn lực y
t giai đo n 2011 ậ 2020 c a B Y t năm 2011[24] đư nêu rõ công tác đƠo t o
nhơn lực y t đư đ
c tăng c
ng với các n i dung:
- Đúc k t vƠ k thừa truy n th ng đƠo t o
- Ti p c n đ
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Space Before: 0
pt
c với đƠo t o hiện đ i thơng qua h p tác qu c t
- Có sự gắn k t t
ng đ i t t gi a tr
ng vƠ bệnh viện thực hƠnh do có sự ch
đ oc aB Yt ;
- Chất l ng đƠo t o luôn luôn đ
- Đầu vƠo tuy n sinh c a các tr
- Đ i ngũ gi ng viên t
- Ch
c coi tr ng
ng đƠo t o nhơn lực y t có chất l ng vƠ n đ nh
Formatted: Condensed by 0.3 pt
ng đ i t t
ng trình đƠo t o, tƠi liệu đƠo t o đư đ
c phát tri n, c i ti n
- ĐƠo t o gắn với thực hƠnh.
- M t s chính sách đ
c xơy dựng tri n khai nhằm phát tri n công tác đƠo t o
nhơn lực y t cho vùng khó khăn nh
đƠo t o cử tuy n theo Quy t đ nh
1544/2007/QĐ-TTg; đƠo t o theo đ a ch theo nhu cầu c a m t s
ph
đa
ng[35].
- Đ nơng cao năng lực cho nhơn lực t i tuy n d ới, B Y t xơy dựng vƠ tri n
khai Đ án 1816, luơn phiên cán b tuy n trên xu ng h tr chuyên môn vƠ
chuy n giao kỹ thu t cho tuy n d ới. Đ án nƠy b ớc đầu đư thu đ
c nh ng
thƠnh cơng đáng khích lệ[17].
ĐƠo t o y d
c lƠ đƠo t o đ c biệt. Thực hƠnh trong phịng thí nghiệm,
bệnh viện vƠ c ng đ ng lƠ đi u kiện không th thi u trong đƠo t o y khoa cũng
nh t i c s s n xuất d
tr
c phẩm, hiệu thu c, bệnh viện. Trên thực t nhi u
ng đ i h c y đang g p khó khăn v c s thực hƠnh lơm sƠng do khơng có
bệnh viện thực hƠnh riêng c a mình, ho c có bệnh viện thực hƠnh nh ng với
quy mô nh ch đáp ng m t phần thực hƠnh cho m t s đ i t
đ i h c. M t khác, do c ch th tr
ng h c viên sau
ng vƠ nh n th c tăng nên ng
d dƠng cho sinh viên thăm khám nh tr ớc đơy, vì v y nh h
chất l ng đƠo t o kỹ năng thực hƠnh c a BSĐK [5253].
i bệnh không
ng trực ti p đ n
Formatted: Space Before: 0 pt
15
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Tình tr ng la-bơ thực hƠnh các môn khoa h c c b n vƠ c s c a các
tr
ng xu ng cấp lƠ khá ph bi n. Hằng năm các tr
ng có rất ít kinh phí dƠnh
cho việc sửa ch a, nơng cấp các labơ thực hƠnh, trong khi đó các mơn h c nƠy
đ
c coi lƠ n n t ng cho m t c s đƠo t o. Tình tr ng nƠy thực sự nh h
ng
đ n chất l ng đƠo t o BSĐK cũng nh năng lực nghiên c u khoa h c c a các
tr
ng trong giai đo n hiện nay [24].
Đ i ngũ gi ng viên t i các c s đƠo t o thi u v s l ng vƠ ch a đáp
ng nhu cầu v chất l ng. Trong nh ng năm gần đơy hầu h t các c s đƠo t o
đuđ
c giao tăng ch tiêu tuy n sinh qua các năm, song đ i ngũ gi ng viên
tăng khơng t
ng x ng [24].
Cểưa Ếó Ỏự Ểắn Ệ ỏ Ếểặỏ Ếể Ểiữa đào ỏạo ốà ỏỐy n ếụnỂ: Quy mô đƠo t o tăng
lên, s l ng sinh viên ra tr
ng tăng lên, nh ng ch tiêu biên ch đ tuy n d ng
vƠo m t s đ n v y t công l p l i h n ch . M t s đ n v y t
các vùng vƠ
lĩnh vực khó khăn hiện rất thi u cán b vƠ còn nhi u biên ch nh ng không
tuy n đ
c nhơn lực[1718].
Các khu vực bi n đ o vƠ ven bi n n ớc ta có dơn c t p trung đơng, với
dơn s vƠo kho ng 30 triệu ng
vùng ven bi n h i đ o lƠ 373 ng
i chi m 34,6% dơn s c n ớc. M t đ dơn s
i/km2 , gấp 1,5 lần toƠn qu c. Tuy nhiên ch a
có đánh giá nƠo c th v việc phơn b vƠ phát tri n ngu n lực nhơn lực y t t i
các khu vực các t nh ven bi n vƠ h i đ o t
ng x ng với quy mô dơn s ph c
v . H n th , đ c tr ng đi u kiện kinh t - văn hố - xư h i, hƠnh vi chăm sóc s c
khoẻ vƠ sử d ng d ch v y t c a ng
i dơn lƠ khác nhau gi a các khu vực mi n
Bắc, mi n Trung vƠ mi n Nam. Trong khi hệ th ng t ch c y t c a các đ a
ph
ng ven bi n, hiện đ
c t ch c t
ng tự nh mơ hình y t trên đất li n, mới
ch đáp ng ch y u cho ho t đ ng chăm sóc s c khoẻ nhơn dơn trên b , cịn
việc chăm sóc s c khoẻ cho c dơn bi n, h i đ o còn nhi u bất c p.
Việc sử d ng trang thi t b y t đ
c đầu t t i các h i đ o hiện nay cho thấy
lƠ lưng phí, theo m t s nghiên c u, do năng lực cán b y t ch a đ
c đƠo t o
sử d ng phù h p trong khi chất l ng chăm sóc s c khoẻ nhơn dơn vƠ lao đ ng
trên bi n hiệu qu ch a cao. Cơng tác chăm sóc s c khoẻ ban đầu, s cấp c u
Formatted: Space After: 0 pt