M CăL C
Đ TăV NăĐ .................................................................................................. 1
Ch
ngă1:ăTỔNGăQUAN ............................................................................... 3
1.1.ăĐịnhănghĩa .......................................................................................... 3
1.2.ăChẩnăđoánăvàăphânăloạiăbệnhăĐTĐ. ................................................... 3
1.3.ăBiếnăchứngăbệnhăĐTĐ ....................................................................... 4
1.4.ăMộtăsốăyếuătốăliênăquanăđếnăbệnhăĐTĐ2 ........................................... 7
1.5.ăTìnhăhìnhăbệnhăvàăcácănghiênăcứuăvềăĐTĐătrênăthếăgiớiăvàăViệtăNam .... 13
1.6.ăQu nălýăđiềuătrịăĐTĐ2 ..................................................................... 17
Ch
ngă2:ăĐ IăT
NGăVÀăPH
NGăPHÁPăNGHIÊNăC U ............. 21
2.1.ăĐốiătượngănghiênăcứu ...................................................................... 21
2.2.ăĐịaăđiểmănghiênăcứu ........................................................................ 21
2.3.ăThờiăgian nghiênăcứu ....................................................................... 21
2.4. Phươngăphápănghiênăcứu. ................................................................ 21
2.5.ăPhânătíchăvàăxửălýăsốăliệu ................................................................. 28
2.6.ăĐạoăđứcănghiênăcứu ......................................................................... 29
Ch
ngă3:ăK TăQU ăNGHIÊNăC U ........................................................ 30
3.1.ă Đặcă điểmă củaă bệnhă nhânăđáiătháoă đườngă typă2ăđangăđượcă qu nălýă
điềuătrịătạiăbệnhăviệnăđaăkhoaăTứăKỳ,ănămă2013. ............................. 30
3.2.ăĐánhăgiáăcôngătácăqu nălýăđiềuătrịăbệnhănhânătạiăbệnhăviệnăđaăkhoaăTứăKỳ.... 39
Ch
ngă4:ăBÀNăLU N ................................................................................. 51
4.1.ăĐặcăđiểmăcủaăbệnhănhânăĐTĐ2ăđangăđiềuătrịătạiăbệnhăviệnăđa khoa
TứăKỳănămă2013 ............................................................................... 51
4.2.ăThựcătrạngăqu nălýăĐTĐă2ătạiăbệnhăviệnăđaăkhoaăhuyệnăTứăKỳ ..... 60
K TăLU N .................................................................................................... 67
KHUY NăNGH ............................................................................................ 69
TÀIăLI UăTHAMăKH O
PH ăL C
DANHăM CăB NG
B ngă2.1.ă Biếnăsốănghiênăcứu ..................................................................... 23
B ngă2.2.ă ĐánhăgiáăthểătrạngătheoăBMIăđiềuăchỉnhăchoăngườiăChâuăÁ ...... 24
B ngă2.3.ă PhânăloạiăTHAătheoăHộiăTimămạchăViệtăNamă2007. ................. 26
B ngă3.1.ă Phânăbốăđốiătượngănghiênăcứuătheoătuổi,ăgiới ............................ 30
B ngă3.2.ă
Phânăbốătỷălệăbệnhănhânătheoăthờiăgianăphátăhiệnăbệnhăvàăgiớiătính. 32
B ngă3.3.ă Phânăbốăbệnhănhânătheoăthờiăgianăphátăhiệnăbệnhăvàănhómătuổi.33
B ngă3.4.ă Phânăbốătỷălệăbệnhănhânătheoătriệuăchứngălâmăsàng. .................. 33
B ngă3.5.ă Chỉăsốăđườngăhuyếtătrungăbìnhăcủaăđốiătượngănghiênăcứu ......... 34
B ngă3.6.ă Phânăbốăđườngăhuyếtăcủaăbệnhănhânătheoămứcăđộăkhiăđiềuătrị vàă
nhómătuổi .................................................................................... 34
B ngă3.7.ă
Phânăbốătỷălệăbệnh nhânăcóătậpăthểădụcătheoătưăv nătheoăgiớiătính .. 36
B ngă3.8.ă Mộtăsốăcácăbiếnăchứngăliênăquanăđếnăthờiăgianăphátăhiệnăbệnh. 37
B ngă3.9.
Phânăbốăđốiătượngănghiênăcứuătheo huyếtăáp ............................. 38
B ngă3.10.ă Phânăbốăbệnhănhânătheoăbiếnăchứngăvàăthờiăgianăphátăhiệnăbệnh ... 39
B ngă3.11.ă Theoădõiăchỉăsốăhuyếtăápăcủaăbệnhănhânătheoăthờiăgianăđiềuătrị . 40
B ngă3.12.ă Tỷălệătỷălệăbệnhănhânăđạtămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăsauă9ă
thángăvàătậpăthểădục .................................................................... 43
B ngă3.13.ă Phânăbốăbệnhănhân tậpăthểădụcăvàăgiớiătính ................................ 44
B ngă3.14.ă Tỷălệăbệnhănhânăđạtămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăsauă9ăthángă
vàăthựcăhiệnăchếăđộăănăkiêngătheoăkhuyếnăcáo ........................... 45
B ngă3.15.ă Phânăbốăbệnhănhânăthayăđổiăchếăđộăănătheoătưăv năvàănghềănghiệp ... 45
B ngă3.16.ă Phânăbốătỷălệăbệnhănhânăđạtămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăsauă
9ăthángăvàăthờiăgianăphátăhiệnăbệnh ............................................ 46
B ngă3.17.ă Phânăbốătỷălệăbệnhănhânăđạtămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăsauă
9ăthángăvàănghềănghiệp ............................................................... 46
B ngă3.18.ă Phânăbốătỷălệăbệnhănhânăđạtămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăsauă
9ăthángăvàăthuốcăsửădụng ............................................................ 47
B ngă3.19.ă Theoă dõiă dùngă thuốcă củaă đốiă tượngă nghiênă cứuă trongă quáă trìnhă
điềuătrị ......................................................................................... 48
B ngă3.20. Phânăbốătỷălệăbệnhănhânăquênăkhôngădùngăthuốcătheoănhómătuổi ... 48
B ngă3.21.ă Phânăbốătỷălệăbệnhănhânăvàătheoăthờiăgianăchờăchoă1ălầnăkhámăbệnh ...49
B ngă3.22. Phânăbốătầnăsu tăbệnhănhânăđếnăkhámătheoătháng ...................... 49
B ngă3.23.ă Trungăbìnhăchiăphíăđiềuătrịătrênămộtăbệnhătheoătháng ................. 50
B ngă4.1.ă SoăsánhătỷălệăĐTĐ2theoăgiớiăvớiămộtăsốătácăgi ......................... 53
DANHăM CăHỊNH
Hìnhă3.1.ă
Phânăbốăđốiătượngănghiênăcứuătheoăgiới ..................................... 31
Hìnhă3.2.ă
Phânăbốăđốiătượngănghiênăcứuătheoănghềănghiệp ....................... 31
Hìnhă3.3.ă
PhânăbốăđốiătượngănghiênăcứuătheoăthờiăgianăphátăhiệnăbệnhăĐTĐ2 ...32
Hìnhă3.4.
Phânăbốătỷălệăbệnhănhânătheoămứcăđộăkiểmăsoátăđườngăhuyết ... 35
Hìnhă3.5.ă
PhânăbốătỷălệăbệnhănhânătheoăBMI ............................................. 35
Hìnhă3.6.ă
Phânăbốătỷălệăbệnhănhânătheoăchỉăsốăeo/hôngăcao ....................... 36
Hìnhă3.7.ă
PhânăbốăbệnhănhânăTHAătheoămứcăđộ........................................ 38
Hìnhă3.8.ă
Tỷălệăbệnhănhânăcóăđườngăhuyếtăđạtămụcătiêuătheoăthờiăgianăđiềuătrị ..... 39
Hìnhă3.9.ă
Theoădõiătỷăsốăeoăhôngăcủaăbệnhănhânătheoăthờiăgianăđiềuătrị .... 41
Hìnhă3.10.ă Theoădõiăthểătrạngăcủaăbệnhănhânătheoăthờiăgianăđiềuătrị ........... 42
Hìnhă3.11.ă Tỷ lệăbệnh nhânătậpăthểădụcătheoăthờiăgianăkhuyếnăcáo ............. 43
Hìnhă3.12.ă Tỷălệăbệnhănhânăthayăđổiăchếăđộăănătheoătưăv n ......................... 44
1
Đ TăV NăĐ
Đáiă tháoă đườngă làă mộtă nhómă bệnhă lýă chuyểnă hóaă vớiă đặcă trưngă tăngă
glucoseăhuyếtămạnătínhădoăgi măbàiătiếtăinsulinăcủaătụyănộiătiếtăhoặcăhoạtăđộngă
kémăhiệuăqu ăcủaăinsulinăhoặcăphốiăhợpăc ăhai,ăthườngăkèmătheoăcóărốiăloạnă
chuyểnăhóaăprotidăhoặcălipidă[34], [39].
HiệnănayăĐTĐ2 làămộtăbệnhăphổăbiến,ămộtăbệnhăkhôngălâyăvàăđangăcóă
xuăthếăphátătriểnăvớiătốcăđộănhanh,ăcóăthểătr ăthànhăđạiădịchă ăchâuăÁătrongă
thếăkỷă21.ăĐâyălàăbệnhămạnătínhă nhăhư ngăđếnăhàngătriệuăngườiăc ănamăvàă
nữă ă mọiălứaă tuổi,ămọiătầngălớpăxưă hộiăvàă mọiătrìnhăđộăvănăhoáă khácă nhau,
bệnhăphátătriểnăkhắpănơiătrênăthếăgiớiătrongăđóăcóăViệtănam.ăTổăchứcăYătếăThếă
giớiă(WHO)ăđưălênătiếngăbáoăđộngăvềămốiăloăngạiănàyătrênătoànăthếăgiới. Theo
côngăbốăcủaăTổăchứcăYătếăThếăgiới:ănămă1985ăcóă30ătriệuăngườiătrênăthếăgiớiă
bịăĐTĐ2 thìănămă1994ălàă98,9ătriệuăngười.ăTheoăIDF,ănăm 2007ăthếăgiớiăcóă246ă
triệuă ngườiă vàă dựă đoánă đếnă nămă 2025ă cóă kho ngă 380ă triệuă người,ă tăngă 55%.ă
Bệnhătiếnătriểnăâmăthầmătrongănhiềuănăm,ăvìăvậyăkhiăphátăhiệnăbệnhăthìăthườngă
đưămuộnăvàăkèmătheoănhiềuăbiếnăchứngătrầmătrọngănhư:ătaiăbiếnămạchămáuănưo,ă
nhồiă máuă cơă tim,ă biếnă chứngă thận,ă mắt,ă thầnă kinhă ngoạiă vi,ă bệnhă lýă bàn chână
thậmăchíăph iăcắtăcụtă[39].
Bệnhăcóăxuăhướngătăngărõărệtătheoăthờiăgianăvàăsựătăngătrư ngăkinhătế.ă
Liênăquanărõărệtăvớiăchếăđộăănănhiềuănăngălượng,ăhạnăchếăvậnăđộng.ăTỷălệămắcă
bệnhăgiữaăcácălưnhăthổăkhácănhau.ă ăChâuăÁă1995ăcóăkho ngă62ătriệuăngườiă
bịăbệnhăĐTĐ,ădựăđoánăđếnănămă2010ăcóăkho ngă130ătriệuăngườiăbịăĐTĐ2 tạiă
ChâuăÁ [63].ă ăViệtăNamăbệnhăĐTĐ2 thườngăgặpănh tăvàăcóătỷălệătửăvongă
caoănh tătrongăcácăbệnhănộiătiết.ă HàăNộiănămă1990:ă1,1%,ăHuếă1993:ă0,96%,
TPăHồăChíăMinhă1992:ă2,52%ă[24].
2
Ngàyănay,ăYăhọcătiếnăbộăcóăphươngăphápăchẩnăđoánăsớm,ăchămăsóc,ăđiềuă
trịătíchăcựcăđưălàmăthayăđổiăbệnhăc nhălâmăsàng,ăgi măđángăkểătỷălệătửăvongădoă
nhữngăbiếnăchứngăc p,ămưnătínhăvàănhiễmăkhuẩnă ăbệnhănhânăĐTĐ.ăĐiềuăquană
tâmăhiệnănayăkhôngănhữngăph iăkiểmăsoátăđườngăhuyếtătốt,ăphátăhiệnăsớmăđểă
qu nălýăbệnhăĐTĐ2 màăcònăph iătheoădõiăđiềuătrịăbiếnăchứngăc pătính,ămưnătínhă
củaăbệnh;ăHy vọngăphòngăvàăđiềuătrịăkịpăthờiătổnăthương,ăhạnăchếătànăphếăvàătửă
vong đồngăthờiănângăcaoăch tălượngăsốngăcủaăngườiăbệnhă[30], [46].
BệnhăviệnăđaăkhoaăhuyệnăTứăKỳălàăbệnhăviệnăđaăkhoaătuyếnăhuyệnăcóă
nhiệmăvụăkhámăchữaăbệnhăchoă164.000ădânătrongăhuyện.ăHiệnănayăđangăqu nă
lýăđiềuătrịăchoăhơnă700ăngườiăbịăbệnhăĐTĐ,ătỷălệă mắcă 37/10.000ădân.ăBệnhă
nhână phátă hiệnă ĐTĐ2ă vàă đăngă kíă điềuă trịă tạiă bệnhă việnă xuă hướngă giaă tăng.ă
Việcăqu nălýăđiềuătrịăĐTĐ2ătạiăbệnhăviệnăhuyệnălàănhuăcầuăthiếtăyếuăvàăđápă
ứngă chămă sócă tạiă tuyếnă yă tếă cơă s ,ă gi mă chiă phíă điă lạiă choă ngườiă bệnh.ă Từă
tháng 6ă nămă 2006ă bệnhă việnă đaă khoaă Tứă Kỳă đưă tổă chứcă khámă phátăhiệnă vàă
qu nă lýă theoă dõi,ă c pă thuốcă điềuă trịă bệnh ĐTĐ2ă choă bệnhă nhână trongă toànă
huyện. Việcănghiênăcứuă“Th cătr ngăqu nălýăvƠăđi uătr ăb nhănhơnăĐTĐ2
t iăb nhăvi năđaăkhoaăT ăKǶ,ăH iăD
1.
ng,ănĕmă2013” nhằmămụcătiêu:
Mô tả đặc điểm bệnh nhân đái tháo đường týp 2 (ĐTĐ2) đang được
quản lý điều trị tại bệnh viện đa khoa Tứ kỳ, Hải Dương, năm 2013.
2.
Đánh giá công tác quản lý điều trị bệnh nhân ĐTĐ2 tại bệnh viện.
3
Ch
ngă1
TỔNG QUAN
1.1.ăĐ nhănghĩaă
TheoăTổăchứcăY tếăThếăgiới,ă“Đáiătháoăđườngălàămộtăhộiăchứngăcóăđặcă
tínhă biểuă hiệnăbằngăsựă tăngăđườngă máuă doă hậuăqu ă củaă việcă m tă hoànătoànă
insulinăhoặcălàădoăcóăliênăquanăđếnăsựăsuyăyếuătrongăbàiătiếtăhoặcăhoạtăđộngă
củaăinsulin” [34], [63].
Thángă 1/2003,ă cácă chuyênă giaă thuộcă Uỷă bană chẩnă đoánă vàă phână loạiă
bệnhă ĐTĐă Hoaă Kỳ,ă lạiăđưaă raă mộtă mộtă địnhănghĩaă mớiă vềă ĐTĐ:ă “Đáiă tháoă
đườngălàămộtănhómăcácăbệnhăchuyểnăhoáăcóăđặcăđiểmălàătăngăglucoseămáu,ă
hậuăqu ăcủaăsựăthiếuăhụtăbàiătiếtăinsulin;ăkhiếmăkhuyếtătrongătrongăhoạtăđộngă
củaă insulină hoặcă c ă hai.ă Tăngă glucoseă máuă mạnă tínhă thườngăkếtăhợpă vớiă sựă
hủyăhoại,ăsựărốiăloạnăchứcănăngăcủaănhiềuăcơăquanăđặcăbiệtălàămắt,ăthận,ăthầnă
kinh,ătimăvàămạchămáu”ă[39], [38].
1.2. ChẩnăđoánăvƠăphơnălo i b nhăĐTĐ.
- Chẩn đoánăxácăđịnh [29]: Theo ADAănămă1997ăvàăđượcăTổăchứcăYătếă
Thếăgiớiăcôngănhậnănămă1998,ătuyênăbốăápădụngăvàoănămă1999,ăĐTĐăđượcă
chẩnăđoánăxácăđịnhăkhiăcóăb tăkỳămộtătrongăbaătiêuăchuẩn:ă
+ Tiêuăchuẩnă1:ăGlucoseămáuăb tăkỳă≥ă11,1ămmol/l.ăKèmătheoăcácătriệuă
chứngăuốngănhiều,ăđáiănhiều,ăsútăcânăkhôngăcóănguyênănhân.ă
+ Tiêuă chuẩnă 2:ă Glucoseă máuă lúcă đóiă ≥ă 7,0ă mmol/l,ă xétă nghiệmă lúcă
bệnhănhânăđưănhịnăđóiăsauă6ă- 8ăgiờăkhôngăăn.ă
+ Tiêuă chuẩnă 3:ă Glucoseă máuă ă thờiă điểmă 2ă giờă sauă khiă làmă nghiệmă
phápătăngăglucoseămáuă≥ă11,1ămmol/l.ă
Cácăxétănghiệmătrênăph iăđượcălặpălạiă1ă- 2 lầnătrongănhữngăngàyăsauăđó.
TheoăADAănămă2012, ĐTĐăxácăđịnhăkhiăcóă3ătiêuăchuẩnătrênăvàăthêmă
tiêuăchuẩnăHbA1că>ă6,5%ă[39].
4
- Phơnălo iăb nhăđáiătháoăđ ờng
ĐTĐătypă1:ădoăbệnhătựămiễnădịchălàmătếăbàoăBetaătụyăbịăpháăhủyănhanhă
hoặcăchậm.ăBệnhătiếnătriểnănhanhă ăngườiătrẻă<ă30ătuổiăvớiătriệuăchứngălâmă
sang rầmărộăkhátănhiều,ăuốngănhiều,ăgầyănhiều,ămệtămỏi;ăNguyênănhână85-90%
doă tựă khángă thểă khángă đ oă tụyă (ICA:ă isletă cellă autoantibodies),ă tựă khángă thểă
khángă insulină vàă tựă khángă thểă khángă GADă (gluctamică acidă decarboxylase);
điềuătrịăbằngăinsulin,ătỷ lệăgặpă10%.ăBệnhătiếnătriểnăchậmăhơnă ăngườiălớnăhayă
cònăgọiălàăĐTĐătựămiễnădịchătiềmătàngă ăngườiălớnă(LADA:ălatentăautoimmuneă
diabetes in adults) [34].
ĐTĐătypă2:ătrướcăđâyăgọiălàăĐTĐăkhôngăphụăthuộcăinsulin,ăĐTĐăngườiă
lớn,ăbệnhăcóătínhăch tăgiaăđình.ăĐặcătrưngăcủaăbệnhălàăthiếuăinsulinătươngăđối.ă
Tuổiătrênă30,ătriệuăchứngăbệnhăâmăthầm,ăthườngăphátăhiệnămuộn.ăBiếnăchứngă
c păhayăgặpălàăhônămêătăngăápălựcăthẩmăth u.ăCóăthểăđiềuătrịăbằngăchếăđộăăn,ă
thuốcăuốngăvàăhoặcăinsulin.ăTỷ lệăgặpă90-95% [34]
ĐTĐă thaiă kỳ:ă làă tìnhă trạngă rốiă loạnă đườngă huyếtă x yă raă trongă thờiă kỳă
mang thai.
Cácătìnhătrạngătăngăđườngăhuyếtăđặcăbiệtăkhác:ăgi măchứcănăngătếăbàoă
betaă doă khiếmă khuyếtă gen:ă MODYă 1,ă MODYă 2,ă MODYă 3,ă ĐTĐă tiă lạpă thể,ă
gi măhoạtătínhăinsulinădoăkhiếmăkhuyếtăgen.ăBệnhălíătuyếnătụy,ăviêmătụy,ăxơ,ă
sỏiă tụy,ă ungă thuă tụy…Mộtă sốă bệnhă nộiă tiết:ă toă cácă viễnă cực,ă hộiă chứngă
Cushing…doăthuốc,ădoăhóaăch t,ădoănhiễmăkhuẩn [34], [49]
1.3. Bi n ch ng b nh ĐTĐ
ĐTĐăkhôngăđượcăphátăhiệnăsớmăvàăđiềuătrịăkịpăthờiăbệnhăs ătiếnătriểnă
nhanhăchóngăvàăxu tăhiệnăcácăbiếnăchứngăc păvàămạnătính. Trongănghiênăcứuă
UKPDS,ăcóătớiă50%ăbệnhănhânăkhiăphátăhiệnăbệnhăthìăđưăcóăcácăbiếnăchứngă
[57]. Bệnhănhânăcóăthểătửăvongădoăcácăbiếnăchứngănày.ăKểăc ăkhiăbệnhănhână
đượcăkiểmăsoátătốtăthìăbiếnăchứngăcủaăbệnhăĐTĐălàăđiềuăkhôngăthểătránhăkhỏi.ă
5
Nhưngă cóă thểă cană thiệpă đểă gi mă mứcă độă cácă biếnă chứngă vàă làmă chậmă quáă
trìnhăx yăraăbiếnăchứng ăngườiăbệnhăĐTĐă[43].
- Biếnăchứngăc pătính: thườngălàăhậuăqu ăcủaăchẩnăđoánămuộn,ănhiễmă
khuẩnăc pătínhăhoặcăđiềuătrịăkhôngăthíchăhợp.ăNgayăc ăkhiăđiềuătrịăđúng,ăhônă
mêănhiễmătoanăcetonăvàăhônămêătăngăápălựcăthẩmăth uăvẫnăcóăthểălàăhaiăbiếnă
chứngănguyăhiểm doătăngăđườngăhuyết.ăNhiễmătoanăcetonălàăbiểuăhiệnănặngă
củaă rốiăloạnă chuyểnă hóaă glucidă doă thiếuăinsulină gâyă tăngăglucoseă máu,ă tăngă
phânăhủyălipid,ătăngăsinhăthểăcetonăgâyătoanăhóaătổăchức,ăhayăgặpăngườiătrẻ,ătỷă
lệătửăvongăvẫnăcaoă5ă- 10%.ăHônămêătăngăápălựcăthẩmăth uălàătìnhătrạngărốiă
loạnăchuyểnăhóaăglucoseănặng,ăđườngăhuyếtătăngăcao, chiếmă5ă- 10%,ăgặpă
bệnhănhânăĐTĐ nhiềuătuổi,ătỷălệătửăvongătừă30ă- 50% [61]. Cóăthểăgặpăbệnhă
nhânăhônămêădoăhạăđườngăhuyếtăkhiăsửădụngăthuốcăkhôngăhợpălý [35]. Trong
nghiênăcứuăcủaăLawrenceăSPăvàăDavidăCZ, nghiênăcứuă500 bệnhănhânăĐTĐ2ă
bịăhạăglucoseăhuyếtăchoăth yănguyênănhânăhạăglucoseăhuyếtăchủăyếuălàăbệnhă
nhânăbỏăbữaăhoặcăănăítăngàyăthường,ătrongăkhiăđóăvẫnăsửădụngăthuốcăuốngăhạă
glucoseăhuyết,ămộtăsốătrườngăhợpăbịănhiễmăkhuẩnăhoặcăcóăbệnhălýătimămạchă
điăkèm [47].
- Biếnăchứngămạnătính
+ Biếnăchứngătim mạchă
Bệnhălýătimămạchă ăbệnhănhânăĐTĐălàăbiếnăchứngăthườngăgặpăvàănguyă
hiểm.ă Mặcă dùă cóă nhiềuă yếuă tốă thamă giaă gâyă bệnhă mạchă vành,ă nhưngă cácă
nghiênăcứuă choă th yă nồngă độă glucoseă máuă caoă làmă tăngă nguyă cơă mắcă bệnhă
mạchăvànhăvàăcácăbiếnăchứngătimămạchăkhác.ăNgườiăĐTĐăcóăbệnhătimămạchă
làă45%,ănguyăcơămắcăbệnhătimămạchăg pă2ă- 4ălầnăsoăvớiăngườiăbìnhăthường.ă
Nguyênănhânătửăvongădoăbệnhătimămạchăchungăchiếmăkho ngă75%ătửăvongă ă
ngườiăbệnhăĐTĐ,ătrongăđóăthiếuămáuăcơătimăvàă nhồiămáu cơătimălàă nguyênă
nhânăgâyătửăvongălớnănh t [63].
6
THA thườngăgặpă ăbệnhănhânăĐTĐ,ătỷălệămắcăbệnhăchungăcủaăTHAă ă
bệnhănhânăĐTĐăg păđôiăsoăvớiăngườiăbìnhăthường.ăTrongăĐTĐ2,ă50%ăĐTĐ2ă
mớiăđượcăchẩnăđoánăcóăTHA.ăTHAă ăngườiăĐTĐ2ăthườngăkèmătheoăcácărốiă
loạnă chuyểnă hoáă vàă tăngă lipidă máu.ă Ngoàiă ra,ă tỷă lệă biếnă chứngă mạchă nưoă ă
bệnhănhânăĐTĐăg pă1,5ă- 2ălần,ăviêmăđộngămạchăchiădướiăg pă5ă- 10ălầnăsoă
vớiăngườiăbìnhăthường [58], [59].
+ Biếnăchứngăthậnădo ĐTĐălàămộtătrongănhữngăbiếnăchứngăthườngăgặp,ă
tỷă lệă biếnă chứngă tăngă theoă thờiă gian.ă Bệnhă thậnă doă ĐTĐă kh iă phátă bằngă
proteinăniệu;ăsauăđóăkhiăchứcănăngăthậnăgi măxuống,ăureăvàăcreatininăs ătíchătụă
trongămáu.ăNgàyănay,ănhiềuăphòngăxétănghiệmăchọnăphươngăphápăđịnhălượngă
proteinăniệuătrongămẫuănướcătiểuăquaăđêm.ăTheo CDCăMỹănămă1997ă(Centeră
for Disease Control and Prevention- TrungătâmăkiểmăsoátăbệnhătậtăHoaă Kỳ)ă
choăth yănguyênănhânătửăvongădoăsuyăthậnădoăĐTĐ2ăchiếmăhàngăthứă7ătrongă
sốăbệnhănhânătửăvongăthườngăgặpă ăMỹ [39].
+ Biến chứng mắt do ĐTĐ: Biến chứng sớm nh t nhưăgi m thị lực,ăđục
thủy tinh thể,ăglaucome.ăĐặc biệtălàăgâyămùămắt,ăđâyălàănguyênănhânăchủ yếu
gâyă mùălòaăhànhănămă tuổi 20 – 74
Mỹ (Diabetes care 2003). Thời gian
mắc bệnh ĐTĐăcàngădàiăthìătỷ lệ vàămứcăđộ nặng của bệnhălýăvõngămạcăcàngă
tăngă[24], [6].
+ Bệnh thần kinh do ĐTĐ hay gặpă như; Viêmă đaă dâyă thần kinh do
ĐTĐ, bệnhă có tínhă ch tă đối xứng, tỷ lệ gặpă haiă chiă dưới nhiềuă hơnă haiă chiă
trên,ăbiểu hiệnăthường gặp rối loạn c măgiác, gi m ph n xạ gânăxươngăhaiăchiă
dưới,ă teoă cơ,ă rối loạn vậnă động, thiểu dưỡngă vàă loétă doă thiếuă dinhă dưỡng.
Bệnhălýăđơnădâyăthần kinh biểu hiện liệtădâyăthần kinh sọ gâyăsụp mi, liệtădâyă
thần kinh số 7ăgâyăliệt mặt. Hayălàăbệnhălýăthần kinh tự độngădoăĐTĐ [34].
7
- Mộtăsốăbiếnăchứngăkhác
+ BệnhălýăbànăchânăĐTĐ2 ngàyăcàngăđượcăquanătâmădoătínhăphổăbiếnă
củaăbệnh.ăBệnhălýăbànăchânăĐTĐ2 doăsựăphốiăhợpăcủaătổnăthươngămạchămáu,ă
thầnăkinhăngoạiăviăvàăcơăđịaădễănhiễmăkhuẩnădoăglucoseămáuătăngăcao.ăMộtă
thôngăbáoăcủaăWHOăthángă3ă- 2005ăchoăth yăcóătớiă15%ăsốăngườiămắcăbệnhă
ĐTĐ2 cóăliênăquan đếnăbệnhălýăbànăchân,ă20%ăsốăngườiăph iănhậpăviệnădoă
nguyênănhânăbịăloétăchân.ăBệnhănhână ĐTĐ2 ph iăcắtăcụtăchiădướiănhiềuăg pă
15ălầnăsoăvớiăngườiăkhôngăbịăĐTĐ,ăchiếmă45ă- 70%ătổngăsốăcácătrườngăhợpă
cắtăcụtăchână[5]. TheoăMartinănămă2001ăchoăth yă ăTâyăBan Nhaătỷălệăbiếnă
chứng nhiễmătrùngăbànăchânălàă14%ă[39].
+ BệnhănhânăbịăĐTĐăthườngănhạyăc măvớiăt tăc ăcácăloạiănhiễmăkhuẩnă
doă cóă nhiềuă yếuă tốă thuậnă lợiă nênă r tă dễă bịă nhiễmă khuẩn.ă Tìnhă trạngă nhiễmă
khuẩnă làă mộtă nhână tốă quană trongă thúcă đẩyă bệnhă nhână bịă ĐTĐă tăngă đườngă
huyếtă vàă điă vàoă hônă mê.ă Cácă loạiă nhiễmă khuẩnă hayă gặpă như: Nhiễmă trùngă
đườngătiếtăniệu: Viêmăbàngăquang,ăniệuăđạo,ătiềnăliệtătuyến viêmăđàiăbểăthậnă
c pădầnăđếnăviêmămưnăvàăsuyăthậnă[34].
+ Cácănhiễmăkhuẩnăđườngăhôăh păcũngăhayăgặpănhư:ă laoăphổiălà biếnă
chứngăđượcă yăvănămôăt ă nhưălàă bạnăđồngăhànhăcủaă ĐTĐ. Viêmăphổi:ă viêmă
phổiă ăbệnhăĐTĐăthườngănặngăvìătổnăthươngănhuămôăphổiălanărộng.ăThườngă
gâyă cácă biếnă chứngă nặngă như:ă ápă xe,ă nhiễmă trùngă huyết.ă Viêmă phổiă doă viă
khuẩnăGr(-)ăthườngăgặpă ăbệnhăĐTĐăhơnăngườiăbìnhăthườngă[34].
+ Cácăbiếnăchứngănhiễmăkhu n khácănhư ădaăvàăniêmămạc:ămụnănhọtă
(tụăkhu n, n m),ăviêmăcơăhậuăbối,ăviêmălợi- rụngărăngă[63].
1.4. M t s y u t liênăquanăđ n b nhăĐTĐ2 [24] [6]
Theoăcácătácăgi ăcóănhiềuăyếuătốăliênăquanăđếnăbệnhăĐTĐ2,ăchẳngăhạnă
như:ătuổiăcao,ăyếuătốădiătruyền,ălốiăsốngăítăluyệnătậpăthểălựcăvàăchếăđộăănăgiàuă
calo [37], [55].
8
- Tuổi
Quaănhiềuănghiênăcứuăth yătuổiăcóăsựăliênăquanăđếnăsựăxu tăhiệnăbệnhă
ĐTĐ2.ăTuổiăcàngătăng,ătỷălệămắcăbệnhăĐTĐ2 càngăcao.ă ăchâuăÁ,ăĐTĐ2ăcóă
tỷălệăcaoă ănhữngăngườiătrênă30ătuổi.ă ăchâuăÂu,ăthườngăx yăraăsauătuổiă50ă
chiếmă 85ă - 90%ă cácă trườngă hợpă ĐTĐ2 [63].ă Từă 65ă tuổiă tr ă lên,ă tỷă lệă bệnhă
ĐTĐ2 lênătớiă16%ă[63].ăSựăgiaătăngăĐTĐ2ătheoătuổiăcóănhiềuăyếuătốăthamăgia,
cácăthayăđổiăchuyểnăhóaăhydratăliênăquanăđếnătuổi,ăđiềuănàyăgi iăthíchătạiăsaoă
nhiềuăngườiămangăgenădiătruyềnăĐTĐ2 màălạiăkhôngăbịăĐTĐ2ătừălúcăcònătrẻă
đếnăkhiăvềăgiàămớiăbịăbệnh.ăTuyănhiênăvớiătốcăđộăphátătriểnăcuộcăsốngăhiệnă
nay,ă ngàyă càngă cóă nhiềuă ngườiă trẻă tuổiă mắcă ĐTĐ2.ă Quană sátă sựă xu tă hiệnă
bệnhăĐTĐ2ătrongăgiaăđìnhăcóăyếuătốădiătruyềnărõăràng,ăngườiătaăth yărằngă ă
thếăhệăthứănh tămắcăbệnhă ăđộătuổiă60ă- 70,ă ăthếăhệăthứă2ătuổiăxu tăhiệnăbệnhă
gi măxuốngăcònă40ă- 50ătuổiăvàăngàyănayăngườiăđượcăchẩnăđoánăĐTĐ2ădướiă
20ătuổiăkhôngăcònălàăhiếmă[51].
- Giới
TỷălệămắcăĐTĐ2 ăhaiăgiớiănamăvàănữăthayăđổiătuỳăthuộcăvàoăcácăvùngă
dânăcưăkhácănhau.ă nhăhư ngăcủaăgiớiătínhăđốiăvớiăbệnhă ĐTĐ2 khôngătheoă
quyăluật,ănóătuỳăthuộcăvàoăchủngătộc,ăđộătuổi,ăđiềuăkiệnăsống,ămứcăđộăbéoăphì.ă
ăcácăvùngăđôăthịăTháiăBìnhăDươngătỷălệă nữ/namălàă 3/1,ătrongăkhiă ă Trungă
Quốc,ăMalaysia,ă năĐộ,ătỷălệămắcăĐTĐ2 ăc ăhaiăgiớiătươngăđươngănhau.ăTạiă
ViệtăNam,ătheoănghiênăcứuăcủaăHoàngăKimă ớcăvàăcộngăsự,ătỷălệămắcăĐTĐ2
ănamălàă3,5%;ă ănữălàă5,3%ă[27].ăNghiênăcứuăvềătìnhăhìnhăĐTĐ2 vàăyếuătốă
nguyăcơăđượcătiếnăhànhătrênăc ănướcănămă2002ă- 2003ăchoăth yăkhôngăcóăsựă
khácăbiệtăvềătỷălệămắcăbệnhătheoăgiớiă[1], [2].
- Địaădư
Cácă nghiênă cứuă tỷă lệă mắcă ĐTĐ2 đềuă choă th yă lốiă sốngă côngă nghiệpă
hiệnăđạiă nhăhư ngăr tălớnăđếnăkh ănăngămắcăbệnhăĐTĐ2.ăTỷălệămắcăĐTĐ2
9
tăngăg pă2ă- 3ălầnă ănhữngăngườiănộiăthànhăsoăvớiănhữngăngườiăsốngă ăngoạiă
thànhătheoăcácăcôngăbốănghiênăcứuădịchătễă ăTunisia,ăÚc...[32]. Mộtăsốănghiênă
cứuă củaă Việtă Namă cũngă choă kếtă qu ă tươngă tự.ă Nghiênă cứuă củaă Trầnă Hữuă
DàngătạiăQuy Nhơnăth yătỷălệămắcăbệnhă ănộiăthànhălàă9,5%ăcaoăhơnăsoăvớiă
ngoạiăthànhălàă2,1%ăcóăýănghĩaăthốngăkêăvớiăpă<0,01ă [6].ăYếuătốăđịaădưă nhă
hư ngăđếnătỷălệămắcăĐTĐ2 thựcăch tălàăsựăthayăđổiălốiăsống:ăítăvậnăđộng,ăănă
uốngănhiềuădẫnăđếnăbéoăphìăgâyăra [63].
- Chỉăsốănhânătrắc
TheoăđịnhănghĩaăcủaăWHOăthìăthừaăcânălàătìnhătrạngăcânănặngăvượtăquáă
cânănặngăsoăvớiăchiềuăcao;ăbéoăphìălàătìnhătrạngătíchăluỹămỡătháiăquáăvàăkhôngă
bìnhă thườngă mộtă cáchă cụcă bộă hayă toànă thểă tớiă mức nhă hư ngă x uă đếnă sứcă
khoẻ.ă“Béoăphìălàătrạngătháiăthừaămỡăcủaăcơăthể”ă[26]. Theoăcácăchuyênăgiaă
củaă WHO,ă béoă phìălàă yếuă tốă nguyă cơă mạnhă m ă nh tă tácă độngă lênăkh ă năngă
mắcăĐTĐ2.ăCóănhiềuăphươngăphápăchẩnăđoánăvàăphânăloạiăbéoăphìă ăngườiă
trư ngăthànhădinhădưỡngăhợpălý,ăcânănặngănóiăchungă cầnăổnăđịnh vàăduyătrìă
trongămộtăgiớiăhạnătheoăcânănặngăthíchăhợp. WHOăkhuyênădùngăchỉăsốăkhốiă
cơăthểăBMIăđểănhậnăđịnhăvềătìnhătrạngădinhădưỡngăcủaăngườiătrư ngăthành.ă
ChỉăsốăBMIăcóăliênăquanăchặtăch ăvớiăkhốiălượngămỡătrongăcơăthểădoăđóăWHOă
khuyếnănghịădùngăđểăđánhăgiáămứcăđộăgầyăbéoăcủaăngườiătrư ngăthành.ăChoă
tớiă nay,ă tiêuă chuẩnă chẩnă đoánă béoă phìă đưă đượcă WHOă thốngă nh t [63]. Tuy
nhiênătiêuăchuẩnănàyălàăkhácănhauăchoăcácăvùngăđịaălý,ăchâuălụcăkhácănhau.ă
Trongăbệnhăbéoăphì,ătíchălũyămỡăx yăraătrongămộtăthờiăgianădài, doăđóăsựăsuyă
gi măkh ănăngătựăb oăvệăchốngălạiăquáătrìnhănhiễmămỡăcóăthểăx yăraă ămộtăsốă
thờiăđiểmăvàătriglyceridădầnăđượcătíchălũyălại.ă ăngườiăbéoăphì,ăĐTĐălâmăsàngă
thườngăxu tăhiệnăsauăkhiă50ă - 70%ătiểuăđ oăLangerhansăbịătổnăthương.ă Béoă
bụngă cònăđượcă gọiă làă béoă dạngă nam,ă làă mộtă thuậtăngữă chỉănhữngăngườiă màă
phânăbốămỡă ăbụng,ănộiătạngăvàăphầnătrênăcơăthểăchiếmătỷătrọngăđángăkể.ăBéoă
10
bụng,ăngayăc ăvớiănhữngăngườiăcânănặngăkhôngăthựcăsựăxếpăvàoăloạiăbéoăphìă
hoặcăchỉăbéoăvừaăph iălàămộtăyếuătốănguyăcơăđộcălậpăgâyăraărốiăloạnămỡămáu,ă
THA vàă rốiă loạnă chuyểnă hóaă đường.ă Béoă phìă dạngă nam:ă khiă tỷă lệă vòngă
bụng/vòngăhôngălớnăhơnăhoặcăbằngă0,90ăđốiăvớiănamăvàă0,85 đối vớiănữ.
Nhiềuănghiênăcứuăđưăkếtăluậnărằngăbéoăphìălàănguyênănhânăquanătrọngă
nh tă dẫnă đếnă sựă khángă insulin [24], [47].ă Theoă nghiênă cứuă củaă Tháiă Hồngă
Quangă ănhữngăngườiăcóăbéoăphìăđộăIătỷălệămắc ĐTĐ2 tăngălênă4ălần,ăbéoăphìă
độă IIă tỷă lệă tăngă lênăđếnă 30ă lầnă soă vớiăngườiă bìnhă thường.
ăngườiă béoăphì,ă
lượngă mỡă phână phốiă ă bụngănhiềuă dẫnăđến tỷă lệă vòngă bụng/vòngăhôngă lớn,
béoăbụngăcóăliênăquanăchặtăch ăvớiăhiệnătượngăkhángăInsulinădoăthiếuăhụtăsauă
thụăthểătrongătácădụngăcủaăInsulin.ăBéoăđưaăđếnăsựăthiếuăInsulinătươngăđốiădoă
gi măsốălượngăthụăthểă ătổăchứcăcầnăInsulin.ăDoătínhăkhángăInsulinăcộngăsựă
gi mătiếtăInsulinădẫnătớiăsựăgi mătínhăth măcủaămàngătếăbàoăvớiăglucoseă ătổă
chứcă cơă vàă mỡ,ă ứcă chếă quáă trìnhă photphotrină hoáă vàă oxyă hoáă glucose,ă làmă
chậmăquáătrìnhăchuyểnăhoáăhydratcacbonăthànhămỡ,ăgi mătổngăhợpăglycozenă ă
gan,ătăngăcânătạoăđườngămớiăvàăĐTĐ2 xu tăhiện [30]. NghiênăcứuăcủaăColditză
G.Aăvàăcộngăsựăkếtăluậnăbéoăphìăvàătăngăcânăđộtăngộtălàmătăngănguyăcơăcủaă
ĐTĐ2 [44].ăKếtăqu ănghiênăcứuăcủaăHoàngăKimă ớcăchoăth yănhữngăngườiă
cóăBMIă>ă23ăcóănguyăcơăđáiătháoăđườngătýpă2ăg pă2,89ălầnăsoăvớiăngườiăbìnhă
thườngă[27]. WaldăNJăvàăcộngăsựă[62] choănghiênăcứuătrọngălượngăcơăthểăvàă
ĐTĐ2ăchoăth yăgi mătrọngălượngăs ălàmăgi mănguyăcơăĐTĐ2.
- Tăngăhuyếtăápă(THA):
Bệnhă timă mạch,ă THA,ă béoă phìă đượcă coiă làă nhữngă nguyă cơă phátă triểnă
thànhăĐTĐ2 nh tălàă ăthànhăthị.ăTheoămộtăsốătác gi ăthìă50%ăsốăngườiăĐTĐ1
bịăTHAăvàăhầuăhếtănhữngăngườiăĐTĐ2ăbịăTHAătỷălệăTHAă ăngườiăĐTĐ2ăcaoă
hơnăr tănhiềuăsoăvớiăngườiăbìnhăthường.ăTHAăcóăthểăxu tăhiệnătrướcăhayăsauă
khiăbịăĐTĐ2 lâmăsàng,ătỷălệăTHAă ăbệnhănhânăĐTĐ2ăđềuătăngătheoătuổiăđời,ă
11
sốănămăbịăbệnhăvàăBMI,ănồngăđộăglucoseămáuăvàămộtăsốăbiếnăchứngătimămạchă
hoặcăbiếnăchứngăthận.ăV năđềăTHAă ăbệnhănhână ĐTĐ2 cònănhiềuătranhăcưi,ă
THAălàăbiếnăchứngăcủaăĐTĐ2 hay ĐTĐ2 xu tăhiệnăsauăTHA [61], [46]. Tuy
nhiênătrênăthựcătếăcũngăcóănhữngăbệnhănhânăTHAă có ĐTĐ2,ăcóănhữngăbệnhă
nhânăĐTĐ2 cóăbiếnăchứngălàăTHA. QuaănghiênăcứuăcủaăTrầnăHữuăĐàngătỷălệă
ĐTĐ2 trênăbệnhănhână THAă làă31,5% [6]; Cóă tácă gi ă chứngă minhă rằngăthayă
đổiă lốiă sốngă vàă chếă độă tậpă thểă dụcă làmă gi mă rõă rệtă huyếtă ápă ă bệnhă nhână
ĐTĐ2ă[64].
- Tiềnăsửărốiăloạnădungănạpăglucoseămáuă(RLDNGM)
RLDNGMă làă nguyă cơă tiềmă ẩnă củaă ĐTĐ2ă thựcă sựă cao.ă Tỷă lệă giữaă
ĐTĐ2ă vàă tiềnă sửă RLDNGMă làă mộtă chỉă sốă củaă giaiă đoạnă dịchă bệnhă tiềmă
tàngă trongă dână số.ă ă nhữngă ngườiă gi mă dungă nạpă glucoseă máuă nếuă biếtă
sớmăchỉăcầnăcanăthiệpăbằngăchế độăănăuốngăvàăluyệnătậpăthìăítăcóănguyăcơă
tr ăthànhăĐTĐ2 thựcăsự.
Theo quană điểmă củaă cácă chuyênă giaă ĐTĐ thìă 1/3ă sốă ngườiă bịă
RLDNGăs ătiếnătriểnăthànhăĐTĐ2, 1/3ăs ătiếpătụcătìnhătrạngănàyăvàă1/3ătr ă
vềă tìnhă trạngă bìnhă thườngă [12]. Nguyă cơă phátă triểnă thànhă bệnhă ĐTĐ2ă ă
nhữngăngườiăRLDNGăr tălớnăvàăđặcăbiệtă ăđốiătượngăcaoătuổi,ăvìăvậyăcầnă
qu nălý,ă tưăv năvềăchếăđộăănăuốngăvàăluyệnătậpăhợpălýăđểătránhătiếnătriểnă
thànhăbệnhăĐTĐ2ăthựcăsựă[2].
- Lốiăsốngăvàămôiătrường,ăchếăđộăăn,ăthuốcăláăvàăbiaărượu.
Cácăyếuătốălốiăsốngăvàămôiătrườngăcóăthểălàmătăngăhoặcăgi măkh ănăngă
bịă bệnhă ĐTĐ.
ă nhữngă ngườiă cóă chếă độă ănă nhiềuă ch tă béoă bưoă hoàă nhiềuă
đườngăcóătỷălệăĐTĐ2 caoăngoàiăraăthiếuăhụtăcácăyếuătốăviălượngăhoặcăvitamină
gópăphầnăvàoăquáătrìnhăphátătriểnăcủaăbệnhă ăngườiătrẻăcũngănhưăngườiăcaoă
tuổi.ă ăngườiăgiàăĐTĐ2 cóăsựătăngăs năxu tăgốcătựădo,ănếuăbổăsungăcácăch tă
chốngă ôxyă hoáă nhưă vitamină C,ă vitamină Eă thìă c iă thiệnă đượcă hoạtă độngă củaă
12
InsulinăvàăquáătrìnhăchuyểnăhoáămộtăsốăngườiăcaoătuổiăĐTĐ2 thiếuămagieăvàă
k măkhiăđượcăbổăsungăc iăthiệnătốtăchuyểnăhoáăglucose. Chếăđộăănănhiềuăch tă
xơ,ăănăngũăcốcă ădạngăchưaătinhăchếănhưăkhoaiăcủ,ăănănhiềuărauăgi mănguyăcơă
mắcă bệnhăĐTĐ.ă ĐTĐ2 tăngănhanhă ăcácăquốcăgia,ă ăcácăcộngăđồngădânăcưă
đangătrongăthờiăkỳăchuyểnătiếpăvềădinhădưỡng,ălối sống,ăngườiătaăth yărằngătỷă
lệăĐTĐ2 ătrungăquốcălàă2%ătrongăkhiăđóăngườiăTrungăQuốcă ăMauritiusăcóă
tỷălệămắcăbệnhălàă13%ăquaăđóăchoăth yăbênăcạnhăyếuătốădiătruyềnăsựăgiaătăngă
củaăbệnhătheoăđiềuăkiệnăphátătriểnăkinhătếăvàăvùngăsinhătháiănóiălênătầmăquană
trọngă củaă yếuă tốă dinhă dưỡngă vàă môiă trườngă đốiă vớiă sựă xu tă hiệnă củaă bệnhă
ĐTĐ.ăCácănhàăkhoaăhọcăcũngăchỉăraărằng: Thuốcăláăvàăbiaărượuălàănhữngăch tă
gâyăhạiăchoăcơăthể,ălàmănặng thêmăcácărốiăloạnăchuyểnăhoáă [33], [63], [53].
Tácă gi ă Lahamakshmyă T.ă (2014),ăthì choă rằngă cóăthểă phòngăngừaă bệnhănàyă
bằngăchếăđộăănăvàătậpăluyện [40].
- Thểădụcă
80%ăsốăbệnhănhână ĐTĐ2 thiếuăvậnăđộng.ăCóănhiềuănguyênănhân làmă
ngườiă bệnhă thiếuă vậnă độngă như kémă tină tư ngă vàoă hiệuă qu ă củaă việcă vậnă
động,ădoăsợăhạăđườngăhuyết,ădoăcácăbiếnăchứngăcủaăbệnh. Lợiăíchăvậnăđộngă
thườngăxuyênăgiúp,ăgi m huyếtăáp,ăc iăthiệnăchứcănăngătimămạch,ăgi măbệnhă
mạchăvành,ăbéoăphì,ăgi mănguyăcơărốiăloạnăđôngămáu,ăgi măcholesterolătoànă
phầnă vàă triglycerid,ă tăngă HDL-c,ă c iă thiệnă chứngă điă cáchă hồi,ă c iă thiệnă kh ă
năngălàmăviệc,ăsángătạo,ăc iăthiệnăch tălượngăgi căngủ,ăgi măstress,ăgi măđauă
vàăcứngăkhớpă(thoáiăhóaăkhớp),ăphòngăngừaăloưngăxương,ăchậmăxu tăhiệnăsaă
sútătríătuệăvàăbệnhăAlzheimer,ăc iăthiệnătìnhătrạngăđềăkhángăinsulin,ătăngătiêuă
thụă glucose,ă gi mă s nă xu tă glucoseă từă gan,ă kiểmă soátă đườngă huyếtă tốtă hơn.ă
Chỉăcầnăgi măcânăkho ngă7%ălàăcóăthểăc iăthiệnăđángăkểătìnhătrạngăđềăkhángă
insulin [39], [47]...Tácă gi ă Armstrong MJ (2014), nghiênă cứuă th yă rằngă tậpă
thểădụcăcóăthểăkiểmăsoátăvàăh ătrợăbệnhănhânăĐTĐ2ă[54].
13
1.5.ăTìnhăhìnhăb nh vƠăcácănghiênăc u v ĐTĐ trênăth gi iăvƠăVi t Nam
- Trênăthếăgiớiă
Trongănhữngănămăgầnăđây,ătỷălệăĐTĐ2 giaătăngămạnhăm trênătoànăcầu,ă
WHOăđưălênătiếngăbáoăđộngăv năđềănghiêmătrọngănàyătrênătoànăthếăgiới b iătỷ
lệătửăvong,ătànăphếăcũngănhưăchiăphíăkinhătếăchoănóăngàyăcàngălớn.ă ăMỹ,ătheoă
TrungătâmăkiểmăsoátăbệnhătậtăCDC,ăbệnhă ĐTĐ2 tăngă14%ătrongăhaiănămătừă
18,2ătriệuăngười (2003)ălênă20,8ătriệuăngườiă(2005)ă[63].ăTheoămộtăthôngăbáoă
củaăHiệpăhộiăĐTĐ2 quốcătế,ănămă2006ăướcătínhăkho ngă246ătriệuăngườiămắcă
bệnh,ătrongăđóăbệnhăĐTĐ2ăchiếmăkho ngă85ă- 95%ătổngăsốăbệnhănhânăĐTĐ2.
Nămă1996ătạiăMỹ,ăBộăYătếăvàăChínhăphủăMỹăđưăchiătrên 90ătỷăUSDăchoăchămă
sócăvàăqu nălýăbệnhănhânăĐTĐ2,ăTheoăbáoăcáoăcủaăBộăYătếăPhầnăLanătrongă
nămă1996ăriêngăchiăphíăchoăđiềuătrịăvàăqu nălýă ĐTĐ2ăchiếmă14%ăngânăsáchă
củaăngànhăyătế [24].ăĐốiăvớiăcácănướcăphátătriểnăchiăphíăchoăđiềuătrịăvàăchămă
sócăbệnhăĐTĐ2ăchiếmă6ă– 14%ăkinhăphíătoànăbộăngànhăyătế [24].
cácănướcă
đangăphátătriểnăvàăthậm chíăcònăcaoăhơnă ăcácănướcăphátătriểnă[17].
CácănướcăchâuăÁăhiệnănayăcóăkho ngă62ătriệuăngườiăbịăĐTĐ,ăkhuăvựcă
Tâyă Tháiă Bìnhă Dương,ă theoă ướcă tínhă hiệnă nayă cóă ítă nh tă 30ă triệu ngườiă bịă
ĐTĐ2 [26],ă tỷă lệă mắcă bệnhă ĐTĐ2 ă ngườiă lớnă chiếmă kho ngă 4%ă vàoă nămă
1995,ă dựă kiếnă tăngă đếnă 5,4%ă vàoă nămă 2025,ă nghĩaă làă 135ă triệuă bệnhă nhână
ĐTĐ2 vàoănămă1995,ăs ăđạtă300ătriệuăbệnhănhânăvàoănămă2025.ăTỷălệăĐTĐ2
ă khuă vựcă Đôngă Namă Áă làă 5,3%)ă [47]. Nguyênă nhână củaă sựă giaă tăngă bệnhă
nhanhăchóngădoămứcăđộăđôăthịăhóaănhanh,ăsựădiădânătừăkhuăvựcănôngăthônăraă
thànhăthịănhiều,ăsựăthayăđổiănhanhăchóngăvềălốiăsốngăcôngănghiệp,ăgi măhoạtă
độngă chână tay,ă sựă tăngă trư ngă kinhă tếă nhanhă vàă chếă độă ănă khôngă cână đối,ă
nhiềuămỡ.ăĐTĐ2 gâyăraănhiềuăbiếnăchứng,ăcácăbiếnăchứngătimămạchăcóătỷălệă
tửăvongăvàătànăphếăr tăcao.ăĐTĐ2ăbiếnăchứngănổiăbậtălàătổnăthươngăcácămạchă
máu,ăsuyăthậnăph iăchạyăthậnănhânătạo,ăngoàiăraă5ă– 15%ăbệnhănhânăph iăcắtă
cụcăchiădướiămàătrênă50%ăkhôngăph i doăch năthươngă[24], [6]. Cortez – Dias N
14
vàăcộngăsựă(2010)ănghiênăcứuătrênă16.856ăngườiăcóătuổiătrungăbìnhălàă58,1ă±15,1;
61,6%ă làă nữă giới,ă vớiă 3.215ă ngườiă mắcă bệnhă ĐTĐ.ă Kếtă qu ă choă th yă trongă
nhómăngườiăbệnhăĐTĐ,ă90,2%ăđượcăđiềuătrịăbằngăcácăthuốcăhạăđườngăhuyếtă
vàă 51,7%ă cóă nồngă độă HbA1Că <7%.ă Trongă sốă nhữngă bệnhă nhână caoă HAă bịă
ĐTĐ,ă 78,4%ă đượcă dùngă thuốcă hạă HAă nhưngă chỉă 9,3%ă cóă chỉă sốă HAă <ă
130/80mmHg.ăHiệuăqu ăcủaăviệcăkiểmăsoátăbệnhăĐTĐăcóătácăđộngămạnhătớiă
nguyăcơăbiếnăchứngălâuădài.ăViệcăqu nălýăbệnhăĐTĐătạiăcơăs ăchămăsócăsứcă
khoẻăbanăđầuă ăBồăĐàoăNhaăcóăthểăvàănênăđượcăc iăthiện,ăvìă9,8%ăsốăngườiă
bệnhăkhôngăđượcăđiềuătrịăvàă48,3%ăkhôngăđượcăkiểmăsoátăbệnhă [45]. Braga
M.ăvàăcộngăsựă(2010)ănghiênăcứuă3.002ăbệnhănhânăđiềuătrịăngoạiătrúămắcăbệnhă
ĐTĐătýpă2 tạiăcơăs ăchămăsócăsứcăkhoẻăbanăđầuă ăCanadaăvàăth yărằngă46%ă
bệnhă nhână cóă chỉă sốă huyếtă ápă ă trênă mứcă đượcă khuyếnă nghị,ă trongă sốă này,ă
11%ăkhôngăđượcăđiềuătrị,ă28%ădùngăđơnătrịăliệuă[41]. Johnson-Spruillăvàăcộngă
sựă (2009)ă nghiênă cứuă 1.276ă ngườiă bệnhă ĐTĐă týpă 2ă th yă rằngă 55,6%ă ngườiă
bệnhăcóătậpăluyện,ănhưngăchỉă27,7%ătựăkiểmăsoátăglucoseămáuă[50]. FreiăAăvàă
cộngă sựă [48] nghiênă cứuă đặcă điểmă củaă bệnhă nhână đáiă tháoă đườngă týpă 2ă đượcă
kiểmăsoátăkhôngătốtătạiăcơăs ăchămăsócăbanăđầuăcủaăThụyăSỹălà điềuătrịăkhôngă
đúng phácă đồă vàă hànhă viă sứcă khỏeă khôngă đúng. Chew BHă vàă cộngă sựă [42]
nghiênăcứuăngườiădânătộcăthiểuăsốăMalaysiaăchoăth y: ngườiăgiàăvàăquáăcână
mớiăđượcăchẩnăđoánăĐTĐ,ăkhôngăcóăbácăsỹătheoădõi,ădùngăthuốcăgi măhuyếtă
ápăkhôngăhợpălýălàăyếuătốăliênăquanăđếnă THA
týpă 2.ă
bệnhănhânăđáiătháoăđườngă
Nhậtă B n,ă Umegakiă Hă vàă cộngă sựă nghiênă cứuă th y:ă bệnhă nhână
ĐTĐ2, mắcăthêmăbệnhăthận,ăTHA,ătăngătriglyceridămáuăliênăquanăđếnăgi mă
nhậnăthứcă[60].
- TạiăViệtăNamă
ăViệtăNamăthốngăkêă ămộtăsốăbệnhăviệnălớnăchoăth yă ĐTĐ2 làăbệnhă
thườngăgặpănh tăvàăcóătỷălệătửăvongăcaoănh tătrongăcácăbệnhănộiătiết.
15
TheoănghiênăcứuăcủaăĐặngăThịăNgọcă - Đ ăTrungăQuânătạiăbệnhăviệnă
BạchăMai,ătỷălệăĐTĐ2ăchiếmă81,5%;ătỷălệăĐTĐ1ăchiếmă18,5%;ătỷălệănữăchiếmă
61,2%;ă tỷă lệă namă chiếmă 38,8%ă [7].ă Nghiênă cứuă củaă Lêă Minhă Sứă tạiă Thanhă
Hóa [27];ă Vũă Huyă Chiếnătạiă Tháiă Bình [4],ă Hồă Vănă HiệuătạiăNghệă An [17]
choătỷălệămắcăĐTĐ2 lầnălượtălàă4%;ă4,3%ăvàă3%.
Nămă2004,ăTrầnăThịăMaiăHàănghiênăcứuătạiăYênăBái,ăHoàngăKimă ớcă
nghiênăcứuătạiăPhúăThọ,ăSơnăLaăkếtăluậnăĐTĐ2 làăbệnhăgặpăchủăyếuă ăngườiă
cóăthuănhậpăcao,ăcóăđờiăsốngăvậtăch tăvàăđịaăvịătrongăxưăhộiă[7], [1], [2].ăĐóălàă
mộtă tháchă thứcă lớnă nhă hư ngă tớiă sựă phátă triểnă kinhă tếă xưă hộiă vàă sứcă khoẻă
cộngăđồng.ă
Nghiênă cứuă củaă Lêă C nhă Chiếnă tạiă Tuyênă Quang [3];ă Hoàngă Thịă Đợi,ă
NguyễnăKimăLươngătạiăTháiăNguyên [7] cũngăchoăth yătỷălệămắcăbệnhă ănữăcaoă
hơnănam,ă ănhómăítăhoạtăđộngăthểălựcăcaoăhơnănhómăhoạtăđộngăthểălựcănhiều.ă
ViệtăNamăkhôngăph iălàă nướcă cóătỷălệă bệnhănhânăđáiătháoăđường cao
nh tăthếăgiới,ănhưngălạiălàăquốcăgiaăcóătốcăđộăphátătriểnăbệnhănhanhănh tăthếă
giới.ăTuyănhiênănhậnăthứcăcủaăcộngăđồngăvềăbệnhăđáiătháoăđường,ănh tălàăkiếnă
thứcăphòngăbệnhălạiăr tăth p.ăDoănhậnăthứcăvềăbệnhătậtăth păcũngănhưănhữngă
hạnăchếăcủaămạngălướiăyătếănênătỷălệă mắcăbệnhăđáiătháoăđường khôngăđượcă
phátăhiệnătrongăcộngăđồngăcònăcao,ăchiếmă64,5%.ăVàoăthờiăđiểmăbệnhăĐTĐ
đượcăchẩnăđoán,ă50%ăsốăbệnhănhânăđưăxu tăhiệnăcácăbiếnăchứng.ăĐTĐ thườngă
đượcăphátăhiệnămuộn,ănh tălàăĐTĐ2.ăThườngăkhiăphátăhiện,ăkho ngă20%ăbệnhă
nhânăđưăcóătổnăthươngăthận, 8%ăcóătổnăthươngăvõngămạc,ă9%ăcóătổnăthươngă
thầnăkinhăvàă50%ăđưăcóăbệnhătimămạchă[19]. Theo tácăgi ăNguyễnăVănăQuynh
(2003)- BệnhăViệnăTrungăươngăQuânăĐộiă108,ăđưănghiênăcứuăcácăbiếnăchứngă
vàăđặcăđiểmătổnăthươngăthậnă ăbệnhănhână ĐTĐ2;ăQuaănghiênăcứuă218ăbệnhă
nhânăĐTĐ2 nhậnăth y:ăĐTĐ2 thườngăcóănhiềuăbiếnăchứngăphốiăhợpăvàătăngă
16
theoăthờiăgianăbịăbệnh.ăSauă15ănămăbịăbệnh:ă100%ăcóătổnăthươngătimămạch;ă
76,1%ă tổnă thươngă mắt;ă 71,1%ă tổnă thươngă thận.ă Tổnă thươngă thậnă tăngă theoă
thờiă giană bịă bệnh,ă biểuă hiệnă sớmă nh tă làă proteină niệu.ă Sauă 15ă nămăcóă100%ă
THA vàă93,3%ăsuyăthậnătrongăđóăcóă26,7%ăsuyăthậnăđộăIV [10], [13].
Nguyễnă Thị Ngọcă Hână vàă cộngăsựă (2010)ă nghiênă cứuă 165ăbệnhănhână
ĐTĐătýpă2ăvàănhậnăth yărằngă62,4%ăsốăbệnhănhânăch păhànhătốtăviệcăđiềuătrị.ă
65,5%ă sốă bệnhă nhână kiểmă soátă tốiă ưuă BMI,ă 40%ă vềă huyếtă áp,ă 32,1%ă vềă
cholesterol,ă 33,3%ă vềă triglycerid,ă 30,3%ă vềă Glucoseă máuă vàă 31,5%ă vềă
HbA1C [14].
TạiăH iăDương,ăsốăbệnhănhânăĐTĐ2 ngàyămộtătăngănhưngănhiềuăngườiă
khiă đượcă phátă hiệnă bệnhă đưă ă giaiă đoạnă muộn,ă cóă nhiềuă biến chứng.ă Nămă
2013,ătheoăTrungătâmăyătếădựăphòngătỉnh,ăquaăđiềuătra,ătổăchứcăkhámăsàngălọcă
ĐTĐ2 choăhơnă3.600ăngười,ătạiă10ăphườngăcủaăthànhăphốăH iăDương,ăđưăphátă
hiệnă 298ă trườngă hợpă ĐTĐă (chiếmă 8,3%) vàă 900ă trườngă hợpă bịă tiềnă ĐTĐă
(chiếmă gầnă 25%). Theoă Vũă Thịă Tuyếtă Maiă [22],ă nghiênă cứuă tại thịă xưă Chíă
Linhănămă2011ăchoăth yă29,7%ăbệnhănhânăđượcăkiểmătraăglucoseă1ătháng/lần,ă
49,4%ă đượcă kiểmă traă HAă 1ă tháng/lần,ă 58,8%ă ngườiă bệnhă kiểmă traă glucoseă
máuă chưaă tốt,ă 46,9%ă điềuă trịă bệnhăbằngăđơnătrịă liệu.ă Tácă gi ăcũngă choăth yă
thuậnă lợiătrongăqu nă lýălàă 100%ă đượcă khámă vàă điềuătrịă theoăb oă hiểmă yă tế,ă
43,8%ăcóăsựătrợăgiúpăcủaăgiaăđìnhăvàăngườiăthânătrongăquáătrìnhăkhámăvàăđiềuă
trị,ă71,6%ătậpăluyệnăthểălựcăthườngăxuyên,ă90,7%ăkhôngăhútăthuốcălá,ăthuốcă
lào,ă88,3%ăkhôngăuống rượu,ăbia,ăhạnăchếăănăđồăngọt…
CũngănhưănhiềuăhuyệnăthuộcătỉnhăH iăDương, hiệnătạiăchúngătôiăchưaă
biết tỷ lệ mắcăbệnhătrongăcộng đồng.ăTínhăđếnăthángă10 nămă2012,ăbệnhăviện
đaăkhoaăhuyệnăTứăKỳăđangăkhámăvàăđiềuătrịăchoăhơnă700ăbệnhănhânăĐTĐ2.
17
1.6. Qu nălýăđi u tr ĐTĐ2
HuyệnăTứăKỳăthuộcăTỉnhăH iăDươngănằmă ătrungătâmăđồngăbằngăBắcă
Bộ. TứăKỳănằmăhoànătoànă ăgiữaăvùngăhạălưuăcủaăhệăthốngăsôngăTháiăBình,ă
phíaăĐôngăBắcăgiápăhuyệnăThanhăHà (ranhăgiớiălàăsôngăTháiăBình),ăphíaăTâyă
BắcăgiápăthànhăphốăH iăDương,ăphía TâyăgiápăhuyệnăGiaăLộc,ăphíaăTâyăNam
giápă huyệnă Ninhă Giang - đềuă thuộcă tỉnhă H iă Dương.ă Phíaă Đôngă Namă giápă
huyệnăVĩnhăB oă(ranhăgiớiălàăsôngăLuộc),ăphíaăĐông giápăhuyệnăTiênăLưngă
(ranh giớiălàămộtăđoạnăsôngăTháiăBình)ă- đềuălàăcácăhuyệnăcủaăthànhăphốăH iă
Phòng.ă Huyệnă cóă 26ă xưă vàă 1ă thịă tr nă vớiă diệnă tích: 170,03 km², dână số:ă
168.790ăngườiă(thángă3/2008),ămậtăđộ:ă970ăngười/km²,ănghềănghiệpăchủăyếuă
làănôngădân,ăthuănhậpăbìnhăquânăđầuăngườiălàă12ătriệuăngười/ănămă(2013),ă tỷ
lệăthamăgiaăb oăhiểmăyătếălàătrên 50%.
Bệnhă việnă đaă khoaă Tứă Kỳă làă bệnhă việnă duyă nh tă củaă huyệnă Tứă Kỳ.ă
Khámăchữaăbệnhăchoăkhôngăchỉănhânădânătrongăhuyệnămàăc ămộtăsốăxưăcủaă
huyệnă Thanhă Hàă vàă Ninhă Giang.ă Bệnhăviệnă Tứ Kỳă làă bệnhă việnăhạngă 3,ă cóă
150ăgiườngăbệnh,ăvớiă26ăbácăsĩ.ăBệnhăviệnăđưăkhámăđiềuătrịăvàăqu nălýăĐTĐ2
từănhiềuănămănay.ăHiệnănay,ăviệcăqu nălýăvàăđiềuătrị bệnhănhânăĐTĐ2 đưăvàă
đangăđượcăthựcăhiện.ăCácăbácăsĩăcủaăbệnhăviệnăvàăđiềuădưỡngăthườngăxuyênă
điătậpăhu năvềăđiềuătrịăvàăchămăsócăbệnhănhânăĐTĐ.ăKhámăchữaăbệnhăngoạiă
trúăcóă2ăphòngăkhámătưăv năriêngăvớiă2ăbácăsĩăchuyênăkhoaă1ăvàă6 điềuădưỡngă
cóătráchănhiệmăkhámăbệnhătưăv năvềăchếăđộăăn,ătậpăluyệnăvàădùngăthuốcăchoă
m iăbệnhănhân.ăCácăbệnhănhânăĐTĐ2 nặngăđượcăđiềuătrịănộiătrúătạiăkhoaăHồiă
sứcăc păcứuăvàăkhoaăNộiă- Nhi. Làămộtăbệnhăviệnătuyếnăhuyệnănênăc ăs ăvàă
trangăthiếtăbịăyătếăcònăhạnăchế.ăTrongăchẩnăđoánăbệnhănhânăĐTĐ2 chúngătôiă
chủă yếuă dựaă vàoă lâmă sàngă (khámă vàă hỏiă bệnhă tỉă mỉ)ă vàă xétă nghiệmă đườngă
huyếtă lúcă đói,ă đườngă huyếtă sauă ăn,ă đườngă huyếtă tạiă thờiă điểmă b tă kỳ,ă xétă
nghiệmă đườngă máuă làă mộtă xétă nghiệmă thườngă quyă đốiă vớiă bệnhă nhână đếnă
18
khám.ăChúngătôiăchưaă cóăđiềuăkiệnălàmă HbA1c.ăCácă cậnălâmăsàngătìmăbiếnă
chứngăbệnhăviệnăđưălàmăđượcăđiệnătim,ăchụpăX-Q,ăSiêuăâm,ăxétănghiệmăsinhă
hóaărốiăloạnămỡămáu,ăsoiăđáyămắt,ănộiăsoiătaiămũiăhọng, biếnăchứngăthậnă(ureă
máu,ăcreatininămáu,ăproteinăniệu,ăchưaălàmăđượcămicroalbumin)
- Qu nălýăđiềuătrịăĐTĐ2 theoăhiệpăhộiăĐTĐ2 Mỹă(2005)ăgồm [39]:
* Đánh giá ban đầu
TậpătrungăvàoăcácăthànhăphầnăcủaăđánhăgiáăbệnhăĐTĐătoànădiệnăđểătrợă
giúpăchoănhânăviênăyătếănhằmăđ măb oăchămăsócătốiăưuăchoăngườiăbệnhăĐTĐ.
- Tiềnăsửăbệnhătật
+ăCácătriệuăchứng,ăxétănghiệm,ăbiếnăchứngăcóăliênăquanăvớiăbệnhăĐTĐ.
+ăTiềnăsửăcânănặng,ătìnhătrạngădinhădưỡng,ămôăhìnhăănăuống.
+ăCácăchươngătrìnhăđiềuătrịătrướcăđó,ăbaoăgồm:ădinhădưỡng,ăgiáoădụcătựă
kiểmăsoátăbệnhăĐTĐ…
+ăTiềnăsửătậpăluyện,ădùngăthuốcăcóăthểăgâyătăngăglucoseămáu.
+ăCácăhànhăviălốiăsốngăkhôngăcóălợiăchoăsứcăkhoẻ:ăhútăthuốcălá,ăuốngărượu.
+ăTiềnăsửăgiaăđìnhăvềăbệnhăĐTĐ.
+ăTiềnăsửămắcăvàăđiềuătrịăcácăbệnhămạnătính:ătimămạch, răngămiệng,ăda,ă
bànăchân,ăthầnăkinh,…
- Xétă nghiệm:ă HbA1C,ă glucoseă máuă lúcă đói,ă lipită máuă (cholesterol,ă
triglycerid)ălúcăđói,ăđiệnătâmăđồă(nếuăcóănghiăngờăbệnhătimătrênălâmăsàng)
- Chuyểnă khámă chuyênă khoaă nếuă ngườiă bệnhă cóă cácă triệuă trứngă nghiă
ngờăbiếnăchứngăcủaăbệnhăĐTĐăhoặcăbệnhăkèmătheo.
* Điềuătrị: Lênăkếăhoạchăđiềuătrịăchoătừngătrườngăhợpăcụăthể. Khiătriểnă
khaiăđiềuătrị,ănênăcânănhắcătuổi,ăcôngăviệcăvàătìnhătrạngăngườiăbệnh,ăhoạtăđộngă
thểălực,ămôăhìnhăănăuống,ătậpăquánăsinhăhoạt,ăcácăbiếnăchứngăcóăsẵn vàăcácă
bệnhăkèmătheoăcủaăngườiăbệnh.
19
+ Cácăthuốcăthườngădùngăđườngăuống:
Nhómăsulfonylurea: cóătácădụngă
kíchăthíchătếăbàoăBetaătuỵătiếtăInsulin; NhómăBiguanid: cóătácădụngătăngănhạyă
c măInsulină ămôăngoạiăbiên; Nhómăứcăchếămenăglucosidaz:ăcóătácădụngălàmă
gi mă h pă thuă glucoseă ă ruộtă nhưă Glucobay50; Nhómă c iă thiệnă đềă khángă
insulinătạiăcơănhưăAvandia, Pioz. ĐaăsốăcácăbệnhănhânăĐTĐ2ăvẫnătiếpătụcăsửă
dụngăthuốcăhạăđườngăhuyếtăđườngăuốngătrongămộtăthờiăgianădài [52].
+ ThuốcădùngăđườngătiêmăInsulin
+ Phốiă hợpă điềuă trịă toànă diệnă chếă độă ăn,ă làmă việc,ă luyệnă tập: Chếă độă
dinhădưỡngătrịăliệu:ăthựcăhiệnăchếăđộăănăhợpălý,ăcânăđốiăcácăthànhăphần:ăglucidă
50- 60%, protid 15-20%, lipid 20- 30%ătổngăsốăcaloătrênăngày,ănênăchọnăloạiă
thựcă phẩmă cóă chỉă sốă tăngă đườngă huyếtă th p,ă ăn nhiềuă ch tă xơă (rauă 100200g/bữa),ă kiêngă đồă ngọt.ă Vớiă bệnhă nhână cóă cácă biếnă chứngă mạchă máuă thìă
kiêngă mặn,ă mỡă vàă phủă tạngă độngă vật.ă Bệnhă nhână ănă 2- 3ă bữaă chínhă (sáng,ă
trưa,ătối).ăBệnhănhânătiêmăinsulinăcóăthểăchiaă4 - 5ăbữaăphòngăhạăđườngăhuyết;ă
Hoạtă độngă thểă lực:ă Lưuă ýă kiểmă traă đườngă huyết,ă HA,ă tìnhă trạngă timă mạchă
trướcătập.ăKhuyếnăcáoăcủaăIDFă(LiênăđoànăĐTĐăthếăgiới),ăbệnhănhânăĐTĐ2ă
nênătậpăluyệnătổngăcộngă30ă- 45ăphútăm iăngày,ătừă3ă- 5ăngàyăm iătuầnăhoặcă
150ăphút/tuần.ăLoạiăvậnăđộngădẻoădaiănhưăđiăbộ,ăchạy,ăbơi,ănh yădây,ăđiăxeă
đạp,ănênăđạtăđủăcườngăđộănhằmălàmătăngănhịpătimăvàătầnăsốăhôăh p.ăKhuyếnă
khíchă tậpă luyệnă đốiă khángă 3ă lần/tuần.ă ă bệnhă nhână ĐTĐ2ă cóă biếnă chứngă
khôngătậpăthểădụcăkhiăđườngăhuyếtălúcăđói >ă14mmol/lăvàă<ă5mmol/lăvàăcầnă
đượcăthamăkh oăý kiếnăcủaăbácăsĩ.
+ Kiểmăsoátăglucoseămáu:ăĐTĐ2ălàămộtăbệnhămưnătính,ămụcătiêuăđiềuă
trịălàăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăanătoànăvàăhợpălýănh tăchoăm iăbệnhănhânăđồngă
thờiăngănăchặnăvàăkiểmăsoátătốtăcácăbiếnăchứngăcủaănó.ăTheoăkhuyếnăcáoăđiềuă
trịăcủaăhộiăĐTĐ2Hoa Kỳă(ADA,ă2012)ămụcătiêuăkiểmăsoátăđườngăhuyếtăcủaă
bệnhănhână ĐTĐ2ă khôngăcóăthai:ălúcă đóiătừ 3,9 - 7,2 (mmol/l),ăsauăănă2ăgiờă
20
<10mmol/l. Nhưăvậyăbệnhănhânăthườngăxuyênăđếnăcơăs ăyătế,ăbệnhăviệnăđểă
khámăvàăchữaăbệnh.ă
+ ĐiềuătrịăcácăyếuătốănguyăcơăđiăkèmănhưăTHA,ărốiăloạnălipid máu,ăcácă
biếnăchứngămạnătínhăcủaăĐTĐ2
- Qu nălýăĐTĐ2 tại bệnh việnăđaăkhoaăhuyện Tứ Kỳ.
Nhằmăgi măthiểuănhữngăkhóăkhănăchoăbệnhănhân,ă bệnhăviệnăđaă khoaă
TứăKỳăđangăđổiămớiăthủătụcăkhámăbệnhăchoăbệnhănhân.ăNgàyă22ăthángă4ănămă
2013,ă Bộă yă tế bană hànhă quyếtă địnhă số:ă 1313/ă QĐ- BYTă “H
ngă d nă quyă
trìnhăkhámăb nhăt iăKhoaăKhámăb nhăc aăb nhăvi n”ă cóăđưaă raă mộtăsố
các chỉătiêuăph năđ u choăcácăbệnhăviện
- Thờiăgianăkhámăbệnhătừă2- 4ăgiờ
+ăKhámălâmăsàngăđơnăthuần:ăThờiăgianăkhámătrungăbìnhădướiă2ăgiờ.
+ăKhámălâmăsàngăcóălàmăthêmă01ăkỹăthuậtăxétănghiệm/chẩnăđoánăhìnhă
nh,ăthămădòăchứcănăngă(xétănghiệmăcơă b n,ăchụpăxquangăthườngăquy,ăsiêuă
âm):ăThờiăgianăkhámătrungăbìnhădướiă3ăgiờ.ă
+ă Khámă lâmă sàngă cóă làmă thêmă 02ă kỹă thuậtă phốiă hợpă c ă xétă nghiệmă vàă
chẩn đoánăhìnhă nhăhoặcăxétănghiệmăvàăthămădòăchứcănăngă(xétănghiệmăcơăb n,ă
chụpăxquangăthườngăquy,ăsiêuăâm):ăThờiăgianăkhámătrungăbìnhădướiă3,5ăgiờ.
+ă Khámă lâmă sàngă cóă làmă thêmă 03ă kỹă thuậtă phốiă hợpă c ă xétă nghiệm,ă
chẩnăđoánăhìnhă nhăvàăthămădòăchứcănăngă(xétănghiệmăcơăb n,ăchụpăxquangă
thườngăquy,ăsiêuăâm,ănộiăsoi):ăThờiăgianăkhámătrungăbìnhădướiă4ăgiờ.ă
- Lưuălượngăkhámă
Đếnănămă2015,ătrungăbìnhăm iăbuồngăkhámăph năđ uătốiăđaăchỉăkhámă
50ăngườiăbệnh/8ăgiờăvàăđếnănămă2020ăchỉăkhámă35ăngườiăbệnh/8ăgiờ.ăTrongă
trườngăhợpăsốălượngăngườiăbệnhătăngăđộtăbiếnădoăcácănguyênănhânăkhácănhauă
thìăph năđ uătốiăđaăm iăbuồngăkhámăkhôngătăngăquáă30%ăchỉătiêuătrên.
21
Ch
Đ IăT
2.1. Đ iăt
NGăVÀăPH
ngă2
NGăPHÁPăNGHIÊNăC U
ngănghiênăc u:
- BệnhănhânăđượcăchẩnăđoánăĐTĐ2ăđượcăqu nălý,ăđiềuătrịătạiăbệnhăviệnă
đaăkhoaăTứăkỳănămă2012ă– 2013.
- Hồăsơăbệnhăánăbệnhănhânăđiềuătrị.
2.2.ăĐ aăđiểmănghiênăc u: huyện Tứ Kỳ, H iăDương.
SốăliệuăđượcăthuăthậpătạiăbệnhăviệnăđaăkhoaăTứăkỳ,ăH iăDương
2.3. Thời gian nghiênăc u: từ 10/2012 -10/2013
2.4. Ph
ngăphápănghiênăc u.
- Thiết kế nghiên cứu: nghiênăcứuămôăt ă
- Cỡ mẫu
Tínhă cỡă mẫuă choă nghiênă cứuă tỷă lệă trongă mộtă quầnă thểă [phầnă mềmă
OpenEpi)
n = [DEFF*Np(1-p)]/ [(d2/Z21-α/2*(N-1)+p*(1-p)]
N:ăquầnăthểătừăđóăchọnămẫuănghiênăcứu,ălàătổngăsốăbệnhănhânăqu nălýă
điềuătrịătạiăbệnhăviện,ătínhătíchălũyăđếnă3/2012ălàă700ăngười.
p:ătỷălệăướcătínhăxu tăhiệnăđápăứngăvớiăđiềuătrịăsauăítănh tă3ăthángăp=50%
d:ăsaiăsốătuyệtăđối,ăd=5%
Hệăsốăthiếtăkếă(kh oăsátăchùm-DEFF)=1
Mứcăýănghĩaă95%,ăZ1-α/2ă= 1,96
n:ăcỡămẫuănghiên cứuătínhătoán,ăn=249.
- Chọn mẫu
+ Tiêuăchuẩnăchọnăđốiătượngănghiênăcứu: Bệnhănhânăcóăhồăsơăđiềuătrịă
tạiăbệnhăviện đaăkhoaăTứăKỳ ítănh tă3ăthángătínhăđếnăthángă10ănămă2013;ănhịnă
ănă8ătiếngălàmăxétănghiệmăđườngăhuyết.