Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài 5 từ hán việt giáo án ngữ văn 7 GV lê thị hạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.45 KB, 6 trang )

TỪ HÁN VIỆT

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Hiểu được thế nào là yếu tố Hán Việt .
- Biết phân biệt hai loại từ ghép Hán Việt : từ ghép đẳng lập và từ ghép chính
phụ..
- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Kiến thức:
- Khái niệm từ Hán Việt , yếu tố Hán Việt
- Cách loại từ ghép Hán Việt.
2. Kĩ năng:
a .Kĩ năng chuyên môn:
- Nhận biết từ Hán Việt , các từ ghép Hán Việt .
- Mở rộng từ ghép Hán Việt .
b.Kĩ năng sống:
- Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng từ Hán việt phù hợp với thực tiễn giao
tiếp của bản thân
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá
nhân về cách sử dụng từ Hán việt
3. Thái độ:
- Biết sử dụng từ ghép HV hợp lí.
* TÍCH HỢP GD.BVMT
- Liên hệ. Tìm các từ Hán – Việt liên quan đến môi trường.


III. CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, bài soạn, sách GV, tranh SGK
- HS:SGK, bài soạn
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)


? Có mấy loại từ ghép? Cơ chế hình thành nghiã của từ ghép chính phụ Tiếng
Việt?
2- Bài mới:
Hoạt động của GV

HS

Kiến thức

* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt (10’)
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
? Nêu các nguồn vay - tiếng Hán, 1- Giải nghĩa các yếu tố:
mượn của Tiếng Việt?
tiếng
Ấn- Nam: phương Nam.
Âu
- Gọi HS đọc thuộc lòng
VB “Nam quốc sơn hà”/ - 1 Hs đọc - quốc: nước.
62.
VB.
- sơn: núi.
? Giải nghĩa các yếu tố - giải thích.
- hà: sông
Hán Việt trong nhan đề
của Vb?
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
? Tiếng nào có thể dùng - Nam có thể
độc - Nam: có thể dùng độc lập.
như một từ độc lập, tiếng dùng

lập các từ
nào không?
khác
thì Vd: miền Nam, phía Nam,…
không.
- quốc, sơn, hà: không thể dùng
độc lập.
? lấy ví dụ minh họa?
- lấy ví dụ.


Vd: không thể nói yêu quốc, leo
sơn, lội hè.

- Gọi HS đọc yêu cầu - đọc yêu
2/69.
cầu
3- Yếu tố đồng âm:

? Tiếng thiên trong các từ - suy nghĩ, - Thiên: + trời
trên có nghĩa là gì?
phát biểu.
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
? Giải thích ý nghĩa các - Thảo luận
- Giải thích yếu tố Hán Việt
yếu tố Hán Việt trong cặp đôi.
thành ngữ: Tứ hải giai

- Đại diện + tứ: bốn (phương).
huynh đệ
trình bày kết
+ hải: biển.
quả.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu cấu tạo của từ ghép Hán Việt (14’)
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
? Cấu tạo của từ ghép - từ ghép
Tiếng Việt gồm mấy loại? đẳng lập và
chính phụ.
? các từ sơn hà, xâm
phạm, giang san thuộc - từ ghép
loại từ ghép nào?
đẳng lập.
? Các từ ái quốc, thủ môn, - từ ghép
chiến thắng thuộc loại từ chính phụ.
ghép nào?

1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.


? Trật tự các yếu tố trong
các từ này có giống trật tự

trong từ ghép thuần Việt - giống,
tiếng C-P.
cùng loại không?

2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt

? các từ thiên thư, thạch
mã, tái phạm thuộc loại từ
ghép gì?

+ chiến thắng: thắng trận trong
cuộc chiến.
- từ ghép
chính phụ.

? Trong các từ ghép Hán
Việt trật tự của các yếu tố Tiếng P-C.
có gì khác so với trật tự
các từ ghép thuần Việt
cùng loại
- so sánh,
rút kết luận.
? Giải nghĩa các yếu tố
HV và phân loại nhóm từ
sau thành hai nhóm: thiên
địa, đại lộ, khuyển mã,
hải đăng, kiên cố, tân
binh, quốc kì, hoan hỉ.
- Thảo luận
cặp đôi.


+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu
môn và được chơi bóng bằng tay.

-> Từ ghép chính phụ có yếu tố
chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố
phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép
Hán Việt là chính phụ và phụ
chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:

- Đại diện
- Từ ghép đẳng lập:
trình bày kết
quả.
+ thiên địa: trời đất.
- Nhóm
+ khuyển mã: chó ngựa.
khác nhận
xét, bổ xung + kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.



+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
* HĐ 3: HDHS Luyện tập (11’)
III. Luyện tập:
? Hãy phân biệt nghĩa của Tổ
chức 1. Bài tập1/70:
các yếu tố đồng âm trên? thảo
luận
- hoa(1) :chỉ sự vật
nhóm .
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Đại diện - Phi(1): bay
trình bày kết
- Phi(2): trái với lẽ phải.
quả.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
Nhóm - gia(2): thêm vào.
?Hãy sắp xếp các từ ghép khác nhận
đó vào hai nhóm thích xét,
bổ 2. Bài tập 3/71:
hợp?
xung.
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật,
phòng hoả.

b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân
binh.
3- Củng cố (3’):

- Khắc sâu kiến thức bài học (2 GN/sgk).

4- Dặn dò: (2’):

- Về nhà làm bài tập 2, 4/71.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.

________________________________________________



×