HỆ TIEÂU HOÙA
ThS.Bs Trang Thò AÙnh Tuyeát
• MỤC TIÊU
– NÊU CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC PHÂN ĐỊNH CÁC ĐOẠN
CỦA ỐNG RUỘT
– TRÌNH BÀY SỰ PHÁT TRIỂN CỦA RUỘT TRƯỚC, RUỘT GIỮA VÀ
RUỘT SAU
– TRÌNH BÀY SỰ TẠO CÁC CẤU TRÚC TRONG Ổ BỤNG
– KỂ TÊN CÁC NHÓM DỊ TẬT CHÍNH CỦA ỐNG TIÊU HÓA
I. CÁC KHÁI NIỆM NGUYÊN TẮC PHÂN ĐỊNH
CÁC ĐOẠN CỦA ỐNG RUỘT
A. ỐNG RUỘT: NỘI BÌ
A.
B.
MẠC TREO RUỘT SAU CHUNG
MẠC TREO RUỘT TRƯỚC
A.
B.
RUỘT TRƯỚC TRÊN CƠ HOÀNH: NHÁNH ĐM CHỦ
RUỘT TRƯỚC DƯỚI CƠ HOÀNH: ĐM THÂN TẠNG
B. RUỘT TRƯỚC
C. RUỘT GIỮA: ĐM MẠC TREO TRÀNG TRÊN
D. RUỘT SAU: ĐM MẠC TREO TRÀNG DƯỚI
E. CÁC ĐOẠN CỦA ỐNG TIÊU HÓA ĐƯC HÌNH THÀNH PHỤ
THUỘC GEN HOMEOBOX
Sự hình thành ống tiêu hóa nguyên thủy
Các đoạn của ống tiêu hóa và đường dẫn khí
II. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA RUỘT TRƯỚC
• A. SỰ TẠO THỰC QUẢN
– BIỂU MÔ VÀ TUYẾN: NỘI BÌ
– TẦNG NIÊM MẠC, DƯỚI NIÊM MẠC, CƠ,
VỎ NGOÀI, THANH MẠC: TRUNG BÌ
Sự phân chia thành thực quản và đường hô hấp từ ruột trước
• B. SỰ TẠO DẠ DÀY
– BIỂU MÔ VÀ TUYẾN: NỘI BÌ
– SỰ XOAY DẠ DÀY
• TRỤC ĐẦU-ĐUÔI: 900
• TRỤC NGANG: BỜ CONG LỚN HẠ THẤP, BỜ CONG
NHỎ NHÔ LÊN
– THÀNH DẠ DÀY
• BỜ CONG NHỎ: BÊN PHẢI
• BỜ CONG LỚN: BÊN TRÁI
Cơ chế của sự xoay dạ dày
• C. SỰ TẠO GAN VÀ TÚI MẬT
– NỘI BÌ ỐNG RUỘT → NỤ GAN (ĐOẠN DƯỚI RUỘT
TRƯỚC, FGF) → VÀO TRUNG MÔ VÁCH NGANG→
DÂY GAN → BÈ REMAK, XOANG GAN (MAO MẠCH
NAN HOA), ỐNG DẪN MẬT
– NỘI BÌ ỐNG RUỘT → NỤ TÚI MẬT (BÊN DƯỚI NỤ
GAN) → TÚI MẬT, ỐNG TÚI MẬT
• D. SỰ TẠO TỤY
– NỘI BÌ ỐNG RUỘT → NỤ TỤY SAU (ĐỐI DIỆN NỤ GAN),
NỤ TỤY TRƯỚC NGAY DƯỚI NỤ TÚI MẬT
– NỤ TỤY TRƯỚC (2 THÙY) DI CHUYỂN RA SAU, SÁP
NHẬP VÀO NỤ TỤY SAU (1 THÙY) → TỤY
– NỤ TỤY TRƯỚC → MỎM MÓC CÂU, 1 PHẦN ĐẦU TỤY
– NỤ TỤY SAU → ĐẦU, THÂN, ĐUÔI TỤY
Sự hình thành gan và tuyến tụy
III. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA RUỘT GIỮA
• A. SỰ TẠO QUAI RỐN: QUAI RUỘT BÊN TRONG RỐN
–
–
–
CÀNH TRÊN: HỖNG TRÀNG
CÀNH DƯỚI: ĐẠI TRÀNG LÊN
TRỤC: ĐM MẠC TREO TRÀNG TRÊN
• B. SỰ QUAY QUAI RỐN
– LẦN 1: 900 NGƯC CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ, ĐƯA ỐNG RUỘT VÀO RỐN
– LẦN 2: 1800 NGƯC CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ, ĐƯA QUAI RỐN TRỞ VỀ Ổ BỤNG
• C. KẾT QUẢ QUAY QUAI RỐN
–
–
–
–
QUAI RUỘT XOAY 2700 NGƯC CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ
ĐẠI TRÀNG LÊN, ĐẠI TRÀNG XUỐNG GẮN THỨ PHÁT VÀO THÀNH BỤNG
MANH TRÀNG GẮN VÀO THÀNH BỤNG SAU
ĐẠI TRÀNG NGANG ÉP TÁ TRÀNG GẮN THỨ PHÁT VÀO THÀNH BỤNG SAU
Sự quay của quai rốn
Các tạng trong phúc
mạc, ngoài phúc mạc
và ngoài phúc mạc thứ
phát
IV. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA RUỘT SAU
(SỰ PHÂN CHIA Ổ NHỚP)
• A. VÁCH NIỆU-TRỰC TRÀNG
– VÁCH NIỆU TRỰC TRÀNG NGĂN Ổ NHỚP THÀNH XOANG NIỆU DỤC VÀ TRỰC
TRÀNG.
– 2 NẾP TRUNG BÌ BÊN
• B. XOANG NIỆU DỤC NGUYÊN THỦY VÀ MÀNG NIỆU-DỤC
–
–
–
ĐOẠN BÀNG QUANG
ĐOẠN CHẬU
ĐOẠN SINH DỤC
• C. ỐNG HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG VÀ MÀNG HẬU MÔN
–
–
–
NỘI BÌ TẠO 2/3 TRÊN CỦA ỐNG HẬU MÔN-TRỰC TRÀNG
NGOẠI BÌ TẠO 1/3 DƯỚI CỦA ỐNG HẬU MÔN (MÀNG HẬU MÔN)
ĐƯỜNG LƯC: NẾP NHĂN TRÊN MÀNG HẬU MÔN
Sự phân chia ổ nhớp
Sự phân chia ổ nhớp do vách niệu trực tràng và
2 nếp trung bì bên
V. SỰ TẠO CÁC CẤU TRÚC VÀ
TẠNG TRONG Ổ BỤNG
• A. SỰ TẠO LÒNG ỐNG TIÊU HÓA CHÍNH THỨC: 2 LẦN
• B. SỰ TẠO LÁCH:
– NGUỒN GỐC TRUNG BÌ
– CƠ QUAN TẠO HUYẾT
• C. SỰ TẠO VÙNG KHÔNG CÓ PHÚC MẠC CỦA GAN
• D. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA MẠC TREO RUỘT TRƯỚC:
– TRƯỚC GAN: DÂY CHẰNG LIỀM
– SAU GAN: MẠC NỐI NHỎ
• TRÊN: DÂY CHẰNG GAN-VỊ
• DƯỚI: DÂY CHẰNG GAN-TÁ TRÀNG
• E. SỰ TẠO LỖ WINSLOW: TÚI NHỎ PHÚC MẠC (TÚI MẠC NỐI) THÔNG
VỚI TÚI LỚN PHÚC MẠC (Ổ BỤNG)
Sự tạo lòng ống tiêu hóa
Dây chằng liềm, dây chằng gan vị, dây chằng gan tá
tràng và vùng không có phúc mạc của gan.
Sự tạo mạc nối
nhỏ, mạc nối lớn,
mạc treo tràng sau,
mạc treo tràng
trước
Tạo khoang cơ thể
• Ống ruột: - Mạc treo ruột sau
- Mạc treo ruột trước
• Tim: mạc treo tim trước tiêu biến
• Vách ngang (khoang ngực và khoang
bụng) → cơ hoành