TIỂU LUẬN
Phân tích tài chính công ty cổ phần TM DV Bến Thành ( mã ck: BTT)
1.1 Bảng tổng hợp các tỷ lệ 5 năm (2011 – 2015)
Tỷ lệ
TT
Hệ số
A
Tỷ lệ đánh giá khả năng
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
3.038908994
2.600841655
2.305680863
2.290910293
2.36989372
2.33
1.81
1.64
thanh toán
1
Tỷ lệ lưu động
2
Tỷ lệ thanh toán nhanh
B
1.50
1.59
Tỷ lệ đánh giá hiệu quả
hoạt động
1
Hiệu quả sử dụng tổng tài
sản
2
0.89682838
0.93854939
0.893475047
6.183786995
5.96445913
0.957761354
Số vòng quay hàng tồn kho
5.676401626
5.799534761
5.987552983
49.90939995
34.78528333
34.79458175
10.81123896
3.408931912
0.238553611
0.216020397
0.232446402
0.206711408
0.235045643
59.16
208.00
0.872984054
0.89039498
0.919058214
0.892721242
0.990723979
0.292680164
0.285489495
0.287977657
3.762228747
3
Kỳ thu tiến bình quân
C
Tỷ lệ tài trợ
1
Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
2
Tỷ lệ thanh toán lãi vay
3
Tỷ lệ khả năng trả nợ
D
Các tỷ lệ khả năng sinh lợi
1
Doanh lợi gộp bán hàng và 0.322680294
cung cấp dịch vụ
0.963662451
2
Doanh lợi ròng
0.144293717
0.144341059
0.178033787
Sức sinh lợi cơ bản
5
D
Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài
0.111894078
0.144835492
1.315039143
0.133899485
0.138109277
0.177949597
0.1294067
0.135471213
0.170513881
0.140127241
0.099974567
0.17366374
0.223384807
0.177569061
0.130693506
5.264464862
6.654635687
10.51466519
14.37886067
0.69026725
1.159535291
1.493950946
1.553786033
3
4
0.145411125
sản (ROA)
Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ 0.170988778
sở hữu (ROE)
Các tỷ lệ đánh giá theo góc
độ thị trường
1
2
Tỷ lệ P/E
5.60501154
Tỷ lệ P/B
0.
569775282
Nhận xét:
a. Về khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn sắp đáo hạn trong năm 2011 là tốt nhất
(3.038908994), tiếp theo là năm 2012 (2.600841655) , năm 2013 (),2015,2014
b. Về hiệu quả hoạt động:
- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản trong năm 2014 là hiệu quả nhất (0.96), tiếp theo
là năm 2013 (0.95) và năm 2012 (0.93).
- Vong quay hàng tồn kho doanh nghiệp đầu tư trong năm 2014 là nhiều nhất
(6.18), tiếp theo là năm 2013 (5.98) và năm 2015 (5.96) & 2011 là ít nhất(5.67).
c. Về khả năng tài trợ:
- Trong 5 năm 2011 – 2015 doanh nghiệp có khả năng tự chủ về tài chính cao, vay
ít. Qua đây, cũng cho chúng ta thấy doanh nghiệp chưa tận dụng khả năng huy
động vốn bằng hình thức đi vay.
- Doanh nghiệp hoàn toàn dư khả năng trả nợ lãi vay, trong đó năm 2013,2014,
2015 không vay nên không phải trả nợ lãi vay.
d. Về khả năng sinh lợi:
Trong 5 năm doanh nghiệp kinh doanh có lãi, quản lý và sử dụng tài sản để tạo
ra thu nhập của doanh nghiệp rất hiệu quả, đặc biệt năm 2015
.
e. Về góc độ thị trường:
Hoạt động kinh doanh của công ty phát hành cổ phiếu đang trong trạng thái tốt .
Công ty kinh doanh có lợi, tỷ lệ lợi nhuận tăng dần qua các năm.
2.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU
2.1 Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán
Nhận xét:
- Việc phân bổ nguồn lực tài chính của doanh nghiệp trong 5 năm qua không được
đồng đều, cụ thể: tài sản ngắn hạn năm 2012, 2013, 2014 giảm mạnh so với năm
2010 (giảm từ 45,78% xuống 32,33%) và năm 2015 bắt đầu tăng trở lại (từ
32,33% lên 33,59%).
- Tỷ lệ hàng tồn kho tương đối ổn định trong 5 năm 2011- 2015 trong khoảng
10,70% - 11,43%
- Công ty vốn chủ sở hữu tương đối ổn định qua 5 năm.
Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ
T
T
Nhận xét
Về danh thu:
- Thu nhập từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ trọng rất lớn trong
I
1
tổng danh thu và tỷ trọng danh thu từ hoạt động về bán hàng và cung cấp dich vụ cao
nhất là năm 2014 (97,66%),thấp nhất năm 2015(93,92%) trong 5 năm
- Danh thu từ hoạt động tài chính có xu hướng giảm dần trong tỷ trọng danh thu của
2
công ty.
3
Về Chi Phí:
4
- Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng dần qua các năm 2011 - 2014 và chiếm tỷ
5
trọng lớn (trên 75% ) trong tổng chi phí của công ty
II
1
- Việc kinh doanh của công ty ,doanh thu năm 2011 - 2014 tăng có chiều hướng
tăng dần và chiếm tỷ trọng cao,nhưng doanh thu năm 2015 có giảm nhẹ.
- Giá bán sản phẩm, chi phí tài chính giảm dần,chi phí quản lý doanh nghiệp tương
đối ổn định. Do đó, lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tăng dần.
I
3.
1 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH (MÔ HÌNH HỆ SỐ Z)
T Hệ số
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
2
T
II
1 Khả năng thanh 0.457824117 0.377381978 0.393334379
1
2
3
Năm 2014
Năm 2015
0.323282836
0.335936365
toán (X1)
0.
2 Khả năng tích lũy
04489
lợi nhuận (X2)
0.
05760
0.
0.056433947
0
1
05194
0.
06160
0
3 Khả năng sinh lợi
.1339
(X3)
5 Vòng
(X5)
.1381
1
4 Cấu trúc tài chính
.8076
(X4)
quay
0
.1779
2
.4926
0
vốn
0
.1448
3
.8077
0
.3150
5
.7033
0
5
.0568
0
0
.8968
.9385
.9578
.9637
.8935
3.17
3.52
4.54
5.55
8.95
6 Hệ số Z
Nhận xét:
Z > 2,99,theo Altman thì Doanh nghiệp nằm trong vùng an toàn,chưa có nguy cơ
phá sản, và hệ số Z tăng dần lên từ 2011 – 2014 và tăng mạnh ở năm 2015 chứng tỏ lợi nhuận
Doanh nghiệp tăng .
4.
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
Theo số liệu phân tích thì doanh thu hòa vốn qua các năm đều thấp hơn doanh thu thuần
thưc tế, tức là công ty đang lỗ,mà EBIT >0, nên kết luận công ty lời giả lỗ thật.
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
5.
Bảng kết quả các chỉ số
TT
Mục
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 214
Nam2015
1
Đòn bẩy kinh doanh (DOL)
2.7339
2.6982
2.0673
2.2219
1.1313
2
Đòn bẩy tài chính (DFL)
1.0172
1.0048
1.0000
1.0000
1.0000
3
Đòng bẩy tổng hợp (DTL)
2.7809
2.7112
2.0673
2.2219
1.1313
Nhận xét:
Các Đòn bẩy tài chính giảm dần từ 2011 – 2015,