Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiết (free)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 100 trang )

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾT
LEVEL: 500900
CÂU

1

2

ĐỀ BÀI
In a shrinking economy,
consumers are unlikely to
continue purchasing luxury
goods like hotel stays and hotel
packages, ______ increase their
spending on them.
A. So much
B. Much less
C. No less than
D. More or less
That's not surprising ________
the demand we have seen from
manufacturers.
A. Giving
B. To give

KEY

GIẢI THÍCH


DỊCH NGHĨA

B

MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ.
*** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ.

Trong một nền kinh tế suy
giảm, người tiêu dùng không
có khả năng tiếp tục mua
những hàng hoá sang trọng
như việc lưu trú ở khách sạn
và các gói dịch vụ của khách
sạn, HUỐNG HỒ LÀ tăng
việc chi tiêu của họ vào
những cái đó.

D

GIVEN (PREPOSITION) = When you consider
S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ
ĐÓ.

Thật không có gì đáng ngạc
nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN
NHẮC nhu cầu (mà) chúng
ta nhận ra từ những nhà sản
xuất.

1


Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

3

C. Give
D. Given
The chemistry ________ the lead
actors is good, but the outdated
Canadian cliches displayed
throughout the movie sometimes
were a bit too much for
audience.
(A) Within
(B) Over
(C) Between
(D) Along

C

_Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng
giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".
** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng
nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự
kết nối, liên kết.

Ex:
_Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng
không giữa các thành phố.
_ A contract BETWEEN four companies: Một hợp
đồng giữa 4 công ty.
Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU,
chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến
tranh giữa các nước), " choice BETWEEN things
"(sự chọn lựa giữa các vật dụng)

Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA
những diễn viên chính là tốt,
nhưng những câu nói rập
khuôn của người Canada cổ
(cái mà) được hiển thị trong
suốt bộ phim đôi khi là một
chút quá nhiều cho khán giả.

BỔ SUNG:
_CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO
PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt
giới tính, tuổi tác, giai cấp.
Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay
ĂN RƠ".
_ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP".
A. WITHIN:
(1) + Thời gian: TRONG VÒNG.
(2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG.
B. OVER:
2


Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

(1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.
Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.
--> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara.
(2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN.
Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.
--> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này.
(3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác.
Ex: They jumped OVER the stream.
--> Họ đã nhảy qua dòng suối.
(4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN.
Ex: He put a blanket over the sleeping child.
--> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.
D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo

hướng ấy.
Ex: I like walking ALONG the walkway.
--> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.
Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.
--> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường.
( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang
Hate was _______ up inside
4 Rosia

C _"WELL"
nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME
as she thought of the two
STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN.
of them together. Her girlfriend
_ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó
betrayed her.
còn là:
(A) Putting
+ TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước
(B) Coming
Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH
(C) Welling
TRẠNG SỨC KHỎE TỐT.
(D) Filling
Ex: Is she well enough to travel?

Lòng căm thù thì đang TRỞ
NÊN MẠNH MẼ HƠN bên
trong Rosia khi cô ấy đồng
thời nghĩ về 2 người họ. Cô
bạn gái của cô ấy đã phản bội
cô ấy.

3

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe



giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

5

The robber who is extremely
aggressive makes me ________.
(A) Scary
(B) Scare
(C) Scaring
(D) Scared

D

6

Customers may return any item
still in its original packaging for
a full refund within 20 days of
_______.
(A) Purchase

A

-> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC
KHỎE TỐT đủ để đi lại không?
+ DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG
SÂU".
+ ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu
trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were

WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang
CHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.)
SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that
S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.
** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có
MAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O +
ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất.
** Ở đây ta có thể viết lại câu thành:
"I am _____ of the robber who is extremely
aggressive".
----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì
Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI,
NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải
chọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ
không phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM
HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ".
PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.
** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... +
PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU
NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG.

Tên cướp (người mà) cực kì
hung dữ khiến cho tôi BỊ
HOẢNG SỢ.

Khách hàng có thể hoàn trả
lại bất cứ hàng hóa nào vẫn
còn trong bao bì gốc của nó
cho một khoản hoàn lại tiền
đầy đủ trong vòng 20 ngày

kể từ ngày mua hàng.

4

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

7

8

9

(B) Purchasing
(C) Purchased
(D) Purchases
Cars _______ unattended in front
of the hotel for more than 45
minutes will be towed away at
the owner's expense.
(A) Leave
(B) Leaving
(C) Left
(D) Have left

All departments are at present

_______ their statistical reports,
so the data will not be available
until next week.
(A) Finalizing
(B) Finalize
(C) Finalizes
(D) Finalized
There were no ________of
financial trouble at Manderson

C

A

B

(1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.
--> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.
(2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.
--> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT
unattended (in front of the hotel for more than 45
minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's
expense."
==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed
ta được đáp án C. LEFT.
*** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC
TRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI.
Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /
BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH
KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI')

Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận
biết thì HTTD.

Những chiếc xe hơi / (CÁI
MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được
trông coi trước cửa khách sạn
quá 45 phút / sẽ bị kéo đi với
chi phí tính cho chủ của nó.

_Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC
HỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa.

Đã không có DẤU HIỆU/
TRIỆU CHỨNG nào về tình

Tất cả các phòng ban thì ở
thời điểm hiện tại ĐANG
HOÀN THIỆN các báo cáo
thống kê của họ, vì vậy dữ
liệu sẽ không có sẵn cho đến
tuần tới.

5

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


Corporation.
A. Signals
B. Signs
C. Designs
D. Signatures

10

________ any surprise apologia
this afternoon, the court case
should be wrapped up today after
3 years of bitter wrangling.
A. Allowing
B. Regretting
C. Barring
D. Declining

C

11

The car company remains
_______ to reviewing and
revising security measures on a
timely, basis to ensure the safety
of its drivers.
(A) Committed
(B) Committing


A

_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp
nghĩa.
Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS.
** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu
hiệu.
_ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN /
TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo
hiệu xuất phát.
_ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ
THỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG.
BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT
FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/
TRỪ KHI CÓ...

trạng bất ổn tài chính ở công
ty cổ phần Manderson.

TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện
hộ bất ngờ nào vào chiều
nay, còn không thì vụ thưa
kiện lên tòa án nên được dàn
xếp sau 3 năm tranh cãi gay
gắt.
** APOLOGIA (n) =
SUBMISSION (n) =
JUSTIFICATION (n): LỜI
BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH.
Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/

Các hãng xe hơi duy trì
CAM KẾT trong việc xem
BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /
FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,
xét và điều chỉnh các biện
trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên pháp an ninh trên cơ sở kịp
chọn A.
thời để đảm bảo sự an toàn
_Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/
của những người lái xe của
YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" =
nó.
Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT..
6

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

12

(C) Commits
(D) Commit
_______ conferences should be
held more often in order that
employees can make contacts in
similar organizations.

(A) Associate
(B) Associating
(C) Associated
(D) Association

C

ASSOCIATED (ADJ) = RELATED =
CONNECTED.
** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng
các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED
CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS:
Những hội nghị LIÊN KẾT.
__________________________
** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường
đứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể:
"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/
EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate position
has a job at a level below the highest level": CÙNG
CỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ.
___________________________
D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH
TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION
FOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI
TỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITH
S.O/ S.TH = A connection or relationship between
people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI...
___________________________
B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò
là Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ

GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt
khác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không
phải TỰ LIÊN KẾT.

Các hội nghị LIÊN KẾT nên
được tổ chức thường xuyên
hơn để các nhân viên có thể
tiếp xúc trong các tổ chức
tương tự.

7

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )

13

14

15

________ before the promotion
board was one of the most awful
things Johny has ever done.

A. Attending
B. Doing
C. Going
D. Having
Brandon has not sought
employment outside of the local
area ________ he lacks
transportation.
A. That
B. If
C. As
D. Which
The hard work put in during
Linna's younger years made her
become ________ sound in her
later years.
A. Finance
B. Finances
C. Financial
D. Financially

C

GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to
S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:
HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT
ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ.

VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC
ban đánh giá thăng chức là

một trong số những điều dễ
sợ nhất mà Johny đã từng
làm.

C

"AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp
này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =
INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =
SEEING THAT: BỞI VÌ.

Brandon đã không tìm kiếm
việc làm ngoài khu vực địa
phương BỞI VÌ ông ấy thiếu
phương tiện vận chuyển.

C

"SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun,
mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho
tính từ "sound"
_ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau
BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM /
SEEM/ FEEL+ ADJ.
____________________________
Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở
chỗ:
The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT
vẫn là PUT) IN / during Linna's younger years /
MADE her become financially sound [...]


Sự làm việc chăm chỉ (cái
mà) được thực hiện trong
suốt những năm tháng tuổi
trẻ của Linna đã khiến cô ấy
TRỞ NÊN KHẤM KHÁ
HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN
TÀI CHÍNH trong những
năm sau này.
_______________________
** TO BECOME
FINANCIALLY SOUND=
To become better off

8

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )

16

17

In recent years, much academic

debate has arisen ________ the
government’s intention to
privatize the public
transportation and ambulance
services.
A. By
B. To
C. With
D. Over
If you want to have further
information, please find
________ our sales order list and
contents in detail.
A. Attaching
B. Attachment
C. Attached

D

ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi
kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào
chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the
government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH
CỦA CHÍNH PHỦ)
** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT
OF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ...

C

ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.

** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and
contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanh
và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi"
là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa.
_ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/
V_ing.
"Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung

financially = Having a
balance between saving and
spending, and knowing how
to make these kinds of
decisions: TỐT HƠN /
KHẤM KHÁ HƠN VỀ
PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN
LỚN.
Trong những năm gần đây,
nhiều cuộc tranh luận không
thực tế/ có tính chất học thuật
đã nảy sinh DỰA TRÊN
NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý định
của chính phủ nhằm tư nhân
hóa các dịch vụ vận tải công
cộng và xe cứu thương.

Nếu bạn muốn có thêm thông
tin, vui lòng tìm thấy trong
danh sách đặt hàng kinh
doanh và những nội dung

trong bản chi tiết của chúng
tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO.

9

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
D. Attach

18

Prize winners who do not pick up
their VCRs at the ________
stores within four months negate
their rights to the prizes.
A. Designated
B. Assigned
C. Reserved
D. Dedicated

A

19


Employees who have not
received the updated
informational _______ on safety
procedures should request one
from their immediate supervisor.
A. Pile
B. Postage
C. Parcel

D

trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO-->
ATTACHED.
DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given
a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT
TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ
THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES).
** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có
nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".
_______________________________
_ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj =
KÍN ĐÁO, DÈ DẶT.
_ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN
TÂM.
_ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và
ASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC
PHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng
"ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/
PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1 công việc/ nhiệm

vụ gì đó.
PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng
khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa
là "A piece of information that forms part of a
message sent through a computer network ": MỘT
MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA
TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.

Những người đoạt giải
thưởng không nhận VCR của
họ tại các cửa hàng ĐƯỢC
CHỈ ĐỊNH trong vòng bốn
tháng thì phủ nhận quyền của
họ đối với các giải thưởng
đó.

Những nhân viên (người mà)
đã không nhận được MẨU
THÔNG TIN đã được cập
nhật về các thủ tục an toàn
nên yêu cầu một (mẫu thông
tin) từ người giám sát trực
tiếp của mình.
A. PILE(n): ĐỐNG.
B. POSTAGE(n): BƯU

10

Chúc các bạn học tốt! ^^


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

CHÍNH.
C. PARCEL(n): BƯU
PHẨM, BƯU KIỆN.
Kể từ khi máy dán nhãn đã bị
bể tối qua, việc gửi đi sự
phân phối buổi sáng này thì
đã không KHẢ THI.

D. Packet

20

21

22

Since the labeling machine broke
down last night, sending out the
deliveries this morning was not
________.
A. Potential
B. Concise
C. Feasible
D. Credible
Ms. Lim will ----- the investors’

commission regarding the firm’s
poor performance in the last
quarter.
A. Discuss
B. Address
C. Speak
D. Comment

C

FEASIBLE(Adj): KHẢ THI.
A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng.
B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích.
D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.

B

Once she had examines the
detailed business plan, she was
more _______ to the idea of
investing in the new company.
A. Convinced

B

ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O:
NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra
nó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI
ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó

với ai đó.
C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ--->
KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.
D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN,
CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH
----> Không hợp nghĩa.
RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ
LĨNH HỘI.
A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai
đó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to
do S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.

Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN
TRỰC TIẾP VỚI hội đồng
uỷ ban các nhà đầu tư liên
quan đến vấn đề hiệu suất
làm việc kém của công ty
trong quý cuối cùng.

Một khi cô ấy đã xem xét kế
hoạch kinh doanh được trình
chi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘI
nhiều hơn với các ý tưởng
đầu tư vào các công ty mới.

11

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe



giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

23

24

25

B. Receptive
C. Generous
D. Plausible
The company will distribute a
memo that will _______ service
representatives with the
company’s new reimbursement
code.
A. Compare
B. Separate
C. Acquaint
D. Represent
The accounting team uses an
advanced spreadsheet software
program to list company
_______ by department.
A. Diagrams
B. Expenditures
C. Applications
D. Insights

We found it extremely ________
that the ABC Foundation chose
to cancel the technology
convention.
A. Disappoint
B. Disappointing

C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.
D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.

C

ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH =
To make S.O / yourself familiar with or aware of
S.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ.
A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.
B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi
cái gì đó/ ai đó.
D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện
cho...

Công ty sẽ phân phát 1 bản
ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến cho
những người đại diện dịch vụ
LÀM QUEN VỚI luật lệ bồi
hoàn mới của công ty.

B

EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ

LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN.
A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.
C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG
D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT
BÊN TRONG CỦA SỰ VẬT.

Các đội ngũ kế toán sử dụng
một chương trình phần mềm
bảng tính tiên tiến để liệt kê
CÁC KHOẢN CHI bởi bộ
phận.

B

_ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án
chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ;
Loại C vì là Danh từ.
____________________________
_ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN
HỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN

Chúng tôi cảm thấy cực kì
THẤT VỌNG rằng Tổ chức
ABC lựa chọn hủy hội nghị
công nghệ.

12

Chúc các bạn học tốt! ^^


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

C. Disappointment
D. Disappointed

NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân
họ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng là
B.
---->DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH
CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người,
một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY
CHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN.
_____________________________
Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?
_ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc
của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình
huống nào đó.
*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ:
Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected
it to be much better.
--> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ
PHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ)
NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM
GIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG).
Ex2: I was DISAPPOINTED WITHthe film. I
expected it to be much better.

---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM
THẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG
CHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ
VẬY).
13

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

26

27

28

The vast number of new business
the city is attracting is good news
for the local economy; however,
the _______ of vacant office
space is something the major has
to figure out soon.
A. Level
B. Training
C. Shortage
D. Exaggeration

The manager wants to
_______ the new accounting
procedures at the general
company meeting on Monday.
A. Deliver
B. Talk
C. Dispose
D. Discuss

C

SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH:
TÌNH TRẠNG THIẾU.
A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí.
B. TRAINING(n): Sự đào tạo.
D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.

Số lượng lớn các doanh
nghiệp mới / (cái mà) thành
phố đang thu hút / là tin tốt
cho nền kinh tế địa phương;
tuy nhiên, TÌNH TRẠNG
THIẾU không gian văn
phòng trống là một vài thứ gì
đó mà ngài thị trưởng phải
giải quyết sớm.

D

Người quản lý muốn THẢO

LUẬN VỀ các thủ tục kế
toán mới tại hội nghị tổng
công ty vào thứ hai.

Paten will soon publish a
_______, pocket version of
Manuel Santiago's book An
Inside's Guide to Alen_Travel in
Pakistan.
A. Gathered
B. Replaced

C

DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN
PHỐI.
B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO
ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là
"DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp
là Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT
S.TH).
C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ
TRÍ.
CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information
into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC
TÍCH.
*** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi
dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tương
tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương án

hợp nghĩa nhất.

Paten sẽ sớm công bố một
phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC
VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC
TÍCH của cuốn sách "An
Inside's Guide to
Alen_Travel" của Manuel
Santiago ở Pakistan.

14

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

C. Condensed
D. Acquainted

29

30

31

To lower expenses, the
administration is asking all

divisions to print on both
_______ of every sheet or paper.
A. Pieces
B. Aspects
C. Sides
D. Edges
When operating in a new culture,
it is very essential to be _______
of local practices which, at first
sight, may seem strange.
A. Respecting
B. Respective
C. Respectful
D. Respectively
Among the _______candidates
for the position, Mr. Clark has
the most experience in retail
sales.
A. Likely
B. Conditional

C

A. GATHERED(V_ed): Được tập hợp.
B. REPLACED(V_ed): Được thay thế.
D. ACQUAINTED(Adj/ V) + WITH S.TH: Làm
quen với...
SIDES(Pl.N): MẶT, BÊN.
A. PIECE: Miếng.
B. ASPECT: Khía cạnh (của vấn đề)

D. EDGE: Bờ, rìa (Ngọn núi)

Để giảm thiểu chi phí, các
nhà quản trị thì đang yêu cầu
tất cả các bộ phận in trên cả
hai MẶT của mỗi tờ hoặc
giấy.

C

** TO BE RESPECTFUL OF: TÔN TRỌNG.
# RESPECTIVE(Adj) = Belonging or relating
separately to each of the people or things already
mentioned: RIÊNG TỪNG NGƯỜI, RIÊNG TỪNG
CÁI, TƯƠNG ỨNG(VỚI VỊ TRÍ, THỨ TỰ, ĐỊA
VỊ,..)

Khi hoạt động trong một nền
văn hóa mới, thật là quan
trọng khi mà TÔN TRỌNG
những tập quán địa phương
cái mà, ngay từ cái nhìn đầu
tiên, có vẻ dường như xa lạ.

A

LIKELY(Adj): CÓ VẺ THÍCH HỢP/ PHÙ HỢP,
CÓ KHẢ NĂNG, CÓ NĂNG LỰC.
_____________________________
B. CONDITIONAL(Adj) ON/UPON S.TH =

Depending on S.TH: Phụ thuộc vào cái gì đó.
_ Hoặc nó chỉ thường đứng trước các danh từ như:
AGREEMENT, OFFER, APPROVAL,
15

Trong số các ứng cử viên CÓ
VẺ PHÙ HỢP cho vị trí này,
ông Clark có nhiều kinh
nghiệm nhất trong việc kinh
doanh bán lẻ.

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

C. Relied
D. Original

32

The customer returned his order
saying its switch was defective,
and the online store agreed to
_______ the full amount to his
account.
A. Magnify
B. Credit

C. Discontinue
D. Charge

B

33

The Produce Growers
Association has distributed a
pamphlet to area supermarkets
that lists fruits and vegetables
with the high _______ of
vitamins.
A. Attractions
B. Concentrations
C. Beneficiaries
D. Commands

B

ACCEPTANCE, không đứng trước Danh từ chỉ
người.
C. RELIED ON/UPON S.O/ S.TH: Dựa vào, tin cậy.
D. ORIGINAL(Adj/ N): Ban đầu, gốc.
CREDIT S.TH TO S.O / CREDIT(V) S.O WITH
S.TH = To add an amount of money to S.O's bank
account: CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI KHOẢN
NGÂN HÀNG CHO AI ĐÓ.
A. MAGNIFY(v): THỔI PHỒNG, PHÓNG TO.
C. DISCONTINUE(v): Ngừng, gián đoạn, từ bỏ (1

thói quen)
D. CHARGE S.TH FOR S.TH = To ask an amount
of money for goods or a service.(ĐÒI TIỀN)
_ CHARGE S.TH TO S.TH = To record the cost of
S.TH as an amount that S.TH has to pay: GHI SỔ
NỢ.
CONCENTRATIONS(Pl.N): Trong trường hợp này
nó mang nghĩa "HÀM LƯỢNG".
A. ATTRACTIONS(n): Sự lôi cuốn, điểm thu hút
(khách du lịch), danh lam thắng cảnh.
C. BENEFICIARIES(n): Đối tượng hưởng lợi/
Người thụ hưởng.
D. COMMANDS(n): Mệnh lệnh, quyền chỉ huy.

Vị khách hàng đã hoàn lại
đơn đặt hàng (cái mà) cho
thấy rằng sản phẩm cái ngắt
điện trở của nó thì có thiếu
sót, và các cửa hàng trực
tuyến đã đồng ý CHUYỂN
ĐẦY ĐỦ SỐ TIỀN VÀO
TÀI KHOẢN của anh ấy.

Hiệp hội những người trồng
nông sản đã phân phối một
cuốn sách nhỏ cho các siêu
thị khu vực(cái mà) liệt kê
các loại trái cây và rau quả
với HÀM LƯỢNG cao các
vitamin.


16

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

34

35

36

The stated objective is to
_______ a compensation plan
that will attract, retain, and
motivate employees.
A. Participate
B. Devise
C. Subtract
D. Count
The restaurant on Park Avenue
has _______ much excitement
because of the international
reputation of its executive chef.
A. Marketed
B. Equipped

C. Generated
D. Received
Linella Media Group has
indicated that growth in its new
media revenues last year helped
_______ a decrease in the
television advertising.
A. Offset
B. Outplay
C. Input
D. Overact

B

DEVISE(v) PLAN: ĐẶT KẾ HOẠCH.
A. PARTICIPATE IN = JOIN = TAKE PART IN:
Tham gia
C. SUBTRACT: Trừ đi.
D. COUNT: Đếm.

Mục tiêu đã định là ĐẶT RA
một kế hoạch bồi thường (cái
mà) sẽ thu hút, giữ chân và
khích lệ nhân viên.

C

GENERATED (v) = CREATE: TẠO RA.
A. MARKETED: Bán/ tiếp thị ở chợ/ thị trường.
B. EQUIPPED: Trang bị.

D. RECEIVED: Nhận.

Các nhà hàng trên đại lộ Park
ĐÃ TẠO RA nhiều hứng thú
vì danh tiếng quốc tế của bếp
trưởng điều hành của nó.

A

OFFSET (v): ĐỀN BÙ, BÙ ĐẮP.
B. OUTPLAY (v): CHƠI GIỎI HƠN, CHƠI TRỘI
HƠN.
C. INPUT(v/n): CUNG CẤP TÀI LIỆU (CHO MÁY
TÍNH ĐIỆN TỬ)
D. OVERACT(v): PHẢN ỨNG THÁI QUÁ/
CƯỜNG ĐIỆU.

Linella Media Group đã chỉ
ra rằng sự tăng trưởng trong
doanh thu phương tiện truyền
thông mới vào năm ngoái đã
giúp BÙ ĐẮP sự sụt giảm
trong các quảng cáo truyền
hình.

17

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe



giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

37

38

39

40

According the report, the
company's six refineries were all
operating at or near _______ as
of March 31.
A. Insight
B. Omission
C. Additive
D. Capacity
Staff member _______ for
promotion will be notified by
management within ten days.
A. Ample
B. Eligible
C. Superior
D. Estimated
Mark recently _______ his
friends to the party.
A. Take

B. Took
C. Taken
D. Has taken

D

CAPACITY(n): CÔNG SUẤT, NĂNG SUẤT, SỨC
CHƯA/ KHẢ NĂNG/ TƯ CÁCH, QUYỀN HẠN.
A. INSIGHT(n): Sự nhìn thấu bên trong sự vật, cái
nhìn sâu sắc
B. OMISSION(n): Sự bỏ sót, sự bỏ quên.
C. ADDITIVE(n): Chất phụ gia.

Theo như báo cáo, sáu nhà
máy lọc dầu của công ty thì
tất cả đang hoạt động tại
hoặc gần hết công suất như
vào ngày 31 Tháng Ba.

B

ELIGIBLE FOR = QUALIFIED FOR: CÓ ĐỦ
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN.
A. AMPLE: Nhiều, phong phú, dư dật/ Rộng, lụng
thụng.
C. SUPERIOR: Cao cấp, khá hơn, giỏi.
D. ESTIMATED S.TH (AT S.TH) / ESTIMATED
S.TH TO DO S.TH: Ước lượng, ước tính.

Những nhân viên CÓ ĐỦ

ĐIỀU KIỆN cho việc thăng
chức/ sẽ được thông báo bởi
quản lý trong vòng mười
ngày.

B

Mark mới đây ĐÃ DẪN
những người bạn của anh ấy
đến buổi tiệc.

You should be_______ that door
before leaving.
A. Close

B

_Người Anhsẽ chia thì HTHT và đặt trạng từ GIỮA
HAVE và V3.
=> ( HAVE/ HAS + JUST/ LATELY/
RECENTLY/ ALREADY +V3)
_ Trong khi người Mỹsẽ chia thì QKĐ và đặt trạng
từ TRƯỚC V2.
=> (JUST/ LATELY/ RECENTLY/ ALREADY
+V2)
Ở đây ta có công thức NHẤN MẠNH:
_ SHOULD BE V_ing: THẬT SỰ NÊN.
_ WILL BE V_ing: THẬT SỰ SẼ.
** Trong câu chủ thể thực hiện hành động là


Bạn THẬT SỰ NÊN đóng
cái cửa đó trước khi rời khỏi.

18

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

B. Closing
C. Closed
D. To close

41

42

All workers have been asked to
leave the office until the
maintenance crew determine the
cause of yesterday's power
_______.
A. Outage
B. Ending
C. Delay
D. Interval
The new version of Photo

software is very similar to the
previous version except it has
several more ________.
A. Predictions
B. Applications
C. Techniques
D. Controllers

A

B

NGƯỜI---> CHỦ ĐộNG--> Chọn ngay B.
_________________________
Giả sử câu đổi lại thành:
That door should be _____ before leaving.
A. Close
B. Closing
C. Closed<-->CHỌN (Do chủ thể là vật (THAT
DOOR)--> BỊ ĐỘNG.
D. To close
*** POWER OUTAGE: SỰ CÚP/ NGẮT ĐIỆN.
B. ENDING(N): Sự chấm dứt, kết thúc.
C. DELAY(N): Sự trì hoãn.
D. INTERVAL(N): Khoảng (thời gian, không gian);
Lúc nghỉ, lúc ngừng.

APPLICATIONS(COUNTABLE NOUN): Trong
trường hợp này mang nghĩa: ỨNG DỤNG(Viết tắt là
APP).

A. PREDICTIONS(Noun): Sự dự đoán.
C. TECHNIQUES(Noun): Kỹ thuật.
D. CONTROLLERS(Noun): Bộ điều chỉnh, người
kiểm soát.

Tất cả công nhân thì đã được
yêu cầu rời khỏi văn phòng
cho đến khi đội bảo vệ xác
định ra nguyên nhân của VỤ
CÚP ĐIỆN/ NGẮT ĐIỆN
ngày hôm qua.

Phiên bản mới của phần
mềm Photo thì rất tương tự
như các phiên bản trước đó
ngoại trừ nó có nhiều hơn
một vài ứng dụng.

19

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

43

44


The creativity director here at
Anderson Advertising must be
_______ to success and open to
new ideas.
A. Tolerable
B. Dedicated
C. Scattered
D. Serve
I’d rather you _______ anything
about his grandfather's garden
until the weather is better.
A. Don’t do
B. Didn’t make
C. Don’t make
D. Didn’t do

B

** BE DEDICATED(Adj) TO S.TH: TẬN TÂM,
TẬN TỤY, HẾT LÒNG.
A. TOLERABLE(Adj): Kha khá, vừa vừa, tàm tạm.
C. SCATTERED(Adj): Rải rác, thưa thớt.
D. SERVE(Verb/ Noun): Phục vụ, phụng sự, đáp
ứng/ Đối xử, đối đãi.

Giám đốc sáng tạo ở đây tại
Hãng quảng cáo Anderson
chắc là phải HẾT LÒNG
VỚI thành công và cởi mở

với những ý tưởng mới.

D

1/ S + WOULD RATHER (+ not) + V1 + (THAN)
… : THÍCH HƠN.
Ex: I would rather stay at home than go to the
movie.(Tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim).
2/ S1 + WOULD RATHER + (that) + S2 + V
(QKĐ / QKHT)
** Would rather S.O V2/V_ed: Khuyên ai nên làm
gì ở hiện tại.
** Would rather S.O HAD + P.P: Khuyên ai nên
làm gì ở quá khứ.
Ex: I would rather YOU WENT home now. (Tôi
khuyên bạn tốt hơn là nên về nhà bây giờ)--> Hiện
tại vẫn còn ở đó chưa về.
--> Quay lại câu đề cho, ta loại A & C. Còn lại hoặc
B. DIDN'T MAKE, hoặc D. DIDN'T DO.
---> Dùng “DO” khi nói “làm” một cách chung
chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động.
Thường đi với các từ: SOMETHING, ANYTHING,
NOTHING, …

Tôi khuyên bạn TỐT HƠN
LÀ không làm bất cứ điều gì
về khu vườn của ông anh ấy
cho đến khi thời tiết thì tốt
hơn.


20

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

BỔ SUNG: PHÂN BIỆT "DO" &"MAKE":
1/ DÙNG “DO” CHO CÁC HOẠT ĐỘNG HẰNG NGÀY KHÔNG TẠO NÊN VẬT GÌ CỤ THỂ, KHÔNG SÁNG TẠO
NÊN CÁI MỚI.
Ex: Do housework; do the ironing; do the dishes; do a job.
- Dùng “DO” khi nói “làm” một cách chung chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động. Thường đi với các từ: SOMETHING,
ANYTHING, NOTHING, …
Ex: I’m not doing anything today.
He does everything for his mother.
She’s doing nothing at the moment.
- Một số cách nói phổ biến dùng “DO”: Do one’s best; do good; do harm; do a favour; do business.
2/ Cách dùng “MAKE” :
- Dùng “MAKE” diễn tả các hoạt động tạo nên cái gì đó cụ thể mà bạn có thể chạm vào được.
Ex: Make food; make a cup of tea / coffee; make a mess.
- Làm phim hoặc chương trình tivi (chỉ đạo, sản xuất hoặc đóng phim).
Ex: The film was made by Goldcrest Productions.
3. To "MAKE" thường đi với các IDIOMS sau:
To make a promise: hứa điều gì
To make a speech: diễn thuyết
To make an excuse: xin lỗi
To make a mistake: phạm lỗi
Make plans

Make a mistake
Make an exception
Make arrangements
Make a decision
Make an effort
Make noise
21

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

)
Make money
Make a telephone call
_____________________________

Một từ cũng có nghĩa là: THÍCH.... HƠN .... đó là WOULD PREFER.
WOULD RATHER …THAN = WOULD PREFER …RATHER THAN.
Ex: He would prefer to drive rather than take the bus.

45

46

The new road currently under
_______ will solve the

congestion in my hometown.
A. Progress
B. Work
C. Construction
D. Design
I can't find my diary anywhere. I
_______ have left it on the bus. I
can't say for sure.
A. Must
B. Needn't
C. Should
D. Might

C

*** UNDER CONSTRUCTION = BEING BUILT. Con đường mới hiện tại
Riêng câu A, ta có cụm: "TO BE IN PROGRESS": ĐANG ĐƯỢC XÂY DỰNG
ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH.
sẽ giải quyết sự ùn tắc giao
thông trong thị trấn của tôi.

D

MIGHT/ COULD/ MAY + HAVE +
P.P(V3/V_ed): CÓ LẼ ĐÃ (Dùng để diễn đạt một
khả năng có thể ở QUÁ KHỨ song người nói
KHÔNG CHẮC.)
---> Trong đề phía sau có "I can't say for sure" (Tôi
không dám chắc)
---> Chọn ngay câu D.

____________________________
A. MUST + HAVE + P.P: HẲN LÀ ĐÃ (Chỉ sự suy
đoán logic dựa trên những hiện tượng CÓ THẬT Ở
QUÁ KHỨ.)
C. SHOULD + HAVE +P.P: ĐÁNG LẼ RA NÊN,
LẼ RA PHẢI. (Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra
trong QUÁ KHỨ nhưng vì lý do nào đó lại KHÔNG

Tôi không thể tìm thấy cuốn
nhật kí ở bất cứ nơi đâu. Tôi
CÓ LẼ ĐÃ để quên nó trên
xe buýt. Tôi không dám
chắc.

22
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

XẢY RA.)--> Người nói bày tỏ sự nuối tiếc.

47

The astounding resignation of the
general director put our

corporation in a very _______
position.
A. Collapsed
B. Unsteady
C. Weak
D. Vulnerable

D

48

The number of the world's
elephants is restricted _______
some certain countries.
A. At
B. Into
C. To
D. Upon

C

VULNERABLE(Adj):DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, CÓ
NHƯỢC ĐIỂM, CÓ ĐIỂM YẾU.
*** VULNERABLE POSITION: TÌNH THẾ RẤT
DỄ BỊ TỔN THƯƠNG.
_____________________________
** NOTE: Có nhiều bạn chọn đáp án B.
UNSTEADY, nhưng chú ý:
Do đề bài không có nêu rõ tầm ảnh hưởng của việc
ông Tổng Giám đốc từ chức LỚN ĐẾN MỨC NÀO,

nên chỉ có thể đưa ra CÁCH NHÌN NHẬN, SUY
ĐOÁN, ko thể đưa ra kết luận quả quyết là "Công ty
sẽ bị SỤP ĐỔ/ BẤT ỔN).
A. COLLAPSED: Sụp đổ
B. UNSTEADY: Bất ổn.
C. WEAK: Yếu.
*** Ta có cấu trúc ở thể Chủ động:
RESTRICT S.TH TO S.TH = To limit the size,
amount or range of S.TH: HẠN CHẾ, GIỚI HẠN
CÁI GÌ ĐÓ TRONG PHẠM VI NÀO ĐÓ.
--> Chuyển sang BỊ ĐỘNG sẽ là: S.TH BE
RESTRICTED TO S.TH.
________________________
*** Một cấu trúc khác cần chú ý trong câu:
PHÂN BIỆT "A NUMBER OF" & "THE NUMBER
OF":
1/ A number of = “Một số những ...”, đi với danh từ

Sự từ chức đáng kinh ngạc
của vị Tổng giám đốc đã đặt
công ty chúng tôi vào một
tình thế RẤT DỄ BỊ TỔN
THƯƠNG.

Số lượng những con voi của
thế giới thì BỊ GIỚI HẠN
TRONG 1 vài quốc gia nhất
định.

23


Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

49

Civilians in the northern part of
Pakistan are putting every effort
into extinguishing bushfires
_______ local firefighters.
A. Against
B. Alongside
C. Besides
D. Despite

B

số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
A NUMBER OF + PLURAL NOUN + PLURAL
VERB
Ex : A NUMBER OF students ARE going to the
class picnic .
2/ The number of = “Số lượng những ...”, đi với danh
từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.
THE NUMBER OF + PLURAL NOUN +
SINGULAR VERB

Ex: THE NUMBER OF the world's elephants IS
restricted TO some certain countries.
ALONGSIDE(PREP.) trong trường hợp này mang
nghĩa: Together with or at the same time as
S.O/S.TH: CÙNG LÚC VỚI, ĐỒNG THỜI.
______________________________
_ Loại A. AGAINST(PREP.): CHỐNG LẠI,
NGƯỢC LẠI, TƯƠNG PHẢN VỚI.
_ Loại C. BESIDES(PREP.):
1/ = IN ADDITION TO S.O/ S.TH ( NGOÀI)
2/ = APART FROM S.O/ S.TH (NGOẠI TRỪ).
*** Chú ý do câu này ta đang đề cập đến 2 sự việc
song song cùng 1 lúc, diễn ra cùng 1 thời điểm nên
lựa chọn B. ALONGSIDE sẽ chính xác hơn
BESIDES. Vì khi ta chọn BESIDES thì 2 sự việc đó
KHÔNG NHẤT THIẾT XẢY RA ĐỒNG THỜI (Có
thể lính cứu hoả làm việc trước sau đó mới tới người
dân hoặc ngược lại.)
_ Loại D. DESPITE.

Những công dân ở phần phía
bắc của Pakistan đang đặt
mọi nỗ lực vào việc dập tắt
đám cháy rừng CÙNG LÚC
VỚI các nhân viên cứu hỏa
địa phương.

24

Chúc các bạn học tốt! ^^


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe


giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

50

51

52

Many children go _______ with
excitement. This's their first visit
to the nature conservation area.
A. Wildlife
B. Wild
C. Wildly
D. Wilderness
Students are required to
summarize what they ________
for their graduation thesis.
A. Have been researched
B. Have researched
C. Researching
D. Will be researched

B

_______ announcing the

retirement, our director has been
busy trying to train her
replacement.
A. While
B. Once

C

B

DISPITE + NOUN PHRASE là đúng nhưng sai
nghĩa (Mặc dù).
*** GO WILD ở đây không dịch theo nghĩa "GO" là
"ĐI", "WILD" là "HOANG DÃ", mà dùng để chỉ
những đứa trẻ CUỒNG NHIỆT, NÁO LOẠN VÌ
QUÁ SUNG SƯỚNG hoặc QUÁ GIẬN DỮ.
--> Chính vế phía sau đánh lạc hướng người đọc.

** Chỗ trống cần chia ở thì HTHT do diễn đạt 1 trải
nghiệm trong quá khứ và vẫn đang kéo dài đến hiện
tại, đặc biệt, người viết đang quan tâm đến KẾT
QUẢ CỦA HÀNH ĐỘNG hơn là THỜI GIAN.
_ Loại A vì đang ở thể Chủ động.
Đúng phải là HAVE BEEN RESEARCHING.
_ Loại C vì không có chuyện V_ing đứng riêng 1
mình như vậy.
Hoặc là chia Tiếp Diễn, tức phải có ToBe+V_ing,
hoặc là trường hợp Rút gọn MĐQH. Trường hợp này
thiếu ToBe.
_ Câu D chia bị động nên loại.

SINCE + MỐC THỜI GIAN: "TỪ KHI".
Câu chia ở thì HTHT, và đã được RÚT GỌN MĐQH
do CHỦ TỪ 2 VẾ GIỐNG NHAU.
*** Câu gốc là: " SINCE our director
ANNOUNCED the retirement, she has been busy
trying to train her replacement."

Nhiều đứa trẻ NÁO LOẠN/
ĐIÊN CUỒNG LÊN với
trạng thái phấn khích. Đây là
chuyến viếng thăm đầu tiên
của chúng đến khu bảo tồn
thiên nhiên.
Các học sinh thì được yêu
cầu tóm tắt cái mà họ đã
nghiên cứu cho Luận văn tốt
nghiệp của họ.

TỪ KHI tuyên bố nghỉ hưu,
giám đốc của chúng tôi đã
trở nên bận rộn trong việc cố
gắng huấn luyện người thay
thế bà ấy.

25

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe



×