Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng khu công nghiệp anh việt song ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 19 trang )

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt naM

SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM
Independence - Freedom Happiness
*******

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Hà nội, ngày 29 tháng 9 năm 2000
Ha Noi, September 29, 2000
Biên bản số 10
nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình
Khu Công nghiệp Thăng Long đa vào hoạt động
Minutes Number 10
On the acceptance for the operation of the Thang long
Industrial park Project upon its completion
Tên công trình
Project

: Khu Công nghiệp Thăng Long.
Thang Long Industrial Park

Vị trí xây dựng
: Xã Võng La - huyện Đông Anh - Hà Nội
Location
Vong La commune - Dong Anh district - Ha Noi
Chủ đầu t
The Employer
between



: Công ty Khu Công nghiệp Thăng Long (Liên doanh giữa Sumitomo
Corporation của Nhật bản và Công ty Cơ khí Đông Anh thuộc
LICOGI, Bộ Xây dựng).
Thang Long Industrial Park Corporation (Joint Venture
Sumitomo Corporation and Dong Anh Mechanical Company
belonged to LICOGI - MOC)

Các đơn vị t vấn thiết kế và giám sát thi công:
Consulting and Designing Organizations
1. Công ty Nippon Koei (Nhật bản)
Nippon Koei Co. Ltd. (Japan)
2. Công ty t vấn xây dựng công nghiệp và đô thị Việt nam (Bộ Xây dựng)
Vietnam National Consultant Company for Industrial and Urban Construction
(MOC)
Các nhà thầu xây dựng:
The Contractors
STT
No.
A
B

Các Nhà thầu xây dựng
The Contractors
Thầu chính: Công ty Taisei
Main Contractor: Taisei Corp.
Thầu phụ - The

Hạng mục thi công
Item of Works

Toàn bộ xây dựng và lắp đặt công trình
Whole Project Works
1


1

STT
No.

Subcontractors
Công ty xây dựng và phát triển
hạ tầng cơ sở (LICOGI - Bộ
Xây dựng)
Infrastructure Development
and Construction Corporation.
Các Nhà thầu xây dựng
The Contractors

- Thi công san nền
Land Reclamation Works
- Thi công cầu Vĩnh cửu
Permanent Bridge
- Thi công hệ thống thoát nớc thải
Sewer Line and Manhole
Hạng mục thi công
Item of Works
- Thi công hệ thống đờng nội bộ-Phần 1,
2.
Permanent Road - 1st phase and 2sd

phase

2

Công ty Cơ khí Đông Anh
Dong Anh Mechanical
Company

- Thi công hàng rào của Khu công
nghiệp.
Boundary fences.

3

Công ty Liên doanh Quốc tế
Xây dựng VINACONEXTAISEI (VINATA)

- Xây dựng Trạm xử lý nớc cấp và xử lý
nớc thải
Construction works of WPP and WTP
- Hệ thống thoát nớc mặt
Drainage ditch Works
- Hệ thống hố ga và ống dẫn cáp
Ductbank and manhole
- Thi công phần điện nớc cho phòng điều
khiển của Trạm xử lý nớc cấp và nớc thải.
M/E works at two Controls rooms of
WPP&STP
- Thi công đờng số 13.
Execution of road No. 13.


4

Công ty Vina Kinden
Vina Kinden Corporation

- Hệ thống cấp điện
Electric Works

5

Công ty Yurtec
Yurtec Corporation

- Hệ thống cấp nớc và các công việc phụ
trợ
Water supply and miscellaneous Works

6

Tổng Công ty xây dựng Hà Nội
Hanoi Construction
Corporation

- Thi công nhà điều hành trạm điện và
nhà bảo vệ các máy cắt mạch vòng
Control house and RMU house

7


Công ty xây dựng phát triển đô
thị Hà Nội
Hanoi Urban Construction and
Development Company

- Thi công hạng mục cây xanh
Sodding and Plantation Works

2


Thời gian tiến hành nghiệm thu:
The time for Inspection
Bắt đầu:
14h00 ngày 29 tháng 9 năm 2000
Start:
14:00, September 29, 2000
Kết thúc:
Finish: at

16h00, ngày 29 tháng 9 năm 2000
16:00, September 29, 2000

Các bên tham gia nghiệm thu:
Attendants for Inspection:
1. Đại diện Chủ đầu t: Công ty Khu Công nghiệp Thăng Long
Representative of the Employer: Thang Long Industrial Park Corporation
- Ông Hajime Yamaguchi, Tổng Giám đốc
Mr. Hajime Yamaguchi, General Director
- Ông Phạm Văn Lộc, Phó Tổng Giám đốc

Mr. Pham Van Loc, Deputy General Director
2. Đại diện cơ quan t vấn thiết kế và giám sát thi công:
Representative of the Designer and the Engineer
- Ông Sinya Osumi, Giám đốc Dự án - Công ty Nippon Koei
Mr. Sinya Osumi, Project Manager - Nippon Koei Co. Ltd.,
- Ông Đỗ Trọng Hào, Giám đốc - Công ty t vấn xây dựng CN và đô thị Việt nam
Mr. Do Trong Hao, Director - VCC
3. Đại diện nhà thầu thi công: Công ty TAISEI (Nhật bản)
Representative of the Contractor: Taisei Corporation (Japan)
- Ông Rikuji Ito, Giám đốc Dự án
Mr. Rikuji Ito, Project Manager
- Ông Itaru Nicho, Giám đốc Hành chính
Mr. Itaru Nicho, Administration Manager
4. Đại diện Cục Giám định nhà nớc về chất lợng công trình thuộc Bộ Xây dựng chứng
kiến việc nghiệm thu.
Representative of the State Department of Construction Quality Inspection, Ministry
of Construction is in witness of acceptance.
- Ông Trần Chủng - Cục trởng
Mr. Tran Chung - Director
- Ông Lê Văn Thịnh - Chuyên viên chính
Mr. Le Van Thinh - Senior Expert
- Ông Võ Hoàng Anh - Chuyên viên
Mr. Vo Hoang Anh - Expert
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành nghiệm thu theo nội dung sau:
3


The following contents have been accepted by the parties
1. Tên Công trình
Name of Project

Giới thiệu về Dự án và Quy mô xây dựng:
-

Dự án
Project

-

Vị trí xây dựng : Xã Võng La - huyện Đông Anh - Hà Nội
Location
Vong La commune - Dong Anh district - Ha Noi

: Khu Công nghiệp Thăng Long
: Thang Long Industrial Park

2. Công tác thi công xây lắp:
Construction Works

STT

1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9


Hạng mục Công trình

Hạng mục san lấp mặt bằng
Land reclamation works
Hạng mục hệ thống thoát nớc mặt
Drainage works
Hạng mục hệ thống thoát thải
Sewer line system
Hạng mục đờng ống cấp nớc
Water supply system
Hạng mục đờng nội bộ
Road works
Hạng mục điện
Eletric works
Hạng mục Trạm xử lý nớc sạch
WPP
Hạng mục Trạm xử lý nớc thải
STP
Hạng mục hệ thống hàng rào
Fence works
Toàn bộ công trình Whole Project

Thời gian thực hiện
Time schedule
Bắt đầu
Kết thúc
Start
Finish
12/6/1998
15/7/2000

20/8/1999

15/7/2000

24/6/1999

15/7/2000

7/10/1999

15/7/2000

5/10/1998

15/7/2000

17/8/1999

15/7/2000

2/5/1999

15/7/2000

6/5/1999

15/7/2000

18/10/1999


15/7/2000

12/6/1998

15/7/2000

3. Các bên đã xem xét các văn bản và tài liệu sau:
The following documents have been considered by parties

4


3.1 Các văn bản tài liệu nghiệm thu các phần:
Documents for acceptance of construction parts:
- Các Biên bản nghiệm thu từng hạng mục của Dự án.
Inspection Report upon completion of each item of the Project.
STT
No.

Công tác nghiệm thu
The item of works inspected

1

Hạng mục san lấp mặt bằng
Land reclamation works

2

Hạng mục hệ thống thoát nớc mặt

Drainage system

3

Hạng mục hệ thống thoát thải
Sewege system

4

Hạng mục đờng ống cấp nớc
Water supply system

5

Hạng mục đờng nội bộ
Road works

6

Hạng mục điện
Electric works

7

Hạng mục Trạm xử lý nớc sạch
WPP

8

Hạng mục Trạm xử lý nớc thải

STP

9

Hạng mục hệ thống hàng rào
Fence works

Biên bản NT
Inspection
Report
Biên bản NT số
01
Report No. 01
Biên bản NT số
02
Report No. 02
Biên bản NT số
03
Report No. 03
Biên bản NT số
04
Report No. 04
Biên bản NT số
05
Report No. 05
Biên bản NT số
06
Report No. 06
Biên bản NT số
07

Report No. 07
Biên bản NT số
08
Report No. 08
Biên bản NT số
09
Report No. 09

Ngày nghiệm
thu
Date of
inspection
10/8/2000
11/8/2000
14/8/2000
21/8/2000
28/8/2000
4/9/2000
8/9/2000
11/9/2000
15/9/2000

3.2 Danh mục các tài liệu lập theo Phụ lục Biên bản kiểm tra hồ sơ trình để nghiệm thu
từng phần:
List of documents for acceptance to be prepared in model form No.4 of appendix No.
5
4. Kiểm tra tại hiện trờng
On Site examination of Checking at Site
5. Cùng xác nhận những điểm sau
Parties have confirmed the following matters

5


Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình và kiểm tra công trình tại
hiện trờng, các bên xác nhận những điểm sau:
In consideration of documents and actual Site inspection, the parties have confirmed the
followings
5.1 Thời hạn thi công xây dựng
Construction schedule
-

Ngày khởi công xây dựng
Commencement date

-

Ngày hoàn thành
Completion date

: 12 Tháng 6 năm 1998
June 12, 1998
: 15 Tháng 7 năm 2000
July 15, 2000

5.2. Về công suất đa vào vận hành của công trình

Capacity for commissioning the project

STT Về công suất đa vào vận hành của công Theo thiết kế đã Theo thực tế
đợc thẩm định

đạt đợc
No. trình
Capacity for commissioning the project
Designed capacity Actual capacity
as approved
1
Hạng mục san lấp mặt bằng
2.893.008 m3
2.890.356 m3
2

3

Land reclamation works
Hạng mục hệ thống thoát nớc mặt
Drainage system
- Cống nổi có nắp - Ditch
- Cống hộp ngầm - Culvert
- Hồ điều hoà số1 - Retention Pond 1
- Hồ điều hoà số1 - Retention Pond 2
- Bơm thoát nớc hồ 1 - RP-01
- Bơm thoát nớc hồ 2 - RP-02
Hạng mục hệ thống thoát thải
Sewege system
- Đờng ống thoát các loại
- Hố thu nớc thải từ các nhà máy

6.821 m
200 m
20.600 m3

15.800 m3

6.821 m
200 m
20.600 m3
15.800 m3

Q= 0,33 m3/s
Q= 0,275 m3/s

Q= 0,33 m3/s
Q= 0,275 m3/s

6.530 m
6.530 m
195 hố
195 hố
STT Về công suất đa vào vận hành của công Theo thiết kế đã
Theo thực tế
đợc thẩm định
đạt đợc
No. trình
Capacity for commissioning the project
Designed capacity Actual capacity
as approved
4
Hạng mục đờng ống cấp nớc

5


Water supply system
- Đờng ống cấp nớc - Duct pipe
- Đồng hồ đo nớc - Water meter
- Van các loại - Valves
- Họng cứu hoả - Fire hydrant
Hạng mục đờng nội bộ
Road works
- Cầu vĩnh cửu (tải trọng H-30;XB-

6

8.298 m
37 m
127 van
56 họng

8.298 m
37 m
127 van
56 họng

1 cái
3.947 m

1 cái
3.947 m


6


7

8

80) Permanent bridge
- Đờng giao thông nội bộ
Pemanent road
Hạng mục điện
Electric works
- Trạm điện 110kv S/S
- Nhà phân phối 22kv RMU
- Hệ thống đèn đờng Street lighting
- Hệ thống cấp điện cho khu trung
tâm
- Hệ thống cấp điện cho hồ điều hoà 1
Hạng mục Trạm xử lý nớc sạch
WPP
- Giếng khoan - Intake Well
- Bể tiếp nhận, làm thoáng, khấu trộn,
keo tụ, lắng
Aeration tank, sedimentation tank
- Bể lọc cát - Rapid sand fillter
- Bể rửa lọc và bể chứa cặn.
Backwash waste water basin
- Bể chứa nớc sạch - Service
Reservoir
- Phòng bơm - Pump room
- Đài nớc - Elevated Tank

Hạng mục Trạm xử lý nớc thải

STP
- Trạm bơm nớc thải - Pumping
station
- Bể lắng cát, cân bằng, văn phòng,
phòng điều khiển - Aeration tank,
equalization tank, office, laboratory
- Bể lắng cuối - Final settling tank
- Bể khử trùng, bể nớc đã xử lý
Disfiction tank and treated tank
- Sân phơi bùn - Drying bed

80 MVA
19 trạm
158 cột đèn
200 kVA
200 kVA

80 MVA
19 trạm
158 cột đèn
200 kVA
200 kVA

50m3/h
2000m3/ngày đêm

50m3/h
2000m3/ngày
đêm


2000m3/ngày đêm
2000m3/ngày đêm
1000m3
2000m /ngày đêm
90m3
3

600m3/ngày, đêm
2000m3/ngày,
đêm
2000m3/ngày,
đêm
3
2000m /ngày,
đêm

2000m3/ngày
đêm
3
2000m /ngày
đêm
1000m3
2000m3/ngày
đêm
90m3
Cha xác định
Cha xác định
Cha xác định
Cha xác định
Cha xác định


2000m3/ngày,
đêm
Hạng mục hệ thống hàng rào
Fence works
- Hàng rào - boundary fence
7.371,7m
7.371,7m
- Cửa phụ - sub-gate
6 cổng
6 cổng
- Cổng chính - main fence
1 cổng
1 cổng
- Cổng nội bộ - internal gate
5 cổng
5 cổng
5.3 Về khối lợng và chât lợng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu
cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình
9

Quantity anh quality of construction works and installation of main equipment of each item or
the whole project ...
7


5.3.1. Về khối lợng đã thực hiện: (nêu khối lợng cụ thể của các công tác xây dự ng, lắp đặt
thiết bị chủ yếu)
Quantity of construction work that has been performed (indicate real quantity of construc-tion
works, and installation of main equipment)

Hạng mục

công trình

Công tác xây lắp

Đơn vị
Unit

Works

Khối lợng
Quantity

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định
Designed
amount has
approved

Phần san lấp
mặt bằng Land
reclamation
works

Bơm hút cát san nền

Công tác đất - Earth works
Đào đất - excavation

Lấp hoàn trả và di chuyển đất
Backfill & removal of surplus
soil
Công tác bê tông - Concrete
Đổ bê tông - concrete casting
Gia công cốt thép - steel
reinforcement
Lắp đặt ván khuôn - rebar
Hồ điều hoà số 1 - RP 1
Đào đất - excavation
Đổ bê tông - concrete casting
Lắp đặt ván khuôn - rebar
Gia công cốt thép - steel bar
Máy bơm ly tâm - pump
Hồ điều hoà số 2 - RP 2
Đào đất - excavation
Đổ bê tông - concrete casting
Lắp đặt ván khuôn - rebar
Gia công cốt thép - steel bar
Máy bơm chìm ly tâm - pump
Hạng mục hệ Đào đất - excavation
thống thoát
Đổ bê tông lót - lean concrete
thải
Lắp đặt hố thu BTCT
Sewer line
Installation sewer manhole
Hạng mục hệ
thống thoát
nớc mặt

Drainage
system

8

Theo thực
tế đạt đợc

Actual
amount that
has been
performed

m3

2,893,008

2,890,356

m3
m3

48.600
48.100

48.600
48.100

m3
tấn


7.740
155

7.800
567

m2

40.570

40.570

m3
m3
m2
tấn
bộ

9.400
120
240
4
3

9.400
120
240
4
3


m3
m3
m2
tấn
bộ
m3
m3
cái

11.200
130
260
4
3
19.580
382.2
195

11.200
130
260
4
3
19.580
382.2
195


Hạng mục


Lắp đặt ống BTCT 300-758
Installation cconcrete pipe
300-758
Công tác xây lắp

công trình

Works

m
Đơn vị
Unit

5.846
Khối lợng
Quantity

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định

Lắp đặt ống gang 400
Installation cast-iron pipe
400
Lắp đặt ống thép 400
Installation steel pipe 400
Đắp cát trả lại - backfill
Hạng mục đ- Công tác đất - Earth works
ờng ống cấp Đào đất - excavation

nớc
Lấp hoàn trả và di chuyển đất
Water supply Backfill & removal of surplus
system
soil
Công tác lắp đặt
Installation works
ống gang 80 A - 400 A
Ductile pipe 80 A - 400 A
Côn thu 400 A - 100 A
Reducer 400A - 100 A
Cút nối các loại
Tee. collar, bend
Cút nối hai đầu bằng 100A400A
Collar 100A - 400 A
Mặt bích 150A - 400 A
Flanged Spigot 150A - 400 A
Cút nối uốn góc 100A-400A 90
Bend 100A-400 A - 90
Cút nối uốn góc 100A-400A 45
Bend 100A-400A - 45
Cút nối uốn góc
Bend 150A-400A - 22.5
Van 80A - 300 A
Gate valve 80A - 300 A
Hố van bê tông cốt thép
Valve pit
Hạng mục hệ
thống thoát
thải

Sewer line
system

9

5.845

Designed
amount has
approved

Theo thực
tế đạt đợc
Actual
amount that
has been
performed

m

550

572

m

113

113


m3

18.420

18.420

m3
m3

7.100
7.100

7.100
7.100

m

6.298

6.298

cái

21

21

cái

262


262

cái

24

24

cái

48

48

cái

21

21

cái

42

42

cái

18


18

cái

90

90

cái

61

61


Phần đờng
giao thông
nội bộ Permanent
roads

Hạng mục

công trình

Mặt bích kép
Flanged pipe
Cầu vĩnh cửu - Permanent
Bridge
Dầm bê tông cốt thép dự ứng

lực
(l=22m, t=60 cm, h=1.3m)
Cọc bê tông cốt thép
Mố cầu bê tông cốt thép
Trải thảm mặt
Công tác xây lắp
Works

cái

42

42

no

7

7

m
m3
m2

1.300
500
350

1.300
500

350

Đơn vị
Unit

Khối lợng
Quantity

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định

Item Works

Designed
amount has
approved

Phần đờng
giao thông
nội bộ Permanent
roads

Hạng mục
điện
Electric
works

Đờng giao thông nội bộ
Permanent road

Nền đờng - Subgrade
Lớp móng dới - Subbase
course
Lớp móng trên - Base course
Lớp thảm thô - Binder course
Lớp thảm mịn - Wearing
course
Cửa thu nớc bằng ống bê tông
cốt thép D300, L=1.25m
Bó vỉa bê tông
Concrete kerb
Trạm điện 110kv
110/22kv Mtr 40MVA,
+OLTC
123kv GCB
3P
123kv DS/ES
3P
123kv DS
3P
123kv CT
1P
123kv CVT
1P
123kv CVT
3P
102kv LA
1P
10


Theo thực
tế đạt đợc
Actual
amount that
has been
performed

m3
m3

78.207,2
15.555

78.352
15.695

m3
m3
m3

6.120
4.236
3.811

6.120
4.236
3.811

cái


625

629

m

9.987,47

9.985,56

bộ

2

2

bộ

4

4

bộ

2

2

bộ


5

5

bộ

12

12

bộ

2

2

bộ

2

2

bộ

12

12


Hạng mục

Trạm xử lý
nớc sạch
WPP

Hạng mục

công trình

Insulator
1P
Phần xây dựng
Construction Works
Nhà trạm điện
Sub-station buildingdgv2
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông Concrete
work
Công tác cốt thép
Reinforcement bar
Ván khuôn - Formwork
Xây tòng - Brick Works
Nhà phân phối điện
RMU house
Giếng khoan Intake well
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
work
Công tác cốt thép

Reinforcement bar
Công tác xây lắp

bộ

6

6

m3
m3
m3

509,78
17,72
177,00

204,61
17,72
177,00

ton

11,21

11,21

m2
m3
nhà


1190,00
127,87
19

1190,00
127,87
19

m3
m3
m3

15,40
6.0
7,03

15,40
6.0
7,03

ton

0,64

0,64

Đơn vị
Unit


Works

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định

Item Works

Hạng mục
Trạm xử lý
nớc sạch
WPP

Khối lợng
Quantity

Designed
amount has
approved

Bể lắng cặn, bể làm thoáng
Sedimentation tank, Aeration
tank

Phần xây dựng
Construction works
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar

Thiết bị máy móc - Equipment
Bể lọc cát - Rapid sand filter
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
11

Theo thực
tế đạt đợc

Actual
amount that
has been
performed

m3
m3
m3
ton

281.00
94.00
46.39
4.9

281.00
94.00
46.39
4.9


bộ

2

2

m3
m3
m3

250.00
150.00
102,36

250.00
150.00
102,36


Công tác cốt thép Reinforcement bar
Thiết bị máy móc - Equipment
Bể lọc - Sand filter tank

ton

10,33

1033

bộ


1

1

m3
m3
m3
ton

888,03
535,00
102,36
10,33

888,03
535,00
102,36
10,33

bộ

2

2

Bơm cặn - Sludge pump

bộ


2

2

Bơm rửa - Backwash Pump
Bể nớc sạch - Service
Reservoir
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép
Reinforcement bar
Phòng bơm - Pump room
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete

bộ

2

2

m3
m3
m3
ton

2405,00
1024,00

319,00
33,626

2405,00
1024,00
635,00
33,626

m3
m3
m3

1194,00
817,00
112,61

1194,00
817,00
112,61

Bể rửa lọc và bể lắng cặn

Back wash water, Sludge
drain tank
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar
Thiết bị máy móc - Equipment
Bơm nớc thải - Waste water

tank

Khối lợng
Quantity

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định

Hạng mục
Trạm xử lý
nớc sạch
WPP

Công tác cốt thép
Reinforcement bar
Thiết bị máy móc - Equipment
Bơm rửa bề mặt - Surface
pump
Bơm chuyền - Transmission
pump
Tủ điều khiển - Control panel
Đài nớc - Elevated tank
12

ton

Designed
amount has
approved


11,26

Theo thực
tế đạt đợc

Actual
amount that
has been
performed

11,26

bộ

2

2

bộ

2

2

bộ

1

1



Hạng mục
Trạm xử lý
nớc thải
STP

Hạng mục

công trình

Hạng mục
Trạm xử lý
nớc thải
STP

Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép
Reinforcement bar
Công tác xây dựng
Construction works
Đào đất-Excavation
Công tác cốt thép
Rainforcement bar
Công tác bê tông - Concrete
Bể làm thoáng, lới chăn rác
Grit chamber, equalisation
tank

Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar
Ván khuôn - formwork
Thiết bị máy móc - Equipment
Bể lắng cuối - Final setting
tank
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar
Ván khuôn - formwork
Thiết bị máy móc - Equipment

Công tác xây lắp

m3
m3
m3
ton

476,64
241,85
409,75
42,69

476,64
241,85
409,75

42,69

m3
m3

855,00
4,400

855,00
4,400

m3

46,25

46,25

m3
m3
m3
ton

818,19
327,28
629,40
68,61

818,19
327,28
629,40

68,61

m2
bộ

2.143,01
1

2.143,01
1

m3
m3
m3
ton

625,44
250,18
141,69
16,86

625,44
250,18
141,69
16,86

m2
bộ

545,00

1

545,00
1

Đơn vị
Unit

Works

Khối lợng
Quantity

Theo thiết
kế đã đợc
thẩm định

Bể đã xử lý, bể khử trùng
Treated water tank,
Disinfecting tank
Đào đất - Excavation
Lấp hoàn trả - Backfilling
13

Designed
amount has
approved

m3
m3


75,00
30,00

Theo thực
tế đạt đợc

Actual
amount that
has been
performed

75,00
30,00


Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar
Ván khuôn - formwork
Thiết bị máy móc - Equipment
Sân phơi bùn - Drying bed
Đào đất - Excavation
Công tác bê tông - Concrete
Công tác cốt thép Reinforcement bar
Ván khuôn - formwork
Thiết bị máy móc - Equipment
Hạng mục hệ Đào đất hố móng
thống hàng
excavation foundation
rào

Hàng rào
Fence works fence
Cửa phụ
sub door
Cột bê tông cốt thép 200*200;
cao 2.4m
Reinforced concrete column

m3
Tấn

36,86
3,51

36,86
3,51

m2
bộ

218,60
1

218,60
1

m3
m3
ton


1.385,33
136,12
15,32

1.385,33
136,12
15,32

m2
bộ
m3

389,38
1
1,026

389,38
1
1,026

m

7.371,2

7.331

cái

6


6

cái

2.098

2.098

Khối lợng thực tế ghi trong bảng là khối lợng sơ bộ. Khối lợng chính xác đợc xác định
trong bảng quyết toán.
The above quanity is summary, the detail date will be indicated in the balance sheets.
5.2.3 Về chất lợng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng
mục công trình và toàn bộ công trình
Quality of construction works and installation of main equipment of each item or
the
whole Project.

-

Tất cả các hạng mục đã đợc thi công theo đúng bản vẽ thiết kế gốc và bản vẽ sửa đổi,
đạt tiêu chuẩn chất lợng mà yêu cầu đặt ra, cụ thể nh sau :
All items of the Works have been constructed in accordance with the Designed
Drawings and Revised Drawings, in comply with the requirement of the Contract,
details are as follows.
+ Công tác đào, đắp: Công tác đào thực hiện theo đúng kích thớc, cao độ ghi trong bản
vẽ, bề mặt khô ráo theo nh mục 2.1.9 của tập chỉ tiêu kỹ thuật mà thiết kế đề ra
Công tác đắp đợc thực hiện theo các tiêu chuẩn AASHTO T180, T191, T99 đảm bảo
yêu cầu về thành phần hạt, phần trăm lọt sàng, thành phần hoá học của vật liệu đắp.
Đạt tiêu chuẩn về độ đầm chặt K 92% cho các khu nhà máy, K 95% cho nền đờng, và các công trình
Excavation and embankment: This works has been constructed in accordance with

dimension, elevation and following the requirement in clause 2.1.9 of specification.
The standards AASHTO T180, 191, 99 have been applied. K 92% at factory lot and
14


K 95% at road area.
+ Công tác cốt thép: Đối với cốt thép dùng cho các kết cấu bê tông cốt thép đợc sản
xuất phù hợp với tiêu chuẩn BS 4449 và đợc gia công tại hiện trờng dựa theo tiêu
chuẩn BS 4466.
Steel reinforcement rebar is in accordance with BS 4449 and arranged at Site
following BS 4466.
+ Công tác bê tông: Bê tông đợc đa vào sử dung sau khi đã đợc kiểm tra kỹ lỡng về cốt
liệu và về cấp phối đồng thời phù hợp với tiêu chuẩn đề ra của dự án cũng nh tham
khảo một số tiêu chuẩn của nớc ngoài nh ASSHTO, BS, ASTM... mà đã đợc nhà thầu
t vấn phê duyệt. Cụ thể là cờng độ nén bê tông 28 ngày lớn hơn so với yêu cầu đặt ra
ở bảng 2.8-5 mục 2.8.5 (yêu cầu về cờng độ đối với bê tông cốt thép). Các bớc công
việc đợc thực hiện lần lợt sau khi đã đợc kiểm tra kỹ lỡng và đợc sự phê duyệt của kỹ
s t vấn.
Concrete was being used after the Engineer had carefully inspected the material,
concrete mix proportion, re-bar, and formworks. Concrete is in accordance with
requirement of the specification in reference with ASSHTO, BS, ASTM... Compressive
Strength Test result 28 days at laboratory has been bigger than requirement of
Compressive Strength for Designed concrete in table 2.8-5 in Item 2.8.5 of
Specification for the project. Work items have been done systematically with the
agreement and approval of the Engineer.
+ Công tác thi công đờng: Vật liệu làm đờng đợc làm thí nghiệm tại các phòng thí
nghiệm nh: phân tích thành phần hạt, xác định chỉ số chảy dẻo, chỉ số CBR, độ mài
mòn, độ ẩm tiêu chuẩn, dung trọng khô lớn nhất, và các chỉ tiêu cơ lý của nhựa đờng,
chỉ số Marshall của bê tông nhựa. Tất cả các thí nghiệm trên đợc thực hiện chặt chẽ
theo các tiêu chuẩn AASHTO T89, T96, T99, T180, T191, T193, T49, T50, T170,

T209 và các tiêu chuẩn BS 812, BS 76, BS 598. Các chỉ số sau khi thí nghiệm đã đạt
yêu cầu của dự án đề ra, đồng thời sau khi hoàn thành xây dng mỗi lớp mặt đờng, đã
thực hiện kiểm tra cao độ kích thớc, độ phẳng và khoan lấy mẫu làm thí nghiệm kiểm
chứng. Tất cả các kết quả đều đạt yêu cầu của thiết kế.
Road construction works: materials have been tested in the Laboratories to analyse
the sieve, plastic index and plasticity index, CBR index, standard moisture, maximum
dry density, marshall test, etc. The standard AASHTO T89, T96, T99, T180, T191,
T193, T49, T50, T170, T209 and BS 812, BS 76, BS 598 have been applied to control
the quality. All the test result would satisfactory the requriement of the design and the
Contract.
+ Công tác lắp đặt đờng ống cho các hạng mục đợc thực hiện chặt chẽ theo đúng tiêu
chuẩn BS 5911, BS4346, B4772, BS 4865, AWWA C 202, AWWA C 210, đảm bảo tất
cả các yêu cầu về kín, khít, chống thấm tốt, đảm bảo chịu tải tốt, đạt yêu cầu thiết kế
đề ra. (Thể hiện trong các biên bản thí nghiệm, nghiệm thu chi tiết).
Pipe installation has been done in accordance with the standard BS 5911, BS4346,
B4772, BS 4865, AWWA C 202, AWWA C 210, to ensure the joint of pipe installation,
the installation level, compaction of back filling and water proofing.
+ Công tác lắp đặt thiết bị: Tất cả các thiết bị trớc khi lắp đặt đều đợc kiểm tra chặt
chẽ và phê duyệt bởi Kỹ s t vấn và các phòng thí nghiệm có chức năng.
Quá trình lắp đặt đợc thực hiện từng bớc theo đúng tiêu chuẩn của thiết kế, đúng chỉ
dẫn của nhà cung cấp thiết bị và có sự giám sát, nghiệm thu thờng xuyên của Kỹ s t
15


vấn và các chuyên gia của hãng sản xuất thiết bị. Sau khi hoàn thành lắp đặt các thiết
bị đã đợc chạy thử đồng bộ, đã đạt tiêu chuẩn về công suất thiết kế, độ bền, độ an toàn
cao, không ô nhiễm môi trờng.
Equipment installation: equipment installation had been inspected strictly before
installation works. The installation schedule is fully in accordance with the
requirement of the design drawing, and the instruction of the manufacturers. After

installation, commissioning had been done to ensure the capacity, stability, safety,
non-polution.
5.4 Về đặc điểm của các biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng
chống cháy, chống ô nhiễm môi trờng và an toàn sử dụng (nêu tóm tắt)
Contents and effects of measures for envirnmental protection, fire and exploision
extinguishment, industry safey, operation safety (summarized).

-

Các biện pháp an toàn lao động đã đợc thực hiện và kiểm tra nghiêm túc tại Công trờng trong suốt quá trình thi công. Các Giám đốc phụ trách thi công cũng là ngời phụ
trách kiểm tra an toàn lao động. Ngày đầu tiên của mỗi tháng sẽ là ngày họp an toàn.
Các quy định, quy tắc an toàn đợc nhắc nhở kiểm tra trong buổi họp an toàn tháng.
Các bảng quy đinh an toàn lao động, các biển cảnh báo, các phơng tiện đảm bảo an
toàn lao động đợc cấp phát và bố trí đầy đủ.
Labor safety is strictly carried out at the Site during the Construction period.
Manager of the
Contractor and Subcontractors are also the inspector of labor safety. Safety meeting
has been held in every first day of every month to remind and instruct the safety
principles. The Safety boards were arranged every where at the Site, the labor safety
labors were provided to control the safety.
-

Thoả thuận số 51-97/C23 ngày 17/9/1997 về thiết kế và thiết bị PCCC cho Khu Công
nghiệp của Cục CS PCCC, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an) ký.
The agreement No. 51-97/C23 dated September 17, 1997 upon the design and
equipment for fire prevention at TLIP.

-

Giấy chứng nhận nghiệm thu hệ thống phòng chống cháy số 00-09 PCCC/P2 ngày

12/9/2000 cho công trình Khu Công nghiệp Thăng Long do Cục CS PCCC - Bộ Công
an
cấp.
Certificate No. 00-09 PCCC/P2 for inspection of fire prevention system of TLIP
made by Fire Prevention Polices.

-

Đội bảo vệ của Khu Công nghiệp đợc huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy trong những trờng hợp khẩn cấp.
The security team has been trained the operation for fire prevention.

-

Các biện pháp nhằm đánh giá tác động và bảo vệ môi trờng đã đợc Bộ KHCN& MT
kiểm tra chấp thuận.
The measures to evaluate the affection to environment and protection measures
applied at TLIP have been approved by Ministry of Science, Technology and
Environment.
16


-

Các biện pháp bảo vệ môi trờng theo hệ thống quản lý môi trờng ISO 14001 với sự t
vấn của công ty Pháp Bureau Veritas đã đợc áp dụng thực hiện tại Khu Công nghiệp
nhằm đảm bảo tốt nhất việc bảo vệ môi trờng.
Environment protection measures following the Environment Management System
ISO 14001
have been applied at TLIP.
- Công văn số 1244/KHCN&MT-QLMT ngày 3/8/2000 của Sở KHCNMT Hà Nội cho

phép vận hành thử hạng mục trạm xử lý nớc thải.
The official letter No. 1244/KHCN&MT-QLMT dated August 3, 2000 STP issued by
Hanoi
Dept. of Science, Technology and Environment for testing operation of STP.
5.5 Những sửa đổi trong quá trình thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết
kế đã đợc duyệt
The changes in construction and installation works in comparison with design.

-

Không có sửa đổi lớn so với thiết kế đợc duyệt.
Theres no big change in construction works in comparison with design drawing.

-

Một số sửa đổi không ảnh hởng đến chất lợng và tiến độ công trình:
+ Tạm hoãn cha thi công xây dựng khu trung tâm theo quyết định của Hội đồng quản
trị Khu Công nghiệp Thăng long do yêu cầu kinh doanh.
Posponding the execution of IPC according to the decision of TLIPC Management
Board because of bussiness.
+ Thay đổi giải pháp móng cho đài nớc
Change in foundation solution of Elevated tank.
+ Thay đổi kết cấu mặt đờng số 13 do nhu cầu sử dụng cha cần thiết (cha thi công
giai đoạn 3).
Change in road surfave structure of road No. 13 as it is not necessary (phase 3 is
not
commenced yet).
+ Không thi công đờng dẫn phụ số 00-a theo yêu cầu của Chủ đầu t để phù hợp với
thực tế hiện trạng công trờng
The original access road 00-a was not carried out as it requested by the Employer.


5.6 Kiến nghị
Proposal

-

Chủ đầu t cần tổ chức quan trắc lún, đặc biệt là hiện tợng lún toàn vùng (nếu có).
The Employer need to carry out the settlement monitoring, especially at whole area
(if possible).
-

Chủ đầu t cần cần lu ý nội dung quản lý chất lợng đối với các nhà đầu t tại Khu công
nghiệp.
17


The Employer need to remind the foreign investers in Thang Long Industrial Park the
quality management works .
5.7 Kết Luận
Conclusion

-

Công trình đã thi công đảm bảo chất lợng theo thiết kế đợc duyệt. Hồ sơ pháp lý và hồ
sơ kỹ thuật phù hợp với quy định của luật pháp Việt Nam và hội đủ điều kiện nghiệm
thu. Chấp nhận nghiệm thu đa công trình vào hoạt động.
The Project has been constructed with the quality in accordance with the approved
design. Legal document and technical documents are in accordance with Vietnamese
Law and it is enough conditions for inspection. Accept to put the project into
operation


Biên bản nghiệm thu này là chứng chỉ cho phép Chủ Đầu t đa Công trình vào
hoạt động.
This Minutes of Acceptance shall be the Certificate permitting the Employer to bring
the Project into operation.
Các bên tham gia ký tên đóng dấu nghiệm thu.
Signatures and seals of the parties attending the inspection for acceptance.
-

Đại diện Chủ đầu t
Công ty Khu Công nghiệp Thăng Long
The Employer: TLIPC

Ông Hajime Yamaguchi
Tổng Giám đốc

Ông Phạm Văn Lộc
Phó Tổng Giám đốc

Đại diện tổ chức t vấn thiết kế và giám sát thi công
The Engineer

Ông Sinya Osumi, Giám đốc Dự
án
Công ty Nippon Koei

Ông Đỗ Trọng Hào, Giám đốc
Công ty t vấn XD CN và đô thị Việt nam

Đại diện nhà thầu thi công

Công ty TAISEI
The Contractor: Taisei Corporation
18


Ông Rikuji Ito
Giám đốc Dự án

Ông Itaru Nicho
Giám đốc Hành chính

Đại diện Cục Giám định nhà nớc về chất lợng công trình thuộc Bộ Xây dựng chứng
kiến việc nghiệm thu.
Representative of the State Department of Construction Quality Inspection, Ministry of
Construction is in witness of acceptance

Ông Trần Chủng
Cục trởng

19



×