Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Đồ án thiết kế dầm BTCT dự ứng lực tiết diện chữ I kéo trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.71 KB, 65 trang )

VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỮ I BTCT DỰ ỨNG LỰC KÉO
TRƯỚC NHỊP GIẢN ĐƠN
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Chiều dài dầm
Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối
Khẩu độ tính toán
Tải trọng thiết kế
Mặt xe chạy

L
=
33.00
a
=
0.40
Ltt
=
32.20
Hoạt Tải HL93
Tải trọng người đi 3kPa
B1
=
10.50

Dải phân cách

B2

=

0.25 m



Lề người đi

B3

=

1.50 m

Lan can
Tổng bể rộng cầu
Dạng kết cấu nhịp
Dạng mặt cắt
Vật liệu kết cấu nhịp
Công nghệ chế tạo
Cấp bê tông
Cường độ chịu nén

B4
=
0.25 m
B
=
14.50 m
Cầu Dầm
Chữ I
BTCT dự ứng lực
Kéo trước
dầm chủ


f’c1

=

bản mặt cầu

f’c2

=

Tỷ trọng bê tông
Loại cốt thép dự ứng lực
Loại tao cáp dự ứng lực
Cấp mác thép

c

m
m
m

m

45.00 Mpa

35.00 Mpa
3
= 2,500.00 kg/m

Tao thép 7 sợi không sơn phủ, có khử ứng suất cho bê tông DƯL

270

Đường kính của tao

Dps

=

Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn

fpu

= 1,860.00 Mpa

Thép thường

fu

=

Qui trình thiết kế

fy
= 420.00 Mpa
22TCN 272 - 05

15.24 mm
620.00 Mpa

2. THIẾT KẾ CẤU TẠO

2.1. Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang cầu
Nb
Số lượng dầm chủ
=
6.00 dầm
Khoảng cách giữa 2 dầm chủ
S
=
2.30 m
Lề người đi đồng mức với mặt cầu phần xe chạy, ngăn cách với nhau bằng gờ phân cách
Sk
=
1.50 m
Phần cánh hẫng
hf
hfmin

=

0.18 m

=

0.175 m

Lớp bê tông atsphalt

t1

=


1

0.07 m
3
= 2,400.00 kg/m

Lớp phòng nước

t2

=

Chiều dày trung bình của bản

2

0.004 m
3
= 1,800.00 kg/m

OK


2.2. Thiết kế dầm chủ
Chiều cao dầm chủ
Chiều cao dầm liên hợp
Chiều cao bầu dưới

Hdc

h
H1

=
=
=

1.40 m
1.58 m
0.18 m

Chiều cao vút dưới

H2

=

0.17 m

Chiều cao sườn

H3

=

0.77 m

Chiều cao vút trên

H4


=

0.12 m

Chiều cao gờ trên

H5

=

0.12 m

Chiều cao gờ trên cùng

H6

=

0.04 m

Bề rộng bầu dầm dưới

b1

=

0.61 m

Bề rộng của sườn


b2

=

0.16 m

Bề rộng bản cánh trên

b3

=

0.50 m

Bề rộng gờ trên cùng

b4

=

0.38 m

Bề rộng vút dưới

b5

=

0.23 m


Bề rộng vút trên

b6

=

0.17 m

2.3. Cấu tạo dầm ngang
Bố trí dầm ngang tại các vị trí gối cầu, Ltt/4, Ltt/2
Nn
Số lượng dầm ngang
=

=
5.00 mặt cắt
25.00 dầm

Chiều cao dầm ngang

Hdn

=

1.18 m

Bề rộng dầm ngang

bdn


=

0.20 m

ldn
=
2.20 m
Chiều dài dầm ngang
3. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM CHỮ I, HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG
3.1. ĐTHH dầm I chưa liên hợp
Xét tại các mặt cắt đặc trưng:
x0
+ mặt cắt gối

= 0.000

m

+ mặt cắt cách gối 0.72h (kiểm tra lực cắt)

x1

=

1.138 m

+mặt cắt thay đổi thiết diện

x2


=

1.500 m

+mặt cắt L/4

x3

=

8.050 m

+mặt cắt L/2

x4

=

16.100 m


3.1.1. Xét tại mặt cắt trên gối x 0
b20
Bề rộng sườn

=

H'3
Chiều cao sườn

=
Toạ độ các điểm đặc trưng của mặt cắt
Xi

Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Yi
-0.305
0.305
0.305
0.250
0.250
0.250

0.250
0.190
0.190
-0.190
-0.190
-0.250
-0.250
-0.250
-0.250
-0.305
-0.305

0.000
0.000
0.180
0.222
1.211
1.240
1.360
1.360
1.400
1.400
1.360
1.360
1.240
1.211
0.222
0.180
0.000


0.50 m
2
0.989 m

Xi – Xi+1
Yi + Y i+1
Y i2 + Y iY i+1+Yi+12
-0.610
0.000
0.000
0.000
0.180
0.032
0.055
0.402
0.121
0.000
1.432
1.783
0.000
2.451
4.505
0.000
2.600
5.074
0.060
2.720
5.549
0.000
2.760

5.714
0.380
2.800
5.880
0.000
2.760
5.714
0.060
2.720
5.549
0.000
2.600
5.074
0.000
2.451
4.505
0.000
1.432
1.783
0.055
0.402
0.121
0.000
0.180
0.032

3.1.2. Xét tại mặt cắt bất lợi về lực cắt cách gối x 1 = 0.72h
x1
Khoảng cách từ mặt cắt tới gối
b’2


Bề rộng sườn dầm của mặt cắt

b  b '2
H '3  H 2  H 3  H 4  1
(H 2  H 4 )
b1  b2

H'3
Chiều cao sườn
Toạ độ các điểm đặc trưng của mặt cắt
Xi

Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17

Yi
-0.305
0.305
0.305
0.203
0.203
0.250
0.250
0.190
0.190
-0.190
-0.190
-0.250
-0.250
-0.203
-0.203
-0.305
-0.305

0.000
0.000
0.180
0.257
1.186
1.240
1.360
1.360
1.400

1.400
1.360
1.360
1.240
1.186
0.257
0.180
0.000

=

=

1.138 m

=

0.406 m

Yi3 + Y i2Y i+1+Yi+12Yi+Yi+13
0.000
0.006
0.033
2.170
7.360
8.807
10.062
10.514
10.976
10.514

10.062
8.807
7.360
2.170
0.033
0.006

2
0.929 m

Xi – Xi+1
Yi + Y i+1
Y i2 + Y iY i+1+Yi+12
-0.610
0.000
0.000
0.000
0.180
0.032
0.102
0.437
0.145
0.000
1.443
1.777
-0.047
2.426
4.414
0.000
2.600

5.074
0.060
2.720
5.549
0.000
2.760
5.714
0.380
2.800
5.880
0.000
2.760
5.714
0.060
2.720
5.549
0.000
2.600
5.074
-0.047
2.426
4.414
0.000
1.443
1.777
0.102
0.437
0.145
0.000
0.180

0.032

Yi3 + Y i2Y i+1+Yi+12Yi+Yi+13
0.000
0.006
0.043
2.123
7.140
8.807
10.062
10.514
10.976
10.514
10.062
8.807
7.140
2.123
0.043
0.006

3.1.3. Xét tại mặt cắt x 2 , x 3 , x 4
Toạ độ các điểm đặc trưng của mặt cắt
Xi

Điểm
1
2
3
4
5

6

Yi
-0.305
0.305
0.305
0.080
0.080
0.250

0.000
0.000
0.180
0.350
1.120
1.240

Xi – Xi+1
Yi + Y i+1
Y i2 + Y iY i+1+Yi+12
-0.610
0.000
0.000
0.000
0.180
0.032
0.225
0.530
0.218
0.000

1.470
1.769
-0.170
2.360
4.181
0.000
2.600
5.074

Yi3 + Y i2Y i+1+Yi+12Yi+Yi+13
0.000
0.006
0.082
2.024
6.589
8.807


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


0.250
0.190
0.190
-0.190
-0.190
-0.250
-0.250
-0.080
-0.080
-0.305
-0.305

1.360
1.360
1.400
1.400
1.360
1.360
1.240
1.120
0.350
0.180
0.000

3.1.4. ĐTTH tại các mặt cắt
Diện tích mặt cắt

0.060
0.000
0.380

0.000
0.060
0.000
-0.170
0.000
0.225
0.000

2.720
2.760
2.800
2.760
2.720
2.600
2.360
1.470
0.530
0.180

5.549
5.714
5.880
5.714
5.549
5.074
4.181
1.769
0.218
0.032


10.062
10.514
10.976
10.514
10.062
8.807
6.589
2.024
0.082
0.006

1  16

 ( X i  X i 1 )(Yi  Yi 1 ) 
2  i  0

A

Toạ độ trọng tâm mặt cắt

Yc 

1  16

 ( X i  X i 1 )(Yi 2  Yi .Yi 1  Yi 21 ) 
6 A  i  0

Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục X (đáy dầm)

Sx 


1  16

( X i  X i  1 )(Yi 2  Yi .Yi  1  Yi 2 1 ) 


6  i0


Momen quán tính đối với trục X (đáy dầm)

Jx 

1  16

 ( X i  X i  1 )(Yi 3  Yi 2 .Yi  1  Yi .Yi 2 1  Yi 31 ) 
12  i  0

Momen quán tính đối với trục trung hoà

J d  J x  Yc2 . A
Mặt cắt
Đơn vị
Trên gối
Cách gối 0.72h
Thay đổi tiết diện
Ltt/4
Ltt/2

A

m2
0.717
0.626
0.413
0.413

Yc
m
0.677
0.670
0.636
0.636

Sx
m3
0.486
0.419
0.263
0.263

Jx
m4
0.448
0.393
0.265
0.265

Jd
m4
0.120

0.112
0.097
0.097

0.413

0.636

0.263

0.265

0.097

3.2. Hệ số làn
Số làn thiết kế

nlàn

=

3.00 làn

mlàn
=
0.85
Hệ số làn
3.3. Phân bố hoạt tải theo làn đối với mômen
3.3.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong các dầm giữa
Khoảng cách giữa trọng tâm của dầm không liên hợp tới trọng tâm của bản mặt


eg

=

Ecdầm

= 36,056.596 Mpa

Ecbản
n
Kg=n(Id+Aeg2)

= 31,798.929 Mpa
=
1.134
4
=
0.323 m

Module đàn hồi của dầm
Module đàn hồi của bản
Tỷ lệ module giữa dầm và bản mặt
Tham số độ cứng dọc
Với dầm chữ I, hệ số phân bố ngang (cho dầm giữa) được tính như sau:
Với một làn thiết kế

 S 
g mg 1  0, 06  


 4300 

0, 4

 S 


 Ltt 

0 ,3

 Kg

3
 Ltt h f





 S 
g mg 2  0, 075  

 2900 

S 


 L tt 


0, 2

 Kg

3
 Ltt h f

gmg1

=

0.432

gmg2

=

0.617

gmg

=

0.617

0 ,1

Với hai làn thiết kế
0 ,6


0.674 m





0 ,1

Chọn giá trị cực đại làm hệ số mômen thiết kế của các dầm giữa
Kiểm tra phạm vi áp dụng
1100mm  S  4900mm
OK


110mm  hf  300mm
OK
6000mm  Ltt  73000mm
OK
OK
Nb  4 dầm
3.3.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong các dầm biên
Với một làn thiết kế: dùng nguyên tắc đòn bảy
Hệ số làn m=1.2

y1 = (S+Sk – B4)/S

y1

=


1.543

y2 = (S+Sk – B4– B3)/S

y2

=

0.891

y3 = (S+Sk – B4– B3– B2)/S

y3

=

0.783

y4 = (S+Sk – B4– B3– B2 – 0.6m)/S

y4

=

0.522

y5

y5


= 0.000

gPL1

=

=0 nếu S  B4+ B3+ B2 –Sk + 2.4m
= (S+Sk – B4– B3– B2 – 2.4m)/S cho TH khác

g PL1 

Với tải trọng người đi

1 .2 1
( y1  y2 ) B3
B3 2

1.461

Với tải trọng làn: thiên về an toàn coi tải trọng làn theo phương ngang cầu là tải trọng tập trung

1.2 1
y3 ( S  S k  B4  B3  B2 )
3m 2
1
g HL1  1.2 ( y4  y5 )
Với tải trọng xe thiết kế
2
g Lan1 


gLàn1

=

0.282

gHL1

=

0.313

Với hai hoặc nhiểu làn thiết kế:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép đá vỉa
de
=-0.50 m
Hệ số điều chỉnh

e  0,77 

de

=

0.591

=

0.365


2800
gmb2
Kiểm tra phạm vi áp dụng
notOK

 300  d e  1700

gmbPL

=

1.461

gmbLàn

=

0.282

gmbHL

=

0.313

3.4. Hệ số phân bố hoạt tải đối với Lực cắt
3.4.1. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm giữa
Với 1 làn thiết kế chịu tải
S
g

= 0,36 
vg1
7600mm
Với 2 làn thiết kế trở lên:

g

 0, 2 

S





S



2 ,0

gvg1

=

0.663


g vg 2  0, 2 


S
S




3600 mm  10700 mm 

Giá trị cực đại được chọn cho sự phân bố lực cắt thiết kế của các dầm giữa
Kiểm tra phạm vi áp dụng
1100  S 4900
OK
OK
6000  Ltt 73000
110  hf  300
OK
OK
Nb  4
3.4.2. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm biên
Với 1 làn thiết kế chịu tải: dùng phương pháp đòn bảy
Đã tính trong phần trên
gPL1
=
1.461
gLàn1

=

gvg2


=

0.793

gvg

=

0.793

0.282

gHL1
=
0.313
Với 2 làn trở lên thiết kế chịu tải:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép đá vỉa
de
-0.5 m
Hệ số điều chỉnh

e  0,64 

de
=
3800

0.461

=


0.469

gvb2
Kiểm tra điều kiện áp dụng
-300  de  1700

notOK

gvbPL

=

1.461

gvbLàn

=

0.282

gvbHL
=
3.5. Hệ số điều chỉnh tải trọng

0.313

Hệ số dẻo

hD


=

1.000

cho các liên kết thông thường

Hệ số dư thừa
Hệ số tầm quan trọng

hR
hI

=
=

1.000
1.050

cho các mức dư thông thường
cho các cầu quan trọng

Hệ số điều chỉnh tải trọng

h

=

1.050


4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
4.1. Xác định tĩnh tải
4.1.1. Tĩnh tải dầm chủ
Xét đoạn dầm từ đầu dầm tới mặt cắt thay đổi thiết diện
Diện tích tiết diện
Tỷ trọng bê tông dầm chủ
Trọng lượng đoạn dầm

Xét đoạn dầm còn lại

A  A

.2
DC d 0   c  A0 ( a  1m )  ( x 2  1m ) 0
2 

Diện tích tiết diện
Tỷ trọng bê tông dầm chủ
Trọng lượng đoạn dầm

Tĩnh tải dầm chủ được coi là tải trọng rải đều trên suốt chiều dài dầm
4.1.2. Tỉnh tải bản mặt cầu
Dầm giữa

=

c

=


DCd0

= 6,434.168 kg

A
c

=
=

2
0.413 m
3
kg/m
2,500.00

DCd

= 30,167.250 kg

DCdc

= 1,109.134 kg/m

Abmg

=

DCbmg
Dầm biên


2
0.717 m
3
2,500.00 kg/m

A0

2
0.414 m

= 1,035.000 kg/m
2
0.477 m

Abmb

=

DCbmb

= 1,192.500 kg/m

DCdn

=

167.961 kg/m

DCvk


=

192.000 kg/m

4.1.3 Tĩnh tải dầm ngang
4.1.4. Tĩnh tải ván khuôn lắp ghép
4.1.5. Lan can và gờ chắn
Lan can


Phần thép có trọng lượng

DCt

=

Bó vỉa cao

hB4

=

0.300 m

Phần bê tông có trọng lượng

DCbt

=


187.500 kg/m

DClc

=

202.500 kg/m

y1b

=

DClcb

=

323.560 kg/m

Dầm biên

15.000 kg/m

1.598

DClcg

=

0.000


DCgc

=

187.500 kg/m

DW lp

=

402.960 kg/m

DW ti

=

5.000 kg/m

Dầm giữa

DW g

=

407.960 kg/m

Dầm biên

DW b


=

381.680 kg/m

DCdc

= 1,109.134 kg/m

Dầm giữa
Gờ chắn

4.1.6. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng
Lớp phủ
Các tiện ích (trang thiết bị trên cầu)

4.1.7. Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ
Dầm giữa
Giai đoạn chưa liên hợp

kg/m

DCg

= 2,504.095 kg/m

DW g

=


Giai đoạn chưa liên hợp

DCdc

= 1,109.134 kg/m

Giai đoạn khi khai thác: mặt cắt liên hợp

DCb

= 3,076.654 kg/m

DW b

=

Giai đoạn khi khai thác: mặt cắt liên hợp

407.960 kg/m

Dầm biên

4.2. Hoạt tải
4.2.1. Xe tải thiết kế

÷

4.2.2. Xe hai trục thiết kế

4.2.3. Tải trọng làn

qlàn

=

9.30 kN/m

381.680 kg/m


4.3. Đường ảnh hưởng momen và lực cắt tại các mặt cắt đặc trưng
Xét tại các mặt cắt đặc trưng:
x0
+ mặt cắt gối

= 0.000

m

+ mặt cắt cách gối 0.72h (kiểm tra lực cắt)

x1

=

1.138 m

+ mặt cắt thay đổi thiết diện

x2


=

1.500 m

+ mặt cắt L/4

x3

=

8.050 m

+ mặt cắt L/2

x4

=

16.100 m

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m
0.000

0.000


16.100

0.000

16.100

x1

1.138

17.668

14.982

-0.020

14.962

x2

1.500

23.025

14.635

-0.035

14.600


x3
x4

8.050

97.204

9.056

-1.006

8.050

16.100

129.605

4.025

-4.025

0.000

Mi
m2

Vid
m

Via

m

Vi
m

4.4. Tính nội lực do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên
4.4.1. Momen do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên
MDCdc=DCdc.g.M
Giai đoạn chưa liên hợp:
MDCb=DCb.g.M

Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp

MDWb=DW b.g.M
MDCg=DCg.g.M
MDWg=DW g.g.M
Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

Mi
m2

M DCdc
kNm

M DCb

kNm

M DWb
kNm

M DCg
kNm

M DWg
kNm

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

x1

1.138

17.668


192.175

533.079

66.132

433.874

70.686

x2

1.500

23.025

250.439

694.699

86.182

565.417

92.116

x3
x4


8.050

97.204

1057.269

2932.785

363.832

2386.999

388.883

16.100

129.605

1409.692

3910.380

485.109

3182.665

518.511

4.4.2. Lực cắt do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên
Giai đoạn chưa liên hợp:


VDCdc=DCdc.g.V
VDCb=DCb.g.V

Giai đoạn khai thác: mặt cắt liên hợp

VDWb=DW b.g.V
VDCg=DCg.g.V
VDWg=DW g.g.V
Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

Vi
m

VDCdc
kN

VDCb
kN

VDWb
kN

VDCg
kN


VDWg
kN

0.000

16.100

175.117

485.761

60.262

395.362

64.411

x1

1.138

14.962

162.744

451.438

56.004


367.426

59.860

x2

1.500

14.600

158.802

440.504

54.648

358.527

58.410

x3

8.050

8.050

87.559

242.881


30.131

197.681

32.206


x4

16.100

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

M tanden1
kNm

M tanden2
kNm

M xetk

kNm

4.5. Nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên
4.5.1. Momen do hoạt tải tác dụng lên các mặt cắt dầm

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

yi
m

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

x1

1.138


1.097

17.668

323.996

189.447

236.767

x2

1.500

1.430

23.025

421.724

292.256

308.478

x3
x4

8.050


6.038

97.204

1731.063

1693.438

1295.250

16.100

8.050

129.605

2154.000

2229.250

1705.000

1705.000

Mi
m2

M truck1
kNm


M truck2
kNm

Coi dầm biên chịu toàn bộ tải trọng người đi
4.5.2. Lực cắt do hoạt tải tác dụng lên các mặt cắt dầm

PL

=

M lànx
kNm

0.000

0.000

0.000

0.000

175.430

323.996

164.315

79.507

248.627


421.724

214.133

103.613

1262.250

1731.063

903.995

437.417

2229.250

1205.327

583.223

2
3.00 kN/m

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m


yid

Vid
m

Vtruck
kN

Vtanden
kN

Vxetk
kN

0.000

1.000

16.100

296.289

215.901

296.289

149.730

72.450


x1

1.138

0.965

14.982

284.807

208.128

284.807

139.337

67.421

x2

1.500

0.953

14.635

281.149

205.652


281.149

136.105

65.857

x3
x4

8.050

0.750

9.056

215.039

160.901

215.039

84.223

40.753

16.100

0.500


4.025

133.789

105.901

133.789

37.433

18.113

4.5.3. Tổ hợp nội lực do hoạt tải (nhân hệ số phân bố và hệ số xung kích)
IM
=25.00%
MLLb=gmbHL.(1+IM)Mxetk+gmblanMlanx+gmbPLMPLx
MLLg=gmg.(1+IM)Mxetk+gmgMlanx
VLLb=gVbHL.(1+IM)Vxetk+gVblanVlanx+gVbPLVPLx
VLLg=gVg.(1+IM)Vxetk+gVgVlanx
Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

M LLb
kNm

M LLg

kNm

VLLb
kN

VLLg
kN

0.000

0.000

0.000

263.964

412.268

M PLx
kNm

Vlànx
kN

VPLx
kNm


x1


1.138

289.225

351.249

249.197

392.653

x2

1.500

376.716

457.354

244.570

386.466

x3
x4

8.050

1571.072

1892.764


167.410

279.835

16.100

2063.915

2462.888

89.358

162.237

4.6. T hp ti trng theo cỏc TTGH

Tổ hợp tải
trọng

Trạng thái
giới hạn
Cường độ I
Cường độ II
Cường độ III
Đặc biệt
Sử dụng
Mỏi chỉ có LL,
IM & CE


DC
DD
DW
EH
EV
ES
n
n
n
n
1.0

LL
IM
CE
BR
PL
LS
EL
1,75
1,35
0,50
1,00

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00


1,40
0.4
0,30

1,00
1,00

-

0,75

-

-

-

WA

WS

WL

Cùng một lúc chỉ
dùng một trong các
tải trọng

TU
CR
SH


TG

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00

0,5/1.20
0,5/1.20
0,5/1.20
1,0/1,20

TG
TG
TG
TG

-

-

-

FR

SE
eq


ct

cv

SE
SE
SE
SE

1,00
-

1,00
-

1,00
-

-

-

-

-

Bảng 3.4.1-2 - Hệ số tải trọng dùng cho tải trọng thường xuyên, p
Hệ số tải trọng
Loại tải trọng


DC: Cấu kiện và các thiết bị phụ
DD: kéo xuống (xét ma sát âm)
DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích
EH: áp lực ngang của đất
Chủ động
Nghỉ
EL: Các ứng suất lắp ráp bị hãm
EV: áp lực đất thẳng đứng
ổn định tổng thể
Kết cấu tường chắn
Kết cấu vùi cứng
Khung cứng
Kết cấu vùi mềm khác với cống hộp thép
Cống hộp thép mềm
ES: Tải trọng đất chất thêm

4.6.1. Momen
MuCD1g=h(1.25MDCg+1.5MDWg+1.75MLLg)

Lớn nhất
1,25
1,80
1,50

Nhỏ nhất
0,90
0,45
0,65

1,50

1,35
1,00

0,90
0,90
1,00

1,35
1,35
1,30
1,35
1,95
1,50
1,50

N/A
1,00
0,90
0,90
0,90
0,90
0,75

MuCD1b=h(1.25MDCb+1.5MDWb+1.75MLLb)

MuCD2g=h(1.25MDCg+1.5MDWg)

MuCD2b=h(1.25MDCb+1.5MDWb)

MuCD3g=h(1.25MDCg+1.5MDWg+1.35MLLg)


MuCD3b=h(1.25MDCb+1.5MDWb+1.35MLLb)

MuSDg=1(1.MDCg+1.MDWg+1.MLLg)

MuSDb=1.(1.MDCb+1.MDWb+1.MLLb)

MuDBg=1.(1.25MDCg+1.5MDWg+0.5MLLg)

MuDBb=1.(1.25MDCb+1.5MDWb+0.5MLLb)

Mt ct
n v
x0

V trớ
m

M uCD1g
kNm

M uCD2g
kNm

M uCD3g
kN

M uSDg
kN


M uDBg
kN

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

x1

1.138

1326.210

680.790

1178.685

898.599

865.195

x2


1.500

1727.581

887.193

1535.492

1170.632

1127.304

x3
x4

8.050

7223.381

3745.427

6428.420

4902.078

4739.128

16.100


9519.459

4993.902

8485.046

6472.267

6286.919

V trớ
m

M uCD1b
kNm

M uCD2b
kNm

M uCD3b
kN

M uSDb
kN

M uDBb
kN

Mt ct
n v

x0

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

x1

1.138

1335.275

803.825

1213.801

932.858

955.668

x2


1.500

1739.746

1047.530

1581.525

1215.477

1245.306

x3

8.050

7309.160

4422.315

6649.310

5111.073

5247.128


x4

16.100


9688.864

5896.420

8822.020

4.6.2. Lực cắt
VuCD1g=h(1.25VDCg+1.5VDWg+1.75VLLg)

6782.374

6979.976

VuCD1b=h(1.25VDCb+1.5VDWb+1.75VLLb)

VuCD2g=h(1.25VDCg+1.5VDWg)

VuCD2b=h(1.25VDCb+1.5VDWb)

VuCD3g=h(1.25VDCg+1.5VDWg+1.35VLLg)

VuCD3b=h(1.25VDCb+1.5VDWb+1.35VLLb)

VuSDg=1.(1.VDCg+1.VDWg+1.VLLg)

VuSDb=1.(1.VDCb+1.VDWb+1.VLLb)

VuDBg=1.(1.25VDCg+1.5VDWg+0.5VLLg)


VuDBb=1.(1.25VDCb+1.5VDWb+0.5VLLb)

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

VuCD1g
kNm

VuCD2g
kNm

VuCD3g
kN

VuSDg
kN

VuDBg
kN

0.000

1377.903

620.361


1204.750

915.643

836.801

x1

1.138

1298.026

576.527

1133.112

860.936

782.670

x2

1.500

1272.695

562.563

1110.379


843.574

765.458

x3
x4

8.050

824.376

310.180

706.846

535.207

457.093

16.100

298.111

0.000

229.972

170.349

85.175


Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

VuCD1b
kNm

VuCD2b
kNm

VuCD3b
kN

VuSDb
kN

VuDBb
kN

0.000

1217.508

732.475

1106.643


850.487

871.056

x1

1.138

1138.618

680.719

1033.955

794.471

811.547

x2

1.500

1113.629

664.232

1010.909

776.708


792.631

x3
x4

8.050

673.852

366.237

603.540

462.442

454.127

16.100

164.196

0.000

126.665

93.826

46.913


4.6.3. Nội lực dùng đề kiểm toán
Để đơn giản ta chỉ kiểm toán cho dầm có momen uốn lớn hơn giữa dầm biên và dầm giữa
max(MuCD1g)
max(MuCD1b)
Ta chọn dầm biên là dầm tính duyệt
5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
5.1. Tính toán diện tích cốt thép
Dùng loại tao tự trùng thấp tiêu chuẩn ASTM A416M G270

= 9,519.459 kNm
= 9,688.864 kNm

Dps

=

15.240 mm

Loại tao thép DƯL
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn

fpu

= 1,860.000 Mpa

Hệ số qui đổi ứng suất

1

=


Giới hạn chảy

fpy

= 1,581.000 Mpa

Ứng suất trong thép DƯL khi kích

fpj

Diện tích 1 tao cáp

Aps1

= 1,302.000 Mpa
2
= 0.000140 m

Module đàn hồi của cáp

Ep

= 197,000.0 Mpa

Cường độ chịu nén của dầm chủ

f’c1

=


Momen tính toán
(lấy bằng momen tính toán lớn nhất theo TTGHCĐ)
Đối với cấu kiện chịu uốn và kéo BTCTDƯL
Diện tích cốt thép cần thiết theo kinh nghiệm

Mu

= 9,688.864 kNm


Apsg

=
1.000
2
= 0.004864 m

Số tao cáp DƯL cần thiết

ncg

=

Ta chọn số tao cáp DƯL

nc

=


Diện tích thép DƯL trong dầm
5.2. Bố trí cốt thép DƯL tại mặt cắt ngang dầm
Tại mặt cắt giữa dầm bố trí cốt thép DƯL như sau

Aps

0.900

45.00 Mpa

34.741

44 tao thép
2
= 0.006160 m

OK


Bố trí cốt thép DUL theo phương dọc dầm:

Khoảng cách từ đầu dầm tới mặt cắt III - III
Khoảng cách từ đầu dầm tới mặt cắt IV - IV
Toạ độ các nhóm cốt thép dự ứng lực tính đến đáy dầm:
Nhóm
1
2
3
4
5

6
7
8
9

Tao số
1..12
13..22
23..32
33,34
35,36
37,38
39,40
41,42
43,44

x1
50.000
95.000
140.000
890.046
932.836
975.627
1067.796
1111.170
1154.544

x0
50.000
95.000

140.000
1026.885
1071.310
1115.735
1173.006
1217.583
1262.160

Số cáp
12
10
10
2
2
2
2
2
2

8350 mm
11350 mm

x2
50.000
95.000
140.000
846.454
888.723
930.993
1034.279

1077.270
1120.262

x3
50.000
95.000
140.000
70.600
103.600
136.600
428.505
464.571
500.637

x4
50.000
95.000
140.000
70.600
103.600
136.600
160.300
193.300
226.300

x-1
50.000
95.000
140.000
1075.000

1120.000
1165.000
1210.000
1255.000
1300.000

Đơn vị
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm

Ta có bảng xác định các yếu tố và góc của cốt thép:
Nhóm

tana

a
1
2
3
4
5
6
7

8
9

0.000
0.000
0.000
0.120
0.121
0.123
0.092
0.093
0.094

sina
0.000
0.000
0.000
0.120
0.122
0.123
0.092
0.094
0.095

cosa
0.000
0.000
0.000
0.119
0.121

0.122
0.092
0.093
0.094

L
1.000
1.000
1.000
0.993
0.993
0.993
0.996
0.996
0.996

33000.00
33000.00
33000.00
33120.38
33123.27
33126.18
33096.87
33099.10
33101.34

Đơn vị
mm
mm
mm

mm
mm
mm
mm
mm
mm

Tính toạ độ trọng tâm cốt thép DƯL tại các mặt cắt

C psi

 9

  ( y psik .n ps k 

  k 1 9
 n psk

y psik : toạ độ của nhóm cốt thép DƯL thứ k tính đến đáy dầm tại mặt cắt xi
n ps k : số cáp của nhóm cốt thép DƯL thứ k

C psi

k 1

Nhóm

Cpsi
dpi


: toạ độ trọng tâm cốt thép DƯL tính đến đáy dầm tại mặt cắt xi

dpI : khoảng cách từ toạ độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm I

x0

x1

x2

x3

x4

Đơn vị

0.379
1.021

0.346
1.054

0.335
1.065

0.145
1.255

0.108
1.292


m
m

6. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM


6.1. THH mt ct tớnh i ca dm cha liờn hp
Qui i thộp DL thnh din tớch Aps t ti trng tõm ỏm thộp DL
Ep
n1 =
5.46
H s qui i thộp sang bờ tụng

n1

Ecdam

Din tớch mt ct dm I cha liờn hp tớnh i

Aeq=Amc+(n1-1).Aps

Momen tnh ca tiờt din tớnh i i vi ỏy dm
Khong cỏch t trng tõm ca tit din cha liờn hp n ỏy dm

Seq=Ai.Yci+(n1-1).Aps.Cpsi
S eqi
Ycei
Aeqi


Momen quỏn tớnh ca mt ct tớnh i

Ieq=Id+Amc.(Yc0-Yce)2+(n1-1).Aps.(Yce-Cps)2

Aeq

Mt ct
n v
Trờn gi
Cỏch gi 0.72h
Thay i tit din
Ltt/4
Ltt/2

m2
0.745
0.654
0.441
0.441

Seq
m3
0.496
0.429
0.272
0.267

Y ce
m
0.666

0.656
0.617
0.605

Ieq
m4
0.122
0.115
0.100
0.104

0.441

0.266

0.603

0.105

6.2. B rng bn cỏnh hu hiu
Chuyn i bờ tụng bn sang bờ tụng dm
6.2.1. Dm gia

n'

=

0.88

Đối với bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu của các dầm giữa có thể lấy trị số nhỏ nhất của:



1/4 chiều dài nhịp hữu hiệu



12 lần độ dầy trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dầy bản bụng dầm hoặc lấy 1/2 bề rộng
của bản cánh trên của dầm hoặc.



Khoảng cách trung bình của các dầm liền kề nhau.

(I)
(II)
(III)

B rng bn cỏnh hu hiu dm gia
B rng bn qui i cho dm gia

(IV)
(V)

Mt ct
n v
x0

V trớ
m


bw
m

(I)
m

(II)
m

(III)
m

(IV)
m

(V)
m

0.000

0.500

8.050

2.660

2.300

2.300


2.028

x1

1.138

0.406

8.050

2.566

2.300

2.300

2.028

x2

1.500

0.160

8.050

2.410

2.300


2.300

2.028

x3
x4

8.050

0.160

8.050

2.410

2.300

2.300

2.028

16.100

0.160

8.050

2.410

2.300


2.300

2.028

6.2.2. Dm biờn
Đối với các dầm biên, bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu có thể được lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu
của dầm trong kề bên, cộng thêm trị số nhỏ nhất của:


1/8 lần chiều dài nhịp hữu hiệu



6,0 lần độ dày trung bình của bản, cộng với số lớn hơn giữa 1/2 độ dầy bản bụng dầm hoặc 1/4 bề rộng
của bản cánh trên của dầm chính, hoặc.



Bề rộng của phần hẫng

B rng bn cỏnh hu hiu dm biờn
B rng bn qui i cho dm biờn

(III)
(IV)
(V)

Mt ct
n v

x0

V trớ
m

bw
m

(I)
m

(II)
m

(III)
m

(IV)
m

(V)
m

0.000

0.500

4.025

1.330


1.500

2.480

2.187

x1

1.138

0.406

4.025

1.283

1.500

2.433

2.146

x2

1.500

0.160

4.025


1.205

1.500

2.355

2.077

x3
x4

8.050

0.160

4.025

1.205

1.500

2.355

2.077

16.100

0.160


4.025

1.205

1.500

2.355

2.077

6.3. THH giai on 2 (mt ct liờn hp)
Ta tớnh cho dm biờn

(I)
(II)


Chiu dy trung bỡnh ca bn

hf

=

0.18 m

Khong cỏch t trng tõm ca bn ti ỏy dm

ymb

=


1.49 m

Din tớch phn bn mt cu
Momen quỏn tớnh ca bn i vi TTH ca bn

Abm=hf.bbanb

I bm
Din tớch mt ct liờn hp
mt ct nguyờn (cha tớnh ti ct thộp DL)

bbanb .h 3f
12

Alhbt=Abm+Amc
Alh=Abm+Aeq

mt ct tớnh i cú ct thộp DL

Slh
Alh

Khong cỏch t trng tõm tit din liờn hp ó tinh i ti ỏy dm

ycl

Momen tnh ca tit din dm liờn hp ó tớnh i ti ỏy dm

Slh=Aeq.Yeq+Abm.Ybm


Khong cỏch t trng tõm tit din liờn hp cha tớnh CTDUL ti ỏy dm

y clbt

Momen tnh ca tit din dm liờn hp cha tớnh i CTDUL ti ỏy dm

Slhbt=Amc.Yc+Abm.Ybm

S lhbt
Alhbt

Mome quỏn tớnh ca mt ct liờn hp i vi trc trng tõm ca mt ct liờn hp
Ilhbt=Id+Ibm+Amc.(Yc0-Ycbt)2+Abm.(Ybm-Ycbt)2
Ilh=Ieq+Ibm+Aeq.(Yeq-Ycbt)2+Abm.(Ybm-Ycbt)2
Mt ct
n v
x0

V trớ
m

Abm
m2

Ibm
m4

Alhbt
m2


Alh
m2

Slhbt
m3

Slh
m3

yclbt
m

ycl
m

Ilhbt
m4

0.000

0.394

0.001063

1.111

1.138

1.072


1.083

0.965

0.951

0.288

0.298

x1

1.138

0.386

0.001043

1.012

1.040

0.995

1.004

0.983

0.966


0.273

0.285

x2

1.500

0.374

0.001009

0.787

0.815

0.820

0.829

1.042

1.018

0.241

0.255

x3

x4

8.050

0.374

0.001009

0.787

0.815

0.820

0.824

1.042

1.011

0.241

0.263

16.100

0.374

0.001009


0.787

0.815

0.820

0.823

1.042

1.010

0.241

0.265

7. TNH TON MT MT NG SUT
7.1. Mt mỏt do co ngn n hi

Mất mát do co ngắn đàn hồi trong các cấu kiện kéo trước phải lấy bằng :

f pES

Ep
E ci

f cgp

(5.9.5.2.3a-1)


trong đó :
=

fcgp

tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm của các bó thép ứng suất do lực dự ứng lực khi truyền và
tự trọng của bộ phận ở các mặt cắt mô men max (MPa)

Ep

=

mô đun đàn hồi của thép dự ứng lực(MPa)

Eci

=

mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực (MPa)

Module n hi ca thộp d ng lc

Ep

=

Module n hi ca bờ tụng lỳc truyn lc

Eci


= 32,199.379

Mpa

fps

= 1,106.700

Mpa

Fps

=

kN

ng sut trong CTDUL do lc d ng lc

fps=0.7fpy

Tng lc DUL
lch tõm ca CTDUL i vi mt ct dm I cha liờn hp
Momen tnh ti trng tõm CTDUL ca mt ct dm I cha liờn hp

f cp g

F ps
Amc




F ps .e p sI
S psI



M DC dci
S psI

Mt ct
n v
x0

V trớ
m

epsI
m

SpsI
m3

fcpg
Mpa

0.000

0.298

0.402


14.554

89.046

x1

1.138

0.324

0.346

16.709

102.230

x2

1.500

0.301

0.324

22.054

134.930

fpES

Mpa

epsI=Ycmc - Cps

S psI

I dmc
e psI

197,000

0.0068

Mpa

Ilh
m4


x3
x4

8.050

0.491

0.198

28.060


171.675

16.100

0.528

0.184

28.387

173.675

7.2. Mất mát do co ngót
Với các cấu kiện kéo trước có thể lấy bằng

fpSR=(117 – 1.03Ha) (Mpa)

Độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình năm (%)
7.3. Mất mát do từ biến
Mất mát do từ biến có thể lấy bằng

Ha

=

80.000 %

fpSR

=


34.600 Mpa

fpCR = 12fcgp – 7fcdp  0 (Mpa)
epslhbt=Yclbt - Cps

Độ lệch tâm của CTDUL đối với mặt cắt dầm I liên hợp
Momen tĩnh tại trọng tâm CTDUL của mặt cắt dầm I liên hợp

S pslh 

Momen do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm biên chưa liên hợp

I lhbt
e pslhbt

Mtx = (DCbmb + DCvk).M.g

Mtxlh = (DClcb + DCgc).M.g + MDWb
Momen do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm biên liên hợp
Thay đổi ứng suất bê tông tại trong tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác dụng và lúc thực hiện DƯL
được lấy bằng
M tx
M txlh

 f cd p 

S psI




S p slhb t

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Vị trí
m

fcpg
Mpa

epslhbt
m

Spslh
m3

M tx
kNm

M txlh
kNm

0.000

14.554

0.586


0.491

0.000

0.000

0.000

174.654

x1

1.138

16.709

0.637

0.429

239.887

154.681

1.053

193.139

x2


1.500

22.054

0.706

0.341

312.616

201.578

1.557

253.752

x3
x4

8.050

28.060

0.897

0.268

1319.758


850.994

9.828

267.922

16.100

28.387

0.934

0.258

1759.678

1134.658

13.947

243.014

fpdp
Mpa

fpCR
Mpa

7.4. Mất mát do tự chùng
7.4.1. Tại lúc truyền lực



§èi víi tao thÐp ®­îc khö øng suÊt :

 f pR1 


log(24,0t)
10,0


 f pj
 0,55  f pj


 f py

(5.9.5.4.4b-1)

§èi víi tao thÐp tù chïng Ýt :

f pR1 

log(24,0t)
40,0

 f pj

 0,55  f pj


 f py


(5.9.5.4.4b-2)

Thời gian tính bằng ngày tự lúc tạo ứng suất tới lúc truyền lực
Ứng suất ban đầu trong bó thép ở vào cuối lúc kéo

t
fpj

=
3.000 ngày
= 1,302.000 Mpa

Cường độ chảy qui định của thép dự ứng lực

fpy

= 1,581.000 Mpa

fpR1

=

66.146 Mpa

7.4.2. Sau khi truyền lực
MÊt m¸t do tù chïng cña thÐp dù øng lùc, cã thÓ lÊy b»ng :



§èi víi tao thÐp ®­îc khö øng suÊt, d­ kÐo tr­íc
fpR2 = 138  0,4fpES  0,2(fpSR+ fpCR) (MPa)

Tổng độ tự chùng ở bất kỳ thời điểm nào sau khi truyền lực:

(5.9.5.4.4c-1)

fpR = fpR1 + fpR2

7.5. Tổng mất mát ứng suất



Trong c¸c cÊu kiÖn kÐo tr­íc
fpT = fpES + fpSR + fpCR + fpR2

ë ®©y :
fpT

=

tæng mÊt m¸t (MPa)

fpF

=

mÊt m¸t do ma s¸t (MPa)


(5.9.5.1-1)


fpA =

mất mát do thiết bị neo (MPa)

fpES =

mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)

fpSR =

mất mát do co ngót (MPa)

fpCR =

mất mát do từ biến của bê tông (MPa)

fpR2 =

mất mát do tự chùng (dão) của cốt thép dự ứng lực (MPa)

Đối với các cấu kiện kéo trước; khi dùng Điều 5.9.5.3 để dự tính toàn bộ các mất mát cần khấu trừ
phần mất mát do tự chùng thép xảy ra trước khi truyền lực, fpR1, ra khỏi toàn bộ phần tự chùng thép.
S phn trm mt mỏt

L oss=

f pT

f pj

fpES
Mpa

fpSR
Mpa

fpCR
Mpa

fpCR2
Mpa

fpR
Mpa

fpT
Mpa

Loss
%

0.000

89.046

34.600

174.654


60.531

126.677

424.977

32.640%

1.138

102.230

34.600

193.139

51.560

117.706

447.676

34.384%

x2

1.500

134.930


34.600

253.752

26.357

92.504

515.786

39.615%

x3
x4

8.050

171.675

34.600

267.922

8.826

74.972

549.169


42.179%

16.100

173.675

34.600

243.014

13.007

79.153

530.442

40.741%

Mt ct
n v
x0
x1

V trớ
m

8. TNH DUYT THEO MOMEN (TNH CHO DM BIấN)
8.1. Tớnh theo trng thỏi gii hn s dng
8.1.1. Kim tra ng sut trong bờ tụng khi khai thỏc
Mụmen do ti trng thng xuyờn giai on cha lm vic liờn hp cú xột n bn mt cu v dm ngang tỏc dng lờn dm biờn


M DC 1b ( DC dc DC bm b DC dn

DC vk
). g . M
2

Mụmen do ti trng thng xuyờn giai on sau khi liờn hp tỏc dng lờn bn mt cu:
MDWb
M DC 2b ( DCgc DClcb ).g.M v
Khong cỏch t trng tõm dm I cha liờn hp ti th nộn ngoi cựng

ynI=Hdc yce

Khong cỏch t trng tõm dm I cha liờn hp ti th kộo ngoi cựng

ykI=yce

Khong cỏch t trng tõm dm I liờn hp ti th nộn ngoi cựng ca dm I

ynlh=Hdc ycl

Khong cỏch t trng tõm dm I liờn hp ti th kộo ngoi cựng ca dm I

yklh=ycl

Khong cỏch t trng tõm dm I liờn hp ti th ngoi cựng ca bn

ynb=Hdc + hf ycl


Mt ct
n v
x0

M DC1b
kNm

M DC2b
kNm

M DWb
kNm

ynI
m

ykI
m

ynlh
m

yklh
m

ynb
m

0.000


0.000

0.000

0.734

0.666

0.449

0.951

0.629

x1

444.530

88.549

66.132

0.744

0.656

0.434

0.966


0.614

x2

579.303

115.396

86.182

0.783

0.617

0.382

1.018

0.562

x3
x4

2445.623

487.162

363.832

0.795


0.605

0.389

1.011

0.569

3260.831

649.549

485.109

0.797

0.603

0.390

1.010

0.570

fpe=fpj - fpT

ng sut thc s trong cỏp DL (tớnh n mt mỏt ng sut)

fpecf=0.8fpy


Gii hn ng sut trong c thộp DL
Lc thc s trong cỏp DL
Quy c: ng sut kộo mang du (-) cũn ng sut nộn mang du (+)
ng sut th trờn dm do d ng lc

s petd

ng sut th di dm do d ng lc

s pedd

Do tỏc ng ca tng d ng lc v ti trng thng xuyờn
ng sut th trờn bn

ng sut th trờn dm

= 1,264.800 Mpa

Fpe=fpe.Aps

F pe

e psI

. y nI
I eq
e psI

F pe .

. y kI
Aeq
I eq
Aeq
Fpe

F pe .

s 1tb

M DC 2 b M DW b
y nb
I lh

s 1td

M DC 2 b M DW b
M
y nlh DC 1b y nI s petd
I lh
I eq

Gii hn ng sut nộn ca bn mt cu

fcf1nb=0.45fc2

=

15.750


Mpa

Gii hn ng sut nộn ca th trờn dm I

fcf1nd=0.45fc1

=

20.250

Mpa


Do tổng hoạt tải cộng với 1/2 tổng dự ứng lực hữu hiệu và tải trọng thường xuyên gây ra :
Ứng suất thớ trên bản

Ứng suất thớ trên dầm

s 2 tb  0.5s 1tb 

M LLb
. y nb
I lh

s 2 td  0.5s 1td 

M LLb
. y nlh
I lh


fcf2nb=0.40f’c2

Giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu

=

14.000

Mpa

fcf2nd=0.40f’c1
Giới hạn ứng suất nén của thớ trên dầm I
=
18.000 Mpa
Do tổng dự ứng lực hữu hiệu và tải trọng thường xuyên, tải trọng nhất thời và tải trọng tác dụng khi vận chuyển gây ra :
Ứng suất thớ trên bản
M LLb

s 3tb  s 1tb 

Ứng suất thớ trên dầm

s 3td  s 1td 
fcf3nb=0.60f’c2

Giới hạn ứng suất nén của bản mặt cầu

fcf3nd=0.60f’c1
Giới hạn ứng suất nén của thớ trên dầm I
Cũng trong TTGH Sử dụng, khi dầm đang chịu tải, thớ dưới sẽ chịu kéo.

Ứng suất thớ dưới của dầm
s

4 dd

. ynb

I lh

M LLb
. ynlh
I lh

=

21.000

Mpa

=

27.000

Mpa

M uSDb
. y klh
I lh

 s pedd 


Giới hạn ứng suất kéo thớ dưới dầm I DƯL có dính bám trong điều kiện ăn mòn thông thường

fcf 4kd  0.5 f 'c1  -3.354 Mpa
Mặt cắt
Fpe
Đơn vị
kN
x0
5402.463

s petd
Mpa
-2.420

s pedd
Mpa
16.031

fpe
Mpa
877.023

s 1tb
Mpa
0.000

s 1td
Mpa
-2.420


s 2tb
Mpa
0.000

s 2td
Mpa
-1.210

s 3tb
Mpa
0.000

s 3td
Mpa
-2.420

s 4dd
Mpa
16.031

x1

5262.638

-2.976

17.779

854.324


0.333

0.134

0.790

0.508

0.957

0.575

14.616

x2

4843.077

-0.441

20.000

786.214

0.445

4.406

1.053


2.768

1.276

4.971

15.146

x3
x4

4637.441

-6.948

23.828

752.831

1.840

13.057

4.317

8.850

5.237


15.379

4.174

4752.795

-8.345

25.255

771.558

2.442

18.162

5.663

12.120

6.884

21.201

-0.616

877.023
1264.800
OK


2.442
15.750
OK
0.000
-3.354
OK

18.162
20.250
OK
-2.420
-3.354
OK

5.663
14.000
OK
0.000
-3.354
OK

12.120
18.000
OK
-1.210
-3.354
OK

6.884
21.000

OK
0.000
-3.354
OK

21.201
27.000
OK
-2.420
-3.354
OK

-0.616
-3.354
OK

Ứng suất nén cực đại
Giới hạn nén
Kiểm tra
Ứng suất kéo cực đại
Giới hạn kéo
Kiếm tra

8.1.2. Kiểm tra ứng suất trong bê tông khi thi công
Khi dầm vừa chế tạo xong, lúc này dự ứng lực trong cốt thép là lớn nhất trong khi chưa có hoạt tải mà mới chỉ có tải trọng bản
thân dầm chống lại lực nén của dự ứng lực. Dầm có khả năng bị nứt thớ trên.
Đồng thới với khả năng nứt thớ trên, nếu như dự ứng lực vượt quá khả năng chịu nén của bê tông thì bê tông sẽ bị nứt dọc thớ dưới
Kiểm tra ứng suất thớ trên trong quá trình thi công
f t  0.58 f 'ci
Ứng suất thớ trên của dầm (lúc thi công)

F
e
M

ft 

petc

Aeq

 Fpetc .

psI

I eq

Lực thực sự trong cáp dự ứng lực (lúc thi công)

Fpetc=fpe.Aps

Ứng suất trong cáp DƯL (lúc thi công)

fpe=fpj - fpES - fpR1

Cường độ chịu nén của bê tông khi truyền lực

f’ci=0.8f’c1
fdfcf3nd

Kiểm tra ứng suất thớ dưới trong quá trình thi công

Ứng suất thớ dưới dầm (lúc thi công)

fd 

Mặt cắt
Đơn vị
x0

Fpetc
kN

fpetc
Mpa

ft
Mpa

fd
Mpa

7064.335

1146.808

-3.164

20.962

x1


6983.121

1133.624

-2.706

22.496

x2

6781.688

1100.923

1.347

26.456

x3
x4

6555.342

1064.179

-1.717

27.509

6543.024


1062.179

-0.751

Ứng suất nén cực đại

=

0.58 f 'ci 

26.645
27.509

Fpetc
Aeq

. y nI 

dcdc

I eq

. y nI

36.000 Mpa
-3.48
Mpa

 Fpetc .


e psI
I eq

. ykI 

M dcdc
. ykI
I eq


Giới hạn nén
Kiểm tra
Ứng suất kéo cực đại
Giới hạn kéo
Kiếm tra

27.000
notOK
-3.164
-3.480
OK

8.1.3. Kiểm tra độ vồng, độ võng dầm
Xét tại mặt cắt giữa nhịp (có độ võng lớn nhất)
Qui ước độ võng xuống mang dấu (+) còn độ vồng lên mang dấu (-)
Mômen quán tính của mặt cắt nguyên đối với trọng tâm (không xét cốt thép)
Tại mặt cắt giữa nhịp
Đối với dầm I chưa liên hợp


Id
Ig

Đối với dầm liên hợp
Độ vồng do DƯL

f vps  

=

Fps .e psI .L2

=


8 E c .I d
4
5DCdc . g.Ltt =
f vDC 1 
384 Ecdam .I d

Độ võng do trọng lượng dầm

f vDC 3 

mm

5( DCgc  DClcb ).g .Ltt 4 =
384 Ecdam .I g


8.086 mm

fvDW 

Độ võng do lớp phủ và trang thiết bị trên cầu

43.332

56.902 mm

f vDC 2 

Độ võng do gờ chắn và lan can

-156.283 mm

DCvk
).g .Ltt 4
=
2
384 Ecdam .I d

5( DCbmb  DCdn 

Độ võng do bản mặt cầu, dầm ngang và ván khuôn

4
0.097 m
4
0.241 m


5DWb . g.Ltt 4
384 Ecdam .I g

fvTC=fvps+fvDC1=
Độ vồng của dầm sau khi căng cáp DƯL
Độ võng của dầm sau khi khai thác dưới tác dụng của tải trọng thường xuyên
fvTTTX=fvps+fvDC1+fvDC2+fvDC3+fvDW=
Kiểm tra độ võng của dầm sau khi khai thác dưới tác dụng của hoạt tải

=

6.039

mm

-112.951 mm
-41.923 mm

fvLL Độ võng lớn nhất tại giữa nhịp do hoạt tải lấy theo trị số lớn hơn của
fvtruck

- Kết quả tính cho xe tải thiết kế đơn

0.25fvtruck+fvlan
- 25% của xe tải thiết kế cùng với tải trọng làn
Hệ số phân bố độ võng có thể lấy bằng số làn/ số dầm vì tất cả các làn thiết kế đều chất tải và tất cả các dầm đỡ đều giả thiết
võng như nhau
n
D f  lan = 0.500


Nb

Xét vị trí bất lợi nhất như trong hình vẽ
Khoảng cách từ trục xe tới gối
c1
= 11.800 m

P1

=

72.500 kN

c2

=

16.100 m

P2

=

72.500 kN

c3

=


20.400 m

P3

=

17.500 kN

f v1 

P1 .c1
.(3 L2tt  4c12 ) =
48 Ecdam .I g

5.246 mm

fv 2 

P2 .c2
.(3Ltt2  4c22 ) =
48 Ecdam .I g

5.812 mm

fv3 

P3 .c3
.(3L2tt  4c32 ) =
48 Ecdam .I g


1.240 mm

Độ võng tính cho xe tải thiết kế đơn fvtruck=fv1+fv2+fv3
5 q la n . g . L tt 4
Tính độ võng do tải trọng làn
f v la n 
3 8 4 E cdam .I g
Độ võng do tải trọng người đi

f vPL 

=
=

12.30 mm
14.71 mm

5( PL.B3 ).g .Ltt 4
=
384 Ecdam .I g

7.12 mm

Độ võng của 25% xe tải thiết kế với tải trọng làn 0.25fvtruck+fvlan

=

17.79 mm

fvLL=max(fvtruck,0.25fvtruck+fvlan)


=

17.79 mm

fvLL+PL=fvLL+fvPL

=

24.91 mm

L


Ltt
800 =
Ltt
=
1000
Kiểm tra độ võng xe nói chung
Kiểm tra độ võng do xe và tải trọng người đi

40.25 mm
32.20 mm

Ltt
800
L
 tt
1000


OK

f vLL 
f vLL  PL

OK

8.2. Tính theo trạng thái giới hạn cường độ
8.2.1. Tính duyệt mômen uốn
8.2.1.1. Tính sức kháng uốn
Mr=Mn
Sức kháng uốn tính toán được lấy như sau:
Hệ số sức kháng

=
0.90
Khi trục trung hoà đi qua sườn dầm, vùng chịu nén là hình chữ T. Mặt cắt tính toán là mặt cắt chữ T.

Vị trí trục trung hoà được xác định như sau:
Cân bằng nội lực nén tổng cộng với nội lực kéo tổng cộng:
Apsfps+Asfy=A’sf’y+0.851f’chf(b-bw)+0.851f’cbc


c 
f
f ps  f pu  1  k
 với k  2(1.04  py )

d

f
p


pu
A ps f pu  Ay f y  A ' y f ' y  0.85 1 h f f 'c (b  bw )
c
 hf
f pu
0.85  1 f 'c bc  kA ps
dp
Mômen uốn danh định được xác định như sau:
Tổng mômen uốn của các lực đối với trục vuông góc với mặt phẳng uốn, đi qua điểm đặt hợp lực của nội lực nén của
bê tông trong phần sườn

M n  As f y ( d s 

a
a
a
a hf
)  A ps f ps ( d p  )  A ' y f ' y ( d 's  )  0.85 1 f 'c (b  bw ) h f (  )
2
2
2
2 2

Khi trục trung hoà đi qua cánh dầm, vùng chịu nén là hình chữ nhật. Mặt cắt tính toán là mặt cắt hình chữ nhật. Ta sử dụng các
bw=b
công thức trên trong đó lấy

Vị trí trục trung hoà được xác định như sau:

A ps f pu  Ay f y  A ' y f ' y
 hf
f pu
0.85 1 f 'c bc  kA ps
dp
Mômen uốn danh định được xác định như sau
c

M n  As f y ( d s 

a
a
a
)  A ps f ps ( d p  )  A ' y f ' y ( d 's  )
2
2
2

Coi thớ dưới chỉ có thép DƯL chịu lực. Bỏ qua diện tich cốt thép thường chịu kéo và nén.
Aps
Diện tích thép dự ứng lực

=

2
0.006 m

Cường độ chịu kéo qui định của thép DƯL


fpu

= 1,860.000 Mpa

Giới hạn chảy của cốt thép DƯL
Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép dự ứng lực

fpy
k
dp

Diện tích cốt thép thường chịu kéo

As

= 1,581.000 Mpa
=
0.380
m
m2
= 0.000

Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép thường chịu kéo

ds

=

0.000


m


Module n hi ca thộp

Es

=

Din tớch ct thộp thng chu nộn

A's

=

Khong cỏch t th nộn ngoi cựng n trng tõm ct thộp thng chu nộn

d's

Cng chu nộn ca bờ tụng dm ch
Chiu rng bn cỏnh chu nộn
Chiu rng bn bng

f'c1
b
bw

=


Chiu dy bn cỏnh chu nộn

hf

=

0.180 m

H s qui i hỡnh khi ng sut

1

=

0.729

Chiu dy khi ng sut tng ng

a=1c

ng sut trung bỡnh trong ct thộp d ng lc

f'ps

Mt ct
n v
x0

dp
m


b
m

bw
m

TTH

c
m

a
m

fps
Mpa

1.201

2.187

0.500

cỏnh

0.177

0.129


1755.569

x1

1.234

2.146

0.406

sn

0.184

0.134

1754.670

x2

1.245

2.077

0.160

sn

0.232


0.169

1728.557

x3
x4

1.435

2.077

0.160

sn

0.246

0.179

1.472

2.077

0.160

sn

0.248

0.181


200,000 Mpa
m2
0.000
m
45.000 MPa
m
m

Mpa
Mn
kNm

Mr
kNm

M uCD1
kNm

Kim tra

12287.204 11058.48405

0.000

OK

12340.830 11106.74682

1335.275


OK

12282.446 11054.20159

1739.746

OK

1738.945

14411.522 12970.36975

7309.160

OK

1740.773

14825.626 13343.06354

9688.864

OK

8.2.1.2. Kim tra hm lng ct thộp ti a

Hàm lượng thép dự ứng lực và thép không dự ứng lực tối đa phải được giới hạn sao cho :

c


0,42

de

(5.7.3.3.1-1)

trong đó :

de

A ps f ps d p A s f y d s

(5.7.3.3.1-2)

A ps fps A s f y

ở đây :
c =

khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà (mm)

de =

hoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của
cốt thép chịu kéo (mm)

Mt ct
n v
x0


de
m

c
m

c/de
m

1.201

0.177

0.148

x1

1.234

0.184

0.149

x2

1.245

0.232


0.186

x3
x4

1.435

0.246

0.171

1.472

0.248

0.169

Max
Gii hn
Kim tra

0.186
0.42
OK

8.2.1.3. Kim tra hm lng ct thộp ti thiu
Bt k mt ct no thỡ lng ct thộp phi tit din cú sc khỏng un tớnh toỏn sao cho
Tng mụmen gõy nt

M=s.Smc

Smc

Mụmen tnh i vi ỏy dm

s=s4dd fr
Tng ng sut gõy nt
Cng chu kộo un
Mps=-Fpe.epsI
Mụmen gõy ra bi lc DL
Mt ct
n v
x0

Mrmin(1.2Mcr,1.33MuCD1b)

Mcr=(MuSDb+Mps)+M

Mụmen nt ca thit din

f r 0.63 f 'c1

-4.226 Mpa

s
Mpa

M
kNm

M ps

kNm

M cr
kNm

1.2M cr
kNm

1.33M uCD1b
kNm

min
kNm

Mr
kNm

Kim tra

20.257

9836.918

-1609.021

8227.897

9873.476

0.000


0.000

11058.484

OK


x1

18.842

7903.483

-1705.509

7130.832

8556.999

1775.916

1775.916

11106.747

OK

x2


19.373

5091.234

-1456.870

4849.841

5819.810

2313.862

2313.862

11054.202

OK

x3
x4

8.400

2207.650

-2278.964

5039.760

6047.712


9721.183

6047.712

12970.370

OK

3.610

948.848

-2511.465

5219.756

6263.708

12886.189

6263.708

13343.064

OK

9. TÍNH DUYỆT THEO LỰC CẮT VÀ XOẮN
9.1. Kiểm toán sức kháng cắt (tại mặt cắt cách gối x1=0.72h)
Vr=vVnVu

Biểu thức kiểm toán
v
Hệ số sức kháng tính cho cắt và xoắn
=
Sức kháng cắt danh định phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn trong của:
Vn=Vc+Vs+Vp
Vn=0.25f’cbvdv+Vp
Sức kháng cắt do ứng suất kéo trong bê tông
Sức kháng cắt do cốt thép chịu cắt

0.90

Vc  0.083
Vs 

f 'c bv d v

A vf y d v cotg
s

Sức kháng cắt do thành phần dự ứng lực thẳng đứng tại mặt cắt x1

Vp  sin ak ntxk f pe1 Aps1

chiều cao chịu cắt hữu hiệu

dv

a
 m a x ( d s  ; 0 .9 d e ; 0 .7 2 h )

2

dv

v

Vu  vV p

1.138

153.550 kN

m

v

= 2,404.16

Mpa

vbv d v

Vu=VuCD1b1

Lực cắt tính toán

=

=


(đây là cơ sở để xác định mặt cắt duyệt lực cắt x1)
bv
=
0.406 m

bề rộng bản bụng hữu hiệu
Ứng suất cắt trong bê tông

Vp

= 1,138.62 kN

Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện phải xác định theo

Mu
 0,5Vu cot g  Aps f po
d
x  v
 0,002
Es As  E p Aps
nếu ứng biến có giá trị âm thì tính lại theo công thức

Mu
 0,5Vu cot g  Aps f po
d
x  v
Ecdam Ac  Es As  E p Aps
Mu=max(MuCD1b1; Vu.dv)

Momen tính toán


Vu

Lực cắt tính toán

Aps
Diện tích thép dự ứng lực trong phía chịu kéo uốn
Ứng suất trong thép dự ứng lực khi ứng suất trong bê tông xung quanh bằng 0

=

1,335.28 kNm

=

1,138.62 kN

=

2
0.00616 m

f p 0  f p e1 

F p e1
A lh1

.

E


p

E cd a m

fpo

=

854.32 Mpa

Ac

=

2
0.353 m

Diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện

Ac 
xét tỉ số

v
f 'c

=

A1 h
.

H dc 2

0.053

Giả định

1

=

Tính lại

x


=



=

27.000 độ
-0.000213
27.000

OK
OK

6.938


Vc
Sức kháng cắt do ứng suất kéo trong bê tông
= 1,786.059 kN
Để thuận tiện cho việc thi công, đường kính cốt đai không đổi nhưng khoảng cách thay đổi theo sự giảm lực cắt theo chiều dài dầm
Dctd
Đường kính cốt thép đai
=
16.000 mm
Sctd
Bước cốt đai (dự kiến)
Smax

Bước cốt đai tối đa
Diện tích cốt thép đai tối thiểu
Mặt cắt

Sctd

bv

=

bs
Av  0.083 f 'c v
fy
Av

0.600 mm

Duyệt Smax



m

m2

Đơn vị
x0

m

0.100

0.500

6.628E-05

OK

x1

0.150

0.406

8.082E-05

OK

x2


0.200

0.160

4.242E-05

OK

x3
x4

0.250

0.160

5.303E-05

OK

0.250

0.160

5.303E-05

OK

Vs
Sức kháng cắt do cốt thép chịu cắt

=
0.505 kN
Sức kháng cắt danh định phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn trong của:
Vn=Vc+Vs+Vp
= 1,940.114 kN
Vn=0.25f’cbvdv+Vp

Biểu thức kiểm toán
9.2. Kiểm toán cốt thép dọc chịu xoắn
heso.FpsdT
Biểu thức kiểm toán
Phương trình lực yêu cầu trong cốt thép dọc

=

5

k 0

k

= 1,746.103 kN

Vu

= 1,138.618 kN

Vr=vVnVu

Mu

V
 ( u  0.5.Vs  V p ).cot g
d v v
v



9.2.1. Tại mặt cắt kiểm tra lực cắt x1=0.72h
ntx
Số tao cáp xiên
Lực dọc do dự ứng lực

  cosa

= 1,940.114 kN

Vr

5
5


Fpsd  ( nc   ntxk )   cosa k .ntxk  . Aps . f pe


k 0
k 0

Lực dọc tương đương trong cốt thép


5

Fpsd 1   ( nc   ntxk ) 

k 0

T

= 5,355.067 kN

Vn



12.000 tao


.ntxk  . Aps1. f pe1




Chiều dài truyền lực hữu hiệu của thép DƯL
Hệ số để tính lực hữu hiệu

Biểu thức kiểm toán

Ltl
heso


=
=

Fpsd1

= 5,254.26 kN

T1

= 3,485.29 kN

heso.Fpsd1T1

0.914 m
1.00

OK

9.2.2. Tại mặt cắt gối x0
Chiều dài bản đệm gội cầu
Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm
Hệ số để tính lực hữu hiệu

Biểu thức kiểm toán

Ldg
a
heso
Vs0


=
0.30 m
=
0.40 m
=
0.601
= 621.553 kN

Vp0

= 157.630 kN

T0

= 1,735.69 kN

Fpsd0

= 5,393.86 kN

heso.Fpsd0T0

OK

OK


(xem phần bố trí và tính toán cốt thép)

A.5.4.4.1


Loại tao
1

1 ASTM A416M Tao thép 7 sợi không sơn phủ, có khử ứng suất cho bê tông DƯL
2 ASTM A722 Thép thanh cường độ cao không sơn phủ dùng cho bê tông DƯL

Cấp
2 ASTM A416M
1 ASTM A722

1

250

2

270

1 Loại 1, thép trơn
2 Loại 2, thép có gờ

2

ASTM A416M
Cấp
270

2


250

1
2
1
2

Dps
mm
12.7
15.24
12.7
15.24

fpu
Mpa
1860
1860
1725
1725

Aps1
mm2
98.71
140
92.9
139.35

ASTM A722


Dps

fpu

Cấp

mm

Mpa

Aps1
mm2

Loại 1, thép trơn

1

32

1035

794

Loại 2, thép có gờ

2
1
2

35

32
36

1035
1035
1035

955
806
1019

=

4.03


A.2.5.2.6.3.1 L/18
L/22
Hmin

=
=
=

tĩnh tải dầm ngang

8.05

1.79
1.46

1.45



×