Tải bản đầy đủ (.pdf) (603 trang)

Đề cương và tài liệu môn học kinh tế tài nguyên môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.39 MB, 603 trang )

ĐỀ CƢƠNG VÀ TÀI LIỆU MÔN HỌC
KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƢỜNG
___________________________________________________________________________

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC:
KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƢỜNG
(CHƢƠNG TRÌNH CAO HỌC)
1. Tên môn học:
KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG.
(ENVIRONMENT AND NATURAL RESOURCE ECONOMICS).
Số tín chỉ : 3 đơn vị học trình (45 tiết).
2. Giáo viên giảng dạy:
PGS TS. Đặng Thanh Hà
Bộ môn Kinh tế tài nguyên môi trường
Khoa kinh tế,
Trường đại học Nông Lâm Thủ Đức, TP. HCM.
3. Môn học tiên quyết
Kinh tế vi mô; kinh tế vĩ mô bậc đại học.
4. Mô tả môn học:
Nội dung môn học bao gồm những vấn đề về lý thuyết và ứng dụng các công cụ kinh tế đối
với các vấn đề môi trường như ô nhiễm nguồn nước, không khí, và đất; bảo tồn và sử dụng
tài nguyên thiên nhiên; định giá giá trị phi thị trường của các sản phẩm, dịch vụ môi trường;
lồng ghép giá trị môi trường trong các quyết định chính sách; và áp dụng công cụ kinh tế
nhằm đạt được mức tối ưu đối với xã hội trong quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
This course will cover theory and empirical results on applying economic tools to
environmental problems such as pollution of soil, air and water; conservation and use of
natural resources; valuation of non-marketed environmental good and services;
incorporation of environmental valuations into policy decisions, and the application of
market-based policy instruments to achieve socially optimal environmental and natural
resource management.


1


5. Mục tiêu môn học:
Mục tiêu của môn học nhằm phát triển kỹ năng của học viên trong việc sử dụng lý thuyết
kinh tế vào phân tích các vấn đề trong quản lý tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường.
Sau khi học xong môn học, học viên sẽ có một cách nhìn tổng quan hơn về vấn đề kinh tế
liên quan đến việc sử dụng và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường; có sự hiểu biết
đầy đủ hơn những nguyên tắc, mô hình và công cụ phân tích kinh tế; phát triển và ứng dụng
kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy trong phân tích kinh tế và có khả năng áp dụng những
kiến thức và kỹ năng này để phân tích những vấn đề quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi
trường hiện nay.
The objective of the course is to develop students' skills in using economic theory to critically
analyze problems relating to environmental pollution and natural resource management.
After successfully completing the course, the student is expected to have a broader
understanding of the economic issues associated with use and protection of natural resources
and the environment, a better understanding on the concepts, models and tools used in
economic analysis, develop and utilize problem solving skills and critical thinking in
economic analysis, and to be able to apply these knowledge and skills in the analysis of the
current environmental and natural resource management issues.
6. Nội dung chi tiết môn học:
I. Cơ sở lý thuyết kinh tế. (Review)
1.1. Lý thuyết sản xuất.
1.2. Lý thuyết về cầu.
1.3. Kinh tế phúc lợi và các điều kiện cho tối ưu Pareto.
Tài liệu tham khảo:
Henderson J.M. and Quant R.E., 1980. Micro-economic theory – a mathematical
approach.McGraw-Hill, Inc. (Chapter 3, 4, 6, 11).
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 2)
Bài tập cá nhân:

Bài tập 1. Tối ưu Pareto trong trường hợp có yếu tố ngoại tác (externality)
II. Phát triển bền vững (Review)
2.1. Những nguyên nhân gây nên suy thoái môi trường
2.1. Phát triển bền vững.
2.3. Những vấn đề trong phát triển nông nghiệp bền vững.
Tài liệu tham khảo:
R. Kerry Turner, David Pearce and Ian Bateman, 1996. Kinh Tế Môi trường – Tài
liệu dịch. (chapter 3, 4)
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 1)
2


Theodore Panayotou, 1993. Thị trường xanh – Kinh tế về phát triển bền vững. Sách
dịch PTG Tâm.
Tài liệu đọc thêm: (optional)
Pearce, D.W. and Warford J.J., 1993. World without end: economics, environment,
and sustainable development. Oxford university press. (Part I, II)
Bài viết, báo cáo seminare.
Bài viết 1 (cá nhân): Phát triển bền vững trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội
của Việt Nam. (phát triển nông nghiệp bền vững tại VN)
Bài tập nhóm:
Bài tập 2. Ha. D.T. and Shively, G., 2005. Coffee vs. Cacao: A Case Study from the
Vietnamese Central Highlands. Journal of Natural Resources and Life Sciences
Education, Volume 34, 2005, P107-111.
III. Đánh giá giá trị tài nguyên môi trường.
4.1. Cơ sở lý thuyết đo lường sự thay đổi phúc lợi.
4.1. Giá trị kinh tế cuả tài nguyên thiên nhiên môi trường.
4.2. Các phương pháp định giá trị kinh tế cuả tài nguyên thiên nhiên môi trường.
4.3. Áp dụng các phương pháp định giá trị kinh tế tài nguyên thiên nhiên môi trường
trong thực tế.

4.4. Phân tích ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến sức khoẻ, môi trường và sinh
thái nông nghiệp
Tài liệu tham khảo:
R. Kerry Turner, David Pearce and Ian Bateman, 1996. Kinh Tế Môi trường – Tài
liệu dịch. (chapter 10-14,)
Barry Field and Nancy Oliwiler, 2005. Kinh Tế môi trường. Bản dịch tiếng việt, tái
bản 2005, Chương trình Kinh tế và môi trường Đông Nam Á (EEPSEA), Đại
học kinh tế TP. Hồ Chí minh. (Chapter 7, 8).
Nick Hanley and Clive L. Spash. Phân tích Lợi ích - Chi phí và môi trường . (tài liệu
dịch). Chương trình Fulbright.(Chương 2, 3, 4, 5, 6)
Freeman, A.M, 1993. The measurement of environmental and resource values.
Resource for the future. (Chapter 2,3, 9-13)
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 3)
Tài liệu đọc thêm: (optional)
Dixon, J.A. and M.M. Hufschmidt, 1986. Kỹ thuật đánh giá giá trị kinh tế đối với
môi trường. (Economic Valuation Technigues for the Environment: A case
Study Workbook).
Carson, R.T., Flores, N.E. and Meade, N.F. 2000. Contingent valuation:
controversies and evidence.
Rola, A. C. and P. L. Pingali. 1993. "Pesticide, Rice Productivity, and Farmers'
Health: An Economic Assessment." World Resource Institute and IRRI,
Philippines.
Antle J. M. and S. M. Capalbo. 1995. "Measurement and Evaluation of the Impacts
of Agricultural Chemical Use: A Framework for Analysis." Impact of Pesticides
on Farmer Health and the Rice Environment. pp. 23-55.
3


Dang Thanh Ha, 2009. Estimating willingness to pay of water users in Ho Chi Minh
City for watershed protection services in the Dong Nai watershed. Journal of

science and technology in agriculture and forestry. HCMC, Vietnam.
(Forcomming)
Bài đọc và báo cáo cá nhân:
1. The Health Effects of Air Pollution
2. Nam P.K. and Son T.V. 2001. Analysis of the Recreational Value of the Coralsurrounded Hon Mun Islands in Vietnam. EEPSEA Publication.
3. Dung N.H. and Dung T.T.T, 2000. Economic And Health Consequences Of
Pesticide Use In Paddy Production In The Mekong Delta, Vietnam. EEPSEA
Publication.
4. Calderon, M. et al. 2005. A Water User Fee For Households in Metro Manila,
Philippines. EEPSEA Publication.
Bài tập:
Bài tập 4. Tính thiệt hại CS, PS, SS do ô nhiễm
Bài tập 5. Đánh giá ảnh hưởng ô nhiễm qua hàm sản xuất
IV. Phân tích chi phí lợi ích và vấn đề môi trường.
3.1. Quá trình ra quyết định và cân nhắc về môi trường.
3.2. Phương pháp phân tích chi phí lợi ích.
3.3. Phân tích chi phí lợi ích và vấn đề tài nguyên môi trường
Tài liệu tham khảo:
R. Kerry Turner, David Pearce and Ian Bateman, 1996. Kinh Tế Môi trường – Tài
liệu dịch. (chapter 7)
Barry Field and Nancy Oliwiler, 2005. Kinh Tế môi trường. Bản dịch tiếng việt, tái
bản 2005, Chương trình Kinh tế và môi trường Đông Nam Á (EEPSEA), Đại
học kinh tế TP. Hồ Chí minh. (chapter 3, 6,7
Nick Hanley and Clive L. Spash. Phân tích Lợi ích - Chi phí và môi trường . (tài liệu
dịch). Chương trình Fulbright. (Chương 2)
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 3)
Bài tập:
Bài tập 3: phân tích chi phí lợi ích và chi phí môi trường các phương án sản xuất
điện.
Bài đọc, báo cáo cá nhân:

Camille Bann 2003. An Economic Analysis of Tropical Forest Land Use Options,
Ratanakiri Province, Cambodia
V. Kinh tế ô nhiễm.
5.1. Bản chất vấn đề ô nhiểm.
5.2. Mức ô nhiễm tối ưu.
5.3. Sử dụng thị trường để kiểm soát ô nhiễm.
5.4. Chính sách kiểm soát ô nhiễm.
Tài liệu tham khảo:
4


Barry Field and Nancy Oliwiler, 2005. Kinh Tế môi trường. Bản dịch tiếng việt, tái
bản 2005, Chương trình Kinh tế và môi trường Đông Nam Á (EEPSEA), Đại
học kinh tế TP. Hồ Chí minh. (Chapter 4, 5, 12)
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 4)
Tài liệu đọc thêm: (optional)
OECD, 1994. Quản lý môi trường – vai trò cuả các công cụ kinh tế (Managing the
Environment – The Role of Economics Instruments).
OECD, 1991. Chính sách môi trường: Cách áp dụng các công cụ kinh tế như thế nào
(Environmental Policy: How to Apply Economic Instruments).
VI. Kinh tế tài nguyên.
6.1. Giới thiệu tổng quan.
6.2. Tài nguyên không tái sinh.
6.3. Tài nguyên có thể tái sinh.
1. Kinh tế TN thủy sản
2. Kinh tế tài nguyên rừng.
Tài liệu tham khảo:
R. Kerry Turner, David Pearce and Ian Bateman, 1996. Kinh Tế Môi trường – Tài
liệu dịch. (chapter 15, 16)
D.T. Ha, 2004. Kinh tế tài nguyên môi trường – tài liệu môn học. (chương 5)

Tài liệu đọc thêm: (optional)
Pagiola S, Bishop J, and Landell-Mills N., 2004. Selling forest environmental
services: market-based mechanisms for conservation and development. (Chapter
1,2)
Tom Tietenberg, 1984. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường (Environmental
and Natural Resource Economics). Scott, Foresman and Company, 1984.
Randall, A., 1981. Kinh tế tài nguyên: một phương pháp tiêp cận đối với tài nguyên
thiên nhiên và chính sách môi trường (Resource Economics: An Economic
Approach to Natural Resource and Environmental Policy).
D.T. Ha, 2005. Kinh tế tài nguyên rừng (tài liệu môn học)
Bài đọc và báo cáo cá nhân:
Danilo C. Israel and Cesar P. Banzon, 2003. Overfishing in the Philippine Marine
Fisheries Sector. EEPSEA.
Bài tập cá nhân:
Bài tập 6. Xác định mức đánh bắt tối ưu tài nguyên hải sản và khuyến cáo chính sách.
7. Phƣơng pháp đánh giá môn học: (% trong tổng số điểm môn học)
-

Bài tập, Bài đọc, Báo cáo chuyên đề
Tiểu luận môn học:
Thi cuối kỳ:

30% tổng số điểm môn học
30% tổng số điểm môn học
40% tổng số điểm môn học

5























×