Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

BÀI TẬP VÔ CƠ DÀNH CHO SV ĐH, CĐ-GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.67 KB, 101 trang )

Bài tập Hoá Vô cơ

Sách đại học s phạm

Bài tập hóa học vô cơ

&
mục lục
Phần I Câu hỏi và bài tập
Đ1. Khí trơ.......................................................................................................
Đ2. Hidro..........................................................................................................
Đ3. Các Halogen..............................................................................................
Đ4. Oxi.............................................................................................................
Đ5. Lu huỳnh- Phân nhóm Selen
Đ6. Nitơ- Phot pho...........................................................................................
Đ7.Phân nhóm Asen........................................................................................
Đ8. Cacbon-Silic..............................................................................................
Đ9. Tính chất của kim loại.............................................................................
Đ10. Kim loại kiềm.........................................................................................

1


Bài tập Hoá Vô cơ

Đ11. Kim loại kiềm thổ...................................................................................
Đ12. Nhôm.......................................................................................................
Đ13. Gecmani Thiếc Chì ......................................................................
Đ14. Đồng Bạc Vàng............................................................................
Đ15. Kẽm Cadimi Thủy ngân...............................................................
Đ16. Crom Mangan Sắt .......................................................


Phần II Hớng dẫn trả lời

Phần I: Câu hỏi và bài tập
Đ1. Khí trơ
(He Ne Ar Kr Xe)
1. Trình bày đặc điểm của khí trơ ?
(Cấu trúc electron, bán kính nguyên tử, năng lợng Ion hóa). Nhận xét và cho kết
luận về khả năng phản ứng của các nguyên tố đó.
2. Nhiệt độ nóng chảy của các khí trơ có các giá trị sau :
He
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Tnc( C):
-272
-249
-189
-157
-112
-71
Giải thích sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy trong dãy từ Heli đến Radon.
3. Thể Ion hóa thứ nhất của các khí trơ có các giá trị sau:
He
Ne
Ar
Kr
Xe Rn
I(e V): 24.6

21.6
15.3
14.0
12.1
10.7
Hãy giải thích tại sao khi nguyên tử tăng thì thế Ion hóa giảm?
4. Hãy trình bày các đặc tính của Heli ?
(nhiệt độ sôi, khối lợng riêng, độ tan độ dẫn điện).Từ đó cho biết những ứng dụng
quan trọng của Heli ?
5. Mức oxi hóa đặc trng của Kripton, Xenon và Radon ? Tại sao các mức độ lại
không đặc trng đối với các khí trơ còn lại ?
Từ nhận xét trên hãy giải thích hoạt tính hóa học của các khí trơ? Nêu ví dụ
để minh họa.
o

2


Bài tập Hoá Vô cơ

6. Hãy giải thích nguyên nhân hình thành các Hidrat của khí trơ dạng X.6H2O
(X=Ar, Kr, Xe). Các Hidrat đó có phải là hợp chất hóa học không ?
7. Ngời ta đã kết luận rằng: các khí trơ không có tính trơ tuyệt đối, trừ Heli và Neon,
còn lại là những chất có hoạt tính hóa học, nguyên tử lợng càng tăng hoạt tính càng
cao. Các hợp chất của Kripton, Xenon đều là những chất oxi hóa, các hợp chất ở
hóa trị cao có tính oxi hóa mạnh và có tính axit.
Hãy tìm dẫn chứng để chứng minh kết luận trên và giải thích.
8. Tại sao nguyên tử Xenon không tạo ra phân tử Xe2 mặc dù có khả năng tạo ra liên
kết hóa học với nguyên tử Flo hoặc Oxi. ?
9. Tại sao nguyên tử Clo ít có khả năng tạo ra hợp chất hóa học với Xenon trong khi

đó Flo lại tạo ra dễ dàng hơn ?
10. Độ bền với nhiệt độ thay đổi nh thế nào trong dãy KrF4 , XeF4 và RnF4?
11. Viết phơng trình các phản ứng sau:
XeF4 + KI
XeF4 + KI
XeF4 + H2
XeF4 + Na
Đ 2.HIĐRO (H)
12.a) Đặc điểm nguyên tử của các đồng vị của Hidro.
b) Tính chất vật lí quan trọng của Hidro nhẹ và ứng dụng của những chất đó?
c) Tại sao Hidro nhẹ lại có độ khuếch tán lớn?
13. Hidro nhẹ hơn hay nặng hơn không khí bao nhiêu lần? Có thể chuyển Hidro từ cốc
này sang cốc khác đợc không?
14.a) Trong hai khuynh hớng phản ứng (oxi hóa _khử) của Hidro thì khuynh hớng nào
điển hình nhất? tại sao?
b)Khi tạo ra các chất dới đây phản ứng thuộc về khuynh hớng nào? Hidro clorua;
nớc; amoniac; silan; metan; canxi hiđrua; natri hiđrua. Liên kết trong các hợp chất
đó thuộc kiểu liên kết nào?
15.a) Tính chất hóa học quan trọng của Hidro? Tại sao ở nhiệt độ thờng Hidro kém
hoạt động về mặt hóa học?
b) Những nguyên tố nào có khả năng phản ứng với Hidro ở nhiệt độ phòng?
16. Trong công nghiệp Hidro đợc điều chế bằng những phơng pháp nào và đợc dùng
để làm gì? Nguyên tắc chung của các phơng pháp đó?
17. Trong quá trình luyện than cốc bằng phơng pháp chng khô than đá ngời ta thu đợc
hỗn hợp khí lò cốc gồm 50% N2, 25%CH4, 10% H2, 5% CO, 5% CO2 và 5% Hidro
cacbon. Bằng phơng pháp nào có thể tách đợc Hidro ra khỏi hỗn hợp đó? Phơng
pháp tách đó dựa trên những nguyên tắc nào?
18.a) ứng dụng của Hidro mới sinh?
b) Tại sao Hidro mới sinh lại có hoạt tính hóa học cao hơn Hidro phân tử? Lấy ví
dụ minh họa?

19. Viết phơng trình phản ứng khi cho khí Hidro tácdụng với các chất sau:
Cl2 ,O2, N2, CO ,CuO.
Nêu rõ các điều kiện phản ứng và ứng dụng các phản ứng đó trong thực tế.
20.a) Tại sao khi điều chế khí Hidro bằng phơng pháp điện phân nớc lại phải cho thêm
dung dịch NaOH hoặc H2SO4?
b) Có thể thay NaOH bằng KOH, HNO3, Na2SO4 ,CuSO4, CuCl2 đợc không? Lí do?
21.a) Có thể dùng bình chứa khí (Gazomet) để chứa khí Hidro nh khí Oxi đợc không?
Tại sao?
b) Những khí có đặc tính nh thế nào có thể tích trữ trong bình chứa khí?
22.a) Trong phòng thí nghiệm, Hidro đợc điều chế bằng những phơng pháp nào? Phơng pháp nào là chủ yếu?
b) Tại sao khi điều chế Hidro bằng cách cho Zn tinh khiết tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng lại phải thêm một ít dung dịch CuSO4.
3


Bài tập Hoá Vô cơ

23. Làm thế nào để thu đợc khí Hidro tinh khiết và khô khi điều chế khí đó bằng cách
cho kẽm kim loại tác dụng với HCl trong bình kíp?
24. Trong thành phần các hợp chất hóa học, Hidro nằm ở dạng Ion nào?
Ion H+ tồn tại trong điều kiện nào?
25. Tại sao khí Hidro rất khó hòa tan trong nớc hoặc trong các dung môi hữu cơ?
26. Cấu tạo của Ion Hidroxoni? trong điều kiện nào tạo ra Ion đó
27. Tại sao trong các nguyên tố nhóm I chỉ có Hidro tạo ra đơn chất dạng khí ở nhiệt
độ phòng?
28. Liên kết Hidro là gì? Những chất nh thế nào tạo ra liên kết Hidro?
29. Dựa trên những cơ sở thực tế nào để nói rằng Hiđrua của kim loại kiềm là những
hợp chất "muối"?
30.a) Những nguyên tố nào hình thành các Hiđrua Ion và Hiđrua cộng hóa trị?
b) Bản chất của các loại Hiđrua đó?

31. Bằng những dẫn chứng nào để kết luận rằng liên kết trong các Hiđrua của các kim
loại kiềm và kiềm thổ có bản chất Ion?
32. Góc hóa trị trong phân tử Hiđrua và Florua của một số nguyên tố thuộc chu kì II
có các giá trị sau:
X-C-X
X-N-X
X-O-X
C2H4 120o
NH3 107o
H2O 104,5o
C2F2 114o
NF3 102o
F2O 101,5o
Hãy giải thích sự giảm góc hóa trị từ hiđrua đến florua?
33. Hãy nêu nhận xét chung về sự biến thiên tính khử, tính bền, tính axit của hiđrua
cộng hóa trị trong chu kì và trong phân nhóm trong hệ thống tuần hoàn.
34. Hãy giải thích nguyên nhân tính axit tăng trong dãy : NH3 H2O HF và từ HF
đến HI?
35. Hãy giải thích tại sao bán kính của Ion Cl- là 1,81 nhng khoảng cách giữa nhân
hidro và nhân nguyên tử Clo trong phân tử HCl chỉ bằng 1,28 ?

36.
37.
38.

39.

40.

Đ 3. Các Halogen

(F, Cl, Br, I, At)
Trình bày đặc điểm cấu trúc nguyên tử của halogen. (bán kính nguyên tử, cấu trúc
electron năng lợng Ion hóa, ái lực electron). từ đặc điểm đó hãy cho biết trong hai
khuynh hớng phản ứng (oxi hóa khử) của các halogen thì khuynh hớng nào là
chủ yếu?
Dựa vào thuyết liên kết hóa trị hãy cho biết:
a) Mức oxi hóa đặc trng của các halogen.
b) Tại sao phản của các halogen đều cấu tạo từ hai nguyên tử?
Tại sao Flo không thể xuất hiện mức oxi hóa dơng trong các hợp chất hóa học?
Tại sao với Clo, Brom, Iot thì mức oxi hóa chẵn không phải là mức đặc trng?
Năng lợng liên kết X-X (Kcal/mol) của các halogen có giá trị sau:
F2
Cl2
Br2
I2
(Kcal/mol)
38
59
46
35
Hãy giải thích Tại sao từ F2 đến Cl2 năng lợng liên kết tăng, nhng Cl2 đến I2 năng
lợng liên kết giảm?
Phản ứng phân hủy phân hủy phân tử thành nguyên tử X2 2X của các halogen ở
các nhiệt độ sau:
F2
Cl2
Br2
I2
o
( C)

450
800
600
400
Hãy giải thích sự thay đổi độ bền nhiệt của các phân tử halogen.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen có các giá trị sau:
F2
Cl2
Br2
I2
Tnc(o C):
- 223
-101
-7,2
113,5
o
Ts( C):
-187
-34,1
38,2
184,5
Nhận xét và giải thích?
4


Bài tập Hoá Vô cơ

41. a) Tại sao các halogen không tan trong nớc nhng tan trong benzen?
b) Tại sao Iot tan ít trong nớc nhng lại tan trong dung dịch kali iođua?
42. Giải thích nguyên nhân hình thành các tinh thể hiđrat Cl2.8H2O. hidrát đó có phải

là chất hóa học không?
43. Hãy so sánh các đại lợng: ái lực Electron, năng lợng liên kết, năng lợng hđrat hóa,
thế tiêu chuẩn của Clo và Flo từ đó giải thích:
a) Tại sao khả năng phản ứng của Flo lại lớn hơn Clo?
b) Tại sao trong dung dịch nớc Flo có tính oxi hóa mạnh hơn Clo
44. Lấy ví dụ để chứng minh rằng theo chiều tăng số thứ tự nguyên tử của các halogen
thì tính dơng điện lại tăng?
45. Bằng phản ứng với hidro hãy chứng minh rằng tính oxi hóa của các halogen giảm
dần từ Flo đến Iot.
46. a) Trình bày các phản ứng khi cho các halogen tác dụng với nớc.
b) Flo có khả năng oxi hóa nớc giải phóng oxi hóa , các halogen khác có tính chất
này không? Giải thích.
47. a) Tại sao khi cho các halogen tác dụng với kim loại lại tạo ra những hợp chất ứng
với số oxi hóa tối đa của các kim loại đó? Lấy ví dụ để minh họa.
b) Tại sao Flo là chất oxi hóa mạnh nhng Cu, Fe, Ni, Mg không bị Flo ăn mòn?
48. a) Tìm dẫn chứng để chứng minh rằng theo chiều tăng số thứ tự nguyên tử trong
nhóm halogen thì tính khử tăng.
b) Viết các phơng trình phản ứng và nêu hiện tợng khi cho khí clo từ từ đi qua
dung dich gồm Kali bromua và Kali iotđua ?
49. Các phơng pháp điều chế halogen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
a) Các phơng pháp đó dựa trên những nguyên tắc nào?
b) Diều kiện cụ thể của phản ứng?
c) Phạm vi ứng dụng của mỗi phơng pháp?
50. a) Bằng cách nào có thể thu đợc Flo từ HF?
b) Tại sao không thể điều chế Flo bằng phơng pháp điện phân dung dịch nớc có
chứa ion Florua?
c) Flo là chất oxi hóa mạnh nhng tại sao khi điều chế Flo bằng phơng pháp điện
phân thì thùng điện phân và cực âm lại làm bằng đồng hoặc bằng thép?
51. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế Clo bằng phơng pháp cho KMnO4 tác
dụng với HCl .

a) Tại sao không thể dùng phơng pháp đó để điều chế Flo ?
b) Có thể điều chế Brom và Iot bằng phơng pháp đó đợc không?
c) Có thể thay KMnO4 bằng MnO2 Hoặc K2Cr2O7 đợc không?
52. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các hidro halogenua thay đổi nh thế nào?
Giải thích nguyên nhân.
53. Độ bền đối với nhiệt từ HF đến HI thay đổi nh thế nào? Có phù hợp với sự thay
đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi không?
54. a) Hỗn hợp đẳng phí (hay hỗn hợp đồng sôi) là gì?
b) Tại sao các hidro halogenua lại hay bốc khói trong không khí ẩm?
c) Tại sao dung dịch HCl nồng độ lớn hơn 20% lại có hiện tợng bốc khói trong
không khí, nhng dung dịch có nồng độ bé hơn 20% lại không có hiện tợng đó?
55. Bằng cách nào có thể xác định nhanh hàm lợng phần trăm của HCl trong dung
dịch khi đã biết khối lợng riêng của dung dịch ?
a) Hãy tính hàm lợng % của HCl trong các dung dịch có khối lợng riêng
(g/cm3):1,025; 1,050; 1,08; 1,135; 1,195.
b) Hãy tính gần đúng khối lợng riêng (g/cm3) của các dung dịch HCl khi hàm lợng
HCl là: 12%, 20%, 30%, 32,5%.
56. a) Tại sao axit HF lại là axit yếu trong đó các axit HX của các halogen còn lại là
axit mạnh?
b) Tại sao axit HF lại tạo ra muối axit còn các axit HX khác không có khả năng
đó?

5


Bài tập Hoá Vô cơ

57. a) Tính axit trong dãy từ HF đến HI thay đổi nh thế nào? Giải thích nguyên nhân?
b) Vai trò của HI trong các phản ứng sau đây có giống nhau không?
2FeCl3 +2HI 2FeCl2 + I2 +2HCl

(1)
Zn+2HI ZnI2 + H2 #(2)
58. a) Tại sao khi cho HCl tác dụng với Sắt hoặc Crom lại tạo ra FeCl2, CrCl2 mà
không phải là FeCl3 ,CrCl3?
b) Với axit HBr, HI phản ứng có tơng tự nh thế không?
59. a) Trong các muối Kali halogenua muối nào có thể phản ứng đợc với FeCl3 để tạo
nên FeCl2?
b) Cho kết luận về tính khử của các halogenhidric?
60. a) Viết các phơng trình phản ứng khi cho H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp CaF2,
SiO2. ứng dụng của phản ứng?
b) Nếu thay CaF2 bằng CaCl2 phản ứng có xảy ra nh thế không ?
61. a) Hãy giải thích tại sao HF chỉ đợc phép đựng trong các bình bằng nhựa.
b) Phản ứng xảy ra có khác nhau không khi cho thủy tinh tác dụng với HF và với
HCl?
62. a) Tại sao tính khử của các hidro halogenua tăng lên từ HF đến HI?
b) Tại sao các dung dịch axit Bromhiđric và axit Iodhiđric không thể để trong
không khí? Hãy viết các phơng trình phản ứng khi cho Oxi tác dụng với dung dịch
axit halogenhiđric.
63. a) Tại sao hidrohalogenua lại tan rất mạnh trong nớc?
b) Khi cho hidro clorua tan trong nớc có hiện tợng gì? Tại sao dung dịch lại có
tính axit? Hidro clorua lỏng có phải là axit không?
64. a) Trong phòng thí nghiệm, hidro clorua đợc điều chế bằng cách nào?
b) Nếu dùng dung dịch H2SO4 loãng và NaCl loãng có tạo ra HCl ?
c) Phơng pháp trên có thể dùng để điều chế HBr và HI đợc không?
65. a) Trong công nghiệp, axit HCl đợc điều chế bằng phơng pháp nào?
b) Phơng pháp đó dựa trên những nguyên tắc nào?
c) Có thể vận dụng phơng pháp đó cho các axit halogen hiđric khác đợc không? Lí
do?
66. Trình bày phơng pháp điều chế axit HF, HBr, HI. Phơng pháp đó dựa trên những
cơ sở lí luận nào?

67. Hãy trình bày những hiểu biết của mình về các halogenua ion: a) Những nguyên
tố nào tạo ra các halogenua ion?
b) Mức độ liên kết Ion trong các halogenua đó?
68. Tính chất của các halogenua Ion .
69. a) Những nguyên tố nào hình thành các halogenua cộng hóa trị?
b) Đặc tính của loại hợp chất đó?
70. So sánh tính bền, tính oxi hóa của các oxit Cl2O, ClO2, Cl2O6, Cl2O7? Tại sao các
oxit đó không thể điều chế đợc bằng phơng pháp tổng hợp?
71. Cấu trúc phân tử của các oxit Cl2O, ClO2, Cl2O7
a) Trong các oxit đó oxit nào có tính thuận từ? lí do?
b) Bằng những phản ứng nào có thể chứng minh đợc rằng các oxit của Clo đều là
các Anhiđrit? Viết phơng trình của các phản ứng?
72. Hãy trình bày một vài đặc điểm của các oxit của halogen?
73. Viết các công thức các axit chứa Oxi của các halogen. Tên gọi các axit và muối tơng ứng?
74. a) Nêu nhận xét về tính bền, tính axit, tính oxi hóa của các axit hipohalogenơ.
b) Trong các axit đó axit nào có nhiều ứng dụng trong thực tế.
75. a) Nớc Clo là gì? Nớc Javen là gì? Clorua vôi là gì? Các chất đó đợc dùng làm gì?
b) Khi cho CO2 qua dung dịch nớc Javen hoặc dung dịch Ca(OCl)2 có hiện tợng gì
xảy ra? Giải thích.
6


Bài tập Hoá Vô cơ

76. a) Tại sao nớc Clo, nớc Javen, Clorua vôi có tác dụng tẩy màu?
b) Từ các chất ban đầu: CaCO3 , NaCl , bằng nhữngphản ứng nào điều chế đợc
Clorua vôi? Viết các phơng trình phản ứng.
77. Viết phơng trình phản ứng khi cho dung dịch nớc Clo tác dụng với dung dịch
NaOH, dung dịch KI, dung dịch Natri Thiosunfat.
78. a) Cho các Halogen Cl2 , Br2 , I2 tác dụng với nớc, với dung dịch KOH có những

phơng trình phản ứng nào xảy ra.
b)Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH loãng sau đó đun nóng dung dịch từ từ
lên 7000C ngời ta thu đợc chất gì? Viết các phơng trình phản ứng.
79. Hai chất CaOCl2 và (CaOCl)2 điều chế bằng cách nào? Có thể từ những nguyên
liệu tự nhiên nào? Chúng giống và khác nhau ở chỗ nào? Gọi tên các chất đó?
80. a) Cho một ít axit Bromhidric vào nớc Javen cóphản ứng gì xảy ra?
b) Nếu đun nóng nớc Javen cho đến khi khô vừa hết nớc sau đó cho thêm axit HBr
thì phản ứng có khác không?
81. Cho 2 cặp phản ứng:
a) Cl2 + 2KBr = Br2 + 2KCl
2KClO3 + Br2 = 2KBrO3 + Cl2
b) Cl2 + 2KI = I2 + 2KCl
2KClO3 + I2 = 2KIO3 + Cl2
Trong từng cặp, vai trò của các Halogen có mâu thuẫn gì với nhau không? Giải
thích.
82. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch KOH loãng nguội, với dung dịch KOH đặc
nóng. Hỏi tỉ lệ thể tích khí Clo phải dùng trong cả 2 trờng hợp để thu đợc lợng
KCl bằng nhau?
83. a, Cho nhận xét về sự biến thiên tính axit trong dãy HClO HBrO HIO.
b, Cho một ít axit Clohidric vào nớc javen loãng có hiện tợng gì xảy ra? Thay HCl
bằng H2SO4 loãng hay HBr có khác không?
84. So sánh tính bền, tính axit, tính oxi hóa của các oxi axit HClO , HClO2 , HClO3 ,
HClO4 . Giải thích về sự biến thiên các tính chất.
85. Viết các phơng trình của các phản ứng:
1, MnO2
+ HCl

2, KMnO4 + HCl

3, Ca(OH)2 + Cl2

Ca(OCl)2 +
4, CaOCl2 + CO2

5, HClO3
+ HCl

6, Ag
+ HClO3 AgClO3 +
7, Fe
+ HClO3
8, HClO3
+ FeSO4 H2SO4 +
9, Cl2O5
+ H2O

10,HClO4 + P2O5

86. So sánh tính axit, tính bền, tính oxi hóa của các axit halogenic. Lấy ví dụ minh
họa.
87. Bằng phơng pháp nào có thể tách đợc HClO ra khỏi hỗn hợp với HCl?
88. Bằng cách nào có thể điều chế đợc HClO từ HCl?
89. Từ Kaliclorua bằng phơng pháp nào có thể điều chế đợc Kaliclorat?
91. Từ KClO3 bằng phơng pháp nào có thể điều chế đợc KClO4.
92. Sẽ thu đợc sản phẩm nào khi cho KClO3 tác dụng với:
a) HCl
b) H2SO4 đặc
c) H2SO4 loãng
d) Kali pesulfat
7



Bài tập Hoá Vô cơ

e) Axit oxalic
f) Hỗn hợp gồm axit oxalic và H2SO4 loãng.
93. Làm thế nào tách đợc các chất ra khỏi hỗn hợp:
a) KClO3 và NaClO3
b) AgF và AgCl.
94. Độ tan của KClO3 và KClO4 trong nớc có giá trị sau:
to
0,0
10
15
20
20,5
25
30

KClO3
(%)
3,2
4,8
6,8
9,2

KClO4
(%)
0,7
1,1
1,4

1,7
2,2
-

to
40
50
60
70
80
90
100

KClO3
(%)
12,7
16,5
20,6
24,5
28,4
32,3
36,0

KClO4
(%)
5,1
10,9
18,2

Vẽ đồ thị độ tan của hai chất trên theo nhiệt độ.

a) Có thể điều chế axit peiodic từ muối BaH3IO6 đợc không ?
b) Tại sao H5IO6dễ dàng tạo ra muối axit ?
c) Tại sao trong tất cả các halogen thì chỉ có Iot là tạo ra axit đa chức?
96. Hãy trình bày vài nhận xét về các hợp chất giữa các halogen. Tính chất cơ bản của
chúng?
97. a) Tại sao số nguyên tử Flo liên kết với các halogen khác tăng dần từ Clo đến Iot?
b) Tại sao Iot không tạo ra hợp chất với Clo tơng tự hợp chất IF7?
c) Tại sao chỉ số n trong hợp chất XYn (hợp chất giữa các halogen) là những số lẻ.
95.

Đ 4.Oxi
a) Trình bày đặc điểm về cấu trúc nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VI a?
(bán kính nguyên tử, cấu trúc electron, năng lợng Ion hóa, ái lực electron).
b) Từ những nhận xét đó hãy cho biết trong hai khuynh hớng phản ứng (oxi hóa
khử) thì khuynh hớng nào là chủ yếu?
99. a) Tại sao mức oxi hóa đặc trng của Oxi là -2 mặc dù Oxi ở nhóm VI a?
b) Oxi có khả năng thể hiện mức oxi hóa dơng không? Lấy dẫn chứng để minh
họa.
100. Hãy trình bày cấu trúc phân tử Oxi theo quan điểm của phơng pháp liên kết hóa trị
và phơng pháp obitan phân tử. Giải thích tính thuận từ của phân tử Oxi .
101. Hãy xây dựng giản đồ các mức năng lợng gần đúng theo thuyết obitan phân tử của
phân tử và các Ion phân tử sau đây:O2+, O2, O2-, O22-.
Trong các trờng hợp trên trờng hợp nào có tính thuận từ?
102. Trình bày cấu trúc của các Ion O +, O -, O 2- . Trong những hợp chất nào có chứa
2
2
2
các ion đó?
103. Khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử Oxi O-O trong các ion phân tử Oxi có
giá trị sau:

O2+
O2
O2-O22--.
o
d O - O (A )
1,123 1,207
1,39
1,49
Hãy giải thích sự tăng độ dài liên kết trong dãy trên.
104. Bán kính Ion của các nguyên tố nhóm VI a và các halogen có giá trị sau:
O2S2Se2Te2o
r(A )
1,40
1,84
1,98
2,21
98.

FClBrIr(A )
1,36
1,81
1,95
2,16
Hãy giải thích tại sao Anion của các nguyên tố nhóm VIa lại có kích thớc lớn hơn
so với các Anion đẳng electron của các halogen tơng ứng.
o

8



Bài tập Hoá Vô cơ

105.

106.

107.

108.

109.
110.

111.

112.
113.
114.

115.
116.

117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.


124.

125.

126.

127.
128.

a) Các đồng vị của Oxi? Cấu trúc nguyên tử của các đồng vị đó? Trong các đồng
vị đó có những đồng vị nào bền?
b) Hàm lợng của các đồng vị bền trong khí quyển?
c) Hãy tính nguyên tử lợng của Oxi theo đơn vị Oxi và đơn vị Cacbon.
a) Những đơn chất nào không có khả năng phản ứng trực tiếp với oxi?
b) Tại sao oxi là nguyên tố hoạt động mạnh hơn Clo, nhng ở điều kiện thờng lại tỏ
ra kém hoạt động hơn?
Cho oxi tác dụng với hidro, photpho, cacbon, nitơ, cacbon oxit, lu huỳnh đioxit.
Viết phơng trình của các phản ứng. Ghi rõ các điều kiện xảy ra phản ứng. ứng
dụng thực tế của các phản ứng đó.
Nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng khi đốt cháy cacbon, lu huỳnh, phốt pho, sắt
trong bình đựng oxi nguyên chất? Viết phơng trình của các phản ứng. Nếu đốt
cháy các chất trên trong không khí thì có khác gì không? Tại sao?
Hãy trình bày nhận xét chung về tơng tác của oxi với các nguyên tố khác.
a) Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
b) Viết phơng trình phản ứng điều chế oxi từ KClO3, KMnO4 bằng phơng pháp
nhệt phân.
a) Hãy giải thích cơ chế quá trình tạo ra oxi bằng phơng pháp điện phân.
b) Tại sao không thể thu đợc oxi khi điện phân nớc nguyên chất?
c) Có thể thu đợc oxi khi điện phân các dung dịch K2SO4, KCl, KNO3, KOH,
HNO3 không?

Trong công nghiệp oxi đợc điều chế bằng phơng pháp nào? Nguyên tắc chung của
phơng pháp đó.
Trình bày cấu tạo phân tử ozon.
a) So sánh tính chất hóa học của oxi và ozon.
b) Viết phơng trình phản ứng giữa oxi và ozon với Ag, PbS, KI. Có nhận xét gì qua
các phản ứng đó?
Ozon có thể tồn tại trong không khí có chứa một lợng lớn các khí SO2, CO2, HF,
NH3 đợc không?
a) Cách nhận ra ozon.
b) Giấy hồ tinh bột tẩm ớt dung dịch KI, khi gặp ozon từ màu trắng chuyển thành
màu xanh đen. Giải thích hiện tợng và viết phơng trình phản ứng .
Bằng phơng pháp nào có thể nhận ra đợc ozon có trong hỗn hợp với hơi hidro
peoxit?
Các phơng pháp điều chế ozon?
Có thể dùng những chất nào dới đây để làm anot khi điều chế ozon bằng phơng
pháp dung dịch axit sunfuric? (than chì, platin, bạc vàng).
a) Đặc điểm về cấu tạo phân tử của H2O và H2O2?
b) Những tính chất gây ra từ những đặc điểm đó?
a) Tại sao H2O và H2O2 ở điều kiện thờng là những chất lỏng, có nhiệt độ sôi cao?
b) Tại sao hai chất đó lại có thể trộn lẫn với nhau theo bất kì tỉ lệ nào?
a) Tại sao khi đun nóng chảy nớc đá có hiện tợng co thể tích?
b) Tại sao ở áp suất thờng, nớc có khối lợng riêng lớn nhất ở 40C?
a) Pehidrol là gì?
b) Tại sao dung dịch loãng H2O2 lại bền hơn dung dịch đậm đặc ?
c) Tại sao khi đun nóng hoặc chiếu sáng dung dịch H2O2 lại bị phân hủy mạnh?
a) Thờng dùng những chất nào để ức chế quá trình phân hủy hidro peoxit?
b) Những chất nào thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy H2O2?
c) ứng dụng của hidro peoxit?
a) Những bằng chứng nào chứng tỏ rằng hidro peoxit là axit yếu?
b) So sánh bản chất liên kết trong các hợp chất:

H2O2, Na2O2 , F2O2 , BaO2
a) Dựa vào cơ sở nào để nói rằng H2O2 vừa có tính axit vừa có tính khử?
Trong hai khả năng đó khả năng nào là chủ yếu?
b) Có các phản ứng nào hidro peoxit đồng thời thể hiện cả hai tính chất đó không?
Trong môi trờng nào hidro peoxit thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn?
a) Trong hai chất O3 và H2O2 chất nào có tính oxi hóa mạnh hơn? Nêu dẫn chứng?
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho H2O2 tác dụng với dung dịch KI, dung dịch
9


Bài tập Hoá Vô cơ

129.

130.

131.

KMnO4 trong môi trờng axit, dung dịch Natri cromit trong môi trờng kiềm. Trong
mỗi trờng hợp H2O2 thể hiện tính chất gì?
Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1) MgI2
+ H2O2
+ H2SO4
2) Na2O2
+ KI
+ H2SO4
3) H2O2
+ K2CrO7 + H2SO4
4) CaOCl2 + H2O2

O2 +
5) Na2SeO2 + H2O2

6) CrCl3
+ H2O2
+ NaOH Na2CrO4 +
7) Na2O2
+ Fe(OH)2 + H2O

8) Hg(NO3)2 + H2O2
+ NaOH
9) Fe
+ H2O2

10) As2S3
+ H2O2
+ NH4OH (NH3)3AsO4 +
a) Trong phòng thí nghiệm, Hidro peoxit đợc điều chế bằng cách nào?
b) Tại sao khi cho Na2O2 tác dụng với H2O có chứa O2 thoát ra nhng khi cho BaO2
tác dụng với H2SO4 loãng thì không có hiện tợng đó?
c) Giải thích cơ chế của quá trình điện phân dung dịch H2SO4 50% để tạo ra H2O2
?
a) Những chất nào có khả năng hấp thụ hơi nớc?
b) Nguyên tắc làm khô các chất rắn và chất khí?
c) Trong các chất sau đây chất nào hấp thụ nớc mạnh hơn: CaCl2, H2SO4 đặc, KOH
rắn silicagen, P2O5? Dựa trren cơ sở nào để dẫn đến kết luận.

Đ 5. Lu huỳnh Phân nhóm selen
(S, Se, Te, Po)
132. a) Tại sao Lu huỳnh, Selen, Telu lại có khả năng xuất hiện các mức oxi hóa +4 và

+6?
b) Tại sao trạng thái dơng 6 là đặc trng hơn đối với lu huỳnh so với selen và telu?
133. Tại sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của lu huỳnh lại rất cao so với nhiệt độ
nóng chảy và nhiệt độ sôi của Oxi?
134. Độ nhớt () của lu huỳnh nóng chảy phụ thuộc vào nhiệt độ có giá trị sau:
t0C
t0 C
t0 C



118,3
0,1145
159,2
0,116
213,5
572
125,7
0,1031
166,1
225
221,7
450
132,7
0,0884
170,7
491
231,5
316
140,7

0,0776
172,4
579
252,9
146
141,4
0,0756
180,5
866
253,6
139
142,5
0,0744
186,9
925
280,1
55
151,5
0,0622
191,6
920
305,8
23
157,3
0,0672
196,0
857
(độ nhớt đợc đo bằng đơn vị poazơ: kí hiệu là p)
a) Vẽ giản đồ phụ thuộc lg vào nhiệt độ. Từ đó xác định tại nhệt độ nào khi lu
huỳnh nóng chảy có độ nhớt cao nhất?

b) Hãy giải thích sự thay đổi độ nhớt của S nóng chảy?
135. a) Tại sao ở nhiệt độ thờng, lu huỳnh có tính trơ về phơng diện hóa học, nhng
khi đun nóng lại tỏ ra khá hoạt động?
b) Trong điều kiện nào lu huỳnh thể hiện tính oxi hóa, tính khử?
c) Viết phơng trình của các phản ứng khi cho lu huỳnh tác dụng với các chất sau:
F2, Cl2, O2, P, NaOH, KClO3, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, HNO3 loãng.
136. a) Dựa vào những bằng chứng nào để chứng minh rằng các đơn chất F2, O2, Cl2,
S theo chiều từ F đến S trong dãy trên tính oxi hóa giảm?
b) Những chất đó có khả năng tơng tác trực tiếp với nhau không?
10


Bài tập Hoá Vô cơ

137. a) Đặc điểm về cấu tạo của phân tử H2S?
b) Tại sao góc hóa trị HSH = 920, nhng góc HOH = 1050?
c) Tại sao ở điều kiện thờng H2S là một chất khí nhng H2O lại là chất lỏng?
d) Tại sao khí H2S ít tan trong nớc nhng tan nhiều trong dung môi hữu cơ?
138. a) Tính chất hóa học của H2S ?
b) Tại sao dung dịch nớc của H2S để lâu trong không khí lại bị vẩn đục?
c) Tại sao trong tự nhiên có nhiều nguồn tạo ra H2S nhng lại không có hiện tợng
tích tụ khí đó trong không khí?
139. Viết phơng trinh của các phản ứng sau:
1) H2S +FeCl3
2) H2S + K2CrO7 + H2SO4
3) H2S + K2MnO4 + H2SO4
4) H2S + Br2 + H2O
5) H2S + I2
140. viết phơng trình của các phản ứng sau:
1) H2S + Pb(CH3COO)2

2) Na2S +MnSO4
3) CuSO4 + H2S
4) H2S + SO2 + NaOH Na2S2O3
5) FeS2 + O2
141. a) Hãy trình bày những hiểu biết của mình về các hợp chất sunfua (các loại
sunfua , độ tan, mầu sắc, khả năng thủy phân)?
b) Trong các sunfua kim loại sau đây, sunfua nào bị thủy phân? Trờng hợp nào có
thể điều chế bằng phản ứng trao đổi trong dung dịch nớc:
Al2S3 ; Cr2S3 ; Na2S ; ZnS ; PbS ; La2S3
c) Hãy giải thích tại sao một số sunfua kể trên lại không bị thủy phân.
142. a) Trong phòng thí nghiệm khí H2S đợc điều chế bằng cách nào?
b) Nguyên tắc chung để diều chế các sunfua kim loại? Dẫn chứng
143. a) Những đặc điểm về cấu tạo phân tử của SO2.
b) Cấu tạo của Ion SO32-? So sánh với cấu tạo của phân tử SO2 có gì khác không?
144. a) Cân bằng của dung dịch khí sunfurơ trong nớc sẽ chuyển dịch nh thế nào khi
cho thêm NaOH hoặc H2SO4 loãng vào dung dịch đó?
b) Trong điều kiện nào tạo ra các muối hidrosunfit, các muối sunfit.
145. a) Tính chất hóa học của SO2 và của các muối sunfit?
b) Viết phơng trình phản ứng của SO2 với các chất HI, H2S, CO, H2, C. Từ đó cho
nhận xét về tính khử của SO2 so với các chất kể trên?
146. a) Viết phơng trình phản ứng khi cho dung dịch SO2 tác dụng với Mg, I2,
HClO3, HClO3, H2S. Trong mỗi trờng hợp dung dịch SO2 thể hiện tính chất gì?
b) Bằng phơng pháp nào nhận ra khí SO2 ?
147. a) Nguyên tắc điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp đã
điều chế khí SO2 bằng những cách nào?
b) ứng dụng của SO2?
148. a) Cấu tạo phân tử của SO3?
b)Tại sao SO3 lại dễ dàng trùng hợp hóa tạo ra các polime?
c) Tại sao SO3 lại tơng tác mãnh liệt với H2O? ứng dụng của phản ứng .
149. a) Oleum là gì? Tính chất của oleum?

b) Tính chất lí hóa của H2SO4 ? Tại sao khi pha loãng H2SO4 đặc, ngời ta phải cho
từ từ từng giọt axit đó vào H2O mà không đợc làm ngợc lại?
c) Tại sao để điều chế các axit khác ngời ta thờng dùng H2SO4 tác dụng với muối
của các axit đó?
11


Bài tập Hoá Vô cơ

150. Viết phơng trình phản ứng khi cho:
a) H2SO4 loãng tác dụng với Mg, Cr, Fe.
b) H2SO4 đặc, nóng tác dụng với C, Cu, Fe2O3, Fe3O4, HI, H2S.
Giải thích nguyên nhân?
151. Trình bày đặc điểm cấu tạo, độ bền, tên gọi của các axit chứa oxi của lu huỳnh?
152. a) Tính chất hóa học của các axit chứa oxi của lu huỳnh?
b) Tại sao axit peoximonosunfuric lại là axit một nấc mặc dù có 2 nguyên tử
hidro?
c) Tại sao các axit H2S2O3, H2S2O4, H2S2O6, H2S3O6 đều là các axit không bền ?
153. a) Trong các muối của các axit chứa oxi của lu huỳnh muối nào có tính oxi hóa
, có tính khử?
b) Trình bày nguyên nhân gây ra tính oxi hóa và tính khử của các axit tơng ứng?
c)Sự khác nhau giữa các ion S2O32-, SO32-, SO42-?
154. Tính chất của các muối sunfat?(tính tan, khả năng kết tinh, khả năng tạo hiđrat,
khả năng nhiệt phân, khả năng tạo phèn)
b) Trong điều kiện nào muối sunfat thể hiện tính oxi hóa?
155. Quá trình nào có thể xảy ra khi tiếp tục đun nóng các chất sau đây trong không
khí?
a) FeSO4
b) (NH4)2SO4.FeSO4.6H2O
c) Na2SO4.10H2O

d) FeSO4.7H2O
e) NaHSO4
g) Hỗn hợp KHSO4 và Al2O3
Nếu đun nóng trong khí quyển Nitơ có khác không?
156. a) Các phơng pháp điều chế muối sunfat kim loại?
b) Có thể vận dụng những phơng pháp nào để điều chế các muối sau đây:
Na2SO4, CaSO4, Mg(HSO4)2, CuSO4, Ag2SO4,
Viết các phơng trình phản ứng.
157. a) Bằng các phản ứng trao đổi có thể điều chế các chất sau đây đợc không?
1) Điều chế BaSO4 từ BaSO3, từ CaSO4?
2) Điều chế BaCO3 từ BaSO4?
b) Bằng cách nào có thể điều chế H2S từ CaSO4?
158. a) Có thể điều chế muối Fe (II) pesunfat đợc không? Tại sao?
b) Hãy nêu một phơng pháp điều chế SO2 từ ZnSO4.
159. Có thể nung Kali hidrosunfat trong chén bằng sắt đợc không?
Có những phản ứng nào xảy ra trong quá trình đó?
160. a) Trong 2 muối BaSO4 và BaSO3, muối nào dễ tan trong axit ?
b) Có thể hòa tan CaSO4 trong axit đợc không?
c) Muốn tách Na2SO4 ra khỏi hỗn hợp với Ag2SO4 thì làm thế nào?
161. Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1)
Zn + H2SO4đặc

2)
Hg + H2SO4đặc

3)
Zn + H2S2O7
H2S +
4)

Cl2 + Na2S2O3 + H2O

5)
I2 + Na2S2O3

6)
Al + Na2S2O3 + HCl
H2S +
162. Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1) (NH4)2S2O3 + MnSO4 + H2O
HMnO4 +
2) K2S2O4 + K2Cr2O7 + H2SO4

3) K2S3O6 + O3 + H2O

4) Na2S4O6 + KMnO4 + H2SO4

12


Bài tập Hoá Vô cơ

5) Na2S5O6 + O3 + H2O

6) (NH4)2S3O6 + K2Cr2O7 + H2SO4
163. a) Điều chế H2SO4 Trong công nghiệp? Nguyên tắc chung của phơng pháp?
b) Những yếu tố nào đã ảnh hởng đến cân bằng tạo ra SO3 khi oxi hóa SO2 của
không khí?
c) Trong quá trình hấp thụ nớc của SO3 Tại sao phải dùng H2SO4 đặc? Có thể thay
thế H2SO4 đặc bằng nớc đợc không?

164. a) Có thể điều chế axit Tiosunfuric bằng phơng pháp cho H2SO4 loãng tác dụng
với muối Na2S2O3 đợc không? Lí do?
b) Trong thực tế đã điều chế axit đó bằng cách nào?
165. a) Những muối sau đây thuộc axit nào:
NaHS, NaHSO3, K2SO3, MgSO4, K2S2O7, K2S2O8.
Cấu tạo phân tử và tên gọi các muối đó?
b) Cấu tạo phân tử và tên gọi các muối sau đây:
Na2S2O3, K2SO5, Na2S5, Na2S5O6, Na2S4O6 , K2S2O4, Na2S3O6. những axit ứng với
muối đó?
166. a) Lu huỳnh đã tạo ra những hợp chất nào có chứa các halogen?
b) Sự khác nhau về cấu tạo của các muối Tionyl halogenua SOX2 và sunfuryl
halogenua SO2X2?
167. a) Có hiện tợng gì xảy ra khi cho sunfuryl clorua tác dụng với dung dịch Bari
clorua loãng?
b) Có phản ứng hóa học nào xảy ra khi cho sunfuryl clorua tác dụng với dung dịch
KMnO4?
168. a) ở điều kiện thờng, phân tử lu huỳnh, selen, telu và poloni tồn tại ở dạng
nào?
b) Trong điều kiện nào tồn tại dạng phân tử 2 nguyên tử?
c) Nêu nhận xét về độ bền của các phân tử 2 nguyên tử trong dãy từ oxi đến telu?
169. a) Giải thích tại sao góc hóa trị HXH từ oxi đến telu lại giảm?
b) Nhận xét về độ bền của các hợp chất H2X từ oxi đến poloni? Giải thích nguyên
nhân.
170. a) Cho nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ sôi từ H2 đến H2Te? Giải thích nguyên
nhân.
b) Giải thích sự thay tính axit trong dãy đó?
c) Tính khử thay đổi nh thế nào? Biết rằng thế điện cực của chúng có giá trị:
2H + 2e = H2X) von +1,23
+


H2O
H2S
H2Se
H2Te
+0,17
-0,40
-0,72

E0(X +

nhng tại sao chúng có khả năng tồn tại trong dung dịch nớc?
171. Tính axit trong dãy SeO2 TeO2 PoO2 thay đổi nh thế nào? Lấy dẫn chứng
để minh họa.
172. a) So sánh tính axit tính oxi hóa khử của H2SO3, H2SeO3 và H2TeO3?
b) Tìm dẫn chứng để chứng minh rằng H2SeO4 có tính oxi hóa mạnh hơn axit
H2SO4?
c) Tại sao Telu lại tạo ra axit Teluric H6TeO6 nhng lu huỳnh và Selen không có khả
năng đó?
173. Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1) H2SeO3 + HClO3

2) H2SeO4 + HCl

3) H2SeO3 + KMnO4 + KOH
4) Na2SeO4 + SO2
+ H2O
5) Na2SeO3 + Cl2
+ H2 O
6) Ag2SeO3 + Br2
+ H2O

13


Bài tập Hoá Vô cơ

174.
1)
2)
3)
4)
5)

Viết phơng trình phản ứng:
Se + HNO3 + H2O
Te + HNO3
SeO2 + Na2S2O3 + H2O
SeO3 + I- + H2O
SOCl2 + Fe



Na2S4O6 +

FeCl2 + FeS +

Đ6. Nitơ - Photpho (N - P)
175. a) Hãy nêu các đặc điểm về cấu trúc nguyên tử của nguyên tố nhómVa?
b) Từ những đặc điểm đó hãy cho biết sự biến đổi tính chất hóa học của các
nguyên tố trong nhóm?
176. a) Đặc điểm cấu trúc electron của phân tử N2?

b) Nitơ là một nguyên tố không kim loại (với độ điện âm là 3,04) nhng tại sao ở
điều kiện thờng lại kém hoạt động (trơ về mặt hóa học)
c) Trong 2 khuynh hớng phản ứng (oxi hóa và khử) của Nitơ thì khuynh hớng nào
là chủ yếu?
177. Hãy trình bày những nhận xét khái quát về tơng tác của các nguyên tố với
Nitơ?
178. a) Trong phòng thí nghiệm Nitơ đợc điều chế bằng những phơng pháp nào?
b) Nguyên tắc chung để điều chế Nitơ trong công nghiệp?
179. a) Trong phòng thí nghiệm bằng cách nào để thu đợc Nitơ từ không khí?
b) Hãy đề xuất một phơng pháp đơn giản để có thể xác định đợc tỉ lệ thể tích của
Nitơ trong khí quyển?
180. a) Cho một luồng không khí có chứa các hợp chất: hơi nớc, H2S, CO2 qua các
dung dịch NaOH đặc, H2SO4đặc. Sau khi hợp chất đã bị hấp thụ hết thu đợc một
hỗn hợp khí A. So sánh tính chất lí hóa của các khí trong hỗn hợp A?
b) Cho hỗn hợp khí đó tiếp xúc với vỏ bào Mg d, cháy ở 6000C thu đợc một hỗn
hợp chất rắn B. Cho hỗn hợp B vào nớc có sản phẩm gì tạo thành? Viết các phơng
trình phản ứng có thể xảy ra trong toàn bộ quá trình trên.
181. a) Cấu tạo của phân tử NH3? (cấu trúc electron hình dạng các obitan lai hóa sp3
của nguyên tử N trong phân tử NH3, công thức cấu tạo)
b) Từ cấu tạo giải thích nguyên nhân gây ra các đặc tính lí, hóa của NH3?
182. Tính chất hóa học của NH3. Trong các phản ứng mà NH3 có thể tham gia thì
phản ứng loại nào dễ xảy ra nhất?
183. a) Tại sao NH3 không phản ứng với các bazơ?
b) Trong các chất sau đây chất nào có khả năng làm khô đợc khí NH3: H2SO4 đặc,
CaCl2 khan, P2O5, KOH rắn.
184. a) Hãy giải thích Tại sao NH3 dễ dàng phản ứng với nhiều hợp chất vô cơ có chứa
Hidro? HF và H2O có tính chất đó không?
b) NH3 và H2O đều có obital lai hóa sp3 và đều có các electron tự do nhng tại sao
NH3 tạo ra NH4+ mà không phải là H3O+ theo các phản ứng:
NH3 + HOH NH4+ + OH-


185.

NH3 + H2O H3O+ + NH2c) Tại sao phân tử CH4 không có khả năng kết hợp proton nh NH3
a) Trong quá trình tổng hợp NH3 từ N2 và H2 đợc thực hiện trong điều kiện nào?
áp suất và nhiệt độ đã ảnh hởng đến cân bằng đó nh thế nào?
b) Vai trò của xúc tác trong quá trình tổng hợp NH3? Có thể thu đợc NH3 không
khí không tăng nhiệt độ?
c) Trong phòng thí nghiệm NH3 đợc điều chế bằng phơng pháp nào?
14


Bài tập Hoá Vô cơ
186.

187.

188.

189.

190.

191.

192.

193.

194.


195.

196.

Viết phơng trình phản ứng khi cho NH3 tác dụng với : hidro clorua, canxi clorua,
oxi, clo, đồng (II) oxit, kali hipobromit?
Trong mỗi trờng hợp NH3 thể hiện tính chất gì?
a) Giải thích tại sao các muối Amoni có tính chất giống muối kim loại kiềm? Sự
khác nhau giữa hai loại muối đó?
b) Phân tử NH4 đợc điều chế bằng cách nào. Tại sao phân tử NH4 khác hẳn với Ion
NH4+ là cực kì không bền?
a) Viết phơng trình phản ứng nhiệt phân các muối sau: (NH4)2CO3, NH4NO3,
(NH4)2SO4, NH4Cl, (NH4)2HPO4, NH4H2PO4, (NH4)2Cr2O7.
b) Từ các phản ứng đó hãy cho nhận xét về khả năng nhiệt phân các muối Amoni?
c) Khi hòa tan các muối trên trong nớc sẽ tạo ra môi trờng gì?
a) So sánh công thức cấu tạo của Hiđrazin và hidroxylamin? Hai chất đó có đặc
điểm gì giống với phân tử NH3?
b) Hãy nêu một số tính chất hóa học của chúng gây ra từ đặc điểm cấu tạo đó.
c) Phơng pháp điều chế Hiđrazin và hidroxylamin ?
Viết phơng trình các phản ứng :
1) N2H4 + HgCl2
2) N2H4 + HNO2
3) N2H4 + K2Cr2O7 + H2SO4
4) N2H4. H2SO4 + CuSO4 + NaCl
5) N2H4.HCl + SnCl2 + HCl NH4Cl +
Viết các phơng trình phản ứng sau:
1) NH2OH + SeO2
2) (NH3OH)2SO4 + KMnO4 MnSO4 +
3) NH2OH + I2 + KOH

4) NH2OH.HCl + H2O2
5) N2H4.HCl + K2Cr2O7 + HCl
Viết phơng trình phản ứng khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
1) Hiđrazin sunfat với Iot trong môi trờng kiềm
2) Hiđrazin sunfat với Kali Iotdat trong môi trờng kiềm.
3) Hiđrazin với Natribromat.
4) Hiđrazin sunfat với Clorua vôi.
Viết phơng trình phản ứng khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
1) Hidroxilamin với sắt II sunfat trong môi trờng axit
2) Hidroxilamin với CuO
3) Hiđrazin với bạc nitrat
4) Hiđrazin với Natri hipobromit.
a) Viết phơng trình phản ứng :
N2H4.H2O + Se
Và giải thích tại sao xảy ra quá trình hòa tan Selen mặc dù nguyên tử Nitơ không
thay đổi mức oxi hóa ?
b) Hãy nêu sự khác nhau giữa Hiđrazin sunfat và hidroxilamin sunfat? Giữa
Amoni sunfat và Hiđrazin sunfat?
a) Công thức cấu tạo của axit hiđrazoic? Tính chất hóa học cơ bản của nó?
b) Tại sao không thể điều chế đợc axit Hiđrazoic bằng phơng pháp tơng tác trực
tiếp giữa Nitơ và hidro ?
c) Tại sao các azotua kim loại kiềm không bền và đều nổ?
a) Nitơ tạo nên những oxit nào? Thành phần phân tử và tính chất vật lí của các oxit
đó?
b) Phơng pháp điều chế các oxit nitơ? Ôxit nào có khả năng điều chế đợc từ các
đơn chất N2 và O2?
15


Bài tập Hoá Vô cơ

197.

198.

199.

200.

201.

202.

203.

204.
205.

206.

207.

208.

209.

Khi đun nóng một thể tích nhất định không khí trong một bình kín đến 25000C,
sau đó làm lạnh nhanh hỗn hợp thu đợc. Hỏi thành phần của khí trong bình có
khác trớc không? Nếu làm nguội từ từ thành phần của khí có thay đổi không?
a) Cấu tạo phân tử của oxit N2O?
b) Hãy giải thích cách viết công thức cấu tạo của N2O Dới dạng sau đây:

..
:N
+
:
:
N- O
N
O
..
..
.. N
.. :

a) Tính chất hóa học của N2O? Nguyên nhân gây ra những tính chất đó?
b) Tại sao nói rằng N2O là một chất khí có khả năng duy trì sự cháynhng không có
khả năng duy trì sự sống? Điều đó có mâu thuẫn gì không?
Phơng pháp điều chế N2O? Cơ sở lí luận của phơng pháp đó?
b) Tại sao không thể điều chế N2O bằng phơng pháp điều chế trực tiếp từ đơn chất
N2và O2
c) Một hỗn hợp gồm N2O và NO, bằng phơng pháp nào có thể tách đợc hai khí đó
ra khỏi hỗn hợp?
a) Cấu hình electron theo thuyết Obitan phân tử của NO? So với cấu hình của N2
có gì khác?
b) Hãy xây dựng giản đồ các mức năng lợng gần đúng theo thuyết Obitan phân tử
của các phân tử và ion phân tử sau đây:
NO+, N2, NO, NOCho nhận xét?
a) So sánh và nêu đặc điểm trong công thức cấu tạo NO+, N2, NO, NO- ?
b) Lấy dẫn chứng những hợp chất có chứa Ion NO+ ?
c) So sánh tính bền của NO và NO+ và nêu rõ nguyên nhân?
Viết các phơng trình phản ứng sau và từ đó cho biết các tính chất hóa học cơ bản

của NO
NO + H2S N2 +
NO + SO2 N2O+
NO + O2
NO + Cl2
NO + KMnO4 MnO2
KMnO4 + NO + H2SO4 Mn2+ +
NO + CrCl2 + HCl NH4+ + Cr3+ +
a) Phơng pháp điều chế khí NO trong phòng thí nghiệm ?
b) Bằng phản ứng nào có thể nhận ra đợc khí NO?
a) Trình bày cấu tạo của phân tử NO2. Từ đó cho biết tại sao phân tử NO2 có khả
năng trùng hợp thành phân tử đime N2O4?
b) Tại sao NO2 lại có màu nhng N2O4 lại không có màu? Tại sao phân tử SO2
không có khả năng trùng hợp nh NO2?
So sánh cấu hình electron của phân tử NO2 với phân tử SO2, O3, ClO2, Cl2O, NO2theo thuyết obitan phân tử. Nêu rõ sự khác nhau cơ bản trong cấu hình electron
của các chất đó?
a) Cho nhận xét tổng quát về sự tồn tại của NO2 và N2O4 khi nhiệt độ thay đổi từ
2000C đến 6000C?
b) Bằng thí nghiệm nào có thể chứng minh sự biến đổi giữa hai dạng NO2 và
N2O4?
a) Tại sao nói rằng NO2 và N2O4 là những anhiđrit hỗn tạp?
b) Giải thích nguyên nhân hình thành ion NO2- và NO3- khi cho NO2 hoặc N2O tác
dụng với nớc hoặc với dung dịch kiềm?
a) Phơng pháp điều chế và tính chất hóa học của NO2
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho NO2 tác dụng với CO, SO2, O3, H2O2. Trong
mỗi trờng hợp NO2 thể hiện tính chất gì?
16


Bài tập Hoá Vô cơ


210.

211.

212.

c) Viết phơng trình phản ứng tác dụng giữa NO và NO2 với dung dịch FeSO4 . So
sánh sự khác nhau giữa hai phản ứng đó ?
a) N2O3 có thể phản ứng với nớc tạo hỗn hợp là axit nitrơ hoặc axit nitric. Viết phơng trình phản ứng và cho biết điều kiện nào xảy ra đối với từng phản ứng ?
b) Tại sao nói rằng NO2 là anhiđrit hỗn tạp, nhng khi cho tác dụng với nớc nó chỉ
tạo ra HNO3?
a) Tính chất hóa học của axit nitrơ.
b) So sánh tính bền, tính oxi hóa - khử của axit nitrơ và muối tơng ứng.
c) Phơng pháp điều chế HNO2. Cơ sở lí luận của phơng pháp đó.
a) Viết phơng trình phản ứng chứng minh rằng HNO2 có khả năng tự oxi hóa khử.
b) Thế diện cực chẩn của axit nitrơ trong môi trờng axit và môi trờng kiềm có thể
tóm tắt từ sơ đồ sau:
trong môi trờng axit:
+0,96V
NO2-

213.

214.

215.

216.


217.

218.

219.

220.

HNO2
NO
+0,94V
Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1)HNO2 + HI I2
2)HNO2 + SO2 + H2O NO
3)HNO2 + FeSO4 + H2SO4 NO
4)NaNO2 + K2Cr2O7 + H2SO4
5)KNO2 + MnO2 + H2SO4
6)NaNO2 + KMnO4 + H2SO4
7)NaNO2 + PbO2 + H2SO4
a) Tại sao axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu nhng trong thực tế thờng
có màu vàng?
b) Nguyên tắc chung điều chế HNO3 từ không khí và nớc? Viết các phơng trình
phản ứng ?
a) Tại sao khi điều chế HNO3 từ Kali nitrat phải dùng H2SO4 đặc và KNO3 rắn?
Trong trờng hợp đó tại sao phải đun nóng nhẹ hỗn hợp?
b) Tại sao khi chng cất dung dịch HNO3 chỉ thu đợc dung dịch 70%?
a) Nguyên tắc chung xảy ra các phản ứng khi cho HNO3 tác dụng với các kim loại
và không kim loại? Lấy ví dụ.
b) Dựa vào cơ sở nào để kết luận rằng : khi các chất tác dụng với dung dịch HNO3
đặc thờng tạo ra khí NO2 và với HNO3 loãng thờng tạo ra khí NO?

a) Viết phơng trình phản ứng khi cho HNO3 đặc và loãng tác dụng với các kim
loại Sn, Pb, Zn, Cu.
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho HNO3 tác dụng với Mg, As, Co, C, S
a) Hãy trình bày những đặc tính của muối nitrat? (Độ tan, độ bền nhiệt, tính oxi
hóa )
b) So sánh độ bền nhiệt của các hợp chất sau:
HNO2, HNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
c) Hãy giải thích tại sao HNO3 và các muối nitrat kim loại nặng có độ bền nhiệt
kém hơn so với các muối nitrat của các kim loại kiềm?
a) Viết phơng trình phản ứng khi cho HNO3 đặc tác dụng với HCl đặc? Vai trò của
hỗn hợp đó trong hóa học?
b) Nếu cho HNO3 đặc tác dụng với HBr, HI có phản ứng nh thế không?
c) Tại sao một số kim loại nh Platin, vàng, không tan trong axit nhng lại tan trong
nớc cờng thủy?
Cho ba axit: HCl, H2SO4, HNO3 có nồng độ tùy ý, tác dụng với Cu. Hãy điều chế
các muối CuCl2 , CuSO4, Cu(NO3)2.Nêu các điều kiện cần thiết. Phản ứng nào xảy
ra dễ nhất? Lí do?
17


Bài tập Hoá Vô cơ
221.

222.

223.

224.
225.


226.

227.
228.

229.

230.

231.

232.

Ngời ta có thể điều chế kali nitrat bằng phản ứng trao đổi khi cho NaNO3 tác dụng
với KCl theo phơng trình sau:
NaNO3 + KCl NaCl + KNO3
Hãy cho biết cơ sở lí luận của phơng pháp trên có mâu thuẫn gì về chiều của phản
ứng trao đổi không?
a) Mô tả công thức cấu tạo của P trắng và các dạng thù hình khác của phốtpho.
Trong những điều kiện nào các dạng thù hình đó có thể biến đổi cho nhau?
b) Tại sao P trắng có nhiệt độ thấp hơn P đỏ?
c) Tại sao P trắng dễ tạo ra mạng tinh thể còn P đỏ lại là chất vô định hình?
a) ở điều kiện thờng, nitơ là chất khí, nhng Photpho lại là chất rắn . Giải thích
nguyên nhân?
b) Tại sao P là nguyên tố có độ điện âm bé hơn nitơ, nhng ở điều kiện thờng lại
hoạt động mạnh hơn nitơ?
c) Tìm dẫn chứng để minh họa rằng trong các dạng thù hình của Photpho thì P
trắng lại hoạt động manh nhất ? Nguyên nhân?
Nêu nhận xét chung về tơng tác của Photpho đối với các nguyên tố.
a) Tính chất hóa học cơ bản của Photpho. Tìm dẫn chứng để minh họa?

b) Trong hai tính chất oxi hóa và khử của photpho thì tính chất nào là chủ yếu? So
sánh với Nitơ có khác không?
c) Tại sao những dụng cụ thủy tinh sau khi dùng làm thí nghiệm với photpho lại
phải ngâm trong dung dịch CuSO4?
Viết phơng trình phản ứng khi cho photpho tác dụng với oxi, axit Nitric, bạc
peclorat, nớc oxigen, lu huỳnh, các halogen. Trong mỗi trờng hợp photpho thể
hiện tính chấtgì?
Sản phẩm nào đợc tạo thành khi thủy phân PCl3 và PCl5. Có thể viết phơng trình
thủy phân đó dới dạng ion đợc không?
a) Photpho đã tạo nên những hợp chất nào? Các chất đó đợc điều chế bằng cách
nào?
b) So sánh tính chất hóa học của PH3 và NH3 ?
c) Tại sao PH3 có cực tính bé, ít tan trong nớc, không tác dụng với H2O nh NH3.
Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1)Ca3P2 + H2O
2)Ca3P2 + HClO
3)P4 + Ba(OH)2 + H2O
4)PH3 + KMnO4 + H2SO4
5)PH3 + HClO4
6)PH3 + HCl
7)PH4I + KOH
a) Cấu tạo phân tử P4O6 và P4O10 ? Sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo của
chúng?
b) Viết phơng trình của phản ứng khi cho P4O6 tác dụng với H2O, với O2, P4O10
tác dụng với H2O; HClO, HNO3, H2SO4.
c) ứng dụng của P4O10.
a) Công thức phân tử, cấu tạo, tên gọi của các axit chứa oxi của photpho?
b) Trình bày tính axit, tính bền, tính oxi hóa khử của các axit quan trọng trong các
axit trên.
c) Viết phơng trình phản ứng điều chế axit hipophotphorơ, axit photphorơ, axit

octo photphoric.
a) Viết phơng trình của phản ứng thủy phân các muối NaH2PO4, Na2HPO4 và
Na3PO4? Giải thích tại sao trong cả ba trờng hợp đó giá trị pH của dung dịch lại
khác nhau?
b) Quá trình thủy phân (NH4)PO4 và Na3PO4 có khác nhau không?
18


Bài tập Hoá Vô cơ
233.
234.
235.
236.
237.

Tại sao muối Ag3PO4 lại chỉ kết tủa màu vàng trong môi trờng trung tính hoặc axit
yếu, nhng khong thể kết tủa trong môi trờng axit mạnh?
Tại sao khi cho muối canxi của axit photphoric tan trong axit axetic và trong axit
Clohiđriclại thu đợc những sản phẩm khác nhau? Viết các phơng trình phản ứng ?
Khi cho KH2PO4, K2HPO4, K..PO4 tác dụng với AgNO3 sản phẩm của phản ứng
có khác nhau không? Nguyên nhân?
Trong hai muối Ba3(PO4)2 và BaSO4 thì muối nào dẽ tan trong axit? Giải thích?
Viết phơng trình của các phản ứng sau:
1) H3PO3
t
2) H3PO3 + KMnO4
3) H3PO3 + AgNO3 + H2O
4) H3PO2 + AgNO3 + H2O
5) H3PO4
t

0

0

238.

239.
240.
241.

242.

243.

244.
245.
246.

247.

Đ 7. phân nhóm asen
( As, Sb , Bi)
a) Viết phơng trình của các phản ứng khi cho As, Sb, Bi tác dụng với HNO3 loãng.
b) Từ các phản ứng đó hãy nêu nhận xét về sự biến thiên tính chất kim loại từ As
đến Bi.
Cho nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ NH3 đến BiH3?
Giải thích nguyên nhân?
Nguyên nhân sự biến thiên độ bền nhiệt của các hợp chất trong dãy từ NH3 đến
BiH3.
a) So sánh tính khử của các hợp chất chứa hidro của các nguyên tố thuộc nhóm

Va?
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho AsH3 tác dụng với kali iodat, với bạc nitrat,
SbH3 với bạc nitrat.
a) Tại sao góc hóa trị HXH giảm dần từ X đến Sb? (X là các nguyên tố nhóm Va).
b) khả năng kết hợp H+ thay đổi nh thế nào từ NH3 đến BiH3 ? Giải thích nguyên
nhân?
a) Sự biến thiên tính axit và bazơ của các oxit trong dãy từ As2O3 đến Bi2O3? Dẫn
chứng?
b) Sự biến thiên tính axit và bazơ và tính khử của các hidroxit X(OH)3? (X=As, Sb,
Bi). Dẫn chứng?
c) So sánh tính axit của các axit chứa oxi trong dãy từ As đến Bi?
Viết phơng trình của các phản ứng khi cho As4O6 tác dụng với O3, H2O2 , FeCl3 ,
HNO3 , K2Cr2O7.
Sản phẩm nào đợc tạo ra khi cho As tan trong nớc cờng thủy? Viết phơng trình
phản ứng ?
Viết phơng trình các phản ứng sau:
1) As + H2SO4 đặc
2) Bi + H2SO4 đặc
3) As + NaClO + H2O
4) As2O3 + HClO + H2O
5) AsH3 + KMnO4 + H2SO4
Viết phơng trình của các phản ứng sau đây:
1) AsCl3 + SnCl2
2) As2S3 + O2 + H2O H3AsO4 + ...
19


Bài tập Hoá Vô cơ

248.


249.

250.
251.

252.
253.

254.

255.

256.

257.

258.

259.

3) As2O3 + HNO3 + H2O
4) As2O3 + H2O2 + NH4OH AsO42- + ...
5) Sb2O3 + KMnO4 + HCl Sb2O5 + ...
Viết phơng trình của các phản ứng sau đây dới dạng phân tử và ion :
1) As + K2Cr2O7 + H2SO4 H3AsO4 + ...
2) NaAsO2 + I2 + Na2CO3 + H2O NaH2AsO3 + ...
3) KsbO2 + AgNO3 + KOH
4) H3SbO3 + KMnO4 + HCl
5) BiCl3 + K2SnO2 + KOH Bi + ...

Đ8. cacbon silic
(C, Si)
a) Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử cacbon? Có thể giải thích các mức oxi hóa của
cacbon trên cơ sở cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó nh thế nào?
b) Tại sao cacbon không có tính kim loại nh thiếc và chì, mặc dù lớp vỏ electron
của các nguyên tử đó tơng tự nhau?
a) Tại sao nguyên tử cacbon lại có khả năng tạo thành mạch dài (mạch cacbon)?
b) Sự biến thiên về tính chất hoạt động hóa học trong dãy từ cacbon đến chì?
a) Hãy giải thích sự hình thành đồng vị cacbon 146C trong khí quyển trái đất dới
tác dụng của tia vũ trụ?
b) So sánh đặc điểm cấu tạo nguyên tử của hai đồng vị 12C và 14C.
a) Trình bày đặc điểm cấu tạo của kim cơng và than chì ?
b) Từ những đặc điểm đó hãy giải thích tính chất vật lí của hai dạng thù hình trên?
a) Sự hấp phụ là gì? Phân biệt sự hấp phụ và hấp thụ? Nêu dẫn chứng để minh
họa?
b) Nguyên nhân gây ra sự hấp phụ cao của than vô định hình?
a) Tại sao than vô định hình có khả năng hấp phụ nhng kim cơng lại không có khả
năng đó?
b) Than hoạt tính là gì? Tại sao than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao hơn than
thờng?
a) Đặc điểm về hấp phụ của cacbon?
b) Hãy giải thích tại sao :
khí nào càng khó hóa lỏng thì càng khó bị hấp phụ?
khi nhiệt độ tăng thì khả năng hấp phụ giảm?
a) Tính chất hóa học của cacbon?
b) Trong các dạng thù hình của cacbon thì dạng nào tỏ ra hoạt động mạnh hơn?
Giải thích nguyên nhân?
c) Viết phơng trình phản ứng khi cho cacbon tác dụng với Oxi, lu huỳnh, flo, CuO,
H2SO4 đặc.
a) So sánh cấu tạo và tính chất của canxi cacbua CaC2 và wonfram cacbua W2C?

b) Dới tác dụng của nớc và axit , cacbua kim loại bị phân hủy nh thế nào? những
loại cacbua nào có khả năng phân hủy đó?
a) Viết phơng trình phản ứng điều chế CaC2 .
b) Từ bari nitrat, bằng phơng pháp nào có thể thu đợc bari cacbua?
c) ứng dụng của CaC2? Viết phơng trình phản ứng khi cho CaC2 tác dụng với
H2O , N2 , MgO. Cho biết điều kiện và ứng dụng thực tế của các phản ứng đó?
a) Cấu tạo của phân tử metan?
b) Tại sao ngời ta không thể tích trữ khí CH4 trong các bính chứa khí (gazomet).
c) Tại sao CH4 không có tính axit nh HCl và không có khả năng tạo ra phức chất?
20


Bài tập Hoá Vô cơ
260.

261.

262.

263.

264.

265.

266.
267.

268.


269.

270.

271.
272.
273.

274.

275.

a) Đặc điểm cấu tạo phân tử của CO?
b) So sánhcấu trúc electron của phân tử CO và N2 từ đó giải thích tính chất lí hóa
tơng tự nhau của hai chất đó ?
a) Tính chất hóa học của cacbon oxit?
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho cacbon oxit tác dụng với oxi, clo, nớc,
NaOH, Fe2O3, Ni. Trong mỗi trờng hợp CO đóng vai trò gì?
a) Những kim loại nào có khả năng phản ứng đợc với CO? Sản phẩm của phản
ứng?
b) Hãy giải thích sự hình thành liên kết "cho nhận" khi cho crom tác dụng với
cacbon oxit?
c) Phức chất cacbonyl kim loại tác dụng với các axit vô cơ nh thế nào?
a) So sánh tính khử của H2 và Co? Dựa vào cân bằng :
H2 +
CO2 CO + H2O để giải thích?
b) Hai chất H2và CO khử đợc oxit nào trog các oxit kim loại sau đây: Fe2O3 ,
Al2O3 , FeO , CaO, H2O , Cu2O , HgO. Điều kiện của các phản ứng?
a) Phản ứng giữa CO và H2O, với dung dịch NaOH xảy ra trong điều kiện nào?
Nếu kết luận rằng CO là một oxit trơ có hoàn toàn đúng không?

b) Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp điều chế cacbon oxit bằng cách
nào?
c) ứng dụng của cacbon oxit?
a) Tính chất lí hóa của CO2? Bằng cách nào có thể tạo ra tuyết cacbonic?
b) Quá trình nào có thể xảy ra khi cho CO2 tan trong nớc, trong dung dịch NaOH ,
Ba(OH)2? Những phân tử nào, ion nào tồn tại trong dung dịch đó?
a) Có thể tạo ra metan từ CO2 đợc không?
b) Nguyên tắc điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm?
a) Khi cho đá vôi tác dụng với axit để tạo ra khí CO2 có nên dùng H2SO4 không?
Lí do?
b) Nếu dùng HCl bằng cách nào tinh chế đợc khí CO2?
a) Tại sao CaCO3 lại tan đợc trong dung dịch bão hòa khí CO2 và Tại sao dung
dịch Ca(HCO3)2 khi thêm NaOH lại tạo ra kết tủa? Dựa vào sự thủy phân ion CO32để giải thích?
b) Khí CO2 đợc tạo ra trong một loại bình chữa cháy chứa dung dịch phèn nhôm
với xoda. Giải thích?
a) Tại sao không thể điều chế đợc muối cacbonat của Fe3+ và Al3+?
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho dung dịch CrCl3 , FeCl3 với nớc khi có mặt
xoda?
c) Viết ptpu khi cho xoda nóng vào dung dịch có chứa ion Zn2+ , Co2+ , Cr2+ , Ni2+.
Viết ptpu nhiệt phân các muối ccbonat của các kim loại sau: đồng , magie, canxi,
natri, muối amoni, natri hidrocacbonat. Giải thích nguyên nhân sự khác nhau về
độ bền nhiệt của các muối đó.
Trong hai muối cacbonat đồng và bạc thì muối nào bền hơn?
a) Phơng pháp điều chế và tính chất lí, hóa của cacbon disunfua?
b) Viết ptpu khi cho CS2 tác dụng với dung dịch NaOH?
Viết công thức cấu tạo của các chất sau đây và cho biết sự giống nhau về mặt cấu
tạo của các chất đó: Cacbondioxit, Cacbondisunfua, axit cacbonic, axit
tiocacbonic, Kali cacbonat, Kali tiocacbonat?
a) Cấu tạo của phân tử xian, axit xianhidric và axit xianic?
b) Viết ptpu khi cho xian và axit xianhidric tác dụng với O2 , H2O , NaOH.

c) Tại sao ion Xianua còn có khả năng tạo thành những hợp chất phức tơng tự nh
CO? Hãy giải thích sự hình thành ion phức [Fe(CN)6]4-.
a) Silic và kim cơng đều có cấu tạo tơng tự nhau(hình tứ diện đều) nheng tại sao
silic là chất bán dẫn, còn kim cơng lại là chất cách điện?
21


Bài tập Hoá Vô cơ

276.

277.

278.
279.

280.

282.

283.

284.

285.

286.
287.
288.


289.

b) Viết phơng trình phản ứng khi cho Si tác dụng với halogen, MgO , MnO2 ,
H2O. Điều kiện của phản ứng?
a) Nguyên tắc điều chế Si vô định hình?
b) Những axit nào có khả năng hòa tan đơc Si? Viết phơng trình phản ứng khi cho
Si tác dụng với dung dịch kiềm, so sánh với cacbon có gì khác?
a) Hãy giải thích tại sao Silicdioxit lại có nhiệt độ nóng chảy rất cao so với
Cacbondioxit?
b) Viết phơng trình phản ứng khi cho SiO2 tác dụng với F2 , HF , NaOH , Na2CO3.
a) Hãy giải thích tại sao Photphin sôi ở nhiệt độ thấp hơn so vơí amoniac nhng
Silan lại sôi ở nhiệt độ cao hơn Metan?
a) Silicagel là gì? Cacborundum là gì? Hãy trình bày quá trình hình thành gel của
axit Silicic và phơng pháp điều chế cacborundum?
b) các ứng dụng của Silicagel và cacborundum dựa trên những cơ sở khoa học
nào?
a) Cacbon và Silic tạo ra những hợp chất nào với các halogen?
b) Hãy so sánh độ bền nhiệt và hoạt tính hóa học của tetra halogenua của cacbon
trong dãy từ CF4 đến CI4.
c) So sánh độ bền nhiệt của tetra halogenua của cacbon và của Silic tơng ứng.
Giải thích nguyên nhân?
Đ9. Tính chất kim loại
a) Một số kim loại có cấu hình electron sau đây:
1)...2p6.3s1
2)...4f14.5s2p6d1.6s2
3)...4d2.5s2
4)...4f3.5s2p5d1.6s2
5)...3d14s2
6)..5d2.6s2
7)...2p6.3s2

8)...4f6.5s2p6d1..6s2
9)...6p6.7s1
10)...4f13.5s2p6d1.6s2
b) Các kim loại đó ở chu kì nào? Nhóm nào? Dựa vào bảng hệ thốnh tuần hoàn
kiểm tra lại kết quả suy đoán và cho biết tên cac kim loại đó?
a) Nội dung của thuyết vùng?
b) Thuyết vùng đã giải thích tính dẫn điện của kim loại nh thế nào?
c) Biết rằng độ dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệtđộ tăng và kim loại có tính
siêu dẫn. Có thể giải thích hiện tợng đó nh thế nào?
a) Bản chất liên kết trong kim loại?
b) Liên kết kim loại khác liên kết trong hợp chất cộng hóa trị và hợp chất ion nh
thế nào? Lấy ví dụ liên kết trong tinh thể Li, trong hợp chất LiCl và trong đơn chất
Cl2 làm dẫn chứng.
a) Tại sao kim loại có vẻ sáng đặc biệt?
b) Tại sao một số kim loại lại có màu đặc trng?
c) Hiệu ứng quang điện là gì?
vận dụng thuyết vùng để giải thích các hiện tợng trên?
a) Thế điện cực tiêu chuẩn của kim loại là gì? ứng dụng?
b) Thế điện cực của kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Trong dãy thế điện cực tiêu chuẩn Li xếp trớc Cs điều đó có mâu thuẫn gì với sự
sắp xếp các kim loại trong nhóm Ia của bảng hệ thống tuần hoàn không?
a) Tính chất hóa học của kim loại?
b) Với điều kiện nào kim loại có khả năng phản ứng đợc với H2O, dung dịch kiềm,
với dung dịch các axit không có tính oxi hóa? Lấy ví dụ minh họa?
a) Tính thế điện cực của hidro trong môi trờng trung tính ở 250C và áp suất của khí
hidro = 1atm.
22


Bài tập Hoá Vô cơ


290.

291.

292.

293.

294.
295.

296.

297.

298.

b) Hãy cho biết trong các kim loại sau đây kim loại nào có khả năng tan đợc trong
nớc nguyên chất?
Li, Mg, Fe, Ni, Sn
Dựa vào thế điện cực chuẩn hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo thứ tự tính khử
giảm dần: Li, Na, K, Rb, Be, Mg, Ca , Ba, Al, La, Cu, Ag, Au, Zn, Cd, Hg, Sn, Pb,
Mn, Cr, Fe, Co, Ni.
a) Trong các kim loại sau đây kim loại nào có khả năng khử đợc Ion H+ thành H2
trong dung dịch axit:
Cd, In, Al, Sn, Mn, Cr, Ag.
b) Tại sao Fe tan trong dung dịch H2SO4 loãng lại tạo ra muối sắt (II) mà không
phải muối sắt (III)? Nếu thay bằng H2SO4 đặc nóng hoặc HNO3 phản ứng có thay
đổi không?

a)Cr,Mn tác dụng với các dung dịch axit có phản ứng tơng tự nh sắt không?
b) Với những axit loại nào tạo ra muối của kim loại có mức oxi hóa thấp? Tạo ra
muối của kim loại có mức oxi hóa cao?
a) Sắt có tan đợc trong dung dịch CuSO4 không? Ngợc lai Cu có tan đợc trong
dung dịch FeSO4, Fe2(SO4)3 không?
b) Crom có thể đẩy đợc sắt ra khỏi dung dịch FeCl2 hoặc FeCl3 không?
Bạc kim loại có khả năng đẩy đợc H2 ra khỏi dung dịch HI 1N đợc không? Biết
tích số tan của AgI là 8,3.10-17
Khối lợng riêng (g/cm3) của một số kim loại có giá trị sau:
kimloại:
Ag Be Cr
Hg
Mg
khối lợng riêng (g/cm3):10,5 1,82 7,14 13,55 1,74
hãy tính bán kính hiệu dụng của nguyên tử các kim loại đó. ( bỏ qua cấu tạo của
tinh thể)
a) Tính tỉ khối hơi của thủy ngân ở 5000C( p= 1atm)
b) Tính tỉ khối hơi của kẽm ở nhệt độ sôi của kim loại đó.
c) Tính phân tử lợng trung bình của một hỗn hợp hơi có chứa 80% Zn, 10% Cd và
10% Ar.
Viết phơng trình phản ứng điều chế hidroxit, muối clorua , muối sunfat từ các kim
loại sau:
Mg, Ca, Al, Na, Sn, Cu, Zn, Ni.
nêu rõ các điều kiện của mỗi phản ứng?
Tính hằng số cân bằng, năng lợng Gibbs và xác định chiều của phản ứng của các
hệ sau ở 250C:
a) Cu2+ + Zn Zn2+ + Cu
b) Ni2+ + Cu Cu2+ + Ni

299.


300.
301.
302.
303.

c)Zn2+ + Fe Fe2+ + Zn
hãy tính tỉ lệ giới hạn về nồng độ của các Ion kim loại có trong dung dịch của các
hệ trên?
a) Nguyên tắc chung điều chế kim loại từ quặng?
b) Những phơng pháp thờng dùng để thu đợc kim loại từ oxit, từ muối. Lấy ví dụ
minh họa.
Hidro có thể khử đợc oxit NiO theo phơng trình sau đây đợc không:
NiO ( rắn) + H2 (khí) Ni (rắn) + H2O (hơi)
Trong các chất sau đây chất nào có thể khử đợc Fe3O4 thành kim loại: Si, Al, Ca.
hãy tính G của phản ứng đó.
a) Nguyên tắc chung dùng cacbon làm chất khử trong quá trình điều chế kim loại?
b) Hidro và cacbon oxit có thể khử đợc những oxit kim loại nào?
a) Nguyên tắc của phơng pháp nhệt kim điều chế các kim loại?
b) Tính hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau theo H0:
1) V2O5(rắn) + 5Ca(r) 2V(r) + 5CaO(r)
2)TaCl5(r) + 5Na(r) Ta(r) + 5NaCl(r)
3) Cr2O3(r) + 2Al(r) 2Cr(r) + Al2O3(r)
23


Bài tập Hoá Vô cơ
304.

305.


306.

307.

308.

309.

310.

311.

312.

313.

314.

315.

316.

317.

4)3Mn3O4(r) + 8Al(r) 9Mn(r) + 4Al2O3(r)
5)TiCl4 (lỏng) + 4Na(r) Ti(r) + 4NaCl(r)
a) Những kim loại nào đợc điều chế bằng điện phân muối nóng chảy?
b) Nguyên tắc chung của phơng pháp nhiệt phân hủy các chất vô cơ để điều chế
kim loại.

Điện phân dung dịch các chất sau bằng điện cực Platin:
NiSO4; KI; NaCl; H2SO4 loãng; NaOH
a) Mô tả quá trình xảy ra trên bề mặt điện cực.
b) Sản phẩm thu đợc ở các điện cực.
c) Môi trờng điện cực trong quá trình điện phân?
a) Nguyên tắc chung điều chế kim loại bằng phơng pháp điện phân dung dịch
muối.
b) Phơng pháp đó đợc vận dụng để điều chế những kim loại nào?
a) Quá trình xảy ra ở các điện cực khi điện phân dung dịch CuSO4 với dơng cực
bằng Cu; dung dịch AgNO3 với dơng cực bằng Ag; NiSO4 với dơng cực bằng Ni.
b) ứng dụng của phơng pháp.
Đ 10. kim loại kiềm
(Li, Na, K, Rb, Cs)
a) Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử của các kim loại kiềm.
b) So sánh khả năng phản ứng của Hidro và của các kim loại kiềm. Có thể giải
thích nh thế nào khi biết rằng hidro có những khả năng khác hẳn kim loại kiềm
mặc dù lớp vỏ nguyên tử ngoài cùng có cấu trúc nh nhau?
Hãy trình bày những đặc điểm nguyên tử của các kim loại kiềm(cấu trúc electron,
thế ion hóa, bán kính nguyên tử, bán kính ion, thế điện cực)
Cho nhận xét về sự thay đổi các đặc điểm đó từ Li đến Cs.
Hãy xây dựng giản đồ phụ thuộc một số tính chất vật lý (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối lợng riêng, bán kính nguyên tử, bán kính ion, độ dẫn điện) vào số thứ
tự nguyên tử của các kim loại kiềm.
Từ giản đồ đó hãy nhận xét về sự biến thiên các tính chất đó.
a) Liti là kim loại hoạt động kém hơn các kim loại kiềm khác nhng tại sao thế điện
cực lại có giá trị âm nhất? Giải thích nguyên nhân.
b) Hãy giải thích Tại sao các kim loại kiềm lại mềm (dễ cắt) và nhiệt độ nóng
chảy lại giảm dần từ Li đến Cs?
a) Các kim loại kiềm đều có độ dẫn điện cao nhng còn kém hơn so với Ag, Cu,
Au. Điều đó có mâu thuẫn gì không khi so sánh hoạt tính hóa học của các kim

loại kiềm với các kim loại Cu, Ag, Au?
Giải thích nguyên nhân.
b) Tại sao độ dẫn điện của Na lại lớn hơn so với các kim loại kiềm khác?
a) Giải thích Tại sao ở trạng thái hơi các phân tử kim loại kiềm lại gồm 2 nguyên
tử?
Nguyên nhân gây ra mầu ngọn lửa của các kim loại kiềm?
a) Phơng pháp điện phân để điều chế các kim loại kiềm. Cơ sở lí luận của phơng
pháp đó
b) Có thể dùng phơng pháp hóa học (không dùng phơng pháp điện phân) để điều
chế các kim loại kiềm từ các hợp chất của chúng đợc không?
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra trên bề mặt điện cực khi điện phân NaOH
nóng chảy hoặc NaOH nóng chảy.
b) Vai trò của NaF và KCl khi điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na kim
loại?
a) Các kim loại kiềm có phản ứng trực tiếp với các chất sau đây không:
N2 ; O2; Cl2; H2; C; Si
b) Biết rằng trong luyện kim thờng dùng Liti để khử dấu vết Cacbon trong các hợp
chất kim loại. Có thể dùng Na hoặc K để thay thế cho Li đợc không?
Phơng pháp bảo quản các kim loại kiềm và cơ sở khoa học của phơng pháp đó?
24


318.

319.

320.

321.


322.

323.

324.

325.

326.

327.

328.
329.

330.

331.

Bài tập Hoá Vô cơ

a) Tính chất hidrua của các kim loại kiềm? Bằng dẫn chứng nào để chứng tỏ rằng
liên kết trongNaH có bản chất ion?
b) Về tính chất, NaH giống với chất nào hơn: HCl hay NaCl?
Viết phơng trình phản ứng:
1) LiH + N2
2) NaH + Cl2
3) NaH + O2
4) LiH + H2O
a) Hãy trình bày nhận xét về tơng tác của oxi với các kim loại kiềm.

b) Bằng phơng pháp có thể điều chế đợc các oxit Li2O; Na2O; K2O?
c) Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Na Na2O2 Na2O Na2CO3
a) Cấu tạo của phân tử Natri peoxit (Na2O2) Kali supeoxit(KO2); Rubidi
ozonit(RbO3)?
b) Tại sao các kim loại kiềm dễ dàng tạo ra các peoxit. Tại sao Li lại không có khả
năng đó?
a) Viết phơng trình phản ứng thủy phân Na2O2 và cho biết Tại sao phản ứng đó lại
xảy ra theo một chiều mặc dù về bản chất là thuận nghịch?
b) Na2O2 và hỗn hợp Na2O2 + KO2 đợc dùng trong các bình lặn để làm nguồn cung
cấp Oxi. ứng dụng đó đã dựa trên cơ sở lí luận nào?
Viết phơng trình của các phản ứng:
1) Na2O2 + KI + H2SO4
2) Na2O2 + Fe(OH)2 + H2O
3) Na2O2 + KMnO4 + H2SO4
4) Na2O2 + nớc Clo
Điều chế hidroxit của các kim loại kiềm bằng phơng pháp điện phân. Cơ sở lí luận
của phơng pháp? Có thể dùng loại muối nào làm chất điện phân trong phơng pháp
đó?
Hãy trình bày các quá trình xảy ra trên bề mặt điện cực khi điện phân dung dịch
NaCl để thu đợc NaOH. Từ dung dịch NaOH thu đợc ở catot làm thế nào để tạo ra
NaOH rắn?
a) Từ NaCl Bằng phơng pháp nào thu đợc NaOH khi không dùng phơng pháp điện
phân?
b) Dung dịch KI cho thêm vài giọt dung dịch hồ tinh bột và vài giọt dung dịch
phenoltalein, khi điện phân dung dịch có hiện tợng gì xảy ra?
a) Tính chất của các hidroxit kim loại kiềm. Tại sao gọi là "kiềm ăn da"
b) Trong hai hidroxit KOH và CsOH, hidroxit nào có tính bazơ mạnh hơn? Giải
thích.
c) Tại sao trong các hidroxit kim loại kiềm chỉ có LiOH là có khả năng nhiệt phân

tạo ra oxit Li2O?
Để điều chế NaCl tinh khiết ngời ta cho HCl qua dung dịch bão hòa muối ăn. Giải
thích cơ sở lí luận của phơng pháp đó.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhiệt độ nóng chảy các muối sau đây:
NaCl; NaI; NaF; NaBr
Giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó.
a) Có thể điều chế K2SO4 bằng phơng pháp cho Kali tác dụng với H2SO4 đợc
không?
b) Có hiện tợng gì xảy ra khi cho các dung dịch sau đây tác dụng với dung dịch
đậm đặc Li2SO4: NaF; Na3PO4; Na2CO3; CH3COONa; NaCl?
a) Trong các muối kim loại kiềm sau đây muối nào sẽ bị thủy phân:
CH3COOLi; LiCl; NaNO2; NaClO4; KBr; K2CO3?
Viết phơng trình phản ứng mô tả quá trình thủy phân các muối đó.
b) Trong các muối sau đây muối nào bị thủy phân mạnh hơn:
Na2CO3; Na2SO3; NaCN? Giải thích.
25


×