Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bai tap nang cao danh cho THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.58 KB, 11 trang )

CACBON VÀ HỢP CHẤT
Phần tự luận
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp khí H
2
và CO cần dùng 89,6 liítkhí O
2
(đktc). Xác
định phần trăm về thể tích và khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 2. Khi đốt cháy hêt 3,6g C trong bình kín chứa 4,48 lít khí O
2
(đktc) sinh ra 1 hônc hợp
gồm hai khí. Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp khí đó.
Câu 3. Khi cho 22,4 lít(đktc) hỗn hợp hai khí CO và CO
2
đi qua than nóng đỏ( không có mặt
không khí) thể tích của hỗn hợp khí tăng lên 5,6 lít (đktc). Khi cho hỗn hợp khí sản phẩm này
qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 20,25g Ca(HCO
3
)
2
. Xác định thành phần phần trăm về hỗn
hợp khí ban đầu.
Câu 4. Cho khí thu được khi khử 16g Fe
2
O
3
bằng CO đi qua 99,12 ml dung dịch KOH 15%
( d= 1,13). Tính lượng khí CO đã khử sắt và lượng muối tạo thành trong dung dịch.
Câu 5. Cho 5,6 lít (đktc) khí CO


2
đi qua than đốt nóng đỏ rồi cho sản phẩm thu được đi qua
ống đốt nóng đựng 72g oxit của một kim loại hóa trị 2. Hỏi muốn hào tan sản phẩm rắn thu
được ở trong ống sau khi đã phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HNO
3
32%( d= 1,2),
biết rằng oxit của kim loại đó chứa 20% khí oxi?
Câu 6. Phân biệt muối Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
?
Câu 7. Viết phương trình theo chuyển hóa sau:
a. CO
2
→ C → CO → CO
2
→ CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CO
2
b. CO

2
→ CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CO
2
→ C → CO → CO
2
Câu 8. Cho 3,8 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng với dd HCl sinh ra 896 ml khí.
Hỏi đã dùng bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 20%( d=1,1). Xác định thành phần phần trăm
của hỗn hợp muối.
Câu 10. Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí gồm N
2
, CO và CO
2
biết rằng khi cho
10 lít(đktc) hỗn hợp khí đó đi qua một lượng nước vôi trong, rồi qua đòng (II) oxit đun nóng,
thì thu được 10g kết tủa và 6,35g đồng. Nếu cũng lấy 10l(đktc) hỗn hợp đó đi qua ống đựng
đồng (II) oxit đốt nóng, rồi đi qua một lượng nước vôi trong dư, thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa.
Câu 11. Hằng số cân bằng của phản ứng sau đây là 0,02: C

(r)
+ CO
2(k)
2CO
(k)
. Người ta cho
0,1mol C và 1 mol CO
2
vào bình kín dung tích 22,4 lít không chứa không khí, nâng dần nhiệt
độ bình đến 550
o
C và giữ nguyên nhiệt độ tại đó thì cân bằng được thiết lập. Tính số mol mỗi
chất ở trạng thái cân bằng.
Câu 12. Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, hiđro clorua và lưu huỳnh đioxit. Bằng
phương pháp hóa học hãy chứng minh sự có mặt của các khí trên trong hỗn hợp.
Câu 13. Khi nhiệt phân 0,5kg đá vôi chứa 92% CaCO
3
thu được bao nhiêu ml khí CO
2
(đktc).
cần dùng tối thiểu bao nhiêu lm dung dịch NaOH 20%(d=1,22g/ml) để hấp thụ hết lượng khí
CO
2
đó.
Câu 14. Khi nung một lượng hiđrocacbonat của kim loại háo trị 2 và để nguội, thu được 17,92
lít(đktc) khí và 31,8g bã rắn. Xác định tên và khối lượng muối hiđrocacbonat trên.
Câu 15. Có hỗn hợp 3 muối NH
4
HCO
3

, NaHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp
đó đến khối lượng khôi đổi thu được 16,2 bã rắn. Chế hóa bẵ rắn đó với dung dịch axít HCl
thu được 2,24 lít(đktc) khí. Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Câu 16. Dẫn khí CO
2
được điều chế băng cách cho 100g CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl
dư đi qua dung dịch có chứa 60g NaOH. Hãy tính khối lượng muối natri điều chế được.
Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được 17,9
gam muối. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
Câu 18. Hòa tan hết 2,8g CaO vào nước được dung dịch A. Cho 1,68 lít khí CO
2
(đktc) vào
dung dịch A. Hỏi có bao nhiêu muối được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu.
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các đơn chất được tạo thành bởi các nguyên tố nhóm cacbon. Các kim loại là:
a. C và Si b. Sn và Pb c. Si và Ge d. Si và Sn
Câu 2. Điều nào sau đây không đúng đối với pảhn ứng giữa cacbon monoxit và oxi:
a. Tỏa nhiệt b. Thu nhiệt c. Kèm theo sự giảm thể tích d. Không xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
a. C + O

2
→ CO
2
b. 3C + 4Al → Al
4
C
3
c. C + CuO → Cu + CO
2
d. C + H
2
O →CO + H
2
Câu 4. Để loại khí CO
2
có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
a. Cho qua dung dịch HCl b. Cho qua dung dịch H
2
O c. Cho qua dung dịch Ca(OH)
2
d. Cho
hỗn hợp qua Na
2
CO
3
Câu 5. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
a. Na
2
O, NaOH và HCl b. Al, HNO
3

và KClO
3
c. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
và CaCO
3
d. NH
4
Cl,
KOH và AgNO
3
Câu 6. Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ(xốp) để khử
mùi hôi đó là do.
a. Than gỗ có thể hấp thụ mùi hôi b. Than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác c.
Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi d. Than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi.
Câu 7. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m
3
khí CO(đktc) theo sơ đồ
sau: 2C + O
2
→ 2CO . Hiệu suất phản ứng là:
a. 80% b. 85% c. 70% d. 75%
Câu 8. Khí CO không khử được khí nào sau đây:
a. CuO b. CaO c. Al
2
O

3
d. cả b và c
Câu 9. Khí CO
2
không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây:
a. Magie b. Cacbon c. Photpho d. Metan
Câu 10. Khi xục khí CO
2
vào nước và cho vào đó vài gịot quỳ tím thì quỳ có màu gi:
a. Xanh b. Tím C. Đỏ d. Mùa hồng
Câu 10. Hòa tan muối cacbonat vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là:
a. 7 b. < 7 c. > 7 D. Không xác định
Câu 11. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì muối thu đựơc là:
a. Ca(HCO
3
)
2
b. CaCO
3
c. Cả a và b d. Không xác định.
Câu 12. Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch NaOH ta thu được muối gì?
a. Na
2
CO

3
b. NaHCO
3
c. cả hai muối d. không xác định
Câu 13. Để loại bỏ khí SO
2
có lẫn khí CO
2
có thể dùng hóa chất nào sau đây:
a. Dung dịch Ca(OH)
2
b. CuO c. dd Brom d. Dung dịch NaOH
Câu 14. Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược
qua các bình đựng:
a. NaOH và H
2
SO
4
đặc b. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
c. H
2

SO
4
đặc và KOH d. NaHCO
3
và P
2
O
5
Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau:
a. dd muối Na
2
CO
3
có pH>7 b. dd muối Na
2
CO
3
có pH = 7
c. dd muối Na
2
SO
4
có pH = 7 d. dd KOH có pH > 7
Câu 16. Sục 1,12 lít khí CO
2
(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Khối lượng kết tủa
thu được là:
a. 78,8g b. 98,5g c. 5,91g d. 19,7g

Câu 17. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác
dụng hết với HCl 1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO
2
(đktc)
1. Hai kim loại trên là:
a. Li và Na b. Na và K c. K và Rb d. Rb và Cs
2. Thể tích HCl cần dùng là:
a. 0,05lit b. 0,1lit c. 0,2 lit d. 0,15lit
Câu 18. Sục 2,24lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M thu
được kết tủa có khối lượng là:
a. 10g b. 0,4g c. 4g d. 12,6g
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al
2
O
3
qua than nung nóng thu được hỗn hợp
rắn A. Chất rắn A gồm:
a. Cu, Al, MgO và Pb b. Pb, Cu, Al và Al c. Cu, Pb, MgO và Al
2
O
3
d. Al, Pb,
Mg và CuO
Câu 20. Oxit cao nhất của cacbon có công thức là:
a. CO b. C
2

O
3
c. CO
2
d. C
2
O
4
Câu 21. Cho 115g hỗn hợp ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO
3
tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít
CO
2
(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
a. 120g b. 115,44g c. 110g d. 116,22g
Câu 22. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
?
a. Không có hiện tượng gì b. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

c. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư d. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
Câu 23. Thành phần chính của quặng đolômit là:
a. CaCO
3
.Na
2
CO
3
b. MgCO
3
.Na
2
CO
3
c. CaCO
3
.MgCO
3
d. FeCO
3
.Na
2
CO
3
Câu 24. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây:
a. NaHCO
3
b. Na
2
CO

3
c. CaCO
3
d. MgCO
3
Câu 25. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày:
a. Than chì b. Than cốc c. Than gỗ d. Than muội
Câu 26. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:
a. Tính khử b. Tính oxi hóa c. Vừa khử vừa oxi hóa d. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 27. Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của B không làm đổi màu
quỳ tím. Trộn hai dung dịch lại thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
a. NaOH và K
2
SO
4
b. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
c. KOH và FeCl
3
d. Na
2
CO
3
và KNO

3
Câu 28. Cho khí CO
2
tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Màu quả dung dịch chuyển
thành:
a. Xanh b. Tím c. Đỏ d. Không màu
Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì màu quả dung dịch là:
a. Xanh b. Tím c. Đỏ d. Không màu
Câu 29. trong phòng thí nghiệm CO
2
được điều chế bằng cách:
a. Nung CaCO
3
b. Cho CaCO
3
tác dụng HCl c. Cho C tác dụng O
2
d. Tất cả
các phương án trên.
Câu 30. Vì sao người ta không dùng CO
2
để dập các đốm cháy của kim loại có tính khử mạnh
như( Mg. Al, Ca...)
a. Do không thể dập tắc được b. Do CO
2
tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh
c. Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy d. Cấu A và C đúng
Câu 31. Cho 5,6 lít CO
2
(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd

X thì thu được bao nhiêu gam muối:
a. 26,5g b. 15,5g c. 46,5g d. 31g
Câu 32. Cho từ từ dd Na
2
CO
3
đến dư vào dung dịch HCl thu được dd có pH là:
a. 7 b. <7 c. > 7 d. Không xác định
Câu 33. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc).
Phần trăm khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:
a. 33,33% và 66,67% b. 66,67% và 33,33% c. 40,33% và 59,67% d. 59,67% và 40,33%
Câu 34. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
và MgO, sau phản ứng chất
rắn thu được là:
a. Al và Cu b. Cu, Al và Mg c. Cu, Fe, Al

2
O
3
và MgO d. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 35. Cho khí Co khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít khí
CO
2
(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
a. 1,12lít b. 2,24 lít c. 3,36 lít d. 4,48 lít
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Silic đioxit → natri silicat → axit silisic → silic đioxit → silic
b. Cát thạch anh → Na
2
SiO
3
→ H
2
SiO
3
→ SiO

2
c. Si → Mg
2
Si → SiH
4
→ SiO
2
→ Si
Câu 2. Từ silic đioxit và các chất cần thiết viết phương trình hoá học để điều chế axit silixic
Câu 3. Khi đốt cháy hỗn hợp SiH
4
và CH
4
thu được sản phẩm rắn cân nặng 6g và sản phẩm
khí. Cho sản phẩm khí đi qua dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 30g kết tủa. Xác định phần
trăm về thể tích của hỗn hợp ban đầu.
Câu 4. Viết phương trình hóa học cuả phản ứng mô tả thủy tinh bị axit HF ăn mòn. Biết rằng
thành phần chủ yếu của thủy tinh là Na
2
SiO
3
( Na
2
O.SiO
2
) và CaSiO
3
(CaO.SiO

2
)
Câu 5. Tính hàm lượng % CaF trong florit, biết rằng khi cho 80g khoáng vật florit tác dụng
với H
2
SO
4
thu được 1 lượng khí có thể tác dụng với SiO
2
tạo thành 5,6 lít(đktc) khí SiF
4
Câu 6. Khi cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72lít
khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít
khí(đktc). Xác định thành phần của hỗn hợp trên. Biết Zn tan theo phản ứng: Zn + NaOH →
Na
2
ZnO
2
+ H
2
Câu 7. Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau:
SiO
2
75%, CaO 9%, Na
2
O 16%. Trong loại thủy tinh này có 1 mol CaO kết hợp với bao nhiêu
mol Na
2
O và bao nhiêu mol SiO
2

.
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
a. SiO b. SiO
2
c. SiH
4
d. Mg
2
Si
Câu 2. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
a. SiO
2
+ Mg 2MgO + Si b. SiO
2
+ 2MaOH Na
2
SiO
3
+ CO
2

c. SiO
2
+ HF SiF
4
+ 2H
2
O d. SiO
2

+ Na
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2
Câu 3. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
a. SiO
2
+ 2Mg → Si + 2MgO b. SiO
2
+ 2C →Si + 2CO c. SiCl
4
+ 2Zn →
2ZnCl
2
+ Si d. SiH
4
→Si + 2H
2

Câu 4. Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thưc Na
2
O.CaO.6SiO
2
cần phải dùng bao

nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất là 100%.
a. 22,17kg b. 27,12kg c. 25,15kg d. 20,92kg
Câu 5. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
a. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy b. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng c. Cho
K
2
SiO
3
tác dụng với NaHCO
3
d. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 6. Nghiền thủy tinh loại thông thường rồi cho vào nước đã pha vài giọt qùy tím, thì nước
có màu gì:
a. Màu tím b. Màu đỏ c. Màu xanh d. không màu
Câu 7. Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau
đây:
a. HCl, HF b. NaOH KOH c. Na
2
CO
3
và KHCO
3
d. BaCl
2
và AgNO
3


Câu 8. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
a. CuSO
4
, SiO
2
H
2
SO
4
(l) b. F
2
, Mg, NaOH c. HCl, Fe(NO
3
)
2
, CH
3
COOH d. Na
2
SiO
3
,
Na
3
PO
4
, NaCl
Câu 9. Các silicat có thành phần CaO 73,7%, Sio
2

26,3% và CaO 65,1% SiO
2
34,9%. Trong
mỗi chất silicat trên 1mol SiO
2
kết hợp với bao nhiêu mol CaO
a. 3 và 2 mol CaO b. 2 avf 3 mol CaO c. 3 và 1,5mol CaO d. 2,8 và 2 mol CaO
Câu 10. Cho các axit sau H
2
CO
3
(1), H
2
SiO
3
và HCl, dãy được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng
dần tính axit là:
a. 1<2<3 b. 2<1<3 3<2<1 2<1<3
PHỐT PHO
Phần tự luận
Câu 1. Hoàn thành các chuyển hóa sau:
a. Ca
3
(PO
4
)
2
 →
++
0

2
1200,CSiO
A
 →
+
o
tCa,
B
 →
+
HCl
C
 →
+
o
tO
D
b. Quặng photphorit → Photpho → điphôtpho pentaoxit→ axit phophoric→ amoni photphat
→ axit photphoric → canxi photphat
c. H
2
PO
4
-
+ ? → HPO
4
2-
+ ? HPO
4
2-

+ ? → H
2
PO
4
-
+ ?
Câu 2. Hãy lập thành một dãy biến hóa rồi viết phương trình theo dãy:
Ag
3
PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
, P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P

2
và Na
3
PO
4
Câu 3. Quặng chứa hàm lượng 35% Ca
3
(PO
4
)
2
. tính hàm lượng P
2
O
5
trong 10 tấn quặng trên.
Câu 4: bằng phản ứng hóa học hãy nhận biết các chất sau: Na
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
S và Na
3
PO
4
Câu 5. Cho 40g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g H
3

PO
4
39,2%. Tính khối lượng muối
tạo thành.
Câu 6. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K
2
O. Tính hàm
lượng % của KCl trong phân bón đó
Câu 7. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P
2
O
5
. Tính hàm
lượng % của Ca(HPO
4
)
2
trong phân đó.
Câu 8. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H
3
PO
4
1M. Tính nồng độ
mol/l của muối trong dung dịch thu được.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×