Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học của trường THPT chuyên quốc học huế lần 1 năm 2016 mã đề 154

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.52 KB, 11 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….
SBĐ:………………………………………………………………………….
Câu 1: Chọn phát biểu đúng :
A. Monome là một mắt xích trong phân tử polime
B. Hợp chất (CH2)2O có thể tham gia phản ứng trùng hợp
C. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
D. Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tửu monome giống nhau hay tương tự nhau thành
phân tử rất lớn (polime)
Câu 2: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó :
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Không xác định được
Câu 3: Chia 10,3g hỗn hợp gồm HCOOCH2CH2OH ; HCOOCH3 ; HOC2H4OH thành 2 phần bằng nhau.
Đốt cháy phần 1 cần 4,088 lit O2(dktc) , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lit dung dịch Ba(OH)2 0,15M thấy
dung dịch giảm 14,62g. Cho phần 2 tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường . Khối lượng Cu(OH)2 bị hòa
tan ở phần 2 là :
A. 4,165g
B. 1,225g
C. 2,450g
D. 7,105g
Câu 4: Khi thủy phân este có công thức cấu tạo C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số este
thỏa mãn là :


A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
+
2+
Câu 5: Trong một cốc nước có 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol
Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm
Câu 6: Hỗn hợp A chứa 2 peptit X ,Y ( có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn
10,74g A cần dùng 11,088 lit O2(dktc) , dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư , Khối lượng
bình tăng lên 24,64g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaOH 1M thu được hỗn hợp gồm 3
muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng . Phần trăm khối lượng muối
của Val trong Z gần với :
A. 20,0%
B. 25,3%
C. 24,3%
D. 31,4%
Câu 7: Một loại superphotphat kép chứa 72,54% muối canxi dihydrophotphat , còn lại là tạp chất không
chứa Photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là :
A. 19,22%
B. 44,02%
C. 34,10%
D. 60,76%
Câu 8: Cho các chất :
(1) Nước brom và dung dịch Ba(OH)2
(2) Dung dịch KMnO4 /H2SO4 và dung dịch KI

(3) Dung dịch KI và nước vôi trong
(4)Dung dịch KMnO4/H2SO4 và dung dịch AgNO3
Có thể phân biệt Cl2 ; SO2 ; CO2 bằng :
A. (4)
B. (3) hoặc (4)
C. (2)
D. (2) hoặc (1)
Câu 9: Hòa tan hết m gam chất rắn A gồm Fe;FeS ; FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng . Sau phản ứng
hoàn toàn thu được 13,44 lit khí màu nâu duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lấy 1 phần chất
khan hòa tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z . Cho ít bột đồng vào dung dịch Z . Đun nóng
không có khí thoát ra . Giá trị gần nhất của m là :
A. 6,22g
B. 3,24g
C. 6,12g
D. 5,22g


Câu 10: Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42(0,15 mol) ; NO3-(0,2 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong
các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :
A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; ClC. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; ClD. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2 : H+ ; NH4+ ; CO32- ; ClCâu 11: Cho sơ đồ sau:

Chọn phát biểu sai :
A. Ở điều kiện thường X là chất khí tan tốt trong nước
B. Cho Y tác dụng với dung dịch FeCl3 thấy có xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra
C. Dẫn T vào bình chứa khí Clo, T tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng
D. X và Z không làm mất màu dung dịch KMnO4
Câu 12: Peniciline ( 1 nhóm kháng sinh) có đặc tính kháng khuẩn. Phân tích 1 peniciline X thu được
57,49% C ; 5,39% H ; 8,38% N ; 9,58% S; Còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là :
A. C14H16NO2S2
B. C16H18N2O2S2

C. C14H16N2OS2
D. C16H18N2O4S
Câu 13: Cho các muối sau : NaHCO3 ; NaHSO4 ; Na2HPO3 ; NaHSO3 ; (NH4)2CO3 ; Na2HPO4. Số muối axit
là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Cho 2,8g Fe tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy
nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng với tối đa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là :
A. 240
B. 160
C. 320
D. 120
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X . Cho Br2 dư
vào X được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch thu được y gam chất rắn khan.Hòa tan y gam chất rắn khan đó
vào nước thu được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào dung dịch Z thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được z
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng của NaBr trong
hỗn hợp đầu là :
A. 5,4%
B. 4,5%
C. 3,7%
D. 7,3%
Câu 16: Trung hòa hoàn toàn 3g một amin bậc I bằng HCl thu được 6,65g muối . Công thức của amin phù
hợp là :
A. H2NCH2CH2CH2NH2
B. CH3NH2
C. CH3CH2NH2
D. H2NCH2CH2NH2
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ là đồng phân của nhau, có công thức đơn giản nhất là C9H8O2. Lấy

2,96g X tác dụng với vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được chất hữu
cơ D và 3 muối. Trong 3 muối có natri phenolat và natri benzoat. Tổng khối lượng 3 muối là :
A. 3,42g
B. 3,56g
C. 3,54g
D. 3,68g
Câu 18: Điện phân 1 dung dịch (với điện cực bằng than chì ) có 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2. Sau điện
phân thu được 100 ml dung dịch có pH = 0,3. Giá trị gần nhất với x là :
A. 0,100
B. 0,130
C. 0,103
D. 0,124
Câu 19: Thức hiện các thí nghiệm sau :
(1) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (t0)
(2) NH4Cl + NaNO2 (t0)
(3) Si + NaOH + H2O


(4) FeS2 + O2 (t0)
(5) NH3 + O2 (t0= 850-9000C ; Pt)
(6) Ag + O3
(7) H2S + O2
(8) FeCl3 + KI
(9) KNO3 + C + S (t0)
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 20: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8g muối khan. Cho a :

b = 6 : 2,5. Giá trị của a , b lần lượt là :
A. 0,15 và 0,0625
B. 0,12 và 0,05
C. 0,6 và 0,25
D. 0,3 và 0,125
Câu 21: Đun m gam 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức là đồng đẳng
của nhau kế tiếp và 1 ancol. Giá trị của m là :
A. 9,2g
B. 13,4g
C. 7,8g
D. 12,0g
Câu 22: Cho các phát biểu sau :
(1) Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron
(2) Trong nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân
(3) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
(4) Lớp N có tối đa 32e
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 23: Cho khí HI vào 1 bình kín đun nóng đến nhiệt độ xác định thì xảy ra phản ứng :

→ H2(k) + I2(k) DH = -52 kJ
2HI(k) ¬


Trong các yếu tố sau : nồng độ ; nhiệt độ ; áp suất ; chất xúc tác . Số yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân
bằng là :

A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 24: Cho các phản ứng sau :
(1) Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(2) Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O (300C)
(3) NH4NO3  N2O + 2H2O (t0)
(4) HCOOH  CO + H2O (H2SO4)
(5) C2H4 + Br2  C2H4Br2
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 25: Cho các hợp chất sau : CH3CH2CH=C(CH3)2 ; FClC=CBrI ; CH3CCl=CBrCl ; CH2=CCl-CH=CH2 ;
CH3CH=CHCOOH ; CH2=C(CH3)-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 26: Cho dãy chất : p-CH3COOC6H4CH3 ; p-HCOOC6H4OH ; ClH3NCH2CH2COONH4 ; m-C6H4CH2OH
; p-HO-C6H4CH2OH ; ClH3NCH2COOC2H5 ; axit glutamic ; C6H5NH3NO3 ; p-C6H4(OH)2. Số chất trong dãy
mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là :
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 27: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch
HCl 0,2M , khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là :

A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
Câu 28: Xét dãy chuyển hóa:


Nhận định nào dưới đây không đúng :
A. Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONa
B. B có thể là CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3CHCl2
C. Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH
D. C có thể là CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2
Câu 29: Trong các phản ứng hóa học , vai trò của các kim loại và ion kim loại là :
A. Đều là tính khử
B. Kim loại là chất khử ; ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa
C. Kim loại là chất oxi hóa , ion kim loại là chất khử
D. Kim loại là chất khử , ion kim loại là chất oxi hóa
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etan , propan , propilen , axetilen thu được số mol H2O
ít hơn số mol CO2 là 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Br2 16%.
Giá trị của m là :
A. 180
B. 120
C. 100
D. 60
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no đa chức có cùng số nguyên tử C trong phân tử thu
được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Cu(OH)2 dư thấy có 0,01 mol Cu(OH)2 phản
ứng. Giá trị của m là :
A. 4,44
B. 4,28
C. 4,12

D. 3,96
Câu 32: Một phân tử saccarozo có :
A. 1 gốc b-glucozo và 1 gốc a-fructozo
B. 2 gốc a-glucozo
C. 1 gốc b-glucozo và 1 gốc b-fructozo
D. 1 gốc a-glucozo và 1 gốc b-fructozo
Câu 33: Đốt cháy 1 V lít hợp chất hữu cơ X mạch hở cần 3V lít O2 thu được 5V lit gồm CO2 và H2O cùng
điều kiện ( các chất được đo ở thể khí hoặc hơi). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 34: Cho 2,88 kg glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%.
Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml) :
A. 4,60 lit
B. 3,68 lit
C. 1,84 lit
D. 2,94 lit
Câu 35: Đốt cháy x lit hỗn hợp X gồm H2 và C2H2 thu được VCO2 = VH2O ( cùng điều kiện ). Mặt khác nung
17,92 lit X có niken xúc tác sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu tối đa 1,0 lit dung dịch Br2
0,5M, Tỷ khối hơi của Y so với Hidro gần với giá trị :
A. 8,5
B. 7,0
C. 17,0
D. 11,0
Câu 36: Nhiệt phân 15,8g KMnO4 thu được 14,52g chất rắn sau 1 thời gian. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này
tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được V lit khí (dktc). Giá trị của V là :
A. 3,808
B. 2,688
C. 0,596

D. 2,016
Câu 37: Có 7 ống nghiệm đựng 4 dung dịch : C6H5ONa ; (NH4)2CO3 ; BaCl2 ; Na2SO4 và 3 chất lỏng :
C2H5OH ; C6H6 ; C6H5NH2. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38: Nhúng thanh kim loại Mg nặng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 sau một thời gian lấy
thanh kim loại ra thấy lượng CuSO4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt
cháy trong O2 dư thu được (m + 12,8g) chất rắn. Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch
CuSO4 là ( Cho rằng toàn bộ Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg) :
A. 10,24g
B. 16,00g
C. 12,00g
D. 9,60g
Câu 39: So sánh tính chất cảu fructozo , saccarozo , glucozo , xenlulozo


(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH
(2)Trừ xenlulozo , còn lại fructozo , glucozo , saccarozo đều có thể phản ứng tráng gương
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau
So sánh sai là :
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 40: Có một số trường hợp chết ngạt ở dưới đáy các giếng khi tiến hành đào hoặc nạo vét giếng. Thủ
phạm chính gây ra cái chết đó là :
A. CO

B. CO2
C. CH4
D. N2
Câu 41: Hỗn hợp X gồm CH3OH ; CH3COOH ; HCHO trong đó CH3OH chiếm 40% số mol. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,512 g H2O và 1,4336 lit CO2 (dktc). Cho Cu(OH)2 dư tác dụng với 4,9g
hỗn hợp X ở điều kiện thường . sau phản ứng hoàn toàn số gam Cu(OH)2 tham gia phản ứng gần nhất với
giá trị :
A. 1,70
B. 2,50
C. 9,60
D. 17,40
Câu 42: Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo , anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
(8) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 43: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch

Câu 44: Có 4 học sinh tiến hành điều chế O2 bằng phản ứng nhiệt phân KMnO4 trong ống nghiệm . Các ống
nghiệm được lắp như 4 hình vẽ sau :

A
B
C
D
Các ống nghiệm như hình vẽ nào là đúng nhất :
A. Hình D
B. Hình C
C. Hình A
D. Hình B
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g hỗn hợp gồm Zn và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là :
A. 250 ml
B. 500 ml
C. 100 ml
D. 150 ml
Câu 46: Cho các polime sau : Thủy tinh hữu cơ plexiglas ; Teflon ; tơ nitron ; cao su buna ; nhựa novolac ;
poli(etylen-terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3+
Câu 47: Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe chỉ xảy ra phản ứng :
M + nFe3+ -> Mn+ + nFe2+


Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?

A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+
B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+
C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe
D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau
Câu 48: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho
6,85g Bari vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50g chất rắn. Giá trị
nhỏ nhất của x là :
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
Câu 49: Cho các chất sau : CO ; CO2 ; SO2 ; NO ; NO2 ; Cl2 ; SiO2. Lần lượt dẫn mỗi chất qua dung dịch
Ba(OH)2 loãng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng và số phản ứng oxi hóa khử lần lượt là :
A. 5 và 3
B. 5 và 2
C. 4 và 2
D. 6 và 3
Câu 50: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái qua phải là :
A. etan ,etanal , etanol , nước, axit etanoic
B. axit etanoic , etan ,etanal , etanol , nước
C. etan , etanol , etanal , axit etanoic , nước
D. etan , etanal , etanol , axit etanoic , nước
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án : B
Câu 2: Đáp án : B
Câu 3: Đáp án : B
Hỗn hợp đầu gồm : C3H6O3 ; C2H4O2 ; C2H6O2
. P1 : nO2 = 0,1825 mol ; mdd giảm = mBaCO3 – (mCO2 + mH2O) = 14,62g
Bảo toàn khối lượng : mhh + mO2 = mCO2 + mH2O = 10,99g
=> nBaCO3 = 0,13 mol < nBa(OH)2 = 0,15 mol

+) TH1 : OH- dư => nCO2 = 0,13 ; nH2O = 0,293 mol > 2nCO2 (Vô lý)
( Vì H ≤ 2C + 2)
+) TH2 : Có HCO3- => nCO2 = nOH- - nBaCO3 = 0,15.2 – 0,13 = 0,17 mol
=> nH2O = 0,195 mol
Do chỉ có ancol là no , còn lại đều có 1 liên kết pi => nH2O – nCO2 = nancol = 0,025 mol
Xét P2 : nCu(OH)2 = ½ nancol = 0,0125 mol => mCu(OH)2 = 1,225g
Câu 4: Đáp án : A
Sản phẩm có khả năng tráng bạc khi có HCOONa hoặc andehit
Các công thức este thỏa mãn là : HCOOCH=CHCH3 ( 2 đồng phân cis – trans) ; HCOOCH2-CH=CH2 ;
HCOOC(CH3)=CH2 ; CH3COOCH=CH2
Câu 5: Đáp án : B
Ta thấy : 2nCa2+ + 2nMg2+ > nHCO3=> Nước cứng toàn phần
Câu 6: Đáp án : A
nO2 = 0,495 mol ; mbình tăng = mCO2 + mH2O
Bảo toàn khối lượng : mA + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2
=> nN2 = 0,07 mol
Vì khi A + NaOH tạo muối của Gly , Ala , Val đều là amino axit có 1 nhóm NH2 ; 1 nhóm COOH và no
Mặt khác : 0,03 mol A phản ứng đủ với 0,07 mol NaOH => nN = nNaOH = 0,07 mol
Xét 0,03mol A : mA = 0,5.10,74 = 5,37g
Bảo toàn khối lượng : mA + mNaOH = mmuối + mH2O
( nH2O = nA = 0,03 mol = nCOOH(A) ) => mmuối = 7,63g
=> mmuối Gly = 2,91g => nmuối Gly = 0,03 mol
=> mmuối Ala + mmuối Val = 111nAla + 139nVal = 7,63 – 2,91 = 4,72g
Lại có : nVal + nAla = nNaOH – nGly = 0,04 mol
=> nVal = 0,01 ; nAla = 0,03 mol
=> %mmuối Val = 18,22%


Câu 7: Đáp án : B
Giả sử có 100 g phân bón => mCa(H2PO4)2 = 72,54g => nP = 0,62 mol

=> Qui về P2O5 : mP2O5 = 44,02g
=>Độ dinh dưỡng = 44,02%
Câu 8: Đáp án : D
(1)
Cl2 và SO2 đều làm mất màu nước Brom còn CO2 thì không
Chỉ CO2 và SO2 là phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết tủa
Câu 9: Đáp án : D
nNO2 = 0,6 mol
Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe và S
Fe -> Fe3+ + 3e
S-> S6+ + 6e
N5+ + 1e -> N4+
Do Cho Cu vào Z không có khí thoát ra => NO3 hết => nHNO3 = 0,6 mol
Bảo toàn H : nH2O = 0,3 mol ;
Bảo toàn O : nO(SO4) = nO(NO3) – nO(NO2) – nO(H2O) = 0,3 mol
=> nSO4 = 0,075 mol
Bảo toàn e : 3nFe + 6nS = nNO2 = 0,6 mol => nFe + 2nS = 0,2 mol
=> nFe = 0,05 mol
,mA = 56nFe + 32nS = 5,2 (g)
Câu 10: Đáp án : A
H+ và CO32- không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
Tương tự với Fe2+ ; H+ ; NO3Câu 11: Đáp án : D
Y có thể phản ứng với axit lẫn bazo đều tạo khí => xét thử chất (NH4)2CO3
=> X là HCHO ( thỏa mãn)
=> HCHO có thể làm mất màu thuốc tím
Câu 12: Đáp án : D
,mC : mH : mN : mO : mS = 57,49 : 5,39 : 8,38 : 19,16 : 9,58
=> nC : nH : nN : nO : nS = 16 : 18 : 2 : 4 : 1
Câu 13: Đáp án : B
Các muối axit : NaHCO3 ; NaHSO4 ; NaHSO3 ; Na2HPO4

Na2HPO3 là muối trung hòa
Câu 14: Đáp án : C
X phản ứng với AgNO3 => X có Fe2+ => nFe2+ = 0,03 mol < nFe = 0,05 mol
=> Trong X có 0,03 mol Fe2+ và 0,02 mol Fe3+
Bảo toàn e : 3nNO = 3nFe3+ + 2nFe2+ => nNO = 0,04 mol
Baor toanf N : nHNO3 = nNO + nNO3 muối = 0,04 + 3.0,02 + 0,03.2 = 0,16 mol
=>Vdd HNO3 = 0,32 lit = 320 ml
Câu 15: Đáp án : C
NaI ; NaBr -> NaBr -> NaCl
Gọi số ml NaI và BaBr ban đầu lần lượt là a và b
=> x = 150a + 103b ; y = 103(a+b) ; z = 58,5(a+b)
,2y = x + z => 206(a+b) = 150a + 103b + 58,5(a+b)
=> 44,5b = 2,5a => a = 17,8b


=> %mNaBr = 3,71%
Câu 16: Đáp án : D
Gọi công thức amin là R(NH2)n
R(NH2)n + nHCl -> R(NH3Cl)n
=> mHCl = mmuối – mamin => nHCl = 0,1 mol
=> Mamin = 30n = R + 16n => R = 14n
=> n= 2 => R = 28 (C2H4) (TM)
Câu 17: Đáp án : C
Dựa vào 3 muối => Trong X có : C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
=> 3 muối : C6H5ONa ; C6H5COONa ; C2H3COONa
,nX = 0,02 mol ; nNaOH = 0,03 mol
=> nC6H5ONa = nC2H3COONa = nC6H5COONa = 0,01 mol
=> mmuối = 3,54g
Câu 18: Đáp án : D
Do sau phản ứng dung dịch có pH = 0,3 => H+ : nH+ = 0,05 mol

Catot : Cu2+ + 2e -> Cu
Anot : 2Cl- - 2e -> Cl2
2H2O – 4e -> 4H+ + O2
=> bảo toàn e : ne = nCl- + nH+ = 2nCu2+
=> x = 0,125 mol
Câu 19: Đáp án : D
(1) P ; (2) N2 ; (3) H2 ; (6) O2 ; (7) S ; (8) I2 ; (9) N2
Câu 20: Đáp án : C
Bảo toàn khối lượng : Giả sử tạo x mol Fe3+ và y mol Fe2+
=> x + y = b
Bảo toàn e : ne = 3x + 2y = 2nSO2 ; nSO4 muối = ½ (3nFe3+ + 2nFe2+) = nSO2
=> nH2SO4 = nSO2 + nSO4 muối = 3x + 2y = a => nSO4 muối = 0,5a
=> bảo toàn khối lượng : mFe + mSO4 muối = 42,8 = 56b + 96.0,5a
Lại có : a : b = 6 : 2,5
=> a = 0,6 ; b = 0,25
Câu 21: Đáp án : D
Vì X,Y phản ứng với naOH tạo ra muối axit và ancol => X,Y là este hoặc có thể chứa 1 chất là axit
Do axit đơn chức => nMuối = nNaOH = 0,2 mol
=> MMuối = 75g
Vì 2 axit no , đơn , kế tiếp => 2 axit là : HCOOH và CH3COOH
=> 2 Muối là HCOONa và CH3COONa có số mol là 0,1 mol
X,Y là đồng phân và phản ứng chỉ tạo 1 ancol duy nhất
=> Xét trường hợp đơn giản nhất : có 1 axit trong hỗn hợp
=> ban đầu 2 chất là : HCOOCH3 và CH3COOH
=> m = 12g
Câu 22: Đáp án : C
(1) Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron
Sai.Đồng vị là những nguyên tử cùng p và khác n
(2) Trong nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân
Đúng

(3) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
Sai. 2He là khí hiếm


(4) Lớp N có tối đa 32e
Sai. Lớp N có tối đa 28e
Câu 23: Đáp án : B
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
Vì số mol 2 vế bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
Câu 24: Đáp án : A
Các phản ứng oxi hóa khử : (2) ; (3) ; (5)
Câu 25: Đáp án : A
Các chất thỏa mãn : FClC=CBrI ; CH3CCl=CBrCl ; CH3CH=CHCOOH
Câu 26: Đáp án : A
Các chất thỏa mãn gồm : p-CH3COOC6H4CH3 ; ClH3NCH2CH2COONH4 ; ClH3NCH2COOC2H5 ; axit
glutamic ; p-C6H4(OH)2
Câu 27: Đáp án : B
Vì Cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng theo tỷ lệ mol
,nNa2CO3 : nNaHCO3 = 0,2 : 0,1 = 2 : 1 = 2x : x
CO32- + 2H+ -> CO2 + H2O
HCO3- + H+ -> CO2 + H2O
=> nHCl = 4x + x = 0,02 => x = 0,004 mol
=> nCO2 = 2x + x = 0,012 mol => V = 0,2688 lit = 268,8 ml
Câu 28: Đáp án : D
C không thể là CH2=CH-CH=CH2 vì Từ CH4 chỉ có thể tạo ra C2H2 ; CH3OH ; CH4-xXx ( X là halogen) hoặc
HCHO và các chất này không thể tạo ra C4H6 được
Câu 29: Đáp án : B
Câu 30: Đáp án : B
Gọi số mol ankan =a ; anken = b ; ankin = c
=> a + b + c = 0,1

, nCO2 – nH2O = c – a = 0,02
Mà : nBr2 = b + 2c = a + b + c + c – a = 0,1 + 0,02 = 0,12 mol
=> m = 120g
Câu 31: Đáp án : C
nCO2 = 0,15 mol ; nH2O = 0,2 mol
Vì ancol no => nancol = nH2O – nCO2 = 0,05 mol
=> Số C = 3
Vì nCu(OH)2 = 0,01 mol => nancol pứ = 0,02 mol < 0,05
=> 2 ancol có 1 ancol không phản ứng với Cu(OH)2 là HOCH2CH2CH2OH ; C3H5(OH)3 với số mol lần lượt
là 0,03 và 0,02 mol
=> m = 4,12g
Câu 32: Đáp án : D
Câu 33: Đáp án : C
Chất X : CxHyOz + 3O2 -> xCO2 + 0,5yH2O
=> x + 0,5y = 5 và 3.2 + z = 2x + 0,5y
Lại có y ≤ 2x + 2 => x ≥ 2 ; y ≤ 6
=> x = z + 1
+) x = 2 => y = 6 ; z = 1 : C2H6O : C2H5OH ; CH3OCH3
+) x = 3 => y = 4 ; z = 2 : C3H4O2 : OHC-CH2-CHO ; CH2=CHCOOH ; HCOOCH=CH2 ; CH3-CO-CHO


Câu 34: Đáp án : B
C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
, nancol = 80%.nGlucozo.2 = 25,6 mol
=> Vancol = 3,68 lit
Câu 35: Đáp án : D
Vì VCO2 = VH2O => nH2 = nC2H2
, nX = 0,8 mol => nC2H2 = nH2 = 0,4 mol
Bảo toàn khối lượng : mX = mY = 11,2g
, nBr2 = npi = 0,5 mol = npi ban đầu – nH2 pứ

=> nH2 pứ = 2.0,4 – 0,5 = 0,3 mol
=> nY = 0,8 – nH2 pứ = 0,5 mol
=>dY/H2 = 11,2g
Câu 36: Đáp án : A
KMnO4 -> chất rắn + O2
=> Bảo toàn khối lượng : mO2 + mrắn = mKMnO4 => nO2 = 0,04 mol
Xét cả quá trình thì : ne KMnO4 = ne rắn + ne O2
( xét KMnO4 cũng phản ứng với HCl)
=> ne rắn = 0,1.5 – 0,04.4 = 0,34 mol = 2nCl2 => nCl2 = 0,17 mol
=> VCl2 = 3,808 lit
Câu 37: Đáp án : D
Khi cho H2SO4 vào thì :
_Có khí thoát ra : (NH4)2CO3
_Có kết tủa : BaCl2 và C6H5ONa , dùng (NH4)2CO3 thấy có kết tủa là BaCl2
_ Còn lại là Na2SO4 và C2H5OH tan ngay. Dùng BaCl2 thấy có kết tủa là Na2SO4
_ chất lỏng không tan trong H2SO4 mà phân tách 2 lớp : C6H6
_ Chất lỏng ban đầu tách lớp sau đó tan dần : C6H5NH2
Câu 38: Đáp án : B
Mg + Cu2+ -> Cu + Mg2+
, nCuSO4 pứ = 0,2.80% = 0,16 mol
=> mKL tăng = 0,16.(64 – 24) = 6,4g
=> mthanh KL = m + 6,4 (g) trong đó có mMg = m – 3,84 (g)
Khi phản ứng với O2 => mO2 = msau - mtrước = 6,4g => nO2 = 0,2 mol
Cu + ½ O2 -> CuO
Mg + ½ O2 -> MgO
Cu phản ứng trước (Vì khi Cu được tạo ra đều bám hết lên mặt ngoài của thanh Mg) => nMg = 0,24 mol
=> m = 0,24.24 + 3,84 = 9,6g => mKL sau = 9,6 + 6,4 = 16g
Câu 39: Đáp án : A
Câu 40: Đáp án : A
Câu 41: Đáp án : A

X gồm : CH4O ; C2H4O2 ; CH2O với số mol lần lượt là : x ; y ; z
=> x = 0,4.(x + y + z)
Lại có : nCO2 = nC(X) = x + 2y + z = 0,064
Và 2nH2O = nH(X) = 4x + 4y + 2z = 0,168
=> x = 0,02 ; y = 0,014 ; z = 0,016 mol
=> mX = 1,96g
=> trong 4,9g X có : nCH3COOH = 0,014.2,5 = 0,035 mol
=> nCu(OH)2 = ½ nCH3COOH = 0,0175 mol
=> mCu(OH)2 = 1,715g


Câu 42: Đáp án : C
Anilin không có khả năng làm xanh quì tím
Anilin phản ứng với Brom dư tạo 2,4,6-tribrom anilin
Anilin tác dụng với Brom vì tính chất của vòng thơm
Axit amin đơn giản nhất là H2NCH2COOH
Thêm phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin xuất hiện màu hồng vì dimetylamin có tính bazo mạnh
Câu 43: Đáp án : C
Câu 44: Đáp án : A
Câu 45: Đáp án : A
Giả sử chỉ có Zn => nZn = 0,09 mol => nHCl = 0,18 mol => V = 180 ml
Nếu chỉ có Mg => nMg =0,24 mol => nHCl = 0,48 mol => V = 480 ml
=> 180 ml < VHCl < 480 ml
Câu 46: Đáp án : B
Các polime thỏa mãn : Plexiglas ; Teflon ; cao su buna ; tơ nitron
Câu 47: Đáp án : A
Dựa vào dãy điện hóa
Câu 48: Đáp án : A
nBa = 0,05 mol > nSO4 = 0,03mol
=> Chất rắn gồm 0,03 mol BaSO4 và Al2O3

=> nAl2O3 = 0,005 mol => nAl(OH)3 = 0,01
Lại có nOH = 2nBa = 0,1 mol ; nAl3+ = 0,02 mol
Để lượng HCl nhỏ nhất thì Al3+ phải phản ứng với OH- nhiều nhất
=> Có hiện tượng hòa tan kết tủa
=> nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 + nH+ => nH+ = 0,03 mol
=> x = 0,3M
Câu 49: Đáp án : C
Chất phản ứng : CO2 ; SO2 ; NO2 ; Cl2
Phản ứng oxi hóa : NO2 ; Cl2
Câu 50: Đáp án : A
Dựa vào khả năng tạo liên kết hidro với nước và giữa các phân tử với nhau
Etan < etanal < etanol < nước < axit etaoic



×