Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 49 trang )

GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

ĐỀ 1
Câu 1 . Tìm một số có 8 chữ số: a1a 2 .. . a 8 thỏa mãn 2 điều kiện a và b sau:
a) a1a 2a 3 =  a 7a 8 

2

b) a 4a 5a 6a 7a 8   a 7a 8 

3

Câu 2 . Chứng minh rằng: ( xm + xn + 1 ) chia hết cho x2 + x + 1.
khi và chỉ khi ( mn – 2)  3.
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x2 + 1.
Câu 3 . Giải phương trình:
 1

1
1



 ... 
2005.2006.2007 
 1.2.3 2.3.4
x = ( 1.2 + 2.3 + 3.4 + . . . + 2006.2007).


Câu 4 . Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD; các
đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC
tương ứng ở F và E. Chứng minh:
EF // AB
b). AB2 = EF.CD.
c) Gọi S1 , S2, S3 và S4 theo thứ tự là diện tích của các tam giác OAB; OCD; OAD
Và OBC
Chứng minh: S1 . S2 = S3 . S4 .
Câu 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất: A = x2 - 2xy + 6y2 – 12x + 2y + 45.
ĐÁP ÁN
Câu 1 . Ta có a1a2a3 = (a7a8)2 (1) a4a5a6a7a8 = ( a7a8)3 (2).
Từ (1) và (2) => 22  a7 a8  31
=> ( a7a8)3 = a4a5a600 + a7a8  ( a7a8 )3 – a7a8 = a4a5a600.
 ( a7a8 – 1) a7a8 ( a7a8 + 1) = 4 . 25 . a4a5a6
do ( a7a8 – 1) ; a7a8 ; ( a7a8 + 1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có 3 khả năng:
a) . a7a8 = 24 => a1a2a3 . . . a8 là số 57613824.
b) . a7a8 – 1 = 24 => a7a8 = 25 => số đó là 62515625
c) . a7a8 = 26 => không thoả mãn
câu 2 . Đặt m = 3k + r với 0  r  2
n = 3t + s với 0  s  2
m
n
3k+r
3t+s
3k r
r
 x + x + 1 = x + x + 1 = x x – x + x3t xs – xs + xr + xs + 1.
= xr( x3k –1) + xs ( x3t –1) + xr + xs +1
ta thấy: ( x 3k – 1)  ( x2 + x + 1) và ( x3t –1 )  ( x2 + x + 1)
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao


| Tel: 0936.128.126 1


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

vậy: ( xm + xn + 1)  ( x2 + x + 1)
<=> ( xr + xs + 1)  ( x2 + x + 1) với 0  r ; s  2
<=> r = 2 và s =1
=>
m = 3k + 2 và n = 3t + 1
r = 1 và s = 2
m = 3k + 1 và n = 3t + 2
<=> mn – 2 = ( 3k + 2) ( 3t + 1) – 2 = 9kt + 3k + 6t = 3( 3kt + k + 2t)
mn – 2 = ( 3k + 1) ( 3t + 2) – 2 = 9kt + 6k + 3t = 3( 3kt + 2k + t)
=> (mn – 2)  3 Điều phải chứng minh.
áp dụng: m = 7; n = 2 => mn – 2 = 12  3.
 ( x7 + x2 + 1)  ( x2 + x + 1)
 ( x7 + x2 + 1) : ( x2 + x + 1) = x5 + x4 + x2 + x + 1
Câu
3
.
Giải
PT:
1
1
 1



.  

 x  1.2  2.3    2006.2007 
2005.2006.2007 
 1.2.3 2.3.4

Nhân 2 vế với 6 ta được:
2
2
 2

3


 x  21.23  0  2.34  1    2006.20072008  2005
2005.2006.2007 
 1`.2.3 2.3.4

1
1
1
1
 1

3





x
2006.2007 
 1.2 2.3 2.3 3.4
 2 1.2.3  2.3.4 1.2.3    2006.2007.2008  2005.2006.2007 
1
1003.1004.669
 1

 3

 x  2.2006.2007.2008  x 
5.100.651
 1.2 2006.2007 

Câu 4 .a) Do

AE// BC =>

BF// AD

OE OA

OB OC
O F OB

OA OD

A
E


B
O K
H
F

MặT khác AB// CD ta lại có
D
OA OB

OC OD

b).

nên

OE OF

OB OA

A1B1

=> EF // AB

ABCA1 và ABB1D là hình bình hành => A1C = DB1 = AB

EF
AB
=> AB 2 = EF.CD.


AB DC
1
1
1
1
c) Ta có: S1 = AH.OB; S2 = CK.OD; S3 = AH.OD; S4 = OK.OD.
2
2
2
2

Vì EF // AB // CD nên

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 2

C


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

1
AH .OB
S1 2
AH
=>

;


1
S4
CK
CK .OB
2

1
AH .OD
S3 2

 AH .CK
1
S2
CK .OD
2

=>

S1 S3
=> S1.S2 = S3.S4

S4 S2

Câu 5. A = x2- 2xy+ 6y2- 12x+ 2y + 45
= x2+ y2+ 36- 2xy- 12x+ 12y + 5y2- 10y+ 5+ 4
= ( x- y- 6)2 + 5( y- 1)2 + 4  4
Giá trị nhỏ nhất A = 4 Khi:

y- 1 = 0
=>
y=1
x- y- 6 = 0
x=7
--------------------------------------------ĐỀ 2
Câu 1: a. Rút gọn biểu thức:
A= (2+1)(22+1)(24+1).......( 2256 + 1) + 1
b. Nếu x2=y2 + z2
Chứng minh rằng: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (3x –5y)2

x y z
   0 (1) và
Câu 2: a. Cho
a b c

a b c
   2 (2)
x y z

x2 y 2 z 2


0
a 2 b2 c2
ab
bc
ca
b. Tính : B = 2 2 2  2 2 2  2 2 2
a b c

b c a
c  a b

Tính giá trị của biểu thức A=

Câu 3: Tìm x , biết :
x·1 x  10 x  19


 3 (1)
2006 1997 1988

Câu 4: Cho hình vuông ABCD, M  đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hình
chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng:
a.BM  EF
b. Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.
Câu 5: Cho a,b, c, là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
a

1
b

1
c

P= (a+ b+ c) (   ).
ĐÁP ÁN
Câu 1: a. ( 1,25 điểm) Ta có:
A= (2-1) (2+1) (22+1) ........ + 1

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 3


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

= (22-1)(22+1) ......... (2256+1)
= (24-1) (24+ 1) ......... (2256+1)
................
= [(2256)2 –1] + 1
= 2512
b, . ( 1 điểm) Ta có:
(5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (5x – 3y )2 –16z2= 25x2 –30xy + 9y2 –16 z2 (*)

x2=y2 + z2  (*) = 25x2 –30xy + 9y2 –16 (x2 –y2) = (3x –5y)2
Câu 2: . ( 1,25 điểm) a. Từ (1)  bcx +acy + abz =0
 ab ac bc 
 abz  acy  bcx 
x2 y 2 z 2
x2 y 2 z 2


  4
Từ (2)  2  2  2  2     0  2  2  2  4  2
a
b

c
xy
xz
yz
a
b
c
xyz





b. . ( 1,25 điểm) Từ a + b + c = 0  a + b = - c  a2 + b2 –c2 = - 2ab
Tương tự b2 + c2 – a2 = - 2bc; c2+a2-b2 = -2ac
B=

ab
bc
ca
3



 2ab  2bc  2ca
2

Câu 3: . ( 1,25 điểm)
(1) 


x·2007 x  2007 x  2007


0
2006
1997
1988

 x= 2007
A
Câu 4: a. ( 1,25 điểm) Gọi K là giao điểm CB với EM;
H là giao điểm của EF và BM
  EMB =BKM ( gcg)
 Góc MFE =KMB  BH  EF
b. ( 1,25 điểm)  ADF = BAE (cgc) AF  BE
Tương tự: CE  BF  BM; AF; CE
là các đường cao của BEF  đpcm
Câu 5: ( 1,5 điểm) Ta có:
P=1+
Mặt khác

B

E

M

K
H


D

F

C

a a b
b c c
a b a c  b c
  1   1  3            
b c a
c a b
b a c a c b
x y
  2 với mọi x, y dương.  P  3+2+2+2 =9
y x

Vậy P min = 9 khi a=b=c.
--------------------------------------Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 4


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

ĐỀ 3
Bài 1 (3đ):

1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 7x + 12
b) a10 + a5 + 1
2) Giải phương trình:

x  2 x  4 x 6 x 8



98
96
94
92

Bài 2 (2đ):
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P 

2 x 2  3x  3
có giá trị nguyên
2x 1

Bài 3 (4đ): Cho tam giác ABC ( AB > AC )
1) Kẻ đường cao BM; CN của tam giác. Chứng minh rằng:
a) ABM đồng dạng ACN
b) góc AMN bằng góc ABC
2) Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = AC. Gọi E là trung điểm của BC; F
là trung điểm của AK.
Chứng minh rằng: EF song song với tia phân giác Ax của góc BAC.
Bài 4 (1đ):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A

x 2  2 x  2007
, ( x khác 0)
2007 x 2

ĐÁP ÁN
Bài 1 (3đ):
1)
a) x2 + 7x + 12 = (x+3)(x+4) (1đ)
b) a10 + a5 + 1 = (a10 + a9 + a8 ) - (a9 + a8 + a7 ) + (a7 + a6 + a5 ) - (a6 + a5 + a4 )
+ (a5 + a4 + a3 ) - (a3 + a2 + a ) + (a2 + a + 1 ) = (a2 + a + 1 )( a8 - a7 + a5 - a4 + + a3 a+ 1 ) (1đ)
2)
x2 x4 x6 x8



98
96
94
92
x2
x4
x6
x8
+1) + (
+ 1) = (
+ 1) + (
+ 1)
(

98
96
94
92
1
1
1
1
 ( x + 100 )(
+ )=0
98 96 94
92

(0,5đ)
(0,25đ)

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 5


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

Vì:

1
1

1
1
+  0
98 96 94
92

Do đó : x + 100 = 0  x = -100
Vậy phương trình có nghiệm: x = -100

(0,25đ)

Bài 2 (2đ):
2 x 2  3x  3 (2 x 2  x)  (4 x  2)  5
5
P=

 x2
2x  1
2x  1
2x  1

(0,5đ)

x nguyên do đó x + 2 có giá trị nguyên
để P có giá trị nguyên thì
=>

5
phải nguyên hay 2x - 1 là ước nguyên của 5 (0,5đ)
2x  1


* 2x - 1 = 1 => x = 1
* 2x - 1 = -1 => x = 0
* 2x - 1 = 5 => x = 3
* 2x - 1 = -5 => x = -2 (0,5đ)
Vậy x = 1;0;3;2 thì P có giá trị nguyên. Khi đó các giá trị nguyên của P là:
x = 1 => P = 8
x = 0 => P = -3
x = 3 => P = 6
x = -2 => P = -1 (0,5đ)

Bài 3 (4đ):
1) a) chứng minh  ABM đồng dạng  CAN (1đ)
b) Từ câu a suy ra:

AB AM
  AMN đồng

AC
AN

dạng  ABC
  AMN =  ABC ( hai góc tương ứng) (1,25đ)
2) Kẻ Cy // AB cắt tia Ax tại H
(0,25đ)
 BAH =  CHA ( so le trong, AB // CH)
mà  CAH =  BAH ( do Ax là tia phân giác)
(0,5đ)
Suy ra:
 CHA =  CAH nên  CAH cân tại C

do đó :
CH = CA
=> CH = BK và CH // BK

(0,5đ)

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 6


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

BK = CA
Vậy tứ giác KCHB là hình bình hành suy ra: E là trung điểm KH
Do F là trung điểm của AK nên EF là đường trung bình của tam giác KHA. Do đó EF
// AH hay EF // Ax ( đfcm)
(0,5đ)
Bài 4 (1đ):
A=

2007 x 2  2 x.2007  2007 2
x 2  2 x.2007  2007 2
2006 x 2
=
+
2007 x 2

2007 x 2
2007 x 2

( x  2007) 2 2006 2006


2007 2007
2007 x 2
2006
A min =
khi x - 2007 = 0 hay x = 2007 (0,5đ)
2007

=

------------------------------------

ĐỀ SỐ 4


x2
6
1  
10  x 2 





:

x

2

3
 
x  2 
 x  4 x 6  3x x  2  

Câu 1 ( 3 điểm ) . Cho biểu thức A = 

a, Tìm điều kiện của x để A xác định .
b, Rút gọn biểu thức A .
c, Tìm giá trị của x để A > O
Câu 2 ( 1,5 điểm ) .Giải phơng trình sau :

x 2  4x  1
x 2  5x  1
2
x 1
2x  1

Câu 3 ( 3,5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Qua A kẽ hai đờng thẳng vuông góc với
nhau lần lợt cắt BC tai P và R, cắt CD tại Q và S.
1, Chứng minh  AQR và  APS là các tam giác cân.
2, QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS . Chứng minh tứ giác AMHN
là hình chữ nhật.
3, Chứng minh P là trực tâm  SQR.
4, MN là trung trực của AC.
5, Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.

Câu 4 ( 1 điểm):
Cho biểu thức A =

2 x 2  3x  3
2x  1

Câu 5 ( 1 điểm)
a, Chứng minh rằng

. Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên

x 3  y 3  z 3  x  y   3xy.x  y   z 3
3

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 7


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

b, Cho

1 1 1
   0.
x y z


Tính A 

yz xz xy


x2 y2 z 2

ĐÁP ÁN
Câu 1
a,

x  2 , x  -2 , x  0

b , A = 

x
2
1  6


:
 x 4 2 x x  2 x  2

=

2

x  2x  2  x  2
6
:

x  2x  2 x  2

=

6
x2
1
.

x  2x  2 6 2  x

c, Để A > 0 thì
Câu 2 .
PT 



ĐKXĐ :

1
 0  2 x  0  x  2
2 x
1
x  1; x  
2

x 2  4x  1
x 2  5x  1
x 2  3x  2 x 2  3x  2
1

1  0 

0
x 1
2x  1
x 1
2x  1







1 
 1
2
 x 2  3x  2 

  0  x  3x  2 3x  2  0  x  1x  23x  2  0
 x  1 2x  1 

 x =1 ; x = 2 ; x = - 2/ 3

Cả 3 giá trị trên đều thỏa mãn ĐKXĐ .
2
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = 1;2; 


3


Câu 3:
1,  ADQ =  ABR vì chúng là hai tam giác
vuông (để ý góc có cạnh vuông góc) và DA=BD
( cạnh hình vuông). Suy ra AQ=AR, nên  AQR
là tam giác vuông cân. Chứng minh tợng tự ta
có:  ARP=  ADS
do đó AP = AS và  APS là tam giác cân tại A.
2, AM và AN là đờng trung tuyến của tam giác
vuông cân AQR và APS nên AN  SP và AM 
RQ.
0
PAN  PAM = 45 nên góc
Mặt khác :
MAN vuông. Vậy tứ giác AHMN có ba góc vuông, nên nó là hình chữ nhật.
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 8


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

3, Theo giả thiết: QA  RS, RC  SQ nên QA và RC là hai đờng cao của  SQR. Vậy
P là trực tâm của  SQR.
1
2


4, Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung điểm nên AM = QR.
Trong tam giác vuông RCQ thì CM là trung tuyến nên CM =

1
QR.
2

 MA = MC, nghĩa là M cách đều A và C.

Chứng minh tơng tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông SCP, ta có NA=
NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trungtrực của AC
5, Vì ABCD là hình vuông nên B và D cũng cách đều A và C. Nói cách khác, bốn
điểm M, N, B, D cùng cách đều A và C nên chúng phải nằm trên đờng trung trực của
AC, nghĩa là chúng thẳng hàng.
Câu 4 . Ta có ĐKXĐ x  -1/2
A = (x + 1) +

2
2x  1

vì x  Z nên để A nguyên thì

2
nguyên
2x  1

Hay 2x+1 là ớc của 2 . Vậy :
2x+1 = 2  x=1/2 ( loại )
2x+1 = 1  x = 0
2x+1 = -1  x = -1

2x +1 = -2  x = -3/2 ( loại )
KL : Với x = 0 , x= -1 thì A nhận giá trị nguyên
Câu 5. a, , Chứng minh x 3  y 3  z 3  x  y 3  3xy.x  y   z 3
Biến đổi vế phải đợc điều phải chứng minh.
b, Ta có a  b  c  0 thì
a 3  b 3  c 3  a  b  3aba  b  c 3  c 3  3ab c   c 3  3abc
3

(vì a  b  c  0 nên a  b  c )
Theo giả thiết
khi đó A 

1 1 1
1
1
1
3
   0.  3  3  3 
.
x y z
xyz
x
y
z

 1
yz xz xy xyz xyz xyz
1
1
3

 2  2  3  3  3  xyz  3  3  3   xyz 
3
2
xyz
x
y
z
x
y
z
y
z 
x

=====================
ĐỀ 5
Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức :
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 9


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------



x2 1

1 

 2
4
2
 x  x  1 x  1

M = 

 4 1 x4
 x 
1 x2






a) Rút gọn
b) Tìm giá trị bé nhất của M .
Bài 2 : (2 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
4 x 3  3x 2  2 x  83
A=
x 3

Bài 3 : 2 điểm
Giải phương trình :
a) x2 - 2005x - 2006 = 0
b) x  2 + x  3 + 2 x  8 = 9
Bài 4 : (3đ) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là 1 điểm trên cạnh BC . Qua E kẻ tia Ax

vuông góc với AE . Ax cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K .
Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G . Chứng minh :
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi .
b)  AEF ~  CAF và AF2 = FK.FC
c) Khi E thay đổi trên BC chứng minh : EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi .
Bài 5 : (1đ) Chứng minh : B = n4 - 14n3 + 71n2 -154n + 120
chia hết cho 24
ĐÁP ÁN
Bài 1 :
a) M

=

( x 2  1)( x 2  1)  x 4  x 2  1 4
x 4 1  x 4  x 2 1 x 2  2
2
 2
x
+1-x
)
=
(
x 2 1
x 1
( x 4  x 2  1)( x 2  1)

b) Biến đổi : M = 1 -

3

3
. M bé nhất khi 2
lớn nhất  x2+1 bé nhất  x2
x 1
x 1
2

= 0  x = 0  M bé nhất = -2
Bài 2 : Biến đổi A = 4x2+9x+ 29 +

4
4
 A Z 
 Z  x-3 là ước của 4
x 3
x 3

 x-3 =  1 ;  2 ;  4  x = -1; 1; 2; 4 ; 5 ; 7

Bài 3 : a) Phân tích vế trái bằng (x-2006)(x+1) = 0
 (x-2006)(x+1) = 0  x1 = -1 ; x2 = 2006
c) Xét pt với 4 khoảng sau :
x< 2 ; 2  x < 3 ; 3  x < 4 ; x  4
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 10


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126


------------------***-------------------

Rồi suy ra nghiệm của phương trình là : x = 1 ; x = 5,5
Bài 4 :
a)  ABE =  ADF (c.g.c)  AE = AF
 AEF vuông cân tại tại A nên AI  EF .
 IEG =  IEK (g.c.g)  IG = IK .
Tứ giác EGFK có 2 đường chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường và
vuông góc nên hình EGFK là hình thoi .
b) Ta có :
0
KAF = ACF = 45 , góc F chung
 AKI ~  CAF (g.g) 

AF KF

 AF 2  KF .CF
CF AF

d) Tứ giác EGFK là hình thoi  KE = KF = KD+ DF = KD + BE
Chu vi tam giác EKC bằng KC + CE + EK = KC + CE + KD + BE = 2BC ( Không
đổi) .
Bài 5 : Biến đổi :
B = n(n-1)(n+1)(n+2) + 8n(n-1)(n+1) -24n3+72n2-144n+120
Suy ra B  24
================================
ĐỀ 6
Câu 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức:

6x  1
6 x  1  x 2  36

.
2
2
2
 x  6 x x  6 x  12 x  12

A= 

( Với x  0 ; x   6 )

1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị biểu thức A với x=

1
94 5

Câu 2: ( 1 điểm )
a) Chứng minh đẳng thức: x2+y2+1  x.‎y + x + y
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A=

‎( với mọi x ;y)

x2
x  x2  x  2
3


Câu 3: ( 4 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối
xứng của C qua P .
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 11


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

a) Tứ giác AMDB là hình gi?
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB .
Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng.
c)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị
trí của điểm P.
d) Giả sử CP  DB và CP = 2,4 cm,;

PD 9

PB 16

Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 4 ( 2 điểm )
Cho hai bất phương trình:
3mx-2m > x+1 (1)
m-2x < 0
(2)

Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1 ( 2 điểm )
1) ( 1 điểm ) ĐK: x  0; x   6 )
 6x  1

6 x  1  ( x  6)( x  6)

A= 

.
2
 x( x  6) x( x  6)  12( x  1)
=

=

6 x 2  36 x  x  6  6 x 2  36 x  x  6
1
.

x
12( x 2  1)

12( x 2  1)
1
1
.

2

x
12( x  1) x
1
x

2) A= 

1
1

 94 5

94 5

Câu2: ( 2 điểm )
1) (1 điểm ) x2+y2+1  x.‎‎y+x+y  x2+y2+1 - x.‎‎y-x-y  0
 2x2 +2y2+2-2xy-2x-2y 0  ( x2+y2-2xy) + ( x2+1-2x) +( y2+1-2y)  0
 (x-‎y)2 + (x-1)2+ (‎‎y- 1)2 0
Bất đẳng thức luôn luôn đúng.
2) (2 điểm )
(1)  3mx-x>1+2m  (3m-1)x > 1+2m. (*)
+ Xét 3m-1 =0 → m=1/3.
(*)  0x> 1+

2
 x  .
3

+ Xét 3m -1 >0 → m> 1/3.
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao


| Tel: 0936.128.126 12


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

(*)  x>

1  2m
3m  1

+ Xét 3m-1 < 0  3m <1 → m < 1/3
(*)  x <

1  2m
.
3m  1

mà ( 2 )  2x > m  x > m/2.
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.
1

1
1


m  3

m 
m 



3
3
1  2m  m
3m 2  5m  2  0
(m  2)(m  1)  0

 3m  1 2

 m-2 =0  m=2.
Vậy : m=2.
Câu 3: (4 điểm )
a)(1 điểm ) Gọi O là giao điểm của AC và BD.
→ AM //PO → tứ giác AMDB là hình thang.
b) ( 1 điểm ) Do AM// BD →
góc OBA= góc MAE ( đồng vị )
Xét tam giác cân OAB →
góc OBA= góc OAB
Gọi I là giao điểm của MA và EF →  AEI cân ở I → góc IAE = góc IEA
→ góc FEA = góc OAB → EF //AC .(1)
Mặt khác IP là đường trung bình của  MAC → IP // AC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : E,F, P thẳng hàng.
c) (1 điểm ) Do  MAF   DBA ( g-g) →
d) Nếu


MF AD
không đổi.

FA
AB

PD 9
BD PB



 k → PD= 9k; PB = 16k.
PB 16
9
16

Do đó CP2=PB. PD → ( 2,4)2=9.16k2 → k=0,2.
PD = 9k =1,8
PB = 16 k = 3,2
DB=5
Từ đó ta chứng minh được BC2= BP. BD=16
Do đó : BC = 4 cm
CD = 3 cm
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 13


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126


------------------***-------------------

Câu4 ( 1 điểm )
x2
1
 2

( x  x  1)( x  2) x  x  1

1
1
3
(x  )2 
2
4
1
3
1
1
Vậy Amax  [ ( x+ ) 2  ] min  x+ = 0 → x = 2
4
2
2
4
Amax là khi x = -1/2
3

Ta có A =


2

========================
ĐỀ 7
Bài1( 2.5 điểm)
a, Cho a + b +c = 0. Chứng minh rằng a3 +a2c – abc + b2c + b3 = 0
b, Phân tích đa thức thành nhân tử:
A = bc(a+d)(b-c) –ac ( b+d) ( a-c) + ab ( c+d) ( a-b)
Bài 2: ( 1,5 điểm).
Cho biểu thức: y =

x
; ( x>0)
( x  2004) 2

Tìm x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó
Bài 3: (2 ,5 điểm)
a, Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn phương trình: :
( 12x – 1 ) ( 6x – 1 ) ( 4x – 1 ) ( 3x – 1 ) = 330.
B, Giải bất phương trình: x  6  3
Bài 4: ( 3 ,5 điểm) Cho góc xoy và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vuông góc với ox
; ID vuông góc với oy . Biết IC = ID = a. Đường thẳng kẻ qua I cắt õ ở A cắt oy ở b.
A, Chứng minh rằng tích AC . DB không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi.
CA OC 2

B, Chứng minh rằng
DB OB 2
8a 2
C, Biết SAOB =
. Tính CA ; DB theo a.

3

ĐÁP ÁN
Bài 1: 3 điểm
a, Tính:
Ta có:
a3 + a2c – abc + b2c + b3
= (a3 + b3) + ( a2c –abc + b2c)= (a + b) ( a2 –ab =b2 ) + c( a2 - ab +b2)
= ( a + b + c ) ( a2 – ab + b2 ) =0
( Vì a+ b + c = 0 theo giả thiết)
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 14


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

Vậy:a3 +a2c –abc + b2c + b3 = 0
( đpCM)
b, 1,5 điểm Ta có:
bc(a+d) 9b –c) – ac( b +d) (a-c) + ab(c+d) ( a-b)
= bc(a+d) [ (b-a) + (a-c)] – ac(a-c)(b+d) +ab(c+d)(a-b)
= -bc(a+d )(a-b) +bc(a+d)(a-c) –ac(b+d)(a-c) + ab(c+d)(a-b)
= b(a-b)[ a(c+d) –c(a+d)] + c(a-c)[ b(a+d) –a(b+d)]
= b(a-b). d(a-c) + c(a-c) . d(b-a)
= d(a-b)(a-c)(b-c)
Bài 2: 2 Điểm


Đặt t =

1
2004 y

Bài toán đưa về tìm x để t bé nhất
Ta có t =
=
Ta thấy:

( x  2004) 2
x 2  2.2004 x  20042
=
2004 x
2004 x

x
2004
2
2004
x

=

x 2  2004 2
2
2004 x

(1)


Theo bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:

x2 + 20042  2. 2004 .x 

x 2  2004 2
2
2004 x

(2)

Dấu “ =” xảy ra khi x= 2004
Từ (1) và (2) suy ra: t  4  Vậy giá trị bé nhất của t = 4 khi x =2004.
Vậy ymax=

1
1
Khi x= 2004

2004t 8016

2 Điểm
a, Nhân cả 2 vế của phương trình với 2.3.4 ta được:
(12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 330.2.3.4
(12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 11.10.9.8
Vế tráI là 4 số nguyên liên tiếp khác 0 nên các thừa số phảI cùng dấu ( +
)hoặc dấu ( - ).
Suy ra ; (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 11 . 10 . 9 . 8
(1)
Và (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = (-11) . (-10) . (-9) .(-8)

(2)
Từ phương trình (1)  12x -1 = 11  x = 1 ( thoả mãn)
Bài 3:

Từ phương trình (2) 

12x -1 = - 8  x=

7
12

suy ra x  Z.

Vậy x=1 thoả mãn phương trình.
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 15


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

b,

x6 < 3

Ta có


 -3 < x – 6 < 3

 3< x < 9

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S = { x  R/ 3 < x < 9}.
Bài 4 : 3 Điểm
Ta có A chung ;
AIC = ABI ( cặp góc đồng vị)
(gg).
 IAC ~  BAO
AC
IC

AO BO

Suy ra:
Tương tự:

 BID ~



AC AO

IC
BO

(1)


 BAO (gg)

OA OB
OA ID



ID BD
OB BD
AC ID
Từ (1) và(2) Suy ra:

IC BD

Suy ra:

(2)

Hay AC. BD = IC . ID = a2
Suy ra: AC.BD = a2 không đổi.
b, Nhân (1) với (2) ta có:

AC ID OA OA
.

.
IC BD OB OB

mà IC = ID ( theo giả thiết) suy ra:


AC OA2

BD OB 2

C, Theo công thức tính diện tích tam giác vuông ta có;
SAOB =

1
OA.OB mà SAOB =
2

8a 2
Suy ra: OA.OB =
3

8a 2
( giả thiết)
3



16a 2
Suy ra: (a + CA) ( a+DB ) =
3

16a 2
OA . OB =
3
16a 2
 a + a( CA + DB ) + CA . DB =

3
2

16a 2
Mà CA . DB = a ( theo câu a)  a(CA +DB) =
- 2a2
3
2

16a 2
CA.DB  a 2
 2a 2
2
10
a

 CA + DB + 3
. Vậy: 
10a 2
a
3
CA

DB


3

a
 CA =

Giải hệ pt
và DB = 3a
3
a
Hoặc CA = 3a và DB =
3

====================
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 16


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

ĐỀ 8
x2
y2
x2 y2
Bài 1( 2 điểm). Cho biểu thức : P 


 x  y1  y  x  y1  x  x  11  y

1.Rút gọn P.
2.Tìm các cặp số (x;y)  Z sao cho giá trị của P = 3.
Bài 2(2 điểm). Giải phương trình:

1
1
1
1
1
 2
 2
 2

x  5 x  6 x  7 x  12 x  9 x  20 x  11x  30 8
2

Bài 3( 2 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biẻu thức:
M

2x  1
x2  2

Bài 4 (3 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E; F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF.
1.Chứng minh CE vuông góc với DF.
2.Chứng minh  MAD cân.
3.Tính diện tích  MDC theo a.
Bài 5(1 điểm).
Chứng minh rằng :

Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c =
a2 + b2 + c2 

3

.
2

3
.
4

ĐÁP ÁN
Bài 1. (2 điểm - mỗi câu 1 điểm)
MTC :  x  y x  11  y
1.

x2 1  x   y2 1  y  x2 y2  x  y  x  y1  x 1  y  x  y  xy 
P

 x  y1  x1  y
 x  y1  x1  y
P  x  y  xy .Với x  1; x  y; y  1

2. Để P =3

thì giá trị biểu thức được xác định.

 x  y  xy  3  x  y  xy  1  2

  x  1 y  1  2

Các ước nguyên của 2 là : 1; 2.
Suy ra:
 x  1  1

x  0


 y  1  2
 y  3
x 1  1
x  2


y  1  2
y  1

(loại).

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 17


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

x 1  2
x  3


y  1  1
y  0

 x  1  2
 x  1
(loại)


 y  1  1
 y  2

Vậy với (x;y) = (3;0) và (x;y) = (0;-3) thì P = 3.
x  2
x  3

Bài 2.(2 điểm) Điều kiện xác định:  x  4
x  5

 x  6

x2  5 x  6   x  2  x  3 
x2  7 x  12   x  3  x  4 

Ta có :

x2  9 x  20   x  4  x  5 
x2  11x  30   x  5  x  6 

Phương trình đã cho tương đương với :
1

1




1



1



 x  2  x  3  x  3 x  4   x  4  x  5   x  5  x  6 



1
8

1
1
1
1
1
1
1
1
1









x3 x2 x4 x3 x5 x4 x6 x5 8
4
1
1
1
1



 
x6 x2 8
 x  6  x  2  8


 x2  8x  20  0   x  10  x  2   0
 x  10

thoả mãn điều kiện phương trình.
 x  2

Phương trình có nghiệm : x = 10; x = -2.
Bài 3.(2điểm)



2

2
2 x  1  x2  2  x2  2 x  2  x  2 x  1
M

x2  2
x2  2

x
M

2



 2   x  1

x2  2

2

 x  1
 1



2

x2  2

 x  1 nhỏ nhất.

M lớn nhất khi 2
2

x 2

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 18


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

Vì  x  1  0x và  x  2  0x
2

2

 x  1 nhỏ nhất khi x  1 2 = 0.
nên 2
 
2

x 2

Dấu “=” xảy ra khi x-1 = 0  x  1 . Vậy Mmax = 1 khi x = 1.
Bài 4. . (3iểm)
a.


BEC  CFD(c.g.c)  C1  D1
CDF vuông tại C  F1  D1  900  F1  C1  900  CMF vuông tại M

Hay CE  DF.
b.Gọi K là giao điểm của AD với CE. Ta có :
AEK  BEC( g.c.g )  BC  AK

 AM là trung tuyến của tam giác MDK vuông tại M
1
KD  AD  AMD cân tại A
2
CD CM
FCD( g.g ) 

FD FC

 AM 

c.

CMD

2

S CMD  CD 

 S
S FCD  FD 


Do đó :
Mà : S

FCD

2

CMD

 CD 

 .S
 FD 

FCD

1
1
 CF .CD  CD 2 .
2
4

Vậy : S CMD

CD 2 1

. CD 2 .
2
FD 4


a

k

d
1

Trong DCF theo Pitago ta có :
1
5
1

DF 2  CD 2  CF 2  CD2   BC 2   CD2  CD2  .CD2 .
4
4
2


e

m
1

Do đó : S

MCD

CD 2 1
1
1


. CD 2  CD 2  a 2
5
5
5
CD 2 4
4

b

f

1

c

Bài 5 (1điểm)
2

1
1
1
Ta có:  a 2    0  a 2  a   0  a 2   a
2
4
4

1
Tương tự ta cũng có:
b2   b

4

1
4

; c2   c

Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
a 2  b2  c 2 

3
3
3
 a  b  c . Vì a  b  c  nên: a 2  b2  c 2 
4
2
4

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 19


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

1
2


Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = .
=========================

ĐỀ 9
Câu 1. (1,5đ)
Rút gọn biểu thức : A =

1
1
1
1
+ +
+……….+
2.5 5.8 8.11
(3n  2)(3n  5)

Câu 2. (1,5đ) Tìm các số a, b, c sao cho :
Đa thức x4 + ax + b chia hết cho (x2 - 4)
Câu 3 . (2đ) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức

7
có giá trị nguyên.
x  x 1
2

Câu 4. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác .
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2 (ab + ac + bc)
Câu 5 . Chứng minh rằng trong một tam giác , trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác là O. Thì H,G,O thẳng hàng.

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
1
1
( - + - +…….+
)
3 2 5 5 8
3n  2 3n  5
1 1
1
n 1
= ( )=
3 2 3n  5
6n  10

A=

Câu 2. Chia đa thức x4 + ax + b cho x2 – 4
được đa thức dư suy ra a = 0 ; b = - 16.
Câu 3.

7
 Z  x2 –x +1 = U(7)=   1, 7
x  x 1
2



Đưa các phương trình về dạng tích.

Đáp số x = 2,1,3 .
Câu 4. Từ giả thiết  a < b + c  a2 < ab + ac
Tưng tự
b2 < ab + bc
c2 < ca + cb
Cộng hai vế bất đẳng thức ta được (đpcm)
Câu 5. trong tam giác ABC H là trực tâm, G là
Trọng tâm, O là tâm đường tròn ngoại tiếp
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 20


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

tam giác.
GM 1 ·
·
= , HAG = OMG
AG 2
OM 1
= (Bằng cách vẽ BK nhận O là trung điểm chứng minh CK =
AH 2

- Chỉ ra được
- Chỉ ra
AH)


 VAHG : VMOG (c.g.c)
 H,G,O thẳng hàng.
======================
ĐỀ 11

3x 3  14 x 2  3x  36
Câu 1:Cho biểu thức: A= 3
3x  19 x 2  33x  9
a, Tìm giá trị của biểu thức A xác định.
b, Tìm giá trị của biểu thức A có giá trị bằng 0.
c, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2:
.a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A=

( x  16)( x  9)
với x>0.
x

.b, Giải phương trình: x+1+: 2x-1+2x =3
Câu3 : Cho tứ giác ABCD có diện tích S. Gọi K,L,M,N lần lượt là các điểm thuộc
các cạnh AB,BC,CA,AD sao cho AK/ AB = BL / BC =CM/CD =DN/DA= x.
.a, Xác định vị trí các điểm K,L,M,N sao cho tứ giác MNKL có diện tích mhỏ nhất.
.b, Tứ giác MNKL ở câu a là hình gì? cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MNKL là
hình chữ nhật.
Câu 4: Tìm dư của phép chia đa thức
x99+ x55+x11+x+ 7 cho x2-1
ĐÁP ÁN
Câu1 (3đ)
a.(1đ)

( x  3) 2 (3x  4)
Ta có A=
(0,5đ)
( x  3) 2 (3x  1)

Vậy biểu thức A xác định khi x3,x1/3(0,5đ)
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 21


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

b. Ta có A=

3x  4
do đó A=0 <=> 3x +4=0 (0,5đ)
3x  1

<=> x=-4/3 thoã mãn đk(0,25đ)
Vậy với x=-4/3 thì biểu thức A có giá trị bằng 0 (0,25đ)
c. (1đ)
Ta có A=

3x  4
5
= 1+

3x  1
3x  1

Để A có giá trị nguyên thì

5
phải nguyên<=> 3x-1 là ước của 5<=> 3x-11,5
3x  1

=>x=-4/3;0;2/3;2
Vậy với giá trị nguyên của xlà 0 và 2 thì A có giá trị nguyên (1đ)
Câu: 2: (3đ)
a.(1,5đ)
Ta có
144
x 2  25 x  144
=x+
+25 (0,5đ)
x
x
144
144
Các số dương x và
Có tích không đổi nên tổng nhỏ nhất khi và chỉ khi x =
x
x

A=

 x=12 (0,5đ)

Vậy Min A =49 <=> x=12(0,5đ)
b.(1,5đ)
TH1: nếu x<-1 thì phương trình đã cho tương đương với :-x-1-2x+1+2x=3=>x=-3<1(là nghiệm )(0,5đ)
TH2: Nếu -1x<1/2 thì ta có
x+1-2x+1+2x=3=> x=1>1/2(loại )(0,25đ)
TH3: Nếu x1/2ta có
x+1+2x-1+2x=3=> x=3/5<1/2 (loại)(0,25đ)
Vậy phương trình đã cho x=-3 (0,5đ)
Câu 3: (3đ)
C

L

M
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

D

K
| Tel: 0936.128.126 22


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

D
N
B1

K1
A
Gọi S1,,S2, S3, S4 lần lượt là diện tích tam giác AKN,CLM,DMN và BKL.
Kẻ BB1AD; KK1AD ta có KK1//BB1 => KK1/BB1= AK/AB
SANK/SABD= AN.KK1/AD.BB1= AN.AK/AD.AB= x(1-x)=> S1=x(1-x) SABD(0,5đ)
Tương tự S2= x(1-x) SDBC=> S1,+S2= x(1-x)( SABD+ SDBC)= x(1-x)S (0,25đ)
Tương tự S3+S4= x(1-x)S
 S1,+S2+ S3+ S4= x(1-x)2S (0,25đ)
 SMNKL=S-( S1,+S2+ S3+ S4)= 2S x2-2Sx+S=2S(x-1/2)2+1/2S1/2S(0,25đ)
Vậy SMNKL đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1/2S khi x=1/2 khi đó M,N,K,L lần lượt là
trung điểm các cạnh CD,DA,AB,BC (0,25đ)
b.(1,5đ)
 tứ giác MNKL ở câu a là hình bình hành (1đ)
 tứ giác MNKL ở câu a là hình chữ nhật khi BDAC (0,5đ)
Câu 4: (1đ)
Gọi Q(x) là thương của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1
ta có x99+x55+x11+x+7=( x-1 )( x+1 ).Q(x)+ax+b(*)
trong đó ax+b là dư của phép chia trên
Với x=1 thì(*)=> 11=a+b
Với x=-1 thì(*)=> 3=-a+b=> a=4,b=7
Vậy dư của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1 là 4x+7
==========================
ĐỀ 12
Bài 1: (3đ)
Cho phân thức : M =

x 5  2 x 4  2 x 3  4 x 2  3x  6
x 2  2x  8

a) Tìm tập xác định của M

b) Tìm các giá trị của x để M = 0
c) Rút gọn M
Bài 2: (2đ)
a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta
được 242.
b) Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B.
A = n3 + 2n2 - 3n + 2 ; B = n2 -n
Bài 3: (2đ)
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 23


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

a) Cho 3 số x,y,z Thoã mãn x.y.z = 1. Tính biểu thức
M=

1
1
1


1  x  xy 1  y  yz 1  z  zx

b) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng:


1
1
1
1 1 1


  
a bc bca c a b a b c

Bài 4: (3đ)
Cho tam giác ABC, ba đường phân giác AN, BM, CP cắt nhau tại O. Ba cạnh AB,
BC, CA tỉ lệ với 4,7,5
a) Tính NC biết BC = 18 cm
b) Tính AC biết MC - MA = 3cm
c) Chứng minh

AP BN CM
.
.
1
PB NC MA

ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) x2+2x-8 = (x-2)(x+4)  0  x  2 và x  - 4
TXĐ = x / x  Q; x  2; x  4
b) x5 - 2x4+2x3- 4x2- 3x+ 6 = (x-2)(x2+ 3)x-1)(x+1)
= 0 khi x=2; x=  1.
x5-2x4+ 2x3-4x2-3x+6 = 0

x2+ 2x- 8  0
Vậy để M = 0 thì x =  1.

(0,5đ)
0,2đ
1,0đ
0,2đ

Để M= 0 Thì

c) M =

( x  2)( x 2  3)( x 2  1) ( x 2  3)( x 2  1)

( x  2)( x  4)
x4

0,5đ
0,3đ
0,3đ

Bài 2:
a) Gọi x-1, x, x+1 là 3 số tự nhiên liên tiếp Ta có: x(x-1) + x(x+1) + (x-1)(x+1) = 242
(0,2đ)
Rút gọn được x2 = 81
0,5đ
Do x là số tự nhiên nên x = 9
0,2đ
Ba số tự nhiên phải tìm là 8,9,10
0,1đ

3
2
2
b) (n +2n - 3n + 2):(n -n) được thương n + 3 dư 2
0,3đ
Muốn chia hết ta phải có 2  n(n-1)  2  n
0,2đ
Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

| Tel: 0936.128.126 24


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
– Tel: 0936.128.126

------------------***-------------------

Ta có:
n
1
n-1
0
n(n-1) 0
loại

-1
-2
2

2

1
2

-2
-6
-3
loại
0,3đ
0,2đ

Vậy n = -1; n = 2
Bài 3:
a) Vì xyz = 1 nên x  0, y  0, z  0

0,2đ

1
z
z


1  x  xy z (1  x  xy ) z  xz  1

0,3đ

1
xz
xz



1  y  yz (1  y  yz ) xz xz  1  z

0,3đ

z
xz
1


1
z  xz  1 xz  1  z 1  z  xz

0,2đ

M=

b) a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên
a+b-c > 0; b+c-a > 0; c+a-b > 0

0,2đ

1 1
4
với x,y > 0
 
x y x y
1
1
4 2




a  b  c b  c  a 2b b
1
1
2


bc a c  a b c
1
1
2


c a b a bc a

0,2đ

Cộng từng vế 3 bất đẳng thức rồi chia cho 3 ta được điều phải chứng minh.
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi a = b = c
Bài 4: a)
A

0,2đ

B

0,2đ

0,2đ


C
N

AN là phân giác của Aˆ Nên

NB AB

NC AC

Đăng ký học tập môn Toán lớp 8 cơ bản và nâng cao

0,3đ
| Tel: 0936.128.126 25


×