Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

Báo cáo thực tập: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 109 trang )

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa : Kế toán – kiểm toán

MỤC LỤC
MỤC LỤC..............................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................2
DANH MỤC SƠ ĐỒ.............................................................................................................2
DANH MỤC BẢNG BIỂU....................................................................................................4
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP..............................................................2
1.1.Sự hình thành và phát triển của đơn vị............................................................................2
1.2.Cơ cấu bộ máy quản lý đơn vị........................................................................................5
1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.....................................................................................................5
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị.............................................6
1.2 Sơ đồ quá trình kinh doanh.............................................................................................6
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị..........................8
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp KQSXKD năm 2013-2014...........................................................8
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM...........................................................................11
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam 11
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...................................................................................11
2.1.2. Hệ thống chứng từ kế toán........................................................................................11
2.1 Bảng hệ thống chứng từ kế toán....................................................................................13
2.1.3. Hệ thống tài khoản kế toán........................................................................................14
2.2 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp....................................................14
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán...........................................................................................21
2.3.Bảng danh mục và mẫu sổ kế toán................................................................................21
2.1 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính..............................26
2.1.5. Hệ thống báo cáo kế toán..........................................................................................26
2.1.6. Bộ máy kế toán..........................................................................................................27


2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán....................................................................................................27
2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam
..............................................................................................................................................28
2.2.1 Kế toán tài sản cố định...............................................................................................28
2.3 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán về TSCĐ..............................................29
2.2.2 Kế toán tiền lương, và các khoản trích theo lương....................................................50
2.5 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và các khoản bảo hiểm.......52
2.2.3.Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.......................................................68
2.6 Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh......................71
2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu............................................................................72
2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................72
2.9 Sơ đồ hạch toán giá vốn................................................................................................73
2.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác....................................................................................73
2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.......................................74
2.12. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................................75
2.13 Sơ đồ hạch toán chi phí khác......................................................................................75
2.14 Sơ đồ hạch toán Xác định KQKD...............................................................................77
NHẬN XÉT..........................................................................................................................98
KẾT LUẬN........................................................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................102

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa : Kế toán – kiểm toán


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH
TSCĐ
KKTX
CCDC
GTGT
TK
USD
VNĐ
DN
NVL
CPBH
CPQLDN
SP
HH
SX
TP
XK
NK
CP
BHYT
KPCĐ
BHTN

Bảo hiểm xã hội
Tài sản cố định
Kê khai thường xuyên
Công cụ dụng cụ
Giá trị gia tăng
Tài khoản

Đô la Mỹ
Việt Nam đồng
Doanh nghiệp
Nguyên vật liệu
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Sản phẩm
Hàng hóa
Sản xuất
Thành phẩm
Xuất kho
Nhập kho
Chi phí
Bảo hiểm y tê
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm thất nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
MỤC LỤC..............................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................2
DANH MỤC SƠ ĐỒ.............................................................................................................2
DANH MỤC BẢNG BIỂU....................................................................................................4
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP..............................................................2

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa : Kế toán – kiểm toán

1.1.Sự hình thành và phát triển của đơn vị............................................................................2
1.2.Cơ cấu bộ máy quản lý đơn vị........................................................................................5
1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.....................................................................................................5
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị.............................................6
1.2 Sơ đồ quá trình kinh doanh.............................................................................................6
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị..........................8
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp KQSXKD năm 2013-2014...........................................................8
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM...........................................................................11
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam 11
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...................................................................................11
2.1.2. Hệ thống chứng từ kế toán........................................................................................11
2.1 Bảng hệ thống chứng từ kế toán....................................................................................13
2.1.3. Hệ thống tài khoản kế toán........................................................................................14
2.2 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp....................................................14
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán...........................................................................................21
2.3.Bảng danh mục và mẫu sổ kế toán................................................................................21
2.1 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính..............................26
2.1.5. Hệ thống báo cáo kế toán..........................................................................................26
2.1.6. Bộ máy kế toán..........................................................................................................27
2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán....................................................................................................27
2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam
..............................................................................................................................................28
2.2.1 Kế toán tài sản cố định...............................................................................................28
2.3 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán về TSCĐ..............................................29
2.2.2 Kế toán tiền lương, và các khoản trích theo lương....................................................50

2.5 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và các khoản bảo hiểm.......52
2.2.3.Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.......................................................68
2.6 Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh......................71
2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu............................................................................72
2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................72
2.9 Sơ đồ hạch toán giá vốn................................................................................................73
2.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác....................................................................................73
2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.......................................74
2.12. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................................75
2.13 Sơ đồ hạch toán chi phí khác......................................................................................75
2.14 Sơ đồ hạch toán Xác định KQKD...............................................................................77
NHẬN XÉT..........................................................................................................................98
KẾT LUẬN........................................................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................102

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa : Kế toán – kiểm toán

DANH MỤC BẢNG BIỂU
MỤC LỤC..............................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................2
DANH MỤC SƠ ĐỒ.............................................................................................................2
DANH MỤC BẢNG BIỂU....................................................................................................4
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP..............................................................2
1.1.Sự hình thành và phát triển của đơn vị............................................................................2
1.2.Cơ cấu bộ máy quản lý đơn vị........................................................................................5
1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.....................................................................................................5
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị.............................................6
1.2 Sơ đồ quá trình kinh doanh.............................................................................................6
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị..........................8
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp KQSXKD năm 2013-2014...........................................................8
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM...........................................................................11
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam 11
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...................................................................................11
2.1.2. Hệ thống chứng từ kế toán........................................................................................11
2.1 Bảng hệ thống chứng từ kế toán....................................................................................13
2.1.3. Hệ thống tài khoản kế toán........................................................................................14
2.2 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp....................................................14
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán...........................................................................................21
2.3.Bảng danh mục và mẫu sổ kế toán................................................................................21
2.1 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính..............................26
2.1.5. Hệ thống báo cáo kế toán..........................................................................................26
2.1.6. Bộ máy kế toán..........................................................................................................27
2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán....................................................................................................27
2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam
..............................................................................................................................................28
2.2.1 Kế toán tài sản cố định...............................................................................................28
2.3 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán về TSCĐ..............................................29
2.2.2 Kế toán tiền lương, và các khoản trích theo lương....................................................50
2.5 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và các khoản bảo hiểm.......52
2.2.3.Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.......................................................68
2.6 Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh......................71

2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu............................................................................72
2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................72
2.9 Sơ đồ hạch toán giá vốn................................................................................................73
2.10 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác....................................................................................73
2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.......................................74
2.12. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................................75
2.13 Sơ đồ hạch toán chi phí khác......................................................................................75
2.14 Sơ đồ hạch toán Xác định KQKD...............................................................................77
NHẬN XÉT..........................................................................................................................98
KẾT LUẬN........................................................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................102

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Khoa : Kế toán – kiểm toán

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

1


Khoa : Kế toán – kiểm toán

LỜI MỞ ĐẦU
Những năm gần đây, cùng với sự phát triển nền kinh tế thị trường, khoa học
công nghệ cũng có những bước phát triển vượt bậc, nó dần dần được áp dụng rộng
rãi trên mọi phương diện. Từ một ngành kinh tế với trình độ công nghệ lạc hậu dẫn
đến năng suất lao động thấp, con người chưa có điều kiện để tiếp cận nhiều với máy
móc, thiết bị hiện đại. Do đó để khẳng định vị thế trong nền kinh tế, khoa học công
nghệ là ngành không thể thiếu để hỗ trợ cho các ngành nghề kinh tế khác và trong
lĩnh vực cuộc sống của chúng ta.
Sản phẩm của khoa học công nghệ không chỉ đơn thuần là những máy
móc, thiết bị có giá trị cao, thời gian sử dụng lâu dài, có ý nghĩa quan trọng về
mặt kinh tế mà còn là những công trình có tính thẩm mỹ cao thể hiện phong
cách, lối sống của dân tộc đồng thời có ý nghĩa quan trọng về văn hoá - xã hội.
Trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay muốn tồn tại và phát triển được
trong môi trường cạnh tranh các doanh nghiệp phải luôn luôn làm tốt tất cả các
khâu trong quá trình sản xuất kinh doanh, từ khâu thu mua nguyên vật liệu đến khi
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. Làm thế nào để đạt được hiệu quả cao nhất với chi
phí thấp nhất là câu hỏi đối với tất cả các doanh nghiệp. Có như vậy doanh nghiệp
mới đảm bảo có lãi, cải thiện đời sống người lao động, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
đối với nhà nước, tăng tích luỹ và thực hiện tái sản xuất mở rộng.
Hiện nay, trước sự hội nhập về kinh tế thế giới và khu vực, sự đổi mới trong
lĩnh vực kinh tế nói chung và lĩnh vực kế toán, kiểm toán nói riêng đang ngày một
hoàn thiện. Việc tổ chức tốt công tác hạch toán, kế toán không những giúp cho các
nhà quản lý biết được tình hình thực tế của doanh nghiệp mình mà còn đưa ra
những thông tin kinh tế kịp thời, chính xác giúp cho bộ phận quản lý có những
quyết định đúng đắn, nhanh chóng phục vụ cho sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả.

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9


Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

2

Khoa : Kế toán – kiểm toán

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1.Sự hình thành và phát triển của đơn vị
• Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam được thành lập ngày theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0103041994 do Sở kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà
Nội cấp.

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

3

Khoa : Kế toán – kiểm toán

Báo cáo thực tập



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

4

Khoa : Kế toán – kiểm toán

Tên Tiếng Anh: COLD THERMALL MECHANICAL JOINT STOCK
COMPANY
• Địa chỉ trụ sở chính: Số 233, ngõ 211, tổ 46, Phường Khương Trung, Quận
Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
• Mã số thuế: 0104247876, Ngày cấp: 12-11-2009
• Tel: (04). 3568 3666* (04) 66 744 283
• Fax: (04) 3568 3666
• Mail:
• Giấy phép kinh doanh: 0103041994, Ngày cấp: 10-11-2009
• Tên người đại diện pháp luật: Vũ Hoàng
• Vốn điều lệ: 1.8 tỷ VNĐ
• Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn chuyên doanh khác
+ Điều hòa
+ Bình nóng lạnh
+ Máy phát điện
+ Dịch vụ sửa chữa
• Công ty là cầu nối giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng, người cung cấp

hàng. Đáp ứng nhu cầu của xã hội, mang lại cuộc sống tiện nghi thoải mái
tốt nhất. Đặc biệt trong điều kiện kinh tế phát triển ngày nay thì nhu cầu
về cuộc sống tiện nghi ngày càng trở nên cần thiết. Để thực hện chức năng
đó công ty phải hoàn thành các nhiệm vụ mua vào – bán ra: cung cấp các
loại thiết bị điện lạnh tốt nhất, giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo và đặc

biệt các dịch vụ sau khi bán hàng tạo niềm tin và sựu hài lòng của khách
hàng khi đến với công ty.

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

5

Khoa : Kế toán – kiểm toán

1.2.Cơ cấu bộ máy quản lý đơn vị
Giám Đốc

Ban Sản xuất,
Kinh doanh

Ban Quản lý

Phòng tổ
chức kế toán

Phòng
Hành chính

Phòng Kinh
Doanh


Phòng sản
xuất

Phòng kỹ
thuật

1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý
• Giám Đốc: Là người đại diện có tư cách pháp nhân cao nhất tại công ty, chịu
trách nhiệm trước pháp luật và cấp ủy về điều hành hoạt động của công ty có
nhiệm vụ lãnh đạo, điều hành và quyết định mọi hoạt động của công ty.
• Phòng kinh doanh: Là cơ quan tham mưu giúp Giám đốc Công ty xác định
phương hướng mục tiêu KD và dịch vụ. Trực tiếp tổ chức triển khai thực hiện các
mục tiêu nhiệm vụ về KD, dịch vụ theo kế hoạch của Công ty trong từng thời kỳ.
Tư vấn cho Giám đốc về việc thực hiện pháp luật trong các lĩnh vực sản xuất kinh
doanh.
• Phòng kế toán: Xây dựng nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh, thực hiện các
nghiệp vụ kế toán,lập báo cáo quyết toán tài chính, tham mưu cho giám đốc Công
ty về công tác điều hành tài chính hiệu quả.
• Phòng nhân sự: Có trách nhiệm tổ chức các hoạt động tuyển dụng, kiểm tra chất
lượng đầu vào của nhân viên, bố trí công tác của các nhân viên từng phòng ban.

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

6


Khoa : Kế toán – kiểm toán

• Phòng kỹ thuật: Có trách nhiệm về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm sản xuất, theo
dõi quá trình hoạt động của máy móc thiết bị để có kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa
kịp thời.
• Phân xưởng sản xuất: Có nhiệm vụ tạo ra sản phẩm theo đúng yêu cầu của các
phòng ban chức năng.

1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị
 Quá trình kinh doanh

Nghiên cứu nhu
cầu thị trường

Mua thiết bị, hàng
hóa, sản phẩm

Đưa sản phẩm tiêu
thụ ra thị trường

Kiểm tra và nhập
kho SP, HH và
SXTP

Tổ chức giới thiệu,
quảng cáo SP

1.2 Sơ đồ quá trình kinh doanh
• Giải thích sơ đồ

- Nghiên cứu nhu cầu thị trường: Thông qua nghiên cứu khái quát nhu cầu thị
trường doanh nghiệp có thể xác định được tổng cung, tổng cầu, giá cả và sự vận
động của các tham số đó theo thời gian từ đó doanh nghiệp có những định
hướng về việc xâm nhập và thị trường mới hoặc đánh giá các chiến lược, sách
lược của mình trong thời gian tới đối với thị trường hiện tại.
- Mua thiết bị, hàng hóa, sản phẩm: gồm những hoạt động có liên quan đến việc
mua nguyên vật liệu, máy móc, trang thiết bị, các dịch vụ để phục vụ cho hoạt
động của doanh nghiệp.
- Kiểm tra và nhập kho sản phẩm, hàng hóa và sản xuất thành phẩm: đóng vai trò
rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh thương mại. Quản lý tốt hàng hoá thì

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

7

Khoa : Kế toán – kiểm toán

có thể tránh rủi ro ảnh hưởng đến việc tiêu thụ hàng hoá cũng như thu nhập của
toàn doanh nghiệp.
- Tổ chức giới thiệu, quảng cáo sản phẩm: là hoạt động xúc tiến thương mại nhằm
tuyên truyền giới thiệu hàng hóa, dịch vụ, hay hoạt động của hãng kinh doanh
về hàng hóa dịch vụ, nhằm tạo sự hứng thú của khách hàng đối với sản phẩm.
Từ đó kích thích sức mua của người tiêu dùng, đẩy mạnh hoạt động sản xuất,
bán hàng và dịch vụ.
 Đưa sản phẩm tiêu thụ ra thị trường: Đây là giai đoạn cuối cùng của quá

trình sản xuất kinh doanh, là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp.
 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh
+ Thương mại: Buôn bán điều hòa các loại
+

Dịch vụ: Sửa chữa điều hòa

+ Sản xuất: Giá đỡ điều hòa
 Kênh phân phối
+

Các trường học

+

Khu công nghiệp

+ Các DN và Nhà nước
+ Các ngân hàng

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
toán – kiểm toán

8


Khoa : Kế

1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp KQSXKD năm 2013-2014
Đơn vị tính: Đồng

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9
Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
toán – kiểm toán

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9
Báo cáo thực tập

9

Khoa : Kế


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

10

Khoa Kế toán Kiểm toán

Qua bảng trên ta thấy tổng lợi nhuận sau thuế của 2 năm 2013-2014 lần lượt
đạt như sau : (5.150.856) đ và (2.183.843) đ cả 2 năm đều có lợi nhuận nhỏ hơn

0. Ta thấy năm 2014 lỗ nhiều hơn so với năm 2013 là 2.967.013đ . tương ứng
giảm 135.86%.
Ta thấy các chỉ tiêu năm 2014 so với năm 2013 đều tăng:
+ Doanh thu thuần tăng 238.595.000đ tương ứng 30.65%
+ Giá vốn hàng bán tăng 159.256.833đ tương ứng 28.61%
+ Lợi nhuận gộp tăng 79.338.167đ tương ứng 35.76%
+ Chi phí quản lý kinh doanh tăng 82.315.981đ tương ứng 36.74%

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

11

Khoa Kế toán Kiểm toán

PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ
YẾU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế toán tại Công ty cổ phần cơ
điện lạnh Việt Nam
2.1.1. Các chính sách kế toán chung
 Chế độ kế toán áp dụng: Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt
Nam áp dụng chế độ kế toán theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
 Kỳ kế toán: Công ty áp dụng theo ngày, tháng, năm dương lịch và bắt đầu
từ ngày 01/01/ năm dương lịch đến hết 31/12 năm dương lịch.
 Hình thức ghi sổ kế toán : Sử dụng hình thức trên máy vi tính (Nhật ký

chung).
 Phương pháp tính thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
 Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao TSCĐ được tính theo phương
pháp đường thẳng áp dụng thông tư 45/2015/TT-BTC.
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
 Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho: Phương pháp bình quân cả kỳ
dự trữ.
 Đơn vị tiền tệ sử dụng: là đồng Việt Nam(VNĐ). Ngoại tệ quy đổi theo tỷ
giá của ngân hàng doanh nghiệp thực hiện giao dịch.

2.1.2. Hệ thống chứng từ kế toán
• Hệ thống chứng từ kế toán
Hiện nay: Công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam áp dụng chế độ kế toán theo
QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài
chính.
a. Mẫu chứng từ kế toán theo QĐ 48 gồm:

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

-

12

Khoa Kế toán Kiểm toán


Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc: là mẫu chứng từ đặc biệt có giá trị
như tiền gồm: phiếu thu, phiếu chi, séc, biên lai thu tiền, lệ phí, trái
phiếu, tín phiếu, công trái, các loại hóa đơn và mẫu chứng từ bắt
buộc khác. Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc do cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền quy định. Đơn vị kế toán phải thực hiện đúng về biểu
mẫu, nội dung, phương pháp ghi các chỉ tiêu và áp dụng thống nhất
cho các đơn vị kế toán hoặc từng đơn vị kế toán cụ thể.

-

Mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn: là mẫu chứng từ kế toán do cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền quy định ; ngoài các nội dung quy
định trên mẫu, đơn vị kế toán có thể bổ sung thêm chỉ tiêu hoặc
thay đổi hình thức mẫu biểu cho phù hợp với việc ghi chép và yêu
cầu quản lý đơn vị.

b. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán theo QĐ 48:
Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, gồm:
-

Chứng từ kế toán ban hành theo CĐKT doanh nghiệp vừa và nhỏ
gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chứng từ kế toán tiền lương
+ Chứng từ kế toán hàng tồn kho
+ Chứng từ kế toán bán hàng
+ Chứng từ kế toán tiền tệ
+ Chứng từ kế toán tài sản cố định

-


Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác.

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

13

Khoa Kế toán Kiểm toán

2.1 Bảng hệ thống chứng từ kế toán
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5

6
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
1
2
3

I. Lao động tiền lương
Bảng chấm công
Bảng chấm công làm thêm giờ
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng thanh toán tiền thưởng
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Giấy đi đường
Phiếu xác nhận SP hoặc công việc HT
II. Hàng tồn kho
Phiếu nhập kho

Phiếu xuất kho
Biên bản kiểm nghiệm VT, CC, HH,SP
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê VT, CC, HH,SP
Bảng phân bổ NL,VL,CCDC
III. Tiền tệ
Phiếu thu
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Giấy đề nghị thanh toán
Biên lai thu tiền
Bảng kiểm kê quỹ
IV.Tài sản cố định
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản bàn giao TSCĐ, SC lớn HT
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
V.Các loại chứng từ khác
Hóa đơn GTGT
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
......

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Số hiệu
01a-LĐTL
01B-LĐTL

02-LĐTL
03-LĐTL
06-LĐTL
10-LĐTL
11-LĐTL
04-LĐTL
05-LĐTL
01-VT
02-VT
03-VT
04-VT
05-VT
07-VT
01-TT
02-TT
03-TT
04-TT
05-TT
06-TT
08a-TT
01-TSCĐ
02-TSCĐ
03-TSCĐ
04-TSCĐ
05-TSCĐ
06-TSCĐ
01GTKT3/003

Báo cáo thực tập



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

14

Khoa Kế toán Kiểm toán

2.1.3. Hệ thống tài khoản kế toán
Hiện nay công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 . TK cấp
1 và cấp 2 từ loại 1 đến loại 9 theo số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ
tài chính.

2.2 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp

Số

SỐ HIỆU TK

TT
1

Cấp 1

Cấp 2

2

3

01


111
1111
1112
1113

02

112
1121
1122
1123

03

113
1131
1132

04

121
1211
1212
1218

05

128
1281

1282
1283
1288

06
07

131
133
1331

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

TÊN TÀI KHOẢN
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu

Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Trái phiếu
Cho vay
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo
hạn
Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

1332
08

136
1361
1362
1363
1368

09

138
1381
1385
1388


10
11
12

141
151
152
1531

13

153

1532
1533
1534

14
15

154
155

1551
1557

16

156

1561
1562
1567

17
18
19

157
158
161
1611
1612

20
21

171
211
2111

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

15

Khoa Kế toán Kiểm toán

vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
Phải thu nội bộ

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện
được vốn hoá
Phải thu nội bộ khác
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

2112
2113
2114
2115
2118
22
23

212

2121
2122

213
2131
2132
2133
2134
2135
2136
2138


24

214
2141
2142
2143
2147

25
26
27

217
221
222

28

228

2281
2288
2291

29

229

2292
2293

2294

30

241
2411
2412
2413

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

16

Khoa Kế toán Kiểm toán

Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

TSCĐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

31
32
33


242
243
244

34
35

331
333
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338

36

33382
3339

Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác

Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

335
336
3361
3362
3363
3368
337

40

338

Chi phí trả trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường

334

39

Khoa Kế toán Kiểm toán

33381

3341
3348
37
38

17

3381
3382
3383
3384
Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện
được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng

xây dựng
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

3385
3386
3387
3388
41

341

3411
3412
3431
34311

42

343

34312
34313

3432

43
44

344
347
3521

45

352

3522
3523
3524

46

353
3531
3532
3533
3534

47

356
3561
3562


48

49

357

411
4111

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

18

Khoa Kế toán Kiểm toán

Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
Nhận ký quỹ, ký cược

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình
thành TSCĐ
Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

50
51

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

41112

4112
4113
4118

Cổ phiếu ưu đãi
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục

412
413

4132
414
417
418
419
421
4211
4212
57
58

441
461
4611
4612


59

466

60

511
5111
5112
5113
5114
5117
5118

61
62

Khoa Kế toán Kiểm toán

41111

4131

52
53
54
55
56


19

515
521
5211
5212
5213

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước
hoạt động
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Doanh thu hoạt động tài chính
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT,
Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

20

Khoa Kế toán Kiểm toán

KINH DOANH
63

611
6111
6112

64
65
66

621

622
623
6231
6232
6233
6234
6237
6238

67

627
6271
6272
6273
6274
6277
6278

68
69
70
71

631
632
635
641
6411
6412

6413
6414
6415
6417
6418

72

642
6421
6422
6423
6424
6425
6426

Phí Thị Duyên- Lớp KT8-K9

Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác

Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Giá thành sản xuất
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Báo cáo thực tập


×